Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11017:2015 ISO 5526:2013 Ngũ cốc, đậu đỗ và các loại hạt khác - Tên gọi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11017:2015

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11017:2015 ISO 5526:2013 Ngũ cốc, đậu đỗ và các loại hạt khác - Tên gọi
Số hiệu:TCVN 11017:2015Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:31/12/2015Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11017:2015

ISO 5526:2013

NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ CÁC LOẠI HẠT KHÁC - TÊN GỌI

Cereals, pulses and other food grains - Nomenclature

 

Lời nói đầu

TCVN 11017:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5526:2013;

TCVN 11017:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ CÁC LOẠI HẠT KHÁC - TÊN GỌI

Cereals, pulses and other food grains - Nomenclature

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra danh mục tên thực vật học của các loài chính của:

a) ngũ cốc (Điều 3);

b) đậu đỗ (Điều 4):

c) các loại hạt khác (Điều 5).

Tiêu chuẩn cũng liệt kê các tên thực vật của Hội kiểm nghiệm hạt giống quốc tế (ISTA).

CHÚ THÍCH  Trong tiêu chuẩn này đưa ra tên gọi của các loại hạt bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tên thực vật và tên ISTA.

Các từ đồng nghĩa của tên thực vật thường gặp khác được đưa ra trong Phụ lục A.

2  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1

Ngũ cốc (cereals)

Hạt của các cây trồng thuộc họ Poaceae.

2.2

Đậu đỗ (pulses)

Hạt của các cây trồng thuộc họ Fabaceae.

2.3

Các loại hạt khác (other food grains)

Hạt của các cây được trồng không thuộc họ Poaceae cũng không thuộc họ Fabaceae.

3  Ngũ cốc

Bảng 1 - Danh mục các loại ngũ cốc

Số thứ tự

Tên thực vật

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Tên thực vật của Hội kiểm nghiệm hạt giống quốc tế

3.1

Avena byzantina K.Koch

Yến mạch đỏ

Algerian oats

Red oats

Avena byzantina K.Koch

3.2

Avena nuda Linnaeus

Yến mạch trần

Naked oats

Hull-les oats

Avena nuda L.

3.3

Avena sativa Linnaeus

Yến mạch

Common oats

Cultivated oats

White oats

Avena sativa L.

3.4

Brachiaria deflexa (Schumacher) Hubert

Kê Guinea

Guinea millet

 

3.5

Coix lacryma-jobi Linnaeus

Bo bo

Job’s tears

Adlay (Philippines)

Coix lacryma-jobi L.

3.6

Digitaria exilis (Kappist) Stapf

Kê fonio trắng

Acha

White fonio

Fundi

Hungary rice

Digitaria exilis (Kappist) Stapf

3.7

Digitaria iburua Stapf

Kê fonio đen

Iburu

Black fonio

 

3.8

Echinochloa crusgalli “(Linnaeus) P.Beauv." var. frumentacea (Roxburgh) W.F. Wight

Kê Nhật Bản

Japanese millet

Sawa millet

Barnyard millet

Barnyard grass

Billion dollar grass

White panicum

Cokspur grass

Echinochloa crus-galli “(L.) P.Beauv.”

3.9

Eleusine coracana (Linnaeus) Gaertner

Kê chân vịt

Finger millet

Ragi, IN

Indian millet

Bird’s foot millet

African millet

Eleusine coracana (L.) Gaertner

3.10

Eragrostis tef (Zuccagni) Trotter

Hạt teff

Teff

Teff grass

Eragrostis tef (Zuccagni) Trotter

3.11

Hordeum vulgare Linnaeus sensu lato

Lúa mạch, đại mạch

Barley

Hordeum vulgare L

3.12

Hordeum vulgare convar. distichon

Đại mạch hai hàng

Two-rowed barley

 

3.13

Hordeum vulgare convar. hexastichon Linnaeus

Đại mạch sáu hàng

Six-rowed barley

 

3.14

Oryza glaberrima Steud.

Gạo đỏ

African rice

Oryza glaberrima Steud.

3.15

Oryza sativa Linnaeus

Gạo

a) gạo tẻ

 


 

b) gạo nếp

Rice

a) Non-glutinous rice

Non-waxy rice

Common rice

b) Glutinous rice

Waxy rice

Sweet rice

Oryza sativa L.

3.16

Panicum miliaceum Linnaeus

Kê Proso (kê châu Âu)

Common millet

Australian white millet

Bread millet

Cheena millet

Chinese red millet

Hog millet

Moroccan

Yellow millet

Plate millet

Proso millet

Turkish yellow millet (Koskas)

USA red millet

Millet panic

Panic

Broom millet

Broomcom millet

French millet

Samai, IN

Panicum miliaceum L.

3.17

Panicum sumatrense Roth

Kê nhỏ

Little millet

 

3.18

Paspalum scrobiculatum Linnaeus

Kê Kodo

Kodo millet

Ditch millet

Kodra

Kodon

Varagu

Scrobic

Paspalum scrobiculatum L.

3.19

Pennisetum glaucum (Linnaeus) R. Brown

Kê trân trâu (kê ngọc trai)

Pearl millet

Inyati millet

Babala seed

Bulrush millet

Cattail

Pale rajeen grass

Bajra, IN

Pennisetum glaucum (L.) R.Br

3.20

Secale cereale Linnaeus

Lúa mạch đen (hắc mạch)

Rye

Secale cereale L.

3.21

Setaria italica “(Linnaeus) P.Beauv”

Kê ta (kê đuôi cáo)

Foxtail millet

Italian millet

German millet

Australian millet

Chinese yellow millet

Seed of Anjou sprays

Seed of Burgundy sprays

Seed of Italian sprays

Hungarian millet

Setaria italica (L.) P.Beauv

3.22

Sorghum bicolor (Linnaeus) Moench

Lúa miến

Sorghuma

Guinea corn

Great millet

Egyptian millet

Kaffir corn

Dari

Milo

Waxy milo

Jowar

Cholain

Cholam

Milomaize

Kaoliang (CN)

Kadiang (CN)

Feteritas

Shallu

Broomcorn

Sorghum bicolor (L.) Moench

3.23

Triticosecale Wittmack spp.

Tiểu hắc mạch (lai giữa lúa mì và lúa mì đen)

Triticale

Triticosecale Witt.ex

A.Camus [Secale x Triticum]

3.24

Triticum aestivum Linnaeus emend. Fioriet Paoletti (2n = 42)b

Lúa mì

Wheat

Common wheat

Bread wheat

Triticum aestivum L.

3.25

Triticum aestivum L. ssp Compactum (2n = 42)b

Lúa mì Club

Club wheat

 

3.26

Triticum dicoccon Schrank (2n = 28)b

Lúa mì Emmer

Emmer wheat

 

3.27

Triticum durum Desf. (2n = 28)b

Lúa mì cứng

Durum wheat

Triticum durum Desf.

3.28

Triticum monococcum Linnaeus (2n = 14)b

Lúa mì Einkorn

Small spelt

 

3.29

Triticum polonicum Linnaeus (2n = 28)b

Lúa mì Ba Lan

Diamond wheat

Polish wheat

 

3.30

Triticum spelta Linnaeus (2n = 42)b

Lúa mì spentra

Spelt wheat

Triticum spelta L.

3.31

Triticum sphaerococcum Percival (2n = 42)b

Lúa mì lùn Ấn độ

Shot wheat

Indian dwarf wheat

 

3.32

Triticum turgidum Linnaeus (2n = 28)b

Lúa mì Anh

English wheat.

Rivet wheat

Poulard wheat

 

3.33

Zea mays Linnaeus

Ngô

Maize

Corn, USc

Indian corn

Zea mays L.

3.34

Zea mays convar. amylacea

Ngô mịn

Soft maize

Flour maize

 

3.35

Zea mays convar. ceratina

Ngô nếp

Waxy maize

 

3.36

Zea mays convar. everta

Ngô hạt cứng

Popcorn

 

3.37

Zea mays convar. indentata

Ngô tẻ

Dent corn

 

3.38

Zea mays convar. indurata

Ngô đá

Flint corn

 

3.39

Zea mays convar. saccharata

Ngô ngọt

Sweet corn

Sugar corn

 

3.40

Zea mays convar. tunicata

Ngô

Pod maize

 

3.41

Zizania aquatica Linnaeus

Gạo dại

Wild rice

Indian rice

Tuscarora rice

Zizania aquatica L.

4  Đậu đỗ

Bảng 2 - Danh mục các loại đậu đỗ

Số thứ tự

Tên thực vật

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Tên thực vật của Hội kiểm nghiệm hạt giống quốc tế

4.1

Cajanus cajan (Linnaeus) Millspaugh

Đậu triều (đậu cọc rào)

Pigeon pea

Red gram

Congo pea

Non-eye pea

Angola pea

Cajanus cajan (L.)Millsp

4.2

Cicer arietinum Linnaeus

Đậu xanh Thổ Nhĩ Kỳ

Chick pea

Gram

Garbanzo, US

Bengal gram

Channa, IN,

Caribbean

Cicer arietinum L.

4.3

Dolichos lablab Linnaeus

Đậu ván

Hyacinth bean

Lablab bean

Bonavist bean

Egyptian bean

Dolichos bean

Indian bean

Dolichos lablab L

4.4

Lathyrus sativus Linnaeus

Đậu nước

Chickling vetch

Grass pea

Indian vetch

Lathyrus pea

 

4.5

Lens culinaris Medikus

Đậu lăng

Lentil

Lens culinaris Medik

4.6

Lupinus albus Linnaeus

Đậu lupin trắng

White lupin

Egyptian lupin

Lupinus albus L.

4.7

Lupinus angustifolius Linnaeus

Đậu lupin xanh

Blue lupin

Narrow-leaf lupin

Lupinus angustifolius L.

4.8

Lupinus luteus Linnaeus

Đậu lupin vàng

Yellow lupin

Lupinus luteus L.

4.9

Vigna aconitifolia (Jacq.) Maréchal

Đậu bướm

Mat bean

Moth bean

Dew gram, IN

Turkish gram, US

Vigna aconitifolia (Jacq.) Maréchal

4.10

Phaseolus acutifolius A.Gray

Đậu Tepary

Tepary bean

Texan bean, US

Phaseolus acutifolius A.Gray

4.11

Phaseolus angularis (W) Wight

Đậu đỏ hạt nhỏ

Adzuki bean

Phaseolus angularis (Willd.) W.f. Wight syn.

Vigna angularis (Willd.) Ohwi et H. Ohashi

4.12

Phaseolus calcaratus Roxburgh

Đậu gạo (Đậu Cao Bằng)

Rice bean

Red bean

 

4.13

Phaseolus coccineus Linnaeus

Đậu tây

Runner bean

Scarlet runner bean

Multiflora bean

Phaseolus coccineus L.

4.14

Phaseolus lunatus Linnaeus

Đậu lima

Đậu bơ

Lima bean

Butter bean

Sieva bean

Rangoon bean

Phaseolus lunatus L.

4.15

Phaseolus mungo Linnaeus

Đậu mười

Black gram

Urd

Urid

Phaseolus mungo L. syn. Vigna mungo (L.) Hepper

4.16

Phaseolus radiatus Linnaeus

Đậu xanh

Mung bean

Green gram

Golden gram

Phaseolus radiata (L.) R. Wilczek

4.17

Phaseolus vulgaris Linnaeus

Đậu cô ve

Haricot bean

Common bean

Phaseolus vulgaris L.

4.18

Pisum sativum Linnaeus sensu lato

Đậu Hà Lan

Pea

Field pea

Garden pea

Pisum sativum L.

4.19

Vicia faba Linnaeus

Đậu răng ngựa

Field bean

Broad bean

Tick bean

Horse bean

Windsor bean

Faba bean, US

Vicia faba L.

4.20

Vicia pannonica Crantz

 

Hungarian vetch

Vicia pannonica Crantz

4.21

Vicia sativa Linnaeus

 

Common vetch

Spring vetch

Narrow leaf vetch

Vicia sativa L

4.22

Vicia villosa Roth

 

Hairy vetch

Winter vetch

Woollypod vetch

 

4.23

Vigna unguiculata (Linnaeus) Walpers var. unguiculata

Đậu dài trắng rốn nâu

Cow pea

Black-eyed bean

Black-eyed pea

Southern pea

Bodi, Caribbean

Vigna unguiculata (L.) Walp.

Vigna unguiculata var. cylindrica (Linnaeus) Ohashi

Đậu đen

Catjang

 

4.24

Voandzeia subterranea (Linnaeus) Thouars ex A.P. de Candolle

Đậu Bambara

Bambara groundnut

African peanut

Congo goober

Voandzeia subterranea (L.) Thouars ex DC.

syn. Vigna subterranea (L.) Verde.

4.25

Arachis hypogaea Linnaeus

Lạc

Peanut

Groundnut

Monkeynut

Arachis hypogaea L.

4.26

Glycine max Linnaeus Merrill

Đậu tương

Soybean

Glycine max (L.) Merr

5  Các loại hạt khác

Bảng 3 - Danh mục các loại hạt khác

Số thứ tự

Tên thực vật

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Tên thực vật của Hội kiểm nghiệm hạt giống quốc tế

5.1

Amaranthus spp.

Dền đỏ

Amaranth

Grain amaranth

 

5.2

Chenopodium quinoa Willdenow

Diêm mạch

Quinoa

Quinua

Chenopodium quinoa Willd

5.3

Fagopyrum esculentum Moench

Kiều mạch

Common buckwheat

Buckwheat

Fagopyrum esculentum Moench

5.4

Sesamum indicum Linnaeus

Vừng

Sesame

Sesamum indicum L.

5.5

Helianthus annuus Linnaeus

Hướng dương

Sunflower

Helianthus annuus L.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Tên thực vật đồng nghĩa

Dolichos biflorus Linnaeus

4.23

Echinochloa frumentacea Link

3.8

Fagopyrum sagittatum Gilibert

5.3

Lablab purpureus (Linnaeus) Sweet

4.3

Lens esculenta Moench

4.5

Paspalum commersonii Lamarck

3.18

Pennisetum americanum (Linnaeus) Leeke

3.19

Pennisetum typhoides (Burmann F.) Stapf et C.E. Hubbard

3.19

Pennisetum typhoideum Linnaeus C. Richard

3.19

Phaseolus aureus Roxburgh

4.16

Sorghum vulgare Persoon

3.22

Triticum sativum Lamarck

3.24

Vigna aconitifolia (N.J. Jacquin) Maréchal

4.9

Vigna angularis (Willdenow) Ohwi et Ohashi

4.11

Vigna mungo (Linnaeus) Hepper

4.15

Vigna radiata (Linnaeus) R. Wilczek

4.16

Vigna sinensis (Linnaeus) Savi ex Hasskarl

4.23

Vigna umbellata (Thunberg) Ohwi et Ohashi

4.12

Zea mays convar. dentiformis

3.37

Zea mays convar. Vulgaris

3.38

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Tên tiếng Việt theo bảng chữ cái

B

 

Bo bo

3.5

D

 

Dền đỏ

5.1

Đ

 

Đại mạch hai hàng

3.12

Đại mạch sáu hàng

3.13

Đậu Bambara

4.24

Đậu bướm

4.9

Đậu cô ve

4.17

Đậu dải trắng rốn nâu

4.23

Đậu đen

4.23

Đậu đỏ hạt nhỏ

4.11

Đậu gạo (đậu Cao Bằng)

4.12

Đậu Hà Lan

4.18

Đậu hoa

4.4

Đậu lăng

4.5

Đậu lima (đậu bơ)

4.14

Đậu lupin trắng

4.6

Đậu lupin vàng

4.8

Đậu lupin xanh

4.7

Đậu mười

4.15

Đậu răng ngựa

4.19

Đậu tây

4.13

Đậu Tepary

4.10

Đậu triều (đậu cọc rào)

4.1

Đậu tương

4.26

Đậu ván

4.3

Đậu xanh

4.16

Đậu xanh Thổ Nhĩ Kỳ

4.2

G

 

Gạo

3.15

a) gạo thường

 

b) gạo nếp

 

Gạo dại

3.41

H

 

Hạt hướng dương

5.5

Hạt teff

3.10

K

 

Kê chân vịt

3.9

Kê fonio đen

3.7

Kê fonio trắng

3.6

Kê Kodo

3.18

Kê Nhật Bản

3.8

Kê nhỏ

3.17

Kê Proso (kê châu Âu)

3.16

Kê ta (kê đuôi cáo)

3.21

Kê trân trâu (kê ngọc trai)

3.19

Kiều mạch

5.3

L

 

Lạc

4.25

Lúa châu Phi hạt đỏ

3.14

Lúa mạch

3.11

Lúa mạch đen (hắc mạch)

3.20

Lúa mì

3.24

Lúa mì Anh

3.32

Lúa mì Ba Lan

3.29

Lúa mì Club

3.25

Lúa mì cứng

3.27

Lúa mì Einkorn

3.28

Lúa mì Emmer

3.26

Lúa mì lùn Ấn độ

3.31

Lúa mì spentra

3.30

Lúa miến

3.22

N

 

Ngô

3.33

Ngô

3.40

Ngô đá

3.38

Ngô hạt cứng

3.36

Ngô mịn

3.34

Ngô nếp

3.35

Ngô ngọt

3.39

Ngô tẻ

3.37

V

 

Vừng

5.4

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] DIMITRI M.J. Enciclopedia Argentina de agricultura y jardinería: Descripción de las plantas cultivadas. ACME, Buenos Aires, Vol. 1, Third Edition, 1988 [Argentine encyclopedia of agriculture and gardening: Description of plants cultivated]

[2] ISTA NOMENCLATURE COMMITTEE. ISTA list of stabilized plant names, 5th edition. Bassersdorf: International Seed Testing Association, 2007. Available (viewed 2012-08-10) at: http://www.ars-grin. gov/~sbmljw/istaintrod.html

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi