Quyết định 49/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 49/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 49/2006/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/09/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu - Ngày 15/9/2006, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 49/2006/QĐ-BTC về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, các loại xăng động cơ có pha chì, không pha chì, loại cao cấp hoặc thông dụng, xăng máy bay, dung môi, naptha, reformatic và các chế phẩm khác để pha chế xăng, dầu nhẹ áp dụng mức thuế mới là 19%, thay cho mức cũ 5%... Riêng dầu hỏa thắp sáng (kể cả dầu hóa hơi), dầu diezel vẫn giữ nguyên thuế suất như cũ là 0%... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 18/9/2006.
Xem chi tiết Quyết định 49/2006/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 49/2006/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ
49/2006/QĐ-BTC
NGÀY 15 THÁNG 09 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC
THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ
MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ
Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm
2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo
danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất ưu đãi đối với
từng nhóm hàng;
Căn cứ
Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11
năm 2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ
Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ
Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12
năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu;
Theo đề
nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đối với một số
mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp
dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu
đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày
18/09/2006.
Bãi bỏ Quyết định số
45/2006/QĐ-BTC ngày 31/08/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã
ký)
Trương
Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 49 /2006/QĐ-BTC
ngày
15 tháng 09 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Mã
hàng |
Mô
tả hàng hoá |
Thuế
suất (%) |
|||
2710 |
|
|
|
Dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các
chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng
trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ hoặc các loại dầu thu được
từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành
phần cơ bản của các chế phẩm đó;
dầu thải |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và
các chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng
trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế
phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các
chế phẩm : |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - Xăng động
cơ có pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - Xăng động
cơ không pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - Xăng động cơ
có pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - Xăng động
cơ không pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - Xăng động
cơ khác, có pha chì |
10 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - Xăng động
cơ khác, không pha chì |
10 |
2710 |
11 |
17 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
10 |
2710 |
11 |
18 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
10 |
2710 |
11 |
21 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white
spirit) |
10 |
2710 |
11 |
22 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng
chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
00 |
- - - Dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các
chế phẩm khác để pha chế xăng |
10 |
2710 |
11 |
25 |
00 |
- - - Dầu nhẹ khác |
10 |
2710 |
11 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có
khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
00 |
- - - - Dầu hoả
thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
00 |
- - - - Dầu hoả khác,
kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu
động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu
phản lực) có độ chớp cháy từ 23
độ C trở lên |
10 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu
động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu
phản lực) có độ chớp cháy dưới 23
độ C |
10 |
2710 |
19 |
15 |
00 |
- - - - Paraphin mạch
thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách
phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
00 |
- - - - Dầu nguyên
liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
00 |
- - - - Dầu gốc
để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn
dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
00 |
- - - - Dầu dùng trong
bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
00 |
- - - - Dầu biến
thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt
mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel
dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
00 |
- - - - Nhiên liệu
đốt khác |
5 |
2710 |
19 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã
polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl
đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |