Quyết định 2999/QĐ-BTC 2024 công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2999/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2999/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tấn Cận |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/12/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2999/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH _______ Số: 2999/QĐ-BTC |
CỘNG HOÀ XÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________________ Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/ND-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 40/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tài chính;
Theo đề nghị của Thủ trưởng các đơn vị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc đối với các ông/bà có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2489/QĐ-BTC ngày 14/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc.
Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông/bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Cẩn |
DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 2999/QD-BTC ngày 20/12/2024 cùa Bộ Tài chính)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ công tác |
Đơn vị công tác |
Tình trạng |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm công tác |
Ghi chú (nếu có) |
||
Kiêm nhiệm |
Chuyên trách |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
1/ Cục Quản lý công sản |
|
|
|
|
||||||
1 |
1 |
Trần Nguyễn Thiện |
14/11/1986 |
Chuyên viên chính |
Cục QLCS |
X |
|
Quản lý TSNN |
15 năm |
|
2 |
2 |
Nguyễn Thị Hà Giang |
25/12/1983 |
Chuyên viên chính |
Cục QLCS |
X |
|
Quản lý TSNN |
17 năm |
|
3 |
3 |
Nguyễn Hữu Bình |
22/11/1987 |
Chuyên viên chính |
Cục QLCS |
X |
|
Quản lý TSNN |
13 năm |
|
4 |
4 |
Bạch Quốc Nam |
19/5/1983 |
Chuyên viên chính |
Cục QLCS |
X |
|
Quản lý TSNN |
12 năm |
|
5 |
5 |
Hoàng Thu Quỳnh |
19/10/1981 |
Phó Chánh Văn phòng |
Cục QLCS |
X |
|
Quàn lý TSNN |
12 năm |
|
2/ Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
|
|
|
|
||||||
6 |
1 |
Nguyễn Anh Tùng |
06/11/1979 |
Phó Trưởng phòng |
VụTCNH |
X |
|
Tài chính - ngân hàng |
12 năm |
|
7 |
2 |
Phạm Văn Hiếu |
29/3/1987 |
Phó Trưởng phòng |
Vụ TCNH |
X |
|
Tài chính - ngân hàng |
12 năm |
|
3/ Vụ Đầu tư |
|
|
|
|
||||||
8 |
1 |
Phạm Trọng Quý |
15/10/1973 |
Trưởng phòng |
Vụ Đầu tư |
X |
|
Tài chính – Kế toán |
20 năm |
|
9 |
2 |
Đồ Toàn Thắng |
03/3/1974 |
Chuyên viên chính |
Vụ Đầu tư |
X |
|
Tài chính - Đầu tư |
10 năm |
|
4/ Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
||||||
10 |
1 |
Nghiêm Mạnh Hùng |
07/4/1976 |
Trưởng phòng |
Cục QLKT |
X |
|
Tài chính - Thuế |
24 năm |
|
11 |
2 |
Phan Anh Quân |
26/10/1981 |
Phó Chánh Văn phòng |
Cục QLKT |
X |
|
Tài chính - Thuế |
17 năm |
|
12 |
3 |
Phan Thị Thu Hương |
05/4/1969 |
Q. Trưởng phòng |
Cục QLKT |
X |
|
Kế toán, kiểm toán |
31 năm |
|
13 |
4 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
05/01/1975 |
Phó Trưởng phòng |
Cục QLKT |
X |
|
Kế toán, kiểm toán |
25 năm |
|
14 |
5 |
Hà Thị Phương Thanh |
19/4/1981 |
Phó Trưởng phòng |
Cục QLKT |
X |
|
Kế toán, kiểm toán |
26 năm |
|
15 |
6 |
Ngô Chí Cường |
25/02/1975 |
Chuyên viên chính |
Cục QLKT |
X |
|
Kế toán, kiểm toán |
27 năm |
|
16 |
7 |
Nguyễn Phị Thanh Minh |
16/12/1986 |
Chuyên viên chính |
Cục QLKT |
X |
|
Kế toán, kiểm toán |
15 năm |
|
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ công tác |
Đơn vị công tác |
Tình trạng |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm công tác |
Ghi chú (nếu có) |
||
Kiêm nhiệm |
Chuyên trách |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
17 |
8 |
Phạm Thị Thanh |
19/7/1979 |
Chuyên viên chính |
Cục QLKT |
X |
|
Kế toán, kiểm toán |
21 năm |
|
18 |
9 |
Ngô Thúy Hạnh |
24/9/1986 |
Chuyên viên chính |
Cục QLKT |
X |
|
Kế toán, kiểm toán |
15 năm |
|
19 |
10 |
Nguyễn Thị Thưm |
23/01/1984 |
Chuyên viên chính |
Cục ỌLKT |
X |
|
Kế toán, kiếm toán |
15 năm |
|
20 |
11 |
Phạm Cao Kỳ |
28/11/1988 |
Phó Trưởng phòng |
Cục ỌLKT |
X |
|
Kế toán, kiểm toán |
13 năm |
|
21 |
12 |
Mai Thu Trang |
14/9/1988 |
Chuyên viên chính |
Cục QLKT |
X |
|
Kế toán, kiểm toán |
13 năm |
|
22 |
13 |
Trần Huyền Thanh |
27/3/1981 |
Chuyên viên chính |
Cục QLKT |
X |
|
Kế toán, kiểm toán |
20 năm |
|
23 |
14 |
Hồ Thị Vinh |
13/7/1983 |
Chuyên viên chính |
Cục QLKT |
X |
|
Kế toán, kiểm toán |
18 năm |
|
24 |
15 |
Nguyễn Hoàng Tùng |
22/7/1991 |
Chuyên viên |
Cục QLKT |
X |
|
Kế toán, kiểm toán |
10 năm |
|
5/Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp |
|
|
|
|
||||||
25 |
1 |
Phạm Huy Toàn |
28/02/1982 |
Chuyên viên chính |
Vụ HCSN |
X |
|
Quản lý tài chính nhà nước |
8 năm |
|
6/ Vụ I |
|
|
|
|
||||||
26 |
1 |
Hoàng Nguyên |
24/10/1968 |
Chuyên viên cao cấp |
Vụ 1 |
X |
|
Tài chính - Kế toán |
34 năm |
|
7/ Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
|
|
|
|
||||||
27 |
1 |
Đặng Anh Tuấn |
19/7/1979 |
Chuyên viên chính |
Cục QLN và tài chính dối ngoại |
X |
|
Tài chính |
22 năm |
|
28 |
2 |
Nguyễn Thị Nụ |
11/02/1984 |
Chuyên viên chính |
Cục QLN và tài chính đối ngoại |
X |
|
'l ài chinh |
16 năm |
|
29 |
3 |
Cao Thị Lan Hương |
21/6/1988 |
Chuyên viên chính |
Cục QLN và tài chính đối ngoại |
X |
|
Tài chính |
12 năm |
|
30 |
4 |
Nguyễn Thùy Dung |
06/9/1986 |
Phó Trưởng phòng |
Cục QLN và tài chính đối ngoại |
X |
|
Tài chính |
15 năm |
|
31 |
5 |
Nguyễn Thế Hiển |
06/11/1983 |
Chuyên viên chính |
Cục QLN và tài chính đối ngoại |
X |
|
Tài chính |
16 năm |
|
32 |
6 |
Đỗ Thanh Thủy |
27/12/1974 |
Phó Trưởng phòng |
Cục QLN và tài chính đối ngoại |
X |
|
Tài chính |
17 năm |
|
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ công tác |
Đơn vị công tác |
Tình trạng |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm công tác |
Ghi chú (nếu có) |
||
Kiêm nhiệm |
Chuyên trách |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
8/ Vụ Pháp chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
33 |
1 |
Nguyễn Thị Việt Anh |
17/8/1974 |
Trưởng phòng |
Vụ Pháp chế |
X |
|
Tài chính - kế toán |
28 năm |
|
34 |
2 |
Đào Vũ |
19/10/1987 |
Phó Trưởng phòng |
Vụ Pháp chế |
X |
|
Tài chính - kế toán |
13 năm |
|
9/Cục Tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
35 |
1 |
Nguyễn Thị Thu Phưưng |
20/10/1986 |
Chuyên viên chính |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
X |
|
Tài chính - Kế toán |
14 năm |
|
36 |
2 |
Nguyễn Hồng Anh |
25/5/1986 |
Chuyên viên chính |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
X |
|
Tài chính - Kế toán |
14 năm |
|
10/Kho bạc Nhà nước |
|
|
|
|
||||||
37 |
1 |
Nguyễn Đình Chiến |
08/5/1983 |
Chuyên viên chính |
Kho bạc Nhà nước |
X |
|
Tài chính |
17 năm |
|
38 |
2 |
Lê Ngọc Minh |
12/11/1984 |
Chuyên viên chính |
Kho bạc Nhà nước |
X |
|
Pháp chế chế độ |
10 năm |
|
39 |
3 |
Quách Thị Dung |
29/3/1988 |
Chuyên viên |
Kho bạc Nhà nước |
X |
|
Tài chính |
7 năm |
|
40 |
4 |
Nguyễn Thị Loan |
13/8/1972 |
Chuyên viên |
Kho bạc Nhà nước |
X |
|
Tài chính |
29 năm |
|
41 |
5 |
Nguyễn Hồng Sơn |
30/12/1991 |
Chuyên viên |
Kho bạc Nhà nước |
X |
|
Tài chính |
9 năm |
|
11/ Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
|
|
|
||||||
42 |
1 |
Lê Trung Hải |
28/8/1977 |
Phó Vụ trưởng |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
23 năm |
|
43 |
2 |
Trần Thị Phương Liên |
22/2/1971 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
15 năm |
|
44 |
3 |
Bùi Thị Hồng Thắng |
6/3/1981 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
16 năm |
|
45 |
4 |
Nguyễn Thị Khuê |
12/10/1981 |
Phó Vụ trưởng |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
16 năm |
|
46 |
5 |
Nguyễn Thị Xuân Hương |
18/11/1979 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
16 năm |
|
47 |
6 |
Đinh Thị Kim Giang |
15/9/1971 |
Phó Vụ trưởng |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
26 năm |
|
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ công tác |
Đơn vị công tác |
Tình trạng |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm công tác |
Ghi chú (nếu có) |
|||
Kiêm nhiệm |
Chuyên trách |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||
48 |
7 |
Phạm Thị Hằng Nga |
8/8/1988 |
Phó Vụ trưởng |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
12 năm |
|
|
49 |
8 |
Nguyễn Văn Hanh |
26/9/1975 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
14 năm |
|
|
50 |
9 |
Đỗ Thị Hương Lan |
24/8/1969 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
15 năm |
|
|
51 |
10 |
Trần Thị Thu Hiền |
16/3/1978 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
24 năm |
|
|
52 |
1 1 |
Nguyễn Thị Thu Vân |
28/6/1984 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
15 năm |
|
|
53 |
12 |
Nguyễn Thị Thủy |
28/4/1974 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
13 năm |
|
|
54 |
13 |
Nguyễn Thị Ngọc Tú |
21/8/1977 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
16 năm |
|
|
55 |
14 |
Lê Chiến Thắng |
10/7/1975 |
Thanh tra viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
25 năm |
|
|
56 |
15 |
Bùi Hồng Vân |
27/4/1983 |
Thanh tra viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
16 năm |
|
|
57 |
16 |
Quách Minh Nguyệt |
20/10/1982 |
Thanh tra viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
16 năm |
|
|
58 |
17 |
Nguyễn Thị Lệ Thúy |
26/6/1977 |
Thanh tra viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
23 năm |
|
|
59 |
18 |
Lê Văn Bình |
2/6/1985 |
Thanh tra viên |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
12 năm |
|
|
60 |
19 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
13/1/1987 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
13 năm |
|
|
61 |
20 |
Phạm Văn Khương |
11/11/1983 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
18 năm |
|
|
62 |
21 |
Trần Thu Trang |
13/9/1982 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
16 năm |
|
|
63 |
22 |
Nguyễn Xuân Long |
26/3/1988 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
12 năm |
|
|
64 |
23 |
Nguyễn Quang Long |
13/11/1985 |
Phó Vụ trưởng |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
10 năm |
|
|
65 |
24 |
Phạm Thị Hương Giang |
15/8/1979 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
16 năm |
|
|
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ công tác |
Đơn vị công tác |
Tình trạng |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm công tác |
Ghi chú (nếu có) |
||
Kiêm nhiệm |
Chuyên trách |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
66 |
25 |
Lê Sử Năng |
02/3/1975 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
18 năm |
|
67 |
26 |
Lê Thị Thu Hiền |
20/7/1984 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
16 năm |
|
68 |
27 |
Lê Hoàng Long |
12/10/1975 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
23 năm |
|
69 |
28 |
Trần Thị Minh Nguyệt |
13/9/1978 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
26 năm |
|
70 |
29 |
Nguyễn Bình An |
01/7/1986 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
12 năm |
|
71 |
30 |
Nguyễn Thị Ngọc |
21/12/1984 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
16 năm |
|
72 |
31 |
Nguyễn Chí Hùng |
06/9/1982 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
13 năm |
|
73 |
32 |
Nguyễn Văn Trưởng |
09/4/1977 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
22 năm |
|
74 |
33 |
Phạm Thế Huy |
21/9/1982 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
17 năm |
|
75 |
34 |
Trịnh Tuấn Anh |
30/9/1980 |
Chuyên viên |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Tài chính |
8 năm |
|
76 |
35 |
Vũ Thị Phương Dung |
08/01/1982 |
Thanh tra viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
13 năm |
|
77 |
36 |
Nguyễn Phương Thanh |
24/2/1989 |
Thanh tra viên |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
12 năm |
|
78 |
37 |
Phạm Thị Thùy Vinh |
1/9/1989 |
Thanh tra viên |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
12 năm |
|
79 |
38 |
Bùi Đức Tuấn |
03/10/1983 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
15 năm |
|
80 |
39 |
Nguyễn Thị Thảo |
17/7/1985 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
13 năm |
|
81 |
40 |
Nguyễn Phương Nga |
08/01/1983 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
15 năm |
|
82 |
41 |
Nguyễn Thị Tâm |
29/3/1983 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
17 năm |
|
83 |
42 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
17/11/1982 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
16 năm |
|
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ công tác |
Đơn vị công tác |
Tình trạng |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm công tác |
Ghi chú (nếu có) |
||||
Kiêm nhiệm |
Chuyên trách |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||
84 |
43 |
Nguyễn Hoàng Trang |
27/4/1983 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
17 năm |
|
||
85 |
44 |
Lê Ngọc Anh |
02/11/1980 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
17 năm |
|
||
86 |
45 |
Ngô Thị Bảo Châu |
17/10/1984 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
14 năm |
|
||
87 |
46 |
Vương Thị Thanh Tâm |
21/12/1981 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
8 năm |
|
||
88 |
47 |
Nguyễn Thị Bích Ngà |
20/10/1976 |
Phó Vụ Trưởng |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
21 năm |
|
||
89 |
48 |
Trần Mai Phương |
01/12/1988 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
10 năm |
|
||
90 |
49 |
Đoàn Minh Trâm |
22/12/1990 |
Chuyên viên chính |
Ủy ban CKNN |
X |
|
Chứng khoán |
11 năm |
|
||
12/ Tổng cục Thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
91 |
1 |
Đinh Văn Thanh |
29/9/1973 |
Phó Cục Trưởng |
Cục Thuế TP Hải Phòng |
X |
|
Quản lý |
29 năm |
|
||
92 |
2 |
Phạm Tuấn Anh |
18/5/1972 |
Phó Cục Trưởng |
Cục Thuế TP Hải Phòng |
X |
|
Quản lý |
29 năm |
|
||
93 |
3 |
Triệu Đức Thanh |
26/01/1980 |
Kiểm tra viên thuế |
Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
Thuế |
14 năm |
|
||
94 |
4 |
Nghiêm Sơn Bắc |
20/01/1975 |
Kiểm tra viên thuế |
Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
Thuế |
28 năm |
|
||
95 |
5 |
Nguyễn Thanh Nga |
16/3/1985 |
Kiểm tra viên thuế |
Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
Thuế |
11 năm |
|
||
96 |
6 |
Ngô Cẩm Na |
08/3/1986 |
Kiểm tra viên thuế |
Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
Thuế |
14 năm |
|
||
97 |
7 |
Hà Thị Cẩm Hương |
07/12/1988 |
Kiểm tra viên thuế |
Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
Thuế |
11 năm |
|
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ công tác |
Đơn vị công tác |
Tình trạng |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm công tác |
Ghi chú (nếu có) |
||||||
Kiêm nhiệm |
Chuyên trách |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||||
98 |
8 |
Nguyễn Văn Lượng |
04/11/1975 |
Kiếm tra viên thuế |
Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
Thuế |
17 năm |
|
||||
99 |
9 |
Nguyễn Đức Lập |
08/6/1974 |
Kiểm tra viên thuế |
Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
Thuế |
28 năm |
|
||||
100 |
10 |
Hà Thanh Huyền |
16/4/1970 |
Kiểm tra viên thuế |
Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
Thuế |
23 năm |
|
||||
101 |
1 1 |
Nguyễn Thị Mai Lan |
03/7/1983 |
Kiểm tra viên thuế |
Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn |
X |
|
Thuế |
11 năm |
|
||||
102 |
12 |
Nông Thị Diệu Lan |
1 1/9/1989 |
Kiềm tra viên thuế |
Cục Thuế tỉnh Bác Kạn |
X |
|
Thuế |
9 năm |
|
||||
103 |
13 |
Nguyễn Thành Tâm |
12/12/1980 |
Chánh Văn phòng |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
X |
|
Tài chính - Thuế |
20 năm |
|
||||
104 |
14 |
Phạm Thành Kiệt |
10/4/1964 |
Trưởng phòng |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
X |
|
Tài chính - Thuế |
32 năm |
|
||||
105 |
15 |
Nguyễn Thanh Hoàng |
20/10/1972 |
Phó Chi cục Trưởng |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
X |
|
Tài chính - Thue |
26 năm |
|
||||
106 |
16 |
Lê Quốc Cường |
08/4/1973 |
Phó Dội Trưởng |
Cục Thuế tỉnh Hậu Giang |
X |
|
Tài chính - Thuế |
22 năm |
|
Danh sách gồm 106 người./.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây