Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5497:1991 ISO 3973-1977 Bò để giết mổ - Thuật ngữ và định nghĩa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5497:1991

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5497:1991 ISO 3973-1977 Bò để giết mổ - Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu:TCVN 5497:1991Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:08/08/1991Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5497:1991

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5497:1991 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5497:1991

(ISO 3973-1977)

BÒ ĐỂ GIẾT MỔ THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Bovines for Slaughter - Terms and definitions

TCVN 5497-1991 phù hợp với ISO 3973-1977.

TCVN 5497-1991 do Tổng cục Tiêu chuẩn- Đo lường - Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn- Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Uỷ ban Khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 488/QĐ ngày 8 tháng 8 năm 1991. 

Tiêu chuẩn này phù hợp với ISO 3973-1977

Các thuật ngữ tương ứng của nước ngoài trình bày theo thứ tự tiếng Anh rồi đến tiếng Pháp.

Thuật ngữ

Định nghĩa

1. Bò

- calf

- veau

Bò đực hay cái dùng để giết mổ có gờ trước của cặp răng cửa thứ tư (các góc), đời răng sữa chưa mòn rõ rệt và nặng không quá 220kg. Xem hình 1.

1.1. Bê sữa

- veal calf

- veau de boucherie

(Veau clair ou blanc, veau “lourd” ou rose)

Bê mà niêm mục có màu từ trắng tới hồng như mức độ của vùng không có sắc tố.

1.2. Bê cai sữa

- runner calf

- veau rouge (ou veau broutard)

Bê mà niêm mạc có màu hồng sẫm đến màu niêm mạc của bò trưởng thành.

2. Bò non

- Young bovine

- Jeune bovine

Bò dùng để giết mổ ở tuổi tối thiểu được đặc trưng bởi gờ trước của cặp răng cửa thứ tư đời răng sữa đã mòn rõ rệt. ở tuổi tối đa cặp răng cửa thứ nhất đời răng sữa (cặp răng cửa trước) đã rụng và chưa được thay (hình 2).

2.1. Bò cái tơ non

- Young heifer

- Génisson

Bò non thuộc giống cái

2.2. Bò đực non

- Young bull

- Taurillon

Bò non thuộc giống đực chưa thiến

2.3. Bò đực non thiến

- Young bullock

- Bouvillon

Bò non thuộc giống đực đã thiến

3. Bò trẻ (từ 1 đến 4 răng)

- Adolescent bovine (Bovine with one to four teeth)

- Bovin adolescent (Bovin de une à quatre dents)

Bò có một đến bốn răng dùng để giết mổ ở tuổi tối thiểu được xác định bởi một răng trong cặp răng cửa thứ nhất của răng trưởng thành đã nhú (cặp răng cửa trước ). ở tuổi tối đa, cặp răng cửa thứ ba đời răng sữa đã rụng và chưa được thay (hình 3).

Chú thích: Cho phép gọi bò tơ là “bò trẻ có hai răng” cho đến khi một răng của cặp thứ hai răng trưởng thành nhú lên.

3.1. Bò cái tơ

- Heifer

- Génisse adolescente

Bò trẻ thuộc giống cái chưa chửa đẻ.

Chú thích: Bò cái tơ biểu hiện những dấu hiệu chửa, có thể thấy được bằng xem xét bên ngoài (cảm giác thấy bào thai bằng sờ nắn, vỗ vùng bụng, sự phát triển chức năng của bầu vú)

3.2. Bò cái trẻ

- Adolescent cow

- Vache adolescente

Bò trẻ thuộc giống cái đã chửa đẻ.

3.3. Bò đực trẻ

- Adolescent bull

- Taureau adolescent

Bò trẻ thuộc giống đực chưa thiến

3.4. Bò đực trẻ thiến

- Adolescent bullock

- Boeuf adolescent

Bò trẻ thuộc giống đực đã thiến

4. Bò sắp trưởng thành

- Preadult bovine (Bovine with five to eight teeth)

- Bovin préadulte; Bovin de cing à huit dents

Bò có 5 đến 8 răng dùng để giết mổ, có tuổi tối thiểu xác định bởi một răng trong cặp răng thứ ba của răng trưởng thành đã nhú. ở tuối tối đa, cặp răng cửa trưởng thành thứ 4 (2 răng cửa góc) đã mòn nhiều (hình 4).

 

4.1. Bò cái tơ sắp trưởng thành

- Pre-adult heifer

- Génisse préadult

Bò tơ sắp trưởng thành thuộc giống cái chưa chửa đẻ

4.2. Bò cái sắp trưởng thành

- Pre - adult cow

- Vache préadulte

Bò sắp trưởng thành thuộc giống cái đã chửa đẻ.

4.3. Bò đực sắp trưởng thành

- Pre - adult bull

- Taureau preadulte

Bò sắp trưởng thành thuộc giống đực chưa thiến

4.4. Bò đực thiến sắp trưởng thành

- Pre - adult bullock

- Boeuf prêadulte

Bò sắp trưởng thành thuộc giống đực đã thiến

5. Bò trưởng thành

- Adult bovine

- Bovin adulte

Bò dùng để giết mổ tuổi tối thiểu xác định bởi gờ trước cặp răng cửa trưởng thành thứ tư bắt đầu mòn (cặp răng cửa gốc). ở tuổi tối đa cặp răng cửa trưởng thành thứ tư đã mòn nhưng các răng cửa chưa cách nhau (hình 5).

5.1. Bò cái trưởng thành

- Adult cow

- Vache adulte

Bò trưởng thành thuộc giống cái đã chửa đẻ

5.2. Bò đực trưởng thành

- Adult bull

- Taureau adulte

Bò trưởng thành thuộc giống đực chưa thiến

5.3. Bò đực thiến

- Adult bullock

- Boeuf adulte

Bò trưởng thành thuộc giống đực đã thiến

6. Bò già

- Old bovine

- Bovin d’âge

Bò dùng để giết mổ có cặp răng cửa trưởng thành thứ tư (hai răng cửa góc) đã mòn bằng. Các răng đã cách nhau (hình 6)

6.1. Bò cái già

- Old bovine

- Vache d’âge

Bò già thuộc giống cái đã chửa đẻ.

6.2. Bò đực già

- Old bull

- Taureau d’âge

Bò già thuộc giống đực chưa thiến

6.3. Bò đực già thiến

- Old bullock

- Boeuf d’âge

Bò già thuộc giống đực đã thiến

 

PHỤ LỤC

PHÁC HOẠ HÀM RĂNG BÒ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5497:1991 ISO 3973-1977 Bò để giết mổ - Thuật ngữ và định nghĩa

Hình 1: Hàm răng bê

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5497:1991 ISO 3973-1977 Bò để giết mổ - Thuật ngữ và định nghĩa
Hình 2: Hàm răng bò non

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5497:1991 ISO 3973-1977 Bò để giết mổ - Thuật ngữ và định nghĩa

Hình 3: Hàm răng bò trẻ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5497:1991 ISO 3973-1977 Bò để giết mổ - Thuật ngữ và định nghĩa

Hình 4: Hàm răng bò sắp trưởng thành

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5497:1991 ISO 3973-1977 Bò để giết mổ - Thuật ngữ và định nghĩa

Hình 5: Hàm răng bò trưởng thành

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5497:1991 ISO 3973-1977 Bò để giết mổ - Thuật ngữ và định nghĩa

Hình 6: Hàm răng bò già

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi