Quyết định 251/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch của Chính phủ tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 251/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 251/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/02/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Triển khai thi hành Hiến pháp
Ngày 13/02/2014, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 251/QĐ-TTg ban hành Kế hoạch của Chính phủ tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Việc tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp được quán triệt theo tinh thần Chỉ thị số 32-CT/TW ngày 03/01/2014 của Ban Bí thư về triển khai thi hành Hiến pháp nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bám sát các quy định tại Nghị quyết số 64/2013/QH13 và Nghị quyết số 718/NQ-UBTVQH13 và tập trung vào một số nội dung chính về tổ chức giới thiệu, tập huấn, phổ biến nội dung, ý nghĩa của Hiến pháp; rà soát, lập danh mục đề xuất văn bản pháp luật cần bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới phù hợp với quy định của Hiến pháp...
Cụ thể như: Tổ chức hội nghị toàn quốc giới thiệu, phổ biến nội dung, ý nghĩa của Hiến pháp cho báo cáo viên, tuyên truyền viên; tổ chức tập huấn chuyên sâu về nội dung của Hiến pháp cho cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý, cán bộ pháp chế các Bộ, ngành ở Trung ương; tổ chức cuộc thi viết “Tìm hiểu Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” trên toàn quốc trong quý III năm 2014 và tổ chức rà soát, biên soạn lại sách giáo khoa, giáo trình, tài liệu nghiên cứu, giảng dạy về Hiến pháp và pháp luật...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 251/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 251/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 251/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2014 |
Nơi nhận: - Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý Thủ tướng, các Vụ, Cục trực thuộc, Cổng TTĐT; - Lưu: VT, PL (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 251/QĐ-TTg ngày 13 tháng 02 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 251/QĐ-TTg ngày 13 tháng 02 năm 2014
STT | DỰ KIẾN TÊN LĨNH VỰC/DỰ ÁN | DỰ KIẾN CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN THẢO | DỰ KIẾN TIẾN ĐỘ TRÌNH QH, UBTVQH |
I | Tổ chức bộ máy nhà nước và các thiết chế trong hệ thống chính trị | ||
1 | Luật tổ chức Chính phủ (sửa đổi) | Bộ Nội vụ | 2014 - 2015 |
2 | Luật tổ chức chính quyền địa phương (đổi tên từ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân) | Bộ Nội vụ | 2014 - 2015 |
3 | Luật hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân | Bộ Nội vụ | 2015 - 2016 |
4 | Luật đơn vị hành chính | Bộ Nội vụ | 2016 - 2020 |
5 | Luật đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 2015 - 2016 |
6 | Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (hợp nhất với Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân) | Bộ Tư pháp | 2014 - 2015 |
7 | Luật ban hành quyết định hành chính | Bộ Tư pháp | 2014 - 2015 |
8 | Pháp lệnh đào tạo một số chức danh tư pháp | Bộ Tư pháp | 2015 - 2016 |
9 | Luật thi hành án dân sự (sửa đổi) | Bộ Tư pháp | 2014 |
10 | Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế (sửa đổi) | Bộ Ngoại giao | 2015 |
11 | Pháp lệnh về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế | Bộ Ngoại giao | 2016 - 2020 |
12 | Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự | Bộ Công an | 2014 - 2015 |
13 | Luật bảo vệ bí mật nhà nước | Bộ Công an | 2016 - 2020 |
14 | Luật Tư pháp quốc tế | Bộ Tư pháp | 2016 - 2020 |
II | Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân | ||
1 | Bộ luật hình sự (sửa đổi) | Bộ Tư pháp | 2015 |
2 | Bộ luật dân sự (sửa đổi) | Bộ Tư pháp | 2014 - 2015 |
3 | Luật hôn nhân và gia đình (sửa đổi) | Bộ Tư pháp | 2014 |
4 | Luật tiếp cận thông tin | Bộ Tư pháp | 2016 |
5 | Luật chứng thực | Bộ Tư pháp | 2015 |
6 | Luật hộ tịch | Bộ Tư pháp | 2014 - 2015 |
7 | Luật Trợ giúp pháp lý (sửa đổi) | Bộ Tư pháp | 2015 |
8 | Luật báo chí (sửa đổi) | Bộ Thông tin và Truyền thông | 2015 |
9 | Luật an toàn thông tin | Bộ Thông tin và Truyền thông | 2014 - 2015 |
10 | Luật về hội | Bộ Nội vụ | 2015 |
11 | Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Bộ Nội vụ | 2015 - 2016 |
12 | Luật biểu tình | Bộ Công an | 2016 - 2020 |
13 | Luật bảo đảm trật tự, an toàn xã hội | Bộ Công an | 2016 - 2020 |
14 | Luật truy nã tội phạm | Bộ Công an | 2016 - 2020 |
15 | Luật căn cước công dân | Bộ Công an | 2014 - 2015 |
III | Kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ và môi trường | ||
1 | Luật doanh nghiệp (sửa đổi) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 2014 - 2015 |
2 | Luật thương mại (sửa đổi) | Bộ Công Thương | 2014 - 2016 |
3 | Luật quy hoạch | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 2015 |
4 | Luật đầu tư (sửa đổi) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 2014 |
5 | Luật đầu tư công | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 2014 |
6 | Luật thống kê (sửa đổi) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 2014 - 2015 |
7 | Luật ngân sách nhà nước (sửa đổi) | Bộ Tài chính | 2014 - 2015 |
8 | Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh | Bộ Tài chính | 2014 |
9 | Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước | Bộ Tài chính | 2015 |
10 | Luật phí, lệ phí | Bộ Tài chính | 2015 |
11 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kế toán | Bộ Tài chính | 2014 - 2015 |
12 | Luật hải quan (sửa đổi) | Bộ Tài chính | 2014 |
13 | Các đạo luật về thuế | Bộ Tài chính | 2015 - 2016 |
14 | Luật quản lý ngoại thương | Bộ Công Thương | 2015 - 2020 |
15 | Luật đấu giá tài sản | Bộ Tư pháp | 2016 - 2020 |
16 | Luật xây dựng (sửa đổi) | Bộ Xây dựng | 2014 |
17 | Luật nhà ở (sửa đổi) | Bộ Xây dựng | 2014 |
18 | Luật kinh doanh bất động sản (sửa đổi) | Bộ Xây dựng | 2014 |
19 | Luật quản lý đô thị | Bộ Xây dựng | 2016 - 2020 |
20 | Luật năng lượng nguyên tử | Bộ Khoa học và Công nghệ | 2015 |
21 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chuyển giao công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | 2014 - 2015 |
22 | Luật thú y | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2016 - 2020 |
23 | Luật thủy sản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2016 - 2020 |
24 | Luật giáo dục (sửa đổi) | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2016 - 2020 |
25 | Luật an toàn, vệ sinh lao động | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | 2014 - 2015 |
26 | Luật bảo hiểm xã hội (sửa đổi) | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | 2014 |
27 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dạy nghề | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | 2014 |
28 | Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em (sửa đổi) | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | 2015 |
29 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế | Bộ Y tế | 2014 |
30 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dược | Bộ Y tế | 2014 |
31 | Luật dân số | Bộ Y tế | 2014 - 2015 |
32 | Luật về máu và tế bào gốc | Bộ Y tế | 2015 |
33 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không dân dụng Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | 2014 |
34 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải | 2014 |
35 | Luật khí tượng thủy văn | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2015 |
36 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hàng hải Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | 2015 |
37 | Luật bảo vệ môi trường (sửa đổi) | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2014 |
38 | Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2014 - 2015 |
39 | Luật đo đạc và bản đồ | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2016 - 2020 |
40 | Luật thanh niên (sửa đổi) | Bộ Nội vụ | 2016 - 2020 |
41 | Luật bình đẳng giới (sửa đổi) | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | 2016 - 2020 |
42 | Luật du lịch (sửa đổi) | Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch | 2015 |
43 | Luật thể dục, thể thao (sửa đổi) | Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch | 2016 - 2020 |
IV | Bảo vệ Tổ quốc | ||
1 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sĩ quan Quân đội nhân dân | Bộ Quốc phòng | 2014 |
2 | Luật nghĩa vụ quân sự (sửa đổi) | Bộ Quốc phòng | 2014 - 2015 |
3 | Luật công nghiệp quốc phòng và động viên công nghiệp | Bộ Quốc phòng | 2016 - 2020 |
4 | Luật về tình trạng khẩn cấp | Bộ Quốc phòng | 2016 - 2020 |
5 | Luật Công an nhân dân (sửa đổi) | Bộ Công an | 2014 |
6 | Pháp lệnh cảnh sát môi trường | Bộ Công an | 2014 |
7 | Luật cảnh vệ | Bộ Công an | 2015 |
8 | Luật phòng, chống tội phạm có tổ chức | Bộ Công an | 2016 - 2020 |
9 | Luật xuất cảnh, nhập cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | Bộ Công an | 2014 |
10 | Luật tham gia hoạt động gìn giữ hòa bình thế giới | Bộ Ngoại giao | 2016 - 2020 |