Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11032:2015 Đồ uống-Xác định hàm lượng glycerol trong rượu vang và nước nho-Phương pháp sắc ký lỏng

Số hiệu: TCVN 11032:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2015
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11032:2015

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11032:2015

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11032:2015 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11032:2015 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11032:2015

ĐỒ UỐNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLYCEROL TRONG RƯỢU VANG VÀ NƯỚC NHO - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG

Beverages - Determination of glycerol content in wine and grape juice - Liquid chromatographic method

Lời nói đầu

TCVN 11032:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 991.46 Glycerol in wine and grape juice. Liquid chromatographic method;

TCVN 11032:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chun quốc gia TCVN/TC/F9 Đ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ĐỒ UỐNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLYCEROL TRONG RƯỢU VANG VÀ NƯỚC NHO - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG

Beverages - Determination of glycerol content in wine and grape juice - Liquid chromatographic method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lng để xác định glycerol trong rượu vang và các loại nước nho.

2. Nguyên tắc

Lọc phần mẫu th qua màng lọc. Glycerol trong mẫu thử được xác định bằng sắc ký lỏng (LC), dùng cột trao đổi cation mạnh với detector chỉ s khúc xạ, bộ tích phân và chất chuẩn ngoại.

3. Thuốc thử

Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước đã khử ion hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.

3.1. Glycerol, độ tinh khiết 99,5 %.

3.2. Dung dịch chuẩn glycerol (dùng cho rượu vang), 7 500 mg/l.

3.3. Dung dịch chuẩn glycerol (dùng cho nước nho), 1 000 mg/l.

3.4. Pha động, nước, dùng cho LC (hoặc nước đã khử ion, lọc qua màng lọc cỡ lỗ 0,45 μm), đã khử khí bằng cách đun sôi hoặc sục khí heli.

4. Thiết b, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng th nghiệm và cụ thể sau đây:

4.1. Máy sắc ký lỏng (LC), có bộ bơm mẫu, bộ phận làm nóng cột, detector chỉ số khúc xạ, máy tích phân.

4.2. Cột LC, kích thước 300 mm x 7,8 mm, được nhồi cation mạnh (dạng H+), số đĩa lý thuyết n ³ 1 500, hệ số đuôi T £ 1,5 được tính cho glycerol (ví dụ: Cột Bio-Rad HPX87*, No. 125-0740, có n = 2 800, T khoảng 1,0).

4.3. Cột bảo vệ, có hệ thống khử tro, để loại bỏ các tạp chất vô cơ (nhựa cation mạnh H+; nhựa anion mạnh OH-). Nếu hệ thống LC (cột bảo vệ và cột LC) có hệ số kéo đuôi đối với glycerol > 1,5 thì thay cột bảo vệ. Ví dụ: Bio-Rad, No. 125-0118 hoặc loại tương đương.

4.4. Bộ lọc màng, dùng một lần, cỡ lỗ 0,45 μm (đường kính 3 cm), được gắn với xyranh bằng thủy tinh hoặc xyranh bằng chất dẻo dung tích 5 ml.

5. Lấy mẫu

Mu gửi đến phòng thử nghiệm phải là mẫu đại diện. Mu không b hư hỏng hoặc biến đổi trong suốt quá trình vận chuyển hoặc bảo quản.

Việc lấy mẫu không quy định trong tiêu chun này. Xem tiêu chuẩn cụ thể có liên quan đến sản phẩm. Nếu chưa có tiêu chuẩn cụ thể liên quan đến sn phẩm thì các bên có liên quan nên thỏa thuận với nhau về vấn đề này.

6. Cách tiến hành

6.1. Chuẩn b mu thử

Lọc mẫu qua bộ lọc màng (4.4).

6.2. Điều kiện vận hành sắc kí

Khuyến cáo các điều kiện vận hành sau đây:

- tốc độ dòng: 0,5 ± 0,05 ml/min (glycerol cần rửa giải ít nht 12 min);

- thể tích bơm mẫu: 10 μl;

- nhiệt độ cột: 65 °C.

6.3. Xác định

Bơm dung dịch chun (3.2 hoặc 3.3) vào máy sắc ký lỏng (4.1) cho đến khi thu được độ tái lập nh hơn 2 % đối với năm lần liên tiếp. Bơm ba lần cht chuẩn để lấy giá trị trung bình.

7. Tính kết quả

Hàm lượng glyceryl trong mẫu, X, biểu thị bằng miligam trên lit (mg/l), tính theo công thức sau:

Trong đó:

S là diện tích pic của phần mẫu thử;

S’ là diện tích pic của chất chuẩn;

C là nồng độ glycerol trong dung dịch chuẩn (3.2 hoặc 3.3), tính bằng miligam trên lit (mg/l).

8. Báo cáo th nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:

a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đ về mẫu thử;

b) phương pháp láy mẫu đã sử dụng, nếu biết;

c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;

đ) mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường khác có thể ảnh hưởng đến kết quả;

e) kết quả thử nghiệm thu được.

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

Các kết quả của nghiên cứu liên phòng thử nghiệm

Bảng A.1 - Các kết quả của nghiên cứu liên phòng thử nghiệm trên dải nồng độ glycerol từ 25 mg/l đến 10 000 mg/l

Mu

Rượu

Nước nho trắng

Nước nho đỏ

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/l

57,96

19,29

31,02

Độ lệch chun tương đối lặp lại, RSDr, %

1,25

7,32

8,63

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/l

143,69

52,55

55,14

Độ lệch chun tương đối tái lập, RSDR, %

2,79

16,97

19,10

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11032:2015

01

Quyết định 3959/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia - Đồ uống, Rượu chưng cất, Đồ uống không cồn

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×