Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:1990 Cà phê bột - Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:1990
Số hiệu: | TCVN 5251:1990 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học Nhà nước | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
Ngày ban hành: | 31/12/1990 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:1990
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5251:1990
CÀ PHÊ BỘT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Hà Nội
Cơ quan biên soạn: Liên hiệp các xí nghiệp Cà phê Việt nam
Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm
Cơ quan đề nghị ban hành: Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm
Cơ quan trình duyệt: Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Cơ quan xét duyệt và ban hành: Uỷ ban Khoa học Nhà nước
Quyết định ban hành số 733/QĐ ngày 31 tháng 12 năm 1990.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM NHÓM M
1. Yêu cầu kỹ thuật của cà phê bột được qui định trong bảng sau :
Tên chỉ tiêu | Mẫu chất lượng (% khối lượng) | |
Hạng I | Hạng II | |
1. Cảm quan - Màu sắc - Trạng thái - Mùi - Vị - Nước pha 2. Hoá lý 2.1. Độ mịn - Dưới rây ứ 0,56 mm không ít hơn - Trên rây ứ 0,25 mm không nhiều hơn 2.2. Độ ẩm không nhiều hơn | Bột màu cánh gián đậm Không cháy, không vón cục Thơm đặc trưng, không có mùi lạ Vị đậm đà, thể chất phong phú, hấp dẫn Màu cánh gián đậm, sánh, hấp dẫn 30 15 5 | Bột màu cánh gián không đều Không vón cục Thơm đặc trưng, không có mùi lạ Vị đậm, thể chất trung bình. Không có mùi lạ Màu cánh gián đậm, trong, đạt yêu cầu 30 15 5 |
2.3. Hàm lượng cafein không ít hơn 2.4. Hàm lượng tro - Tro tổng số không nhiều hơn - Tro không tan không nhiều hơn 2.5. Tỷ lệ chất tan trong nước không ít hơn 2.6. Tạp chất không nhiều hơn | 0,5
5 0,1
25 0,3
| 0,5
5 0,1
25 0,3
|
2. Phương pháp thử theo TCVN 5252-90.