Trang /
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4888:2007 ISO 676:1995 Gia vị - Tên gọi
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4888:2007
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4888:2007 ISO 676:1995 Gia vị - Tên gọi
Số hiệu: | TCVN 4888:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
Ngày ban hành: | 26/12/2007 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4888:2007
ISO 676:1995
GIA VỊ - TÊN GỌI
Spices and condiments - Botanical nomenclature
Lời nói đầu
TCVN 4888:2007 thay thế TCVN 4888-89;
TCVN 4888:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 676:1995;
TCVN 4888:2007 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F4/SC1 Gia vị biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GIA VỊ - TÊN GỌI
Spices and condiments - Botanical nomenclature
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra danh mục tên khoa học, tên thường gọi bằng tiếng Anh và tiếng Việt của các loài thực vật hoặc các bộ phận của thực vật được sử dụng làm gia vị.
CHÚ THÍCH 1: Tên của nhà thực vật học được viết tắt phù hợp với danh mục ISTA1), còn tên nêu đầy đủ được nêu trong phụ lục B.
2. Định nghĩa
2.1. Gia vị (spices and condiments)
Các sản phẩm thực vật, hoặc hỗn hợp giữa chúng, không chứa tạp chất, được dùng làm chất tạo hương, vị cho thực phẩm.
CHÚ THÍCH 2: Thuật ngữ này áp dụng chung cho các sản phẩm dạng nguyên hoặc dạng bột.
3. Tên gọi
CHÚ THÍCH 3: Ở một số nước có thể không sử dụng các loại gia vị được nêu trong bảng dưới đây.
Số đã được đánh dấu hoa thị ở bảng dưới đây là tên loài thực vật đã được chấp nhận theo danh mục ISTA[1]).
STT | Tên khoa học | Họ | Tên thường gọi của gia vị bằng tiếng Anh và tiếng Việt | Bộ phận sử dụng làm gia vị | Quy định trong tiêu chuẩn |
1* | Acorus calamus L. | Araceae (Ráy) | E Sweet flag, myrtle flag, calamus, flag roof V Thủy xương bồ | E Rhizome V Thân rễ |
|
2 | Aframomum angustifolium (Sonn.) Schumann | Zingiberaceae (Gừng) | E Madagascan cardamom V Bạch đậu khấu Mađagaxca | E Fruit, seed V Quả, Hạt |
|
3 | Aframomum hanburyl Schumann | Zingiberaceae (Gừng) | E Cameroon cardamon V Bạch đậu khấu Camơrun | E Fruit, seed V Quả, Hạt |
|
4 | Aframomum korarima (Pereira) Engl. | Zingiberaceae (Gừng) | E Korarima cardamom V Bạch đậu khấu Korarima | E Fruit, seed V Quả, Hạt |
|
5 | Aframomum melegueta (Roscoe) Schumann | Zingiberaceae (Gừng) | E Grain of paradise, Guinea grains V Hạt melegueta, hạt Guinea | E Fruit, seed V Quả, Hạt |
|
6 | Allium ascalonicum L. | Lillaceae (Alliaceae) (Hành) | E Shallot V Hẹ tây | E Bulb V Củ |
|
7* | Allium cepa L. | Lillaceae (Alliaceae) (Hành) | E Onion V Hành tây | E Bulb V Củ | TCVN 7808 (ISO 5559) |
8 | Allium cepa var, aggregatum | Lillaceae (Alliaceae) (Hành) | E Potato onion V Hành | E Bulb V Củ |
|
9 | Allium tuberosum Rottler ex Sprengel | Lillaceae (Alliaceae) (Hành) | E Indian leek, Chinese chive V Hẹ | E Buld, leaf V Củ, lá |
|
10* | Allium fistulosum L. | Lillaceae (Alliaceae) (Hành) | E Stony leek, Welsh onion, Japanese bunching onion V Hành lá | E Leaf and buld V Lá và củ |
|
11 | Allium porrum L. | Lillaceae (Alliaceae) (Hành) | E leek, winter leek V Tỏi tây | E Leaf and buld V Lá và củ |
|
12* | Allium sativum L. | Lillaceae (Alliaceae) (Hành) | E Garlic V Tỏi | E Buld V Củ | TCVN 7809 (ISO 5560) |
13* | Allium schoenoprasum L. | Lillaceae (Alliaceae) (Hành) | E Chive V Hành tăm | E Leaf V Lá |
|
14 | Alpinia galanga (L.) Willd | Zingiberaceae (Gừng) | E Greater galangal longwas, Siamese ginger V Riềng nếp (đại lượng khương) | E Rhizome V Thân rễ |
|
15 | Alpinia officinarum Hance | Zingiberaceae (Gừng) | E Lesser galangal V Riềng (lương khương) | E Rhizome V Thân rễ |
|
16 | Amomum aromaticum Roxb | Zingiberaceae (Gừng) | E Bengal cardamom V Thảo quả | E Fruit, seed V Quả, hạt |
|
17 | Amomum kepulaga Sprague et Burk. syn, Amomum compactum Sol. ex Maton | Zingiberaceae (Gừng) | E Round cardamom, Chester cardamon, Siamese cardamom Indonesian cardamom V Bạch đậu khấu tròn, Bạch đậu khấu Chester, Bạch đậu khấu xiêm, Bạch đậu khấu Inđônêxia | E Fruit, seed
V Quả, hạt |
|
18 | Amomum krervanh Pierre. Gagnepain | Zingiberaceae (Gừng) | E Cambodian cardamom V Bạch đậu khấu | E Fruit, seed V Quả, hạt |
|
19 | Amomum subulatum Roxb. | Zingiberaceae (Gừng) | E Greater Indian cardamon, large cardamom, Nepalese cardamom V Đậu khấu thơm | E Fruit, seed
V Quả, hạt |
|
20 | Amomum tsao-ko Crevost et Lemaire | Zingiberaceae (Gừng) | E Tsao-ko cardamom V Thảo quả | E Fruit, seed V Quả, hạt |
|
21* | Anethum graveolens L. | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E Dill V Thìa là | E Fruit, leaf, top V Quả, lá, ngọn |
|
22 | Anethum sowa Kurz | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E India dill V Thìa là Ấn Độ | E Fruit V Quả |
|
23 | Angelica archangellca L. | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E Garden angelica V Bạch chỉ cảnh | E Fruit, petiole, root V Quả, cuống lá, rễ |
|
24 | Anthriscus cerelfolium (L.) Hoffm. | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E Chervil V Thảo hoàng liên | E leaf V lá |
|
25 | Apium graveolens L. var. dulce (Miller) Pers | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E Celery, garden calery V Cần tây | E Fruit, root, leaf V Quả, củ, lá | ISO 6674 |
26 | Apium graveolens var. rapaceum (Miller) Gaudich | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E Celeriac V Cần tây, cần tàu | E Fruit, root, leaf V Quả, củ, lá |
|
27* | Armoracia rusricana P. Gaertn. B. Meyer et Scherb. | Brassicaceae (Cruciferae) (Cải) | E Horseradish V Cải củ cay, cải ngựa | E Root V Củ |
|
28* | Artemisia dracunculus L. | Asteraceae (Compositae) (Cúc) | E Tarragon, estragon V Thanh hao lá hẹp, thanh cao rồng | E Leaf V Lá | ISO 7926 |
29* | Averrhoa bilimbi L. | Averrhoaceae (Oxali daceae) (Khế) | E Belimbing, bilimbi cucumber tree V Khế tàu, khế ngọt | E Fruit V Quả |
|
30* | Avenhoa carambola L. | Averrhoaceae (Oxalidaceae) (Khế) | E Carambola, caramba V Khế | E Fruit V Quả |
|
31* | Brassica juncea (L.) Czemj. et Cosson | Brassicaceae (Cruciferae) (Cải) | E Indian mustard V Mù tạt Ấn Độ | E Seed V Hạt | ISO 1237 |
32* | Brassica nigra (L.) Koch | Brassicaceae (Cruciferae) (Cải) | E Black mustard V Mù tạt đen | E Seed V Hạt | ISO 1237 |
33 | Bunium persicum (Boiss). B. Fedtsch | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E Black caraway V Carum đen | E Seed, tuber V Hạt, thân củ |
|
34 | Capparis spinosa L. | Capparidaceae (Bạch hoa) | E Caper, common caper, caper bush V Bạch hoa gai (Hoa đuốc) | E Floral bud V Chồi |
|
35 | Capsicum annuum L.1) | Solanaceae (Cà) | E Capsicum, chillies, paprika V Ớt capsicum, ớt chilli, ớt cựa gà | E Fruit V Quả | TCVN 2080 (ISO 972) ISO 7540 |
36 | Capsicum frutescens L.1) | Solanaceae (Cà) | A Chillies, bird eye chilli V Ớt | E Fruit V Quả | TCVN 2080 (ISO 972) |
37 | Carum bulbocastanum L. | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E Black caraway V Hồi hương (carum đen) | E Fruit, bulb V Quả, củ | ISO 5561 |
38* | Carum carvi L. | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E Caraway, blond caraway V Carum, carum vàng | E Fruit V Quả | ISO 5561 |
39 | Cinnamomum aromaticum Ness syn. Cinnamomum cassia Nees.ex Blume | Lauraceae (Long não) | E Cassia, Chinese cassia V Quế thanh, quế Quảng | E Bark, leaves V Vỏ, lá | ISO 6538 |
40* | Cinnamomum burmanii (Nees et T.Nees) Blume | Lauraceae (Long não) | E Indonesian cassia V Quế rành, quế trên | E Bark V Vỏ | ISO 6538 |
41* | Cinnamomum loureirii Nees | Lauraceae (Long não) | E Vietnamese cassia V Nhục quế, quế quỳ | E Bark V Vỏ | ISO 6538 |
42 | Cinnamomum tamala Nees | Lauraceae (Long não) | E Tejpat, Indian cassia V Quế Ấn Độ, Re hương quế | E Leaf, bark V Lá, vỏ |
|
43* | Cinnamomum zeylanicum Blume | Lauraceae (Long não) | E Sri Lankan cinnamon, India cinnamon V Quế hồi, quế tích Lan | E Bark, leaf V Vỏ, lá | ISO 6539 |
44* | Coriandrum sativum L. | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E Coriander V Rau mùi, rau ngò | E Leaf, fruit V Lá, quả | ISO 2255 |
45* | Crocus sativus L. | Iridaceae (Lay ơn) | E Saffron V Nghệ Tây | E Stigma V Nhụy | ISO 3632-1 |
46* | Curninum cyminum L. | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa Tán) | E Cumin V Thìa là Ai Cập | E Fruit V Quả | ISO 6455 |
47* | Curcuma longa L. | Zingi beraceae (Gừng) | E Turmeric V Nghệ (khương hoàng) | E Rhizome, leaf V Thân rễ, lá | ISO 5562 |
48* | Cymbopogon citratus (DC.) Stapf | Poaceae (Gramineae) (Lúa) | E West Indian lemongrass V Sả chanh, mao hương | E Leaf V Lá |
|
49 | Cymbopogon nardus (L.) Rendle | Poaceae (Gramineae) (Lúa) | E Sri Lankan citronella V Sả Sri Lanka | E Leaf V Lá |
|
50 | Elettaria cardamomum (L.) Maton var. mainusclula Burk. | Zingi beraceae (Gừng) | E Small cardamom V Tiểu đậu khấu (trúc sa) | E Fruit, seed V Quả, hạt | ISO 882-1 |
51 | Elettaria cardamomum (L.) Maton var. major Thwaites | Zingi beraceae (Gừng) | E Sri Lankan cardamom V Đậu khấu, đậu khấu Sri Lanka | E Fruit, seed V Quả, hạt | ISO 882-2 |
52.1 52.2 52.3 | Ferula assa-foetida L. Ferula foetida (Binge) Regel Ferula narthe x Boiss. | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E Asafoetida V A ngùy | E Rhizome exudate V Dịch rễ |
|
53 | Foeniculum vulgare Miller ssp. capillaceum Miller var. vulgare | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E Bitter fennel V Thìa là đắng (tiểu hồi) | E Leaf, twig, fruit V Lá, cành, non, quả | ISO 7927-1 |
54 | Foeniculum vulgare Miller ssp. capillaceum Miller var. duice | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E Sweet fennel V Thìa là ngọt (tiểu hồi hương) | E Leaf, twig, fruit, V Lá, cành, non, quả |
|
55 | Garcinia cambogia (Gaertn.) Desr. | Clusiaceae (Guttiferae) (Bứa) | E Garcinia, Camboge V Bứa, Bứa Campuchia | E Percarp of the fruit V Vỏ quả |
|
56 | Garcinia indica (Thouars) Choisy | Clusiaceae (Guttiferae) (Bứa) | E Garcinia, Kokum V Bứa Ấn Độ | E Pericarp of the fruit V Vỏ quả |
|
57* | Hyssopus officinalis L. | Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà) | E Hyssop V É | E Leaf V Lá |
|
58 | lllicum verum Hook. f. | Llliciaceae (Hồi) | E Star anise, Chinese anise V Đại hồi, bát giác hồi | E Fruit V Quả | ISO 11178 |
59 | Juniperus cornmunis L. | Cupres saceae (Hoàng đàn) | E Common juniper V Bách xù (thông cối) | E Fruit V Quả | ISO 7377 |
60 | Kaempferia galanga L. | Zingi beraceae (Gừng) | E Galangal V Địa liền (thiền lion) | E Rhizome V Thân rễ |
|
61* | Laurus nobilis L. | Lauraceae (Long não) | E Laurel, true laurel, bay leaf, sweeet flag V Nguyệt quế (lá sốt vang) | E Leaf V Lá | ISO 6576 |
62* | Levisticum officinale Koch | Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán) | E Garden lovage, lovage V Cần núi | E Fruit, leaf V Quả, lá |
|
63.1 63.2 | Lipia graveolens Kunth. Lippia berlandien Schauer | Verbenaceae (Cỏ roi ngựa) | E Mexican oregano V Oregano Mexico | E Leaf, terminal shoot V Lá, chồi non |
|
64* | Mangifera indica L. | Anacardiaceae (Xoài) | E Mango V Xoài | E lmmature fruit (rind) V Quả xanh (cùi) |
|
65* | Melissa officinalis L. | Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà) | E Balm, lemon balm, melissa V Tía tô đất, hương phong | E Leaf, terminal shoot V Lá, chồi non |
|
66* | Mentha arvensis L. | Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà) | E Japanese mint, field mint, corn mint V Bạc hà | E Leaf, terminal shoot V Lá, chồi non |
|
69* | Mentha spicata L. | Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà) | E Spearmint, garden mint V Bạc hà lục, bạc hà bông | E Leaf, terminal shoot V Lá, chồi non | ISO 2256 |
70 | Murraya koenigii (L.) Sprengel | Rutaceae (cam) | E Curry leaf V Lá cari | E Leaf V Lá |
|
71 | Myristica argentea Warb. | Myristicaceae (Máu chó) | E Papuan nutmeg V Hạt nhục đậu khấu Papua E Papuan mace V Vỏ nhục đậu khấu Papua | E Kernel V Nhân hạt E Arit V Vỏ hạt |
|
72* | Myristica fragrans Hoult. | Myristicaceae (Máu chó) | E Indonesian type nutmeg, Siauw type nutmeg V Hạt nhục đậu khấu, hạt nhục qua E Indonesia type mace, Siauw type mace V Hạt nhục đậu khấu,vỏ ngọc quả | E Kernel V Nhân hạt E Arit V Vỏ hạt | ISO 6577
ISO 6577 |
73 | Nigella damascena L. | Ranunculaceae (Mao lương) | E Damas black cumin, love in a mist V Mao lương đen Damas | E Seed V Hạt |
|
74* | Nigel la satival L | Ranunculaceae (Mao lương) | E Black cumin V Mao lương đen | E Seed V Hạt |
|
75* | Ocimum basilicum L. | Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà) | E Sweet basil V Húng quế, húng chó | A Leaf, terminal shoot V Lá, chồi non | ISO 11163 |
76* | Origanum majorana L. | Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà) | E Sweet marjoram V Kinh giới ngọt | A Leaf, floral bud V lá, nụ hoa | ISO 10620 |
77* | Origanum vulgare L. | Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà) | E Oregano, origan V Kinh giới ô | A Leaf, flower V Lá, hoa | ISO 7925 |
78 | Pandanus amaryllifolius Roxb. syn. Pandanus latifolius Hassk var, minor | Pandanaceae (Dứa dại) | E Pandan wangi V Lá cơm nếp (dứa thơm) | A Leaf V Lá |
|
79* | Papaver somniterum L. var. nigrum | Papaveraceae (A phiến) | E Poppy, blue maw, mawseed V Thuốc phiện, anh túc | E Seed V Hạt |
|
80* | Petroselicum crispum (Miller) Nyman.ex A.W. Hill syn. Petroselinum hortense auct. syn. Petroselinum sativum Hoffm. | Apiaceae (Umbelliferae) (Hoa tán) | E Parsley V Mùi tây (ngò tây) | E Leaf, root V Lá, rễ |
|
81* | Pimenta dioica (L.) Merr. | Myrtaceae (Sim) | E Pimento, allspice, Jamaica pepper V Hạt tiêu Jamaica | E Immature fruit, leaf V Quả xanh, lá | ISO 973 |
82* | Pimenta racemosa (Miller) J. Moore | Myrtaceae (Sim) | E West Indian bay V Sim Tây Ấn Độ | E Fruit, leaf V Quả, lá |
|
83* | Pimpinella anisum L. | Apiaceae (Umbelliferae) (Hoa tán) | E Aniseed V Cần hồi (hồi) | E Fruit V Quả |
|
84 | Piper guineense Schumann et Thonn. L. | Piperaceae (Hồ tiêu) | E West African or Benin pepper V Hạt tiêu Benin hoặc hạt tiêu Tây phi | E Fruit V Quả |
|
85* | Piper longum L. | Piperaceae (Hồ tiêu) | E Long pepper, Indian long pepper V Hạt tiêu dài, hạt tiêu hoa tim, hạt tiêu Iốt | E Fruit V Quả |
|
86* | Piper nigrum L. | Piperaceae (Hồ tiêu) | E Black pepper, white pepper, green pepper V Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng, (hạt tiêu sọ), hạt tiêu xanh | E Fruit
V Quả | ISO 959-1 ISO 959-2 ISO 10621 |
87* | Punica granatum L. | Puniraceae (Hồ tiêu) | E Pomegranate V Lựu, thạch lựu | E Seed (dried with flesh) V Hạt (cùi đã khô) |
|
88* | Rosmarinus officinalis L. | Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà) | E Rosemary V Cỏ hương thảo | E Terminal shoot, leaf V Chồi non, lá | ISO 11164 |
89* | Salvia officinalis L. | Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà) | E Garden sage V Hoa xôn (xôn trả) | E Terminal shoot, leaf V Chồi non, lá | ISO 11165 |
90* | Salureja hortensis L. | Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà) | E Summer savory V Húng hương | E Terminal shoot, leaf V Chồi non, lá | ISO 7928-2 |
91* | Satureja montana L. | Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà) | E Winter savory V Húng hương núi | E Leaf, twig V Lá, cành non | ISO 7928-1 |
92 | Schinus molle L. | Anacardiaceae (Xoài) | E American pepper, Californian pepper tree V Hạt tiêu Mỹ | E Fruit, wall (rind) V Quả (cùi) |
|
93 | Schinus terebenthifolius Radde | Anacardiaceae (Xoài) | E "Brazillian pepper" V "Hạt tiêu Brazin (hạt tiêu giả)" | E Fruit V Quả |
|
94* | Sesamum indicum L. | Pedaliaceae (Vừng) | E Sesame, gingelly V Vừng, mè | E Seed V Hạt |
|
95* | Sinapis alba L. | Brassicaceae (Cruciferae) (Cải) | E White mustard, yellow mustard V Bạch giới tử | E Seed V Hạt | ISO 1237 |
96* | Syzygium aromaticum (L). Merr. et Perry syn. Eugenia caryophyllus (Sprengel) Bullock et S. Harrison | Myrtaceae (Sim) | E Clove V Đinh hương | E Flower bud V Nụ hoa | ISO 2254 |
97* | Tamarindus indica L. | Cesalpiniaceae (Vang) | E Tamarind V Me (me quả dài) | E Fruit V Quả |
|
98* | Thyrmus serpyllum L. | Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà) | E Mother of thyme, wild thyme, creeping thyme V Húng thơm địa trung Hải | E Terminal shoot, leaf V Chồi non, lá |
|
99* | Thymus vulgaris L. | Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà) | E Thyme, common thyme V Húng tây | E Terminal shoot, leaf V Cành non, lá | ISO 6754 |
100* | Trachyspermum ammi (L.) Sprague | Apiaceae (Umbelliferae) (Hoa tán) | E Ajowan V Khồm | E Fruit V Quả |
|
101* | Trigonella foenum-graecum L. | Fabaceae (Leguminosae) (Đậu) | E Fenugreek V Khổ đậu (hồ lô ba) | E Seed, leaf V Hạt, lá | ISO 6575 |
102 | Vanilla planifolia Andrew syn. Vanilla fragrans (Salisb). Ames | Orchidaceae (Lan) | E Vanilla V Vani | E Fruit (pod) V Quả |
|
103 | Vanilla tahitensis J. Moore | Orchidaceae (Lan) | E Vanilla V Vani | E Fruit (pod) V Quả |
|
104 | Vanilla pornpona Schiede | Orchidaceae (Lan) | E Pompona vanilla V VA ni Pompona | E Fruit (pod) V Quả |
|
105 | Xylopia aethiopica (Dunal) A. Rich | Anonaceae (Na) | E Negro pepper, Guinean pepper V Giền Etiôpi | E Fruit V Quả |
|
106 | Zanthoxylum bungei Planch syn. Zanthoxylum bungeanum Maxim. | Rutaceae (Cam) | E Chinese prickly ash pepper, Sechuang pepper V Xuyên tiêu | E Fruit V Quả |
|
107 | Zanthoxylum acanthopodium DC. | Rutaceae (Cam) | E Chinese pepper V Sẻn, sẻn gai | E Fruit V Quả |
|
108 | Zanthoxylum piperitum DC. | Rutaceae (Cam) | E Japanese pepper V Hạt tiêu Nhật Bản | E Fruit V Quả |
|
109* | Zingiber officinale Roscoe | Zingiberaceae (Gừng) | E Ginger V Gừng | E Rhizome V Thân rễ | ISO 1003 |
* Thuật ngữ được xây dựng bởi ISTA 1) Rất nhiều "giống" của chi Capsicum có hình thái giống nhau đến mức mà khó có thể xếp giống cây trồng nào đó của chi Capsicum vào một loài cụ thể. Các giống ớt có thân cỏ được trồng hàng năm ở vùng nhiệt đới và ôn đới ("ớt cựa gà" của Trung Âu. "ớt đỏ" của Nam Âu, Bắc phi và Bắc Mỹ) có họ hàng gần với Capsicum annuum L. Các giống ớt có thân leo sống hai hoặc ba năm được trồng ở vùng nhiệt đới (ví dụ: các giống ớt có quả với cỡ nhỏ, vị cay, nóng có họ hàng gần với Capsium annuum L.) |
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
DANH MỤC TÊN THƯỜNG GỌI BẰNG TIẾNG ANH THEO THỨ TỰ CHỮ CÁI
Tên thường gọi | Số |
A Ajowan Allspice American pepper Angelica (garden) Anise Aniseed Asafoetida B Balm Bayleaf Belimbi cucumber tree Belimbing Bengal cardamom Benin pepper Bergamot Bird eye chilli Bitter fennel Black caraway Black cumin Black mustard Black pepper Blond caraway Blue maw Braxillan pepper C Calamus Californian pepper tree Cambodian caedamom Cambodge Cameroon cardamom Caper Caper bush Common caper Capsicum Caramba Carambola Caraway Cassia Celeriac Celery Chervil Chester cardamom Chillies Chinese cassia Chinese chive Chinese cinnamom Chinese pepper Chinese prickly ash pepper Chive Clove Common juniper Common thyme Coriander Corn mint Creeping thyme Cumin Curry leaf D Damas black cumin Dill Dalmation sage E Estragon F Fenugreek Field mint Flag root G Galangal Garcinia Garden angelica Garden celery Garden lovage Garden mint Garden sage Garlic Gingelly Ginger Grain of paradise Greater galangal Greater indian cardamom Green pepper Guinea grains Guinean pepper H Horseradish Hyssop I Indian cassia Indian cinnamon Indian dill Indian leek Indian long pepper Indian mustard Indonesia cardamom Indonesia cassia Indonesia mace Indonesia nutmeg J Jamcica pepper Japanese bunching onion Japanese mint Japanese pepper K Kokum Korarima cardamom L Large cardamom Laurel Leek Lemon grass, West Indian Lemon balm Lesser galanga Longwas Long pepper Lovage Love in a mist M Mace, Indonesian type Mace, Siauw type Madagascan cardamom Mango Marjoram, sweet Mawseed Melissa Mexican origano Mother of thyme Myrtle flag N Negro pepper Nepalese cardamom Nutmeg Nutmeg, Indonesia type Nutmeg, Papuan type Nutmeg, Siauw type O Onion Oregano Origan P Pandam wangi Paprika Papuan nutmeg Papuan mace Parsley Pepper Peppermiht Pimento Poop Potato onion R Rosemary Round cardamom S Saffron Sechuang pepper Sesame Schallot Siamese cardamom Siamese ginger Siauw mace Siauw nutmeg Small cardamom Spearmint Sri Lankan cardamom Sri Lankan cinnmon Sri Lankan citronella Star anise Stoy leek Summer savory Sweet basil T Tamarind Tarragon Tejpat Thyme True laurel Tsao-ko cardamom Turmeric V Vanilla Vietnamese cassia W Welsh onion West African pepper West Indian bay White mustard White pepper White thyme Winter leek Winter savory Y Yellow mustard |
100 81 92 23 83 83 52.1, 52.2, 52.3
65 61 29 29 16 84 67 36 53 33,37 74 32 86 38 79 93
1 92 18 55 3 34 34 34 35 30 30 38 39 26 25 24 17 35,36 39 9 107 107 106 13 96 59 99 44 66 98 46 70
73 21 89
28
101 66 1
60 55,56 23 25 62 69 89 72 94 109 5 14 19 86 5 105
27 57
42 43 22 9 85 31 17 40 72 72
81 10 66 108
56 4
19 61 11 48 65 15 14 85 62 73
72 72 2 64 76 79 65 63.1, 63.2 98 1
105 19 99 61 20 48
7 77 77
78 35 71 71 80 84-86 68 81 79 8
88 17
45 106 94 6 17 14 72 72 50 69 51 43 49 58 10 90 75
97 28 42 99 61 20 48
102, 103 41
10 84 82 95 86 98 11 91
95 |
PHỤ LỤC B
(tham khảo)
TÊN CỦA CÁC NHÀ THỰC VẬT HỌC VÀ CHỮ VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG
Chữ viết tắt 1) | Tên của các nhà thực vật học |
A. Rich. Andrews A.W. Hill Battand Bilge Blume Boiss. Bullock Burk. Choisy Cosson Czernj. DC. Ders. Dunal Engl B. Fedtsch. Gaertn. Hance Hassk. Hoffm. Hook. Hook.f. Houtt. J. Moore Koch Kurz Kunth L. Lemaire L.f Maton Maxim Merr. Meyer Miller Nees Nyman P. Gaertn. Perry Pers. Pierre Planchon Radde Regel Rendle Roscoe Rottler Roxb. Salisb. Schauer Schiede Scherb. Schumann S. Harrison Sol. Sonn. Sprague Sprengel T. Nees Thonn. Thouard Thwaites Trabut Warb. Willd. | Richard. Achille Andrews, Henry C. Hill. Arthur W. Battandier. Jules Aime Bilge, Emine Blume. C.L. Boissier, Pierre Edmond Bullock. Arthur Allman Burkill. Isaac H. Choisy, Jacques Denys Cosson. E. St-Charles Czerniaew. V.M. Candollle. A.P. de Desrousseau, L.A.J. Dunal, Michel Felix Engler, H.G.A. Fedtschenko. Boris Alexeevitch Gaertner, Joseph Hance, Henry F. Hasskarl. Justus Carl Hoffmann, Georg Franz Hooker. W.J. Hooker. J.D. Houttuyn, Maarten Moore, John William Koch, W.D.J Kurz Wilhelm Sulpiz Kunth, Karl Siqismund Linnaeus (Linne), C. von Lemarie, C.A. Linne, C. von, (filius) Maton, Willian G. Maximowicz. K.J. Merrill, E.D. Meyer, Bernhard Miller, Philipp Nees von Esenbeck, C.G.D. Nyman, Carl Fredrik Gartner, Ph.C. Perry, Lily May Persoon, C.H. Pierre, J.B.L. Planchon, Jules Emite Radde, Gustave Ferdinand Regel, Eduard August Rendle, Alfred Barton Roscoe, William Rottler, Johann Peter Roxburgh, William Salisbury, E.A. Schauer, Johan Konrad Schiede, C.J.W. Scherbius, Johannes Schumann, K.M. Harrison, S.G. Solander, Daniel KSrl Sonnerat, Pierre Sprague, Thomas A. Sprengel, K.P.J. Nees von Esenbeck, Theodor Friedrich Thonning, Peter Thouard, Louis Marie Aubert du Petit Thwaites, G.H.K. Trabut, Louis Charles Warburg, Otto Willdenow, C.L.von |
1) Theo Draft index of Authors Abbreviations tại phòng mẫu cây, vườn thực vật hoàng cung, Kew, UK, 1980. |
PHỤ LỤC C
(tham khảo)
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 882-1:1993, Cardamom (Elettaria Cardamom-um (Linnaeus) Maton var. miniscula Burkill) - Specification - Part V. Whole capsules.
[2] ISO 882-2:1993, Cardamom (Elettaria Cardamom-um (Linnaeus) Maton var. miniscula Burkill) - Specification - Part 2: Seeds.
[3] ISO 959-1:1989, Pepper (Piper nigrum Linnaeus), whole or ground - Specification - Part 1: Black pepper.
[4] ISO 959-2:1989, Pepper (Piper nigrum Linnaeus), whole or ground - Specification - Part 2: White pepper.
[5] TCVN 2080:2007 (ISO 972:1997), Ớt chilli và capsicum, nguyên quả hoặc dạng xay (bột) - Yêu cầu kỹ thuật
[6] ISO 973:1980, Spices and condiments - Pimento (allspice) whole or ground - Specification.
[7] ISO 1003:1980, Spices and condiments - Ginger, whole, in pieces, or ground - Specification.
[8] ISO 1237:1981, Mustard seed - Specification.
[9] ISO 2254:1980, Cloves, whole and ground (powdered) - Specification.
[10] ISO 2255, Coriander (Coriandrum sativum L), whole or ground (powdered) - Specification.
[11] ISO 2256:1984, Dried mint (spearmint) (Mentha spicata Linnaeus syn. Mentha viridis Linnaeus) - Specification.
[12] ISO 3632-1:1993, Saffron (Crocus sativus Linnaeus) - Part 1: Specification.
[13] ISO 5559:1995, Dehydrated onion (Allium cepa Linnaeus) - Specification.
[14] ISO 5560, Dehydrated garlic (Allium sativum L.) - Specification.
[15] ISO 5561:1990, Black caraway and blond caraway (Carum carvi Linnaeus), whole - Specification.
[16] ISO 5562:1983, Turmeric, whole or ground (powdered) - Specification.
[17] ISO 5563:1984, Dried peppermint (Mentha piperita Linnaeus) - Specification.
[18] ISO 6465:1984, Whole cumin (Cumunum cyminum Linnaues) - Specification.
[19] ISO 6538, Cassia (Chinese type, Indonesian type and Vietnamese type), whole or ground (powdered) - Specification.
[20] ISO 6539, Cinnamon (Sri Lankan type, Seychelles type and Madagascan type), whole or dround (powdered) - Specification.
[21] ISO 6574:1986, Celery seed (Apium graveolens Linnaeus) - Specification.
[22] ISO 6575:1982, Fenugreek, whole or ground (powdered) - Specification.
[23] ISO 6576:1984, Laurel (Laurus nobilis Linnaeus) - Whole and pounded leaves - Specification.
[24] ISO 6577:1990, Nutmeg, whole or broken, and mace, whole or in pieces (Myristica fragrans Hounttuyn) - Specification.
[25] ISO 6754, Dried thyme (Thymus vulgaris (L) - Specification.
[26] ISO 7377:1984, Juniper perries (Juniperus communis Linnaeus) - Specification.
[27] ISO 7540:1984, Ground (powdered) paprika (Capsicum annuum Linnaeus) - Specification.
[28] ISO 7925:1985, Dried organo (Oreganum vulgare Linnaeus) - Whole or ground leaves - Specification.
[29] ISO 7926:1991, Dehydrated taragon (Artemis dracunculus Linnaeus) - Specification.
[30] ISO 7927-1:1987, Fennel seed, whole or ground (powdered) - Part 1: Bitter fennel seed (Foeniculum vulgare P. Miller var. vulgare) - Specification.
[31] ISO 7928-1:1991, Savory - Specification - Part 1: Winter savory (Satureja Montana Linnaeus).
[32] ISO 7928-2:1991, Savory - Specification - Part 2: Summer savory (Satureja hortensis Linnaeus).
[33] ISO 10620:1995, Dried sweet marjoram (Origanum majorana L.) - Specification.
[34] ISO 10621, Dehydrated green pepper (Piper nigrum L.) - Specification.
[35] ISO 11163:1995, Dried basil (Ocimum basilicum L.) - Specification.
[36] ISO 11164:1995, Dried sweet rosemary (Rosmarinus officinalis L.) - Specification.
[37] ISO 11165:1995, Dried sage (Salvia officinalis L) - Specification.
[38] ISO 11178:1995, Star anise (lllicium verum Hook f.) - Specification.
[1] ISTA Danh mục tên thực vật đã được chấp nhận. Hiệp hội thử nghiệm hạt giống quốc tế vào năm 1988 tại Zurich, Thụy sĩ.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.