Quyết định 15/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 15/2005/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2005/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/03/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi - Ngày 17/3/2005, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 15/2005/QĐ-BTC về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử. Theo đó, mặt hàng đầu đọc (pick-up cartridges) loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu mới là 0% (quy định trước đây: 5%), loại khác, Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ, đầu hoặc thanh xóa từ: 0% (trước đây: 20%)... Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại Anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh: 20% (trước đây: 30%), ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng): 10% (trước đây: 20%)... Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình, camera số quay hình ảnh nền, máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197], dùng cho điện thoại di động: 5% (trước đây: 10%)... Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện loại màu Màn hình phẳng: 15% (trước đây: 20%)... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 15/2005/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 15/2005/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 15/2005/QĐ-BTC
NGÀY 17 THÁNG 3 NĂM 2005 VỀ VIỆC ĐIỀU
CHỈNH THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
LINH KIỆN, PHỤ TÙNG ĐIỆN TỬ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày/05/11/2002 của
Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ
quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của
Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài
chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập
khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổ, bổ sung theo Nghị quyết số
399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về
việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998
của Chính phủ qui định chi tiết thi hành
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử
thuộc các nhóm 8504, 8522, 8529, 8532, 8534, 8540, 8541 qui định tại Quyết định
số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới theo Danh mục đính kèm.
Điều 2: Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo .
DANH
MỤC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM
MẶT HÀNG PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
Ban hành kèm theo Quyết định số 15
/2005/QĐ-BTC
ngày 17
tháng 3 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất
(%)
|
||
8504
|
|
|
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ
chỉnh lưu) và cuộn cảm
|
|
8504
|
10
|
00
|
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng
|
15
|
|
|
|
- Máy biến thế điện môi lỏng:
|
|
8504
|
21
|
|
- - Có công suất sử dụng không quá 650kVA:
|
|
8504
|
21
|
10
|
- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp đo
lường có công suất sử dụng không quá 5kVA
|
30
|
|
|
|
- - - Loại khác :
|
|
8504
|
21
|
91
|
- - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA
|
30
|
8504
|
21
|
99
|
- - - - Loại khác
|
30
|
8504
|
22
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không
quá 10.000 kVA:
|
|
|
|
|
- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc:
|
|
8504
|
22
|
11
|
- - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên
|
30
|
8504
|
22
|
19
|
- - - -
Loại khác
|
30
|
8504
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
8504
|
23
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:
|
|
8504
|
23
|
10
|
- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA
|
5
|
8504
|
23
|
20
|
- - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA
|
5
|
|
|
|
- Máy biến thế khác :
|
|
8504
|
31
|
|
- - Có công suất sử dụng không quá 1kVA:
|
|
8504
|
31
|
10
|
- - - Máy biến điện thế đo lường
|
30
|
8504
|
31
|
20
|
- - - Máy biến dòng đo lường
|
30
|
8504
|
31
|
30
|
- - - Máy biến áp quét về (flyback transformer)
|
5
|
8504
|
31
|
40
|
- - - Máy biến áp trung tần
|
30
|
8504
|
31
|
50
|
- - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp (step
up/down transformers), biến áp trượt và bộ ổn định điện áp
|
30
|
8504
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
30*
|
8504
|
32
|
|
- - Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá
16kVA:
|
|
8504
|
32
|
10
|
- - - Máy biến áp đo lường, (máy biến điện thế và
máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA
|
30*
|
8504
|
32
|
20
|
- - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc
các mô hình giải trí tương tự
|
30
|
8504
|
32
|
30
|
- - - Loại khác, tần số cao
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8504
|
32
|
91
|
- - - - Có công suất sử dụng không quá 10kVA
|
30*
|
8504
|
32
|
99
|
- - - - Có
công suất sử dụng trên 10kVA
|
30*
|
8504
|
33
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không
quá 500 kVA:
|
|
8504
|
33
|
10
|
- - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên
|
30*
|
8504
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
30*
|
8504
|
34
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 500kVA:
|
|
8504
|
34
|
|
- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA:
|
|
8504
|
34
|
11
|
- - - - Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện
áp sử dụng từ 66.000V trở lên
|
30
|
8504
|
34
|
19
|
- - - - Loại khác
|
30
|
8504
|
34
|
20
|
- - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA
|
30
|
8504
|
40
|
|
- Máy biến đổi điện tĩnh:
|
|
|
|
|
- - Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị
xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông:
[ITA1/A-024]
|
|
8504
|
40
|
11
|
- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS
|
5
|
8504
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
0
|
8504
|
40
|
20
|
- - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định
trên 100kVA
|
0
|
8504
|
40
|
30
|
- - Bộ chỉnh lưu khác
|
0
|
8504
|
40
|
40
|
- - Bộ nghịch lưu khác
|
0
|
8504
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
8504
|
50
|
|
- Cuộn cảm khác:
|
|
|
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến
10.000kVA:
|
|
8504
|
50
|
11
|
- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các
thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông
[ITA1/A-025]
|
0
|
8504
|
50
|
12
|
- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip
type fixed inductors][ITA/2]
|
0
|
8504
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA:
|
|
8504
|
50
|
21
|
- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các
thiết bị xử lý dữ liệu tự dộng và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn
thông
|
0
|
8504
|
50
|
22
|
- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip
type fixed inductor]
|
0
|
8504
|
50
|
29
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8504
|
50
|
91
|
- - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp[ITA/2]
|
0
|
8504
|
50
|
99
|
- - - Loại khác
|
0
|
8504
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
8504
|
90
|
10
|
- - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00
|
5
|
8504
|
90
|
20
|
- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng
hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199]
|
0
|
8504
|
90
|
30
|
- - Dùng cho biến thế điện có công suất không quá
10.000kVA
|
5
|
8504
|
90
|
40
|
- - Dùng cho biến thế điện có công suất trên
10.000kVA
|
0
|
8504
|
90
|
50
|
- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất
không quá 2.500kVA
|
0
|
8504
|
90
|
60
|
- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất
trên 2.500kVA
|
0
|
8504
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
8522
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử
dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521
|
|
8522
|
10
|
|
- Đầu đọc (pick-up cartridges):
|
|
8522
|
10
|
10
|
- - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình,
phát thanh
|
0
|
8522
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
8522
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8522
|
90
|
10
|
- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy
ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh
|
5
|
8522
|
90
|
20
|
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời
điện thoại [ITA1/B-199]
|
10
|
8522
|
90
|
30
|
- - Tấm mạch in đã lắp ráp khác
|
5
|
8522
|
90
|
40
|
- - Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa
compact
|
0
|
8522
|
90
|
50
|
- - Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu
hoặc thanh xóa từ
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8522
|
90
|
91
|
- - - Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và
tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh
|
5
|
8522
|
90
|
92
|
- - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại
|
10
|
8522
|
90
|
93
|
- - - Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc
phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc
8521
|
5
|
8522
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8529
|
|
|
Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các
thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28
|
|
8529
|
10
|
|
- Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử
dụng kèm:
|
|
8529
|
10
|
10
|
- - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại
vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng
nhắn tin [ITA1/B-197]
|
10
|
8529
|
10
|
20
|
- - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ
phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo
|
10
|
8529
|
10
|
30
|
- - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại
Anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh
|
20
|
8529
|
10
|
40
|
- - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]
|
10
|
|
|
|
- - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong
các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:
|
|
8529
|
10
|
51
|
- - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng
trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình
|
10
|
8529
|
10
|
59
|
- - - Loại khác
|
10
|
8529
|
10
|
60
|
- - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8529
|
10
|
91
|
- - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến
|
10
|
8529
|
10
|
92
|
- - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát
thanh, truyền hình
|
10
|
8529
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8529
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của
các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số
quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy
cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197
|
|
8529
|
90
|
11
|
- - - Dùng cho điện thoại di động
|
5
|
8529
|
90
|
12
|
- - - Loại khác
|
0
|
8529
|
90
|
20
|
-- Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm
8529.90.11 và 8529.90.12
|
0
|
|
|
|
- - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc
phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12:
|
|
8529
|
90
|
31
|
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13,
8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho
điện thoại, điện báo vô tuyến)
|
10
|
8529
|
90
|
32
|
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10
hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)
|
0
|
8529
|
90
|
33
|
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13,
8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho
điện thoại, điện báo vô tuyến)
|
5
|
8529
|
90
|
34
|
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526
|
0
|
8529
|
90
|
35
|
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528
|
5
|
8529
|
90
|
36
|
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30
|
0
|
8529
|
90
|
37
|
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12
hoặc 8527.32
|
5
|
8529
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8529
|
90
|
91
|
- - - Dùng trong truyền hình
|
5
|
8529
|
90
|
92
|
- - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo
vô tuyến
|
10
|
8529
|
90
|
93
|
- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28
|
5
|
8529
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8532
|
|
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc
điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
|
8532
|
10
|
00
|
- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch
có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứng với công suất vận hành không dưới 0,5
kvar (tụ nguồn)
|
5
|
|
|
|
- Tụ điện cố định khác (ITA1/A-056) :
|
|
8532
|
21
|
00
|
- - Tụ
tantali (ITA/A-057)
|
10
|
8532
|
22
|
00
|
- - Tụ
nhôm (ITA/A-058)
|
10
|
8532
|
23
|
00
|
- - Tụ
gốm, một lớp (ITA/A-059)
|
0
|
8532
|
24
|
00
|
- - Tụ
gốm, nhiều lớp (ITA/A-060)
|
0
|
8532
|
25
|
00
|
- - Tụ
giấy hay plastic (ITA/A-061)
|
5
|
8532
|
29
|
00
|
- - Loại khác (ITA/A-062)
|
5
|
8532
|
30
|
00
|
- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được
(theo mức định trước) (ITA/A-063)
|
5
|
8532
|
90
|
|
- Các bộ phận (ITA/A-064):
|
|
8532
|
90
|
10
|
- - Dùng
cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên
|
5
|
8532
|
90
|
90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8534
|
|
|
Mạch in (ITA1/A-072)
|
|
8534
|
00
|
10
|
- Một mặt
|
0
|
8534
|
00
|
20
|
- Hai mặt
|
0
|
8534
|
00
|
30
|
- Nhiều lớp
|
0
|
8534
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
8540
|
|
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử,
catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không
hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân,
ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền
|
|
|
|
|
- ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả
ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:
|
|
8540
|
11
|
|
- - Loại màu:
|
|
8540
|
11
|
10
|
- - - Màn hình phẳng
|
15
|
8540
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
8540
|
12
|
00
|
- - Loại đen trắng hay đơn sắc khác
|
|
8540
|
20
|
|
- ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng
cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác:
|
|
8540
|
20
|
10
|
- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
|
10
|
8540
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8540
|
40
|
|
- ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm
lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:
|
|
8540
|
40
|
10
|
- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
|
0
|
8540
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
8540
|
50
|
|
- ống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng
hoặc đơn sắc khác:
|
|
8540
|
50
|
10
|
- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
|
0
|
8540
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
8540
|
60
|
00
|
- ống đèn tia âm cực khác
|
0
|
|
|
|
- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons,
klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển
lưới :
|
|
8540
|
71
|
|
- - Magnetron:
|
|
8540
|
71
|
10
|
- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
|
0
|
8540
|
71
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
8540
|
72
|
|
- - Klystrons:
|
|
8540
|
72
|
10
|
- - - Sử
dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
|
0
|
8540
|
72
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
8540
|
79
|
|
- - Loại khác:
|
|
8540
|
79
|
10
|
- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
|
0
|
8540
|
79
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Đèn điện tử và ống điện tử khác :
|
|
8540
|
81
|
|
- - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay
máy khuyếch đại:
|
|
8540
|
81
|
10
|
- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
|
0
|
8540
|
81
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
8540
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
8540
|
89
|
10
|
- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
|
0
|
8540
|
89
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Phụ tùng:
|
|
8540
|
91
|
|
- - Của ống đèn tia âm cực:
|
|
8540
|
91
|
10
|
- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
|
0
|
8540
|
91
|
20
|
- - - Cuộn lái tia và cuộn biến áp
|
15*
|
8540
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
8540
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8540
|
99
|
10
|
- - - Của ống điện tử vi sóng
|
0
|
8540
|
99
|
20
|
- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
|
0
|
8540
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
8541
|
|
|
Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương
tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp
thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp
ráp hoàn chỉnh
|
|
8541
|
10
|
00
|
- Điốt trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang
[ITA1/A-078]
|
0
|
|
|
|
- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang ;
|
|
8541
|
21
|
00
|
- - Có tỷ
lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W (ITA1/A-079)
|
0
|
8541
|
29
|
00
|
- - Loại
khác (ITA/A-080)
|
0
|
8541
|
30
|
00
|
- Tristo, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang
(ITA1/A-079)
|
0
|
8541
|
40
|
|
- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang
điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mođun hoặc thành bảng; điốt phát
sáng:
|
0
|
8541
|
40
|
10
|
- - Điốt
phát sáng (light emitting diodes - LED)
|
0
|
8541
|
40
|
20
|
- - Tế bào
quang điện kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang (phototransistor)
|
0
|
|
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8541
|
40
|
91
|
- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
|
0
|
8541
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
0
|
8541
|
50
|
00
|
- Thiết bị bán dẫn khác [ITA1/A-083]
|
0
|
8541
|
60
|
00
|
- Tinh thể áp điện đã lắp ráp [ITA1/A-084]
|
0
|
8541
|
90
|
00
|
- Các bộ phận
|
0
|
Ghi chú: Tại cột mức thuế suất của Danh mục nêu trên, một số mặt hàng có ghi dấu (*) bên cạnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng đó. Dấu (*) này là ghi chú để nhận biết rằng có một mặt hàng thuộc mã số này được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi qui định tại Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính