Quyết định 3156/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dự trữ lưu thông

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3156/QĐ-BYT

Quyết định 3156/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dự trữ lưu thông
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3156/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Thị Trung Chiến
Ngày ban hành:30/08/2005Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

 

 

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 3156/QĐ-BYT NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2005

VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC THUỐC DỰ TRỮ LƯU THÔNG”

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

 

- Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/05/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

- Căn cứ Quyết định số 110/2005/QĐ-TTg ngày 16/05/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch “Dự trữ lưu thông thuốc quốc gia phục vụ công tác phòng bệnh, chữa bệnh cho nhân dân”;

- Căn cứ Báo cáo ngày 20/08/2005 của Hội đồng tư vấn xây dựng “Danh mục thuốc dự trữ lưu thông” được thành lập theo Quyết định số 2704/ QĐ-BYT ngày 29/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

- Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục thuốc dự trữ lưu thông”.

Điều 2. Danh mục thuốc dự trữ lưu thông là cơ sở pháp lý để:

1. Cục Quản lý dược Việt Nam xác định chủng loại thành phẩm, cơ số thuốc dự trữ lưu thông để giao cho các doanh nghiệp triển khai thực hiện.

2. Vụ Kế hoạch - Tài chính xác định nhu cầu vốn vay, kế hoạch hỗ trợ lãi vay ngân hàng, kế hoạch bù chênh lệch giá từ ngân sách nhà nước và hướng dẫn cho các doanh nghiệp triển khai thực hiện.

3. Vụ Điều trị hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sử dụng nguồn thuốc dự trữ theo đúng mục đích, đạt hiệu quả trong công tác phòng bệnh, chữa bệnh cho nhân dân.

4. Các doanh nghiệp tham gia kế hoạch dự trữ lưu thông thuốc cụ thể hoá thành danh mục thành phẩm để triển khai mua thuốc dự trữ theo chỉ đạo của Bộ Y tế và phù hợp với nhu cầu của thị trường qua từng giai đoạn.

5. Các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ Y tế kiểm tra, thanh tra quá trình thực hiện của các đơn vị tham gia kế hoạch dự trữ lưu thông thuốc quốc gia theo thẩm quyền.

Điều 3. Giao cho Cục quản lý dược Việt Nam làm đâu mối phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các doanh nghiệp tham gia kế hoạch dự trữ lưu thông thuốc quốc gia trong việc mua thuốc dự trữ theo đúng các quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các ông/Bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc các doanh nghiệp tham gia kế hoạch dự trữ lưu thông thuốc quốc gia chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

DANH MỤC HOẠT CHẤT THUỐC DỰ TRỮ LƯU THÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3156/QĐ-BYT

ngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

Stt

 

Tên thuốc

 

Đường dùng, Hàm lượng,

Dạng dùng

 

 

 

I  -  THUỐC GÂY TÊ, MÊ

1. Thuốc gây mê

 

1

 

Etomidate

 

Tiêm; ống 20mg/10ml

 

2

 

Fentanyl

 

Tiêm, ống 0,05mg/1ml; 0,1mg/2ml; 0,5mg/10ml

 

3

 

Halothane

 

Đường hô hấp; lọ 250ml

 

4

 

Isoflurane

 

Đường hô  hấp; lọ 100-250ml

 

5

 

Ketamine

 

Tiêm, ống 10 ml, 50mg/1ml

 

6

 

Pethidin

 

Tiêm, ống100mg/2ml, 50mg/2ml

 

7

 

Propofol

 

Tiêm, ống 200mg/20ml

 

8

 

Thiopental natri

 

Tiêm, lọ 500-1000mg bột pha tiêm

 

 

 

2. Thuốc gây tê tại chỗ

 

9

 

Bupivacaine hydroclorid

 

Tiêm, dung dịch 0,25-0,5%

Tiêm tuỷ sống 0.5% x 4ml

 

10

 

Lidocaine hydroclorid

 

Tiêm, ống1-2-5ml dung dịch1%-2%

 

 

 

3. Thuốc tiền mê

 

11

 

Diazepam

 

Tiêm, ống 5mg/1ml, 10mg/2ml

Uống, viên 2-5mg

 

12

 

Midazolam

 

Tiêm, ống 1ml, 3ml, 5mg/1ml

 

13

 

Morphine hydroclorid

 

Tiêm, ống 10mg/1ml;uống,viên 10-30-60mg

 

14

 

Promethazine hydrochloride

 

Tiêm, ống 5mg/ml, 1- 2 ml

 

 

 

II  -  THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM

1. Giảm đau chống viêm không Steroit

 

15

 

Dextropropoxyphene

 

Uống, viên 50-100- 150mg

 

16

 

Diclofenac

 

Uống, viên 25-50-75-100mg

Tiêm, ống 75mg/3ml

Tiêm, lọ 100mg

 

17

 

Meloxicam

 

 

Uống, viên 7,5mg

Tiêm, ống 15mg

 

 

 

2. Giảm đau điều trị bệnh gut

 

18

 

Allopurinol

 

Uống, viên 100-300mg

 

19

 

Colchicine

 

Uống, viên 1 mg

 

 

 

3. Thuốc chống viêm, phù nề

 

20

 

Alphachymotrypsin

 

Tiêm, ống 10mg

 

 

 

III - THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG, GIẢI QUÁ MẪN

 

21

 

Epinephrine

 

Tiêm, ống 1mg /1ml

 

22

 

Mazipredone

 

Tiêm, ống 30mg/1ml

 

 

 

IV -  THUỐC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

23

 

Edetic acid (EDTA Ca - Na)

 

Uống, viên 0,25g

Tiêm tĩnh mạch, ống 5-10ml (200mg/1ml)

 

24

 

Natri hydrocarbonat

 

Tiêm, ống 10ml d.dịch 4,2% - 8,4%

Tiêm truyền, chai 200ml, 500ml d.dịch 1,4% + 4,2%

 

25

 

Pralidoxime iodid

 

Uống, viên 500mg

Tiêm, ống 10ml, 20 - 50mg/ml

 

26

 

Xanh methylen

 

Tiêm, ống 1ml dung dịch 1%

 

27

 

Streptokinase

 

Tiêm, lọ 1.500.000 đv

 

28

 

Than hoạt dạng nhũ

 

Chai, túi 25g/l

 

 

 

V -  THUỐC AN THẦN, CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

1. Thuốc chống loạn thần

 

29

 

Chlopromazine hydroclorid

 

Uống, siro 5mg/ml lọ 5ml

Tiêm, ống 2ml, 25mg/ml

Uống, viên 25-100mg

 

30

 

Carbamazepine

 

Uống, viên 200mg

 

31

 

Haloperidol

 

Uống, viên 1,5mg; 5mg

Tiêm, ống 5mg/ml

 

32

 

Levomepromazine

 

Uống, viên 2-25-100mg

Tiêm, ống 25mg/ml

 

33

 

Phenobarbital

 

Uống, viên10mg-100mg

Tiêm, ống 200mg/2ml

 

 

 

2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm giác

 

34

 

Amitriptyline hydroclorid

 

Uống, viên 25mg

 

 

 

VI -  THUỐC CHỐNG NHIỄM KHUẨN

1. Thuốc chống nhiễm khuẩn

 

35

 

Amikacin

 

Tiêm,lọ 250-500mg bột pha tiêm hoặc dung dịch

Tiêm,chai 500mg/100ml

 

36

 

Azithromycin

 

Uống,viên 250-500mg

 

37

 

Benzathine benzylpenicillin

 

Tiêm,lọ 1,2 triệu IU - 2,4 triệu IU

 

38

 

Cefazolin

 

Tiêm,lọ 0,5-1g bột pha tiêm

 

39

 

Cefuroxime

 

Uống,viên 125mg,250mg,500mg

Tiêm,lọ 750mg bột pha tiêm

Tiêm truyền,lọ 1500mg bột pha tiêm

 

40

 

Ceftriaxon

 

Tiêm,lọ 0,5- 1g

 

41

 

Ceftazidime

 

Tiêm truyền,lọ 1- 2g bột pha tiêm

 

42

 

Ciprofloxacin

 

Tiêm truyền, lọ 200mg/100ml

 

43

 

Ofloxacin

 

Dung dịch nhỏ mắt 0,3%

 

44

 

Pefloxacin

 

Tiêm, ống 400mg/5ml

 

45

 

Vancomycin

 

Tiêm, lọ 500mg & 1g bột pha tiêm

 

 

 

2. Thuốc chống virut

 

46

 

Acyclovir

 

Tiêm, lọ 25mg/1,5ml- 75mg/2,5ml

Tiêm truyền, lọ  250mg bột pha tiêm

Uống, viên 200-800mg

 

 

 

3. Thuốc chống nấm

 

47

 

Amphotericine B

 

Tiêm, lọ 50mg bột pha tiêm

 

48

 

Itraconazole

 

Uống, viên 100mg

 

 

 

4. Thuốc trị Amip

 

49

 

Metronidazole

 

Tiêm truyền, chai 500mg/100ml

 

 

 

VII -  THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

 

50

 

Ergotamine tartrat

 

Uống, viên 1mg

Tiêm, ống 0,5mg/ml

 

 

 

VIII -  THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ GIẢM MIỄN DỊCH

1. Thuốc giảm miễn dịch

 

51

 

Azathioprine

 

Uống, viên 50mg

 

 

 

2. Thuốc chống ung thư

 

52

 

Bleomycin

 

Tiêm, lọ 15mg bột pha tiêm

 

53

 

Carboplatin

 

Tiêm, lọ 50-150-450mg  bột pha tiêm

 

54

 

Cytarabine

 

Tiêm, lọ 100-500-1000mg bột pha tiêm

 

55

 

Cyclophosphamide

 

Uống, viên 50mg

Tiêm, lọ100-200-500mg bột pha tiêm

 

56

 

Cisplatin

 

Tiêm, lọ 10mg

 

57

 

Doxorubicin hydroclorid

 

Tiêm, lọ 10 - 50mg  bột pha tiêm

 

58

 

Etoposide

 

Uống, viên 50-100mg

Tiêm, lọ 50-100mg bột pha tiêm

 

59

 

Fluorouracil (5-FU)

 

Tiêm, ống 5ml, 50mg/ml

 

60

 

Hydroxycarbamide

 

Uống, viên 250 - 500mg

 

61

 

Ifosfamide

 

Tiêm, lọ 1.000mg  bột pha tiêm

 

62

 

Methotrexate

 

Uống; viên 2,5mg

Tiêm, lọ 10-50mg  bột pha tiêm

 

63

 

Mitomycin

 

Tiêm, lọ 2mg,10mg bột pha tiêm

 

64

 

Octreotide

 

Tiêm, lọ 5ml,100mg/1ml

 

65

 

Procarbazine

 

Uống, viên 50mg

 

66

 

Tamoxifen

 

Uống, viên 10-20mg

 

67

 

Vincristine sulfat

 

Tiêm, ống 1mg/1ml

 

 

 

3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư

 

68

 

Calcium folinat

 

Tiêm, ống 15-50-100mg

 

69

 

Mesna

 

Tiêm, lọ 400mg

 

70

 

Ondansetron

 

Tiêm, ống 4ml, 2mg/ml

Uống, viên 2-4mg

 

 

 

IX  - THUỐC CHỐNG PARKINSON

 

71

 

Trihexyphenidyl Hydroclorid

 

Uống, viên 2-5mg

 

 

 

X . THUỐC TÁC DỤNG LÊN QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU

 

72

 

Heparin natri

 

Tiêm, ống 1-5-20-25 nghìn IU/1ml

 

73

 

Phytomenadione (vit K1)

 

Uống, viên 2-5-10 mg

Tiêm,  ống 5ml, 5mg/ml

 

74

 

Protamin sulfat

 

Tiêm, ống 5ml dung dịch 1%

 

75

 

Tranexamic acid

 

Uống, viên 250mg

Tiêm, ống 5 -10ml dung dịch10%

 

 

 

XI  - THUỐC CAO PHÂN TỬ

 

76

 

Tinh bột Este hoá

 

 

Tiêm truyền, chai 250-500ml, dung dịch 6-10%;

 

77

 

Dextran 40

Dextran 70

 

Tiêm, chai 250-500ml dung dịch10%

Tiêm, chai 250-500ml

 

 

 

XII - THUỐC TIM MẠCH

1. Thuốc chống đau thắt ngực

 

78

 

Atenolol

 

Uống, viên 50 - 100mg

 

79

 

Glyceryl trinitrat

 

Uống, viên 0,5-2,5mg

Tiêm, ống 3-15mg

 

 

 

2. Thuốc chống loạn nhịp

 

80

 

Amiodaron hydroclorid

 

Uống, viên 200mg; Tiêm, ống 150mg/3ml Tiêm, ống 0,2mg

 

81

 

Propranolol hydroclorid

 

 

Tiêm, ống 5mg/5ml

Uống, viên 40mg

 

 

 

3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

 

82

 

Enalapril

 

Uống, viên 5 –10-20mg

 

83

 

Nifedipine

 

Uống, viên 5-10 mg

Uống, viên tác dụng chậm 20-30mg

 

 

 

4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

 

84

 

Heptaminol hydroclorid

 

Uống, viên150mg

Tiêm, ống 2ml, 62,5mg/ml

 

 

 

5. Thuốc điều trị suy tim

 

85

 

Digoxin

 

Uống, viên 0,25mg

Tiêm, ống 0,5mg/2ml

 

86

 

Dobutamine

 

Tiêm,lọ 250mg bột pha tiêm, dung dịch

 

87

 

Dopamine hydrochlorid

 

Tiêm, ống 5ml, 40mg/ml

 

 

 

6. Thuốc chống huyết khối

 

88

 

Acenocoumarol

 

Uống, viên 2mg; 4mg

 

 

 

7. Thuốc hạ Lipid máu

 

89

 

Fenofibrate

 

Uống, viên 100mg-300mg

 

90

 

Simvastatin

 

Uống, viên 5mg-10mg

 

 

 

XIII - THUỐC CẢN QUANG

 

91

 

Ioxitalmic acid

 

Tiêm 300, 380

 

92

 

Iopromid acid

 

Tiêm, ống 300mg iod/ml

 

 

 

XIV -  THUỐC LỢI TIỂU

 

93

 

Furosemide

 

Uống, viên 40mg

Tiêm, ống 20mg/2ml

 

 

 

XV - THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HOÁ

1. Thuốc chống loét dạ dày

 

94

 

Famotidin

 

Uống, viên 20-40mg

Tiêm, 20mg; bột đông khô pha tiêm

 

95

 

Omeprazole

 

Uống, viên 20mg

Tiêm, lọ 40mg bột pha tiêm

 

 

 

2. Thuốc chống nôn

 

96

 

Metoclopramide

 

Uống, viên 10mg

Tiêm, ống 2ml, 5mg/ml

 

 

 

3. Thuốc chống co thắt

 

97

 

Alverine citrat

 

Tiêm, ống 2ml,15mg/ml

Uống, viên 40mg

 

98

 

Hyoscine butylbromid

 

Uống, viên 10mg

Tiêm, ống 20mg

 

 

 

4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

 

99

 

Macrogol

 

Thụt rửa, gói bột 12g x 10,167g

Uống, gói bột 10g

 

 

 

5. Thuốc chống tiêu chảy

 

100

 

Loperamide

 

Uống, viên 2mg

 

 

 

XVI -  HORMON, NỘI TIẾT TỐ

1. Hormon thượng thận và những chất thay thế

 

101

 

Hydrocortisone

 

Tiêm, lọ 125mg hỗn dịch

 

102

 

Dexamethasone

 

Uống, viên 0,5-1mg; Tiêm, ống 4mg/ml; Nhỏ mắt,lọ 5 ml dung dịch 0,1%

 

103

 

Methyl prednisolone

 

Uống, viên 4mg & 16mg

Tiêm, lọ 40 & 80mg

 

 

 

2. Insulin và nhóm hạ đường máu

 

104

 

Insulin tác dụng nhanh

Insulin tác dụng bán chậm

 

Tiêm. lọ 10ml, 40IU/ml

lọ 10ml,100IU/ml

 

105

 

Metformine

 

Uống, viên 500-850-1000mg

 

106

 

Gliclazid

 

Uống, viên 80mg

 

 

 

3. Hormon giáp trạng và kháng giáp trạng

 

107

 

Levothyroxine Natri

 

Uống, viên 0,05 - 0,1mg

 

108

 

Thiamazol

 

Uống, viên 5mg

 

 

 

XVII - HUYẾT THANH

 

109

 

Huyết thanh kháng uốn ván

 

Tiêm, ống 500 IU/ml

 

110

 

Huyết thanh kháng nọc rắn

 

Tiêm, ống

 

 

 

XVIII - THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯƠNG LỰC CƠ

 

111

 

Neostigmine bromide

 

Tiêm, ống 0,5mg

 

 

 

XIX - THUỐC THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ

1. Thuốc cầm máu sau đẻ

 

112

 

Ergometrine hydrogen maleate

 

Tiêm, ống 0,2mg/ml

 

 

 

2. Thuốc thúc đẻ

 

113

 

Oxytocin

 

Tiêm, ống 5 IU-10 IU/ml

 

 

 

XX - THUỐC CHỮA HEN

 

114

 

Aminophylline

 

Tiêm, ống 10ml, 25mg/ml

lọ 10ml,1ml/0.2mg

ống 4,8% 5ml

 

115

 

Salbutamol sulfate

 

Uống, viên 2-4mg

Thuốc xịt, hộp 0,1mg/liều

Tiêm, ống 0,5mg/2ml - 5mg/5ml

 

 

 

XXI - DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN GIẢI

 

116

 

Acid amin

 

Tiêm truyền, chai 250-500ml dung dịch 5-10%

 

117

 

Glucose

 

Tiêm, ống 10ml dung dịch 5%, 10 và 30%

Tiêm truyền, chai 250-500ml dung dịch 5%-10%-20%-30%-50%

 

118

 

Manitol

 

Tiêm truyền, chai 250-500 ml dung dịch 20%

 

119

 

Natri clorid

 

Tiêm, ống10ml, dung dịch 10%

Tiêm truyền, chai 250-500ml d.dịch 0,9%

 

120

 

Ringer lactat

 

Tiêm truyền, chai 250-500ml

 

121

 

ORS

 

Gói pha cho 1 lít nước

 

 

 

XXII - VACXIN PHÒNG BỆNH

 

122

 

Vắc xin viêm não Nhật bản B

 

 

 

123

 

Vắc xin thương hàn

 

 

 

 

 

XXIII - THUỐC KHÁC

 

124

 

Acarbose

 

Glucobay, uống, viên, 50-100mg

 

125

 

Acyclovir

 

Zovirax mỡ tra mắt 3%

 

126

 

Atenolol

 

Tenormin, uống, viên 50mg

 

127

 

Amoxycillin/Acid clavulanic

 

Augmentin, uống, tiêm -viên, hỗn dịch, thuốc bột các hàm lượng

 

128

 

Atracurium

 

Tracrium, tiêm tĩnh mạch 0,3-0,6mg

 

129

 

Betamethasone

 

Diprospan, tiêm, lọ 1ml hỗn dịch

 

130

 

Bisoprolol

 

Concor, uống, viên, 5mg

 

131

 

Buflomedil

 

Fonzylane, tiêm, ống 50mg/5ml

 

132

 

Calcitonin

 

Miacalcic, tiêm, lọ 50IU/1ml

 

133

 

Carvedilol

 

Dilatrend, uống, viên 6,25-12,5-25mg

 

134

 

Cefepime

 

Maxipime, tiêm, lọ 1gr

 

135

 

Clonidin

 

Catapressan, tiêm 0,15mg/50ml

 

136

 

Clozapine

 

Leponex, uống, viên, 25 mg

 

137

 

Chorionic gonadotropine

 

Pregnyl tiêm lọ 500 và1500IU bột phatiêm

 

138

 

Cyclosporin

 

Sandimmun tiêm truyền các hàm lượng

 

139

 

Didanosine

 

Videx, 100mg lọ 2g và 4g

 

140

 

Eperison

 

Myonal, uống, viên 50mg

 

141

 

Epirubicin

 

Farmorubicin, tiêm, các hàm lượng

 

142

 

Filgrastim

 

Neupogen tiêm 0,3mg/1ml

 

143

 

Felodipine

 

Plendil, uống, viên, 2,5-5mg

 

144

 

Flumazenil

 

Anexate, tiêm, 0,5mg/5ml

 

145

 

Fluoxetin

 

Prozac uống, viên, 20mg

 

146

 

Flupentixol

 

Phrenixol, uống, lọ 400mg/10ml

 

147

 

Fluvoxamine

 

Luvox 100

 

148

 

Follintropin

 

Puregon, tiêm 50-100 IU

 

149

 

Gabapentin

 

Neurotin, uống,viên 300mg

 

150

 

Gemcitabine

 

Gemzar, tiêm, 200mg

 

151

 

Goserelin

 

Zoladex depot; tiêm, ống 3,6 mg

 

152

 

Hydroxyzine

 

Atarax, uống, viên 25-10mg

2mg/ml, xiro uống

 

153

 

Imipenem/Cilastatin

 

Tienam, tiêm,  500 mg

 

154

 

Ipratropium

 

Cyclovent, uống, viên 40mcg

 

155

 

Ipratropium bromid

 

Atrovent khí dung 0,25mg/ml

 

156

 

Isoflamide

 

Holoxan, tiêm 2g và 500mg

 

157

 

Ketotifen

 

Zaditen, uống, viên 1mg

 

158

 

Levodopa

 

Madopar, uống,viên 250mg, 500mg

 

159

 

Lutropin alfa

 

Deanxit 0,5mg

 

160

 

Lynestrenol

 

Orgametril, uống, viên 5mg

 

161

 

Manidipine

 

Madiplo, uống, viên 10-20mg

 

162

 

Mebeverin

 

Duspatalin, viên135mg

 

163

 

Mecobalamin

 

Methylcobal, uống, viên 500mcg

 

164

 

Medroxyprogesteron

 

Depo-Provera; tiêm, lọ 150mg/1ml

 

165

 

Mesterolone

 

Proviron; uống, viên 25mg

 

166

 

Metoprolol-Felodipine

 

Logimax , uống, viên 5/50mg

 

167

 

Mirtazapine

 

Remeron, uống, viên 30mg

 

168

 

Mitoxanfrone

 

Novanfrone, tiêm, 20mg/10ml

 

169

 

Nicardipin

 

Loxen, tiêm 5-10mg

 

170

 

Nadroparin calcium

 

Fraxiparine, tiêm 0,3-0,4-0,6ml

 

171

 

Natamycin

 

Natacyn, nhỏ mắt, 5%,

 

172

 

Nimodipin

 

Nimotop, uống, viên 30mg;

tiêm,ống 10mg/ml,

tiêm truyền 10mg/50ml

 

173

 

Nizatidine

 

Axid, uống,viên 150-300mg

 

174

 

Oestrogen

 

Premarin; tiêm, lọ 20-25mg bột pha tiêm

 

175

 

Octreotide

 

Sandostatine , tiêm, 0,1 mg

 

176

 

Olanzapine

 

Zyprexa, uống, viên 5-7,5-10mg

 

177

 

Oseltamivir

 

Tamiflu uống, viên 75mg

 

178

 

Oxcarbazepine

 

Trileptal uống, viên 300mg

 

179

 

Pancuronium

 

Pavulon, tiêm, 4mg

 

180

 

Pamidronate

 

Aredia, tiêm, 30mg

 

181

 

Paclitaxel

 

Taxol tiêm truyền 30mg/5ml

 

182

 

Pemirolast

 

Alygesal 0,1%

 

183

 

Perindopril

 

Coversyl, uống, viên 4mg

 

184

 

Pyritinol

 

Encefabol, uống, viên 200mg

 

185

 

Quinapril

 

Accupril, uống, viên 5mg

 

186

 

Risperidone

 

Rispedal, uống, viên 1-2mg

 

187

 

Ranitidine

 

Zantac , tiêm 25mg/ ml

 

188

 

Rocuronium

 

Esmeron, tiêm 10mg/ml

 

189

 

Rosiglitazone maleate/Metformine

 

Avandia, uống, viên 4-8mg; Avandamet, uống, viên 2/500 mg, 4/500mg

 

190

 

Salmeterol/Fluticasone

 

Seretide dạng xịt và bột hít, các loại hàm lượng

 

191

 

Sertraline

 

Zoloft ,uống, viên, 50mg

 

192

 

Sirolimus

 

Rapamune, 1mg

 

193

 

Somatostatin

 

Somatostatin acetat, lọ bột đôngkhô 2mg

 

194

 

Sotalol

 

Sotalex, uống, viên 80mg

 

195

 

Stavudine

 

Zerit , viên 30mg

 

196

 

Salbutamol

 

Ventolin khí dung 5mg/2,5 ml

 

197

 

Telmisartan

 

Micardis, uống, viên 40mg

 

198

 

Terazosin

 

Hytrin 1mg

 

199

 

Terbutaline

 

Bricanyl,uống, viên 5mg; Xiro; tiêm 0,5mg/ml và dung dịch khí dung

 

200

 

Tianeptine

 

Stablon uống, viên 12,5mg

 

201

 

Tizanidine

 

Sirdalud , uống, viên 2mg

 

202

 

Ticarcillin/Acid clavulanic

 

Timentin, tiêm, các hàm lượng

 

203

 

Ubidecarenone

 

Decaquinon, viên10mg

 

204

 

Valproat

 

Depakine uống, viên, 200-500

 

 

 

TỔNG SỐ:  204 HOẠT CHẤT , GỒM :

- 22 NHÓM TÁC DỤNG DƯỢC LÝ

- 01 NHÓM THUỐC CHUYÊN KHOA ĐẶC TRỊ GỒM 81 LOẠI BIỆT DƯỢC

 

 

 

 

(Trần Thị Trung Chiến)

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi