Quyết định 01/2006/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định chế độ báo cáo và mẫu báo cáo về vệ sinh an toàn thực phẩm

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 01/2006/QĐ-BYT

Quyết định 01/2006/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định chế độ báo cáo và mẫu báo cáo về vệ sinh an toàn thực phẩm"
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:01/2006/QĐ-BYTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trịnh Quân Huấn
Ngày ban hành:09/01/2006Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Vệ sinh an toàn thực phẩm - Ngày 09/01/2006, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 01/2006/QĐ-BYT về việc ban hành "Quy định chế độ báo cáo và mẫu báo cáo về vệ sinh an toàn thực phẩm". Theo đó, bất kỳ vụ ngộ độc thực phẩm (NĐTP) nào (có ít nhất 2 người mắc), các cơ quan Y tế nơi xảy ra ngộ độc thực phẩm phải báo cáo khẩn (chậm nhất 24 giờ kể từ khi phát hiện) cho cơ quan Y tế cấp trên trực tiếp... Đối với vụ NĐTP hàng loạt (từ 50 người mắc trở lên) hoặc vụ NĐTP có 1 người tử vong các cơ quan Y tế nơi xảy ra ngộ độc thực phẩm đều phải báo cáo khẩn cấp (báo cáo ngay bằng phương thức nhanh nhất) cho cơ quan Y tế cấp trên trực tiếp và báo cáo vượt cấp về Cục An toàn vệ sinh thực phẩm... Khi vụ NĐTP đã kết thúc, các cơ quan Y tế nơi xảy ra ngộ độc thực phẩm phải báo cáo với cơ quan Y tế cấp trên trực tiếp khi có ít nhất 2 người mắc và báo cáo vượt cấp về Cục An toàn vệ sinh thực phẩm khi có từ 50 người mắc trở lên hoặc có ít nhất 1 người chết... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Từ ngày 15/02/2021, Quyết định này hết hiệu lực bởi Thông tư 29/2020/TT-BYT.

Xem chi tiết Quyết định 01/2006/QĐ-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

 

 

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 01/2006/QĐ-BYT NGÀY 09 THÁNG 01 NĂM 2006

VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ MẪU BÁO CÁO

VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM”

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

 

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH 11 ngày 26 tháng 7 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn Vệ sinh thực phẩm - Bộ Y tế,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định chế độ báo cáo và mẫu báo cáo về vệ sinh an toàn thực phẩm”.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3.Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trịnh Quân Huấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUY ĐỊNH

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ MẪU BÁO CÁO VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Quyết định số:01/2006/QĐ-BYT

ngày 09 tháng 01năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định chế độ báo cáo, biểu mẫu thống kê báo cáo về vệ sinh an toàn thực phẩm.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế, Trung tâm YTDP tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Viện: Dinh dưỡng, Pasteur Nha Trang, Vệ sinh Y tế công cộng TP Hồ Chí Minh, Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên.

Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng (YTDP) quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, Trạm Y tế xã, phường, thị trấn.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chế này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Cơ sởlà bất cứ toà nhà hay khu vực nào để xử lý thực phẩm, kể cả khu vực xung quanh, dưới sự kiểm soát của cùng một ban quản lý.

2. Cơ sở sản xuất thực phẩmlà cơ sở chế biến, sơ chế, sản xuất, mọi hoạt động về bảo quản, bao gói và bao gói lại, có thể thay đổi hoặc không thay đổi dạng sản phẩm.

3. Cơ sở kinh doanh thực phẩmlà cơ sở tổ chức buôn bán thực phẩm để thu lời lãi, không có dịch vụ ăn uống tại chỗ (ví dụ: các cửa hàng bán rau quả, đường sữa, thịt, cá, bánh kẹo, gạo...).

4. Cơ sở dịch vụ ăn uốnglà các cơ sở chế biến, xử lý thực phẩm để bán cho khách ăn uống ngay tại chỗ (ví dụ: các cửa hàng ăn, nhà hàng, khách sạn, quán ăn, bếp ăn tập thể, căng-tin, quán cà phê, trà, quán rượu, bia, nước giải khát, quán kem...).

Chương II

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM

Điều 4. Khai báo ngộ độc thực phẩm(NĐTP)

Khi bị NĐTP hoặc phát hiện NĐTP, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm khai báo ngay cho cơ sở Y tế (Trạm Y tế xã, phường, thị trấn, Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế dự phòng (YTDP) quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).

Sở Y tế hoặc Trung tâm YTDP tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Viện (Dinh dưỡng, Pasteur Nha Trang, Vệ sinh Y tế công cộng TP Hồ Chí Minh, Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên), Cục An toàn vệ sinh thực phẩm hoặc Uỷ ban nhân dân (UBND) địa phương nơi gần nhất để có biện pháp phòng ngừa, khắc phục kịp thời. Nội dung khai báo theo Mẫu số 1 ban hành kèm theo Quy định này.

Điều 5. Báo cáo khẩn

Bất kỳ vụ NĐTP nào (có ít nhất 2 người mắc), các cơ quan Y tế nơi xảy ra ngộ độc thực phẩm phải báo cáo khẩn (chậm nhất 24 giờ kể từ khi phát hiện) cho cơ quan Y tế cấp trên trực tiếp. Báo cáo theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Quy định này.

Điều 6. Báo cáo khẩn cấp

Đối với vụ NĐTP hàng loạt (từ 50 người mắc trở lên) hoặc vụ NĐTP có 1 người tử vong các cơ quan Y tế nơi xảy ra ngộ độc thực phẩm đều phải báo cáo khẩn cấp (báo cáo ngay bằng phương thức nhanh nhất) cho cơ quan Y tế cấp trên trực tiếp và báo cáo vượt cấp về Cục An toàn vệ sinh thực phẩm theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Quy định này.

Điều 7. Báo cáo trong quá trình xảy ra ngộ độc

Trong quá trình xảy ra NĐTP, các cơ quan Y tế nơi xảy ra NĐTP phải duy trì báo cáo hàng ngày theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Quy định này.

Điều 8. Báo cáo kết thúc vụ ngộ độc

Khi vụ NĐTP đã kết thúc, các cơ quan Y tế nơi xảy ra ngộ độc thực phẩm phải báo cáo với cơ quan Y tế cấp trên trực tiếp khi có ít nhất 2 người mắc và báo cáo vượt cấp về Cục An toàn vệ sinh thực phẩm khi có từ 50 người mắc trở lên hoặc có ít nhất 1 người chết theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Quy định này.

Điều 9. Báo cáo thống kê về ngộ độc thực phẩm

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn, Phòng Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh và Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải lập sổ thống kê NĐTP theo Mẫu số 3 ban hành kèm theo Quy định này.

Điều 10. Báo cáo định kỳ ngộ độc thực phẩm

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn, Phòng Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh và Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, định kỳ 6 tháng (chốt sổ vào ngày 30/6 hằng năm) và 1 năm (chốt sổ vào ngày 31/12 hằng năm), phải báo cáo định kỳ NĐTP lên cơ quan quản lý Y tế cấp trên trực tiếp theo Mẫu số 4 ban hành kèm theo Quy định này.

1.Trạm Y tế xã, phường, thị trấn gửi báo cáo lên tuyến trên từ ngày 01 - 05 tháng 7 hằng năm (đối với báo cáo 6 tháng) và từ ngày 1 - 5 tháng 1 của năm sau (đối với báo cáo 1 năm).

2.Phòng Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh gửi báo cáo lên tuyến trên từ ngày 05 - 10 tháng 7 hằng năm (đối với báo cáo 6 tháng) và từ ngày 5 - 10 tháng 01 của năm sau (đối với báo cáo 1 năm).

3.Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo lên tuyến trên từ ngày 10 - 15 tháng 7 hằng năm (đối với báo cáo 6 tháng) và từ ngày 10 - 15 tháng 1 của năm sau (đối với báo cáo 1 năm).

Chương III

BÁO CÁO CÔNG TÁC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

Điều 11. Báo cáo Tháng hành động vì chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm(CLVSATTP)

Sau khi kết thúc Tháng hành động vì CLVSATTP trong vòng 5 ngày, các cơ quan Y tế phải gửi báo cáo lên cơ quan Y tế cấp trên trực tiếp kết quả triển khai thực hiện Tháng hành động vì CLVSATTP theo Mẫu số 5 ban hành kèm theo Quy định này.

Điều 12. Báo cáo định kỳ công tác vệ sinh an toàn thực phẩm

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn, Phòng Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh và Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương định kỳ 6 tháng (chốt sổ vào ngày 30/6 hằng năm) và 1 năm (chốt sổ vào ngày 31/12 hằng năm) phải gửi báo cáo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm lên cơ quan Y tế cấp trên trực tiếp.

1.Trạm Y tế xã, phường, thị trấn gửi báo cáo lên tuyến trên từ ngày 01 - 05 tháng 7 hàng năm (đối với báo cáo 6 tháng) và từ ngày 01 - 05 tháng 1 năm sau (đối với báo cáo 1 năm) theo Mẫu số 6 ban hành kèm theo Quy định này.

2.Phòng Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh báo cáo lên tuyến trên từ ngày 05 - 10 tháng 7 hàng năm (đối với báo cáo 6 tháng) và từ ngày 05 - 10 tháng 1 của năm sau (đối với báo cáo 1 năm) theo Mẫu số 7 ban hành kèm theo Quy định này.

3.Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo lên tuyến trên từ ngày 10 - 15 tháng 7 hằng năm (đối với báo cáo 6 tháng) và từ ngày 10 - 15 tháng 1 của năm sau (đối với báo cáo 1 năm) theo Mẫu số 8 ban hành kèm theo Quy định này.

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 13.Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm hướng dẫn và đôn đốc thực hiện Quy định này cho các tuyến và các cơ quan có liên quan trong phạm vi cả nước.

Điều 14.Sở Y tế có trách nhiệm hướng dẫn và đôn đốc thực hiện Quy định này trong phạm vi tỉnh, thành phố quản lý.

Điều 15.Phòng Y tế có trách nhiệm hướng dẫn và đôn đốc thực hiện Quy định này trong phạm vi quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh quản lý.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-BYT

ngày 09 tháng 01 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

PHIẾU KHAI BÁO NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM

(Dùng cho  tổ chức, cá nhân khai báo

với cơ quan y tế khi bị ngộ thực phẩm hoặc phát hiện ngộ độc thực phẩm)

 

Kính gửi:………………………………………………….

 

1. Người khai báo:

Ngày ………tháng……….năm….……

- Họ và tên:

 

- Địa chỉ:

Điện thoại:

2. Họ và tên người bị ngộ độc (hoặc đơn vị):

 

Tuổi:

Giới:

Nghề nghiệp:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Số người bị ngộ độc:

Tổng số đã ăn uống:

3. Phát bệnh:……. giờ………..ngày………tháng……….năm………

4. Thực phẩm gây ngộ độc:

5. Nguồn gốc thực phẩm gây ngộ độc (cơ sở nguyên nhân):

 

6. Địa điểm ăn uống:

7. Tình trạng hiện tại:…. giờ….. ngày………tháng ..….năm………

- Khỏi bệnh:

 

- Cấp cứu tại viện:

 

- Nằm tại nhà:

 

- Chết:

 

8. Kiến nghị:

 

 

Ký, ghi rõ họ tên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-BYT

ngày 09 tháng 01năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

Đơn vị:......................

Điện thoại:................

Fax:...........................

Báo cáo lần thứ:.......

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Ngày ....... tháng ........ năm 200....

 

PHIẾU BÁO CÁO VỤ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM

(Dùng cho báo cáo vụ ngộ độc thực phẩm của các tuyến)

 

Kính gửi:………………………………………………….

 

1. Đơn vị, địa phương xảy ra ngộ độc:

-Địa chỉ: …………………………………………………………………

-Thời gian xảy ra NĐTP:..….giờ. ….ngày…….tháng..…năm………

2. Thức ăn nguyên nhân

 

3. Bữa ăn nguyên nhân:

 

4. Địa điểm ăn uống:

(Đánh dấu chéo (x) vào các ô)

1. Gia đình

2. Nhà hàng

3. Nhà trẻ

4. Bếp ăn tập thể

5. Khách sạn

6. Đám cưới/giỗ

7. Bếp ăn trường học

8.Thức ăn đường phố

9. Khác

 

5. Cơ sở nguyên nhân:

 

6. Triệu chứng lâm sàng chính(Đánh dấu chéo (x) vào các ô):

1. Buồn nôn

2. Nôn

3. Đau bụng

4. Ỉa chảy

5. Đau đầu

6. Chóng mặt

7. Co giật

8. Liệt

9.  Sốt

10. Khó thở

11. Tím tái

12. Khác

7. Căn nguyên:

 

8. Tình hình kiểm tra, lấy mẫu xét nghiệm(Đánh dấu chéo (x) vào các ô):

 

 

 

Bệnh phẩm từ

người mắc

Bệnh  phẩm từ người lành

Thực phẩm

Dụng cụ, đồ đựng, bao gói

Khác

Không

9. Số người ăn, số mắc, số chết:

 

0 – 4 tuổi

5 – 14 tuổi

15 - 49 tuổi

>50 tuổi

CỘNG

1. Tổng số người ăn

2.Tổng số người mắc

3.Tổng số người chết

4. Tổng số đi viện

……....….

……....….

………….

………….

……....….

……....….

………….

………….

……....….

……....….

………….

………….

……....

……....

………

………

..........

..........

..........

..........

10. Người mắc đầu tiên và cuối cùng:

1. Người mắc đầu tiên:    ....…….giờ, ngày.……tháng….…năm…...……

2. Người mắc cuối cùng: ……….giờ, ngày….…tháng….…năm…………

11. Thời gian kết thúc vụ NĐTP:

Ngày …………tháng…………năm…………

12. Kiến nghị:

 

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu 3

(Ban hành kèm theo Quyết định số  01 /2006/QĐ-BYT

ngày 09 tháng 01 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

Đơn vị..............................

.........................................

Sổ thống kê ngộ độc thực phẩm

 

TT

Thời gian xảy ra

ngộ độc thực phẩm

 

Địa điểm xảy ra

ngộ độc thực phẩm

Số người ăn

Số người mắc

Số người đi viện

Số người chết

Thức ăn nguyên nhân

Bữa ăn nguyên nhân

Cơ sở nguyên nhân

Căn nguyên

 

Triệu chứng chính

Bắt đầu

Kết thúc

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu 4

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-BYT

ngày 09 tháng 01năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

Đơn vị:.......................

Điện thoại:.................

Fax:............................

Báo cáo lần thứ:........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Ngày ....... tháng ........ năm 200.....

 

PHIẾU BÁO CÁO THỐNG KÊ  NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM

(Dùng cho báo cáo 6 tháng, 1 năm)

 

Kính gửi:………………………………………………….

 

1. Ngộ độc thực phẩm trong:thángquý6 tháng9 thángnăm

Năm 200….

(Đánh dấu chéo (x) vào các ô)

 

Thời gian

Số vụ

Số mắc

- Số mắc/ vụ

- Tỷ lệ (%)

Số chết

- Số chết/ vụ

- Tỷ lệ (%)

Tỷ lệ mắc/

100.000dân

Tỷ lệ chết /

100.000 dân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

…………….

……

…..….

…………….

…………….

……….

…………….

…………….

…………….

………….

So cùng kỳ năm trước

…..….

…………….

…………….

……….

…………….

…………….

…………….

………….

2. NĐTP hàng tháng:

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

CỘNG

Số vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số mắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số chết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Phân loại thức ăn nguyên nhân(Điền số liệu: Tổng số vụ/mắc/chết):

1. Thủy sản:

- Nhuyễn thể

- Cá nóc

- Cá khác

- SP khác

2. Thịt và sp thịt

 

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

3. Trứng và sp trứng

4. Sữa và sp sữa

5. Ngũ cốc, sp ngũ  cốc

6. Rau, sp rau

7. Quả, sp quả

8. Nấm

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

9. Bánh kẹo

10. Rượu

11. Nước giải khát

12. Tp chế biến hỗn hợp

13. Tp khác

14. Không rõ

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

4. Phân loại địa điểm ăn(Điền số liệu: Tổng số vụ/mắc/chết):

1. Gia đình

2. Nhà hàng

3. Nhà trẻ

..../....../....

..../....../....

..../....../....

4. Bếp  ăn tập thể

5. Khách sạn

6. Đám cưới/đám giỗ

..../....../....

..../....../....

..../....../....

7. Bếp ăn  trường học

8. Thức ăn đường phố

9. Khác

..../....../....

..../....../....

..../....../....

5. Cơ sở nguyên nhân(Điền số liệu: Tổng số vụ/mắc/chết):

1.  Gia đình

2. Cơ sở cung cấp bữa ăn

- Tại chỗ

- Nơi khác

..../....../....

 

 

..../....../....

..../....../....

3. Nhà hàng

4. Nhà trẻ

5. Bếp ăn tập thể

6. Khách sạn

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

7. Đám cưới/ đám giỗ

8. Bếp ăn  trường học

9. Thức ăn đường phố

10. Khác

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

6. Căn nguyên gây ngộ độc:

Tháng (V/M/C)

Căn nguyên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Cộng (V/M/C)

1. Vi sinh vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Vi khuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Salmonella

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- S.aureus

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cl . botulinum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- E. coli

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- C . perfringens

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- B . cereus

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Y . enterocolitica

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cambylobacter

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vibrio cholerae

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vi khuẩn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Virus

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Đơn bào - KST

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4. Độc tố nấm mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hoá chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. HCBVTV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Phụ gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Kim loại nặng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.HC khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Độc tố tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. Trong thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nấm độc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Măng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lá ngón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.Trong động vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhuyễn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cá nóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thực phẩm hư hỏng biến chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng(1+2+3+4) (V/M/C)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.  Tình hình kiểm tra - xét nghiệm:

 

1. Bệnh phẩm từ người mắc

2. Bệnh phẩm từ người lành

3. Thực phẩm

4. Dụng cụ, đồ đựng, bao gói

5. Khác

- Số vụ có

 

 

 

 

 

- Số vụ không

 

 

 

 

 

8. Số vụ,  ăn, mắc, chết, đi viện:

 

0 - 4 tuổi

5 - 14 tuổi

15 - 49 tuổi

>50 tuổi

Cộng

- Tổng số vụ

 

 

 

 

 

- Tổng số ăn

 

 

 

 

 

- Tổng số mắc

 

 

 

 

 

- Tổng số chết

 

 

 

 

 

- Tổng số đi viện

 

 

 

 

 

9. Đánh giá và kiến nghị:

 

 

 

 

 

 

 

 

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu 5

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-BYT

ngày 09 tháng 01năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

Đơn vị:..................................

Điện thoại:............................

Fax:......................................

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Ngày       tháng        năm 200......

 

PHIẾU BÁO CÁO “THÁNG HÀNH ĐỘNG

VÌ CHẤT LƯỢNG, VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM”

(Dùng cho báo cáo kết quả thực hiện

Tháng hành động vì chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm của các tuyến)

 

Kính gửi:............................................................................

 

I. Công tác chỉ đạo:

 

TT

Nội dung hoạt động

Tuyến xã

Tuyến huyện

Tuyến tỉnh

Tổng số xã

Số xã có (*)

Tổng số huyện

Số huyện có (*)

1.

Họp BCĐ về tháng hành động

 

 

 

 

 

2.

Quyết định, chỉ thị

(ghi rõ người ký)

 

 

 

 

 

3.

Kế hoạch

(ghi rõ người ký)

 

 

 

 

 

4.

Công văn.

(ghi rõ người ký)

 

 

 

 

 

5.

Hội nghị triển khai

 

 

 

 

 

 

6.

Lễ phát động

 

 

 

 

 

 

*Ghi chú:Nếu làbáo cáo của 1 xã,1 huyện thì đánh dấu vào ô tương ứng (*).

 

II. Chiến dịch truyền thông:

 

TT

Hoạt động

Số lượng/buổi

Số người nghe/

phạm vi bao phủ.

1.

Nói chuyện

 

 

2.

Tập huấn

 

 

3.

Hội thảo

 

 

4.

Phát thanh

 

 

5.

Truyền hình

 

 

6.

Báo viết

 

 

7.

Sản phẩm truyền thông:

 

 

- Băng rôn, khẩu hiệu

 

 

- Tranh áp - phích

 

 

- Tờ gấp

 

 

- Băng, đĩa hình

 

 

- Băng, đĩa âm

 

 

- Khác:...

 

 

8.

Hoạt động khác:...

 

 

 

III. Chiến dịch kiểm tra, thanh tra:

1. Số đoàn:..............................................................................................................

2. Kết quả kiểm tra, thanh tra:

 

 

TT

 

Cơ sở thực phẩm

Huyện

Tỉnh

TS

cơ sở

Số được KT,

Th.Tr

Số đạt

Tỉ lệ đạt

(%)

TS

cơ sở

Số được KT,

Th.Tr

Số đạt

Tỉ lệ đạt

(%)

TS

cơ sở

Số được KT,

Th.Tr

Số đạt

Tỉ lệ đạt

(%)

1.

Sản xuất chế biến TP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Kinh doanh tiêu dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng    (1+2+3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Số cơ sở vi phạm

 

 

 

5

Xử lý

- Số cơ sở bị cảnh cáo

 

 

 

- Số cơ sở bị phạt tiền

- Số tiền

 

 

 

- Số cơ sở bị huỷ SP

- Loại SP/SL

 

 

 

- Số cơ sở bị đóng cửa

 

 

 

- Khác

 

 

 

 

IV. Tình hình ngộ độc thực phẩm:

 

TT

Chỉ số

Tháng hành động vì CLVSATTP

Số cùng kỳ năm trước

1.

Số vụ

 

 

2.

Số mắc

 

 

3.

Số chết

 

 

 

V. Đánh giá chung:

1. Ưu điểm:

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2. Yếu kém, tồn tại:

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

3. Kiến nghị:

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

 


Mẫu 6

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-BYT

ngày 09 tháng 01năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

Trạm y tế xã:................

Huyện:..........................

Tỉnh:.............................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Ngày       tháng        năm 200

 

BÁO CÁO CÔNG TÁC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

*   Dùng cho tuyến xã, phường, thị trấn

*  Báo cáo: 6 tháng

 

Một năm

 

Kính gửi:.......................................................................................................

 

I. Thông tin chung:

1. Dân số:....................................4. Số cơ sở SXCBTP:.........................

2. Diện tích:...................................5. Số cơ sở KDTP:.........................

3. Số thôn/bản:...................................6. Số cơ sở dịch vụ ăn uống:........................

II. Công tác chỉ đạo:Có        Không

1. Có BCĐLN VSATTP do Lãnh đạo UBND làm trưởng Ban:

2. Hội nghị BCĐ liên ngành:     * 6 tháng/lần.

* 1 năm/lần.

* Không.

Có        Không

3. Quyết định, chỉ thị về VSATTP:

4. Công văn về VSATTP:

5. Kế hoạch đảm bảo VSATTP:

6. Hội nghị triển khai và tổng kết:

III. Các hoạt động:

1. Tuyên truyền giáo dục:

 

TT

Hoạt động

Số lượng/buổi

Số người nghe/phạm vi bao phủ

1.

Tổ chức Lễ phát động Tháng hành động

 

 

2.

Nói chuyện

 

 

3.

Tập huấn

 

 

4.

Hội thảo

 

 

5.

Phát thanh

 

 

6

Sản phẩm truyền thông:

 

 

- Băng rôn, khẩu hiệu.

 

 

- Tranh áp - phích.

 

 

- Tờ gấp.

 

 

- Băng, đĩa hình.

 

 

- Băng, đĩa âm.

 

 

- SP Khác:...

 

 

7

Hoạt động khác:...

 

 

 

2. Công tác kiểm tra, thanh tra:

2.1. Số đoàn:

2.2. Kết quả:

 

TT

Cơ sở thực phẩm

TSCS

hiện có

Số cơ sở được kiểm tra, Th.tra

Số cơ sở đạt

Tỷ lệ đạt (%)

1.

CS Sản xuất chế biến TP

 

 

 

 

2.

CS Kinh doanh tiêu dùng

 

 

 

 

3.

CS Dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

Cộng  (1+2+3)

 

 

 

 

4.

Số cơ sở vi phạm

 

 

 

 

5.

Xử lý

Số cơ sở bị cảnh cáo

 

 

 

 

Số cơ sở bị phạt tiền

Số tiền

 

 

 

 

Số cơ sở bị huỷ SP

Loại SP/SL

 

 

 

 

Cơ sở bị đóng cửa

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

3. Hoạt động cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP:

 

TT

Loại cơ sở thực phẩm

Số cấp mới

Luỹ tính

Ghi chú

1.

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

4. Ngộ độc thực phẩm:

 

TT

Tác nhân

Số vụ

Số mắc

Số chết

1.

NĐTP do vi sinh vật

 

 

 

2.

NĐTP do hoá chất

 

 

 

3.

NĐTP do TP bị biến chất

 

 

 

4.

NĐTP do độc tố tự nhiên

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

5. Xây dựng mô hình điểm VSATTP:

 

TT

Tên mô hình

Số lượng

Kết quả

1.

Thức ăn đường phố

 

 

2.

 

Truyền thông cộng đồng thay đổi phong tục tập quán lạc hậu phòng ngừa NĐTP, FBDs

 

 

3.

 

Làng văn hoá sức khoẻ phòng ngừa NĐTP, FBDs

 

 

4.

Khác

 

 

 

Chợ điểm VSATTP.

Bếp ăn tập thể.

Trường học.

Rau sạch.

Chăn nuôi sạch.

Khác........................

 

 

 

6. Kinh phí:

 

TT

Nội dung chi

Trên cấp

Hỗ trợ của UBND xã

Hỗ trợ của DN

Cộng

1.

Tuyên truyền giáo dục.

 

 

 

 

2.

Kiểm tra, thanh tra.

 

 

 

 

3.

Mua trang thiết bị, dụng cụ.

 

 

 

 

4.

Mô hình điểm.

 

 

 

 

5.

Điều tra ngộ độc, giám sát.

 

 

 

 

6.

Xét nghiệm.

 

 

 

 

7.

Khác........................

 

 

 

 

 

7. Đánh giá chung:

1. Ưu điểm:

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2. Yếu kém, tồn tại:

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

3. Kiến nghị:

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO

(Ghi rõ họ - tên  - chức vụ)

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ

(Ký tên đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 7

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-BYT

ngày 09 tháng 01năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

Phòng Y tế:............

Tỉnh:.......................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Ngày          tháng         năm 200

 

BÁO CÁO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

* Dùng cho tuyến huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

*  Báo cáo: 6 tháng

 

Một năm

 

 

Kính gửi:..............................................................................

 

I. Thông tin chung:

1. Dân số:5. Số cơ sở SXCBTP:

2. Diện tích:6. Số cơ sở KDTP:

4. Số xã/phường:7. Số cơ sở dịch vụ ăn uống:

3. Số thôn/bản:Cộng (5+6+7):

II. Công tác chỉ đạo:

 

TT

Hoạt động

Tuyến xã

Tuyến huyện

Số xã có (*)

Tổng số xã

Số huyện có (*)

Tổng số huyện

1.

Có BCĐ Liên ngành do Lãnh đạo UBND làm trưởng ban

 

 

 

 

2.

Có Hội nghị Ban chỉ đạo liên ngành: 6 tháng - 1 năm

 

 

 

 

3.

Có Quyết định, Chỉ thị về vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

4.

Có công văn về VSATTP

 

 

 

 

5.

Có kế hoạch đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

6.

Có HN triển khai và tổng kết

 

 

 

 

*Ghi chú:Báo cáo của 1 huyện chỉ cần đánh dấu (*) vào ô tương ứng.

 

III. Các hoạt động:

1. Tuyền truyền giáo dục:

 

TT

 

 

Hoạt động

Tuyến xã

Tuyến huyện

Số lượng/buổi

* Số người tham dự

* Phạm vi bao phủ

Số lượng/buổi

* Số người tham dự

* Phạm vi bao phủ

1.

Tổ chức Lễ phát động THĐ vì CLVSATTP

 

 

 

 

2.

Nói chuyện

 

 

 

 

3.

Tập huấn

 

 

 

 

4.

Hội thảo

 

 

 

 

5.

Phát thanh

 

 

 

 

6.

Truyền hình

 

 

 

 

7

SP  truyền thông

- Băng rôn, khẩu hiệu.

 

 

 

 

- Tranh áp - phích.

 

 

 

 

- Tờ gấp.

 

 

 

 

- Băng, đĩa hình.

 

 

 

 

- Băng, đĩa âm.

 

 

 

 

- SP Khác:...

 

 

 

 

8.

Hoạt động khác:...

 

 

 

 

 

2. Công tác kiểm tra, thanh tra:

2.1. Tổng số đoàn kiểm tra, thanh tra.

 

* Tuyến xã            :...........................     Trong đó liên ngành:....................          đoàn

* Tuyến huyện      :...........................     Trong đó liên ngành:...................           đoàn

 

2.2. Kết quả:

 

 

TT

 

Cơ sở thực phẩm

Tuyến xã

Tuyến huyện

TS

cơ sở

Số được KT,

Th.Tr

Số đạt

Tỉ lệ đạt

(%)

TS

cơ sở

Số được KT,

Th.Tr

Số đạt

Tỉ lệ đạt

(%)

1.

Sản xuất chế biến TP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Kinh doanh thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng (1+2+3)

 

 

 

 

 

 

 

 

4.

Số cơ sở vi phạm

 

 

5.

Xử lý

- Số cơ sở bị cảnh cáo

 

 

- Số cơ sở bị phạt tiền

- Số tiền

 

 

- Số cơ sở bị huỷ SP

- Loại SP/SL

 

 

- Số cơ sở bị đóng cửa

 

 

- Khác

 

 

 

3. Công tác xét nghiệm:

 

TT

Chỉ tiêu xét nghiệm

Kết quả

Bệnh nhân NĐTP

Người SXCBTP

Bàn tay người CBTP

Thực phẩm

Nước

Dụng cụ bao gói

khác

Cộng

1.

Vi sinh vật

TS mẫu XN

 

 

 

 

 

 

 

 

Số đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Hoá chất

TS mẫu XN

 

 

 

 

 

 

 

 

Số đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Hoạt động cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP:

 

TT

Loại cơ sở TP

Tuyến xã

Tuyến huyện

Ghi chú

Cấp mới

Luỹ cấp

Cấp mới

Luỹ cấp

1.

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

 

4.

 

 

 

 

 

 

5.

 

 

 

 

 

 

6.

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

5. Xây dựng mô hình điểm VSATTP:

 

TT

Tên mô hình

Tuyến xã

Tuyến huyện

Cộng

SL

Kết quả

SL

Kết quả

1.

Thức ăn đường phố

 

 

 

 

 

 

2.

Truyền thông  cộng đồng thay đổi phong tục tập quán lạc hậu phòng ngừa NĐTP và FBDs

 

 

 

 

 

3.

Làng VHSK phòng ngừa NĐTP và FBDs

 

 

 

 

 

4.

HACCP

 

 

 

 

 

5.

 

Khác:

Chợ điểm.

Bếp ăn tập thể.

Trường học.

Khu du lịch.

Rau sạch.

Chăn nuôi sạch

Khác

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

6. Ngộ độc thực phẩm:

 

TT

 

Tác nhân

Số vụ

Số mắc

Số chết

1.

NĐTP do vi sinh vật

 

 

 

 

2.

NĐTP do hoá chất

 

 

 

 

3.

NĐTP do TP bị biến chất

 

 

 

 

4.

NĐTP do độc tố tự nhiên

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

7. Kinh phí:

 

TT

Nội dung chi

Trên cấp

Hỗ trợ của UBND

Hỗ trợ của DN

Cộng

1.

Tuyên truyền giáo dục

 

 

 

 

 

2.

Kiểm tra, thanh tra

 

 

 

 

 

3.

Mua trang, thiết bị, dụng cụ, HC

 

 

 

 

 

4.

Mô hình điểm

 

 

 

 

 

5.

Điều tra NĐTP, giám sát

 

 

 

 

 

6.

Xét nghiệm

 

 

 

 

 

7.

Khác

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

8. Hoạt động khác:

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................

 

IV. Đánh giá chung:

 

1. Ưu điểm:

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................

 

2. Yếu kém, tồn tại:

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................

 

3. Kiến nghị:

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................

 

 

NGƯỜI  LẬP BÁO CÁO

(Ghi rõ họ - tên  - chức vụ)

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ

(Ký tên đóng dấu)

 

 


Mẫu 8

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-BYT

ngày 09 tháng 01năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

UBND tỉnh/thành phố

SỞ Y TẾ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Ngày       tháng        năm 200

 

BÁO CÁO CÔNG TÁC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

*   Dùng cho tuyến tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

*  Báo cáo: 6 tháng

 

Một năm

 

Kính gửi:.........................................................................................................

 

I. Thông tin chung:

1. Dân số:.................................5. Số thôn/bản:..............................

2. Diện tích:.................................6. Số cơ sản xuất, CBTP:..............................

3. Số huyện/quận:.................................7. Số cơ sở KDTP:..............................

4. Số xã/phường:.................................8. Số cơ sở dịch vụ ăn uống:..............................

Cộng (6+7+8):..............................

II. Công tác chỉ đạo:

 

TT

Hoạt động

Tuyến xã

Tuyến huyện

Tuyến tỉnh

Số xã có

Tổng

số xã

Số huyện có

Tổng số

huyện

  1.  

Có BCĐLN VSATTP do Lãnh đạo UBND làm Trưởng ban

 

 

 

 

 

  1.  

Có hội nghị BCĐLN 6 tháng, 1 năm

 

 

 

 

 

  1.  

Có Quyết định, chỉ thị về VSATTP

 

 

 

 

 

  1.  

Có Công văn về VSATTP

 

 

 

 

 

  1.  

Có Kế hoạch bảo đảm VSATTP

 

 

 

 

 

  1.  

Có Hội nghị triển khai và tổng kết

 

 

 

 

 

 

III. Các hoạt động:

1. Tuyên truyền giáo dục:

 

TT

Hoạt động

Tuyến xã

Tuyến huyện

Tuyến tỉnh

SL/buổi

TS người tham dự, phạm vi bao phủ

SL/buổi

TS người tham dự, phạm vi bao phủ

SL/buổi

TS người tham dự, phạm vi bao phủ

 1.  

Tổ chức lễ phát động Tháng HĐ vì CLVSATTP

 

 

 

 

 

 

 2.  

Nói chuyện

 

 

 

 

 

 

 3.  

Tập huấn

 

 

 

 

 

 

 4.  

Hội thảo

 

 

 

 

 

 

 5.  

Phát thanh

 

 

 

 

 

 

 6.  

Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 7.  

Báo viết

 

 

 

 

 

 

 8.  

SP truyền thông

Băng rôn, khẩu hiệu

 

 

 

 

 

 

Áp – phích

 

 

 

 

 

 

Tờ gấp

 

 

 

 

 

 

Băng đĩa hình

 

 

 

 

 

 

Băng đĩa âm

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 9.  

Hoạt động khác

 

 

 

 

 

 

 

2. Công tác kiểm tra, thanh tra:

2.1.Tổng số đoàn kiểm tra, thanh tra.

 

TT

Tuyến

Tổng số đoàn

Trong đó đoàn liên ngành

    1.        

 

 

 

    2.        

Huyện

 

 

 

    3.        

Tỉnh

 

 

 

Cộng

 

 

 

2.2.Kết quả:

 

TT

Cơ sở thực phẩm

TSCS hiện có

Số cơ sở được kiểm tra, Th.tra

Số cơ sở đạt

Tỷ lệ đạt (%)

1.

CS Sản xuất chế biến TP

 

 

 

 

 

2.

CS Kinh doanh tiêu dùng

 

 

 

 

 

3.

CS Dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

 

Cộng  (1+2+3).

 

 

 

 

 

4.

Số cơ sở vi phạm

 

 

 

 

 

5.

Xử lý

Số cơ sở bị cảnh cáo

 

 

 

 

Số cơ sở bị phạt tiền

Số tiền

 

 

 

 

Số cơ sở bị huỷ SP

Loại SP/SL

 

 

 

 

Cơ sở bị đóng cửa

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

3. Công tác xét nghiệm:

 

TT

Chỉ tiêu XN

Kết quả

B. nhân

NĐTP

Người SXCB

Bàn tay

Thực phẩm

Nước

Dụng cụ baogói

Khác

Cộng

Huyện

Tỉnh

1

Vi sinh vật

TS mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoá chất

TS mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Hoạt động cấp chứng nhận đủ điều kiện VSATTP:

 

TT

Loại cơ sở

thực phẩm

Tuyến xã

Tuyến huyện

Tuyến tỉnh

Cấp mới

Tích luỹ

Cấp mới

Tích luỹ

Cấp mới

Tích luỹ

1.   

 

 

 

 

 

 

 

2.   

 

 

 

 

 

 

 

3.   

 

 

 

 

 

 

 

4.   

 

 

 

 

 

 

 

5.   

 

 

 

 

 

 

 

6.   

 

 

 

 

 

 

 

7.   

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

5. Hoạt động quản lý công bố tiêu chuẩn sản phẩm và quảng cáo sản phẩm:

 

TT

Loại sản phẩm

Công bố tiêu chuẩn

Quảng cáo sản phẩm

Mới

Gia hạn

Luỹ tích

Mới

Gia hạn

Luỹ tích

1.

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

 

 

4.

 

 

 

 

 

 

 

5.

 

 

 

 

 

 

 

6.

 

 

 

 

 

 

 

7.

 

 

 

 

 

 

 

8.

 

 

 

 

 

 

 

9.

 

 

 

 

 

 

 

10.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Xây dựng mô hình điểm:

 

TT

Loại mô hình

Tuyến xã

Tuyến huyện

Tuyến tỉnh

Số lượng

Kết quả

Số lượng

Kết quả

Số lượng

Kết quả

1.   

Thức ăn đường phố

 

 

 

 

 

 

2.   

Truyền thông cộng đồng thay đổi tập quán lạc hậu phòng ngừa NĐTP

 

 

 

 

 

 

3.   

Làng văn hoá SK phòng ngừa NĐTP, FBDs

 

 

 

 

 

 

4.   

HACCP

 

 

 

 

 

 

5.   

Khác:

-Chợ điểm

-Bếp ăn tập thể

-Trường học

-Khu du lịch

-Rau sạch

-Chăn nuôi sạch

-Khác

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

7. Ngộ độc thực phẩm:

 

TT

Loại NĐTP

Số vụ

Số mắc

Số chết

1.   

NĐTP do vi sinh vật

 

 

 

2.   

NĐTP do hoá chất

 

 

 

3.   

NĐTP do TP biến chất

 

 

 

4.   

NĐTP do độc tố tự nhiên

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

8. Kinh phí:

 

TT

Nội dung chi

Trên cấp

Hỗ trợ của UBND

Hỗ trợ của DN

Cộng

1.

Tuyên truyền giáo dục

 

 

 

 

2.

Kiểm tra, thanh tra

 

 

 

 

3.

Mua trang thiết bị, dụng cụ, HC

 

 

 

 

4.

Mô hình điểm

 

 

 

 

5.

Điều tra NĐTP, giám sát

 

 

 

 

6.

Xét nghiệm

 

 

 

 

7.

Khác

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

9. Hoạt động khác:

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................

IV. Đánh giá chung:

1. Ưu điểm:

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................

 

2. Yếu kém, tồn tại:

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................

 

3. Kiến nghị:

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................

 

NGƯỜI  LẬP BÁO CÁO

(Ghi rõ họ - tên  - chức vụ)

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ

(Ký tên đóng dấu)

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi