Quyết định 165/QĐ-QLD 2019 Danh mục 111 thuốc sản xuất trong nước lưu hành 5 năm

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 165/QĐ-QLD

Quyết định 165/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 111 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 164 (tiếp theo)
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:165/QĐ-QLDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/03/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Ban hành Danh mục 111 thuốc sản xuất trong nước

Cục trưởng Cục Quản lý Dược đã ra Quyết định 165/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 111 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 164 (tiếp theo) ngày 20/03/2019.

Cụ thể, ban hành Danh mục 111 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 164 (tiếp theo):

- Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược – Vật tư y tế Thanh Hóa. Tên thuốc: Gentamicin 160mg/2ml.

- Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc đông dược – Công ty cổ phần dược – Vật tư y tế Thanh Hóa. Tên thuốc: Hyđan Caps, Hyđan Tab.

- Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed. Tên thuốc: Sipantoz 40…

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 165/QĐ-QLD tại đây

tải Quyết định 165/QĐ-QLD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 165/QĐ-QLD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 165/QĐ-QLD PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

165/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 111 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM- ĐỢT 164 (TIẾP THEO)

------------

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cThông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 111 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 164 (tiếp theo).
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-19 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Công ty sản xuất và đăng ký chỉ được sản xuất và lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5, Điều 143, Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- BT. Nguy
n Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (đ
b/c);
- Cục Qu
ân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận t
i- Bộ GTVT;
- Tổng cục
Hải Quan- Bộ Tài chính;
- B
o him xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp ch
ế, Cục Qun lý Y Dược ctruyền, Cục Qun lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thu
c TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN - CTCP;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Websi
te của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT(
15b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

DANH MỤC

111 THUỐC SẢN XUT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 164 (TIP THEO)
Ban hànkèm theo quyết định số 165/-QLD, ngày 20/3/2019

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hoá - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Gentamicin 160mg/2ml

Gentamicin  160mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống x 2ml

VD-32488-19

1.2 Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc đông dược - Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Hyđan Caps

Cao khô Hy thiêm (tương đương với 2000mg Hy thiêm) 168,4mg; Cao khô Ngũ gia bì chân chim (tương đương với 680mg Ngũ gia bì chân chim) 57,2mg; Bột Mã tiền chế 88mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 1 lọ 90 viên

VD-32489-19

3

Hyđan Tab

Cao khô Hy thiêm (tương đương với 2000mg Hy thiêm) 168,4mg; Cao khô Ngũ gia bì chân chim (tương đương với 680mg Ngũ gia bì chân chim) 57,2mg; Bột Mã tiền chế 88mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 1 lọ 90 viên

VD-32490-19

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Sipantoz 40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

USP 40

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32491-19

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Bermoric

Berberin clorid 50mg; Mộc hương 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 20 viên, hộp 1 lọ 100 viên, hộp 1 lọ 200 viên

VD-32492-19

6

Mộc hoa trắng - HT

Cao đặc mộc hoa trắng (tương đương mộc hoa trắng 1237,6mg) 136mg; Berberin clorid 5mg ; Cao đặc mộc hương (tương đương mộc hương 100mg) 10mg

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên; hộp 1 lọ 100 viên

VD-32493-19

3.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Vi nang Tam thất - HT

Tam thất 500mg

Viên nang cứng (dưới dạng hạt vi nang)

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên

VD-32494-19

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Số 9 Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Lô đất III-1.3, đường D3, KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Dkasolon

Mỗi 100mg hỗn dịch chứa: Mometason furoat 0,05mg

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60 liều xịt

VD-32495-19

9

Wizosone

Mỗi 100mg hỗn dịch chứa: Mometason furoat 0,05mg

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 90 liều xịt, 120 liều xịt

VD-32496-19

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Trimoxtal 250/250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 250mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 07 viên

VD-32497-19

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái - Cụm II, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Tragutan

Cineol (Eucalyptol) 100mg; Tinh dầu gừng 0,5mg; Tinh dầu tần 0,18mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 40 viên

VD-32498-19

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Chi Nhành công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thi, TP, Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Agilodin

Loratadin 10 mg

Viên nén

36 tháng

USP 40

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32499-19

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam.)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Nidal Plus

Paracetamol 250 mg; Aspirin 250 mg; Cafein 65 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi nhôm chứa 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32500-19

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

A,T Silymarin 117 mg

Silymarin (Chiết xuất Cardus marianus) 117 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên.

VD-32501-19

15

Sibalyn 60mg/ 50ml

Mỗi chai 50 ml chứa: Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 60 mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai, hộp 10 chai x 50 ml

VD-32502-19

16

Sibalyn 80mg/ 50ml

Mỗi chai 50 ml chứa: Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80 mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai, hộp 10 chai x 50 ml

VD-32503-19

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Bostogel

Mỗi gói 15g chứa: Nhôm hydroxyd gel 20% (tương đương 351,9mg Nhôm hydroxyd) 1759,5mg; Magnesi hydroxyd paste 31 % (tương đương 400mg Magnesi hydroxyd) 1290,32mg; Simethicon emulsion 30% (tương đương Simetbicon 50mg) 166,66mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20, 26, 30 gói x 15g

VD-32504-19

18

Soluboston 20

Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat) 20mg

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32505-19

19

Soluboston 20

Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat) 20mg

Viên nén sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 20 viên

VD-32506-19

20

Vitar B1

Thiamin nitrat 250mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32507-19

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

BFS-Piracetam 4000mg/10ml

Mỗi 10 ml chứa: Piracetam 4000 mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ x 5 ống x 10 ml

VD-32508-19

22

Bixazol

Mỗi 10 ml chứa: Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống x 10 ml

VD-32509-19

23

Micospray

Mỗi lọ 15 ml chứa: Miconazol nitrat 0,3 g

Nhũ tương dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 15ml; Hộp 1 lọ 20 ml; 30 ml, 50 ml

VD-32510-19

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Panalgan Giảm đau nhức

Paracetamol 500 mg; lbuprofen 200 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 12 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên

VD-32511-19

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An - Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Motiridon

Mỗi 30ml chứa: Domperidon 30mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 30ml, 60ml

VD-32512-19

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - Lữ Khê - Hà Đông - TpHà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Cephalova

Cephalothin (dưới dạng Cephalothin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 40

Hộp 10 lọ x 2g

VD-32513-19

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung- Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Dixasyro

Mỗi 5 ml chứa: Dexamethason (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 2 mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống x 5ml

VD 32514-19

28

Pasepan

Paracetamol 300 mg; Cafein 15 mg; Vỏ sữa (dưới dạng cao đặc vỏ sa 1/20) 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, Lọ 200 viên

VD-32515-19

29

Roxithromycin 300 mg

Roxithromycin 300 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-32516-19

30

Trivitamin B complex

Thiamin hydrochlorid 1 mg; Riboflavin 1 mg; Nicotinamid 15 mg

Viên nang cứng (vàng-xanh)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

VD-32517-19

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt (Đ/c: Số 124, đường Trường Chinh, P. Minh Khai, Tp. Phủ Lý, Hà Nam - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt (Đ/c: Lô C9, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Tế sinh thận khi hoàn

Bột hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Sơn thù 0,6g; Phục linh 0,6g; Ngưu tất 0,3 g; Hoài sơn 0,6g; Trạch tả 0,6g; Mẫu đơn bì 0,6g; Xa tiền tử 0,6g; Phụ tử chế 0,3g; Nhục quế 0,3g) 4,5g; Cao đặc Thục địa (tương đương với 0,3 g dược liệu Thục địa) 0,1g

Viên hoàn mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 viên hoàn mềm

VD-32518-19

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp- Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc (Đ/c: Lô B15/1-B16/1 đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Claminat IMP 200mg/28,5mg

Mỗi gói 0,8g chứa Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat powder) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali: syloid 1:1) 28,5mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 41

Hộp 12 gói x 0,8g

VD-32519-19

33

Claminat IMP 400mg/57mg

Mỗi gói 1,6g chứa Amoxicilin (dưới dạng anioxicilin trihydrat powder) 400mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat-syloid (1:1)) 57mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 41

Hộp 12 gói x 1,6g

VD-32520-19

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Bình can

Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng: Diệp hạ châu 2g, Nhân trần 2g, Bồ công anh 1g) 480 mg

Viên nang cứng (xanh lá cây)

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-32521-19

35

Dextusol

Eucalyptol 100mg; Tinh dầu gừng 0,5 mg; Tinh dầu tần 0,18 mg, Menthol 0,5 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32522-19

36

Tux-Asol

Levodropropizin 60 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-32523-19

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Cefixime 100mg

Mỗi gói 1,4g chứa Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 1,4g

VD-32524-19

38

Cefixime 50mg

Mỗi gói 1,4g có chứa Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 50mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 1,4g

VD-32525-19

39

Midamox 750

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 750 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32527-19

19.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hoà Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Citicoline 500mg/4ml

Mỗi ống 4 ml dung dịch tiêm chứa Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500 mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 4 ml

VD-32526-19

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TAMY (Đ/c: Nhà liền kề 9- Khu Tecco, phường Quang Trung, TP Vinh, Tỉnh Nghệ An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Wzitamy

Metronidazol 500mg; Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

30 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 lọ x 10 viên.

VD-32528-19

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Đ/c: Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Viên dị ứng kim ngân OPC

Cao lỏng Kim ngân OPC (tương đương với Kim ngân hoa 1333mg; Ké đầu ngựa 667mg) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-32529-19

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

New Ameflu Night Time

Mỗi 5ml chứa: Phenylephrine HCl 2,5mg; Acetaminophen 160mg; Chlorpheniramine maleate 1mg

Si rô

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30ml, 60ml

VD-32530-19

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - P. Bắc Lý - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - P. Bắc Lý - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Cotriseptol 480 mg

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

36 tháng

USP 40

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 20 viên

VD-32531-19

45

Reduflu-N

Paracetamol 500mg; Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 25 vỉ x 4 viên

VD-32532-19

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Venozyl

Metronidazol 500mg; Neomycin 65.000IU; Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt âm đạo

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-32533-19

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Amcoda 200

Amiodaron HCl 200mg

Viên nén

36 tháng

BP 2016

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32534-19

48

Plaxsav 10

Benazepril (dưới dạng Benazepril hydroclorid 10mg) 9,2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32535-19

49

Plaxsav 5

Benazepril (dưới dạng Benazepril hydroclorid 5mg) 4,6mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32536-19

50

Regulacid

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-32537-19

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 - Lê Đại Hành - P. Minh Khai - Q. Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 - Đường 351 -Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Cao hy thiêm TW3

Mỗi chai 125ml chứa: Hy thiêm 124g; Thiên niên kiện 6,25g

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Chai 125ml

VD-32538-19

52

Thuốc ho bổ phế TW3

Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương: Tỳ bà diệp 92mg; Bách bộ 53mg; Tang bạch bì 53mg; Cát cánh 48mg; Bạc hà 46mg; Bán hạ 42mg; Mơ mui 42mg; Thiên môn đông 34mg; Bạch linh 25mg; Ma hoàng 18mg; Cam thảo 17mg) 112mg, Tinh dầu Bạc hà 2,7mg

Viên nén ngậm

24 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 12 viên

VD-32539-19

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty CP Dược phẩm Trung ương 1-Pharbaco (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Bát Vị Bổ Thận Dương Trung Ương 1

Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương Hoài sơn 200mg; Sơn thù 200mg; Mẫu đơn bì 150mg; Thục địa 400mg; Trạch tả 150mg; Phục linh 150mg; Phụ tử chế 50mg; Quế nhục 50mg) 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32540-19

54

Cm Xuyên Hương Trung Ương 1

Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương Xuyên khung 132mg; Bạch chỉ 165mg; Hương phụ 132mg; Quế 6mg; Gừng 15mg; Cam thảo 5mg) 50mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

VD-32541-19

55

Hoạt Huyết Dưỡng Não Trung Ương 1

Cao khô rễ Đinh lăng (tương đương 1875mg Đinh lăng) 150mg; Cao khô lá Bạch quả 50mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

VD-32542-19

56

Hoạt Huyết Thông Mạch Trung Ương 1

Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương Sinh địa 400mg; Xuyên khung 400mg; Đương quy 500mg; Ích Mẫu 200mg; Ngưu tất 300mg; Đan sâm 200mg) 376mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

VD-32543-19

57

Khopharco

Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương Độc hoạt 322,6mg; Tang ký sinh 215,1mg; Quế nhục 215,1mg; Tần giao 215,1mg; Tế tân 215,1 mg; Phòng phong 215,1mg; Ngưu tất 215,1mg; Đỗ trọng 215,1mg; Địa hoàng 215,1mg; Đương quy 215,1mg; Bạch thược 215,1mg; Xuyên khung 215,1 mg; Nhân sâm 215,1mg; Phục linh 215,1mg; Cam thảo 215,1mg) 400mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên.

VD-32544-19

58

Phong Thấp Trung Ương 1

Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương Hy thiêm 1670mg; Lá lốt 330mg; Ngưu tất 670mg; Thổ phục linh 670mg) 287,36mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên.

VD-32545-19

59

Thuốc Ho Trung Ương 1

Mỗi 100 ml chứa: Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương Bách bộ 15g; Cát cánh 10g; Mạnh môn 8g; Trần Bì 6g; Cam thảo 4g; Bối mẫu 4g; Bạch quả 4g; Hạnh nhân 4g; Ma hoàng 6g) 6,1g

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 100ml

VD-32546-19

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Povidon iod 5%

Povidon iod 5% (kl/kl)

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hp 01 tuýp 15g

VD-32547-19

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Đ/c: Số 4 B3, tập thể Z179, xã Tứ Hiệp huyện Thanh Trì, Hà Nội - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Maxibumol fort

Mỗi gối 1g chứa; Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Thuốc cốm uống

36 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 1 g

VD-32548-19

62

Teaves

Mỗi gót 1,5g chứa; Thiamin mononitrat 4,85mg; Nicotinamid 20mg; Pyridoxin hydroclorid 2mg; Riboflavin 2mg

Thuốc cốm uống

36 tháng

TCCS

Hộp 12, 25, 100 gói x 1,5g

VD-32549-19

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Dạ dày đông dược việt

Cao đặc dạ dày 152mg (tương đương với 912mg dược liệu bao gồm; Hậu phác 192mg; Thương truật 180mg; Hương phụ 144mg; Trần bì 144mg; Thảo quyết minh 72mg; Gừng 72mg; Ô dược 72mg; Sa nhân 36mg; Bạch thược 192mg; Bán hạ bắc 72mg; Bạch linh 72mg; Bạch truật 60mg; Hồng hoa 36mg; Ô tặc cốt 20mg)

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên

VD-32550-19

64

Viên an thần Rutynda

Cao đặc hỗn hợp dược liệu 500mg (tương đương với 2.160mg hỗn hợp dược liệu gồm: Bình vôi 720mg; Lạc tiên 480mg; Vông nem 480mg; Liên diệp 480mg)

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên

VD-32551-19

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Vinphylin

Aminophylin 240mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 2016

Hộp 2, 4, 10 vỉ x 5 ng x 5ml

VD-32552-19

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Bổ thận âm

Mỗi gói 4 g chứa: Thục địa 1 g; Hoài sơn 0,5 g; Sơn thù 0,5 g; Mẫu đơn bì 0,37 g; Phục linh 0,37 g; Trạch tả 0,37 g

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 4g

VD-32553-19

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Eu Tekynan

Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt phụ khoa

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-32554-19

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 358 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Amisea

Cao khô quả kế sữa (tương đương Silymarin 167mg) 277,8mg-312,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-32555-19

34.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Bogamax

Mỗi gói 7g cốm chứa: L-Arginin-L-Aspart at 5g

Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 15 gói, 20 gói, 30 gói x 7g

VD-32556-19

70

Euro Texgynal

Polymyxin B sulfal 35.000 IU; Nystatin 100.000 lU; Neomycin sulfat 35.000 IU

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-32557-19

71

Neurotech

Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 100mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200mg; Cyanocobalamin 200 mcg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 5 viên

VD-32558-19

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Prednison

Prednison 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, 300 viên, 500 viên

VD-32559-19

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Tobramycin-TV

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 40mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 50 ống, hộp 100 ống x 1ml

VD-32560-19

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c. Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Bufecol 100 Effe Sachets

Mỗi gói 3g chứa: Ibuprofen 100mg

Thuốc cốm sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 12 gói, 18 gói, 24 gói x 3g

VD-32561-19

75

Bufecol 100 Susp

Mỗi 5ml chứa: Ibuprofen 100mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Lọ 60ml, 90ml; Hộp 15 ống, 20 ống. 30 ống x 10ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 40 ống x 5ml

VD-32562-19

76

Bufecol 200 Effe Sachets

Mỗi gói 3,5g chứa: Ibuprofen 200mg

Thuốc cốm sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 12, 18, 24 gói x 3,5g

VD-32563-19

77

Bufecol 200 Effe Tabs

Ibuprofen 200mg

Viên sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên

VD-32564-19

78

Bufecol 400 Effe Tabs

Ibuprofen 400mg

Viên sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên

VD-32565-19

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Alusi

Magnesi trisilicat 500mg; Nhôm hydroxid khô 250mg

Viên nén nhai

36 tháng

TCCS

Lọ nhựa 10 viên, 30 viên

VD-32566-19

80

Alusi

Mỗi 2,5g bột chứa: Magnesi trisilicat 1,25g; Nhôm hydroxyd khô 0,625g

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 túi, 20 túi, 25 túi, 40 túi x 2,5g

VD-32567-19

81

Cao đặc trinh nữ hoàng cung

Mỗi 5 kg cao đặc tương đương Trinh nữ hoàng cung 50kg

Nguyên liệu làm thuốc

36 tháng

TCCS

Túi PE 5 kg

VD-32568-19

82

Lacgelcy

Mỗi 5g kem chứa: Ketoconazole 75mg; Clobetasol propionate 1,25mg

Kem dùng ngoài da

36 tháng

TCCS

Hộp 10 túi, 20 túi, 50 túi x 5g; Hộp 1 tuýp x 60g; Hp 1 chai 180g

VD-32569-19

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Lantasim

Mỗi gói 1,5g chứa: Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 400mg; Magnesi hydroxyd 400mg; Simeticon 30mg

Viên nhai

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32570-19

84

Maloxid Plus

Nhôm hydroxyd (gel khô) 200mg; Magnesi hydroxyd 200mg; Simethicone 25mg

Viên nhai

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32571-19

85

Mekomulvit

Thiamin nitrat (vitamin B1) 2mg ; Riboflavin (vitamin B2) 2mg; Nicotinamid (vitamin PP) 20mg; Calci pantothenat (vitamin B5) 10mg ; Pyridoxin hydroclorid (vitamin B6) 2mg; Cyanocobalamin (vitamin B12) 0,005mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Chai 100 viên

VD-32572-19

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Đ/c: 312/10/15 Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Ocepado

Mỗi 5ml dung dịch chứa: paracetamol 120mg

Dung dịch uống

24 tháng

BP 2017

Hộp 1 chai 60ml

VD-32573-19

87

Ocerewel

Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 125mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 500mcg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-32574-19

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166- 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Tatanol Codein

Acetaminophen 500mg; Codein phosphat (dưới dạng Codein phosphat hemihydrat) 30mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 20 vỉ x 4 viên

VD-32575-19

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A. KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Tophem

Sắt fumarat (tương đương 53,25mg sắt) 162mg; Acid Folic 0,75mg; Vitamin B12 7,5mcg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-32576-19

43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt nam)

43.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Độc hoạt tang ký sinh

Cao khô hỗn hợp dược liệu 230mg tương đương với dược liệu: Độc hoạt 225mg; Quế nhục 150mg; Phòng phong 150mg; Đương quy 150mg; Tế tân 150mg; Xuyên khung 150mg; Tần giao 150mg; Bạch thược 150mg; Tang ký sinh 150mg; Địa hoàng 150mg; Đỗ trọng 150mg; Nhân sâm 150mg, Ngưu tất 150mg; Bạch linh 150mg; Cam thảo 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 20 viên; Hộp 01 lọ x 60 viên, 100 viên

VD-32577 19

91

Viên nang cứng Độc hoạt tang ký sinh

cao khô hỗn hợp dược liệu 310mg tương đương với dược liệu: Độc hoạt 300mg; Quế nhục 200mg, Phòng phong 200mg; Đương quy 200mg; Tế tân 200mg; Xuyên khung 200mg; Tần giao 200mg; Bạch thược 200mg; Tang ký sinh 200mg; Địa hoàng 200mg; Đỗ trọng 200mg; Nhân sâm 200mg; Ngưu tất 200mg; Bạch linh 200mg; Cam thảo 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ 10 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên, 100 viên

VD-32578-19

44. Công ty đăng ký: Công ty CPDP PQA (Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định - Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Công ty CPDP PQA (Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Cao lỏng PQA ho hen

Mỗi 5ml chứa: Cao lỏng hỗn hợp dược liệu (1,8:1) tương đương với Ma hoàng 2,25g; Quế chi 1,50g; Hạnh nhân 2,25g; Chích cam thảo 0,75g) 3,75g

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Chai 30ml; 60ml; 90ml; 125ml. Hộp 1 chai + 1 cốc đong; Hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống, 25 ống, 50 ống x 5ml. Hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống, 25 ống, 50 ống x 10 ml

VD-32579-19

45. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Maldena-Trigy

Metrontdazol 500mg; Nystatin 100.000 UI; Neomycin sulfat 65000 UI

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-32580-19

46. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Metti-M

Clotrimazol 100mg; Metronidazol 500mg

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên

VD-32581-19

95

Neonan-Meyer

Metronidazole 500mg; Neomycin sulfat 65000IU; Nystatin 100000 IU

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên

VD-32582-19

96

Parcamol

Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32583-19

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy (Đ/c: D7 - tổ dân phố Đình Thôn - Phường Mỹ Đình 1 - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội - Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Atsyp

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat, dạng vi hạt bao tan trong ruột) 40mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-32584-19

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do. KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Aplorar HCTZ 150/12.5

lrbesartan 150 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32585-19

99

Aplorar HCTZ 300/12.5

Irbesarlan 300 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32586-19

100

Aplorar HCTZ 300/25

Irbesartan 300 mg; Hydroclorothiazid 25 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32587-19

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Trường Tín (Đ/c: Lô 1V-13, đường số 2, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Eugica

Eucalyptol 100mg; Menthol 0,5mg; Tinh dầu tần 0,18mg; Tinh dầu gừng 0,5mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32588-19

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Decozaxtyl fort

Mephenesin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 25 viên; Hộp 02 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32589-19

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược thảo Hoàng Thành (Đ/c: Số 2B, Tổ 37, Khu tập thể đối ngoại, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược thảo Hoàng Thành (Đ/c: Lô CN4, Cụm công nghiệp Quất Động mở rộng, huyện Thường Tín, Hà Nội. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Bài thạch Trường Phúc

Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Kim tiền thảo 3,2g; Xa tiền tử 0,8g; Bạch mao căn 0,8g; Đương quy 0,8g; Sinh địa 0,8g; Ý dĩ 0,4g) 700 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-32590-19

104

Dạ dày Trường Phúc

Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Chè dây 1,575g; Hương phụ 1,2g; Khương hoàng 1,2g; Bán hạ chế 0,45g; Cam thảo 1,05g; Sinh khương 0,6g; Mộc hương 0,075g; Trần bì 0,15g) 700 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-32591-19

105

Đại tràng Trường Phúc

Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Hoàng liên 1,35g, Mộc hương 1,2g, Bạch truật 0,9g, Bạch thược 0,9g, Ngũ bội tử 0,9g, Hậu phác 0,9 g, Cam thảo 0,45g, Xa tiền tử 0,45g, Hoạt thạch 0,15g) 700 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-32592-19

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermaphar(Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Nifedipin Hasan 20 Retard

Nifedipin 20mg

Viên nén bao phim tác dụng kéo dài

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32593-19

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Vorifend 500

Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid tương đương 392,6mg glucosamin base) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-32594-19

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP Hà Nội - Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Unirogyl

Acetyl Spiramycin 100 mg; Metronidazol 125 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên.

VD-32595-19

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Ladyvagi

Neomycin sulfat 35.000 IU; Nystatin 100.000 IU; Polymycin B sulfate 35.000 IU

Viên nang mềm đặt âm đạo

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 6 viên

VD-32596-19

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX, Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Sidelena ODT

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 50

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-32597-19

57. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280 - Thailand)

57.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'1 (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Auritz (CSNQ: Korea United Pharm. INC. Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-Myeon, Sejong-si, Hàn Quốc)

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32598-19

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi