Quyết định 34/2008/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn sức khoẻ người khuyết tật điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 34/2008/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2008/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/09/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 34/2008/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ
Số: 34/2008/QĐ-BYT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Tiêu chuẩn sức khoẻ người khuyết tật điều khiển
xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 1992/TTg-CN ngày 21/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và lưu hành xe ba bánh, xe cơ giới dùng cho người khuyết tật;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Tiêu chuẩn sức khoẻ người khuyết tật điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3.Các ông, bà:Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Tổng Cục trưởng Tổng Cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình và Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - VPCP (Phòng Công báo, Website CP); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - Bộ trưởng và các Thứ trưởng BYT; - Website Bộ Y tế; - Lưu: VT, KCB, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIÊU CHUẨN
Sức khoẻ người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy dùng cho người khuyết tật
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
A. QUI ĐỊNH CHUNG
1. Tiêu chuẩn sức khỏe này được áp dụng để khám sức khỏe cho người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật, bao gồm khám tuyển và khám định kỳ.
- Khám tuyển: khám sức khỏe cho người khuyết tật trước khi thi lấy giấy phép lái xe lần đầu
- Khám định kỳ: theo qui định của pháp luật hiện hành.
2. Người khuyết tật bị cụt hoặc mất chức năng hai chi trên; hoặc một chi trên và một chi dưới cùng bên; hoặc tháo khớp háng cả hai bên thì không đủ điều kiện về sức khỏe điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật.
3. Không khám, cấp giấy chứng nhận sức khoẻ cho người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật khi đang bị bệnh cấp tính; hoặc đang điều trị nội trú tại các cơ sở y tế.
4. Các phụ lục sau được ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khỏe này :
- Phụ lục số 1: Tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở được khám và chứng nhận sức khỏe cho người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật.
- Phụ lục số 2: Mẫu giấy chứng nhận sức khỏe
- Phụ lục số 3: Các xét nghiệm cận lâm sàng bắt buộc khi khám sức khoẻ cho người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật.
B. TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE
Người có một trong các tiêu chí về thể lực hoặc chức năng sinh lý, bệnh tật (có hoặc không có các thiết bị trợ giúp) sau đây là không đủ điều kiện về sức khỏe để điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật.
I. Thể lực
TT | Chỉ số | Khám lần đầu Khám định kỳ |
1 | Lực bóp tay thuận(kg) | < 25 |
2 | Lực bóp tay không thuận(kg) | < 20 |
II. Chức năng sinh lý, bệnh tật
Ghi chú: KĐĐK là không đủ điều kiện
TT | Tiêu chí |
| Mắt |
3 | Thị lực nhìn xa một mắt (không/ có điều chỉnh bằng kính): < 6/10 |
4 | - Thị trườngngang hai mắt (chiều mũi - thái dương) < 1200 - Thị trường đứng (chiều trên-dưới) khuyết không quá 200trên dưới đường ngang . |
5 | Sắc giác: không phân biệt được ba màu cơ bản: đỏ, vàng, xanh. |
| Tai Mũi Họng |
6 | Thính lực:nghe nói thầm 1 tai < 3 mét, tai kia < 1 mét, hoặc hai tai ≥ 40dBA (không/ có sử dụng máy trợ thính) |
7 | Hội chứng tiền đình ốc tai |
8 | Khó thở thanh quản độ II trở lên: |
| Tâm thần - thần kinh |
9 | Rối loạn tâm thần cấp hoặc mạn tính do các nguyên nhân chưa khỏi hoàn toàn hoặc đã khỏi hoàn toàn nhưng thời gian khỏi dưới 02 năm. |
10 | Thiểu năng tâm thần ở các mức độ bất kể nguyên nhângì kèm theo suy giảm nhận thức. |
11 | Động kinh: động kinh các thể, các mức độ. |
12 | Có dấu hiệu hoặc triệu chứng liệt vận động kiểu tổn thương bó tháp. |
13 | Hội chứng ngoại tháp; Bệnh/ hội chứng Parkinson |
14 | Hội chứng tiểu não |
15 | Hội chứng tiền đình |
16 | Hội chứng đuôi ngựa |
17 | Bệnh rỗng tuỷ |
18 | Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (Charcott) |
19 | Bệnh/ di chứng viêm màng nhện tuỷ |
| Tim mạch |
20 | Huyết áp động mạch: tăng huyết áp giai đoạn II trở lên; hoặc huyết áp thấp mạn tính (huyết áp tối đa dưới 90 mmHg) |
21 | Các bệnh, tật tim, mạch bẩm sinh hoặc mắc phải có biến chứng suy tim độ III trở lên |
22 | Các rối loạn nhịp: ngoại tâm thu thất > 12 nhịp ngoại tâm thu/ 1 phút; ngoại tâm thu từng chùm; nhịp đôi, nhịp ba, hàng loạt; Các rối loạn nhịp trên thất; thất; nhĩ - thất,... mạch thường xuyên > 100 lần/phút hoặc < 55 lần/phút, điều trị không kết quả |
23 | Cơn đau thắt ngực không ổn định; nhồi máu cơ tim |
| Hệ Hô hấp |
24 | Các bệnh, tật, thương tật ở lồng ngực/ màng phổi/ phổi/ khí, phế quản/ trung thất do các nguyên nhân, gây giảm chức năng thông khí phổi mức độ vừa và/hoặc biến chứng tâm phế mạn độ 3 trở lên. |
| Hệ Tiêu hóa |
25 | Xơ gan không hồi phục |
| Hệ Tiết niệu - Sinh dục: |
26 | Suy thận độ 3 trở lên |
| Nội tiết - chuyển hóa |
27 | Basedow chưađược điều trị bìnhgiáp;hoặc có biến chứng lồi mắt ác tính , hạ Kali máu |
28 | Bướu giáp độ 3chèn ép khí quản |
29 | Bệnh cận giáp, suy giáp không được điều trị, cóbiểu hiện lâm sàng |
30 | Suy hoặc cường tuyến yên không được điều trị, cóbiểu hiện lâm sàng |
31 | Đái tháo đường có biến chứng (đánh giá theo tổn thương tại cơ quan đó) |
32 | Đái tháo nhạtchưa được điều trị |
33 | Hạ K+và Ca++máu bệnh lý. |
34 | U tuyến ức chưa được phẫu thuật |
| Hệ Cơ xương khớp |
35 | Cứng hai khớp lớn tư thế bất lợi; |
36 | Sai hai khớp lớn hay tái phát; |
37 | Viêm khớp dạng thấp giai đoạn 4 trở lên |
38 | Viêm cột sống dính khớp giai đoạn 4 trở lên |
39 | Khớp giả xương lớn hai chi trên |
40 | Tháo khớp 2 cổ tay |
41 | Cụt 1 bàn tay và 1 bàn chân cùng bên |
42 | Bệnh nhược cơ |
| Các bệnh lý khác:căn cứ theo biến chứng bệnh, tật đối với các cơ quan tương ứng để xét tiêu chuẩn sức khoẻ. |
Phụ lục số 1:
TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN CỦA CƠ SỞ KHÁM SỨC KHOẺ CHO NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN
XE MÔ TÔ, XE GÁN MÁY BA BÁNH DÙNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Các cơ sở y tế có đủ các tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở khám sức khoẻ theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-1._BYT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về khám sức khoẻvà.
2.Ccó thêm các trang thiết bị sau.
TT | Nội dung | Số lượng |
| Lực kếbóp tay | 01 |
| Máy đo thị trường | 01 |
| Máy đo thính lực | 01 |
| Máy điện tim | 01 |
| Máy đo thông khí phổi | 01 |
Phụ lục số 2
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/SỞ Y TẾ BỆNH VIỆN/.................................
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ngày...... tháng ...... năm ......... |
GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
Người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới ……………
Loại phương tiện ………………………………………………………
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên (viết chữ in hoa)______________________________________________
2.Giới: nam nữ: 3. Sinh ngày/tháng/năm: ___/___/_____
4. Quốc tịch : _____________________ 5. Số CMND/hộ chiếu:__________________
6. Cấp ngày/tháng/năm: ___/___/_____ 7. Nơi cấp: ___________________________
7. Hộ khẩu thường trú: ___________________________________________________
8. Chỗ ở hiện tại ________________________________________________________
9. Khám sức khoẻ:1. Khám lần đầu (thi lấy giấy phép lái xe) 2. Khám sức khoẻ định kỳ
B. KHÁM SỨC KHOẺ
I. Tiền sử của đối tượng khám sức khoẻ
1. Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh sau đây không: tăng huyết áp, bệnh tim, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, liệt?
1. không 2. có ghi cụ thể tên bệnh : _______________________________________
2. Ông (bà) đã/ đang mắc bệnh/ tình trạng nào sau đây không ?
Bệnh, tình trạng bệnh | Có | Không | Bệnh, tình trạng bệnh | Có | Không |
01..Bệnh mắt/thị giác | | | 17. Mất ngủ | | |
02. Suy giảm sức nghe | | | 18. Nghiện rượu, ma túy | | |
03. Tăng huyết áp | | | 19. Hút thuốc lá? | | |
04. Bệnh tim - mạch | | | 20. Đã phẫu thuật? | | |
05. Giãn tĩnh mạch | | | 21. Động kinh/ cơn co giật |
|
|
06. Hen/Viêm phế quản | | | 22. Mất ý thức | | |
07. Bệnh máu | | | 23. Rối loạn tâm thần | | |
08. Bệnh tiểu đường | | | 24. Tình trạng suy nhược | | |
09. Bệnh tuyến giáp | | | 25. Hoang tưởng tự sát | | |
10.Bệnh tiêu hoá | | | 26. Mất trí nhớ | | |
11. Bệnh thận | | | 27. Rối loạn thăng bằng | | |
12. Bệnh ngoài da | | | 28. Đau đầu nặng | | |
13. Bệnh dị ứng | | | 29. Bệnh tai, mũi, họng | | |
14. Bệnh nhiễm trùng/lây | | | 30. Vận động hạn chế | | |
15. Thoát vị | | | 31. Chứng đau lưng | | |
16. Các rối loạn sinh dục | | | 32. Gãy xương, trật khớp | | |
Nếu trả lời bất kỳ một câu hỏi nào ở trên là “có”, đề nghị mô tả chi tiết: __________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________ |
Câu hỏi khác | Có | Không |
34. Ông (bà) có nhận thấy bản thân có bệnh, tật, vấn đề sức khoẻ nào khác không? | | |
35. Ông (bà) có cảm thấy thật sự khoẻ mạnh và phù hợp để điều khiển phương tiện giao thông không? | | |
36. Ông (bà) có đang uống thuốc theo đơn hoặc tự dùng thuốc không(nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đó, cả về lý do dùng thuốc và liều lượng): | | |
____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ |
Tôi xin cam đoan những điều đã khai trên đây là hoàn toàn đúng sự thật theo sự hiểu biết của tôi.
Chữ ký của người khai (ký, ghi rõ họ tên) | Xác nhận của bác sỹ (ký, ghi rõ họ tên) |
II. Phần khám sức khoẻ
1. Thể lực:
- Chiều cao: _____cm - Cân nặng: _____ kg
- Lực kéo thân : ____ kg - Lực bóp tay thuận : _____ kg - Lực bóp tay không thuận : _____ kg
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
2. Tuần hoàn :- Tần số mạch:_____/ phút - Nhịp tim :_____/ phút - Huyết áp tâm thu/tâm trương : _____/____ mmHg
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
3. Hô hấp : ___________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
4. Tiêu hoá : _________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
5. Tiết niệu-sinh dục : __________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
6. Thần kinh : ________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
7. Tâm thần : _________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
8. Hệ vận động : ______________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
9. Nội tiết : ___________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
10. Da liễu : __________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
11. Sản phụ khoa : ____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
12. Mắt
a) Thị giác
| Thị lực nhìn xa |
| Thị trường ngang hai mắt (chiều mũi - thái dương) | Thị trường đứng (chiều trên - dưới) | |||
| Không kính | Có kính |
| ||||
Mắt phải |
|
|
| Bình thường | Hạn chế | Bình thường | Hạn chế |
Mắt trái |
|
|
|
|
|
|
|
b) Sắc giác:bình thườngMù mầu toàn bộMù mầu: - đỏ- xanh lục- vàng
_____________________________________________________________________________________
c) Bệnh mắt: __________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
13. Tai mũi họng : a) Thính lực
| Thử âm đơn giản và đo sức nghe (đơn vị đo : dB) |
| Thử bằng nói thường, nói thầm | ||||
| 2,000 Hz | 3,000 Hz | 4,000 Hz |
|
| Nói thường | Nói thầm |
Tai phải |
|
|
|
| Tai phải |
|
|
Tai trái |
|
|
|
| Tai trái |
|
|
b) Bệnh tai-mũi- họng: __________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
14. Răng hàm mặt:____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
15. Cận lâm sàng
Nội dung | Kết quả | Nội dung | Kết quả |
XN máu |
|
|
|
- Số lượng hồng cầu |
| - |
|
- Số lượng bạch cầu |
| - |
|
- Tiểu cầu |
| - |
|
- Đường máu |
| - |
|
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người ghi ________________________ ký tên_________ | |||
XN nước tiểu |
|
|
|
- Đường niệu |
| - |
|
- Protein niệu |
| - |
|
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người ghi ________________________ ký tên_________ | |||
Cận lâm sàng khác | Kết quả | ||
- X quang tim phổi |
| ||
- Điện tâm đồ |
| ||
- Khác………………. |
| ||
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người ghi ________________________ ký tên_________ |
C. KẾT LUẬN SỨC KHOẺ
Căn cứ Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương tiện ……………………………….
……………………………… được ban hành kèm theo Quyết định số /…..../QĐ-BYT ngày tháng năm …...; Căn cứ tiền sử sức khoẻ, kết quả khám lâm sàng, cận lâm sàng, chúng tôi chứng nhận ông (bà) ……………………………………. đủ sức khoẻ / không đủ sức khoẻ(ghi bằng chữ) …………………………..……............ để điều khiển phương tiện ………………………………………………………………………………………….
Ngày khám sức khoẻ___/___/_____
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ KHÁM SỨC KHOẺ
(Ký tên, đóng dấu)
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
BỘ Y TẾ/SỞ Y TẾ BỆNH VIỆN/.................................
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ngày...... tháng ...... năm ......... |
GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
Người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới ……………
Loại phương tiện ……………………………………………………
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên (viết chữ in hoa)______________________________________________
2.Giới: nam nữ: 3. Sinh ngày/tháng/năm: ___/___/_____
4. Quốc tịch : _____________________ 5. Số CMND/hộ chiếu:__________________
6. Cấp ngày/tháng/năm: ___/___/_____ 7. Nơi cấp: ___________________________
7. Hộ khẩu thường trú: ___________________________________________________
8. Chỗ ở hiện tại ________________________________________________________
9. Khám sức khoẻ:1. Khám lần đầu (thi lấy giấy phép lái xe) 2. Khám sức khoẻ định kỳ
B. KHÁM SỨC KHOẺ
I. Tiền sử của đối tượng khám sức khoẻ
1. Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh sau đây không: tăng huyết áp, bệnh tim, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, liệt?
1. không 2. có ghi cụ thể tên bệnh : _______________________________________
2. Ông (bà) đã/ đang mắc bệnh/ tình trạng nào sau đây không ?
Bệnh, tình trạng bệnh | Có | Không | Bệnh, tình trạng bệnh | Có | Không |
01..Bệnh mắt/thị giác | | | 17. Mất ngủ | | |
02. Suy giảm sức nghe | | | 18. Nghiện rượu, ma túy | | |
03. Tăng huyết áp | | | 19. Hút thuốc lá? | | |
04. Bệnh tim - mạch | | | 20. Đã phẫu thuật? | | |
05. Giãn tĩnh mạch | | | 21. Động kinh/ cơn co giật |
|
|
06. Hen/Viêm phế quản | | | 22. Mất ý thức | | |
07. Bệnh máu | | | 23. Rối loạn tâm thần | | |
08. Bệnh tiểu đường | | | 24. Tình trạng suy nhược | | |
09. Bệnh tuyến giáp | | | 25. Hoang tưởng tự sát | | |
10.Bệnh tiêu hoá | | | 26. Mất trí nhớ | | |
11. Bệnh thận | | | 27. Rối loạn thăng bằng | | |
12. Bệnh ngoài da | | | 28. Đau đầu nặng | | |
13. Bệnh dị ứng | | | 29. Bệnh tai, mũi, họng | | |
14. Bệnh nhiễm trùng/lây | | | 30. Vận động hạn chế | | |
15. Thoát vị | | | 31. Chứng đau lưng | | |
16. Các rối loạn sinh dục | | | 32. Gãy xương, trật khớp | | |
Nếu trả lời bất kỳ một câu hỏi nào ở trên là “có”, đề nghị mô tả chi tiết: __________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________ |
Câu hỏi khác | Có | Không |
34. Ông (bà) có nhận thấy bản thân có bệnh, tật, vấn đề sức khoẻ nào khác không? | | |
35. Ông (bà) có cảm thấy thật sự khoẻ mạnh và phù hợp để điều khiển phương tiện giao thông không? | | |
36. Ông (bà) có đang uống thuốc theo đơn hoặc tự dùng thuốc không(nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đó, cả về lý do dùng thuốc và liều lượng): | | |
____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ |
Tôi xin cam đoan những điều đã khai trên đây là hoàn toàn đúng sự thật theo sự hiểu biết của tôi.
Chữ ký của người khai (ký, ghi rõ họ tên) | Xác nhận của bác sỹ (ký, ghi rõ họ tên) |
II. Phần khám sức khoẻ
1. Thể lực:
- Chiều cao: _____cm - Cân nặng: _____ kg
- Lực kéo thân : ____ kg - Lực bóp tay thuận : _____ kg - Lực bóp tay không thuận : _____ kg
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
2. Tuần hoàn :- Tần số mạch:_____/ phút - Nhịp tim :_____/ phút - Huyết áp tâm thu/tâm trương : _____/____ mmHg
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
3. Hô hấp : ___________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
4. Tiêu hoá : _________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
5. Tiết niệu-sinh dục : __________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
6. Thần kinh : ________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
7. Tâm thần : _________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
8. Hệ vận động : ______________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
9. Nội tiết : ___________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
10. Da liễu : __________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
11. Sản phụ khoa : ____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
12. Mắt
a) Thị giác
| Thị lực nhìn xa |
| Thị trường ngang hai mắt (chiều mũi - thái dương) | Thị trường đứng (chiều trên - dưới) | |||
| Không kính | Có kính |
| ||||
Mắt phải |
|
|
| Bình thường | Hạn chế | Bình thường | Hạn chế |
Mắt trái |
|
|
|
|
|
|
|
b) Sắc giác:bình thườngMù mầu toàn bộMù mầu: - đỏ- xanh lục- vàng
_____________________________________________________________________________________
c) Bệnh mắt: __________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
13. Tai mũi họng : a) Thính lực
| Thử âm đơn giản và đo sức nghe (đơn vị đo : dB) |
| Thử bằng nói thường, nói thầm | ||||
| 2,000 Hz | 3,000 Hz | 4,000 Hz |
|
| Nói thường | Nói thầm |
Tai phải |
|
|
|
| Tai phải |
|
|
Tai trái |
|
|
|
| Tai trái |
|
|
b) Bệnh tai-mũi- họng: __________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
14. Răng hàm mặt:____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người khám ________________________ ký tên________
15. Cận lâm sàng
Nội dung | Kết quả | Nội dung | Kết quả |
XN máu |
|
|
|
- Số lượng hồng cầu |
| - |
|
- Số lượng bạch cầu |
| - |
|
- Tiểu cầu |
| - |
|
- Đường máu |
| - |
|
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người ghi ________________________ ký tên_________ | |||
XN nước tiểu |
|
|
|
- Đường niệu |
| - |
|
- Protein niệu |
| - |
|
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người ghi ________________________ ký tên_________ | |||
Cận lâm sàng khác | Kết quả | ||
- X quang tim phổi |
| ||
- Điện tâm đồ |
| ||
- Khác………………. |
| ||
Kết quả :- đủ điều kiện - không đủ điều kiện Họ tên người ghi ________________________ ký tên_________ |
C. KẾT LUẬN SỨC KHOẺ
Căn cứ Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương tiện ……………………………….
……………………………… được ban hành kèm theo Quyết định số /…..../QĐ-BYT ngày tháng năm …...; Căn cứ tiền sử sức khoẻ, kết quả khám lâm sàng, cận lâm sàng, chúng tôi chứng nhận ông (bà) ……………………………………. đủ sức khoẻ / không đủ sức khoẻ(ghi bằng chữ) …………………………..……............ để điều khiển phương tiện…………………………………………………………………………………………
Ngày khám sức khoẻ___/___/_____
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ KHÁM SỨC KHOẺ
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục số 3
DANH MỤC CÁC CẬN LÂM SÀNG BẮT BUỘC KHI KHÁM SỨC KHOẺ
CHO NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÔ TÔ, XE GÁN MÁY BA BÁNH
DÙNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Chỉ số | Khám tuyển, khám định kỳ |
1. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Bắt buộc |
2. Protein niệu | Bắt buộc |
3. Glucose máu (đối với người > 40 tuổi) | Bắt buộc |
4. Điện tâm đồ: đối với người có biểu hiện bệnh lý tim mạch | Bắt buộc |
5. X quang tim phổi | Bắt buộc |