Quyết định 2671/QĐ-BYT 2016 về 80 sinh phẩm chẩn đoán invitro được lưu hành tại Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2671/QĐ-BYT

Quyết định 2671/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục 80 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 31
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2671/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Minh Tuấn
Ngày ban hành:17/06/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số:2671/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2016

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 80 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 31

----------------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

 

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 80 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 31.

Điều 2.Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu SPCĐ-TTB-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ




Nguyễn Minh Tuấn

 

DANH MỤC

80 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 31
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2671/QĐ-BYT, ngày 17/6/2016)

 

 

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Pte. Ltd (Địa chỉ: 1 Maritime Square, #11-12 Lobby B, HarbourFront Centre, Singapore 099253 - Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG(Địa chỉ: Max - Planck - Ring 2 65205 Wiesbaden - Germany)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

ARCHITECT Anti-HCV Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định tính kháng thể kháng kháng nguyên vi rút viêm gan C (anti-HCV) trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với HCV

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

1 Chai x 4.0mL

SPCĐ-TTB-0187-16

2

ARCHITECT Anti-HCV Controls (kiểm tra độ xác thực và độ chính xác hiệu chuẩn hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm định lượng kháng thể kháng kháng nguyên vi rút viêm gan C (anti-HCV) trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với Anti-HCV

Dạng lỏng, pha sẵn

08 tháng

NSX

2 Chai x 8.0mL

SPCĐ-TTB-0188-16

3

ARCHITECT HAVAb-IgM Controls (ước tính độ lặp lại phát hiện sai số hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng vi rút viêm gan A (HAVAb-IgM ) trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương người đã vôi hóa không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag hay HIV-1 NAT, anti-HCV, anti-HIV-l/HIV-2 và anti- HAV; huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với anti-HAV và không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag hay HIV-1 NAT, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

2 Chai x 8.0mL

SPCĐ-TTB-0189-16

4

ARCHITECT HBeAg Controls (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại của hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm định tính cho định tính kháng nguyên e virus viêm gan B (HBeAg) trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương người đã vôi hóa không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV- 1/HIV-2 và HBeAg; kháng nguyên HBeAg dẫn xuất DNA tái tổ hợp

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

2 Chai x 8.0mL

SPCĐ-TTB-0190-16

5

ARCHITECT Toxo IgG Avidity Calibrators/Controls (Calibrator dùng để thực hiện hiệu chuẩn cho xét nghiệm ARCHITECT Toxo IgG Adivity Reagent Kit; Control để đánh giá độ lặp lại của xét nghiệm và phát hiện sai số xét nghiệm hệ thống của Architect i Systems trong xét nghiệm Toxo IgG Adivity)

Kháng thể đơn dòng kháng Toxoplasma gondii; huyết tương người đã được vôi hóa có phản ứng với anti Toxo IgG và không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag hay HIV-1 RNA, anti-HCV, anti-HlV-1/HIV-2

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

1 chai x 6ml;
2 chai x 6.0mL

SPCĐ-TTB-0191-16

6

ARCHITECT Toxo IgM Controls (đánh giá độ lặp lại và phát hiện sai lệnh của hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm đnh lượng kháng thể IgM kháng Toxoplasma gondii trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương ngưi đã vôi hóa không có phản ứng với anti Toxo IgG, HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; huyết tương ngưi đãđược vôi hóa chứa kháng thể IgM kháng kháng nguyên Toxoplasma p30 (ngưi đơn dòng) và có phản ứng với anti-Toxo IgM, không có phản ứng với anti Toxo IgG, HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA, anti-HCV, anti- HIV-1/HIV-2

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

2chai x 4mL

SPCĐ-TTB-0192-16

1.2. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics Division(Địa chỉ:Finisklin Business Park, Sligo - Ireland)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

7

ARCHITECT Anti-HBs Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt virus viên gan B (anti-HBs) trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương ngưi đãđược vôi hóa có phản ứng với anti-HBs và không có phản ứng với HBs

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

2 chai x 4,0mL

SPCĐ-TTB-0193-16

8

ARCHITECT CEA Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng kháng nguyên CEA trong huyết thanh và huyết tương người)

CEA (người)

Dạng lỏng, pha sẵn

24 tháng

NSX

2 chai x 4,0mL

SPCĐ-TTB-0194-16

9

ARCHITECT CMV IgG Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh tính và bán đnh lượng kháng thể IgG kháng virus Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương ngưi đã vôi hóa không có phản ứng với anti-CMV lgG, HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; Huyết tương ngưi đã vôi hóa có phản ứng với anti-CMV IgG, và không có HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HlV-1/HIV-2.

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

6 chai x 4.0mL

SPCĐ-TTB-0195-16

10

ARCHITECT CMV IgM Controls (ưc tính độ lặp lại và phát hiện sai lệnh cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định tính kháng thể IgM kháng virus Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương ngưi đã vôi hóa không có phản ứng với anti-CMV IgM, HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; Huyết tương ngưi đã vôi hóa có phản ứng với anti-CMV IgM, và không có HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2.

Dạng lỏng, pha sẵn

8 tháng

NSX

2 chai x 4.0mL

SPCĐ-TTB-0196-16

11

ARCHITECT Free PSA Calibrators (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng kháng nguyên tiền liệt tuyến (PSA) trong huyết thanh và huyết tương người)

PSA (người)

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

2 chai x 4.0mL

SPCĐ-TTB-0197-16

12

ARCHITECT HBsAg Controls (kiểm tra việc hiệu chuẩn hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương ngưi đã vôi hóa không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; và anti-HBs; huyết tương ngưi đã vôi hóa có phản ứng với với HBsAg, không có phản ứng HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; và anti-HBs.

Dạng lỏng, pha sẵn

12 tháng

NSX

3 chai x 8.0mL

SPCĐ-TTB-0198-16

13

ARCHITECT HBsAg QualitativeIIControls (ước tính độ lặp lại và phát hiện sai số của hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng và khẳng định kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương ngưi đãđược vôi hóa; HBsAg người tinh sạch đã bất hoạt

Dạng lỏng, pha sẵn

06 tháng

NSX

2 chai x 8.0mL

SPCĐ-TTB-0199-16

1.3 Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics Division(Địa chỉ:Lisnamuck, Longford Co. Longford - Ireland)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

14

ARCHITECT B12 Controls (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng vitamin B12 trong huyết thanh và huyết tương người)

Cyanocobalamin trong huyết tương người

Dạng lỏng, pha sẵn

06 tháng

NSX

3 chai x 8.0mL

SPCĐ-TTB-0200-16

15

ARCHITECT Ferritin Controls (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại của hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng ferritin trong huyết thanh)

Ferritin (lách người)

Dạng lỏng, pha sẵn

14 tháng

NSX

3 chai x 8.0mL

SPCĐ-TTB-0201-16

1.4. Nhà sản xuất: Axis-Shield Diagnostics Limited(Địa chỉ:Luna Place, The Technology Park, Dundee, DD1 1XA, United Kingdom) cho công tyAbbott GmbH & Co.KGịa chỉ Max-Planck-Ring 2, 65205 Wiesbaden, Germany)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

16

ARCHITECT HbA1C Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECTiSystem khi đnh lượng phần trăm Hemoglobin A1c (HbA1C) trong máu toàn phần người)

Máu toàn phần người

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

6 Chai x 2.0mL

SPCĐ-TTB-0202-16

17

ARCHITECT Homocysteine Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECTiSystem cho xét nghiệm đnh lượng L-homocysteine toàn phần trong huyết thanh, huyết tương người)

S-adenosyl-L-homocysteine

Dạng lỏng, pha sẵn

53 tuần

NSX

6 Chai x 3.6 mL

SPCĐ-TTB-0203-16

1.5. Nhà sản xuất: Biokit S.A., (Địa chỉ:08618 Barcelona, Spain) cho công tyABBOTT GmbH & Co.KG,(Địa chỉ:Max-Planck-Ring 2, 65205 Weisbaden, Deutschland, Germany)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoánin-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

18

ARCHITECT 25-OH Vitamin D Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECTiSystem cho xét nghiệm đnh lượng 25- hydroxyvitamin D (25-OH vitamin D) trong huyết thanh, huyết tương người)

Huyết thanh ngựa bất hoạt nhiệt; 25-OH Vitamin D

Dạng lỏng, pha sẵn

7 tháng

NSX

6 Chai x 4.0 mL

SPCĐ-TTB-0204-16

19

ARCHITECT Intact PTH Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECTiSystem cho xét nghiệm định lượng Intact PTH trong huyết thanh, huyết tương người)

PTH (peptide tổng hợp)

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

6 Chai x 4.0 mL

SPCĐ-TTB-0205-16

1.6. Nhà sản xuất: Biokit S.A., (Địa chỉ: Can Male, Sn, Llissa D Amunt, Spain, 08186) cho công tyAbbottLaboratories, (Địa chỉ:100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park , IL 60064, USA)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

20

ARCHITECTiDigoxin Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECTiSystem với quy trình STAT khiđnh lượng digoxin trong huyết thanh hay huyết tương người)

Huyết thanh người bình thường; digloxin

Dạng lỏng, pha sẵn

15 tháng

NSX

6 Chai x 4.0 mL

SPCĐ-TTB-0206-16

1.7. Nhà sản xuất: DENKA SEIKEN CO.,LTD(Địa chỉ: Kagamida Factory, 1359-1, Kagamida, kigoshiGoshen-shi, Niigata 959-1695, Japan) cho công tyABBOTT GmbH & Co.KG, (Địa chỉ:Max-Planck-Ring 2, 65205 Weisbaden, Deutschland, Germany)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

ARCHITECT C-SCC Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECTiSystem cho xét nghiệm đnh lưng kháng nguyên ung thư tếbào vảy (SCCAg) trong huyết thanh, huyết tương người)

SCC Ag người

Dạng lỏng, pha sẵn

21 tháng

NSX

6 Chai x 4.0 mL

SPCĐ-TTB-0207-16

22

ARCHITECT SCC Controls (kiểm tra độ xác thực và chính xác cho hệ thống ARCHITECT / System cho xét nghiệm đnh lưng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCC Ag) trong huyết thanh, huyết tương người)

SCC Ag người

Dạng lỏng, pha sẵn

21 tháng

NSX

3 Chai x 8.0 mL

SPCĐ-TTB-0208-16

1.8. Nhà sản xuất: DENKA SEIKEN CO.,LTD(Địa chỉ:Kagamida Factory, 1359-1, Kagamida, kigoshi Goshen-shi, Niigata 959-1834, Japan) cho công tyAbbott Laboratories, (Địa chỉ:100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park , IL 60064, USA)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

23

ARCHITECTiPhenytoin Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECTiSystem có quy trình chạy mẫu STAT cho xét nghiệm đnh lượng phenytoin trong huyết thanh, huyết tương người)

Huyết thanh người không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 hay HIV-I RNA, anti-HCV và anti HIV-1/HIV-2; phenytoin

Dạng lỏng, pha sẵn

15 tháng

NSX

6 Chai x 4.0 mL

SPCĐ-TTB-0209-16

1.9. Nhà sản xuất: Fisher Diagnostics - Thermo Fisher Scientific, Inc(Địa chỉ: 8365 Valley Pike, Middletown, VA 22645, USA) cho công tyABBOTT GmbH & Co.KG, (Địa chỉ:Max-Planck-Ring 2, 65205 Weisbaden, Germany)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

24

ARCHITECT Rubella IgG Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECTiSystem khi đnh lưng và định tính kháng thể IgG kháng Rubella trong huyết thanh, huyết tương người)

Huyết tương người; huyết tương người phản ứng với anti-Rubella IgG

Dạng lỏng, pha sẵn

15 tháng

NSX

6 Chai x 4.0 mL

SPCĐ-TTB-0210-16

25

ARCHITECT Rubella IgG Controls (đánh giá độ lặp lại và phát hiện sai số hệ thống cho xét nghiệm đnh tính và đnh lượng kháng thể kháng Rubella virus trong huyết thanh và huyết tương)

Huyết tương người; huyết tương người phản ứng với anti-Rubella IgG

Dạng lỏng, pha sẵn

15 tháng

NSX

3 Chai x 8.0 mL

SPCĐ-TTB-0211-16

1.10. Nhà sản xuất: Fisher Diagnostics, a division of Fisher Scientific Company, LLC., a part of ThermoFisher Scientific, Inc(Địa chỉ:8365 Valley Pike, Middletown, VA 22645, USA) cho công tyAbbottLaboratories, (Địa chỉ:100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park, IL 60064, USA)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

26

ARCHITECT Anti-TPO Controls (ưc tính độ lặp lại và phát hiện sai số hệ thống ARCHITECTiSystem (thuốc thử, mẫu chuẩn, thiết bị) cho xét nghiệm đnh lượng IgG của kháng thể tự miễn thyroid peroxidase (anti-TPO) trong huyết thanh, huyết tương người)

Huyết tương người (có phản ứng với anti-TPO, không có phản ứng với HBsAg, HIV RNA, hay HIV-1 Ag, anti-HCV, và anti-HIV-1/HlV-2)

Dạng lỏng, pha sẵn

15 tháng

NSX

2 Chai x 4.0 mL

SPCĐ-TTB-0212-16

1.11. Nhà sản xuất: Fujirebio Diagnostics, Inc.ịa chỉ 201 Great Valley Parkway, Malvern, Pensylvania, USA) cho công tyAbbott GmbH & Co.KG, (Địa chỉ: Max-Planck-Ring 2, 65205 Weisbaden, Germany)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàmlượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

27

ARCHITECT CYFRA 21-1 Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống ARCHITECTiSystem cho xét nghiệm đnh lượng kháng nguyên các mảnh cytokeratin 19 trong huyết thanh, huyết tương người)

Kháng nguyên mảnh cytokeratin 19 từngười

Dạng lỏng, pha sẵn

06 tháng

NSX

6 Chai x 4.0mL

SPCĐ-TTB-0213-16

28

ARCHITECT HE4 Controls (kiểm tra độ xác thực và độ chính xác của hệ thống ARCHITECTiSystem cho đnh lượng kháng nguyên HE4 trong huyết thanh người)

Kháng nguyên HE4 (Human Epidydimis protein 4)

Dạng lỏng, pha sẵn

07 tháng

NSX

3 Chai x 8.0mL

SPCĐ-TTB-0214-16

1.12. Nhà sản xuất: Fujirebio Diagnostics, Inc.(Địa chỉ:201 Great Valley Parkway, Malvern, Pensylvania,USA) cho công tyAbbott Laboratories, (Địa chỉ:100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park, IL 60064, USA)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

29

ARCHITECT CA 15-3 Controls (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại của hệ thống ARCHITECTiSystem cho đnh lưng kháng nguyên xác định DF3 trong huyết thanh, huyết tương người)

Kháng nguyên DF3 từngười

Dạng lỏng pha sẵn

10 tháng

NXS

2 chai x 8.0 mL

SPCĐ-TTB-0215-16

30

ARCHITECT Cyclosporine Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECTiSystemchođnh lượng cyclosporine trong máu toàn phần người)

Cyclosporine

Dạng lỏng pha sẵn

10 tháng

NXS

1 chai x 9.0 ml; 5 chai x 4.5 ml

SPCĐ-TTB-0216-16

2.Công ty đăng ký: BioMérieux SA(Địa chỉ:376 Chemin de I Orme, 69280 - Marcy-L’Etoile, Pháp)

Nhà sản xut: BioMerieux Shanghai Biotech. Co., Ltd(Địa chỉ:No 46633 Pusan Road, Kangqiao Industrial Park, Pudong Special Economic Zone, Shanghai, 20135, Trung Quốc)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

31

VIKIA HIV ½ (phát hiện định tính kháng thể kháng HIV-1 và HIV-2 trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần người)

Peptide R28V, Peptide A21C, Peptide ANT70; Kháng thểđơn dòng kháng hồng cầu người (chuột)

Dạng khay

23 tháng

TCCS

Hộp 25 xét nghiệm

SPCD-TTB-0217-16

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Á Châu(Địa chỉ:Số 9, lô 11A, phố Trung Hòa, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

Nhà sản xuất: ABON Biopharm(Hangzhou) Co.,Ltdịa chỉ: 198 12thStreet East, Hangzhou Economic & Technological Development) Area, Hangzhou, 310018, P.R. China)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

32

HCV Hepatitis C Virus Rapid Test Strip/Device (Serum/Plasma) (Định tính phát hiện sự có mặt của kháng thể HCV trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Vùng cộng hợp: Protein A; Vạch kết quả: HCV antigen; Vạch chứng: Chicken anti-Protein A.

Dạng que/ Dạng khay

24 tháng

NSX

Hộp gồm 50 que thử trong túi riêng; Hộp gồm 40 khay thử

SPCD-TTB-0218-16

33

HIV ½ Human Immunodeficiency Virus Rapid Test Strip/Device (Serum/Plasma) (Định tính phát hiện sự có mặt của kháng thể Hiv 1/2 trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương người)

Vùng cộng hợp: HIV Recombinant antigen Env36, HIV-2 antigen gp36; Vạch kết quả: HIV gp41 Antigen; Recombinant HIV-2 antigen gp36; Vạch chứng: Streptavidin-Rabbit IgG

Dạng que/ Dạng khay

24 tháng

NSX

Hộp gồm 50 que thử trong túi riêng; Hộp gồm 40 khay thử

SPCĐ-TTB-0219-16

4.Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Y tếĐc Minh(Địa chỉ:số 51, ngõ 205, ngách 323/83,đưng Xuân Đnh, phưng Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội)

Nhà sản xuất: Standard Diagnostics Inc(Địa chỉ:65, Borahagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

34

SD Bioline HBsAg (phát hiện định tính HBsAg trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Cộng hợp vàng: chất keo vàng - kháng thểkháng HBs đơn dòng chuột; Vạch thử: kháng thểkháng HBs đơn dòng chuột; Vạch chứng: immunoglobulin dê kháng chuột

Thanh thử

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 30 test, hộp 100 test

SPCĐ-TTB-0220-16

35

SD Bioline EV71 IgM (phát hiện định tính nhanh kháng thể IgM kháng Enterovirus 71 trong huyết thanh hoặc huyết tương)

Cộng hợp vàng: kháng thểđơn dòng chuột kháng Enterovirus 71 - chất keo vàng; Đệm kháng nguyên: Kháng nguyên tái tổ hợp Enterovirus 71; Vạch thử: kháng thểđơndòng chuột kháng IgM người; Vạch chứng: kháng thể dê kháng IgG chuột

Thanh thử

18 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 25 test

SPCĐ-TTB-0221-16

36

SD Bioline Rota/Adeno Rapid

ịnh tính phát hiện sự có mặt của Rotavirus nhóm A và Adenovirus trong mẫu phân người)

Cộng hợp vàng: keo vàng gắn kháng thể chuột đơn dòng kháng Adenovirus, keo vàng gắn kháng thể chuộtđơn dòng kháng Rotavirus; Vạch thử: Kháng thể chuột đơn dòng kháng Adenovirus, Kháng thể thỏđa dòng kháng Rotavirus; Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột

Thanh thử

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 20 test

SPCĐ-TTB-0222-16

37

SD Bioline Tsutsugamushi (phát hiện định tính nhanh sự có mặt của kháng thể IgM, IgG hoặc IgA kháng Orientia tsutsugamushi trong huyết thanh, huyết tương hay máu toàn phần ởngười)

Cộng hợp vàng: Keo vàng- Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Kato) tái tổ hợp, Keo vàng- Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Karp) tái tổ hợp, Keo vàng- Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Gilliam) tái tổ hợp, Keo vàng-Kháng thể IgG chuột; Vạch thử: Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Kato) tái tổ hợp, Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Karp) tái tổ hợp, Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Gilliam) tái tổ hợp; Vạch chứng: Kháng thể Dê kháng IgG chuột

Thanh thử

18 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 30 test; hộp 100 test

SPCĐ-TTB-0223-16

5.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Giải Pháp Khỏe Thái Dương(Địa chỉ:Số 8, ngách 112/59, Ngọc Khánh, Giảng Võ, BaĐình, Hà Nội)

Nhà sản xuất: TULIP Diagnostics (P) Ltd(Địa chỉ:Plot Nos 92/96, Phase II C, Verna Industrial Estate, Verna-403 722, Goa, Idia)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

38

Matrix AHG Coombs Test Card (sàng lọc, định danh kháng thể, xét nghiệm hòa hợp và xét nghiệm kháng thể bất thường)

Goat Anti Human IgG antibody; Monoclonal Anti C3d antibody

Khay thử

12 tháng

NSX

Hộp 24 test

SPCĐ-TTB-0224-16

6.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương Mại - Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh(Địa chỉ:849 Trần Xuân Soạn, P. Tân Hưng, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

Nhà sản xuất: Siemens Healthcare Diagnostics Inc.ịa chỉ sản xuất: 333 Coney Street, East Walpole MA 02032, USA; Đa chvăn phòng: 511 Benedict Avenue, Tarrytown, NY 10591 - 5097, USA)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

39

ADVIA Centaur®AFP (Đnh lượng alpha-fetoprotein (AFP) trong huyết thanh người và trong dịch ối của phụ nữmang thai giai đon 15 đến 20 tuần tuổi)

Kháng thđa dòng thỏ kháng AFP gắn acridinium ester; Kháng thểđơn dòng chuột kháng AFP liên kết cộng hóa trị với vi hạt nhiễm từ; Huyết thanh dê

Dạng lỏng

15 tháng

NSX

Hộp 100 tests;
Hộp 500 tests

SPCĐ-TTB-0225-16

40

ADVIA Centaur®BNP (Đnh lượng B-type Natriuretic Peptide (BNP) trong huyết tương người)

Kháng thểđơndòng chuột kháng đoạn BNP F(ab’)2 ởngười gắn acridinium ester; kháng thểđơn dòng chuột kháng BNP ởngười; Huyết thanh ngựa

Dạng lỏng

12 tháng

NSX

Hộp 100 tests;
Hộp 500 tests

SPCĐ-TTB-0226-16

41

ADVIA Centaur®CA 19-9 (Đnh lưng, xác định chuỗi CA 19-9 trong huyết thanh người)

Kháng thđơn dòng chuột kháng CA 19-9 gắn acridinium ester; Kháng thểđơn dòng chuột kháng CA 19-9 liên kết cộng hóa trị với vi hạt nhiễm từ; Huyết thanh bò

Dạng lỏng

10 tháng

NSX

Hộp 50 tests;
Hộp 250 tests

SPCĐ-TTB-0227-16

42

ADVIA Centaur®FT4 (Đnh lượng free thyroxine (FT4) trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

T4 gn với acridinium Ester;Kháng thđơn dòng thỏkháng T4 đã biotin hóa gắn với avidin có liên kết cộng hóa trị với vi hạt nhiễm từ;

Dạng lỏng

12 tháng

NSX

Hộp 50 tests;
Hộp 250 tests

SPCĐ-TTB-0228-16

43

ADVIA Centaur®Rub G (Xác đnh đnh tính và đnh lượng kháng thể lgG kháng virus Rubella trong huyết thanh hoặc huyết tương người (EDTA, Heparin))

Virus Rubella đã bất hoạt (strain HPV77) gắn acridinium ester; Kháng thểđơndòng kháng IgGFc ởngười có liên kết cộng hóa trị với vi hạt nhiễm từ; Huyết tương ngưi đã xử lý.

Dạng lỏng

12 tháng

NSX

Hộp 100 tests.

SPCĐ-TTB-0229-16

7. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd(Địa chỉ:Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thuỵ Sỹ)

7.1. Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH(Địa chỉ:Sandhofer 116, D 68305,Mannheim, Đức)

STT

Tên sinh phẩmchẩn đoán invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sốđăng ký

44

Elecsys AFP (đnh lượng α1-fetoprotein trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng AFPđánhdấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng AFP (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium;

Dạng lỏng

21 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0230-16

45

Elecsys CA 125 II (đnh lượng quyết định kháng nguyên phản ứng OC 125 trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thểđơn dòng kháng CA 125đánh dấu biotin (M 11; chuột), Kháng thểđơn dòng kháng CA 125 (OC 125; chuột) đánh dấu phức hp ruthenium

Dạng lỏng

18 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0231-16

46

Elecsys CA 15-3IInh lượng CA 15-3 trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thểđơn dòngđánh dấu biotin (115D8; chuột), Kháng thểđơn dòng kháng CA 15-3 (DF3; chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

18 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0232-16

47

Elecsys Calcitonin (đnh lượng calcitonin người (thyrocalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thểđơn dòng kháng hCT (chuột) đánh dấu biotin, Kháng thểđơn dòng kháng hCT (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

15 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0233-16

48

Elecsys CEA (đnh lượng kháng nguyênung thư phi trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng CEAđánh dấu biotin (chuột/người), Kháng thểđơn dòng kháng CEA (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

18 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0234-16

49

Elecsys CK-MB STAT (đnh lượng isoenzyme MB của creatine kinase trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng CK-MBđánh dấu biotin (chuột), Kháng thểđơn dòng kháng CK-MB (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

18 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0235-16

50

Elecsys Cyclosporine (đnh lưng cyclosporine trong máu toàn phn người.)

Kháng thể đơn dòng kháng cyclosporineđánh dấu biotin (chuột), Cyclosporine đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

15 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0236-16

51

Elecsys free PSA (định lưng kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt tự do trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng PSAđánh dấu biotin (chuột), Kháng thểđơn dòng kháng PSA (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

18 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0237-16

52

Elecsys FSH (đnh lượng nội tiết tố kích thích nang trứng trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng FSHđánh dấu biotin (chuột), Kháng thểđơn dòng kháng FSH (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

19 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0238-16

53

Elecsys FT3IIInh lượng triiodothyronine tự do trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thđơn dòng kháng T3 (cừu) đánh dấu phức hợp ruthenium, T3 đánh dấu biotin

Dạng lỏng

12 tháng

TCCS

Hộp 200 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0239-16

54

Elecsys FT4IInh lượng thyroxine tự do trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đa dòng kháng T4 (cừu) đánh dấu phức hợp ruthenium, T4 đánh dấu biotin

Dạng lỏng

12 tháng

TCCS

Hộp 200 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0240-16

55

Elecsys HCG+β (đnh lượng tổng của kích tố sinh dục màng đm của người (hCG) và tiểu đơn vị β hCG trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng hCGđánh dấu biotin (chuột), Kháng thểđơn dòng kháng hCG (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

18 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0241-16

56

Elecsys LH (định lượng nội tiết tố tạo hoàng thể trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng LHđánh dấu biotin (chuột), Kháng thểđơn dòng kháng LH (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

19 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0242-16

57

Elecsys Progesterone II (đnh lượng progesterone trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng progesterone đánh dấu biotin (chuột), Progesterone (có nguồn gốc thực vật) kết hợp với một peptide tổng hợp đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

19 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0243-16

58

Elecsys ProGRP (đnh lượng ProGRP trong huyết tương và huyết thanh người)

Kháng thể đơn dòng kháng ProGRP (chuột) đánh dấu biotin, Kháng thểđơn dòng kháng ProGRP (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

15 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0244-16

59

Elecsys Prolactin II (đnh lượng prolactin trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng prolactinđánh dấu biotin (chuột), Kháng thểđơn dòng kháng prolactin (chuột) đánh du phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

19 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0245-16

60

Elecsys Rubella IgMịnh tính kháng thể IgM kháng vi rút Rubella trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng IgM ngưi đánh dấu biotin (chuột), Kháng thểkháng Rubella đánh dấu phức hợp ruthenium, Huyết thanh người không phản ứng với kháng thể IgM kháng Rubella, Kháng thể IgM kháng Rubella

Dạng lỏng

12 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0246-16

61

Elecsys SHBG (đnh lượng globulin gắn kết nội tiết tố sinh dục trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thểđơn dòng kháng SHBGđánh dấu biotin (chuột), Kháng thểđơn dòng kháng SHBG (chuột) đánh du phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

18 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0247-16

62

Elecsys Tacrolimus (đnh lượng tacrolimus trong máu toàn phần người)

Kháng thể đơn dòng kháng Tacrolimusđánhdấu biotin (cừu); Dẫn xuất tacrolimus đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

15 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0248-16

63

Elecsys Tg II Confirmatory Test (kết hợp với xét nghiệm Elecsys Tg II đđánh giá các hiệu ứng nhiễu tiềm tàng và hỗ trợ khẳng định kết quảTg tươngứng)

Tg (người)

Dạng đông khô

12 tháng

TCCS

Hộp 1 x 3 mL (50 xét nghiệm)

SPCĐ-TTB-0249-16

64

Elecsys Total PSA (đnh lưng kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt toàn phần (tự do + phức hợp)trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng PSAđánh dấu biotin (chuột), Kháng thểđơn dòng kháng PSA (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

18 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0250-16

65

Elecsys Troponin T hs STAT (đnh lượng troponin T tim trong huyết thanh và huyết tương người.)

Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim (chuột) đánh dấu biotin, Kháng thểđơndòng kháng troponin T tim (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium

Dạng lỏng

18 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0251-16

66

Estradiol II CalSet II (chuẩn định xét nghiệm miễn dịch Elecsys Estradiol II)

Estradiol

Dạngđôngkhô

18 tháng

TCCS

Hộp 4 x 1.0 mL

SPCĐ-TTB-0252-16

67

Free PSA CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys free PSA)

PSA tự do

Dạng lỏng

18 tháng

TCCS

Hộp 4 x 1.0 mL

SPCĐ-TTB-0253-16

68

FT3 CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys FT3)

FT3

Dạngđôngkhô

18 tháng

TCCS

Hộp 4 x 1.0 mL

SPCĐ-TTB-0254-16

69

FT4 II CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys FT4 II)

L-thyroxine

Dạng lỏng

18 tháng

TCCS

Hộp 4 x 1.0 mL

SPCĐ-TTB-0255-16

70

Myoglobin STAT CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys Myoglobin STAT)

Myoglobin

Dạng lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 4 x 1.0 mL

SPCĐ-TTB-0256-16

71

PreciControl Anti-HBc (kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch Elecsys Anti-HBc)

Kháng thể kháng HBc

Dạng lỏng

29 tháng

TCCS

Hộp 16 x 1.3 mL

SPCĐ-TTB-0257-16

72

PreciControl ISD (kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch Elecsys đnh lượng cyclosporine và tacrolimus)

Cyclosporin, Tacrolimus

Dạngđôngkhô

9 tháng

TCCS

Hộp 3 x 3.0 mL

SPCĐ-TTB-0258-16

73

PreciControl Thyro Sensitive (kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch Elecsys TSH và Elecsys Tg II)

Thyroglobulin (người), TSH (người, tái tổ hợp)

Dạngđôngkhô

12 tháng

TCCS

Hộp 4 x 2.0 mL

SPCĐ-TTB-0259-16

74

PreciControl Toxo IgG (kiểm tra chất lượng của xét nghiệm miễn dịch Elecsys Toxo IgG và Elecsys Toxo IgG Avidity)

Kháng thể Toxo IgG

Dạng lỏng

14 tháng

TCCS

Hộp 16 x 1.0 mL

SPCĐ-TTB-0260-16

75

ProGRP CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys ProGRP)

ProGRP

Dạngđôngkhô

15 tháng

TCCS

Hộp 4 x 1.0 mL

SPCĐ-TTB-0261-16

76

Tacrolimus CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys Tacrolimus)

Tacrolimus

Dạngđôngkhô

11 tháng

TCCS

Hộp 6 x 1.0 mL

SPCĐ-TTB-0262-16

77

Tg II CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys TgII)

Thyroglobulin (người)

Dạngđôngkhô

12 tháng

TCCS

Hộp 4 x 1.0 mL

SPCĐ-TTB-0263-16

7.2. Nhà sản xuất: Roche Molecular Systems, Inc(Địa chỉ:1080 US Highway 202, Branchburg, New Jersey 08876-3771, Mỹ) sản xuất choRoche Diagnostics GmbH(Địa chỉ: Sandhofer 116, D 68305,Mannheim, Đức)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

cobas® 4800 BRAF V600 Mutation Test (định tính phát hiện đột biến BRAF V600 ở DNA tách chiết từ mô u hắc tốvà ung thư biểu mô nhú tuyến giáp)

Đoạn mồi BRAF xuôi và ngưc, Đoạn dò BRAFđánh dấu huỳnh quang

Chất lỏng

12 tháng

TCCS

Hộp 24 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0264-16

7.3. Nhà sản xuất: Roche Molecular Systems, Inc(Địa chỉ: 1080USHighway 202, Branchburg, NewJersey 08876-3771, Mỹ)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

cobas® EGFR Mutation Test (định tính phát hiện gen thụ thể yếu tốtăng trưởng biểu mô (EGFR) ở DNA từ mô khối u ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC) ởngười)

Đoạn mồi EGFR xuôi và ngưc, đoạn dò EGFRđánh dấu huỳnh quang

Chất lỏng

18 tháng

TCCS

Hộp 24 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0265-16

80

cobas® KRAS Mutation Test (định tính phát hiện các đột biến gen KRAS trong DNA trong ung thư đại trực tràng người)

Đon mi KRAS xuôi và ngưc, đoạn dò KRASđánh dấu huỳnh quang

Chất lỏng

5 tháng

TCCS

Hộp 24 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-0266-16

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi