Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1763:1986 Nước chấm - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 1763:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/12/1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1763:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1763:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1763:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1763:1986

NƯỚC CHẤM - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Sauce - Specifications

 

Cơ quan biên soạn

Viện Công nghiệp thực phẩm Bộ Công nghiệp thực phẩm

Cơ quan đề nghị ban hành:

Bộ Công nghiệp thực phẩm

Cơ quan trình duyệt:

Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng

Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước

Cơ quan xét duyệt và ban hành:

Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước

Quyết định ban hành số: 972/QĐ ngày 27 tháng 12 năm 1986

 

NƯỚC CHẤM - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Sauce - Specifications

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1763-75.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước chấm lên men và nước chấm hóa giải sản xuất từ những nguyên liệu giàu protein có nguồn gốc thực vật, theo phương pháp vi sinh hoặc phương pháp hóa học.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1. Nước chấm phải được chế biến theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.

Nước chấm sản xuất theo phương pháp vi sinh vật phải dùng chủng Asp. Oryzae không có độc tốc do cơ quan có thẩm quyền cung cấp.

Nước chấm sản xuất theo phương pháp hóa học dùng axit clohydric thủy phân.

Các loại hóa chất, dụng cụ dùng cho sản xuất nước chấm không được gây độc, và là những loại quy định của Bộ Y tế cho chế biến thực phẩm.

1.2. Tùy theo phương pháp sản xuất và chất lượng, nước chấm được chia thành hạng 1 và hạng 2.

1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của nước chấm phải theo đúng các yêu cầu ghi trong bảng 1.

Bảng 1

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

Nước chấm lên men

Nước chấm hóa giải

1. Màu sắc

Nâu

Nâu thẫm

2. Mùi

Thơm đặc trưng của nước chấm lên men, không có mùi mốc, mùi lạ

Thơm đặc trưng của nước chấm hóa giải, không có mùi lạ

3. Vị

Ngọt dịu, không có vị lạ

Ngọt dịu, không có vị đắng, nồng, chua

4. Độ trong

Trong, không có váng

Trong, không có váng

1.4. Các chỉ tiêu hóa học của nước chấm phải theo đúng các mức ghi trong bảng 2.

Bảng 2

Tên chỉ tiêu

Mức (g/l)

Hạng 1

Hạng 2

Nước chấm lên men

Nước chấm hóa giải

Nước chấm lên men

Nước chấm hóa giải

1. Hàm lượng nitơ toàn phần, không nhỏ hơn

16

14

12

11

2. Hàm lượng nitơ amin, không nhỏ hơn …

5,5

6,5

4,0

5,0

3. Hàm lượng nitơ amoniac, không lớn hơn …

2,5

2,5

2,0

2,0

4. Hàm lượng axit (tính theo số ml natri hydroxyt 0,1N), không lớn hơn …

1,6

1,2

1,3

1,0

5. Hàm lượng muối natri clorua, không nhỏ hơn

 

230

 

6. Hàm lượng kim loại nặng, tính bằng mg/l, không lớn hơn:

 

 

 

 

Chì (Pb)

Asen (As)

Kẽm (Zn)

Đồng (Cu)

-

-

-

-

3

2

20

10

-

-

-

-

3

2

20

10

1.5. Các chỉ tiêu vi sinh vật và độc tố của nước chấm phải theo đúng quy định sau:

- Không có men mốc nhìn thấy bằng mắt thường

- Tổng số vi khuẩn hiếu khí không lớn hơn 20.000 con/ml;

- Vi khuẩn gây bệnh: không được có;

- E.coli: không được có;

- Cl.perfringens: không lớn hơn 2 con/ml;

- aflatoxin: đối với nước chấm lên men, không có.

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ

2.1. Theo TCVN 1764-75, sửa đổi 1 TCVN 1764-75 và TCVN 3215-79.

2.2. Xác định vi sinh vật, aflatoxin và hàm lượng asen theo quy định của Bộ Y tế.

2.3. Xác định độc tốc kim loại chì, đồng, kẽm theo TCVN 1976-77, TCVN 1977-77, TCVN 1978-77 và TCVN 1979-77

3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN

3.1. Nước chấm phải được chứa đựng trong bao bì, loại dùng cho thực phẩm, kín, khô, sạch, không han rỉ.

3.2. Trên bao bì chứa sản phẩm, có nhãn hiệu ghi tên cơ sở sản xuất, tên, loại và hạng sản phẩm, ngày sản xuất.

3.3. Nước chấm được vận chuyển trong các phương tiện có che đậy cẩn thận, sạch sẽ, hợp vệ sinh, không được vận chuyển chung với các sản phẩm khác ảnh hưởng đến chất lượng nước chấm.

3.4. Nước chấm được bảo quản trong kho sạch, khô ráo thoáng mát. Thời gian bảo hành của nước chấm do bên sản xuất và bên tiêu thụ thỏa thuận trong hợp đồng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1763:1986

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1763:2008 Nước tương

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3215:1979 Sản phẩm thực phẩm - Phân tích cảm quan - Phương pháp cho điểm

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×