Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2233:1977 Tài liệu thiết kế - Chữ và số trên bản vẽ xây dựng

Số hiệu: TCVN 2233:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/1977
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2233:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2233:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2233:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2233:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2233-77

TÀI LIỆU THIẾT KẾ - CHỮ VÀ SỐ TRÊN BẢN VẼ XÂY DỰNG

Design documentation - Lettering on building drawings

1. TCVN 6 - 74 "Tài liệu thiết kế" đã qui định kiểu và các khổ chữ, chữ số và dấu viết trên các bản vẽ và các tài liệu kỹ thuật của tất cả các ngành công nghiệp và xây dựng.

Riêng trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của ngành xây dựng, cho phép dùng các kiểu chữ dưới đây để ghi các đề mục, đề tên các hình biểu diễn và viết các lời thuyết minh. Khi đó chỉ dùng chữ hoa không dùng chữ thường.

2. Tùy theo khổ bản vẽ và hình biểu diễn lớn hay nhỏ mà chọn kích thước chiều cao của chữ và chữ số cho thích hợp nhưng không được lấy nhỏ hơn 2,5 mm.

Các kích thước của chữ và chữ số được qui định theo chiều cao (h) của chữ, chữ số và tính bằng mm.

3. Kiểu chữ thứ nhất: chữ đứng, có nét thanh, nét mập và có chân.

3.1. Hình dáng chữ và chữ số được trình bày trên hình 1.

Hình 1

Chú thích: Đỉnh và chân của chữ kiểu này có thể vẽ lượn tròn hoặc không.

3.2. Chiều rộng chữ và chữ số, chiều rộng nét chữ và chữ số, khoảng cách giữa hai chữ trong một tiếng, giữa hai chữ số trong một con số, giữa hai tiếng hay hai con số kề nhau, giữa các dòng được qui định trong bảng 1 (xem bảng 1, trang 2).

Hình 2

Chú thích:

1. Cần thu hẹp khoảng cach giữa một số chữ kề nhau như TA, YA, LY… đề cho chữ được cân đối.

2. Cho phép dùng kiểu chữ này để ghi các con số kích thước, viết các chú thích và thuyết minh. Khi đó lấy chiều cao chữ từ 2,5 ¸ 4 mm và viết đều nét (nét ngòi bút), chữ không có chân (hình 2).

Bảng 1

Các kích thước qui định

Tỷ lệ giữa kích thước so với chiều cao h

1. Chiều cao chữ và chữ số.

2. Chiều rộng chữ I và số 1.

 

3. Chiều rộng các chữ B, E, L, P, R, S và các

chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

4. Chiều rộng các chữ A, H, K, N, T, U, V, X, Y

 

5. Chiều rộng các chữ C, D, Đ, G.

 

6. Chiều rộng các chữ M, O, Q và số 0.

7. Chiều rộng nét mập của chữ và chữ số.

 

8. Chiều rộng nét thanh của chữ và chữ số

9. Khoảng cách giữa hai chữ hoặc hai chữ số

kề nhau.

10. Khoảng cách giữa hai tiếng hoặc hai con

số kề nhau.

11. Khoảng cách giữa các dòng.

h

h

(khoảng 1/3 chiều rộng của nét mập)

¸

Không nhỏ hơn 1/2 h

 

Không nhỏ hơn 1,5 h

4. Kiểu chữ thứ hai: Chữ đứng, viết đều nét.

4.1 Hình dáng chữ và chữ số được trình bày trên hình 3.

Hình 3

4.2. Chiều rộng chữ và chữ số, chiều rộng nét chữ và chữ số, khoảng cách giữa hai chữ trong một tiếng, giữa hai chữ số trong một con số, giữa hai tiếng hay hai con số kề nhau, giữa các dòng được qui định trong bảng 2.

Các kích thước qui định

Tỷ số giữa các kích thước với chiều cao h

1. Chiều cao chữ và chữ số

2. Chiều rộng chữ và chữ số (trừ chữ I, M và số 1).

 

3. Chiều rộng chữ I và số 1.

 

4. Chiều rộng chữ M.

 

5. Chiều rộng nét chữ và chữ số

 

6. Khoảng cách giữa hai chữ hoặc hai chữ số kề nhau.

 

7. Khoảng cách giữa hai tiếng hoặc hai con số kề nhau.

8. Khoảng cách giữa các dòng

h

Không nhỏ hơn h.

 

Không nhỏ hơn 1,5

Hình 4 là ví dụ minh họa cho hai kiểu chữ nói trên

Hình 4

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2233:1977

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4608:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×