- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2301/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn khám sàng lọc trước tiêm chủng đối với trẻ em
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2301/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2301/QĐ-BYT
Từ ngày 14/6/2019, Quyết định này bị hết hiệu lực bởi Quyết định 2470/QĐ-BYT
Xem chi tiết Quyết định 2301/QĐ-BYT có hiệu lực kể từ ngày 12/06/2015
Tải Quyết định 2301/QĐ-BYT
| BỘ Y TẾ ------- Số: 2301/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Nguyễn Thị Xuyên; - Cổng TTĐTBYT, Website Cục QLKCB; - Lưu: VT. KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2301/QĐ-BYT ngày 12 tháng 06 năm 2015)
| BV/TTYTDP/TYT/PK …………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| Họ và tên trẻ: | | Nam | □ | Nữ | □ | |||||
| Tuổi: | sinh ngày | tháng | năm | |||||||
| Địa chỉ | | | | |||||||
| Họ tên bố/mẹ: | Điện thoại: | | | |||||||
| 1. Sốc, phản ứng nặng sau lần tiêm chủng trước: | ||||||||||
| | Không | □ | Có | □ | | |||||
| 2. Đang mắc bệnh cấp tính hoặc bệnh mạn tính tiến triển: | ||||||||||
| | Không | □ | Có | □ | | |||||
| 3. Đang hoặc mới kết thúc đợt điều trị corticoid/gammaglobulin: | ||||||||||
| | Không | □ | Có | □ | | |||||
| 4. Sốt/ Hạ thân nhiệt (Sốt: nhiệt độ ≥ 37,5oC; Hạ thân nhiệt: nhiệt độ ≤ 35,5oC | ||||||||||
| | Không | □ | Có | □□ | | |||||
| 5. Nghe tim bất thường | ||||||||||
| | Không | □ | Có | □ | | |||||
| 6. Nhịp thở, nghe phổi bất thường | ||||||||||
| | Không | □ | Có | □ | | |||||
| 7. Tri giác bất thường (ly bì hoặc kích thích) | ||||||||||
| | Không | □ | Có | □ | | |||||
| 8. Có các chống chỉ định khác | ||||||||||
| | Không | □ | Có | □ | | |||||
| | | | | | | | | | | |
| - Đủ điều kiện tiêm chủng ngay (Tất cả đều KHÔNG có điểm bất thường) | □ |
| Loại vắc xin tiêm chủng lần này:…………………………………… | |
| - Chống chỉ định tiêm chủng (Khi có điềm bất thường tại mục 1,8) | □ |
| - Tạm hoãn tiêm chủng (Khi có bất kỳ một điểm bất thường tại các mục 2, 3, 4, 5, 6, 7) | □ |
| | Hồi…… giờ…… phút, ngày tháng năm Người thực hiện sàng lọc (ký, ghi rõ họ và tên) |
| BV/TTYTDP/TYT/PK/NHS …………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| Họ và tên trẻ: | | Nam | □ | Nữ | □ |
| 1. Sốt/ Hạ thân nhiệt (Sốt: nhiệt độ ≥ 37,5oC; Hạ thân nhiệt: nhiệt độ ≤ 35,5oC | |||||
| | Không | □ | Có | □ | |
| 2. Nghe tim bất thường | |||||
| | Không | □ | Có | □ | |
| 3. Nghe phổi bất thường | |||||
| | Không | □ | Có | □ | |
| 4. Tri giác bất thường (ly bì hoặc kích thích… bú kém…) | |||||
| | Không | □ | Có | □ | |
| 5. Cân nặng khi sinh dưới 2000g: | |||||
| | Không | □ | Có | □ | |
| 6. Có các chống chỉ định khác | |||||
| | Không | □ | Có | □ | |
| - Đủ điều kiện tiêm ngay (Tất cả đều KHÔNG có điểm bất thường) | □ |
| Loại vắc xin tiêm chủng:………………………………………… | |
| - Tạm hoãn tiêm chủng (khi CÓ bất kỳ một điểm bất thường) | □ |
| | Hồi…… giờ…… phút, ngày tháng năm Người thực hiện sàng lọc (ký, ghi rõ họ và tên) |
| Tuổi (năm) | Nhịp thở (tần số thở theo phút) |
| Sơ sinh | 40 - 50 |
| <> | 30 - 40 |
| 1 - 2 | 25 - 35 |
| 2 - 5 | 25 - 30 |
| 5 - 12 | 20 - 25 |
| >12 | 15 - 20 |
| Tuổi (năm) | Nhịp tim (tần số tim/phút) |
| Sơ sinh | 140 - 160 |
| <> | 110 - 160 |
| 1 - 2 | 100 - 150 |
| 2 - 5 | 95 - 140 |
| 5 - 12 | 80 - 120 |
| > 12 | 60 - 100 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!