Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 275/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 275/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/01/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025
Ngày 22/01/2025, Bộ Y tế đã ra Quyết định 275/QĐ-BYT ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện rà soát, đánh giá năm 2025 gồm:
- Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe;
- Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe;
- Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế;
- Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi;
- Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi;
- Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi;….
2. Tiến độ thực hiện Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025:
- Thường xuyên tổ chức rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Hoàn thành trước ngày 30/09/2025: rà soát, đánh giá, dự thảo báo cáo rà soát và đề xuất phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng;
- Hoàn thành trước ngày 30/11/2025: Lấy ý kiến các đơn vị có liên quan về dự thảo phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng;
- Hoàn thành trước ngày 15/12/2025: Hoàn thiện báo cáo rà soát, dự thảo trình ban hành Quyết định của Bộ Y tế kèm theo phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng.
3. Các Vụ, Cục có giải quyết thủ tục hành chính có trách nhiệm:
- Chủ động rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Đơn vị theo quy định của pháp luật.
- Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và đề xuất phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Đơn vị lồng ghép trong Báo cáo định kỳ công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử hàng Tháng/Quý theo quy định gửi Văn phòng Bộ tổng hợp, báo cáo Bộ Y tế.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 275/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 275/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ______ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025
______
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng (để ph/h chỉ đạo); - VPCP - Cục KSTTHC (để b/c); - Các Vụ, Cục: PC; TCCB; BMTE; KH-TC; BHYT; HTTB; ATTP; QLD; YDCT; KCB; K2ĐT; MTYT; YTDP; AIDS; DS; - Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế; - Lưu: VT, VPB6. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên |
BỘ Y TẾ _____ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ |
KẾ HOẠCH
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 275/QĐ-BYT ngày 22 tháng 01 năm 2025
của Bộ Y tế)
___________
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Mục đích:
Thông qua việc rà soát, đánh giá thủ tục hành chính để kịp thời sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ các quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không còn phù hợp. Bảo đảm cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính và các quy định có liên quan để đơn giản quy trình, rút ngắn thời gian xử lý các công việc hành chính, tiết kiệm thời gian, chi phí cho cá nhân, tổ chức và cơ quan nhà nước; tăng cường thực hiện liên thông thủ tục hành chính.
2. Yêu cầu:
Hoạt động rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải được thực hiện thường xuyên, có trọng tâm; bảo đảm một thủ tục hành chính được thực hiện là cần thiết, hợp lý, hợp pháp với chi phí thực hiện thấp nhất, lợi ích đạt được cao nhất.
II. NỘI DUNG:
1. Tổ chức rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế theo quy định của pháp luật.
2. Tập trung rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, trên cơ sở đó đề xuất đơn giản hóa thành phần hồ sơ, rút ngắn thời gian giải quyết và cắt giảm tối đa chi phí tuân thủ, điều kiện của thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực này (Danh mục thủ tục hành chính thực hiện rà soát, đánh giá ban hành kèm theo Kế hoạch này).
III. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
1. Tổ chức rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế: thường xuyên.
2. Tổ chức rà soát, đánh giá, dự thảo báo cáo rà soát và đề xuất phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng hoàn thành trước ngày 30 tháng 9 năm 2025.
3. Lấy ý kiến các đơn vị có liên quan về dự thảo phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: hoàn thành trước ngày 30 tháng 11 năm 2025.
4. Hoàn thiện báo cáo rà soát, dự thảo trình ban hành Quyết định của Bộ Y tế kèm theo phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 năm 2025.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các Vụ, Cục có giải quyết thủ tục hành chính:
- Chủ động rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Đơn vị theo quy định của pháp luật. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, các Đơn vị chủ động phối hợp với Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính) trong quá trình thực hiện.
- Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và đề xuất phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Đơn vị lồng ghép trong Báo cáo định kỳ công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử hàng Tháng/Quý theo quy định gửi Văn phòng Bộ tổng hợp, báo cáo Bộ Y tế.
2. Văn phòng Bộ:
- Chủ trì rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, các quy định hành chính có liên quan theo yêu cầu về mục tiêu và tiến độ của Kế hoạch. Tổng hợp và hoàn thiện Báo cáo rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng.
- Chủ trì, phối hợp với các Đơn vị có liên quan tổ chức họp xin ý kiến tham vấn, góp ý Báo cáo rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng; tổ chức tiếp thu, hoàn thiện phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, trình Bộ Y tế ban hành Quyết định phê duyệt.
3. Cục An toàn thực phẩm:
Phối hợp với Văn phòng Bộ trong quá trình rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng; tổ chức xin ý kiến các đơn vị liên quan và hoàn thiện Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế thông qua phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, trình Bộ Y tế phê duyệt.
4. Vụ Pháp chế:
Nghiên cứu, tham gia góp ý dự thảo Báo cáo rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và Quyết định của Bộ Y tế về việc thông qua phương án đơn giản hóa các thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng trước khi trình Bộ Y tế phê duyệt.
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN:
Kinh phí thực hiện Kế hoạch này được sử dụng từ nguồn ngân sách đã được phê duyệt đối với hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Y tế năm 2025 và các nguồn kinh phí hợp pháp khác./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định 275 ngày 22/01/2025 của Bộ Y tế)
Stt | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện rà soát | Thời gian thực hiện rà soát | ||
Chủ trì | Phối hợp | Bắt đầu | Hoàn thành | ||||
1 | 1.008435 | Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Văn phòng Bộ | Cục An toàn thực phẩm | 01/3/2025 | 15/12/2025 |
2 | 1.006424 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe | |||||
3 | 1.005438 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | |||||
4 | 1.003348 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | |||||
5 | 1.003332 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | |||||
6 | 1.003108 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | |||||
7 | 1.003094 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm | |||||
8 | 1.002867 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường | |||||
9 | 2.001191 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt | |||||
10 | 1.002484 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế | |||||
11 | 1.002458 | Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) | |||||
12 | 1.002425 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |||||
13 | 2.001024 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) | |||||
14 | 2.001017 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Bộ Y tế theo quy định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định 15/2018/NĐ-CP ) | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Văn phòng Bộ | Cục An toàn thực phẩm | 01/3/2025 | 15/12/2025 |
15 | 2.000948 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | |||||
16 | 1.002158 | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | |||||
17 | 1.002122 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | |||||
18 | 1.001872 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) | |||||
19 | 1.001422 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định | |||||
20 | 1.001411 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định | |||||
21 | 1.000089 | Cấp giấy chứng nhận y tế (HC) đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | |||||
22 | 2.000014 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á - Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/1EC 17025:2005 | |||||
23 | 2.000008 | Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây