Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 298/QĐ-UBND Bình Định 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 298/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 298/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Ngày ban hành: | 22/01/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 298/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 22 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020
________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 18 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020, cụ thể như sau:
1. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 37 văn bản (có Phụ lục 1 kèm theo);
2. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 34 văn bản (có Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
| A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
| |||
| I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG - NGÂN HÀNG -THUẾ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG-THUẾ) |
| |||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
1. | Quyết định | 03/2019/QĐ-UBND Ngày 29/01/2019 | Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò tại Khu Du lịch Hầm Hô huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định của công ty cổ phần du lịch Hầm Hô | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/012020 của UBND tỉnh Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò tại Khu Du lịch Hầm Hô huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định của Công ty cổ phần Du lịch Hầm Hô | 22/01/2020 |
| II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) | ||||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
2. | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND Ngày 05/02/2018 | Ban hành Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh | 03/8/2020 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
3. | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Bình định | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định | 30/3/2020 |
4. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND Ngày 09/02/2018 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | 03/8/2020 |
5. | Quyết định | 20/2019/QĐ-UBND Ngày 04/5/2019 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định | 16/4/2020 |
| III. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) | ||||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
6. | Nghị quyết | 24/2018/NQ-HĐND Ngày 19/7/2018 | Quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động đối với mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2021 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
7. | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 | Ban hành Quy định công tác văn thư, lưu trữ của UBND các cấp và các ngành thuộc tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 71/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Bình Định | 01/12/2020 |
8. | Quyết định | 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Về việc quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2020/QĐ- UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn | 05/02/2020 |
9. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND Ngày 15/4/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định công tác văn thư, lưu trữ của UBND các cấp và các ngành thuộc tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 71/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Bình Định | 01/12/2020 |
10. | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND Ngày 20/7/2018 | Ban hành quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 80/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2021 |
11. | Quyết định | 14/2019/QĐ-UBND Ngày 01/4/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 71/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Bình Định | 01/12/2020 |
12. | Quyết định | 43/2019/QĐ-UBND Ngày 08/8/2019 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 71/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Bình Định | 01/12/2020 |
| CHỈ THỊ |
|
|
| |
13. | Chỉ thị | 02/2011/CT-UBND ngày 20/5/2011 | Về việc lập hồ sơ công việc và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan, lưu trữ lịch sử các cấp | Được thay thế bằng Quyết định số 71/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Bình Định | 01/12/2020 |
| IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) | ||||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
14. | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 | Ban hành Quy định về việc ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về việc ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/3/2020 |
15. | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về việc ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/3/2020 |
16. | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 | Ban hành quy định một số nội dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư không phải bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung về lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư không phải bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | 20/6/2020 |
17. | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND Ngày 18/01/2017 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Định. | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Định | 15/6/2020 |
18. | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND Ngày 20/4/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Định được ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Định | 15/6/2020 |
19. | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND Ngày 14/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung Quy định về việc ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng thiết kế dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về việc ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/3/2020 |
20. | Quyết định | 51/2019/QĐ-UBND Ngày 11/11/2019 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 93/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định | 10/01/2021 |
| V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) |
| |||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
21. | Quyết định | 13/2020/QĐ-UBND Ngày 14/4/2020 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định quy định điều kiện học sinh trên địa bàn tỉnh được hưởng chính sách hỗ trợ và mức khoán kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh bán trú theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2020/QĐ- UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định quy định điều kiện học sinh trên địa bàn tỉnh được hưởng chính sách hỗ trợ và mức khoán kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh bán trú theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ | 25/4/2020 |
|
| VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
22. | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 | Ban hành Quy chế quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND Ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định | 18/9/2020 |
|
| VII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
23. | Quyết định | 62/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 76/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Định | 15/12/2020 |
|
| VIII. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
24. | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND Ngày 05/02/2015 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống, thiết bị họp trực tuyến tỉnh Bình Định | 25/8/2020 |
|
| IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
25. | Nghị quyết | 28/2015/NQ-HĐND Ngày 25/12/2015 | Về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Về chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2021 |
26. | Nghị quyết | 20/2019/NQ-HĐND Ngày 11/7/2019 | Về việc bổ sung cơ chế hỗ trợ đối với các huyện miền núi vào Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Về chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2021 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
27. | Quyết định | 87/2005/QĐ-UBND Ngày 26/7/2005 | Về việc thành lập Thanh tra Sở Giao thông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 20/01/2020 |
28. | Quyết định | 123/2005/QĐ-UBND Ngày 22/11/2005 | Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Giao thông vật tải | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 20/01/2020 |
29. | Quyết định | 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Về việc Ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh | 07/01/2021 |
30. | Quyết định | 72/2019/QĐ-UBND Ngày 19/12/2019 | Về việc cơ chế hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đường giao thông nông thôn bị hư hỏng trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2020- 2025 | Được thay thế bằng Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh | 07/01/2021 |
|
| X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
31. | Nghị quyết | 27/2015/NQ-HĐND Ngày 25/12/2015 | Về Chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ kiên cố kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2021 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
32. | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 | Về việc ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2015 - 2020 | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025 | 01/01/2021 |
33. | Quyết định | 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2021 |
34. | Quyết định | 71/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình định, giai đoạn 2015 - 2020 | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025 | 01/01/2021 |
35. | Quyết định | 39/2018/QĐ-UBND Ngày 20/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung và mãi bỏ một số điều, khoản của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2015-2020 | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025 | 01/01/2021 |
| XI. LĨNH VỰC KHÁC |
| |||
|
| 1. VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
| Quyết định | 44/2019/QĐ-UBND Ngày 23/8/2019 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND Ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định | 05/6/2020 |
|
| 2. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
36. | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | Về việc phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình xây dựng trong Khu kinh tế và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về việc ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/3/2020 |
37. | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND Ngày 11/4/2017 | Ban hành quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trong Khu kinh tế Nhơn Hội | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND Ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trong Khu kinh tế Nhơn Hội | 25/6/2020 |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
| I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG - NGÂN HÀNG -THUẾ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG-THUẾ) |
| |||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
1. | Nghị quyết | - Số 30/2016/NQ-HĐND - Ngày 09/12/2016 - Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020 | Điểm c, d Khoản 1, Điều 1. Điểm c, g khoản 1 Điều 3. | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định năm 2021 | 01/01/2021 |
2. | Nghị quyết | - Số 34/2016/NQ-HĐND - Ngày 09/12/2017 - Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | Số thứ tự số thứ 3 điểm b khoản 3 Điều 2. Số thứ tự 5 Mục A, số thứ tự 6 Mục B và Mục C khoản 3 Điều 14. | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bãi bỏ quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | 06/12/2020 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
3. | Quyết định | - Số 73/2016/QĐ-UBND - Ngày 19/12/2016 - Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2017 - 2020. | Điểm c, d Khoản 1, Điều 1. Điểm c, g khoản 1 Điều 3. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 81/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định năm 2021 | 01/01/2021 |
4. | Quyết định | - Số 75/2016/QĐ-UBND - Ngày 19/12/2016 - Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | Số thứ tự thứ 3, điểm b Khoản 3 Điều 2. Số thứ tự 5 Mục A, số thứ tự 6 Mục B và Mục C Khoản 3 Điều 14. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 82/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2021 |
5. | Quyết định | - Số 79/2019/QĐ-UBND - Ngày 19/12/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2018/QĐ- UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh quy định một số mức chi cho công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh | Điểm 2 khoản 1 Điều 1. | Được điều chỉnh tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 71/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 06/01/2020 |
| II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ) |
| |||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
6. | Nghị quyết | - Số 91/2017/NQ-HĐND - Ngày 08/12/2017 - Giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định | Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020 và năm 2020; chi tiết như phụ lục 03 kèm theo. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 trên địa bàn tỉnh | 01/8/2020 |
7. | Nghị quyết | - Số 02/2018/NQ-HĐND - Ngày 05/02/2018 - Bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định | Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020 và năm 2020; chi tiết như phụ lục 03 kèm theo. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 trên địa bàn tỉnh | 01/8/2020 |
8. | Nghị quyết | - Số 14/2018/NQ-HĐND - Ngày 19/7/2018 - Sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn trung hạn 2016-2020 và năm 2018 (nguồn vốn của tỉnh) | Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020 và năm 2020; chi tiết như phụ lục 03 kèm theo. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 trên địa bàn tỉnh | 01/8/2020 |
9. | Nghị quyết | - Số 35/2018/NQ-HĐND - Ngày 07/12/2018 - Sửa đổi, bổ sung kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định | Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020 và năm 2020; chi tiết như phụ lục 03 kèm theo. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 trên địa bàn tỉnh | 01/8/2020 |
10. | Nghị quyết | - Số 10/2019/NQ-HĐND - Ngày 11/7/2019 - Sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2019 | Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020 và năm 2020; chi tiết như phụ lục 03 kèm theo. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 trên địa bàn tỉnh | 01/8/2020 |
11. | Nghị quyết | - Số 30/2019/NQ-HĐND - Ngày 02/10/2019 - Về việc sửa đổi, bổ sung danh mục và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2019 (nguồn vốn của tỉnh) | Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020 và năm 2020; chi tiết như phụ lục 03 kèm theo. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 trên địa bàn tỉnh | 01/8/2020 |
12. | Nghị quyết | - Số 40/2019/NQ-HĐND - Ngày 13/12/2019 - Về việc Sửa đổi, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định | Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020 và năm 2020; chi tiết như phụ lục 03 kèm theo. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 trên địa bàn tỉnh | 01/8/2020 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
|
| III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
13. | Quyết định | - Số 40/2020/QĐ-UBND - Ngày 19/9/2012 - Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử và các Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | Khoản 1, khoản 3 Điều 3, khoản 3 Điều 4, Điều 6, Điều 12, Điều 13, Điều 14, khoản 2 Điều 15, Điều 16 và khoản 4 Điều 18. | Được bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Định | 08/8/2020 |
|
| IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
14. | Quyết định | - Số 20/2012/QĐ-UBND - Ngày 22/6/2012 - Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường đô thị ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh | Điều 2; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9. Điểm a khoản 1 Điều 11; Khoản 2 Điều 11; khoản 2, khoản 3 Điều 14; điểm a khoản 4 Điều 14; khoản 4 Điều 16; | Được sửa đổi bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường đô thị ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của UBND tỉnh Bình Định | 15/11/2020 |
15. | Quyết định | - Số 39/2016/QĐ-UBND - Ngày 28/7/2016 - Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định | Điểm a Khoản 1 Điều 5. Khoản 2 Điều 6. Khoản 1, Khoản 2 Điều 7. Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 4 Điều 10. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh | 01/02/2020 |
Khoản 1 Điều 6 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định | 01/6/2020 | |||
16. | Quyết định | - Số 14/2017/QĐ-UBND - Ngày 30/3/2017 - Ban hành Quy định về quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | Điều 7. Khoản 2, 4, 10, 11 Điều 8. | Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/06/2020 |
17. | Quyết định | - Số 25/2019/QĐ-UBND - Ngày 27/6/2019 - Ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh | khoản 1, 3 Điều 4; điểm d, đ khoản 1 Điều 6 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | 01/7/2020 |
18. | Quyết định | - Số 33/2019/QĐ-UBND - Ngày 19/7/2019 - Ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh | Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 | 05/8/2020 |
19. | Quyết định | - Số 04/2020/QĐ-UBND - Ngày 17/7/2020 - Sửa đổi, bổ sung quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | Khoản 1, 2, 4 Điều 1. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định | 01/6/2020 |
|
| V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
20. | Nghị quyết | - Số 46/2016/NQ-HĐND - Ngày 09/12/2016 - Về việc quy định điều kiện học sinh trên địa bàn tỉnh được hưởng chính sách hỗ trợ và mức khoán kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. | Khoản 1 Điều 1 | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung tiêu đề và một số nội dung Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định điều kiện học sinh trên địa bàn tỉnh được hưởng chính sách hỗ trợ và mức khoán kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ | 27/7/2020 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
21. | Quyết định | - Số 78/2016/QĐ-UBND - Ngày 21/12/2016 - Quy định điều kiện học sinh trên địa bàn tỉnh được hưởng chính sách hỗ trợ và mức khoán kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh bán trú theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ | Khoản 1 và khoản 7 Điều 1 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 48/2020/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung tiêu đề và một số nội dung Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định điều kiện học sinh trên địa bàn tỉnh được hưởng chính sách hỗ trợ và mức khoán kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ | 10/8/2020 |
22. | Quyết định | - Số 15/2019/QĐ-UBND - Ngày 01/4/2019 - Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định | Khoản 1 Điều 1. Khoản 3 Điều 5. Dòng thứ 4 điểm b khoản 1 Điều 10. Điểm c khoản 2 Điều 10. Điểm a, b khoản 3 Điều 10. Gạch đầu dòng thứ 5 điểm b khoản 1 Điều 11. Gạch đầu dòng thứ 6 điểm a khoản 3 Điều 11. Gạch đầu dòng thứ 4, thứ 5 điểm c khoản 1 Điều 12. Gạch đầu dòng thứ 1, điểm a khoản 3 Điều 12. điểm f khoản 6 Điều 12. Điều 14. Điểm d khoản 1 Điều 15. Điểm a khoản 3 Điều 19. Điểm c, d khoản 1 Điều 24. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh | 11/5/2020 |
| VI. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ) |
| |||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
23. | Nghị quyết | - Số 22/2018/NQ-HĐND - Ngày 19/7/2018 - Ban hành chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình Sữa học đường trong các cơ sở giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2018-2020 | khoản 6 Điều 1. | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Sửa đổi, khoản 6 Điều 1 của Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình Sữa học đường trong các cơ sở giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2018-2020 | 16/12/2020 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
24. | Quyết định | - Số 32/2018/QĐ-UBND - Ngày 20/7/2018 - Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ kinh phí cho Chương trình sữa học đường trong các cơ sở giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2018-2020 | Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 83/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi Điều 7 của Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ kinh phí cho Chương trình sữa học đường trong các cơ sở giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2018 đến năm 2020 được ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 28/12/2020 |
|
| VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
25. | Quyết định | - Số 35/2014/QĐ-UBND - Ngày 23/12/2014 - Về việc điều chỉnh định mức, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng trong vận tải hành khách bằng xe ô tô buýt của Xí nghiệp vận tải khách công cộng Quy Nhơn thuộc Hợp tác xã vận tải Bình Minh | Điều chỉnh, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí áp dụng đối với dịch vụ công ích vận tải khách công cộng bằng xe Buýt | Được điều chỉnh bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí áp dụng đối với dịch vụ công ích vận tải khách công cộng bằng xe Buýt trên địa bàn tỉnh | 18/4/2020 |
26. | Quyết định | - Số 60/2016/QĐ-UBND - Ngày 25/11/2016 - Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định | Điều 9. Điều 10. Điểm b, c khoản 3 Điều 15. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh | 01/11/2020 |
27. | Quyết định | - Số 59/2017/QĐ-UBND - Ngày 19/10/2017 - Về việc điều chỉnh số hiệu hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định | Điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường ven biển (ĐT.639) (Quy Nhơn - Tam Quan) | Được điều chỉnh bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường ven biển (ĐT.639) (Quy Nhơn - Tam Quan) | 24/4/2020 |
28. | Quyết định | - Số 46/2018/QĐ-UBND - Ngày 10/10/2018 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định | Khoản 4, khoản 5, điểm c, d khoản 9 Điều 1. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh | 01/11/2020 |
|
| VIII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
29. | Nghị quyết | - Số 47/2019/NQ-HĐND - Ngày 13/12/2019 - Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định | Sửa đổi tên thị xã Hoài Nhơn vào các bảng giá đất nông nghiệp (bảng ghi số 1,2,4,6) và bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng giá số 7); Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện (Bảng số 8); Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn (Bảng số 9) Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn (Bảng giá số 9a); Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn (bảng giá số 10) | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2021 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
30. | Quyết định | - Số 37/2014/QĐ-UBND - Ngày 25/12/2014 - Quy định hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh | Sửa đổi hạn mức đất của huyện Hoài Nhơn (nay là thị xã Hoài Nhơn) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 78/2020/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Bổ sung quy định hạn mức đất ở trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | 01/01/2021 |
31. | Quyết định | - Số 65/2019/QĐ-UBND - Ngày 18/12/2019 - Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định | Sửa đổi tên thị xã Hoài Nhơn vào các bảng giá đất nông nghiệp (bảng ghi số 1,2,4,6) và bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng giá số 7); Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện (Bảng số 8); Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn (Bảng số 9) Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn (Bảng giá số 9a); Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn (bảng giá số 10) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2020 |
|
| IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
32. | Quyết định | - Số 48/2018/QĐ-UBND - Ngày 28/8/2018 - Ban hành Quy chế phối hợp về quản lý làng nghề, ngành nghề nông thôn và công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Định | khoản 2, Điều 10. Điều 11 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế phối hợp về quản lý làng nghề, ngành nghề nông thôn và công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 04/5/2020 |
|
| X. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
33. | Quyết định | - Số 78/2017/QĐ-UBND - Ngày 18/12/2017 - Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định. | Điều 40 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Định | 15/6/2020 |
|
| XI. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
| Không |
|
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
34. | Quyết định | - Số 22/2018/QĐ-UBND - Ngày 14/6/2018 - Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định | Điểm a, khoản 4 Điều 16 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 16 của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 06/3/2020 |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. |