Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 422/QĐ-STP TP. HCM 2020 hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 422/QĐ-STP
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 422/QĐ-STP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Văn Hạnh |
Ngày ban hành: | 06/10/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 422/QĐ-STP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 422/QĐ-STP | Thành phố Hồ Minh, ngày 06 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
___________
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27 tháng 3 năm 1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Văn phòng Sở.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Tư pháp phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Văn phòng Sở, các phòng chuyên môn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Tư pháp phù hợp Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 đối với hoạt động của Sở (Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 422/QĐ-STP ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Sở Tư pháp)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐƯỢC CÔNG BỐ
PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 422/QĐ-STP ngày 06 tháng 10 năm 2020
của Sở Tư pháp)
STT | LĨNH VỰC |
HỘ TỊCH | |
1. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
3. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
QUỐC TỊCH | |
4. | Nhập quốc tịch Việt Nam |
5. | Thôi quốc tịch Việt Nam |
6. | Trở lại quốc tịch Việt Nam |
7. | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
8. | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
QUẢN TÀI VIÊN | |
9. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
10. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
12. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên |
13. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
14. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | |
15. | Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên |
16. | Đề nghị cấp thẻ lại đấu giá viên |
17. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
18. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
19. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
20. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI | |
21. | Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc |
22. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
23. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bổ sung hoạt động hòa giải thương mại |
24. | Thành lập chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
25. | Thay đổi tên gọi Trung tâm hòa giải thương mại |
26. | Thay đổi địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
27. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
28. | Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
29. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
30. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
31. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại tại Việt Nam |
CÔNG CHỨNG | |
32. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
33. | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
34. | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
35. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
36. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
37. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
38. | Từ chối hướng dẫn tập sự |
39. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
40. | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
41. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
42. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất |
43. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng |
44. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng nhận sáp nhập |
45. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng được chuyển nhượng |
46. | Thay đổi Công chứng viên hướng dẫn tập sự |
47. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
48. | Bổ nhiệm Công chứng viên |
49. | Hợp nhất Văn phòng Công chứng |
50. | Sáp nhập Văn phòng Công chứng |
51. | Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng |
52. | Miễn nhiệm Công chứng viên |
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |
53. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
54. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
55. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
56. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
57. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
58. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
59. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |
60. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
61. | Thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp |
62. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định Tư pháp |
63. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp |
64. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp |
65. | Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp |
66. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp |
67. | Đăng ký hoạt động sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp |
LUẬT SƯ | |
68. | Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư |
69. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
70. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
71. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
72. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
73. | Hợp nhất công ty luật |
74. | Sáp nhập công ty luật |
75. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
76. | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
77. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
78. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
79. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
80. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
81. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
82. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân |
83. | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
84. | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |
85. | Công nhận báo cáo viên pháp luật Thành phố |
86. | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật Thành phố |
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |
87. | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
88. | Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
89. | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
90. | Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
TƯ VẤN PHÁP LUẬT | |
91. | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
92. | Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật |
93. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
94. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
95. | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
LÝ LỊCH TƯ PHÁP | |
96. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
97. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
98. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam) |
BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |
99. | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (chỉ thực hiện trong trường hợp người yêu cầu bồi thường chưa xác định ngay được cơ quan giải quyết bồi thường theo quy định tại Khoản 4 Điều 41 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước) |