- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 61/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 61/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Nam |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 61/2014/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 61/2014/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG -------- Số: 61/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Thủ Dầu Một, ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
| STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
| I | Các loại phí | | |
| 1 | Phí thẩm định thiết kế giếng thăm dò, đề án thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất: | | |
| | - Lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | Thiết kế, báo cáo | 400.000 |
| | - Lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 1.100.000 |
| | - Lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 2.600.000 |
| | - Lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 5.000.000 |
| 2 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thi công, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất: | | |
| | - Lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | Báo cáo | 400.000 |
| | - Lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Báo cáo | 1.400.000 |
| | - Lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Báo cáo | 3.400.000 |
| | - Lưu lượng từ 1000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Báo cáo | 6.000.000 |
| 3 | Phí thẩm định đề án khai thác, báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt: | | |
| | - Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm. | Đề án, báo cáo | 600.000 |
| | - Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. | Đề án, báo cáo | 1.800.000 |
| | - Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm. | Đề án, báo cáo | 4.400.000 |
| | - Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. | Đề án, báo cáo | 8.400.000 |
| 4 | Phí thẩm định đề án, báo cáo hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước: | | |
| | - Lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 600.000 |
| | - Lưu lượng từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 1.800.000 |
| | - Lưu lượng từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 4.400.000 |
| | - Lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 8.400.000 |
| 5 | Phí thẩm định hồ sơ điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | Hồ sơ | 1.400.000 |
| II | Các loại lệ phí | | |
| 1 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất. | Giấy phép | 150.000 |
| 2 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. | Giấy phép | 150.000 |
| 3 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. | Giấy phép | 150.000 |
| III | Trường hợp gia hạn và điều chỉnh giấy phép: Mức thu phí, lệ phí bằng 50% mức thu quy định tại Mục I và II nêu trên. | ||
| Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: TN&MT, Tài chính; - Cục Quản lý tài nguyên nước; - Cục KTVB - Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh; - UBMTTQ Việt Nam tỉnh; - CT, PCT.UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Website tỉnh Bình Dương; - LĐVP, Lâm, CV, TH; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Trần Văn Nam |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!