Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu xanh brillant FCF

Số hiệu: TCVN 6456:1998 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1998
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6456:1998

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:1998

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:1998 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:1998 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 6456:1998

PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU XANH BRILLIANT FCF*
Food additive ư Brilliant blue FCF

 

Từ đồng nghĩa: Cl Xanh thực phẩm 2

FD & C Xanh số 1

Định nghĩa: Xanh Brilliant FCF chủ yếu gồm dinatri α -[ 4-(N -etyl - 3- sunfonatobenzylamino) phenyl] -α -[4-(N-etyl - 3 - sunfonatobenzylamino) xyclohexa - 2,5-dienyliden] toluen -2 - sunfonat và các đồng phân của nó và các chất màu phụ với natri clorua và/hoặc natri sunfat là các thành phần không màu chính.

Xanh Brililiant FCF có thể thay thế màu nhôm tương ứng chỉ trong các trường hợp các yêu cầu kỹ thuật chung đối với màu nhôm được áp dụng.

Phân loại triarylmetan

Mã số Cl (1975) No 42900

Cl (1975) Xanh thực phẩm 2

Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS No) 3844-45-9

EEC No E133

Tên hoá học: dinatri α-[4-(N-etyl-3-sunfonatobenzylamino)phenyl] -α-[4-(N-etyl-3- sunfonatobenzy- lamino) xyclohexa - 2,5-dienyliden] toluen -2 - sunfonat.

Công thức hoá học: C37H34N2Na2O9S3

Công thức cấu tạo:

Khối lượng phân tử 792,84

Thành phần chính Hàm lượng tổng các chất màu không nhỏ hơn 85%

Mô tả Bột hoặc hạt màu xanh

Mục đich sử dụng Màu thực phẩm

Các đặc tính

Thử nhận biết

**A. Tính tan: Tan trong nước, ít tan trong etanola

* B. Nhận biết các chất màu

Thử độ tinh khiết

* Hao hụt khối lượng sau khi sấy ở 135oC Không lớn hơn 15%

* Clorua và sunfat tính theo muối natri Không lớn hơn 15%

Các chất không tan trong nước Không lớn hơn 0,2%

Các chất màu phụ Không lớn hơn 6% (xem mô tả ở mục Các phép thử)

Các chất hữu cơ ngoài các chất màu

Tổng các axit 2-,3- và 4-benzen focmyl sufonic Không lớn hơn 1,5% (xem ở mục Các phép thử)

Axit 3-[[ etyl] 4- sunfophenyl) amino] benzen metyl sulfonic Không lớn hơn 0,3% (xem mô tả ở mục Các phép thử)

Bazơ lenco Không lớn hơn 5%

* Các amin thơm chính nguyên thuỷ không sulfonat hoá Không lớn hơn 0,01%, tính theo anilin

* Các chất chiết được bằng ete Không lớn hơn 0,2%

* Asen Không lớn hơn 3 mg/kg

* Chì Không lớn hơn 10 mg/kg

* Crôm Không lớn hơn 50 mg/kg

** Kim loại nặng Không lớn hơn 40 mg/kg

Các phép thử

Thử độ tinh khiết

Các chất màu phụ

Áp dụng các điều kiện sau:

Dung môi khai triển No 4

Phát triển sắc đồ khoảng 20 giờ

* Các hợp chất hữu cơ ngoài các chất màu Tiến hành theo hướng dẫn ở phần sắc ký cột.

Có thể dùng các chất hấp thụ sau:

Axit 3- benzen focmyl sunfonic: 0,0495 mg/L/cm ở 246 nm trong dung dịch HCl loãng.

Axit 3-[[ etyl] (4- sunfophenyl) amino] benzen metyl sunfonic: 0,078mg/L/cm ở 277 nm trong dung dịch amoniac loãng.

* Bazơ Lenco: Cân chính xác 120±5mg mẫu và tiến hành theo hướng dẫn ở phần "xác định bazơ Lenco"

Độ hấp thụ (a) = 0,164 mg/L/cm ở bước sóng khoảng 630 nm, tỷ lệ = 0,9706.

Phương pháp xác định các thành phần chính

* Xác định tổng các chất màu bằng cách chuẩn độ với Titan clorua:

Sử dụng như sau:

Khối lượng mẫu: 1,8 - 1,9 g

Chất đệm: 15 g natri hydro tatrat

Khối lượng (D) của chất màu tương đương 1,00 ml Ti Cl3 0,1 N là 0,03965 g.

 

 

*Thay thế đặc tính kỹ thuật trước đây của Brililian FCF, được công bố trong báo cáo hội nghị Dinh dưỡng của FAO số 38B (1996).

* Xem phụ lục tuyển tập

** Xem phương pháp chung (Hướng dẫn đối với các đặc tính kỹ thuật, tài liệu Dinh dưỡng và thực phẩm số 5 của FAO, soát xét lần 1, 1983)

* Xem phụ lục.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:1998

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6456:2008 Phụ gia thực phẩm-Brilliant blue FCF

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×