Quyết định 1730/QĐ-BYT 2019 về Quy trình nội bộ trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1730/QĐ-BYT

Quyết định 1730/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Quy trình nội bộ trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1730/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/05/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Quy trình công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

Quyết định 1730/QĐ-BYT về việc ban hành Quy trình nội bộ trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 đã được Bộ Y tế ban hành ngày 09/05/2019.

Theo đó, cơ sở khám, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo khi có ít nhất 02 năm kinh nghiệm thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm, kể từ ngày được Bộ Y tế cho phép thực hiện kỹ thuật này. Đồng thời, tổng số chu kỳ thụ tinh trong ống nghiệm của cơ sở phải đạt tối thiểu là 1.000 chu kỳ/năm trong 02 năm. Quy trình tiếp nhận hồ sơ xin công nhận như sau:

Bước 1: Văn thư Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em tiếp nhận hồ sơ vào sổ công văn đến, cho số và chuyển Lãnh đạo vụ xem xét. Lãnh đạo Vụ xem xét hồ sơ và phân công người thực hiện trong 1 ngày. Chuyên viên được phân công sẽ xem xét hồ sơ tại Vụ và xin ý kiến của các Vụ, Cục liên quan trong 0,5 ngày. Trong 3 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của các Vụ, Cục, chuyên viên được phân công phải thông báo đến tổ chức, cá nhân yêu cầu.

Bước 2: Nếu đồng ý, lãnh đạo Bộ ký Quyết định công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo trong 01 ngày. Văn phòng Bộ phối hợp Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em sao lưu Quyết định, đóng dấu, trả kết quả cho người đề nghị.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Quyết định này dẫn chiếu đến Nghị định 10/2015/NĐ-CP; Thông tư 57/2015/TT-BYT; Nghị định 98/2016/NĐ-CP; Nghị định 155/2018/NĐ-CP;...

Xem chi tiết Quyết định 1730/QĐ-BYT tại đây

tải Quyết định 1730/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1730/QĐ-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1730/QĐ-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 1730/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC SỨC KHỎE SINH SẢN ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001:2015

-----------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 5706/QĐ-BYT ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành hai quy trình nội bộ trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 gồm: 1) Quy trình công nhận cơ sở được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm; 2) Quy trình công nhận cơ sở được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.

Điều 2. Hai quy trình nội bộ trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho hai quy trình của Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em ban hành kèm theo Quyết định số 4791/QĐ-BYT ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Chánh Thanh tra Bộ, Sở Y tế các tnh, thành phtrực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để p/h chỉ đạo);
- Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế;
- Website của Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em;
- Lưu: VT, VPB6, BMTE

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

 

BỘ Y TẾ

VỤ SKBMTE

QUY TRÌNH CÔNG NHẬN CƠ SỞ ĐƯỢC PHÉP THỰC HIỆN KỸ THUẬT THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM

Ký hiệu:

Lần ban hành:

Ngày ban hành:

 

1. Mục đích:

Quy trình này được xây dựng nhằm quy định trình tự, cách thức giải quyết thủ tục hành chính: Công nhận cơ sở được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm.

2. Phạm vi áp dụng:

Quy trình này áp dụng đối với:

- Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em và các đơn vị có liên quan trong Bộ Y tế.

- Các cơ sở đề nghị Công nhận cơ sở được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm

3. Tài liệu tham khảo:

3.1. Toàn bộ các quy trình chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 của khối cơ quan Bộ Y tế.

3.2. Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

- Các thông tư, nghị định, các quy định của Bộ, của Vụ có liên quan

4. Định nghĩa và chữ viết tt:

- LĐB: Lãnh đạo Bộ Y tế.

- Vụ SKBMTE: Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em.

- LĐ Vụ: Lãnh đạo Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em.

- VPB: Văn phòng Bộ Y tế.

- VTB: Văn thư Bộ Y tế.

- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng.

- TTTON: Thụ tinh trong ng nghiệm

- MTH vì MĐNĐ: mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

5. Thủ tục:

5.1

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

 

Nghị định s 10/2015/NĐ-CP ngày 28/1/2015

Điều 7. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật TTTON:

1. Là một trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:

a) Cơ sở phụ sản, sản - nhi của Nhà nước từ tuyến tỉnh trở lên;

b) Bệnh viện đa khoa tư nhân có khoa sản, khoa sản - nhi;

c) Bệnh viện chuyên khoa phụ sản, chuyên khoa sản - nhi tư nhân;

d) Bệnh viện chuyên khoa nam học và hiếm muộn.

2. Bảo đảm cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế và nhân sự theo quy định của Chính phủ tại Khoản 2 Điều 19 của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018

 

TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI / BỔ SUNG

 

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tnội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Cơ sở vật chất

2.1.1. Có phòng hồi sc cấp cứu

2.1.2. Có phòng xét nghim nội tiết sinh sn

2.1.3. Có đơn nguyên riêng cho việc thực hiện kỹ thuật TTTON gồm các phòng: Chọc hút noãn; lấy tinh trùng; lab nuôi cấy; xét nghiệm và lọc rửa tinh trùng đáp ứng các tiêu chuẩn theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới.

2.2 Trang thiết bị y tế

Có tối thiểu các trang thiết bị y tế

2.2.1. Tủ cấy CO2 (02);

2.2.2. Tủ ấm (02);

2.2.3. Bình trữ tinh trùng (01);

2.2.4. Máy ly tâm (01);

2.2.5. Bình trữ phôi đông lạnh (01);

2.2.6. Máy siêu âm có đầu dò âm đạo (01);

2.2.7. Kính hiển vi đảo ngược (01);

2.2.8. Kính hiển vi soi nổi (02);

2.2.9. Bộ tủ thao tác (01);

2.3. Nhân sự

2.3.1. Số lượng nhân sự trực tiếp thực hiện kỹ thuật TTTON: ít nhất 02 bác sĩ lâm sàng và 02 cán bộ làm việc trong Lab TTTON

2.3.2. Người trực tiếp thực hiện kỹ thuật TTTON phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:

- 02 bác sĩ lâm sàng có chứng chỉ hành nghề theo quy định của Luật khám bệnh, chữa bệnh;

- 02 bác sĩ lâm sàng có văn bng hoặc chng chỉ hoặc chứng nhận đã được đào tạo về kỹ thuật TTTON do cơ sở đào tạo trong nước hoặc nước ngoài cấp; có xác nhận đã trực tiếp thực hành ít nhất 20 chu kỳ điều trị vô sinh bằng kỹ thuật TTTON của cơ sở đã được Bộ Y tế công nhận đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật TTTON;

- 02 cán bộ làm việc trong Lab TTTON có trình độ đại học y, dược hoặc sinh học có văn bằng hoặc chứng chỉ hoặc chứng nhận đã được đào tạo vphôi học lâm sàng do cơ sở đào tạo trong nước hoặc nước ngoài cấp; có xác nhận đã trực tiếp thực hành ít nhất 20 chu kđiều trị vô sinh bng kthuật TTTON của cơ sở đã được Bộ Y tế công nhận đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật TTTON;

5.2

Thành phần hồ sơ theo Điều 9 Nghị định số 10/NĐ-CP ngày 28/1/2015 và Điều 19 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018

Bản chính

Bản sao hợp lệ

 

01 Công văn đề nghị thẩm định gửi Bộ Y tế/Vụ Sức khỏe BMTE

x

 

 

01 Bản sao hợp pháp giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

 

x

 

01 Bản sao hp pháp Quyết định công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật TTTON (đối với cơ sở thẩm định lại)

 

X

 

01 Bản kê khai nhân sự, trang thiết bị, sơ đồ mặt bằng của đơn vị thực hiện kỹ thuật TTTON

x

 

 

01 Bản sao hợp pháp văn bng hoặc chứng chỉ hoặc chứng nhận của các nhân sự chính (2 bác sĩ lâm sàng và 2 cán bộ làm việc trong Lab) đã được đào tạo về kỹ thuật TTTON do cơ sở đào tạo trong nước hoặc nước ngoài cấp

 

x

 

01 Bản xác nhận cán bộ trực tiếp thực hiện kỹ thuật TTTON đã thực hiện ít nhất 20 chu kỳ điều trị vô sinh bằng kỹ thuật TTTON

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

10 ngày làm việc kể từ ngày Lãnh đạo Bộ Y tế nhận được biên bản thẩm định

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

- Văn thư Vụ

- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện

5.6

Lệ phí:

 

Không

5.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Vào sổ công văn đến, cho số.

- Chuyển Lãnh đạo Vụ xem xét

Văn thư Vụ SKBMTE

0.5 ngày

Sổ theo dõi công văn đến

B2

Xem xét hồ sơ và phân công người thực hiện

Lãnh đo Vụ

0.5 ngày

BM01/BYT-BMTE01

B3

Nghiên cứu hồ sơ

- Xem xét hồ sơ tại Vụ.

- Xin ý kiến của các Vụ, Cục liên quan (nếu cần)

Chuyên viên được phân công

0.5 ngày

Công văn xin ý kiến

Nhận ý kiến về hồ sơ của các Vụ, Cục liên quan

Chuyển Chuyên viên phụ trách

Văn thư

1 ngày

Công văn trả lời

B4

a) Trường hợp hồ sơ không đúng quy định/không hợp lệ: Thông báo đến Tổ chức/cá nhân trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của các Vụ, Cục liên quan (nếu trong trường hợp có xin ý kiến);

Vụ SKBMTE

3 ngày

Công văn phúc đáp

b) Trường hợp hồ sơ đúng quy định và hợp lệ: ghi phiếu thẩm xét BM01/BYT-BMTE01

 

0.5 ngày

BM01/BYT-BMTE01

B5

Xin ý kiến Lãnh đạo Bộ để tổ chức thẩm định.

Lãnh đạo Vụ

8 ngày

Mu tờ trình

B6

Cho ý kiến về việc tổ chức thẩm định:

- Nếu LĐ Bộ đồng ý: chuyển bước B7.

- Nếu LĐ Bộ không đồng ý: chuyển lại bước B3.

Ghi chú: Bước này có thể bỏ qua nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc nếu là trường hợp thẩm định lại

Lãnh đạo Bộ

 

 

B7

Thành lập đoàn thẩm định:

- Lập công văn đề cử cán bộ tham gia đoàn của các đơn vị liên quan.

- Nhận đề cử cán bộ tham gia đoàn thẩm định của các đơn vị liên quan

(Ghi chú: Có thể bỏ qua 2 nội dung trên nếu việc trao đổi, để cử cán bộ tham gia đoàn thẩm định thực hiện qua điện thoại hay email với các đơn vị liên quan)

Chuyên viên được phân công

8 ngày

Công văn

- Dự thảo tờ trình và quyết định thành lập đoàn.

3 ngày

B8

Quyết định thành lập đoàn thẩm định

Lãnh đạo Bộ

13 ngày

 

B9

Thông báo kế hoạch thẩm định

- Lập công văn thông báo cho cơ sở được thẩm định về thời gian, nội dung thẩm định và thành viên đoàn thẩm định

Chuyên viên được phân công

15 ngày

Công văn

B10

- Tổ chức thẩm định

Đoàn thẩm định

10 ngày

Thẩm định và Biên bản thẩm định

- Lập biên bản thẩm định

3 ngày

B11

Tổng hợp kết quả thẩm định

Xin ý kiến hội đồng thẩm định của Bộ (nếu cần)

Chuyên viên được phân công

1 ngày

 

B12

Cho ý kiến kết quả thẩm định (trường hợp phải xin ý kiến)

Lãnh đạo các Vụ, Cục liên quan

1 ngày

 

B13

Kết quả thẩm định

a. Nếu không đủ điều kiện công nhận, Vụ BMTE lập công văn trả lời.

Chuyên viên được phân công

1.5 ngày

Công văn trả lời

b. Nếu đủ điều kiện công nhận thì lập Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận để trình LĐ Bộ phê duyệt

Mẫu quyết định

B14

Ký phê duyệt

- Nếu đồng ý: ký Quyết định công nhận cơ sở được phép thực hiện kỹ thuật TTTON.

- Nếu không đồng ý; phê ý kiến

Lãnh đạo Bộ

3 ngày

Hồ sơ kèm dự thảo Quyết định

B15

VPB phối hợp với Vụ SKBMTE sao lưu Quyết định, đóng dấu, trả kết quả cho người đề nghị

VPB Vụ SKBMTE

0.5 ngày

 

B16

Thống kê và theo dõi

Vụ SKBMTE

 

BM 02/BYT-BMTE01

Lưu ý

Ghi Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc có thể thực hiện trên máy tính dưới dạng bản mềm

5.8

Cơ sở pháp lý

 

1. Nghị Định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật TTTON và điều kiện MTH vì MĐNĐ.

 

2. Nghị Định số 98/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật TTTON và điều kiện MTH vì MĐNĐ

 

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế

 

4. Thông tư số 57/2015/TT-BYT ngày 30/12/2015 Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật TTTON và điều kiện MTH vì MĐNĐ.

6. Hồ sơ lưu

- Bộ hồ sơ xin công nhận của cơ sở

- Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.

- S theo dõi kết quả xử lý công việc.

- Quyết định thành lập Đoàn thẩm định

- Công văn thông báo kế hoạch thẩm định

- Biên bản thẩm định

- Thông báo không đủ điều kiện công nhận (nếu không được công nhận)

- Bản sao Quyết định công nhận

- Các văn bản, tài liệu khác (nếu có).

7. Biểu mẫu

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1.

BM01/BYT-BMTE01

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

2.

BM02/BYT-BMTE01

Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

 

BỘ Y TẾ

VỤ SKBMTE

QUY TRÌNH CÔNG NHẬN CƠ SỞ ĐƯỢC PHÉP THỰC HIỆN KỸ THUẬT MANG THAI HỘ VÌ MỤC ĐÍCH NHÂN ĐẠO

Ký hiệu:

Lần ban hành:

Ngày ban hành:

 

TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI / BỔ SUNG

 

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Mục đích:

Quy trình này được xây dựng nhm quy định trình tự, cách thức gii quyết thủ tục hành chính: Công nhận cơ sở được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.

2. Phạm vi áp dụng:

Quy trình này áp dụng đối với:

- Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em và các đơn vị có liên quan trong Bộ Y tế.

- Các cơ sở đề nghị công nhận cơ sở được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.

3. Tài liệu tham khảo:

3.1. Toàn bộ các quy trình chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 của khối cơ quan Bộ Y tế.

3.2. Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

- Các Thông tư, Nghị định, các quy định của Bộ, của Vụ có liên quan

4. Định nghĩa và chữ viết tắt:

- LĐB: Lãnh đạo Bộ Y tế.

- Vụ SKBMTE: Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em.

- LĐ Vụ: Lãnh đạo Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em.

- VPB: Văn phòng Bộ Y tế.

- VTB: Văn thư Bộ Y tế.

- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng.

- TTTON: Thụ tinh trong ống nghiệm

- MTH vì MĐNĐ: Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

5. Thủ tục:

5.1

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

 

Khoản 3 Điều 1. Nghị định số 98/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. Sửa đổi, bsung Điều 13 Nghị định s 10/2015/NĐ-CP

Điều 13: Cơ sở khám, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật MTH vì MĐNĐ.

1. Điều kiện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật MTH vì MĐNĐ;

a) Có ít nhất 02 (hai) năm kinh nghiệm thực hiện kỹ thuật TTTON, kể từ ngày được Bộ Y tế cho phép thực hiện kỹ thuật này;

b) Tổng số chu kỳ TTTON tối thiểu là 1.000 chu kỳ mỗi năm trong 02 năm;

2. Bảo đm cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự để thực hiện kthuật TTTON theo quy định của Chính phủ tại Khoản 2 Điều 19 của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018

2.1. Cơ sở vật chất

2.1.1. Có phòng hồi sức cấp cứu

2.1.2. Có phòng xét nghiệm nội tiết sinh sản

2.1.3. Có đơn nguyên riêng cho việc thực hiện kỹ thuật TTTON gồm các phòng: Chọc hút noãn; lấy tinh trùng; lab nuôi cấy; xét nghiệm và lọc rửa tinh trùng đáp ứng các tiêu chuẩn theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới

2.2 Trang thiết bị y tế

Có tối thiu các trang thiết bị y tế

2.2.1. Tủ cấy CO2 (02);

2.2.2. Tủ ấm (02);

2.2.3. Bình trữ tinh trùng (01);

2.2.4. Máy ly tâm (01);

2.2.5. Bình trữ phôi đông lạnh (01);

2.2.6. Máy siêu âm có đầu dò âm đạo (01);

2.2.7. Kính hiển vi đảo ngược (01);

2.2.8. Kính hiển vi soi ni (02);

2.2.9. Bộ tủ thao tác (01);

3.3. Nhân sự

3.3.1. Slượng nhân sự trực tiếp thực hiện kỹ thuật TTTON: ít nhất 02 bác sĩ lâm sàng và 02 cán bộ làm việc trong Lab TTTON

3.3.2. Người trực tiếp thực hiện kỹ thuật TTTON phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:

- 02 bác sĩ lâm sàng có chứng chhành nghề theo quy định của Luật khám bệnh, chữa bệnh;

- 02 bác sĩ lâm sàng có văn bng hoặc chứng chỉ hoặc chứng nhận đã đưc đào tạo về kỹ thuật TTTON do cơ sở đào tạo trong nước hoặc nước ngoài cấp; có xác nhận đã trực tiếp thực hành ít nhất 20 chu kỳ điều trị vô sinh bằng kỹ thuật TTTON của cơ sở đã được Bộ Y tế công nhận đđiều kiện thực hiện kỹ thuật TTTON;

- 02 cán bộ làm việc trong Lab TTTON có trình độ đại học y, dược hoặc sinh học có văn bằng hoặc chứng chhoặc chứng nhận đã được đào tạo về phôi học lâm sàng do cơ sở đào tạo trong nước hoặc nước ngoài cấp; có xác nhận đã trực tiếp thực hành ít nhất 20 chu kỳ điều trị vô sinh bng kỹ thuật TTTON của cơ sở đã được Bộ Y tế công nhận đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật TTTON;

5.2

Thành phần hồ sơ theo Điều 9 Nghị định số 10/NĐ-CP ngày 28/1/2015 và Điều 19 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018

Bản chính

Bản sao hợp lệ

 

01 Công văn đề nghị Bộ Y tế công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật MTH vì MĐNĐ

x

 

 

01 Bản sao hợp pháp giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

 

x

 

01 Bản sao hợp pháp Quyết định công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật TTTON

 

x

 

01 Bản kê khai nhân sự, trang thiết bị, sơ đồ mặt bằng của đơn vị thực hiện kỹ thuật TTTON

x

 

 

01 Bản sao hp pháp văn bằng hoặc chứng chỉ hoặc chứng nhận của các nhân sự chính (2 bác sĩ LS và 2 cán bộ làm việc trong Lab) đã được đào tạo về KT TTTON do cơ sở đào tạo trong nước hoặc nước ngoài cấp

 

x

 

01 Bản xác nhận cán bộ trực tiếp thực hiện kỹ thuật TTTON đã thực hiện ít nhất 20 chu kỳ điều trị vô sinh bằng kỹ thuật TTTON

x

 

 

Tài liệu chứng minh đã thực hiện tổng số chu kỳ TTTON tối thiểu là 1.000 chu kỳ mỗi năm trong 02 năm

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Bộ Y tế xem xét và ra quyết định công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật MTH vì MĐNĐ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

- Văn thư Vụ

- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện

5.6

Lệ phí:

 

Không

5.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Vào sổ công văn đến, cho số.

- Chuyển Lãnh đạo Vụ xem xét

Văn thư Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em

0.5 ngày

Sổ theo dõi công văn đến

B2

Xem xét hồ sơ và phân công người thực hiện

Lãnh đạo Vụ

0.5 ngày

BM01/BYT-BMTE01

B3

Nghiên cứu hồ sơ

- Xem xét hồ sơ tại Vụ

- Xin ý kiến của các Vụ, Cục liên quan (nếu cần)

Chuyên viên được phân công

0.5 ngày

Công văn xin ý kiến

Nhận ý kiến về hồ sơ của các Vụ, Cục liên quan

Chuyển Chuyên viên phụ trách

Văn thư

1 ngày

Công văn trả lời

B4

a) Trường hợp hồ sơ không đúng quy định/không hợp lệ: Thông báo đến Tổ chức/cá nhân trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của các Vụ, Cục liên quan (nếu trong trường hợp có xin ý kiến);

Chuyên viên được phân công

3 ngày

Công văn phúc đáp

b) Trường hợp hồ sơ đúng quy định và hợp lệ: thì lập Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận để trình LĐ Bộ phê duyệt

ngày

Mu quyết định

B5

Ký phê duyệt

- Nếu đng ý: ký Quyết định công nhận cơ sở được phép thực hiện kthuật MTH vì MĐNĐ.

- Nếu không đồng ý: phê ý kiến

Lãnh đạo Bộ

1 ngày

Hồ sơ kèm dự thảo Quyết định

B6

VPB phối hợp với Vụ BMTE sao lưu Quyết định, đóng dấu, trả kết quả cho người đề nghị

VPB Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em

0.5 ngày

 

B7

Thống kê và theo dõi

Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em

 

BM 02/BYT-BMTE01

Lưu ý

Ghi Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc có thể thực hiện trên máy tính dưới dạng bản mềm

5.8

Cơ sở pháp lý

 

1. Nghị Định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bng kỹ thuật TTTON và điều kiện MTH vì MĐNĐ.

 

2. Nghị Định số 98/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ Sửa đổi, b sung một số điều của Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật TTTON và điều kiện MTH vì MĐNĐ

 

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế

 

4. Thông tư số 57/2015/TT-BYT ngày 30/12/2015 Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bng kỹ thuật TTTON và điều kiện MTH vì MĐNĐ.

6. Hồ sơ lưu

- Bộ hồ sơ xin công nhận của cơ sở

- Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

- Thông báo không đủ điều kiện công nhận (nếu không được công nhận)

- Bản sao Quyết định công nhận

- Các văn bản, tài liệu khác (nếu có).

7. Biểu mẫu

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1.

BM01/BYT-BMTE01

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

2.

BM02/BYT-BMTE01

S theo dõi kết quả xử lý công việc

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi