- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 29/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định nội dung chi, mức chi và định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 29/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thanh Cung |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/07/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 29/2012/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 29/2012/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG -------- Số: 29/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thủ Dầu Một, ngày 30 tháng 7 năm 2012 |
| STT | NỘI DUNG | MỨC CHI | Ghi chú | ||
| Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | | ||
| 1 | Chi xây dựng đề cương chi tiết dự thảo văn bản: | | | | Cho 1 đề cương |
| a) Nghị quyết của HĐND: | | | | ||
| - Nghị quyết mới hoặc thay thế: | 900.000 | 700.000 | 550.000 | ||
| - Nghị quyết sửa đổi, bổ sung: | 600.000 | 500.000 | 350.000 | ||
| b) Quyết định của UBND: | | | | ||
| - Quyết định mới hoặc thay thế: | 850.000 | 700.000 | 500.000 | ||
| - Quyết định sửa đổi, bổ sung: | 550.000 | 450.000 | 350.000 | ||
| c) Chỉ thị của UBND: | 500.000 | 400.000 | 300.000 | ||
| 2 | Chi soạn thảo văn bản | | | | Cho 1 dự thảo văn bản |
| a) Nghị quyết của HĐND: | | | | ||
| - Nghị quyết mới hoặc thay thế: | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | ||
| - Nghị quyết sửa đổi, bổ sung: | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | ||
| b) Quyết định của UBND: | | | | ||
| - Quyết định mới hoặc thay thế: | 3.200.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | ||
| - Quyết định sửa đổi, bổ sung: | 2.700.000 | 2.150.000 | 1.600.000 | ||
| c) Chỉ thị của UBND: | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | ||
| 3 | Chi soạn thảo các loại báo cáo phục vụ công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản: | | | | |
| a) Báo cáo/bản tổng hợp các ý kiến góp ý về dự thảo văn bản: | 200.000 | 150.000 | 100.000 | Cho 1 báo cáo/bản tổng hợp | |
| b) Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý; ý kiến thẩm định, thẩm tra: | 300.000 | 250.000 | 200.000 | Cho 1 báo cáo | |
| c) Báo cáo nhận xét, đánh giá, phản biện của chuyên gia độc lập; báo cáo của thành viên tham gia thẩm định, thẩm tra; báo cáo tham luận độc lập theo đặt hàng của cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo: | | | | ||
| - Đối với dự thảo nghị quyết mới hoặc thay thế của HĐND, quyết định mới hoặc thay thế của UBND | 300.000 | 250.000 | 200.000 | ||
| - Đối với dự thảo chỉ thị mới hoặc thay thế của UBND | 200.000 | 150.000 | 100.000 | ||
| - Đối với văn bản sửa đổi, bổ sung | 150.000 | 120.000 | 100.000 | ||
| 4 | Chi soạn thảo văn bản góp ý; báo cáo thẩm định, thẩm tra văn bản | | | | |
| a) Văn bản góp ý: | | | | | |
| - Đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND, Quyết định của UBND | 200.000 | 150.000 | 100.000 | Cho 1 văn bản | |
| - Đối với dự thảo Chỉ thị của UBND | 150.000 | 120.000 | 100.000 | ||
| b) Báo cáo thẩm định, báo cáo thẩm tra: | | | Cấp xã không chi mục này | Cho 1 báo cáo thẩm định hoặc báo cáo thẩm tra | |
| - Đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND, Quyết định của UBND | 500.000 | 400.000 | |||
| - Đối với dự thảo Chỉ thị của UBND | 400.000 | 300.000 | |||
| 5 | Chi chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu, các loại báo cáo, bản thuyết minh, tờ trình, dự thảo văn bản: | 150.000 | 120.000 | 100.000 | Cho 1 lần chỉnh lý |
| 6 | Chi cho cá nhân tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị: | | | | |
| a) Chủ trì | 150.000 | 120.000 | 100.000 | Cho 1 buổi họp | |
| b) Các thành viên tham dự | 100.000 | 80.000 | 60.000 | ||
| c) Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự | 200.000 | 150.000 | 100.000 | Cho 1 văn bản | |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Lê Thanh Cung |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!