Quyết định 273/QĐ-QLD 2020 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 273/QĐ-QLD

Quyết định 273/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166 bổ sung 2
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:273/QĐ-QLDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành:15/06/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Cấp giấy đăng ký lưu hành-Đợt 166 cho 83 thuốc sản xuất trong nước

Ngày 15/6/2020, Cục Quản lý Dược đã ra Quyết định 273/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166 bổ sung 2.

Theo đó, danh mục 83 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166 bổ sung 2, cụ thể:

Thứ nhất, 77 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm gồm: Simguline 10 caps do Chi nhánh công ty TNHH sản xuất-kinh doanh dược phẩm Đam San đăng ký; Apigel-Plus, Ursopa do Công ty cổ phần dược Apimed đăng ký; Danavin do Công ty cổ phần dược Danapha đăng ký;…

Thứ hai, 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm gồm: PRO-ARV do Công ty cổ phần dược-Vật tư y tế Thanh Hóa đăng ký; Fluracil 5% do Công ty cổ phần dược phẩm VCP đăng ký.

Thứ ba, 02 thuốc đóng gói thứ cấp trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm gồm: Pit-Stat Tablet 1 mg và Pit-Stat Tablet 2 mg Pakistan) do Công ty cổ phàn dược phẩm Am Vi đăng ký.

Thứ tư, 02 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm gồm: Natumed do Công ty TNHH Reliv Pharma đăng ký; Imetamin do Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm đăng ký.

Ngoài ra, Cục Quản lý dược quy định cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 273/QĐ-QLD tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
__________

Số: 273/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166 bổ sung 2

__________

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 83 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166 bổ sung 2, cụ thể:

1. Danh mục 77 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm(Phụ lục I kèm theo).Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-...-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm(Phụ lục II kèm theo).Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-...-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

3. Danh mục 02 thuốc đóng gói thứ cấp trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm(Phụ lục III kèm theo).Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu DG3-...-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

4. Danh mục 02 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm(Phụ lục IV kèm theo).Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC-...-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2.Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều143Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số32/2018/TT-BYTngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-...-20).

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYTngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7.Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơsở sản xuấttrong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- PTTg. Vũ Đức Đam - Bí thư BCSĐ (để b/c);

- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);

- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;

- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;

- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;

- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

- Bộ Y tế: VụPC,Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;

- Viện KN thuốc TƯ, Viện K.N thuốcTP.HCM;

- Tổng Công ty Dược Việt Nam;

- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;

- Cục QLD: P.QLKDD,P.QLCLT, P.PCTTra, Website;

-Lưu:VT,ĐKT(15b).

CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Vũ Tuấn Cường

 


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

 

 

PHỤ LỤC I. DANH MỤC 77 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 166 BỔ SUNG 2

 

Ban hành kèm theo Quyết định Số 273/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020

 

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San(Đ/c: Gian E22-E23 - Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế -134/1 Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA -NIC Pharma)(Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân TạoA- Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Simguline 10caps

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg

Viên nang cứng (Đỏ-Trắng)

36tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33982-20

 

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed.(Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed(Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Apigel-Plus

Mỗimlchứa: Nhôm hydroxyd 80mg; Magnesi hydroxyd 80mg; Simethicon 8mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x10ml

VD-33983-20

3

Ursopa

Mỗimlchứa:Ursodeoxycholic acid50mg/ml

Hỗn dịch uống

36 tháng

USP 41 +TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói x 5ml; Hộp 10 gói, 20 gói x10ml;Hộp 1 chai 60ml,100ml

VD-33984-20

 

3.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha(Đ/c: 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha(Đ/c: 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Danavin

Mỗi 2ml chứa: Vinpocetin 10mg

Dung dịch tiêm

36

tháng

TCCS

Hộp 10 ống x2ml

VD-33985-20

 

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa(Đ/c: số 9 Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa(Đ/c: Lô đất III-1.3, đường D3, KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Aladka-beta

Betamethason natri phosphat 15 mg;Neomycin(dưới dạngNeomycin sulfat)52.500 IU

Dung dịch thuốc xịt mũi

24tháng

TCCS

Hộp 1 lọ xịt 15 ml

VD-33986-20

 

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An(Đ/c: số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, p. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội-Việt Nam)

5.1. Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)(Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Abamotic

Mỗi gói 0,5g chứa Mosaprid citrat (dưới dạng mosaprid citrat hydrat) 5mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

JP 17

Hộp 30 gói x0,5g

VD-33987-20

 

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An(Đ/c: số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, p. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

6.1. Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông -(TNHH)(Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Anbaliv

Silymarin 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 09 vỉ x 10 viên

VD-33988-20

 

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dượcNatureViệt Nam(Đ/c: số 19, đường 18, Khu phố 3, p. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dượcNatureViệt Nam(Đ/c: số 19, đường 18, Khu phố 3, p. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

NP Meninlove

Cao khô hỗn hợp dược liệu 630 mg tương với các dược liệu: Thục địa 1,778 g; Đương quy 1,333 g; Xuyên khung 0,889 g; Bạch thược 1,333 g; Hoàng kỳ 1,778 g; Đảng sâm 1,778 g; Phục linh 1,778 g; Bạch truật 1,778 g; Cam thảo 0,667 g; Quế nhục 0,444g

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ,

10 vỉ x 10 viên

VD-33989-20

 

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội(Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội(Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Caditon

Mỗi 1 ml chứa:Atenolol5mg

Dung dịch uống

24tháng

TCCS

Ống 5ml, 10ml.Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống. Lọ100ml, 150ml,300ml. Hộp 1 lọ

VD-33990-20

10

Detoxiron

Mỗi 1mlchứa:Deferipron100mg

Dung dịch uống

30tháng

TCCS

5ml/ống nhựa, ống nhựa/vỉ. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, vỉ, 8 vỉ. 10ml/ống nhựa, 5 ống nhựa/vỉ. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 8 vỉ. 5ml/gói. Hộp 5, 10, 20, 30, 40, 50 gói. 10ml/gói. Hộp 5, 10,20, 30, 40, 50 gói. Hộp 1 lọ 30ml. Hộp 1 lọ 60ml. Hộp1 lọ 250ml

VD-33991-20

11

Kalira

Mỗi gói 5g chứa: Calci polystyrensulfonat5000mg

Bột pha hỗn dịch

48tháng

TCCS

Hộp 10, 20, 50 gói x 5g

VD-33992-20

 

9.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây(Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây(Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Livemin-DH

Mỗi 5ml chứa: Arginin hydroclorid 500 mg

Dung dịch uống

24tháng

TCCS

Hộp 20 ống x5ml

VD-33993-20

 

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm(Đ/c: số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

10.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc(Đ/c: Lô B15/1-B16/1 đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

PharmoxIMP500mg

Amoxicilin (dướidạng Amoxicilin trihydratcompacted)500mg

Viên nénphân tán

24tháng

USP41

Hộp 2 vỉ x 7viên

VD-33994-20

 

11.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà(Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, p. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà - Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà(Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, p. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

DexclorpheniraminBlue

Dexchlorpheniramin emaleate2mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên

VD-33995-20

 

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm(Đ/c: Lôsố12 Đườngsố8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm(Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Usarcobal

Mecobalamin 500 mcg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ,

10 vỉ x 10 viên

VD-33996-20

 

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông(Đ/c: Lô 7, Đường 2, KCN.Tân Tạo, p. Tân TạoA,Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông(Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, p. Tân TạoA,Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Phudskin 10 mg

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-33997-20

 

14.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm PQA(Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm PQA(Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

PQA trớ sữa

Mỗi 5ml siro chứa 2,5g cao hỗn hợp dược liệu tương đương: Đinh hương 1,0 g; Tai hồng 3,0 g; Đảng sâm 3,0 g; Gừng củ tươi 3,0 g

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30ml,60ml,90ml,125ml;Hộp10ống, 15 ống, 20 ống, 25 ống, 50 ống x5ml;Hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống, 25 ống, 50 ống x 10 ml

VD-33998-20

 

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi(Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi(Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Imruvat 5

Imidapril hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

JPXVII

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-33999-20

 

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát(Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát(Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Bổ trung ích khíVinaplant

Mỗi viên hoàn mềm 8g chứa: Hoàng kỳ 1,21g; Đảng sâm 0,36g; Cam thào 0,3 6g; Bạch truật 0,24g; Đương quy0,24g;Thăng ma 0,36g; Sài hồ 0,36g; Trần bì 0,36g; Gừng tươi 0,15g; Đại táo 1,24g

Hoàn mềm

24tháng

DĐVN IV

Hộp 10 hoànmềmx 8g

VD-34000-20

20

Hoàn quy tỳ Vinaplant

Mỗi hoàn mềm 8g chứa: Đảng sâm 0,31g; 230 mg cao đặc tương đương với: 432 mg Bạch linh và 432 mg Bạch truật 0,62g; Bột dược liệu: Hoàng kỳ 0,62g; Cam thảo 0,16g; Bạch linh 0,62g; Viễn chí 0,06g; Toan táo nhân 0,62g; Long nhãn 0,62g; Đương quy 0,06g; Mộc hương 0,31g; Đại táo 0,16g

Hoàn mềm

24 tháng

DĐVN V

Hộp 10 hoàn x8g

VD-34001-20

21

Thập toàn đại bổ Vinaplant

Mỗi gói 3g hoàn cứng chứa: Đảng sâm 0,31g; Bạch truật 0,21g; Bạch phục linh 0,17g; Cam thảo 0,17g; Đương quy 0,21 g; Xuyên khung 0,17g; Bạch thược 0,21g; Thục địa 0,31g; Hoàng kỳ 0,31g; Quế nhục 0,21g

Viên hoàn cứng

36 tháng

DĐVN V

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x3g,6g, 9g

VD-34002-20

 

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2(Đ/c: số 9 - Trần Thánh Tông - Phường Bạch Đằng - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội - Việt Nam)

17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2(Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Bromhexin 12 mg

Bromhexin hydroclorid 12 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-34003-20

23

Enhydra 10/12.5

Enalaprilmaleat 10mg;

Hydroclorothiazid

12,5mg

Viên nén

36 tháng

USP40

Hộp 10 vỉ x 10viên

VD-34004-20

 

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3(Đ/c: số 16 - Lê Đại Hành - P.Minh Khai - Q.Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng-ViệtNam)

18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3(Đ/c: số 28 - Đường 351 - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Ngân kiều giải độcTW3

Liên kiều 280mg; Cao đặc dược liệu tương đương: Kim ngân 1,5g; Bồ công anh 1,0g; Liên kiều 0,44g) 400mg

Viên nang cứng

24tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-34005-20

 

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng - Hà Nội - Việt Nam)

19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Pharbamin 1500

Mecobalamin

1500mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ,

10 vỉ x 10 viên

VD-34010-20

 

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng - Hà Nội - Việt Nam)

20.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Bổ trung ích khí Trung ương 1 (NSX cao khô dược liệu: Công ty cổ phần BVPharma;Địa chỉ: Ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh)

Mỗi gói 4g chứa: Cao khô hỗn hợp dược liệu 559mg gồm: Hoàng kỳ 900mg; Đảng sâm 270mg; Cam thảo 270mg; Bạch truật 270mg; Đương quy 180mg; Thăng ma 270mg; Trần bì 270mg; Gừng tươi 108mg; Đại táo 918mg

Thuốc cốm

24tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 4g

VD-34006-20

27

DongdoNewgynan

Neomycin sulfat65.000 IU;Nystatin100.000 IU;Metronidazol500mg

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-34007-20

28

Fabafixim100

Mỗi gói 2g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP41

Hộp 10 gói x 2g

VD-34008-20

29

Fabapoxim100

Mỗi gói 3g chứa:Cefpodoxim(dưới dạngCefpodoximproxetil) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 3g

VD-34009-20

 

21.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP(Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP(Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Cảm xuyên hương VCP

Bột dược liệu Xuyên khung 132mg; Bạch chỉ 165mg; Hương phụ 132mg; Quế chi 6mg; Gừng 15mg; Cam thảo 5mg

Viên nang cứng

24tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34014-20

31

Silymarin 200mg

Cao khô Carduus marianus (tương đương silymarin 200mg) 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-34012-20

 

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian(Đ/c: số 4 B3, tập thểZ179,xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, Hà Nội - Việt Nam)

22.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương(Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Haspan

Cao khô lá Thường xuân 5:1 (tương đương với 150mg lá Thường xuân) 30mg

Viên ngậm

36tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34013-20

 

23.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh(Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh(Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Diacerein 50 mg

Diacerein 50 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34014-20

 

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm(Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm(Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

VitaminB6 250 mg

Pyridoxinhydroclorid 250 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên,

200 viên, 500 viên

VD-34015-20

 

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex(Đ/c: 358 Giải Phóng, p. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex(Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Paracetamol650mg

Paracetamol650mg

Viên nén bao phim

60 tháng

DĐVNIV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 200 viên

VD-34016-20

 

26.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế HảiDương(Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

26.1. Nhà sản xuất: Nhà máyHDPHARMAEU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương(Đ/c: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Codeho

Ống10mlchứa: Dịch chiết Bách bộ 1:1 (tương đương 5g rễ củ Bách bộ) 5ml

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x10ml,hộp 15 ống x10ml,hộp 20 ống x 10ml

VD-34017-20

 

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá(Đ/c: 232 Trần Phú, ThanhHoá - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa(Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Hoạt huyết dưỡng não

Cao đặc đinh lăng (tương đương 1.500mg rễ đinh lăng) 150mg; Cao khô bạch quả 10mg

Viên nén bao đường

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 20 viên, hộp 2 vỉ x 20 viên

VD-34018-20

 

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam(Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam(Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Bari sulfatpha hỗn dịch

Một gói 110g chứa:Bari sulfat92,7mg

Thuốc bột

36tháng

DĐVN4

Gói 110g; gói 140g. Túi 8 gói, thùng 20 túi

VD-34019-20

 

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar(Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar(Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

AspirinpH8

Acid acetylsalicylic500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên

VD-34020-20

40

Mekoperin 4

Perindopril erbumin4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 30viên

VD-34021-20

41

VitaminB6 250mg

Pyridoxinhydrochlorid 250mg

Viên nén bao đường

36tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10viên

VD-34022-20

 

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm(Đ/c: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam(Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Ocehitin 10

Loratadin 10mg

Viên nén phân tán

24tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-34023-20

 

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco(Đ/c: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco(Đ/c: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Glipeform500/5

Metforminhydroclorid 500mg; Glibếnclamid 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-34024-20

 

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản phẩm thiên nhiên VINACOM(Đ/c: số 20, 1/34/7Phan Đình Giót, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương(Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

HPMAX

Cao khô Chè dây 280mg; Cao khô hỗn hợp (tương đương với 2,8g dược liệu bao gồm: Dạ cẩm 1,7g; Lá khôi 1,1g) 238mg;

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 5 vỉ x 12 viên

VD-34025-20

 

33.Công ty đăng ký: Công ty cổ phầnSanofiViệt Nam(Đ/c: Lô 1-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, p. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM- Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phầnSanofiViệt Nam(Đ/c: Lô 1-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, p. Long Thạnh Mỹ, Q. 9, TPHCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

No-spa

Drotaverine hydrochloride40mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-34026-20

 

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam(Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam(Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Batitop

Clarithromycin

500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP

37

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 20 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34027-20

 

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c: số 4A - LòLu - p. Trường Thạnh - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c: số 4A- Lò Lu - p. Trường Thạnh - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Shimax-F

Mỗi 1mlchứa:Naphazolinhydroclorid 0,2675mg;Pheniramin maleat3,151mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ 15ml

VD-34028-20

 

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà(Đ/c: số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt nam)

36.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà(Đ/c: số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Dưỡng cốt Khải Hà

Mỗi gói 5g viên hoàn cứng chứa cao xưcmg hỗn hợp (tương đương với xương động vật 7,5g) 0,75g; Hoàng bá 2,4g; Tri mẫu 0,3g; Trần bì 0,6g; Bạch thược 0,6g; Can khương 0,15g; Thục địa 0,6g

Viên hoàn cứng

36tháng

TCCS

Hộp 20 gói, 30 gói x 5g

VD-34029-20

 

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phầnUS PharmaUSA(Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phầnUS PharmaUSA(Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Topfixim200

Cefixim(dưới dạngcefiximtrihydrat) 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên

VD-34030-20

 

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco(Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco(Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Amoxicillin500mg

Amoxicillin(dưới dạng Amoxcillin trihydrate) 500mg

Viên nang cứng(nâu - hồng)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên;

Chai 100 viên,300 viên, 500 viên; Hộp 1 chai 200 viên

VD-34031-20

51

Cefadroxil500mg

Cefadroxil(dưới dạngCefadroxilmonohydratcompacted)500mg

Viên nang cứng (vàng-nâu)

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-34032-20

52

Cefalexin250mg

Cefalexin(dưới dạngCefalexinmonohydrat) 250mg

Viên nang cứng (xanh đậm-xanh nhạt)

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-34033-20

 

39.Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)(Đ/c: TS509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)(Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổithọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Dofergan

Paracetamol500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên, 500 viên

VD-34034-20

 

40. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC(Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thànhphốBến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC(Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thànhphốBến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Am-broxol

Ambroxol hydrochlorid 30mg

Viên nén phân tán trong nước

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34035-20

55

Meyerapagil

Magnesi aspartat tetrahydrate (tương đương Magnesi aspartat khan 140mg) 174,97mg;Potassium aspartate hemihydrate(tương đươngkaliaspartat khan 158mg) 166,3mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34036-20

56

Meyercetam

Mỗi 1 ml dung dịch chứaPiracetam333,3mg

Dung dịch uống

24tháng

TCCS

Hộp 20 ống x5ml;Hộp 20 ống x10ml

VD-34037-20

57

MeyemifeSR

Mỗi 60ml dung dịch chứaPiracetam6000mg

Dung dịch uống

24tháng

TCCS

Hộp 01 chai 60ml, 120ml

VD-34038-20

58

Meyemota

Mỗi 5ml dung dịch chứaPiracetam800mg

Dung dịch uống

24tháng

TCCS

Hộp 20 ống x 5ml; 30 ống x 5ml; Hộp 1 chai 120ml

VD-34039-20

59

Myfoscin

Fosfomycincalci (dưới dạngfosfomycincalci monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

36tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34040-20

 

41.Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare(Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare(Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Bividiac

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên, 3 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên

VD-34041-20

 

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare(Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHHBRVHealthcare(Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Bivige

Gemfibrozil600mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ (nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm) x 10 viên

VD-34042-20

62

Levoleo 750

Levofloxacin(dưới dạngLevofloxacinhemihydrat 768,7 mg) 750mg

Viên nén bao phim

48tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10viên

VD-34043-20

63

Livermarin 140

Silymarin (dưới dạng cao khô Silybum marianum 311,1mg) 140mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc vỉ nhôm-nhôm)

VD-34044-20

64

Milvit 5/50

Amilorid hydroclorid 5,0mg;Hydroclorothiazid50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên

VD-34045-20

 

43.Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy(Đ/c: D7 - tổ dân phố Đình Thôn - Phường Mỹ Đĩnh 1 - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)(Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Siro Pltkid

Mỗi 7,5ml chứa Calci (dưới dạng Calci lactat pentahydrat 499,95mg) 65mg;Thiaminhydroclorid l,5mg;Riboflavinnatri phosphat 1,75ng; Nicotinamid 1 Omg;Pyridoxinhydrochlorid 3mg;VitaminB5 (Dexpanthenol) 5mg;Cholecalciferol (VitaminD3)200IU;Alpha tocopheryl acetat 7,5mg; Lysin hydroclorid 150mg

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 20 ống x7,5ml

VD-34046-20

 

44.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm G10med(Đ/c: số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm G10med(Đ/c: số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Glopotin 10

Vinpocetin 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34047-20

 

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành(Đ/c: số 158, đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội - Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành(Đ/c: số 158, đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Heantos 4 0,5g

500mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng với các dược liệu: Phòng đảng sâm 1,0 g; A giao 0,133 g; Mạch môn 0,333 g; Hoàng kỳ 0,333 g; Cam thảo 0,333 g; Đương quy 0,250 g; Sinh địa 0,250 g; Bình vôi 0,250g;Gừng 0,250 g; Quế chi 0,250 g; Đại táo 0,250 g; Táo nhân 0,166 g; Viễn chí 0,166 g

Viên nang cứng

48tháng

TCCS

Hộp 7 vỉ x 10 viên

VD-34048-20

 

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất(Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An - Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất(Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Nhất nhất xoang

Mỗi 600ng cao hỗn hợp dược liệu tương đương với Huyền sâm 45 Ong; Thương nhĩ tử 450mg; Sinh địa 450mg; Mộc tặc 450mg; cỏ nhọ nồi 420mg; Cam thảo 420mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên;

Hộp 01 lọ x 30, 60, 100 viên

VD-34049-20

69

Trĩ Nhất Nhất

Mỗi 500mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương Đảng Sâm 700mg; Hoàng kỳ 700mg; Đương quy 400mg; Bạch truật 400mg; Thăng ma 400mg; Sài hồ 400mg; Trần bì 400mg; Cam thảo 200mg; Liên nhục 400mg; Ý dĩ 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên;

Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34050-20

 

47.Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA -NIC Pharma)(Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân TạoA- Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA -NIC Pharma)(Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân TạoA- Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

VitaminC 500mg

Acidascobic(VitaminC) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

VD-34051-20

 

48. Công ty đăng ký: Công tyTNHHLiên doanhHASAN- DERMAPHARM(Đ/c: Lô B -Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanhHASAN- DERMAPHARM(Đ/c: Lô B -Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Fixnat100

Cefpodoxim(dưới dạngCefpodoximproxetil) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34052-20

72

Fixnat200

Cefpodoxim(dưới dạngCefpodoximproxetil) 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34053-20

73

Mathomaxgel plus

Mỗi 5ml hỗn dịch uống chứa: Nhôm hydroxyd gel khô 230mg; Magnesi hydroxyd 200mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) 25mg

Hỗn dịch uống

36tháng

TCCS

Hộp 10 gói 5ml; Hộp 20 gói 5ml; Hộp 30 gói 5ml; Hộp 10 gói10ml;Hộp 20 gói10ml;Hộp 30 gói10ml

VD-34054-20

 

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHHShine Pharma(Đ/c: 3/38/40 Thành Thái, P.14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - việt nam)

49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun(Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Invinorax 300

Tenofovirdisoproxilfumarat300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34055-20

 

50. Công ty đăng ký: Cộng ty TNHH sinh dược phẩm Hera(Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, p. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, ThừaThiênHuế - Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera(Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, p. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Platetica ODT

Ticagrelor 90 mg

Viên nén phân tántrong miệng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10viên

VD-34056-20

 

51.Công ty đăng ký: Công ty TNHHSun GardenViệt Nam(Đ/c: Lô A-1H-CN, K.CN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHHSun GardenViệt Nam(Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Metronidazole

0,5g/100ml

Metronidazole

500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

TCCS

Hộp 1 túi 100ml;Hộp 1 chai 100ml

VD-34057-20

 

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm N.I.C (N.I.CPharma)(Đ/c: P8-Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế - số 134/1 đường Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA -NIC Pharma)(Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân TạoA- Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

Coldnic

Guaifenesin100mg;Cetirizindihydrochlorid 5mg;Dextromethorphanhydrobromid 15mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-34058-20

 

CỤC TRƯỞNG

 

 

 

Vũ Tuấn Cường

 


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

 

 

PHỤ LỤC II. DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 166 BỔ SUNG 2

 

Ban hành kèm theo quyết định Số 273/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020

 

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa(Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hoá - Việt Nam)

1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa(Đ/c: số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

PRO-ARV

Tenofovirdisoprosilfumarat300mg; Lamivudin 300mg;Efavirenz600mg

Viên nén bao phim

24tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 30viên

VD3-34-20

 

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP(Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP(Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Fluracil5%

Mỗi 1 ml dung dịch chứaFluorouracil50mg

Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ10ml

VD3-35-20


 

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

 

 

PHỤ LỤC III. DANH MỤC 02 THUỐC ĐÓNG GÓI THỨ CẤP TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 166 BỔ SUNG 2

 

Ban hành kèm theo Quyết định Số: 273/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020

 

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi(Đ/c: Lô B14-3,4, Đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: CCLPharmaceuticals (Pvt) Ltd.;(Đ/c: 62Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lohore, Pakistan)

1.2. Cơ sở đóng gói cấp 2: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi;(Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Pit-Stat Tablet1 mg

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatincalcium1,04 mg) 1mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

DG3-1-20

2

Pit-Stat Tablet2 mg Pakistan)

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatincalcium) 2mg

Viên nén bao phim

24tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10

viên

DG3-2-20

 

CỤC TRƯỞNG

 

 

 

Vũ Tuấn Cường

 

 


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

 

 

PHỤ LỤC IV. DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CÁP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 166 BỔ SUNG 2

 

Ban hành kèm theo Quyết định số: 273/QĐ-QLD, ngày15/6/2020

 

1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH RelivPharma(Đ/c: số 22H1, Đường số 40, Khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, Quận 7, Tp. Hồ chí Minh - Việt Nam)

1.1. Cơ sở đặt gia công: Công ty TNHH RelivPharma(Đ/c: số 22H1, Đường số 40, Khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.2. Cơ sở nhận gia công: Công ty TNHH BRV Healthcare(Đ/c: KhuA, số18, đườngsố9, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Natumed

Mỗi gói 5g chứa: IspaghulaHusk(vỏ hạt khô của cây Plantago ovata, plantaginaceae) 3,25g

Thuốc bột

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói, 50 gói x 5g

GC-333-20

 

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm(Đ/c: số 04 đường 30/4, phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

2.1. Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm(Đ/c: số 04 đường 30/4, phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

2.2. Cơ sở nhận gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm(Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, khóm Thạnh An, phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Imetamin

Betamethason 0,25 mg;Dexclorpheniramin maleat 2 mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Chai 200 viên;

Chai 500 viên

GC-334-20


 


CỤC TRƯỞNG

 

 

 

Vũ Tuấn Cường

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi