Quyết định 2999/QĐ-BTC 2024 công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2999/QĐ-BTC

Quyết định 2999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2999/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Tấn Cận
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/12/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2999/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2999/QĐ-BTC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 2999_QD_BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

_______

Số: 2999/QĐ-BTC

CỘNG HOÀ XÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________________

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc

__________

BỘ TRƯNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/ND-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 ca Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu t chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 40/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định v giám định tư pháp trong lĩnh vực tài chính;

Theo đ nghị ca Thủ trưng các đơn vị, Vụ trưởng Vụ T chức cán bộ.

 

QUYT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc đối với các ông/bà có tên trong danh sách kèm theo.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2489/QĐ-BTC ngày 14/11/2023 của Bộ trưng Bộ Tài chính về việc công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc.

Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ T chức cán bộ, Thủ trưng các đơn vị có liên quan và các ông/bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tư pháp (đ báo cáo);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc BTC;
- Các Cục: Thuế. Hi quan, DTNN KV,
KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục THTK (đăng website);
- Lưu: VT, TCCB, HSCV (10b).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Lê Tấn Cẩn

 

 

DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

(Kèm theo Quyết định s 2999/QD-BTC ngày 20/12/2024 cùa Bộ Tài chính)

 

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ công tác

Đơn vị công tác

Tình trạng

Lĩnh vực chuyên

môn

Kinh nghiệm công tác

Ghi chú (nếu có)

Kiêm nhiệm

Chuyên trách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1/ Cục Qun lý công sn

 

 

 

 

1

1

Trn Nguyn Thiện

14/11/1986

Chuyên viên chính

Cục QLCS

X

 

Quản lý TSNN

15 năm

 

2

2

Nguyễn Thị Hà Giang

25/12/1983

Chuyên viên chính

Cục QLCS

X

 

Quản lý TSNN

17 năm

 

3

3

Nguyễn Hữu Bình

22/11/1987

Chuyên viên chính

Cục QLCS

X

 

Quản lý TSNN

13 năm

 

4

4

Bạch Quốc Nam

19/5/1983

Chuyên viên chính

Cục QLCS

X

 

Quản lý TSNN

12 năm

 

5

5

Hoàng Thu Quỳnh

19/10/1981

Phó Chánh Văn phòng

Cục QLCS

X

 

Quàn lý TSNN

12 năm

 

2/ Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

 

 

 

 

6

1

Nguyn Anh Tùng

06/11/1979

Phó Trưởng phòng

VụTCNH

X

 

Tài chính - ngân hàng

12 năm

 

7

2

Phạm Văn Hiếu

29/3/1987

Phó Trưởng phòng

Vụ TCNH

X

 

Tài chính - ngân hàng

12 năm

 

3/ Vụ Đầu tư

 

 

 

 

8

1

Phạm Trọng Quý

15/10/1973

Trưởng phòng

Vụ Đầu tư

X

 

Tài chính – Kế toán

20 năm

 

9

2

Đồ Toàn Thắng

03/3/1974

Chuyên viên chính

Vụ Đầu tư

X

 

Tài chính - Đầu tư

10 năm

 

4/ Cục Qun lý, giám sát kế toán, kim toán

 

 

 

 

10

1

Nghiêm Mạnh Hùng

07/4/1976

Trưởng phòng

Cục QLKT

X

 

Tài chính - Thuế

24 năm

 

11

2

Phan Anh Quân

26/10/1981

Phó Chánh Văn phòng

Cục QLKT

X

 

Tài chính - Thuế

17 năm

 

12

3

Phan Thị Thu Hương

05/4/1969

Q. Trưng phòng

Cục QLKT

X

 

Kế toán, kiểm toán

31 năm

 

13

4

Nguyn Thị Thu Hà

05/01/1975

Phó Trưởng phòng

Cục QLKT

X

 

Kế toán, kim toán

25 năm

 

14

5

Hà Thị Phương Thanh

19/4/1981

Phó Trưởng phòng

Cục QLKT

X

 

Kế toán, kiểm toán

26 năm

 

15

6

Ngô Chí Cường

25/02/1975

Chuyên viên chính

Cục QLKT

X

 

Kế toán, kim toán

27 năm

 

16

7

Nguyn Phị Thanh Minh

16/12/1986

Chuyên viên chính

Cục QLKT

X

 

Kế toán, kim toán

15 năm

 

 

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ công tác

Đơn vị công tác

Tình trạng

Lĩnh vực chuyên

môn

Kinh nghiệm công tác

Ghi chú (nếu có)

Kiêm nhiệm

Chuyên trách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

17

8

Phạm Thị Thanh

19/7/1979

Chuyên viên chính

Cục QLKT

X

 

Kế toán, kiểm toán

21 năm

 

18

9

Ngô Thúy Hạnh

24/9/1986

Chuyên viên chính

Cục QLKT

X

 

Kế toán, kiểm toán

15 năm

 

19

10

Nguyễn Thị Thưm

23/01/1984

Chuyên viên chính

Cục ỌLKT

X

 

Kế toán, kiếm toán

15 năm

 

20

11

Phạm Cao Kỳ

28/11/1988

Phó Trưởng phòng

Cục ỌLKT

X

 

Kế toán, kiểm toán

13 năm

 

21

12

Mai Thu Trang

14/9/1988

Chuyên viên chính

Cục QLKT

X

 

Kế toán, kim toán

13 năm

 

22

13

Trn Huyền Thanh

27/3/1981

Chuyên viên chính

Cục QLKT

X

 

Kế toán, kiểm toán

20 năm

 

23

14

Hồ Thị Vinh

13/7/1983

Chuyên viên chính

Cục QLKT

X

 

Kế toán, kiểm toán

18 năm

 

24

15

Nguyn Hoàng Tùng

22/7/1991

Chuyên viên

Cục QLKT

X

 

Kế toán, kiểm toán

10 năm

 

5/Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp

 

 

 

 

25

1

Phạm Huy Toàn

28/02/1982

Chuyên viên chính

Vụ HCSN

X

 

Qun lý tài chính nhà nước

8 năm

 

6/ Vụ I

 

 

 

 

26

1

Hoàng Nguyên

24/10/1968

Chuyên viên cao cấp

Vụ 1

X

 

Tài chính - Kế toán

34 năm

 

7/ Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

 

 

 

 

27

1

Đặng Anh Tuấn

19/7/1979

Chuyên viên chính

Cục QLN và tài chính dối ngoại

X

 

Tài chính

22 năm

 

28

2

Nguyễn Thị Nụ

11/02/1984

Chuyên viên chính

Cục QLN và tài chính đối ngoại

X

 

'l ài chinh

16 năm

 

29

3

Cao Thị Lan Hương

21/6/1988

Chuyên viên chính

Cục QLN và tài chính đối ngoại

X

 

Tài chính

12 năm

 

30

4

Nguyn Thùy Dung

06/9/1986

Phó Trưởng phòng

Cục QLN và tài chính đối ngoại

X

 

Tài chính

15 năm

 

31

5

Nguyn Thế Hiển

06/11/1983

Chuyên viên chính

Cục QLN và tài chính đối ngoại

X

 

Tài chính

16 năm

 

32

6

Đ Thanh Thủy

27/12/1974

Phó Trưởng phòng

Cục QLN và tài chính đối ngoại

X

 

Tài chính

17 năm

 

 

 

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ công tác

Đơn vị công tác

Tình trạng

Lĩnh vực chuyên

môn

Kinh nghiệm công tác

Ghi chú (nếu có)

Kiêm nhiệm

Chuyên trách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

8/ Vụ Pháp chế

 

 

 

 

 

 

 

 

33

1

Nguyn Thị Việt Anh

17/8/1974

Trưởng phòng

Vụ Pháp chế

X

 

Tài chính - kế toán

28 năm

 

34

2

Đào Vũ

19/10/1987

Phó Trưởng phòng

Vụ Pháp chế

X

 

Tài chính - kế toán

13 năm

 

9/Cục Tài chính doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

35

1

Nguyn Thị Thu Phưưng

20/10/1986

Chuyên viên chính

Cục Tài chính doanh nghiệp

X

 

Tài chính - Kế toán

14 năm

 

36

2

Nguyn Hồng Anh

25/5/1986

Chuyên viên chính

Cục Tài chính doanh nghiệp

X

 

Tài chính - Kế toán

14 năm

 

10/Kho bạc Nhà nước

 

 

 

 

37

1

Nguyn Đình Chiến

08/5/1983

Chuyên viên chính

Kho bạc Nhà nước

X

 

Tài chính

17 năm

 

38

2

Lê Ngọc Minh

12/11/1984

Chuyên viên chính

Kho bạc Nhà nước

X

 

Pháp chế chế độ

10 năm

 

39

3

Quách Thị Dung

29/3/1988

Chuyên viên

Kho bạc Nhà nước

X

 

Tài chính

7 năm

 

40

4

Nguyn Thị Loan

13/8/1972

Chuyên viên

Kho bạc Nhà nước

X

 

Tài chính

29 năm

 

41

5

Nguyễn Hng Sơn

30/12/1991

Chuyên viên

Kho bạc Nhà nước

X

 

Tài chính

9 năm

 

11/ y ban Chứng khoán Nhà nước

 

 

 

 

42

1

Lê Trung Hải

28/8/1977

Phó Vụ trưởng

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

23 năm

 

43

2

Trần Thị Phương Liên

22/2/1971

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

15 năm

 

44

3

Bùi Thị Hồng Thng

6/3/1981

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

16 năm

 

45

4

Nguyễn Thị Khuê

12/10/1981

Phó Vụ trưởng

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

16 năm

 

46

5

Nguyn Thị Xuân Hương

18/11/1979

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

16 năm

 

47

6

Đinh Thị Kim Giang

15/9/1971

Phó Vụ trưởng

y ban CKNN

X

 

Tài chính

26 năm

 

 

 

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ công tác

Đơn vị công tác

Tình trạng

Lĩnh vực chuyên

môn

Kinh nghiệm công tác

Ghi chú (nếu có)

Kiêm nhiệm

Chuyên trách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

48

7

Phạm Thị Hng Nga

8/8/1988

Phó Vụ trưởng

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

12 năm

 

49

8

Nguyễn Văn Hanh

26/9/1975

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

14 năm

 

50

9

Đ Thị Hương Lan

24/8/1969

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

15 năm

 

51

10

Trần Thị Thu Hiền

16/3/1978

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

24 năm

 

52

1 1

Nguyễn Thị Thu Vân

28/6/1984

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

15 năm

 

53

12

Nguyễn Thị Thủy

28/4/1974

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

13 năm

 

54

13

Nguyễn Thị Ngọc Tú

21/8/1977

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

16 năm

 

55

14

Lê Chiến Thng

10/7/1975

Thanh tra viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

25 năm

 

56

15

Bùi Hồng Vân

27/4/1983

Thanh tra viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

16 năm

 

57

16

Quách Minh Nguyệt

20/10/1982

Thanh tra viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

16 năm

 

58

17

Nguyễn Thị Lệ Thúy

26/6/1977

Thanh tra viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

23 năm

 

59

18

Lê Văn Bình

2/6/1985

Thanh tra viên

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

12 năm

 

60

19

Nguyễn Thị Thu Trang

13/1/1987

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

13 năm

 

61

20

Phạm Văn Khương

11/11/1983

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

18 năm

 

62

21

Trần Thu Trang

13/9/1982

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

16 năm

 

63

22

Nguyễn Xuân Long

26/3/1988

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

12 năm

 

64

23

Nguyễn Quang Long

13/11/1985

Phó Vụ trưởng

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

10 năm

 

65

24

Phạm Thị Hương Giang

15/8/1979

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

16 năm

 

                       
 

 

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ công tác

Đơn vị công tác

Tình trạng

Lĩnh vực chuyên

môn

Kinh nghiệm công tác

Ghi chú (nếu có)

Kiêm nhiệm

Chuyên trách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

66

25

Lê S Năng

02/3/1975

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

18 năm

 

67

26

Lê Thị Thu Hiền

20/7/1984

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

16 năm

 

68

27

Lê Hoàng Long

12/10/1975

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

23 năm

 

69

28

Trn Thị Minh Nguyệt

13/9/1978

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

26 năm

 

70

29

Nguyễn Bình An

01/7/1986

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

12 năm

 

71

30

Nguyễn Thị Ngọc

21/12/1984

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

16 năm

 

72

31

Nguyễn Chí Hùng

06/9/1982

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

13 năm

 

73

32

Nguyễn Văn Trưởng

09/4/1977

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

22 năm

 

74

33

Phạm Thế Huy

21/9/1982

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

17 năm

 

75

34

Trịnh Tuấn Anh

30/9/1980

Chuyên viên

Ủy ban CKNN

X

 

Tài chính

8 năm

 

76

35

Vũ Thị Phương Dung

08/01/1982

Thanh tra viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

13 năm

 

77

36

Nguyễn Phương Thanh

24/2/1989

Thanh tra viên

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

12 năm

 

78

37

Phạm Thị Thùy Vinh

1/9/1989

Thanh tra viên

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

12 năm

 

79

38

Bùi Đức Tuấn

03/10/1983

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

15 năm

 

80

39

Nguyễn Thị Thảo

17/7/1985

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

13 năm

 

81

40

Nguyễn Phương Nga

08/01/1983

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

15 năm

 

82

41

Nguyễn Thị Tâm

29/3/1983

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

17 năm

 

83

42

Nguyễn Thị Hương Giang

17/11/1982

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

16 năm

 

 

 

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ công tác

Đơn vị công tác

Tình trạng

Lĩnh vực chuyên

môn

Kinh nghiệm công tác

Ghi chú (nếu có)

Kiêm nhiệm

Chuyên trách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

84

43

Nguyễn Hoàng Trang

27/4/1983

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

17 năm

 

85

44

Lê Ngc Anh

02/11/1980

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

17 năm

 

86

45

Ngô Thị Bo Châu

17/10/1984

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

14 năm

 

87

46

ơng Thị Thanh Tâm

21/12/1981

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

8 năm

 

88

47

Nguyễn Thị Bích Ngà

20/10/1976

Phó Vụ Trưởng

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

21 năm

 

89

48

Trần Mai Phương

01/12/1988

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

10 năm

 

90

49

Đoàn Minh Trâm

22/12/1990

Chuyên viên chính

Ủy ban CKNN

X

 

Chứng khoán

11 năm

 

12/ Tổng cục Thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

91

1

Đinh Văn Thanh

29/9/1973

Phó Cục Trưởng

Cục Thuế TP Hi Phòng

X

 

Qun lý

29 năm

 

92

2

Phạm Tuấn Anh

18/5/1972

Phó Cục Trưởng

Cục Thuế TP Hi Phòng

X

 

Qun lý

29 năm

 

93

3

Triệu Đức Thanh

26/01/1980

Kiểm tra viên thuế

Cục Thuế tnh Bc Kạn

X

 

Thuế

14 năm

 

94

4

Nghiêm Sơn Bc

20/01/1975

Kiểm tra viên thuế

Cục Thuế tnh Bc Kạn

X

 

Thuế

28 năm

 

95

5

Nguyễn Thanh Nga

16/3/1985

Kiểm tra viên thuế

Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn

X

 

Thuế

11 năm

 

96

6

Ngô Cẩm Na

08/3/1986

Kiểm tra viên thuế

Cục Thuế tỉnh Bc Kạn

X

 

Thuế

14 năm

 

97

7

Hà Thị Cẩm Hương

07/12/1988

Kiểm tra viên thuế

Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn

X

 

Thuế

11 năm

 

 

 

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ công tác

Đơn vị công tác

Tình trạng

Lĩnh vực chuyên

môn

Kinh nghiệm công tác

Ghi chú (nếu có)

Kiêm nhiệm

Chuyên trách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

98

8

Nguyễn Văn Lượng

04/11/1975

Kiếm tra viên thuế

Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn

X

 

Thuế

17 năm

 

99

9

Nguyễn Đức Lập

08/6/1974

Kiểm tra viên thuế

Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn

X

 

Thuế

28 năm

 

100

10

Hà Thanh Huyền

16/4/1970

Kiểm tra viên thuế

Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn

X

 

Thuế

23 năm

 

101

1 1

Nguyễn Thị Mai Lan

03/7/1983

Kiểm tra viên thuế

Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn

X

 

Thuế

11 năm

 

102

12

Nông Thị Diệu Lan

1 1/9/1989

Kiềm tra viên thuế

Cục Thuế tỉnh Bác Kạn

X

 

Thuế

9 năm

 

103

13

Nguyễn Thành Tâm

12/12/1980

Chánh Văn phòng

Cục Thuế tỉnh

Hậu Giang

X

 

Tài chính - Thuế

20 năm

 

104

14

Phạm Thành Kiệt

10/4/1964

Trưởng phòng

Cục Thuế tỉnh

Hậu Giang

X

 

Tài chính - Thuế

32 năm

 

105

15

Nguyễn Thanh Hoàng

20/10/1972

Phó Chi cục Trưởng

Cục Thuế tnh

Hậu Giang

X

 

Tài chính - Thue

26 năm

 

106

16

Quốc Cường

08/4/1973

Phó Dội Trưởng

Cục Thuế tỉnh

Hậu Giang

X

 

Tài chính - Thuế

22 năm

 

Danh sách gồm 106 người./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Thông tư 18/2025/TT-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 119/2020/TT-BTC ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán, Thông tư 96/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin trên thị trường chứng khoán đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Thông tư 68/2024/TT-BTC ngày 18/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thông tư 18/2025/TT-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 119/2020/TT-BTC ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán, Thông tư 96/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin trên thị trường chứng khoán đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Thông tư 68/2024/TT-BTC ngày 18/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Chứng khoán

Quyết định 43/QĐ-TCT của Tổ công tác của Thủ tướng Chính phủ về triển khai đầu tư đường kết nối sân bay Gia Bình với Thủ đô Hà Nội và xây dựng trung tâm logistics tại khu vực sân bay Gia Bình ban hành Quy chế làm việc của Tổ công tác của Thủ tướng Chính phủ về triển khai đầu tư đường kết nối sân bay Gia Bình với Thủ đô Hà Nội và xây dựng trung tâm logistics tại khu vực sân bay Gia Bình

Quyết định 43/QĐ-TCT của Tổ công tác của Thủ tướng Chính phủ về triển khai đầu tư đường kết nối sân bay Gia Bình với Thủ đô Hà Nội và xây dựng trung tâm logistics tại khu vực sân bay Gia Bình ban hành Quy chế làm việc của Tổ công tác của Thủ tướng Chính phủ về triển khai đầu tư đường kết nối sân bay Gia Bình với Thủ đô Hà Nội và xây dựng trung tâm logistics tại khu vực sân bay Gia Bình

Đầu tư, Xây dựng, Giao thông

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi