Quyết định 891/QĐ-TTg 2019 phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 891/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 891/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/07/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
22 đề mục cần hoàn thành pháp điển trước ngày 31/12/2022
Ngày 17/7/2019, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 891/QĐ-TTg về việc phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục.
Theo đó, phê duyệt danh mục các đề mục pháp điển thuộc 45 chủ đề và phân công cơ quan thực hiện. Trong đó, 22 đề mục cần hoàn thành trước ngày 31/12/2022 là: An ninh mạng; An toàn thông tin mạng; An toàn, vệ sinh lao động; Cảnh sát cơ động; Cảnh vệ; Căn cước công dân; Cựu chiến binh; Đầu tư công; Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Kiến trúc; Quản lý thị trường; Quản lý trang thiết bị y tế; Quy hoạch…
Các cơ quan được phân công nhiệm vụ có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với cơ quan chủ trì, đảm bảo thực hiện pháp điển thuận lợi, hiệu quả. Việc bổ sung, loại bỏ, đổi tên đề mục được thực hiện theo quy định của Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 891/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 891/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 891/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC ĐỀ MỤC TRONG MỖI CHỦ ĐỀ VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN THEO CÁC ĐỀ MỤC
------------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục kèm theo Quyết định này.
Các đề mục hoàn thành trước ngày 31 tháng 12 năm 2022: An ninh mạng; An toàn thông tin mạng; An toàn, vệ sinh lao động; Cảnh sát cơ động; Cảnh vệ; Căn cước công dân; Cựu chiến binh; Đầu tư công; Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Kiến trúc; Một số hoạt động kinh doanh đặc thù; Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; Quản lý thị trường; Quản lý trang thiết bị y tế; Quy hoạch; Phòng, chống tác hại của rượu, bia; Thi hành tạm giữ, tạm giam; Thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn; Tiếp cận thông tin; Tổ chức cơ quan điều tra hình sự; Trưng cầu ý dân.
Các đề mục khác thuộc Danh mục thực hiện theo Quyết định số 1267/QĐ-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án xây dựng Bộ pháp điển.
Điều 2. Các cơ quan có trách nhiệm thực hiện pháp điển theo quy định tại Điều 4 Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với cơ quan được phân công chủ trì thực hiện pháp điển theo đề mục để bảo đảm việc thực hiện pháp điển được thuận lợi, hiệu quả.
Trong quá trình thực hiện pháp điển, khi có căn cứ để bổ sung , loại bỏ hoặc đổi tên đề mục thì thực hiện theo quy định của Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật và Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 843/QĐ-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo đề mục.
Điều 4. Các cơ quan thực hiện pháp điển, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC
CÁC ĐỀ MỤC TRONG MỖI CHỦ ĐỀ VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN THEO CÁC ĐỀ MỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 891/QĐ-TTg ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên chủ đề | Tên đề mục | Số thứ tự đề mục trong mỗi chủ đề | Cơ quan chủ trì thực hiện pháp điển |
1 | An ninh quốc gia | An ninh quốc gia | 1 | Bộ Công an |
Bảo vệ bí mật nhà nước | 2 | Bộ Công an | ||
Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia | 3 | Bộ Công an | ||
Biên giới quốc gia | 4 | Bộ Quốc phòng | ||
Biển Việt Nam | 5 | Bộ Ngoại giao | ||
Công an nhân dân | 6 | Bộ Công an | ||
Cơ yếu | 7 | Bộ Quốc phòng | ||
Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 8 | Bộ Công an | ||
Phòng, chống khủng bố | 9 | Bộ Công an | ||
Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | 10 | Bộ Công an | ||
An ninh mạng | 11 | Bộ Công an | ||
Cảnh vệ | 12 | Bộ Công an | ||
2 | Bảo hiểm | Bảo hiểm xã hội | 1 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo hiểm y tế | 2 | Bộ Y tế | ||
Kinh doanh bảo hiểm | 3 | Bộ Tài chính | ||
3 | Bưu chính, viễn thông | An toàn thông tin mạng | 1 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Bưu chính | 2 | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
Công nghệ thông tin | 3 | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
Giao dịch điện tử | 4 | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
Tần số vô tuyến điện | 5 | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
Viễn thông | 6 | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
4 | Bổ trợ tư pháp | Đấu giá tài sản | 1 | Bộ Tư pháp |
Công chứng | 2 | Bộ Tư pháp | ||
Giám định tư pháp | 3 | Bộ Tư pháp | ||
Luật sư | 4 | Bộ Tư pháp | ||
Trợ giúp pháp lý | 5 | Bộ Tư pháp | ||
Tư vấn pháp luật | 6 | Bộ Tư pháp | ||
5 | Cán bộ, công chức, viên chức | Cán bộ, công chức | 1 | Bộ Nội vụ |
Viên chức | 2 | Bộ Nội vụ | ||
6 | Chính sách xã hội | Chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 1 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người cao tuổi | 2 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
Người khuyết tật | 3 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
Phòng, chống mại dâm | 4 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
Ưu đãi người có công với cách mạng | 5 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
7 | Công nghiệp | Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 1 |
|
Dầu khí | 2 | Bộ Công Thương | ||
Điện lực | 3 | Bộ Công Thương | ||
Hóa chất | 4 | Bộ Công Thương | ||
Khuyến công | 5 | Bộ Công Thương | ||
Quản lý phân bón | 6 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | 7 | Bộ Công Thương | ||
8 | Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới | Trẻ em | 1 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bình đẳng giới | 2 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
Dân số | 3 | Bộ Y tế | ||
Hôn nhân và gia đình | 4 | Bộ Tư pháp | ||
Phòng, chống bạo lực gia đình | 5 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
9 | Dân sự | Dân sự | 1 | Bộ Tư pháp |
Đăng ký giao dịch bảo đảm | 2 | Bộ Tư pháp | ||
Giao dịch bảo đảm | 3 | Bộ Tư pháp | ||
10 | Dân tộc | Công tác dân tộc | 1 | Ủy ban dân tộc |
11 | Đất đai | Đất đai | 1 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 | Doanh nghiệp, hợp tác xã | Doanh nghiệp | 1 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp | 2 | Bộ Tư pháp | ||
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 3 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Hợp tác xã | 4 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác | 5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
13 | Giáo dục, đào tạo | Giáo dục | 1 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đại học | 2 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
14 | Giao thông, vận tải | Đường sắt | 1 | Bộ Giao thông vận tải |
Giao thông đường bộ | 2 | Bộ Giao thông vận tải | ||
Giao thông đường thủy nội địa | 3 | Bộ Giao thông vận tải | ||
Hàng hải Việt Nam | 4 | Bộ Giao thông vận tải | ||
Hàng không dân dụng Việt Nam | 5 | Bộ Giao thông vận tải | ||
15 | Hành chính tư pháp | Cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch | 1 | Bộ Tư pháp |
Chứng thực (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 2 |
| ||
Hộ tịch | 3 | Bộ Tư pháp | ||
Lý lịch tư pháp | 4 | Bộ Tư pháp | ||
Nuôi con nuôi | 5 | Bộ Tư pháp | ||
Quốc tịch Việt Nam | 6 | Bộ Tư pháp | ||
16 | Hình sự | Hình sự | 1 | Bộ Tư pháp |
17 | Kế toán, kiểm toán | Kế toán | 1 | Bộ Tài chính |
Kiểm toán độc lập | 2 | Bộ Tài chính | ||
Kiểm toán Nhà nước | 3 | Kiểm toán Nhà nước | ||
18 | Khiếu nại, tố cáo | Khiếu nại | 1 | Thanh tra Chính phủ |
Phòng, chống tham nhũng | 2 | Thanh tra Chính phủ | ||
Thanh tra | 3 | Thanh tra Chính phủ | ||
Tiếp công dân | 4 | Thanh tra Chính phủ | ||
Tố cáo | 5 | Thanh tra Chính phủ | ||
19 | Khoa học, công nghệ | Chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 1 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Chuyển giao công nghệ | 2 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
Công nghệ cao | 3 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
Đo lường | 4 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
Khoa học và công nghệ | 5 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
Năng lượng nguyên tử | 6 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
Sở hữu trí tuệ | 7 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật | 8 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
20 | Lao động | Giáo dục nghề nghiệp | 1 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lao động | 2 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 3 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
Việc làm | 4 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
An toàn, vệ sinh lao động | 5 | Bô Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
21 | Môi trường | Bảo vệ môi trường | 1 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đa dạng sinh học | 2 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
22 | Ngân hàng, tiền tệ | Bảo hiểm tiền gửi | 1 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Các công cụ chuyển nhượng | 2 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
Các tổ chức tín dụng | 3 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 4 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
Ngoại hối | 5 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
Phòng, chống rửa tiền | 6 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
23 | Ngoại giao, điều ước quốc tế | Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | 1 | Bộ Ngoại giao |
Dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại | 2 | Bộ Ngoại giao | ||
Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | 3 | Bộ Ngoại giao | ||
Điều ước quốc tế | 4 | Bộ Ngoại giao | ||
Hàm, cấp ngoại giao | 5 | Bộ Ngoại giao | ||
Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế | 6 | Bộ Ngoại giao | ||
Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam | 7 | Bộ Ngoại giao | ||
Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài | 8 | Bộ Ngoại giao | ||
Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam | 9 | Bộ Ngoại giao | ||
Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam | 10 | Bộ Ngoại giao | ||
24 | Nông nghiệp, nông thôn | Bảo vệ và kiểm dịch thực vật | 1 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp | 2 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Đê điều | 3 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Trồng trọt | 4 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Chăn nuôi | 5 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Thủy lợi | 6 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Khuyến nông (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 7 |
| ||
Quản lý sản xuất, kinh doanh muối | 8 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Phát triển ngành nghề nông thôn | 9 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Phòng, chống thiên tai | 10 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Quản lý thức ăn chăn nuôi (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 11 |
| ||
Thú y | 12 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Thủy sản | 13 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
25 | Quốc phòng | Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự | 1 | Bộ Quốc phòng |
Bộ đội biên phòng | 2 | Bộ Quốc phòng | ||
Công nghiệp quốc phòng | 3 | Bộ Quốc phòng | ||
Công tác phòng không nhân dân (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 4 |
| ||
Dân quân tự vệ | 5 | Bộ Quốc phòng | ||
Động viên công nghiệp | 6 | Bộ Quốc phòng | ||
Giáo dục quốc phòng và an ninh | 7 | Bộ Quốc phòng | ||
Cảnh sát biển Việt Nam | 8 | Bộ Quốc phòng | ||
Lực lượng dự bị động viên | 9 | Bộ Quốc phòng | ||
Một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 10 | Bộ Quốc phòng | ||
Nghĩa vụ quân sự | 11 | Bộ Quốc phòng | ||
Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 12 | Bộ Quốc phòng | ||
Quốc phòng | 13 | Bộ Quốc phòng | ||
Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam | 14 | Bộ Quốc phòng | ||
Thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ | 15 | Bộ Quốc phòng | ||
26 | Tài chính | Giá | 1 | Bộ Tài chính |
Hải quan | 2 | Bộ Tài chính | ||
Ngân sách nhà nước | 3 | Bộ Tài chính | ||
Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | 4 | Bộ Tài chính | ||
27 | Tài nguyên | Đo đạc và bản đồ | 1 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Khí tượng thủy văn | 2 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
Khoáng sản | 3 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | 4 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
Tài nguyên nước | 5 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
Hoạt động viễn thám | 6 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
28 | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước | Dự trữ quốc gia | 1 | Bộ Tài chính |
Quản lý nợ công | 2 | Bộ Tài chính | ||
Quản lý, sử dụng tài sản công | 3 | Bộ Tài chính | ||
Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ | 4 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | 5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Trưng mua, trưng dụng tài sản | 6 | Bộ Tài chính | ||
Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp | 7 | Bộ Tài chính | ||
29 | Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước | Thi đua, khen thưởng | 1 | Bộ Nội vụ |
30 | Thi hành án | Đặc xá | 1 | Bộ Công an |
Thi hành án dân sự | 2 | Bộ Tư pháp | ||
Thi hành án hình sự | 3 | Bộ Công an | ||
Tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 | Bộ Tư pháp | ||
31 | Thống kê | Thống kê | 1 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
32 | Thông tin báo chí, xuất bản | Báo chí | 1 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Tiếp cận thông tin | 2 | Bộ Tư pháp | ||
Xuất bản | 3 | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
33 | Thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác | Án phí, lệ phí Tòa án (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 1 |
|
Chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng | 2 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Phí và lệ phí | 3 | Bộ Tài chính | ||
Quản lý thuế | 4 | Bộ Tài chính | ||
Thuế bảo vệ môi trường | 5 | Bộ Tài chính | ||
Thuế giá trị gia tăng | 6 | Bộ Tài chính | ||
Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 7 | Bộ Tài chính | ||
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8 | Bộ Tài chính | ||
Thuế tài nguyên | 9 | Bộ Tài chính | ||
Thuế thu nhập cá nhân | 10 | Bộ Tài chính | ||
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11 | Bộ Tài chính | ||
Thuế tiêu thụ đặc biệt | 12 | Bộ Tài chính | ||
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | 13 | Bộ Tài chính | ||
34 | Thương mại, đầu tư, chứng khoán | Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 1 | Bộ Công Thương |
Cạnh tranh | 2 | Bộ Công Thương | ||
Quản lý ngoại thương | 3 | Bộ Công Thương | ||
Chứng khoán | 4 | Bộ Tài chính | ||
Đấu thầu | 5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Đầu tư | 6 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Đầu tư công | 7 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế | 8 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội | 9 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Một số hoạt động kinh doanh đặc thù | 10 | Bộ Tư pháp | ||
Quản lý thị trường | 11 | Bộ Công Thương | ||
Quy hoạch | 12 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Thương mại | 13 | Bộ Công Thương | ||
35 | Tổ chức bộ máy nhà nước | Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân | 1 | Văn phòng Quốc hội |
Bầu cử đại biểu Quốc hội (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 2 |
| ||
Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân | 3 | Văn phòng Quốc hội | ||
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 4 | Văn phòng Quốc hội | ||
Thủ đô | 5 | Bộ Tư pháp | ||
Tổ chức Chính phủ | 6 | Bộ Nội vụ | ||
Tổ chức chính quyền địa phương | 7 | Bộ Nội vụ | ||
Tổ chức Quốc hội | 8 | Văn phòng Quốc hội | ||
Tổ chức Tòa án nhân dân | 9 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân | 10 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | ||
36 | Tổ chức chính trị - xã hội, hội | Công đoàn | 1 | Văn phòng Quốc hội |
Hoạt động chữ thập đỏ | 2 | Văn phòng Quốc hội | ||
Thanh niên | 3 | Bộ Nội vụ | ||
Tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện | 4 | Bộ Nội vụ | ||
Tổ chức, hoạt động và quản lý hội | 5 | Bộ Nội vụ | ||
Cựu chiến binh | 6 | Bộ Nội vụ | ||
37 | Tố tụng và các phương thức giải quyết tranh chấp | Hòa giải cơ sở | 1 | Bộ Tư pháp |
Phá sản | 2 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Thủ tục bắt giữ tàu bay | 3 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Thủ tục bắt giữ tàu biển | 4 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Tố tụng dân sự | 5 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Tố tụng hành chính | 6 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Tố tụng hình sự | 7 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | ||
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước | 8 | Bộ Tư pháp | ||
Trọng tài thương mại | 9 | Bộ Tư pháp | ||
Thi hành tạm giữ, tạm giam | 10 | Bộ Công an | ||
Tổ chức cơ quan điều tra hình sự | 11 | Bộ Công an | ||
38 | Tôn giáo, tín ngưỡng | Tín ngưỡng, tôn giáo | 1 | Bộ Nội vụ |
39 | Trật tự, an toàn xã hội | Chứng minh nhân dân | 1 | Bộ Công an |
Công an xã | 2 | Bộ Công an | ||
Cư trú | 3 | Bộ Công an | ||
Điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 4 | Bộ Công an | ||
Một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng | 5 | Bộ Công an | ||
Phòng cháy và chữa cháy | 6 | Bộ Công an | ||
Phòng, chống ma túy | 7 | Bộ Công an | ||
Phòng, chống mua bán người | 8 | Bộ Tư pháp | ||
Cảnh sát môi trường | 9 | Bộ Công an | ||
Quản lý, sử dụng pháo | 10 | Bộ Công an | ||
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | 11 | Bộ Công an | ||
Quản lý và sử dụng con dấu | 12 | Bộ Công an | ||
Xử lý vi phạm hành chính | 13 | Bộ Tư pháp | ||
Cảnh sát cơ động | 14 | Bộ Công an | ||
Căn cước công dân | 15 | Bộ Công an | ||
40 | Tương trợ tư pháp | Tương trợ tư pháp | 1 | Bộ Tư pháp |
41 | Văn hóa, thể thao, du lịch | Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | 1 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác | 2 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài | 3 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Di sản văn hóa | 4 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Du lịch | 5 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Điện ảnh | 6 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Hoạt động mỹ thuật | 7 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng | 8 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Quảng cáo | 9 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng | 10 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Thể dục, thể thao | 11 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Thư viện | 12 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội | 13 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức | 14 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
42 | Văn thư, lưu trữ | Công tác văn thư | 1 | Bộ Nội vụ |
Lưu trữ | 2 | Bộ Nội vụ | ||
43 | Xây dựng nhà ở, đô thị | Kiến trúc | 1 | Bộ Xây dựng |
Kinh doanh bất động sản | 2 | Bộ Xây dựng | ||
Nhà ở | 3 | Bộ Xây dựng | ||
Quy hoạch đô thị | 4 | Bộ Xây dựng | ||
Xây dựng | 5 | Bộ Xây dựng | ||
44 | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật | Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 1 | Bộ Tư pháp |
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 2 |
| ||
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế | 3 | Bộ Tư pháp | ||
Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật | 4 | Bộ Tư pháp | ||
Kiểm soát thủ tục hành chính | 5 | Bộ Tư pháp | ||
Kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 6 |
| ||
Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật | 7 | Bộ Tư pháp | ||
Phổ biến, giáo dục pháp luật | 8 | Bộ Tư pháp | ||
Quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật | 9 | Bộ Tư pháp | ||
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 10 |
| ||
Theo dõi tình hình thi hành pháp luật | 11 | Bộ Tư pháp | ||
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính | 12 | Bộ Tư pháp | ||
Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | 13 | Bộ Nội vụ | ||
Thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | 14 | Bộ Nội vụ | ||
Trưng cầu ý dân | 15 | Văn phòng Quốc hội | ||
45 | Y tế, dược | An toàn thực phẩm | 1 | Bộ Y tế |
Bảo vệ sức khỏe nhân dân | 2 | Bộ Y tế | ||
Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập | 3 | Bộ Y tế | ||
Dược | 4 | Bộ Y tế | ||
Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác | 5 | Bộ Y tế | ||
Khám bệnh, chữa bệnh | 6 | Bộ Y tế | ||
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm | 7 | Bộ Y tế | ||
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người | 8 | Bộ Y tế | ||
Phòng, chống tác hại của thuốc lá | 9 | Bộ Y tế | ||
Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 10 | Bộ Y tế | ||
Phòng, chống tác hại của rượu, bia | 11 | Bộ Y tế | ||
Quản lý trang thiết bị y tế | 12 | Bộ Y tế |