Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11593:2016 Phụ gia thực phẩm-Canxi cyclamat

Số hiệu: TCVN 11593:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/2016
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11593:2016

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11593:2016

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11593:2016 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11593:2016 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11593:2016

PHỤ GIA THỰC PHẨM - CANXI CYCLAMAT

Food additives - Calcium cyclamate

Lời nói đầu

TCVN 11593:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006);

TCVN 11593:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - CANXI CYCLAMAT

Food additives - Calcium cyclamate

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với canxi cyclamat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469: 2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý

TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết

TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

TCVN 9052:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ

3  Mô tả

3.1  Tên gọi

Tên hóa học: Canxi cyclohexylsulfamat; canxi cyclohexansulfamat

3.2  Kí hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 952(ii)

C.A.S (mã số hóa chất): 139-06-0

3.3 Công thức hóa học: C12H24CaN2O6S2H2O

3.4  Công thức cấu tạo (xem Hình 1)

Hình 1 - Công thức cấu tạo của canxi cyclamat

3.5  Khối lượng phân tử: 432,57

3.6  Chức năng sử dụng: Chất tạo ngọt

4  Các yêu cầu

4.1 Nhận biết

4.1.1  Cảm quan

Tinh thể hoặc bột tinh thể trắng. Độ ngọt cao gấp khoảng 30 lần sacarose.

4.1.2  Độ hòa tan

Tan được trong nước; gần như không tan trong etanol.

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một chất được coi là “tan được” nếu cần từ 10 đến dưới 30 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan; một chất được coi là “ít tan" nếu cần từ 30 đến dưới 100 phần dung môi trở lên để hòa tan 1 phần chất tan.

4.1.3  Tạo kết tủa

Đạt yêu cầu của phép thử trong 5.2.

4.1.4  Phép thử canxi

Đạt yêu cầu của phép thử trong 5.3.

4.2  Các chỉ tiêu lý - hóa

Các chỉ tiêu lý - hóa của canxi cyclamat theo quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Ch tiêu lý - hóa của canxi cyclamat

Tên chỉ tiêu

Mức yêu cầu

1.  Hàm lượng canxi cyclamat, % khối lượng chất khô

từ 98,0 đến 101,0

2.  Hao hụt khối lượng sau khi sấy, % khối lượng

từ 6,0 đến 9,0

3.  Hàm lượng cyclohexylamin, mg/kg, không lớn hơn

10

4.  Hàm lượng dicyclohexylamin, mg/kg, không lớn hơn

1

5.  Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn

1

5  Phương pháp thử

5.1  Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010.

5.2  Phép thử tạo kết tủa

Thêm 1 ml dung dịch axit clohydric 10 % (khối lượng/thể tích) vào 10 ml dung dịch mẫu thử 1 : 100 (thể tích), thêm 1 ml dung dịch bari clorua 1 N. Dung dịch vẫn trong nhưng khi thêm 1 ml dung dịch natri nitrit 10 % (khối lượng/thể tích) thì tạo thành kết tủa trắng.

5.3  Phép thử canxi, theo 4.1.2 của TCVN 6534:2010.

5.4  Xác định hàm lượng canxi cyclamat

5.4.1  Thuốc thử

5.4.1.1  Dung dịch axit clohydric, 10 % (khối lượng/thể tích).

5.4.1.2  Dung dịch natri nitrit, 0,1 M.

5.4.2  Thiết bị, dụng cụ

5.4.2.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg.

5.4.2.2  Pipet.

5.4.2.3  Buret hoặc thiết bị chuẩn độ điện thế.

5.4.3  Cách tiến hành

Cân khoảng 0,4 g mẫu thử, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong hỗn hợp 50 ml nước và 5 ml axit clohydric 10 % (5.4.1.1).

Chuẩn độ dung dịch thử bằng dung dịch natri nitrit 0,1 M (5.4.1.2). Khi gần đến điểm kết thúc chuẩn độ, thêm từng giọt dung dịch natri nitrit 0,1 M cho đến khi dùng que thủy tinh chấm một giọt dung dịch đã chuẩn độ lên giấy thử tinh bột iot thì tạo thành vệt màu xanh lam. Điểm kết thúc chuẩn độ cũng có thể được xác định bằng đo điện thế (phương pháp chuẩn độ điện thế). Khi kết thúc chuẩn độ, điểm kết thúc có thể tái lập sau khi để yên hỗn hợp trong 1 min.

5.4.4  Tính kết quả

Hàm lượng canxi cyclamat trong mẫu thử, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng chất khô, tính theo Công thức (1):

Trong đó:

V là thể tích dung dịch natri nitrit 0,1 M đã dùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml);

19,83 là số miligam canxi cyclamat tương đương với 1 ml dung dịch natri nitrit 0,1 M;

W là khối lượng mẫu thử tính theo chất khô, tính bằng miligam (mg);

1 000 là hệ số chuyển đổi từ miligam sang gam.

5.5  Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy, theo 5.1 của TCVN 8900-2:2012.

Thực hiện ở nhiệt độ 140 °C trong 2 h.

5.6  Xác định hàm lượng cyclohexylamin, theo 2.3 của TCVN 9052:2012.

Chuyển 25 g mẫu thử vào bình định mức 100 ml, hòa tan trong nước và thêm nước đến vạch rồi trộn. Sử dụng dung dịch này làm dung dịch thử.

5.7  Xác định hàm lượng dicyclohexylamin, theo 2.4 của TCVN 9052:2012.

5.8  Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11593:2016

01

Quyết định 4223/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia về phụ gia thực phẩm

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×