Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9958:2013 Phụ gia thực phẩm-Chất tạo màu-B-apo-8'-carotenal
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9958:2013
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9958:2013 Phụ gia thực phẩm-Chất tạo màu-B-apo-8'-carotenal
Số hiệu: | TCVN 9958:2013 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
Năm ban hành: | 2013 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9958:2013
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - B-APO-8'-CAROTENAL
Food additives - Colours - b-apo-8'carotenal
Lời nói đầu
TCVN 9958:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 11 (2011), Compendium of Food Additive Specifications;
TCVN 9958:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - B-APO-8'-CAROTENAL
Food additives - Colours - b-apo-8'carotenal
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất tạo màu b-apo-8'-carotenal được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI), tính theo tổng của b-caroten, b-apo-8'-carotenal và các dạng metyl, etyl ester của axit b-apo-8'-carotenoic là từ 0 mg/kg đến 5 mg/kg thể trọng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6470:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo màu
TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-7:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
3. Mô tả
3.1. Chế phẩm b-apo-8'-carotenal chủ yếu gồm các đồng phân trans của b-apo-8'-carotenal (all-trans-b-apo-8'-carotenal). Chế phẩm cũng có thể chứa lượng nhỏ các carotenoid khác như all-trans-crocetindialdehit, all-trans-b-apo-12'-carotenal và all-trans-b-caroten. Các chế phẩm b-apo-8'-carotenal thương mại dùng cho thực phẩm có thể có dạng huyền phù trong dầu thực phẩm, dạng nhũ tương hoặc dạng bột có thể phân tán trong nước. Chế phẩm cũng có thể chứa các đồng phân cis.
3.2. Tên gọi
Tên hóa học: | b-apo-8'-carotenal; 8'-apo-b-caroten-al; 2E,4E,6E,8E,10E,12E,14E,16E)-2,6,11,15-tetrametyl-17-(2,6,6-trimetyl-1-cyclohexenyl)heptadeca-2,4,6,8,10,12,14,16-octaenal |
Tên khác: | CI Food Orange 6; CI (1975) No. 40820 |
3.3. Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 160e
C.A.S (mã số hóa chất): 1107-26-2
3.4. Công thức hóa học: C30H40O
3.5. Công thức cấu tạo (xem hình 1)
Hình 1 - Công thức cấu tạo của all-trans-b-apo-8'-carotenal (hợp chất chính)
3.6. Khối lượng phân tử: 416,65.
4. Các yêu cầu
4.1. Ngoại quan
Tinh thể có ánh kim hoặc bột tinh thể, màu tím đậm, nhạy với oxy và ánh sáng.
CHÚ THÍCH: Bảo quản chế phẩm trong bao bì tránh ánh sáng và môi trường khí trơ.
4.2. Độ hòa tan
Không tan trong nước, tan rất ít trong etanol, ít tan trong dầu thực vật.
4.3. Phép thử carotenoid
Đạt yêu cầu của phép thử quy định trong 5.2.
4.4. Phép đo quang phổ
Đạt yêu cầu của phép thử quy định trong 5.3.
4.5. Các chỉ tiêu lí - hóa
Các chỉ tiêu lí - hóa của b-apo-8'-carotenal theo quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa của b-apo-8'-carotenal
Tên chỉ tiêu | Mức yêu cầu |
1. Hàm lượng chất màu tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn | 96 |
2. Hàm lượng chất màu phụ tính theo các carotenoid ngoại trừ b-apo-8'-carotenal, % khối lượng so với chất màu tổng số, không lớn hơn | 3 |
3. Hàm lượng tro sulfat, % khối lượng, không lớn hơn | 0,1 |
4. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn | 2 |
5. Phương pháp thử
5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 trong TCVN 6469:2010.
5.2. Phép thử carotenoid
Thêm lần lượt dung dịch natri nitrit 5% và dung dịch axit sulfuric 0,5 M vào dung dịch mẫu thử trong axeton, dung dịch mẫu thử bị mất màu.
5.3. Phương pháp nhận biết bằng đo quang phổ
Xác định độ hấp thụ (A) của dung dịch mẫu thử đã pha loãng (xem 5.4) tại các bước sóng 461 nm và 488 nm. Tỷ số A488/A461 phải nằm trong khoảng từ 0,80 đến 0,84.
5.4. Xác định hàm lượng chất màu tổng số, theo 3.3.1.4 (Phương pháp đo quang phổ) trong TCVN 6470:2010.
5.4.1. Điều kiện xác định bằng quang phổ
- Khối lượng mẫu thử: | 0,08 g ± 0,01 g; |
- Dung tích các bình định mức: | V1 = V2 = V3 = 100 ml; |
- Dung tích các pipet: | v1 = v2 = 5 ml; |
- Độ hấp thụ riêng của chất chuẩn: | = 2640; |
- Bước sóng tương ứng với độ hấp thụ cực đại: | khoảng 461 nm. |
5.4.2. Tính kết quả
Hàm lượng chất màu tổng số của mẫu thử, X1, được tính bằng phần trăm khối lượng (%) theo công thức sau:
trong đó
A | là độ hấp thụ của dung dịch mẫu thử được pha loãng hai lần tại bước sóng 461 nm; |
là độ hấp thụ riêng của b-caroten ( = 2640); | |
V1 | là dung tích bình định mức, tính bằng mililít (V1 = 100 ml); |
D | là hệ số pha loãng (); |
w | là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g). |
5.5. Xác định hàm lượng chất màu phụ
5.5.1. Thuốc thử
Chỉ sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích, nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương.
5.5.1.1. Hydroxytoluen đã butyl hóa (BHT).
5.5.1.2. 2-Propanol.
5.5.1.3. N-etyldiisopropyl-amin.
5.5.1.4. Amoni axetat, dung dịch 0,2 %.
5.5.1.5. Axetonitril.
5.5.1.6. Metanol.
5.5.1.7. Etanol.
5.5.1.8. Tetrahydrofuran.
5.5.1.9. Dung môi pha động
Hòa tan 50 mg BHT (5.5.1.1) trong 20 ml 2-propanol (5.5.1.2) đựng trong bình định mức 1 000 ml. Thêm 0,2 ml N-etyldiiopropyl-amin (5.5.1.3), 25 ml dung dịch amoni axetat 0,2% (5.5.1.4), 455 ml axetonitril (5.5.1.5) và khoảng 450 ml metanol (5.5.1.6). Để cho hỗn hợp về nhiệt độ phòng và thêm metanol đến vạch.
Sử dụng dung môi pha động trong vòng 2 ngày sau khi chuẩn bị.
5.5.2. Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
5.5.2.1. Thiết bị HPLC, được trang bị detector UV/VIS hoặc detector mảng diot, bộ bơm mẫu tự động có làm lạnh và bộ tích phân.
5.5.2.2. Cột sắc kí, ví dụ: cột pha đảo C18, Suplex pkb-100 (kích thước 250 mm x 4,6 mm, cỡ hạt 5 mm) hoặc loại tương đương.
5.5.2.3. Bình định mức, dung tích 100 ml và 1 000 ml.
5.5.2.4. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg.
5.5.3. Cách tiến hành
5.5.3.1. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
Cân 10 mg mẫu thử, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong tetrahydrofuran (5.5.1.8) (đã được ổn định bằng dung dịch BHT 0,025 %). Chuyển hỗn hợp sang bình định mức 100 ml (5.5.2.3) và thêm tetrahydrofuran đến vạch.
Pha loãng dung dịch thu được với etanol (5.5.1.7) theo tỉ lệ thể tích 1 : 10.
5.5.3.2. Điều kiện sắc kí
- Bước sóng detector: | 463 nm; |
- Cột: | theo 5.5.2.2; |
- Pha động: | dung môi 5.5.1.9; |
- Rửa giải: | đẳng dòng; |
- Nhiệt độ cột: | 30 0C; |
- Tốc độ dòng: | 0,6 ml/min; |
- Thể tích bơm: | 10 ml; |
- Nhiệt độ bộ bơm lấy mẫu tự động: | khoảng 15 0C; |
- Thời gian chạy sắc kí: | khoảng 35 min. |
5.5.3.3. Tiến hành sắc kí
Bơm dung dịch mẫu thử vào hệ thống HPLC. Thời gian lưu của all-trans-b-apo-8'-carotenal nằm trong khoảng từ 7 min đến 9 min và tương ứng với pic lớn nhất trên sắc kí đồ. Thời gian lưu tương đối của các carotenoid có hàm lượng nhỏ so với all-trans-b-apo-8'-carotenal là: all-trans-crocetindialdehit (0,54), all-trans-b-apo-12'-carotenal (0,84) và all-trans-b-caroten (2,55).
Tích phân diện tích các pic trên sắc kí đồ.
5.5.4. Tính kết quả
Hàm lượng các carotenoid ngoại trừ b-apo-8'-carotenal, X2, biểu thị bằng phần trăm khối lượng so với chất màu tổng số, tính theo công thức sau:
trong đó:
At là tổng diện tích các pic trên sắc kí đồ, ngoại trừ pic của dung môi, tính theo đơn vị diện tích;
Aa là diện tích pic của b-apo-8'-carotenal trên sắc kí đồ, tính theo đơn vị diện tích.
5.6. Xác định hàm lượng tro sulfat, theo 5.3.3.1.1 trong TCVN 8900-2:2012, sử dụng 2 g mẫu thử.
5.7. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012, TCVN 8900-7:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.