Quyết định 3246/QĐ-BYT 2023 TTHC sửa đổi mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC của Bộ Y tế

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3246/QĐ-BYT

Quyết định 3246/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3246/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Xuân Tuyên
Ngày ban hành:16/08/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Sửa đổi 43 TTHC trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm

Ngày 16/8/2023, Bộ Y tế đã ra Quyết định 3246/QĐ-BYT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

1. Sửa đổi, bổ sung 43 thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm, cụ thể là:

- Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Thuộc thay đổi lớn;

- Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

- Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc Generic;

- Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc hóa dược mới, vắc xin, sinh phẩm;…

2. Sửa đổi 34 thủ tục hành chính trong lĩnh vực y, dược cổ truyền, gồm có:

- Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền phải thử thuốc trên lâm sàng và miễn một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sàng;

- Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền miễn thử thuốc trên lâm sàng;

- Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền;…

3. Sửa đổi 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học công nghệ và đào tạo như sau:

- Thủ tục đánh giá lần đầu việc đáp ứng Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng;

- Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 3246/QĐ-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
________

Số: 3246/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 06 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 06 năm 2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược; Cục trưởng Cục Quản lý Y, dược cổ truyền; Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Văn phòng Bộ Y tế.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mức phí đối với lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm; lĩnh vực Y, dược cổ truyền; lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, dược cổ truyền; Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo phối hợp với Văn phòng Bộ cập nhật mức phí của thủ tục hành chính quy định tại Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Y tế.

Điều 4. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Cục trưởng Cục Quản lý Dược; Cục trưởng Cục Quản lý Y, dược cổ truyền; Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo; Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;

- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);

- Các đ/c Thứ trưởng;

- Cục KS TTHC-VPCP;

- UBND, SYT các tỉnh/TP trực thuộc TW;

- Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế;

- Lưu: VT, VPB6.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 


Đỗ Xuân Tuyên

 
 

DANH MỤC

Thủ tục hành chính được bổ sung mức phí đối với lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 41/2023/TT-BTC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ Y tế)

 

A. LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM

STT

Mã số trên CSDLQG

(3)

Tên TTHC

Tên văn bản sửa đổi

Đơn vị thực hiện

Mức phí

(đồng/hồ sơ)

I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương

1

1.011215

Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi lớn

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

1.500.000

2

1.011209

Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

4.500.000

3

1.011206

Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc Generic

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

11.000.000

4

1.011205

Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc hóa dược mới, vắc xin, sinh phẩm

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

11.000.000

5

1.011220

Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho cơ quan quản lý

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

1.500.000

6

1.011217

Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc thuộc thay đổi nhỏ cần phê duyệt

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

1.500.000

7

1.011208

Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành nguyên liệu làm thuốc

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

5.500.000

8

1.011207

Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc dược liệu

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

11.000.000

9

1.004491

Kê khai giá thuốc sản xuất trong nước hoặc thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

800.000

10

1.004620

Kê khai lại giá thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

800.000

11

1.004618

Bổ sung, thay đổi thông tin của thuốc đã kê khai, kê khai lại trong trường hợp có thay đổi so với thông tin đã được công bố nhưng giá thuốc không đổi

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

Không thu phí

12

1.002257

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (CGMP- ASEAN)

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

30.000.000

13

1.003756

Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, thuốc có chứa dược liệu lần đầu sử dụng làm thuốc tại Việt Nam

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

1.200.000

(trừ các trường hợp nhập khẩu theo quy định tại các Điều 67, 72, 73, 74, 75 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược)

14

1.004463

Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị, thuốc có chứa dược liệu đã từng sử dụng làm thuốc tại Việt Nam nhưng thuốc chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

1.200.000

15

1.004483

Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

1.200.000

16

1.004501

Cấp phép nhập khẩu thuốc hiếm

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

 

1.200.000

 

17

1.004533

Cấp phép nhập khẩu thuốc có cùng tên thương mại, thành phần hoạt chất, hàm lượng hoặc nồng độ, dạng bào chế với biệt dược gốc có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, được sản xuất bởi chính nhà sản xuất biệt dược gốc hoặc bởi nhà sản xuất được ủy quyền, có giá thấp hơn so với thuốc biệt dược gốc lưu hành tại Việt Nam

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

1.200.000

18

1.004547

Cấp phép nhập khẩu thuốc phục vụ cho chương trình y tế của Nhà nước

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

1.200.000

19

1.004543

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức phát hành tài liệu thông tin thuốc

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

1.600.000

20

1.008443

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt bảo Quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

21.000.000

21

1.008444

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược.

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

21.000.000

22

1.008445

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a Khoản I Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

21.000.000

23

1.008446

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

21.000.000

 

24

1.008447

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 11

Thông tư 36/2018/TT-BYT

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

21.000.000

25

1.004513

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y Dược cổ truyền;

- Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

500.000

26

1.004495

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y Dược cổ truyền;

- Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

500.000

27

1.011456

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại các điểm b, c hoặc d khoản 2 Điều 11 hoặc trường hợp cơ sở sản xuất sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc vô trùng có thay đổi thuộc điểm đ, e và g khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

30.000.000

28

2.000917

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối với cơ sở thử nghiệm không vì mục đích thương mại

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

21.000.000

29

2.000952

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối với cơ sở kinh  doanh dược

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

21.000.000

30

1.008227

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

30.000.000

31

1.008226

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược.

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

30.000.000

32

1.008438

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 11

Thông tư 35/2018/TT-BYT

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

30.000.000

33

1.008437

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

30.000.000

34

1.004570

Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là tá dược, vỏ nang tại nước ngoài khi đăng ký, lưu hành tại Việt Nam

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

a) Thẩm định

hồ sơ: 2.250.000

b) Thẩm định và đánh giá

thực tế tại cơ sở (không gồm chi phí công tác phí: Đi lại, phụ cấp lưu trú tiền ăn và tiêu vặt, bảo hiểm phí các loại theo quy định): 200.000

35

1.004582

Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc là dược chất theo hình thức thẩm định hồ sơ liên quan đến điều kiện sản xuất và kiểm tra tại cơ sở sản xuất

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

a) Thẩm định hồ sơ: 2.250.000

b) Thẩm định và đánh giá thực tế tại cơ sở (không gồm chi phí công tác phí: Đi lại, phụ cấp lưu trú tiền ăn và tiêu vặt, bảo hiểm phí các loại theo quy định): 200.000

36

1.004589

Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu thuốc là dược chất theo hình thức công nhận, thừa nhận kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước về dược

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

a) Thẩm định hồ sơ: 2.250.000

b) Thẩm định và đánh giá thực tế tại cơ sở (không gồm chi phí công tác phí: Đi lại, phụ cấp lưu trú tiền ăn và tiêu vặt, bảo hiểm phí các loại theo quy định): 200.000

37

1.003136

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phòng thí nghiệm

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

21.000.000

38

1.008228

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược.

Thông tư số 41/TT-BTC

- Cục Quản lý Dược;

- Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

30.000.000

39

1.004469

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình cơ sở kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc)

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược;

30.000.000

 

40

2.002315

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi thử tương đương sinh học của thuốc

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Dược

30.000.000

41

1.004454

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc)

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo; Cục

Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược;

 

30.000.000

42

1.004482

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc)

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Dược

30.000.000

43

1.004406

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc)

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Y,

Dược cổ truyền; Cục

Quản lý Dược

30.000.000

II. Thủ tục hành chính cấp địa phương

1

1.003613

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Thông tư số 41/TT-BTC

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

800.000

2

1.002483

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Thông tư số 41/TT-BTC

Sở Y tế

1.600.000

3

1.009566

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

Thông tư số 41/TT-BTC

Sở Y tế

500.000

4

1.004599

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Thông tư số 41/TT-BTC

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

500.000

 

5

1.004596

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Thông tư số 41/TT-BTC

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

500.000

 

 
 

B. LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN

TT

Mã số trên CSDLQG

Tên TTHC

Tên văn bản sửa đổi

Đơn vị thực hiện

Mức phí (đồng/hồ sơ)

 

01

1.010742

Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền phải thử thuốc trên lâm sàng và miễn một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sàng

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

11.000.000

 

02

1.010741

Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền miễn thử thuốc trên lâm sàng

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

11.000.000

 

03

1.002085

Gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

4.500.000

 

04

1.001984

Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền (có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT)

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

1.500.000

 

05

1.001890

Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền (có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II. 1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT)

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

1.500.000

 

06

1.002482

Đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

5.500.000

 

07

2.001045

Gia hạn giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

4.500.000

 

08

1.002465

Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT)

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

1.500.000

 

09

1.005039

Cấp giấy đăng ký lưu hành dược liệu

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

5.500.000

 

10

1.002457

Gia hạn giấy đăng ký lưu hành dược liệu

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

4.500.000

 

11

1.002437

Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành dược liệu (đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm thông tư số 21/2018/TT-BYT

Thông tư số 41/TT-BTC

Thông tư số

41/2023/TT-BTC

1.500.000

 

12

1.002447

Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành dược liệu (đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II. 1 ban hành kèm thông tư số 21/2018/TT-BYT

Thông tư số 41/TT-BTC

Thông tư số

41/2023/TT-BTC

1.500.000

 

13

1.004513

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi

Thông tư số 41/TT-BTC

Thông tư số

41/2023/TT-BTC

500.000

 

14

1.004495

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi

Thông tư số 41/TT-BTC

Thông tư số

41/2023/TT-BTC

500.000

 

15

1.004523

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Thông tư số 41/TT-BTC

Thông tư số

41/2023/TT-BTC

500.000

 

16

1.003756

Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, thuốc có chứa dược liệu lần đầu sử dụng tại Việt Nam

Thông tư số 41/TT-BTC

Thông tư số

41/2023/TT- BTC

1.200.000

17

1.008396

Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP)

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

9.000.000

18

1.008397

Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP)

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

9.000.000

19

1.008395

Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP)

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

9.000.000

20

1.008226

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược.

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

30.000.000

21

1.008227

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

30.000.000

22

1.008228

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

30.000.000

23

1.008443

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

21.000.000

 

24

1.008444

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược.

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

21.000.000

 

25

1.008445

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

21.000.000

 

26

1.008446

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

21.000.000

 

27

1.008447

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

21.000.000

 

28

1.008448

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại các điểm d, đ hoặc e khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT.

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

21.000.000

 

29

1.004491

Kê khai giá thuốc sản xuất trong nước hoặc thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

800.000

 

30

1.004620

Kê khai lại giá thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

800.000

 

31

1.004618

Bổ sung, thay đổi thông tin của thuốc đã kê khai, kê khai lại giá trong trường hợp có thay đổi so với thông tin đã được công bố nhưng giá thuốc không đổi

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y. Dược cổ truyền

800.000

 

32

1.004543

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức phát hành tài liệu thông tin thuốc

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

1.600.000

 

33

1.004517

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thông qua phương tiện tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện giới thiệu thuốc

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

1.600.000

 

34

1.004548

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc (trừ trường hợp quảng cáo thuốc theo phương tiện tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện giới thiệu thuốc)

Thông tư số 41/2023/TT-BTC

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

1.600.000

 

                     
 
 

C. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO

 

TT

Mã số trên CSDLQG

Tên TTHC

Tên văn bản sửa đổi

Đơn vị thực hiện

Mức phí (đồng/hồ sơ)

1

1.002316

Đánh giá lần đầu việc đáp ứng Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo

30.000.000

2

1.002342

Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng

Thông tư số 41/TT-BTC

Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo

30.000.000

                                        

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi