Quyết định 1852/QĐ-BTP 2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1852/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1852/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Lương Khôi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1852/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 39/2025/NĐ-CP ngày 26/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp:
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính:
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính:
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Nội dung công bố thủ tục hành chính tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ (để biết); - Các Thứ trưởng (để biết); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (để công bố); - Văn phòng Bộ (để công khai); - Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (để t/h); - Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng tải); - Lưu: VT, Cục BTTP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-BTP ngày 23 tháng 6 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL là căn cứ sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||||
1. | 2.000851 | Cấp giấy phép thành lập Công ty luật nước ngoài | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp |
2. | 2.000854 | Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp |
3. | 2.000885 | Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp |
4. | 1.002528 | Thay đổi nội dung giấy phép thành lập của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp |
5. | 1.002544 | Hợp nhất công ty luật nước ngoài | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp |
6. | 1.002563 | Sáp nhập công ty luật nước ngoài | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp |
7. | 1.002637 | Chuyển đổi chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp |
8. | 1.002649 | Chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp |
9. | 1.002943 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp |
10. | 1.002911 | Cấp Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp |
11. | 1.002697 | Gia hạn Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp |
12. | 1.002676 | Thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư của Liên đoàn luật sư Việt Nam1 |
|
|
|
13. | 1.001979 | Cấp lại Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp |
14. | 1.001993 | Cấp lại Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1. | 1.000828 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
2. | 1.000688 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
3. | 1.008614 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư | Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ | Luật sư | Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
4. | 1.008624 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
5. | 1.008628 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
6. | 1.001928 | Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài | Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
7. | 1.002010 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Sở Tư pháp |
8. | 1.002032 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư2 |
| Luật sư | Sở Tư pháp |
9. | 1.002055 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ | Luật sư | Sở Tư pháp |
10. | 1.002079 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ | Luật sư | Sở Tư pháp |
11. | 1.002099 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Sở Tư pháp |
12. | 1.002153 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Sở Tư pháp |
13. | 1.002181 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| Luật sư | Sở Tư pháp |
14. | 1.002198 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ | Luật sư | Sở Tư pháp |
15. | 1.002218 | Hợp nhất công ty luật | Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Sở Tư pháp |
16. | 1.002234 | Sáp nhập công ty luật | Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Sở Tư pháp |
17. | 1.008709 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Sở Tư pháp |
18. | 1.002398 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Sở Tư pháp |
19. | 1.002384 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Luật sư | Sở Tư pháp |
20. | 1.002384 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài3 |
| Luật sư | Sở Tư pháp |
_____________________________________
1 Điều chỉnh kỹ thuật
2 Điều chỉnh kỹ thuật
3 Điều chỉnh kỹ thuật
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây