Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 78/QĐ-UBND Gia Lai 2024 Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC lĩnh vực hoạt động xây dựng

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 78/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Hải Long
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/01/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xây dựng, Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 78/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 78/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 78/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 78/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

________

Số: 78/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________

Gia Lai, ngày 31 tháng 01 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính

được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng

thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­_____________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 06/TTr-SCT ngày 20/01/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Các sở: KHĐT, TNMT, GTVT, XD;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Phòng CNXD - VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, NC.

CHỦ TỊCH




Trương Hải Long

 

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

TT

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết hồ

Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ

Cơ quan phối hợp (nếu có)

Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)

Mô tả quy trình

1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Công thương)

0,5 ngày (04 giờ)

Không

 

Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Công Thương). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Công thương để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các chủ đầu tư tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính).

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.

2

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

- Lãnh đạo Sở Công Thương;

- Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường.

01 ngày

Không

Không

- Lãnh đạo Sở Công Thương phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường thụ lý hồ sơ.

- Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường phân công công chức thụ lý hồ sơ.

3

Bước 3

Thẩm định, trình phê duyệt

Công chức Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường.

Dự án nhóm B: 21 ngày;

Dự án nhóm C: 11 ngày

Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Xây dựng và các cơ quan có liên

Không

Công chức Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường:

(1) Tiếp nhận hồ sơ;

(2) Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan.

(3) Lập phiếu trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng (kiểm tra thể thức) và lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt, ban hành.

(4) Tổng hợp ý kiến, thẩm định.

(5) Dự thảo kết quả thẩm định.

(6) Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường xem xét, chỉ đạo.

(7) Công chức Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định.

(8) Lập phiếu trình lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức trình lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt, ban hành.

4

Bước 4

Kiểm tra thể thức

Lãnh đạo Văn phòng Sở Công Thương

0,5 ngày

(04 giờ)

Không

Không

Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Công Thương

02 ngày

Không

Không

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; chuyển cho Văn thư ban hành để phát hành hồ sơ.

6

Bước 6

Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Công Thương)

Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở

Không

Không

Văn thư Sở Công Thương:

(1) Ghi số.

(2) Scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên hệ thống Một cửa điện tử.

(3) Gửi Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường lưu.

(4) Chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương).

(5) Nhân viên tại quầy Sở Công Thương trả kết quả cho chủ đầu tư thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của Chủ đầu tư).

TỔNG CỘNG THỜI GIAN

- Dự án nhóm B: 25 ngày.

- Dự án nhóm C: 15 ngày.

2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Công thương)

0,5 ngày

(04 giờ)

Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp

 

Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Công Thương) tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở Công Thương Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Công Thương) xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Công Thương để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.

2

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

- Lãnh đạo Sở Công Thương;

- Phòng Quản lý Năng lượng/ Phòng Quản lý Công nghiệp/ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường

02 ngày

Không

Không

- Lãnh đạo Sở Công Thương phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng/ Phòng Quản lý Công nghiệp/ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường thụ lý hồ sơ.

- Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng/ Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.

3

Bước 3

Thẩm định, trình phê duyệt

Công chức Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường

Công trình cấp I: 35 ngày

Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Xây dựng và các cơ quan có liên

Không

Công chức Phòng Quản lý Năng lượng/ Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường:

(1) Tiếp nhận hồ sơ;

(2) Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan.

(3) Lập phiếu trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng (kiểm tra thể thức) và lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt, ban hành.

(4) Tổng hợp ý kiến, thẩm định.

(5) Dự thảo kết quả thẩm định.

(6) Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường xem xét, chỉ đạo.

(7) Công chức Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định.

(8) Lập phiếu trình lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức trình lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt, ban hành.

Công trình cấp II, công trình cấp III: 25 ngày.

Công trình cấp IV: 15 ngày.

4

Bước 4

Kiểm tra thể thức

Lãnh đạo Văn phòng Sở Công Thương

0,5 ngày

(04 giờ)

Không

Không

Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Công Thương

02 ngày

Không

Không

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; chuyển cho Văn thư ban hành để phát hành hồ sơ.

6

Bước 6

Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Công Thương)

Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở

Không

Không

Văn thư Sở Công Thương:

(1) Ghi số.

(2) Scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên hệ thống Một cửa điện tử.

(3) Gửi Phòng Quản lý Năng lượng/Phòng Quản lý Công nghiệp/Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường lưu.

(4) Chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương).

(5) Nhân viên tại quầy Sở Công Thương trả kết quả cho chủ đầu tư thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của Chủ đầu tư).

TỔNG CỘNG THỜI GIAN

- Công trình cấp I: 40 ngày

- Công trình cấp II, công trình cấp III: 30 ngày

- Công trình cấp IV: 20 ngày

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

​Quyết định 78/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 995/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 78/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

03

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

04

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

05

Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×