Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4800:1989 ISO 7088:1981 Bột cá - Thuật ngữ và định nghĩa
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4800:1989
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4800:1989 ISO 7088:1981 Bột cá - Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu: | TCVN 4800:1989 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
Năm ban hành: | 1989 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4800:1989
(ISO 7088 - 1981)
BỘT CÁ
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Fish meal
Vocabulary
Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ISO 7088 - 1981
Thuật ngữ | Định nghĩa |
1. Bột cá - Fish meal | Sản phẩm thu được bằng cách làm khô (lấy chất béo ra, nếu cần) và xay nghiền cá nguyên con hoặc một phần con cá, của nhiều chủng loại khác nhau |
2. Cá khô không nghiền - Scrap | Sản phẩm thu được bằng cách làm khô (lấy chất béo ra, nếu cần) cá nguyên con hoặc một phần con cá, của nhiều chủng loại khác nhau song không nghiền |
3. Bột cá hàm lượng chất béo thấp - Low fat content fish meal |
|
3.1. Bột cá gầy - Lean fish meal | Bột cá thu được từ các loại cá có hàm lượng chất béo thấp. |
3.2. Bột cá khử béo - Solvent extracted fish meal | Bột cá đã khử chất béo bằng dung môi. |
4. Nước cá - Press liquor | Chất lỏng tách từ cá nấu chín bằng những phương pháp thích hợp. |
5. Nước cá nguyên chất (nước cốt) - Stick water | Chất lỏng thu được từ nước cá sau khi đã loại đi phần lớn các chất rắn lơ lửng và phần lớn chất béo |
6. Nước cá cô - Fish solubes | Nước cá nguyên chất, cô đậm đặc |
7. Bột cá ép - Press - cake fish meal | Bột cá không chứa nước cá cô. |
8. Tự bốc nhiệt - Spontaneous heating | Nâng cao nhiệt độ của bột cá do các phản ứng tỏa nhiệt. |
9. Tự cháy - Autocombustion | Cháy do sự tự bốc nhiệt quá mức |
10. Bột cá ổn định - Stabilized fish meal | Bột cá mà các phản ứng tỏa nhiệt ôxy hóa đã được khống chế |
11. Phương pháp làm ổn định - Curing | Phương pháp khống chế sự ôxy hóa để tránh cho bột cá khởi bị tự bốc nhiệt thái quá và tự cháy |
12. Chất chống ôxy hóa - Antioxidant | Hóa chất dùng để làm chậm quá trình ôxy hóa. |
13. Bột cá dạng viên - Pelletized fish meal | Bột cá đã được ép thành viên |
14. Đóng bánh - Caking | Sự tạo bánh bột cá. |
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.