Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu xanh brillant FCF
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:1998
Số hiệu: | TCVN 6456:1998 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm | |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TCVN 6456:1998
PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU XANH BRILLIANT FCF*
Food additive ư Brilliant blue FCF
Từ đồng nghĩa: Cl Xanh thực phẩm 2
FD & C Xanh số 1
Định nghĩa: Xanh Brilliant FCF chủ yếu gồm dinatri α -[ 4-(N -etyl - 3- sunfonatobenzylamino) phenyl] -α -[4-(N-etyl - 3 - sunfonatobenzylamino) xyclohexa - 2,5-dienyliden] toluen -2 - sunfonat và các đồng phân của nó và các chất màu phụ với natri clorua và/hoặc natri sunfat là các thành phần không màu chính.
Xanh Brililiant FCF có thể thay thế màu nhôm tương ứng chỉ trong các trường hợp các yêu cầu kỹ thuật chung đối với màu nhôm được áp dụng.
Phân loại triarylmetan
Mã số Cl (1975) No 42900
Cl (1975) Xanh thực phẩm 2
Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS No) 3844-45-9
EEC No E133
Tên hoá học: dinatri α-[4-(N-etyl-3-sunfonatobenzylamino)phenyl] -α-[4-(N-etyl-3- sunfonatobenzy- lamino) xyclohexa - 2,5-dienyliden] toluen -2 - sunfonat.
Công thức hoá học: C37H34N2Na2O9S3
Công thức cấu tạo:
Khối lượng phân tử 792,84
Thành phần chính Hàm lượng tổng các chất màu không nhỏ hơn 85%
Mô tả Bột hoặc hạt màu xanh
Mục đich sử dụng Màu thực phẩm
Các đặc tính
Thử nhận biết
**A. Tính tan: Tan trong nước, ít tan trong etanola
* B. Nhận biết các chất màu
Thử độ tinh khiết
* Hao hụt khối lượng sau khi sấy ở 135oC Không lớn hơn 15%
* Clorua và sunfat tính theo muối natri Không lớn hơn 15%
Các chất không tan trong nước Không lớn hơn 0,2%
Các chất màu phụ Không lớn hơn 6% (xem mô tả ở mục Các phép thử)
Các chất hữu cơ ngoài các chất màu
Tổng các axit 2-,3- và 4-benzen focmyl sufonic Không lớn hơn 1,5% (xem ở mục Các phép thử)
Axit 3-[[ etyl] 4- sunfophenyl) amino] benzen metyl sulfonic Không lớn hơn 0,3% (xem mô tả ở mục Các phép thử)
Bazơ lenco Không lớn hơn 5%
* Các amin thơm chính nguyên thuỷ không sulfonat hoá Không lớn hơn 0,01%, tính theo anilin
* Các chất chiết được bằng ete Không lớn hơn 0,2%
* Asen Không lớn hơn 3 mg/kg
* Chì Không lớn hơn 10 mg/kg
* Crôm Không lớn hơn 50 mg/kg
** Kim loại nặng Không lớn hơn 40 mg/kg
Các phép thử
Thử độ tinh khiết
Các chất màu phụ
Áp dụng các điều kiện sau:
Dung môi khai triển No 4
Phát triển sắc đồ khoảng 20 giờ
* Các hợp chất hữu cơ ngoài các chất màu Tiến hành theo hướng dẫn ở phần sắc ký cột.
Có thể dùng các chất hấp thụ sau:
Axit 3- benzen focmyl sunfonic: 0,0495 mg/L/cm ở 246 nm trong dung dịch HCl loãng.
Axit 3-[[ etyl] (4- sunfophenyl) amino] benzen metyl sunfonic: 0,078mg/L/cm ở 277 nm trong dung dịch amoniac loãng.
* Bazơ Lenco: Cân chính xác 120±5mg mẫu và tiến hành theo hướng dẫn ở phần "xác định bazơ Lenco"
Độ hấp thụ (a) = 0,164 mg/L/cm ở bước sóng khoảng 630 nm, tỷ lệ = 0,9706.
Phương pháp xác định các thành phần chính
* Xác định tổng các chất màu bằng cách chuẩn độ với Titan clorua:
Sử dụng như sau:
Khối lượng mẫu: 1,8 - 1,9 g
Chất đệm: 15 g natri hydro tatrat
Khối lượng (D) của chất màu tương đương 1,00 ml Ti Cl3 0,1 N là 0,03965 g.
*Thay thế đặc tính kỹ thuật trước đây của Brililian FCF, được công bố trong báo cáo hội nghị Dinh dưỡng của FAO số 38B (1996).
* Xem phụ lục tuyển tập
** Xem phương pháp chung (Hướng dẫn đối với các đặc tính kỹ thuật, tài liệu Dinh dưỡng và thực phẩm số 5 của FAO, soát xét lần 1, 1983)
* Xem phụ lục.