Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5644:1999 Gạo trắng - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 5644:1999 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1999
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5644:1999

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5644:1999

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5644:1999 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5644:1999 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5644:1999

GẠO TRẮNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT

White rice – Specifications

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại gạo thuộc giống lúa Oryza sativa L.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho gạo nếp (glutinous rice) từ giống lúa Oryza sativa L. glutinosa và các sản phẩm được chế biến từ gạo.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 4733 - 89, Gạo yêu cầu vệ sinh.

TCVN 1643:1999, Gạo - Phương pháp thử.

TCVN 5645:1999, Gạo - Phương pháp xác định mức xát trắng.

TCVN 5646:1999, Gạo - Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Các chỉ tiêu cảm quan của gạo (màu sắc, mùi và vị) phải đặc trưng cho từng giống, loại gạo đó, không biến màu, không bị hư hỏng và không có mùi vị lạ.

3.2. Yêu cầu về chất lượng của từng loại gạo được qui định trong bảng 1.

3.3. Yêu cầu vệ sinh Theo TCVN 4733 - 89.

4. Phương pháp thử

4.1. Các chỉ tiêu chất lượng của gạo được xác định theo TCVN 1643 - 1992.

4.2. Mức xát trắng của gạo được xác định theo TCVN 5645:1999.

5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển: Theo TCVN 5646 - 1992.

 

Bảng 1 - Chỉ tiêu chất lượng của gạo trắng

Loại gạo, % khối lượng

Tỷ lệ hạt

Thành phần của hạt

Chỉ tiêu chất lượng, không lớn hơn, theo % khối lượng

Mức xát

Hạt rất dài, L > 7,0 mm

Hạt dài L: 6,0 - 7,0 mm

Hạt ngắn L < 6,0 mm

Hạt nguyên (%)

Tấm

Hạt đỏ

Hạt sọc đỏ + xay xát dối

Hạt vàng

Hạt bạc phấn

Hạt bị hư hỏng

Hạt nếp

Hạt non

Tạp chất

Thóc (hạt/ kg)

Độ ẩm

Kích thước (mm)

Tấm và tấm nhỏ %

Trong đó tấm nhỏ %

Gạo hạt dài

100% loại A

³ 10

-

£ 10

> 60

(0,5 - 0,8)L

< 4,0

£ 0,1

0

0,25

0,2

5

0,25

1,5

0

0,05

10

14,0

Rất kỹ

100% loại B

³ 10

-

£ 10

³ 60

(0,5 - 0,8)L

< 4,5

£ 0,1

0

0,5

0,2

5

0,50

1,5

0

0,05

10

14,0

Rất kỹ

5%

³ 5

-

£ 15

³ 60

(0,35 - 0,75)L

5,0 ± 2

£ 0,2

2

0,50

6

1,0

1,5

0,2

0,1

15

14,0

Kỹ

10%

³ 5

-

£ 15

³ 55

(0,35 - 0,7)L

10 ± 2

£ 0,3

2

1,00

7

1,25

1,5

0,2

0,2

20

14,0

Kỹ

15%

-

< 30

³ 50

(0,35 - 0,65)L

15 ± 2

£ 0,5

5,00

1,25

7

1,50

2,0

0,3

0,2

25

14,0

Vừa phài

20%

-

< 50

³ 45

(0,25 - 0,60)L

20 ± 2

£ 1,0

5,00

1,25

7

1,50

2,0

0,5

0,3

25

14,5

Vừa phải

25%

-

< 50

³ 40

(0,25 - 0,5)L

25 ± 2

£ 2,0

7,00

1,50

8

2,00

2,0

1,5

0,5

30

14,5

Bình thường

35%

-

< 50

³ 32

(0,25 - 0,5)L

35 ± 2

£ 2,0

7,00

2,0

10

2,00

2,0

2,0

0,5

30

14,5

Bình thường

45%

-

< 50

³ 28

(0,25 - 0,5)L

45 ± 2

£ 3,0

7,00

2,0

10

2,50

2,0

2,0

0,5

30

14,5

Bình thường

Gạo hạt ngắn

5%

-

> 75

³ 60

(0,35 - 0,75)L

5 ± 2

£ 0,2

2,0

0,5

6

1,00

1,5

0,2

0,1

15

14,0

Kỹ

10%

-

> 75

³ 55

(0,35 - 0,7)L

10 ± 2

£ 0,3

2,0

1,00

7

1,25

1,5

0,2

0,2

20

14,0

Kỹ

15%

-

> 70

³ 50

(0,35 - 0,65)L

15 ± 2

£ 0,5

5,0

1,25

7

1,50

2,0

0,3

0,2

25

14,0

Vừa phải

20%

-

> 70

³ 45

(0,25 - 0,6)L

20 ± 2

£ 1,0

5,00

1,25

7

1,50

2,0

0,5

0,3

25

14,5

Vừa phải

25%

-

> 70

³ 40

(0,25 - 0,5)L

25 ± 2

£ 2,0

7,00

1,50

8

2,00

2,0

1,5

0,5

30

14,5

Bình thường

35%

-

> 70

³ 32

(0,25 - 0,5)L

35 ± 2

£ 2,0

7,00

2,0

10

2,00

2,0

2,0

0,5

30

14,5

Bình thường

45%

-

> 70

³ 28

(0,25 - 0,5)L

45 ± 2

£ 3,0

7,00

2,0

10

2,50

2,0

2,0

0,5

30

14,5

Bình thường

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5644:1999

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5644:2008 Gạo trắng-Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×