Quyết định 103/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 103/1998/QĐ-BTC

Quyết định 103/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:103/1998/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Mộng Giao
Ngày ban hành:06/02/1998Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 103/1998/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 103/1998/QĐ/BTC
NGÀY 06 THÁNG 02 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31/NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 1/9/1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;

Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;

Căn cứ Quyết định số 1124/1997/QĐ-TTg ngày 25/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ, Nghị quyết số 02/1998/NQ-CP ngày 26/01/1998 của Chính phủ và ý kiến chỉ đạo của Chính phủ thông báo tại Công văn số 08/TB-VPCP ngày 14/01/1998 của Văn phòng Chính phủ;

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.- Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 684 TC/QĐ/TCT ngày 9/8/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục số I ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2.- Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996, Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới quy định tại Danh mục số II ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15/2/1998.

 

DANH MỤC SỐ I

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG
CỦA BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/1998/QĐ-BTC
ngày 06 tháng 02 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

Nhóm mặt hàng

Thuế suất %)

1

2

3

0300

Cá và động vật giáp xác (tôm, cua, v.v...), động vật thân mềm và các loại động vật không xương sống dưới nước khác.

0301.00

Cá sống các loại, cá tươi, ướp lạnh thuộc nhóm 030200; cá ướp đông thuộc nhóm 030300; cá khúc thuộc nhóm 030400

0

0306.00

Động vật giáp xác (tôm cua...) có mai, vỏ hoặc không, sống tươi, ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ, vỏ đã hấp chín và động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không, động vật không xương sống khác sống dưới nước thuộc nhóm 030700, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô, muối hoặc ngâm nước muối.

- Tôm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô các loại

0

- Cua sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông các loại

0

- Mực, mực ống sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô các loại

0

- Các mặt hàng khác thuộc nhóm 0300

0

1006

Gạo các loại

1006.10

Loại từ 25% tấm trở lên

0

1006.90

Loại khác

0

2701.10

Than đá

0

2701.20

Than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn sản xuất từ than đá

0

4001.00

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két (guttapercha), nhựa guayule, nhựa hồng xiêm và các loại nhựa tự nhiên tương tự ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá, dải.

0

Riêng:

4001.10

- Mủ cao su tự nhiên

0

4001.20

- Cao su tự nhiên dưới các dạng khác

0

DANH MỤC SỐ II

DANH MỤC SỬA ĐỔI TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM
MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/1998/QĐ-BTC
ngày 06 tháng 02 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

Nhóm mặt hàng

Thuế suất (%)

1

2

3

3403

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chất dùng cho việc tháo buloong, các chất chống gỉ hoặc chống mài mòn và chất dùng cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu trơn); các chế phẩm dùng xử lý bôi trơn các nguyên liệu dệt, da thuộc, da lông hay các nguyên liệu khác nhưng trừ các chế phẩm thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỡ hay từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa bitum.

3403.10

- Dầu nhờn các loại đựng trong bao bì dưới 20 lít:

3403.10.10

-- Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRAULIC OIL) dùng trong các hệ thống thuỷ lực

25

3403.10.20--

Dầu nhờn các loại dùng cho máy biến thế, động cơ máy bay

12

3403.10.90

-- Loại khác

25

3403.20

- Dầu nhờn các loại chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên:

3403.20.10--

Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRAULIC OIL) dùng trong các hệ thống thuỷ lực

22

3403.20.20

-- Dầu nhờn, loại dùng cho máy biến thế, động cơ máy bay

10

3403.20.90

-- Loại khác

22

3403.90

- Loại khác

3403.90.10--

Dầu silicon dùng để bôi trơn bao cao su tránh thai (condom) và đầu mũi kim tiêm, xilanh bơm tiêm

5

3403.90.90

-- Loại khác

10

4407.00

Gỗ cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng thành tấm mỏng, tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày trên 6mm

0

4408.00

Lớp gỗ mặt và tấm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép mộng) và các loại gỗ khác xẻ dọc, lạng mỏng, tách lớp, đã hoặc chưa bào đánh giấy ráp hoặc ghép mộng có độ dày không quá 6mm

0

4409.00

Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn gỗ, chưa ghép) được tạo dáng liên tục (tạo mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghẽp chữ V,tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc các hình thức tương tự) dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng

3

4410.00

Ván gỗ ép và các loại ván gỗ tương tự hoặc các loại vật liệu có chứa gỗ khác, đã hoặc chưa kết lại bằng các loại nhựa hoặc các chất liên kết hữu cơ khác

3

4411.00

Tấm xơ ép bằng gỗ hoặc các vật liệu chứa gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa hoặc các chất hữu cơ khác

3

4412.00

Gỗ dán, panen gỗ mặt, gỗ lạng mỏng tương tự

3

4413.00

Gỗ ép, dạng khối, tấm, dải hoặc các dạng hình

3

7305

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: đã được hàn,tán đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt bên trong và bên ngoài hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 496,4mm

- ống dẫn thuộc dạng sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:

7305.11

-- Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

0

7305.12

-- Loại khác hàn theo chiều dọc

0

7305.19

-- Loại khác:

7305.19.10

--- Loại hàn xoắn

5

7305.19.90

--- Loại khác

0

7305.20

- Loại bọc ngoài thuộc loại sử dụng trong khoan dầu và khí

0

- Các loại khác có hàn:

7305.31

-- Hàn theo chiều dọc

1

7305.39

-- Các loại khác

7305.39.10

--- Loại hàn xoắn

10

7305.39.90

--- Loại khác

1

7305.90

- Loại khác

1

7616.00

Các sản phẩm khác, bằng nhôm

7616.00.10

- Vỏ lon làm bia hộp, vỏ hộp nước giải khát có ga

20

7616.00.90

- Các sản phẩm khác

20

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi