Quyết định 15/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Công báo Tiếng Anh
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 15/2005/QĐ-BTC

Quyết định 15/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:15/2005/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:17/03/2005Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi - Ngày 17/3/2005, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 15/2005/QĐ-BTC về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử. Theo đó, mặt hàng đầu đọc (pick-up cartridges) loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu mới là 0% (quy định trước đây: 5%), loại khác, Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ, đầu hoặc thanh xóa từ: 0% (trước đây: 20%)... Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại Anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh: 20% (trước đây: 30%), ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng): 10% (trước đây: 20%)... Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình, camera số quay hình ảnh nền, máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197], dùng cho điện thoại di động: 5% (trước đây: 10%)... Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện loại màu Màn hình phẳng: 15% (trước đây: 20%)... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 15/2005/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 15/2005/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 15/2005/QĐ-BTC
NGÀY 17 THÁNG 3 NĂM 2005 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
LINH KIỆN, PHỤ TÙNG ĐIỆN TỬ

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày/05/11/2002 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổ, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử thuộc các nhóm 8504, 8522, 8529, 8532, 8534, 8540, 8541 qui định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới theo Danh mục đính kèm.

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo .

 

 

 

 

 

 


DANH MỤC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM
MẶT HÀNG PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

Ban hành kèm theo Quyết định số 15 /2005/QĐ-BTC
ngày 17 tháng 3 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8504

 

 

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

 

8504

10

00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

15

 

 

 

- Máy biến thế điện môi lỏng:

 

8504

21

 

- - Có công suất sử dụng không quá 650kVA:

 

8504

21

10

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA

30

 

 

 

- - - Loại khác :

 

8504

21

91

- - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA

30

8504

21

99

- - - - Loại khác

30

8504

22

 

- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

 

 

 

 

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc:

 

8504

22

11

- - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

30

8504

22

19

- - - - Loại khác

30

8504

22

90

- - - Loại khác

30

8504

23

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

 

8504

23

10

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA

5

8504

23

20

- - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA

5

 

 

 

- Máy biến thế khác :

 

8504

31

 

- - Có công suất sử dụng không quá 1kVA:

 

8504

31

10

- - - Máy biến điện thế đo lường

30

8504

31

20

- - - Máy biến dòng đo lường

30

8504

31

30

- - - Máy biến áp quét về (flyback transformer)

5

8504

31

40

- - - Máy biến áp trung tần

30

8504

31

50

- - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp (step up/down transformers), biến áp trượt và bộ ổn định điện áp

30

8504

31

90

- - - Loại khác

30*

8504

32

 

- - Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:

 

8504

32

10

- - - Máy biến áp đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA

30*

8504

32

20

- - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

30

8504

32

30

- - - Loại khác, tần số cao

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8504

32

91

- - - - Có công suất sử dụng không quá 10kVA

30*

8504

32

99

- - - - Có công suất sử dụng trên 10kVA

30*

8504

33

 

- - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA:

 

8504

33

10

- - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

30*

8504

33

90

- - - Loại khác

30*

8504

34

 

- - Có công suất sử dụng trên 500kVA:

 

8504

34

 

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA:

 

8504

34

11

- - - - Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên

30

8504

34

19

- - - - Loại khác

30

8504

34

20

- - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA

30

8504

40

 

- Máy biến đổi điện tĩnh:

 

 

 

 

- - Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024]

 

8504

40

11

- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS

5

8504

40

19

- - - Loại khác

0

8504

40

20

- - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA

0

8504

40

30

- - Bộ chỉnh lưu khác

0

8504

40

40

- - Bộ nghịch lưu khác

0

8504

40

90

- - Loại khác

0

8504

50

 

- Cuộn cảm khác:

 

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA:

 

8504

50

11

- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025]

0

8504

50

12

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors][ITA/2]

0

8504

50

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA:

 

8504

50

21

- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự dộng và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông

0

8504

50

22

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductor]

0

8504

50

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8504

50

91

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp[ITA/2]

0

8504

50

99

- - - Loại khác

0

8504

90

 

- Các bộ phận:

 

8504

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00

5

8504

90

20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199]

0

8504

90

30

- - Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA

5

8504

90

40

- - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA

0

8504

90

50

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA

0

8504

90

60

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA

0

8504

90

90

- - Loại khác

0

8522

 

 

Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

 

8522

10

 

- Đầu đọc (pick-up cartridges):

 

8522

10

10

- - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

0

8522

10

90

- - Loại khác

0

8522

90

 

- Loại khác:

 

8522

90

10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

5

8522

90

20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại [ITA1/B-199]

10

8522

90

30

- - Tấm mạch in đã lắp ráp khác

5

8522

90

40

- - Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact

0

8522

90

50

- - Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8522

90

91

- - - Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

5

8522

90

92

- - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại

10

8522

90

93

- - - Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc 8521

5

8522

90

99

- - - Loại khác

5

8529

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

 

8529

10

 

- Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

 

8529

10

10

- - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

10

8529

10

20

- - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

10

8529

10

30

- - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại Anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

20

8529

10

40

- - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

10

 

 

 

- - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

 

8529

10

51

- - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

10

8529

10

59

- - - Loại khác

10

8529

10

60

- - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8529

10

91

- - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

10

8529

10

92

- - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

10

8529

10

99

- - - Loại khác

10

8529

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197

 

8529

90

11

- - - Dùng cho điện thoại di động

5

8529

90

12

- - - Loại khác

0

8529

90

20

-- Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12

0

 

 

 

- - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12:

 

8529

90

31

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

10

8529

90

32

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

0

8529

90

33

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

5

8529

90

34

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

0

8529

90

35

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

5

8529

90

36

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

0

8529

90

37

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

5

8529

90

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8529

90

91

- - - Dùng trong truyền hình

5

8529

90

92

- - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

10

8529

90

93

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

5

8529

90

99

- - - Loại khác

5

8532

 

 

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

 

8532

10

00

- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứng với công suất vận hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

5

 

 

 

- Tụ điện cố định khác (ITA1/A-056) :

 

8532

21

00

- - Tụ tantali (ITA/A-057)

10

8532

22

00

- - Tụ nhôm (ITA/A-058)

10

8532

23

00

- - Tụ gốm, một lớp (ITA/A-059)

0

8532

24

00

- - Tụ gốm, nhiều lớp (ITA/A-060)

0

8532

25

00

- - Tụ giấy hay plastic (ITA/A-061)

5

8532

29

00

- - Loại khác (ITA/A-062)

5

8532

30

00

- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) (ITA/A-063)

5

8532

90

 

- Các bộ phận (ITA/A-064):

 

8532

90

10

- - Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên

5

8532

90

90

- - Loại khác

5

8534

 

 

Mạch in (ITA1/A-072)

 

8534

00

10

- Một mặt

0

8534

00

20

- Hai mặt

0

8534

00

30

- Nhiều lớp

0

8534

00

90

- Loại khác

0

8540

 

 

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền

 

 

 

 

- ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

 

8540

11

 

- - Loại màu:

 

8540

11

10

- - - Màn hình phẳng

15

8540

11

90

- - - Loại khác

20

8540

12

00

- - Loại đen trắng hay đơn sắc khác

 

8540

20

 

- ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác:

 

8540

20

10

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

20

90

- - Loại khác

10

8540

40

 

- ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:

 

8540

40

10

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

40

90

- - Loại khác

0

8540

50

 

- ống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác:

 

8540

50

10

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

50

90

- - Loại khác

0

8540

60

00

- ống đèn tia âm cực khác

0

 

 

 

- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới :

 

8540

71

 

- - Magnetron:

 

8540

71

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

71

90

- - - Loại khác

0

8540

72

 

- - Klystrons:

 

8540

72

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

72

90

- - - Loại khác

0

8540

79

 

- - Loại khác:

 

8540

79

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

79

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Đèn điện tử và ống điện tử khác :

 

8540

81

 

- - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại:

 

8540

81

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

81

90

- - - Loại khác

0

8540

89

 

- - Loại khác:

 

8540

89

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

89

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8540

91

 

- - Của ống đèn tia âm cực:

 

8540

91

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

91

20

- - - Cuộn lái tia và cuộn biến áp

15*

8540

91

90

- - - Loại khác

0

8540

99

 

- - Loại khác:

 

8540

99

10

- - - Của ống điện tử vi sóng

0

8540

99

20

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

99

90

- - - Loại khác

0

8541

 

 

Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

8541

10

00

- Điốt trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang [ITA1/A-078]

0

 

 

 

- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang ;

 

8541

21

00

- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W (ITA1/A-079)

0

8541

29

00

- - Loại khác (ITA/A-080)

0

8541

30

00

- Tristo, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang (ITA1/A-079)

0

8541

40

 

- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mođun hoặc thành bảng; điốt phát sáng:

0

8541

40

10

- - Điốt phát sáng (light emitting diodes - LED)

0

8541

40

20

- - Tế bào quang điện kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang (phototransistor)

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8541

40

91

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8541

40

99

- - - Loại khác

0

8541

50

00

- Thiết bị bán dẫn khác [ITA1/A-083]

0

8541

60

00

- Tinh thể áp điện đã lắp ráp [ITA1/A-084]

0

8541

90

00

- Các bộ phận

0

 

Ghi chú: Tại cột mức thuế suất của Danh mục nêu trên, một số mặt hàng có ghi dấu (*) bên cạnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng đó. Dấu (*) này là ghi chú để nhận biết rằng có một mặt hàng thuộc mã số này được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi qui định tại Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư liên tịch 16/2005/TTLT/BTC-UBDSGĐTE-BLĐTBXH về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004 - 2010

Thông tư liên tịch 16/2005/TTLT/BTC-UBDSGĐTE-BLĐTBXH về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004 - 2010

Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi