Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 23/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 23/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 23/2006/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 05/04/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Thuế nhập khẩu xăng dầu - Ngày 05/4/2006, Bộ trưởng Tài chính đã ban hành Quyết định số 23/2006/QĐ-BTC về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Bộ trưởng quyết định: điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu các mặt hàng xăng, dầu: xăng động cơ có và không pha chì loại cao cấp, thông dụng, xăng máy bay, dầu nhẹ khác,... đều được giảm thuế nhập khẩu từ 5% xuống còn 0%... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu từ ngày 7/4/2006.
Xem chi tiết Quyết định 23/2006/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 23/2006/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT
ĐỊNH
của Bộ
Tài chính số 23/2006/QĐ-BTC ngày 05 tháng 04 năm 2006
Về việc ban
hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối
với một số
mặt hàng thuộc
nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11
ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết
số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về việc ban
hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu
thuế và khung thuế suất
đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung
thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định
số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ,
cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định
số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định
số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của
Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế và Cục
trưởng Cục Quản lý Giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối
với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh
mục kèm theo.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể
từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai
hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với
cơ quan hải quan kể từ ngày 07/04/2006.
Bãi bỏ Quyết định số 06/2006/QĐ-BTC ngày 24/01/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
sửa đổi mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi của một số mặt hàng
thuộc nhóm 2710 ./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Trương Chí
Trung
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ƯU ĐàI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM
2710.
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 23 /2006/QĐ-BTC ngày 05 tháng 04
năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất (%) |
||
2710 |
|
|
Dầu có nguồn gốc
từ dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các
chế phẩm chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối
lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ hoặc các loại dầu thu
được từ các khoáng bitum, những loại
dầu này là thành phần cơ bản của các chế
phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc
từ dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và
các chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối
lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ hoặc các loại dầu thu
được từ các khoáng bitum này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó, trừ
dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các
chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động
cơ có pha chì, loại cao cấp |
0 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động
cơ không pha chì, loại cao cấp |
0 |
2710 |
11 |
13 |
- - -
Xăng động cơ có pha chì, loại thông
dụng |
0 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động
cơ không pha chì, loại thông dụng |
0 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động
cơ khác, có pha chì |
0 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động
cơ khác, không pha chì |
0 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
0 |
2710 |
11 |
18 |
- - - Tetrapropylene |
0 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Dung môi trắng (white
spirit) |
0 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Dung môi có hàm
lượng chất thơm dưới 1% |
0 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Dung môi khác |
0 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, reformate và các
chế phẩm khác để pha chế xăng |
0 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
0 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có
khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả
thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác,
kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu
động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu
phản lực) có độ chớp cháy từ 23
độ C trở lên |
0 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu
động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu
phản lực) có độ chớp cháy dưới 23
độ C |
0 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch
thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung khác và các
chế phẩm |
5 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu thô đã tách
phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu nguyên liệu
để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu gốc
để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng
cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Dầu dùng trong bộ
hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Dầu biến
thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt
mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
- - - - Nhiên liệu diesel
dùng cho động cơ
tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
- - - - Nhiên liệu
đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã
polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl
đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|