Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6347:1998 Bún khô ăn liền

Số hiệu: TCVN 6347:1998 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1998
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6347:1998

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6347:1998

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6347:1998 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6347:1998 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6347 : 1998

BÚN KHÔ ĂN LIỀN
instant rice vermicelli

 

Lời nói đầu

TCVN 6347 : 1998 do Ban kỹ thuât tiêu chuẩn TCVN/TC/F1 Ngũ cốc biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

BÚN KHÔ ĂN LIỀN

Instant rice vermicelli

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bún khô ăn liền được sản xuất từ gạo.

2 Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 3215 - 79 Sản phẩm thực phẩm - Phân tích cảm quan - Phương pháp cho điểm.

TCVN 5604 - 1991 Sản phẩm thực phẩm và gia vị - Điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm quan.

TCVN 6345 : 1998 Hủ tiếu ăn liền

3 Yêu cầu kỹ thuật

3.1 Nguyên liệu dùng đề sản xuất bún khô ăn liền phải đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh thực phẩm.

3.2 Các chỉ tiêu cảm quan của bún khô ăn liền.

3.2.1 Các chỉ tiêu cảm quan của bún khô ăn liền trước khi nấu phải phù hợp với yêu cầu quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1 Trạng thái

2 Màu sắc

3 Mùi

4 Tạp chất

Vắt bún nguyên vẹn, không gãy vụn, khô giòn

Trắng đục hoặc trắng ngà

Không có mùi mốc hoặc mùi lạ

Không có tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường hoặc xác côn trùng

 

3.2.2 Các chỉ tiêu cảm quan của bún khô ăn liền sau khi nấu phải đạt các yêu cầu sau :

- màu sắc phải đặc trưng

- hương vị tự nhiên của bún ăn liền và gia vị,

- nước trong tự nhiên

- sợi bún dai vừa phải, không cứng, không nát.

3.3 Các chỉ tiêu lý - hoá của bún khô ăn liền theo bảng 2.

Bảng 2

Tên chỉ tiêu

Mức

1 Hàm lượng protein của vắt bún %, không nhỏ hơn

2 Hàm lượng protein của gói bột nêm, %, không nhỏ hơn

3 Hàm lượng tro của vắt bún và gói bột nêm không tan trong axit clohidric 10 %, %, không lớn hơn

4 Hàm lượng natri clorua (NaCl) của vắt bún và gói bột nêm, %, không lớn hơn

5 Độ ẩm của vắt bún, %, không lớn hơn

6 Độ chua của vắt bún, tính bằng số ml NaOH, 1 N dùng để trung hoà 100 g mẫu thử (ml NaOH/100 g), không lớn hơn.

7 Chỉ số peroxit của gói dầu, số mili đương lượng oxi hoạt tính trên 1 kg dầu, không lớn hơn

7,0

9,6

0,1

 

7,0

 

12,5

2,0

 

3

 

3.4 Các chỉ tiêu vi sinh của bún khô ăn liền phải phfu hợp với quy định trong bảng 3.

Bảng 3

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1 Tổng số vi khuẩn hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1 g mẫu, không lớn hơn

2 Nấm mốc

3 Coliform, không lớn hơn

4 E.coli

5 Clostridium perfringens

6 Staphylococcus aureus

7 Salmonella

150.000

 

không được có

10

không được có

không được có

không được có

không được có

 

3.5 Phụ gia thực phẩm theo quy định hiện hành của Bộ Y tế.

4 Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu thử và phương pháp thử theo TCVN 6345 : 1998.

5 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản theo TCVN 6345 : 1998.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6347:1998

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7879:2008 Sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×