Quyết định 3366/QĐ-BYT 2017 49 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3366/QĐ-BYT

Quyết định 3366/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục 49 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 33
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3366/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Minh Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/07/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3366/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3366/QĐ-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3366/QĐ-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 3366/QĐ-BYT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số:3366/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày21tháng 07 năm 2017

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 49 SINH PHẨM CHẤN ĐOÁN IN VITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 33

----------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

 

Căn cứ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tưvấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 49 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đt 33.

Điều 2.Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm chẩn đoán in vitro. Các số đăng ký có ký hiệu SPCĐ-TTB-...-17 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị cósinh phẩm chẩn đoán in vitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);

- Các Đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y t
ếdự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ




Nguyễn Minh Tuấn

 

 

DANH MỤC

49 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN-VITRO CP SỐ ĐĂNG KÝLƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐT 33
(Ban hành kèm theo Quyết định số3366/QĐ-BYT, ngày21/7/2017)

 

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh Dược và Trang thiết bị y tế Việt Mỹ(Địa chỉ: 1251 QL14,p 2, Xã Tiến Thành, Thị xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước, Việt Nam)

2.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh Dược và Trang thiết bị y tế Việt Mỹ(Địa chỉ: 1251 QL14,p 2, Xã Tiến Thành, Thị xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước, Việt Nam)

STT

Tên sinhphẩmchẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Quick Test HIV 1&2 (Định tính phát hiện kháng thể kháng virus HIV 1 &2 trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Kháng thđơn dòng kháng HIV 1&2, Kháng nguyên tái tổ hợp HIV 1&2 (Gp36,Gp41), Kháng thểđểkháng IgG chuột

Khay thử

24 tháng

NSX

Hộp gồm 25 khay thử, 25 ống hút và hướng dẫn sử dụng

SPCĐ-TTB-501-17

2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thiết bị SISC Việt Nam(Địa chỉ: Số 48, ngõ 245 Phố Mai Dịch, phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam)

Nhà sản xuất: Ortho-Clinical Diagnostics(Địa chỉ: Felindre Meadows, Pencoed, Bridgend, CF35 5PZ, United Kingdom)

STT

Tên sinhphẩmchẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

VITROS

Immunodiagnostic Products CMV IgM Calibrator (hiệu chuẩn các hệ thống VITROS ECi/ECiQ, VITROS 3600, VITROS 5600 đđịnh tính CMV IgM trong huyết thanh hoặc huyết tương người (EDTA, heparinhoặcnatri citrate))

Huyết tương người dương tính với CMV IgM, huyết tương người âm tính với IgM

Dạng lỏng

26 tuần

NSX

Hộp 1 lọ x0,8ml

SPCĐ-TTB-502-17

3

VITROS Immunodiagnostic Products CMV IgM Reagent Pack (định tính kháng thể IgM kháng CMV trong huyết thanh hoặc huyết tương người (EDTA, heparin hoặc natri citrate))

Kháng nguyên CMV bất hoạt gn HRP. K2-biotin kháng IgM người.

Dạng lỏng

26 tuần

NSX

Hộp 100 giếng phủ; 01 lọ 20,4ml thuốc thử cộnghợp, 01 lọ 18,0ml thuốc thử biotin

SPCĐ-TTB-503-17

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y tế Đức Minh(Địa ch: số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

Nhà sản xuất: Standard Diagnostics Inc(Địa chỉ: 65, Borahagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc)

STT

Tên sinhphẩmchẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

SD Bioline Anti-HBs (phát hiện định tính kháng thể kháng HBV trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Cộng hợp vàng: HBsAg- keo vàng; Vạch thử: HBsAg; Vạch chứng: kháng thđơn dòng chuột Anti- HBs;

Khay thử

24 tháng

NSX

Hộp 30 test, Hộp 100 test

SPCĐ-TTB-504-17

5

SD Bioline HAV lgG/lgM (phát hiện, định tính và phân biệt nhanh kháng thể IgG và IgM kháng vi rút HAV trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Cộng hợp vàng : Kháng thđơn dòng chuột kháng virus viêm gan A- keo vàng; Kháng nguyên: kháng nguyên virus viêm gan A táitổ hp; Vạch thử G: Kháng thể đơn dòng chuột kháng IgG người; Vạch thử M: Kháng thể đơn dòng chuột kháng IgM người; Vạch chứng: kháng thể kháng IgG chuột từ dê

Khay thử

24 tháng

NSX

Hộp 25 test

SPCĐ-TTB-505-17

6

SD Bioline HBeAg (định tính HBeAg trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Cộng hợp vàng: kháng thể kháng HBe từ thỏ- keo vàng; Vạch thử: Kháng thể đơn dòng chuột kháng HBe; Vạch chứng: kháng thể kháng IgG thỏ từ dê

Khayth

14 tháng

NSX

Hộp 30 test

SPCĐ-TTB-506-17

7

SD Bioline HBsAg WB (định tính xác định sự có mặt của HBsAg trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần)

Cộng hợp vàng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng HBs - keo vàng; Cộng hợp vàng: Kháng thểIgY từ gà - keo vàng; Vạch thử: Hn hợp kháng thể đơn dòng chuột kháng HBs; Vạch chứng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng IgY gà

Thanh thử

24 tháng

NSX

Hộp 30 test, Hộp 100 test

SPCĐ-TTB- 507-17

8

SD Bioline hCG (định tính xác định sự có mặt của human chorionic gonadotropin (hCG) trong nước tiểu của người)

Cộng hợp vàng: kháng thể đơn dòngchuột kháng beta hCG - Keo vàng; Vạch thử: kháng thể dê hCG; Vạch chứng: kháng thể kháng IgG chuột từ dê

Thanh Th

24 tháng

NSX

Hộp 25 test

SPCĐ-TTB-508-17

9

SD Bioline hCG Fast (định tính xác định sự có mặt của human chorionic gonadotropin (hCG) trong nước tiu của người)

Cộng hợp vàng: kháng thể đơn dòng chuột kháng beta hCG - Keo vàng; Vạch thử: kháng thể dê hCG; Vạch chứng: kháng thể dê kháng IgG chuột

Que thử

24 tháng

NSX

Hộp 100 test (25 test/lọ x 4 lọ)

SPCĐ-TTB-509-17

10

SD Bioline LeptospiraIgM (định tính phát hiện kháng thIgM khángLeptospira interroganstrong huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần của người)

Cộng hợp vàng: kháng thđơn dòng chuột kháng IgM người - keo vàng; Vạch th: Leptospira lysate; Vạch chứng: Kháng thdê kháng lgG chuột

Thanh thử

18 tháng

NSX

Hộp 30 test

SPCĐ-TTB-510-17

11

SD BIOLINE Malaria AgP.f/P.v (định tính phát hiện phân biệt HRP-II(histidine-rich protein II) đặc hiệu vớiPlasmodium falciparumvà pLDH (Plasmodium lactate dehydrogenase) đặc hiệu vớiPlasmodiumvivaxtrong mẫu máu người)

Cộng hợp vàng: cộng hợp vàng- kháng thể đơn dòngchuột đặc hiệu vớiP.f HRP-II; Cộng hợp vàng: cộng hợp vàng-kháng thể đơn dòng chuột đặc hiệu với pLDH của plasmodium vivax; Vạch thửP.f: kháng thể đơn dòng chuột đặc hiệu với P.f HRP-ll; Vạch thử P.v: kháng thể đơn dòng chuột đặc hiệu với pLDH của plasmodium vivax; Vạch chứng: IgG dê kháng chuột

Thanh th

24 tháng

NSX

25 test/Hộp ; 10 test/Hp

SPCĐ-TTB-511-17

12

SD Bioline Troponin 1 (định tính TroponinItim (cTnl) trong huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần người)

Cộng hợp vàng 1: Kháng thđơn dòng chuột kháng Troponin I tim - keo vàng; Cộng hợp vàng 2 : Kháng thể thỏ kháng LDH - keo vàng ; Vạch th: Kháng thđa dòng dê kháng Troponin I tim (cTnl);

Vạch chứng: kháng nguyên LDH tái thợp

Khay thử

24 tháng

NSX

Hộp 25  test

SPCĐ-TTB-512-17

13

SD Dengue IgG Capture ELISA (phát hiện định tính kháng thể IgG kháng virus Dengue trong mẫu huyết thanh người)

Phiến vi lượng phtrước kháng thể đơn dòng chuột kháng-IgG người; Kháng nguyên Dengue; Kháng thIgG đơn dòng chuột kháng-Dengue liên kết với dung dịch peroxidase cci ngựa (HRP): Huyết thanh người dương tính với kháng thể IgG/lgM kháng - Dengue đã bất hoạt; Huyết thanh người âm tính với kháng thể IgG/IgM kháng - Dengue

Dạng lỏng

18 tháng

NSX

96 test/hộp

SPCĐ-TTB-513-17

14

SD Dengue IgM Capture ELISA (phát hiện định tính kháng thể IgM đặc hiệu với virus Dengue trong mẫu huyết thanh người)

Giếng vi lượng phủ trước kháng thđơn dòng chuột kháng-IgM người; Kháng nguyên Dengue ; Kháng thIgM đơn dòng chuột kháng-Dengue liên kết với dung dịch peroxidase ccải ngựa (HRP); Huyết thanh người dương tính với kháng thể IgG/IgM kháng - Dengue đã bất hoạt; Huyết thanh người âm tính với kháng thể IgG/IgM kháng - Dengue

Dạng lỏng

18 tháng

NSX

96 test/hộp

SPCĐ-TTB- 514-17

4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Giải Pháp Khỏe Thái Dương(Địa ch:Số 8, ngách 112/59, Ngọc Khánh, Ging Võ, Ba Đình, Hà Nội)

Nhà sản xuất: i+MED Laboratories Co., Ltd(Địa chỉ: 64/34 Moo 4, Highway No.311, Km.91.5 Pluak Daeng. Rayoung 21140, Thái Lan)

STT

Tên sinhphẩmchẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

i+LAB Alpha Thal IC Test (định tính phát hiện Hb Bart’s trong dung dịch hồng cầu người ly giải)

Monoclonal anti-Hb Bart’s Ab; Monoclonal anti-mouse IgG; Colloidal gold particles

Que thử

24 tháng

NSX

Hộp 50 que thử

SPCĐ-TTB-515-17

5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Medicon(Địa chỉ: số 17, lô 12A, Khu đô thị Trung Yên, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Medicon(Địa chỉ trụ sở: số 17, lô 12A, Khu đô thị Trung Yên, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam, Địa chỉ sản xuất: Cụm Công Nghiệp Trường An, Xã An Khánh, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên sinhphẩmchẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

hCG Pregnancy Rapid Test (Định tính phát hiện hCG trong nước tiểu của người)

Vùng cộng hợp: kháng thể chuột kháng βhCG; lgG-chuột; vạch kết quả: kháng thể chuột kháng αhCG; vạch chứng: IgG- dê kháng chuột.

Dạng que

24 tháng

NSX

Hộp gồm 50 test thử trong túi riêng, 50 Cốc nghiệm 20mL và hướng dẫn sử dụng

SPCĐ-TTB-516-17

17

LH Ovulation Rapid Test (Định tính phát hiệnđỉnhLH trong nước tiểu ca người)

Vùng cộng hợp: kháng thể chuột kháng PLH; IgG-thỏ; vạch kết quả: kháng thể chuột kháng LH; vạch chứng: IgG-dê kháng th

Dạng que

24 tháng

NSX

Hộp gồm 50 test thử trong túi riêng, 50 cốc nghiệm 20mL và hướng dẫn sử dụng

SPCĐ-TTB-517-17

6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương Mại - Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh(Địa chỉ: 849 Trần Xuân Soạn, P.Tân Hưng, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

Nhà sản xuất: Siemens Healthcare Diagnostics Inc.(Địa chỉ sản xuất: 333 Coney Street, East Walpole MA 02032, USA; Địa chỉ văn phòng: 511 Benedict Aveue, Tarrytown, NY 10591-5097, USA)

STT

Tên sinhphẩmchẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

ADVIA Centaur® HAV IgM (Định tính IgM phản ứng với virus viêm gan A (HAV) trong huyết thanh người)

Kháng thể đơn dòng kháng HAV; (F(ab)2) đánh dấu acridinium ester; virus HAV bất hoạt; kháng thể đơn dòng chuột kháng IgM người, huyết thanh người chứa IgM khángHAV.

Dạng lỏng

12 tháng

NSX

Hộp 100 phản ứng.

SPCĐ-TTB-518-17

19

ADVIA Centaur®Tnl-Ultra (Định lượng troponinItim mạch (cTnl) trong huyết thanh người chứa heparin hay EDTA)

Kháng thđa dòng dê kháng CTnl đánh dấu acridinium ester; 2 kháng thchuột kháng kháng thể CTnl, cTnl từ bò.

Dạng lỏng

10 tháng

NSX

Hộp 100 phản ứng, hộp 500 phn ứng.

SPCĐ-TTB-519-17

7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương Mại Hùng Phương(Địa ch: 33-35 Nguyễn Văn Giai, Phường Đa Kao, Quạn 1, Tp. Hồ Chí Minh)

Nhà sản xuất: Phamatech Inc., USA(Địa chỉ: 15175 Innovation Drive, San Diego, CA 92128, USA)

STT

Tên sinhphẩmchẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Pharmatech Dengue NS1 Ag (phát hiện NS1 trong huyết thanh người)

Kháng thể đơn dòng đặc hiệu với Dengue NS1, kháng thể IgG chuột, kháng thdê kháng IgG chuột, kháng thể chuột kháng Dengue NS1.

Que thử

24 tháng

NSX

Hộp 1 que thử và lọ hóa chất; Hộp 25 que thử và lọ hóa chất, Hộp 50 que thử và 02 lọ hóa chất

SPCĐ-TTB-520-17

21

Pharmatech Syphilis EIA (phát hiện kháng thể IgG kháng Treponema pallidum trong huyết thanh hoặc huyếttương người)

Kháng nguyên Treponema pallidum (TP); huyết thanh người bất hoạt không có kháng thể kháng TP; huyết thanh người bất hoạt có kháng thể kháng TP; kháng thể đơn dòng đặc hiệu với TP gắn HRP.

Dung dịch

18 tháng

NSX

Hộp 96 phản ứng, hộp 192 phản ứng, hộp 480 phảnng

SPCĐ-TTB-521-17

8. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd(Địa chỉ: Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ)

8.1. Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH(Địa chỉ: Sandhofer 116, D 68305, Mannheim, Đức)

STT

Tên sinhphẩmchẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

CKL (định lượng creatine kinase (CK) trong huyết thanh và huyết tương người)

NADP+, D-glucose, HK (nấm men), G6PDH (vi khuẩn), ADP

Dạng lỏng

15 tháng

TCCS

Hộp 200 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-522-17

23

CK-MB (định lượng isoenzyme MB của creatine kinase trong huyết thanh và huyết tương người)

Mg2+, ADP, AMP, Diadenosine pentaphosphate, NADP (nấm men), N-acetylcysteine, HK (nấm men), G6P-DH (E. coli). Glucose, Creatine phosphate, 4 kháng thể đơn dòng kháng CK-M (chuột) khả năng ức chế: > 99.6 %

Dạng lỏng

18 tháng

TCCS

Hộp: 6 lọ x 20 mL và 6 chai x 5 mL

SPCĐ-TTB-523-17

24

Elecsys CMV IgM (định tính kháng thể IgM kháng cytomegalovirus (CMV) trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng IgM người đánh dấu biotin (chuột), Kháng nguyên đặc hiệu CMV (tái tổ hợp, E. coli) đánh dấu phức hợp ruthenium, Kháng thể IgM kháng CMV (huyết thanh người)

Dạng lỏng

15 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-524-17

25

Elecsys CortisolII(định lượng cortisol trong huyết thanh, huyết tương và nước bọt người)

Kháng thể đơn dòng kháng cortisol đánh dấu biotin (cừu); Dn xuất cortisol (tổng hp), đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lng

15 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-525-17

26

Elecsys HBsAgIIquantII(định lượng kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương người đã xác định dương tính HBsAg)

Hai kháng thể đơn dòng kháng HBsAg đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng HBsAg (chuột), kháng thể đa dòng kháng HBsAg (cừu) đánh dấu phức hợp ruthenium, HBsAg

Dạng lỏng

12 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-526-17

27

Elecsys HTLV-I/II(định tính kháng thể kháng HTLV-I/II trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng nguyên tái tổ hợp đặc hiệu HTLV (E. coli)~biotin; Kháng nguyên tái thợp đặc hiệu HTLV đánh dấu phức hợp ruthenium; huyết thanh người, không phn ứng với kháng thể kháng HTLV, huyết thanh người, phản ứng với kháng thể kháng HTLV

Dạng lỏng và đông khô

15 tháng

TCCS

Hộp 200 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-527-17

28

EstradiolIII(định lượng estradiol trong huyết thanh và huyết tương người.

Hai kháng thể đơn dòng kháng estradiol đánh dấu biotin (thỏ), dẫn xuất estradiol, đánh dấu phức hợp ruthenium.

Dạng lỏng

15 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-528-17

29

PreciControl HBsAg II quant II (kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Elecsys HBsAg II quant II)

HBsAg (người)

Dạng lng

18 tháng

TCCS

Hộp 15 chai x 1.3 mL

SPCĐ-TTB-529-17

30

PreciControl HIV (kiểm tra chất lượng các xét nghiệm Elecsys HIV combi PT và Elecsys HIV Ag)

Huyết thanh người, âm tính với HIV (kháng nguyên và kháng thể), huyết thanh người, dương tính với kháng thkháng HIV, kháng nguyên HIV p24 (E. coli, rDNA)

Dạng đông khô

18 tháng

TCCS

Hộp 6 chai x 2.0 mL (thể tích sau hoàn nguyên)

SPCĐ-TTB-530-17

31

PreciControl HTLV (kiểm tra chất lượng xét nghiệm Elecsys HTLV-I/II)

Huyết thanh người, âm tính với kháng thể kháng HTLVIhoặc II, Huyết thanh người, dương tính với kháng thể kháng HTLV-I.

Dạng đông khô

15 tháng

TCCS

Hộp 6 chai x 1.0 mL (thể tích sau hoàn nguyên)

SPCĐ-TTB-531-17

32

Roche CARDIAC Control Troponin T (kiểm tra chất lượng của xét nghiệm Roche CARDIAC Troponin T)

Troponin T người

Dạng đông khô

18 tháng

TCCS

Hộp 2 chai x1.0mL (thể tích sau hoàn nguyên)

SPCĐ-TTB-532-17

33

Roche CARDIAC POC Troponin T (định lượng cardiac troponin T trong máu tĩnh mạch chống đông heparin)

Kháng thể đơn dòng kháng troponin T từ chuột đánh dấu biotin, kháng thể nhãn vàng đơn dòng từ chuột kháng troponin T.

Que thử

12 tháng

TCCS

Hộp 10 que thử + 1 thmã hóa

SPCĐ-TTB-533-17

8.2. Nhà sản xuất: Roche Molecular Systems, Inc(Địa chỉ: 1080 US Highway 202, South Branchburg, New Jersey 08876, Mỹ)

STT

Tên sinhphẩmchẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

COBAS®AmpliPrep/COBAS®TaqMan®HBV Test, version 2.0 (Định lượng DNA của Virus Viêm gan B (HBV) trong huyết tương và huyết tương người)

Đoạn mồi HBV xuôi và ngược, Đoạn dò oligonucleotide đánh dấu huỳnh quangđặc hiệu với HBV và chuẩn định lượng HBV

Chất lỏng

25 tháng

TCCS

Hộp 72 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-534-17

35

COBAS® TaqMan® MTB Test (định tính phát hiện DNA của phức hợpMycobacterium tuberculosis(MTB) trong mẫu đàm lỏng, sạch, cô đặc, bao gồm nước bọt và dịch rửa phế qun

Đoạn mồi MTB, Đoạn dò  oligonucleotide đánh dấu huỳnh quang đặc hiệu với MTB và chứng nội Mycobacterium

Chất lng

24 tháng

TCCS

Hộp 48 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-535-17

9. Công ty đăng ký: Sistar BH Korea Co., Ltd(Địa ch: 509, Owners Tower, 28, Hwangsaeul-ro 200 (ibaek) beon-gil, Bundang-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Korea)

9.1. Nhà sản xuất: Asan Pharmaceutical Co., Ltd(Địa chỉ: 122-26 Gieopdanji-ro, Gongdo-eup, Anseong-si, Gyeonggi-do, Korea)

STT

Tên sinhphẩmchẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Asan Easy Test AFP (định tính α-feto protein (AFP) trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Cộng hợp vàng: Kháng ththỏ kháng AFP; Vạch thử: Kháng thể chuột kháng AFP; Vạch chứng: Kháng thể dê kháng lgG thỏ

Dạng khay

24 tháng

Nhà sn xuất

Hộp 25 khay thử

SPCĐ-TTB-536-17

37

Asan Easy Test Anti-HBs (định tính kháng thể của kháng nguyên bề mặt HBs trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Cộng hợp vàng: Kháng nguyên bmặt vi rút viêm gan B; Vạch th: Kháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B; Vạch chứng: Kháng thể kháng vi rút viêm gan B

Dạng khay

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 25 khay thử

SPCĐ-TTB-537-17

38

Asan Easy Test CEA (xác định kháng nguyên carcinoembryonic (CEA) trong huyết thanh hay huyết tươngngười)

Cộng hợp vàng: Kháng thể thỏ kháng CEA; Vạch thử: Kháng thMc kháng CEA; Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG thỏ

Dạng khay

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 25 khay thử

SPCĐ-TTB-538-17

39

Asan Easy Test Dengue IgG/lgM (định tính, phân biệt immunoglobulin G (IgG) và immunoglobulin M (IgM) kháng tất cả các loại vi rút Dengue từ huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần của người)

Cộng hợp vàng: Kháng nguyên tái tổ hợp đặc hiệu Dengue; Vạch thử 1: Kháng thể đơn dòng chuột kháng IgG người; Vạch thử 2: Kháng thể đơn dòng chuột kháng IgM người; Vạch chứng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng kháng nguyên Dengue tái tổ hợp

Dạng khay

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 25 khay th, 25 ống mao quản, 1 lọ dung dịch triển khai

SPCĐ-TTB-539-17

40

Asan Easy Test Dengue NS1 Ag 100 (xác định kháng nguyên Dengue vi rút NS1 ở trong huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần của người)

Cộng hợp vàng: Kháng thể Anti-Dengue NS1 với keo vàng; Vạch thử: Kháng thể đơn dòng (chuột) anti-Dengue NS1; Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột

Dạng khay

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 25 khay thử, 25ng nhỏ giọt

SPCĐ-TTB- 540-17

41

Asan Easy Test FOB (phát hiện vết máu trong phân người)

Kháng thể đơn dòng kháng Hemoglobin, kháng thể đơn dòng kháng Hemoglobin gắn vàng, kháng thể dê kháng IgG chuột

Dạng khay

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 25 khay thử, 1 lọ dung dịch triển khai mẫu

SPCĐ-TTB-541-17

42

Asan Easy Test HBs (định tính kháng nguyên HBs trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Cộng hợp vàng: Kháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B (chuột); Vạch thử: Kháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B; Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột.

Dạng khay

24 tháng

Nhà sn xuất

Hộp 25 khay thử

SPCĐ-TTB-542-17

43

Asan Easy Test HIV 1/2 (định tính phân biệt kháng thể HIV loại 1 và loại 2 trong huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần của người)

Cộng hợp vàng: Kháng nguyên HIV ½ tái tổ hợp; Vạch thử 1: Kháng nguyên HIV 1 (p24 và gp41) tái tổ hợp; Vạch thử 2: Kháng nguyên HIV 2 (gp36) tái tổ hợp; Vạch chứng: Kháng nguyên kháng HIV ½ tái tổ hp đa dòng từ dê

Dạng khay

24 tháng

Nhàsản xuất

Hộp 25 khay thử, 1 lọ dung dịch triển khai mẫu

SPCĐ-TTB-543-17

44

Asan Easy Test Influenza A/B (phát hiện phân biệt, định tính cúm tuýp A và tuýp B trong dịch tiết mũi họng)

Cộng hợp vàng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng influenza A; Cộng hợp vàng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng influenza B; Vạch thử 1: Kháng thể đơn dòng chuột kháng influenza A; Vạch thử 2: Kháng thể đơn dòng chuột kháng influenza B; Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột

Dạng que

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 25 que thử, 1 lọ dung dịch triển khai, 25 tăm bông

SPCĐ-TTB-534-17

45

Asan Easy Test Malaria Pf/Pan Ag (phát hiện định tính, phân biệt kháng nguyên của loàiP.falciparum và Plasmodium khác (histidine-rich protein II (HRP-II) và Plasmodium lactate dehydrogenase (pLDH)) trong máu toàn phần của người)

Cộng hợp vàng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng Pf HRP-II; Cng hợp vàng Kháng thể đơn dòng chuột kháng Pan pLDH; Vạch thử 1: Kháng thể đơn dòng chuột kháng Pf HRP-II; Vạch thử 2: Kháng thể đơn dòng chuột kháng Pan pLDH; Vạch chứng: Kháng thdêkháng IgG chuột

Dạng khay

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 25 khay thử, 1 lọ dung dịch triển khai mẫu 25 que lấy mẫu

SPCĐ-TTB-545-17

46

Asan Easy Test PSA (định tính kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (PSA) trong huyết thanh hay huyết tương ở người).

Cộng hợp vàng: Kháng thể thkháng PSA; Vạch thử: Kháng thể Mc kháng PSA; Vạch chứng: Kháng thể dê kháng lgG th

Dạng khay

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 25 khay thử

SPCĐ-TTB-546-17

47

Asan Easy Test Rota Strip (phát hiện rotavirus nhóm A trong phân người)

Cộng hợp vàng: Kháng thể đơn dòng thkháng Rotavirus; Vạch thử: Kháng thể đa dòng thỏ kháng Rotavirus; Vạch chứng: Kháng thể IgG dê kháng chuột

Dạng que

24 tháng

Nhà sn xuất

Hộp 25 que thử, 1 lọ dung dịch triển khai mẫu

SPCĐ-TTB-547-17

48

Asan Easy Test Syphilis (định tính kháng thể kháng giang mai trong huyết thanh hay huyết tương người)

Cộng hợp vàng: Kháng nguyên tái tổ hợp treponema pallidum (R47, R17, R15); Vạch thử: Kháng nguyên tái tổ hợp treponema pallidum (R47, R17, R15)

Dạng khay

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 25 khay thử, 25 ống nhỏ giọt

SPCĐ-TTB-548-17

9.2. Nhà sản xuất: NanoEnTek Inc.(Địa ch: 851-14 Seohae-ro, Paltan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 18531, Korea)

STT

Tên sinhphẩmchẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

BioTracer HIV½Rapid Card (định tính các kháng thể kháng HIV trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần người)

Kháng nguyên HIV 1 (gp41), kháng nguyên HIV 2 (gp36), kháng thể dê kháng IgG chuột, cộng hợp vàng: HIV 1 (gp41), HIV2(gp36); IgG chuột

Dạng khay

18 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 30 khay thử và 01 lọ dung dịch pha loãng mu

SPCĐ-TTB-549-17

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi