Quyết định 2208/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2208/QĐ-CTN

Quyết định 2208/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2208/QĐ-CTNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Tấn Sang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/11/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2208/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2208/QĐ-CTN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2208/QĐ-CTN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 2208/QĐ-CTN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
Số: 2208/QĐ-CTN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2013

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 
 
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 438/TTr-CP ngày 23/10/2013,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 150 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Trương Tấn Sang

 
 
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2208/QĐ-CTN ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch nước)
 
 
1. Vũ Thị Nguyên Trang Haidi, sinh ngày 17.8.1992 tại Đức
Hiện trú tại Weidentalstr.32, 01157 Dresden
Giới tính: Nữ
2. Nguyễn Quốc Anh, sinh ngày 11.6.1992 tại Đức
Hiện trú tại Hamburger Str.46, 21423 Winsen(Luhe)
Giới tính: Nam
3. Nguyễn Ngọc Việt, sinh ngày 08.10.1998 tại Đức
Hiện trú tại Hamburger Str.46, 21423 Winsen(Luhe)
Giới tính: Nam
4. Phạm Trà My, sinh ngày 14.4.1994 tại Đức
Hiện trú tại Eugen-Rosner-Str.21, 83278 Traunstein
Giới tính: Nữ
5. Nguyễn Bảo Ngọc, sinh ngày 29.12.1991 tại Đức
Hiện trú tại Prenzlauer Allee 218, 10405 Berlin
Giới tính: Nam
6. Nguyễn Vũ Hoàng, sinh ngày 06.12.1995 tại Đức
Hiện trú tại Prenzlauer Allee 218, 10405 Berlin
Giới tính: Nam
7. Lê Việt Sinh, ngày 23.11.1963 tại Hải Phòng
Hiện trú tại Zingster Str.13, 13051 Berlin
Giới tính: Nam
8. Phạm Thị Thùy Chang, sinh ngày 22.10.1991 tại Đức
Hiện trú tại Strausberger Str.50, 10243 Berlin
Giới tính: Nữ
9. Lương Thảo My, sinh ngày 14.5.1994 tại Đức
Hiện trú tại Wilhelm-Klees-Str.17d, 39108 Magdeburg
Giới tính: Nữ
10. Trần Trọng Nghĩa, sinh ngày 19.5.1993 tại Đức
Hiện trú tại Grosse Ulrichstr.47, 06108 Halle(Saale)
Giới tính: Nam
11. Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 12.12.1995 tại Đức
Hiện trú tại Alexanderstr.17, 10179 Berlin
Giới tính: Nữ
12. Trần Anh Văn, sinh ngày 13.02.1993 tại Đức
Hiện trú tại Annette-Kolb-Anger 6/1, 81737 Muenchen
Giới tính: Nam
13. Bùi Thái An, sinh ngày 09.8.2003 tại Đức
Hiện trú tại Strausberger Str.50, 10243 Berlin
Giới tính: Nam
14. Nguyễn Minh Vũ, sinh ngày 30.01.1997 tại Đức
Hiện trú tại Koldestr.17, 91052 Erlangen
Giới tính: Nam
15. Mai Thị Hương Ly, sinh ngày13.4.1998 tại Đức
Hiện trú tại Apothekergasse 3, 98646 Hildburghausen
Giới tính: Nữ
16. Mai Thị Yến Ly, sinh ngày13.4.1998 tại Đức
Hiện trú tại Apothekergasse 3, 98646 Hildburghausen
Giới tính: Nữ
17. Hoàng Long, sinh ngày 02.06.2010 tại Hà Nội
Hiện trú tại Sophie-Charlotten-Str.96, 14059 Berlin
Giới tính: Nam
18. Hoàng Trọng Hải, sinh ngày 13.9.1971 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại Sophie-Charlotten-Str.96, 14059 Berlin
Giới tính: Nam
19. Hà Mai Anh, sinh ngày 20.9.1995 tại Đức
Hiện trú tại Lowetscher Str.3, 99089 Erfurt
Giới tính: Nữ
20. Nguyễn Phan Minh Thành, sinh ngày 01.4.1993 tại Đức
Hiện trú tại Flotowstr.12, 10555 Berlin
Giới tính: Nam
21. Phạm Thị Yến, sinh ngày 19.9.1996 tại Đức
Hiện trú tại Nikolastr.46b, 84034 Landshut
Giới tính: Nữ
22. Phạm Thế Hoàn, sinh ngày 19.10.1999 tại Đức
Hiện trú tại Nikolastr.46b, 84034 Landshut
Giới tính: Nam
23. Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 29.7.1992 tại Đức
Hiện trú tại Erich-Weinert-Allee 20, 15890 Eisenhuettenstadt
Giới tính: Nữ
24. Nguyễn Thị Thanh Huyền, sinh ngày 11.02.1970 tại Hà Nội
Hiện trú tại Wieselerstr.4, 90489 Nuernberg
Giới tính: Nữ
25. Hà Nam Anh, ngày 27.5.1998 tại Đức
Hiện trú tại Wieselerstr.4, 90489 Nuernberg
Giới tính: Nam
26. Hà Quỳnh Anh, sinh ngày 18.01.2002 tại Đức
Hiện trú tại Wieselerstr.4, 90489 Nuernberg
Giới tính: Nữ
27. Trần Thị Ngọc Bích, sinh ngày 26.4.1966 tại Hà Nội
Hiện trú tại Wilhelmruher Damm 120, 13439 Berlin
Giới tính: Nữ
28. Lê Minh, sinh ngày 20.02.1996 tại Đức
Hiện trú tại Chemnitztalstr.76, 09114 Chemnitz
Giới tính: Nam
29. Lê Ngọc Quỳnh Anh, sinh ngày 11.6.1998 tại Đức
Hiện trú tại Alt Schweriner Weg 5, 17213 Malchow
Giới tính: Nữ
30. Bùi Huyền Trang, sinh ngày 06.6.1990 tại Hà Nội
Hiện trú tại Rhinstr.1, 10315 Berlin
Giới tính: Nữ
31. Trần Vũ Phương Linh, sinh ngày 23.10.1999 tại Đức
Hiện trú tại Rudolf-Seiffert-Str.21, 10369 Berlin
Giới tính: Nữ
32. Trần Thị Huệ Phương, sinh ngày 05.3.1998 tại Long An
Hiện trú tại Rosenweg 1, 61381 Friedrichsdorf
Giới tính: Nữ
33. Đinh Thị Trang Thanh, sinh ngày 17.10.1987 tại Đồng Nai
Hiện trú tại Kantstr.67, 10627 Berlin
Giới tính: Nữ
34. Nguyễn Thành Trung, sinh ngày 16.11.1992 tại Đức
Hiện trú tại Vulkanstr.23, 10367 Berlin
Giới tính: Nam
35. Dương Thị Thanh Tươi, sinh ngày 12.02.1977 tại Bắc Giang
Hiện trú tại Menzelsr.18, 12157 Berlin
Giới tính: Nữ
36. Phan Trung Đức, sinh ngày 16.11.1992 tại Nghệ An
Hiện trú tại Neubahnhofstr.21, 10245 Berlin
Giới tính: Nam
37. Nguyễn Quỳnh Trang, sinh ngày 25.4.1993 tại Đức
Hiện trú tại Leipziger Str.6, 39112 Magdeburg
Giới tính: Nữ
38. Nguyễn Tiến Đạt, sinh ngày 07.6.1994 tại Hà Nội
Hiện trú tại Bochumerstr.164, 99734 Nordhausen
Giới tính: Nam
39. Phạm Đức Linh, sinh ngày 12.6.1997 tại Đức
Hiện trú tại Koepenicker Str.103, 10179 Berlin
Giới tính: Nam
40. Phạm Thanh An, sinh ngày 06.6.2002 tại Đức
Hiện trú tại Koepenicker Str.103, 10179 Berlin
Giới tính: Nữ
41. Hoàng Phương Linh, sinh ngày 24.01.1994 tại Đức
Hiện trú tại Franz-Mehring-Str.27A, 08058 Zwickau
Giới tính: Nữ
42. Hoàng Ngọc Huyền, sinh ngày 20.12.1995 tại Đức
Hiện trú tại Franz-Mehring-Str.27A, 08058 Zwickau
Giới tính: Nữ
43. Đặng Hồ Điệp, sinh ngày 22.11.1968 tại Hà Nội
Hiện trú tại Orleansstr.25, 31135 Hildesheim
Giới tính: Nam
44. Lê Xuân Hùng, sinh ngày 10.01.1995 tại Đức
Hiện trú tại Fischreiherstr.3, 01968 Senftenberg
Giới tính: Nam
45. Trần Minh Hiếu, sinh ngày 19.9.1996 tại Hà Nội
Hiện trú tại Vincent-van-Gogh-Str.3, 13057 Berlin
Giới tính: Nam
46. Vũ Ngọc Anh, sinh ngày 28.9.1995 tại Đức
Hiện trú tại Louis-Lewin-Str.43, 12627 Berlin
Giới tính: Nữ
47. Trần Duy Anh, sinh ngày 30.9.1995 tại Đức
Hiện trú tại Andreasstr. 36, 10243 Berlin
Giới tính: Nam
48. Võ Mỹ Hảo, sinh ngày 31.01.1996 tại Đức
Hiện trú tại Laagbergstr.37, 38440 Wolfsburg
Giới tính: Nữ
49. Phạm Monika Mỹ Linh, sinh ngày 01.11.1991 tại Đức
Hiện trú tại Tempelhofer Damm 215, 12099 Berlin
Giới tính: Nữ
50. Chu Đức Việt, sinh ngày 21.01.1991 tại Hải Phòng
HIện trú tại Bahnhofstr.5, 19306 Neustadt-Glewe
Giới tính: Nam
51. Lê Bá Đức Anh, sinh ngày 28.12.1995 tại Đức
Hiện trú tại Von-Stauffenberg-Str.65, 19061 Schwerin
Giới tính: Nam
52. Hồ Sĩ Hoàng Anh, sinh ngày 23.5.1995 tại Đức
Hiện trú tại Am Muehlentor, 19417 Schwerin
Giới tính: Nam
53. Ngô Vân Anh, sinh ngày 02.5.1996 tại Đức
Hiện trú tại Brodowiner Ring 11, 12679 Berlin
Giới tính: Nữ
54. Đoàn Tùng Lâm, Thomas sinh ngày 19.01.1995 tại Đức
Hiện trú tại Landsberger Allee 216, 10367 Berlin
Giới tính: Nam
55. Nguyễn Minh Hải, sinh ngày 14.6.1993 tại Đức
Hiện trú tại Wadzeckstr.12, 10178 Berlin
Giới tính: Nam
56. Nguyễn Minh Cương, sinh ngày 22.01.1990 tại Hà Nội
Hiện trú tại Neuenburger Str.24, 10969 Berlin
Giới tính: Nam
57. Đỗ Trí Kiên, sinh ngày 22.02.1996 tại Đức
Hiện trú tại Osterweihstr.15, 08056 Zwickau
Giới tính: Nam
58. Đỗ Mạnh Thắng, sinh ngày 17.5.1999 tại Đức
Hiện trú tại Osterweihstr.15, 08056 Zwickau
Giới tính: Nam
59. Phan Ngọc Huấn, sinh ngày 25.4.1987 tại Bến Tre
Hiện trú tại Jarmener Str.8, 17109 Demmin
Giới tính: Nam
60. Nguyễn Hà Vi, sinh ngày 12.5.1995 tại Đức
Hiện trú tại Alexanderstr.17, 10179 Berlin
Giới tính: Nữ
61. Lê Xuân Hòa, sinh ngày 08.11.1992 tại Bắc Ninh
Hiện trú tại Bergaustr.6, 12437 Berlin
Giới tính: Nam
62. Đinh Thị Kim Ngân, sinh ngày 25.8.1963 tại Hòa Bình
Hiện trú tại Frankfurter Allee 219, 10365 Berlin
Giới tính: Nữ
63. Bùi Thanh Thanh, sinh ngày 28.01.1995 tại Đức
Hiện trú tại Metgebergasse, 93047 Regensburg
Giới tính: Nữ
64. Hoàng Ngọc Thiện, sinh ngày 27.3.1995 tại Đức
Hiện trú tại Theodor-Loos-Weg 8, 12353 Berlin
Giới tính: Nam
65. Dương Thị Bích Hà, sinh ngày 29.01.1978 tại Hà Nội
Hiện trú tại Gundelandstr.21, 60435 Frankfurt/M
Giới tính: Nữ
66. Nguyễn Thanh Hà, sinh ngày 03.6.1996 tại Đức
Hiện trú tại Strindberostr.17, 18106 Rostock
Giới tính: Nữ
67. Trần Thị Yến, sinh ngày 03.7.1991 tại Đức
Hiện trú tại Gruenberger Str.51, 10245 Berlin
Giới tính: Nữ
68. Đinh Thị Thu Thúy, sinh ngày 13.9.1990 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại Mainzer Str.124, 55747 Idar-Oberstein
Giới tính: Nữ
69. Đinh Thị Thanh Hoa, sinh ngày 16.6.1994 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại Mainzer Str.124, 55747 Idar-Oberstein
Giới tính: Nữ
70. Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 02.10.1990 tại Hải Phòng
Hiện trú tại Holbeinstr.135, 01309 Dresden
Giới tính: Nữ
71. Nguyễn Minh Cường, sinh ngày 14.8.1992 tại Đức
Hiện trú tại Donaustr.24, 89331 Burgau
Giới tính: Nam
72. Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 30.5.1972 tại Hà Nội
Hiện trú tại Ottostr.14, 92421 Schwandorf
Giới tính: Nữ
73. Nguyễn Linh Chi Julia, sinh ngày 04.6.2004 tại Đức
Hiện trú tại Ottostr.14, 92421 Schwandorf
Giới tính: Nữ
74. Nguyễn Anh Thư Vanessa, sinh ngày 04.9.2006 tại Đức
Hiện trú tại Ottostr.14, 92421 Schwandorf
Giới tính: Nữ
75. Dương Thanh Mai, sinh ngày 22.5.1992 tại Đức
Hiện trú tại Glienicker Str.15,12557 Berlin
Giới tính: Nữ
76. Hứa Lê Minh Châu, sinh ngày 28.11.1990 tại Đồng Nai
Hiện trú tại Kolonnenstr.27, 10829 Berlin
Giới tính: Nữ
77. Phạm Hoàng Minh, sinh ngày 21.11.1995 tại Đức
Hiện trú tại Weissensee Weg 6, 10367 Berlin
Giới tính: Nam
78. Phạm Bình An, sinh ngày 13.01.1995 tại Đức
Hiện trú tại Weddigenstr.1, 26123 Oldenburg
Giới tính: Nam
79. Trần Hằng Nhi, sinh ngày 25.01.1993 tại Đức
Hiện trú tại Rosa-Luxemburg-Str.18, 10178 Berlin
Giới tính: Nữ
80. Phạm Thị Thùy Linh, sinh ngày 04.3.1995 tại Đức
Hiện trú tại Frankfurter Allee 225, 10365 Berlin
Giới tính: Nữ
81. Vũ Xuân Tiệp, sinh ngày 25.11.1981 tại Hà Nội
Hiện trú tại Platanen Allee 1B, 22529 Hamburg
Giới tính: Nam
82. Lê Thị Hương Giang, sinh ngày 18.9.2001 tại Đức
Hiện trú tại Frauenlobstr.55, 12437 Berlin
Giới tính: Nữ
83. Trần Gerhard Đức Anh, sinh ngày 12.11.2002 tại Đức
Hiện trú tại Frauenlobstr.55, 12437 Berlin
Giới tính: Nam
84. Nguyễn Nhật Đức, sinh ngày 22.8.1993 tại Đức
Hiện trú tại Ruldolf-Seiffert-Str.38, 10369 Berlin
Giới tính: Nam
85. Phạm Duy Tâm, sinh ngày10.11.1994 tại Đức
Hiện trú tại Sonnenallee 296, 12057 Berlin
Giới tính: Nam
86. Lê Lê Hoàng Bách, sinh ngày 06.10.1997 tại Đức
Hiện trú tại Dusseldorferstr.34, 40878 Ratingen
Giới tính: Nam
87. Lê Phạm Hoàng Thông, sinh ngày 14.6.1999 tại Đức
Hiện trú tại Dusseldorferstr.34, 40878 Ratingen
Giới tính: Nam
88. Khuất Đình Giang, sinh ngày 25.3.1997 tại Hà Nội
Hiện trú tại Ernst-Thaelmann-Str.109, 29410 Hansestadt Salzwedel
Giới tính: Nam
89. Vũ Julia Tuyết Nhi, sinh ngày 08.12.1999 tại Đức
Hiện trú tại Palisadenstr.35d, 10243 Berlin
Giới tính: Nữ
90. Vũ Laura Quỳnh Anh, sinh ngày 24.01.2002 tại Đức
Hiện trú tại Palisadenstr.35d, 10243 Berlin
Giới tính: Nữ
91. Ngô Văn Đức, sinh ngày 27.12.1992 tại Đức
Hiện trú tại An der Eisenkaut 11, 65375 Oestrich - Winkel
Giới tính: Nam
92. Vũ Hoàng Ngọc Linh, sinh ngày 25.10.1991 tại Đức
Hiện trú tại Poststr.9, 39576 Hansestadt Stendal
Giới tính: Nam
93. Nguyễn Hoàng Ngọc, sinh ngày 06.3.1993 tại Hà Nội
Hiện trú tại Ahrenshooper Str.4, 13051 Berlin
Giới tính: Nam
94. Nguyễn Hoàng Hải, sinh ngày 26.8.1995 tại Hà Nội
Hiện trú tại Ahrenshooper Str.4, 13051 Berlin
Giới tính: Nam
95. Nguyễn Thùy Linh, ngày 12.10.1996 tại Thái Nguyên
Hiện trú tại Marktstr.42, 37155 Duderstadt
Giới tính: Nữ
96. Hoàng Anh Huyền, sinh ngày 05.4.1996 tại Ba Lan
Hiện trú tại Danziger Str.116, 10405 Berlin
Giới tính: Nữ
97. Dương Thùy Linh, sinh ngày 31.10.1999 tại Đức
Hiện trú tại Anne-Frank-Str.43, 86156 Augsburg
Giới tính: Nữ
98. Trần Nhựt Tân, sinh ngày 13.10.1992 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại Wilsnacker Str.36, 10559 Berlin
Giới tính: Nam
99. Phạm Phương Anh, sinh ngày 03.01.1984 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại Triftstr.39SF1, 13353 Berlin
Giới tính: Nữ
100. Phạm Tuấn Sơn, sinh ngày 13.02.1996 tại Đức
Hiện trú tại Hagen 18A, 29614 Soltau
Giới tính: Nam
101. Phạm Thu Thủy, sinh ngày 15.03.1999 tại Đức
Hiện trú tại Hagen 18A, 29614 Soltau
Giới tính: Nữ
102. Nguyễn Thành Nam, sinh ngày 16.7.2001 tại Đức
Hiện trú tại Hinter der Saline 21, 21339 Lueneburg
Giới tính: Nam
103. Nguyễn Thị Cầm Bình, sinh ngày 04.7.1990 tại Sơn La
Hiện trú tại Schinkestr.2, 12047 Berlin
Giới tính: Nữ
104. Vũ Song Hà, sinh ngày 01.7.1986 tại Hà Nội
Hiện trú tại Soerensen Str.32, 14143 Kiel
Giới tính: Nam
105. Dương Trọng Nghĩa, sinh ngày 23.12.1967 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại Schulstr.4, 52156 Monschau
Giới tính: Nam
106. Nguyễn Thị Thơm, sinh ngày 21.02.1970 tại Hải Dương
Hiện trú tại Ingolstaedter Str.201a, 80939 Muenchen
Giới tính: Nữ
107. Trịnh Jenny, sinh ngày 27.5.2002 tại Đức
Hiện trú tại Ingolstaedter Str.201a, 80939 Muenchen
Giới tính: Nữ
108. Vũ Anh Tuấn, sinh ngày 30.5.1994 tại Đức
Hiện trú tại Luetzowstr.50, 10785 Berlin
Giới tính: Nam
109. Phạm Việt Phong, sinh ngày 10.4.1999 tại Đức
Hiện trú tại Conrad-Blenkle.Str.5b, 10407 Berlin
Giới tính: Nam
110. Phan Hoàng Anh, sinh ngày 17.3.1997 tại Đức
Hiện trú tại Koellner Chausee 20, 25537 Elmshorn
Giới tính: Nam
111. Vũ Ngọc Mai, sinh ngày 28.6.2004 tại Đức
Hiện trú tại Untere Marktstr.3, 98646 Hildburghausen
Giới tính: Nữ
112. Vũ Bá Huấn, sinh ngày 02.3.1965 tại Hà Nội
Hiện trú tại Harzstr.11, 38723 Seesen
Giới tính: Nam
113. Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 06.11.1993 tại Đức
Hiện trú tại Lueckstr.80, 10317 Berlin
Giới tính: Nam
114. Lê Thị Tường, sinh ngày 10.11.1981 tại Nghệ An
Hiện trú tại Neustrelitzer Str.75, 17033 Neubrandenburg
Giới tính: Nữ
115. Đoàn Cửu Long, sinh ngày 19.9.1970 tại Yên Bái
Hiện trú tại Am Berge 21, 21335 Lueneburg
Giới tính: Nam
116. Nguyễn Mỹ Lệ, sinh ngày 28.9.1993 tại Đức
Hiện trú tại Bamberger Str.41, 95445 Bayreuth
Giới tính: Nữ
117. Phạm Anh Vũ, sinh ngày 13.4.2004 tại Đức
Hiện trú tại Bahnhofstr.41, 08523 Plauen
Giới tính: Nam
118. Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 21.11.1992 tại Đức
Hiện trú tại Leutewitzer Str.18, 01157 Dessau
Giới tính: Nữ
119. Hoàng Thảo Dung, sinh ngày 14.01.1996 tại Đức
Hiện trú tại Mietersheimer Hauptstr.88, 77933 Lahr
Giới tính: Nữ
120. Đồng Đức Bình, sinh ngày 10.11.1997 tại Hải Phòng
Hiện trú tại Ernst-Thaelmann-Str.13,17348 Woldgk
Giới tính: Nam
121. Đào Xuân Bình, sinh ngày 15.5.1993 tại Đức
Hiện trú tại Heidestr.7, 39112 Magdeburg
Giới tính: Nam
122. Nguyễn Thị Trang (Thị Trang Basener), sinh ngày 22.02.1992 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại Zwickauer Str.5, 38444 Wolfsburg
Giới tính: Nữ
123. Vũ Thị Hoa, sinh ngày 04.7.1967 tại Thái Nguyên
Hiện trú tại Oppelner Str.14, 32120 Hiddenhausen
Giới tính: Nữ
124. Lư Hoàn Minh, sinh ngày 16.4.1991 tại Đức
Hiện trú tại Selma-Lagerloef Str.22, 81829 Muenchen
Giới tính: Nam
125. Lư Hoài Minh, sinh ngày 16.4.1991 tại Đức
Hiện trú tại Selma-Lagerloef Str.22, 81829 Muenchen
Giới tính: Nam
126. Lư Bảo Châu, sinh ngày 21.4.1993 tại Đức
Hiện trú tại Selma-Lagerloef Str.22, 81829 Muenchen
Giới tính: Nữ
127. Nguyễn Lê Hồng Ngân, sinh ngày 11.4.1991 tại Đà Nẵng
Hiện trú tại Gartenstr.33, 31535 Neustadta. Rbge
Giới tính: Nữ
128. Nguyễn Lê Hồng Nga, sinh ngày 17.12.1992 tại Đà Nẵng
Hiện trú tại Gartenstr.33, 31535 Neustadta. Rbge
Giới tính: Nữ
129. Vũ Văn Trung, sinh ngày 05.7.1965 tại Bắc Ninh
Hiện trú tại Hinter der Saline 21, 21339 Lueneburg
Giới tính: Nam
130. Trần Phương Thu, sinh ngày 30.4.1972 tại Nam Định
Hiện trú tại Hinter der Saline 21, 21339 Lueneburg
Giới tính: Nữ
131. Vũ Triệu Phong, sinh ngày 06.8.1998 tại Đức
Hiện trú tại Hinter der Saline 21, 21339 Lueneburg
Giới tính: Nam
132. Vũ Minh Anh, sinh ngày 13.8.2000 tại Đức
Hiện trú tại Hinter der Saline 21, 21339 Lueneburg
Giới tính: Nữ
133. Đoàn Văn Hướng, sinh ngày 05.8.1968 tại Bắc Ninh
Hiện trú tại Schleissheimerstr.200, 85221 Dachau
Giới tính: Nam
134. Đoàn Huyền Trâm, sinh ngày 17.12.1997 tại Đức
Hiện trú tại Schleissheimerstr.200, 85221 Dachau
Giới tính: Nữ
135. Đoàn Trung Hiếu, sinh ngày 05.10.2003 tại Đức
Hiện trú tại Schleissheimerstr.200, 85221 Dachau
Giới tính: Nam
136. Thi Quang Tu, sinh ngày 21.4.1994 tại Đức
Hiện trú tại Im Rheingarten 26, 53639 Koenigswinter
Giới tính: Nam
137. Nguyễn Vũ Hoàng, sinh ngày 30.01.1996 tại Đức
Hiện trú tại Traberallee 5, 17034 Neubrandenburg
Giới tính: Nam
138. Nguyễn Bùi Quốc Nam, sinh ngày 05.11.2002 tại Đức
Hiện trú tại Allee der Kosmonauten 87, 12681 Berlin
Giới tính: Nam
139. Nguyễn Thị Thu Hường (Brendel Nguyễn Thị Thu Hường), sinh ngày 14.4.1968 tại Hà Nội
Hiện trú tại Neukirchner Str.76, 81379 Muenchen
Giới tính: Nữ
140. Đoàn Hiền Trang, sinh ngày 05.7.1993 tại Đức
Hiện trú tại Neukirchner Str.76, 81379 Muenchen
Giới tính: Nữ
141. Tạ Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 11.5.2004 tại Đức
Hiện trú tại Gubener Str.24, 10243 Berlin
Giới tính: Nữ
142. Huỳnh Trí Tài, sinh ngày 14.12.1982 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại Wilhelmstr.141, 13595 Berlin
Giới tính: Nam
143. Lê Anh Đức, sinh ngày 08.12.1990 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại Zillestr.34, 10585 Berlin
Giới tính: Nam
144. Phan Đình Nghĩa, sinh ngày 02.10.1994 tại Đức
Hiện trú tại Lange Steige 6, 75365 Calw
Giới tính: Nam
145. Phạm Bá Linh, sinh ngày 17.5.1993 tại Đức
Hiện trú tại Ebertusstr.6, 15234 Frankfurt (Oder)
Giới tính: Nam
146. Nguyễn Thị Mộng Tâm, sinh ngày 25.8.1996 tại Đức
Hiện trú tại In der Kleinen AU 2, 76726 Germersheim
Giới tính: Nữ
147. Tạ Ánh Tuyết, sinh ngày 04.12.1996 tại Đức
Hiện trú tại Gutenbergerstr.13B, 31224 Peine
Giới tính: Nữ
148. Tạ Hoàng Anh Lộc, sinh ngày 06.01.2001 tại Đức
Hiện trú tại Gutenbergerstr.13B, 31224 Peine
Giới tính: Nữ
149. Phạm Đình Dũng Tony, sinh ngày 20.7.1994 tại Đức
Hiện Trú tại Maximilianstr.15, 93047 Regensburg
Giới tính: Nam
150. Phạm Thúy Anh Stefanie, sinh ngày 09.4.1998 tại Đức
Hiện trú tại Maximilianstr.15, 93047 Regensburg.
Giới tính: Nữ
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Thông tư 26/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư 33/2017/TT-BGDĐT ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 23/2020/TT-BGDĐT ngày 06/8/2020 và Thông tư 05/2022/TT-BGDĐT ngày 19/032022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thông tư 26/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư 33/2017/TT-BGDĐT ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 23/2020/TT-BGDĐT ngày 06/8/2020 và Thông tư 05/2022/TT-BGDĐT ngày 19/032022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

loading
×
×
×
Vui lòng đợi