Quyết định 45/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 45/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 45/2006/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/08/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Hải quan, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu - Ngày, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 45/2006/QĐ-BTC về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, hầu hết các loại xăng động cơ có pha chì, không pha chì, loại cao cấp hoặc thông dụng, xăng máy bay, dung môi, naptha, reformatic và các chế phẩm khác để pha chế xăng, dầu nhẹ đều được áp dụng mức thuế chung 5%, thay cho mức cũ 0%. Ngoài ra, các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ... cũng áp dụng mức thuế 5%. Riêng dầu hỏa thắp sáng (kể cả dầu hóa hơi), dầu diezel vẫn giữ nguyên thuế suất như cũ là 0% (Nhà nước vẫn đang phải bù lỗ cho mặt hàng này) Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 05/9/2006.
Xem chi tiết Quyết định 45/2006/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 45/2006/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 45/2006/QĐ-BTC
NGÀY 31 THÁNG 08 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC
THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ
MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14
tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số
977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành
biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu
thuế và khung thuế suất
đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung
thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định
số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định
số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định
số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Chính sách thuế và Cục trưởng
Cục Quản lý Giá,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
đối với một số mặt hàng thuộc nhóm
2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo Danh mục kèm theo.
Điều
2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể
từ ngày đăng công báo, áp dụng cho các tờ khai
hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với
cơ quan hải quan kể từ ngày 05/09/2006 và thay thế
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710
trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm
theo Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/7/2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Bãi bỏ
Quyết định số 23/2006/QĐ-BTC ngày 05/04/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
sửa đổi mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi của một số mặt hàng
thuộc nhóm 2710.
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương
Chí Trung
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
2710 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các
loại dầu thu được từ các khoáng bitum,
trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ
70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu
được từ các khoáng bitum, những loại
dầu này là thành phần cơ bản của các chế
phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các
loại dầu thu được từ các khoáng bitum
(trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ
70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu
thu được từ
các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các
chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao
cấp |
5 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao
cấp |
5 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông
dụng |
5 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông
dụng |
5 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
5 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
5 |
2710 |
11 |
17 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
5 |
2710 |
11 |
18 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
5 |
2710 |
11 |
21 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
5 |
2710 |
11 |
22 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp,
dưới 1% |
5 |
2710 |
11 |
23 |
00 |
- - - Dung môi khác |
5 |
2710 |
11 |
24 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để
pha chế xăng |
5 |
2710 |
11 |
25 |
00 |
- - - Dầu nhẹ khác |
5 |
2710 |
11 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế
phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
00 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
00 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá
hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho
hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ
chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
5 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho
hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ
chớp cháy dưới 23 độ C |
5 |
2710 |
19 |
15 |
00 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Dầu trung khác
và các chế phẩm |
5 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
00 |
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất
muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
00 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu
nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
00 |
- - - - Dầu bôi
trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
00 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực
(dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
00 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho
bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ
tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
00 |
- - - - Nhiên liệu
diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã
polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |