Trang /
Tiêu chuẩn TCVN 9657:2013 Mã số đặc trưng của tinh dầu
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9657:2013
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9657:2013 ISO/TS 21092:2004 Tinh dầu-Mã số đặc trưng
Số hiệu: | TCVN 9657:2013 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
Năm ban hành: | 2013 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9657 : 2013
ISO/TS 21092:2004
TINH DẦU - MÃ SỐ ĐẶC TRƯNG
Essential oils - Characterization
Lời nói đầu
TCVN 9657:2013 hoàn toàn tương đương với ISO/TR 21092:2004;
TCVN 9657:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Mã số đặc trưng của tinh dầu theo cách sử dụng mã đơn lẻ (ví dụ: số CAS) không đầy đủ và có thể dẫn đến nhầm lẫn.
Do đó, tiêu chuẩn này cung cấp cho người sử dụng tinh dầu các thông tin cần thiết về mã số đặc trưng đầy đủ hơn của tinh dầu.
TINH DẦU - MÃ SỐ ĐẶC TRƯNG
Essential oils - Characterization
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra danh mục các mã số khác nhau (CAC-USA, ENIECS, CAS-EINECS, Fema, EC và số FDA)1) được sử dụng làm mã số đặc trưng của tinh dầu.
CHÚ THÍCH: Tên in đậm của tinh dầu trong tiêu chuẩn này được quy định trong ISO 4720, Essential oils - Nomenclature (Tinh dầu - Tên gọi).
2. Mã số đặc trưng
Các mã số được liệt kê trong Bảng 1.
Bảng 1 - Mã số đặc trưng
Số | Tên tinh dầu1) | Tên tiếng Anh | CAS-USA | EINECS | CAS-EINECS | Fema | EC | FDA |
2.1 | Carum ajowan | Ajowan | 8001-99-8 | 294-681-3 | 91745-13-0 | 3065 | 456n | 182.20 |
2.2 | Quả hạnh đắng | Almond, bitter | 8013-76-1 | 291-060-9 | 90320-35-7 | 2046 | 366n | 182.20 |
2.3 | Hạt vông vang | Ambrette seed | 8015-62-1 | 282-891-8 | 84455-19-6 | 2051 | 228n | 182.20 |
2.4 | Amyris balsamifera | Amyris | 8015-65-4 | 291-076-6 | 90320-49-3 |
| 33n | 175.510 |
2.5 | Bạch chỉ | Angelica | 8015-64-3 | 283-871-1 | 84775-41-7 | 2088 | 56n | 182.20 |
2.6 | Tiểu hồi | Aniseed | 84775-42-8 | 283-872-7 | 84775-42-8 | 2094 | 336n | 182.20 |
2.7 | Ngải cứu | Armoise | 68991-20-8 | 283-874-8 | 84775-45-1 |
| 72n |
|
2.8 | A ngùy | Asafoetida | 9000-04-8 | 232-522-1 | 9000-04-8 | 2108 | 196n | 182.20 |
2.9 | Húng quế | Basil, sweet | 8015-73-4 | 283-900-8 | 84775-71-3 | 2119 | 308n | 182.20 |
2.10 | Nguyệt quế Caribe | Bay | 8006-78-8 | 285-385-5 | 85085-61-6 | - | 334n | 182.20 |
2.11 | Lá nguyệt quế | Bay, sweet; Laurel leaf | 8002-41-3 | 283-272-5 | 84603-73-6 | 2125 | 255n | 182.20 |
2.12 | Cam Bergamot | Bergamot, Bergamot petigrain | 8007-75-8 | 289-612-9 | 89957-91-5 | 2153 | 137n | 182.20 |
2.13 | Bạch dương ngọt | Birch, sweet | 68917-50-0 | 286-478-3 | 85251-66-7 |
|
|
|
2.14 | Nhựa cây bạch dương ngọt | Birch tar | 8001-88-5 | 288-919-5 | 85940-29-0 |
|
| 175.515 |
2.15 | Bạch đàn | Blue mallee Eucalyptus polybractea |
| 294-961-5 | 91771-67-4 |
|
|
|
2.16 | Barosma betulina | Buchu | 68650-46-4 | 283-474-3 | 84649-93-4 | 2169 | 85n | 172.510 |
2.17 | Myrocarpus fastigiatus | Cabreuva | 68188-03-4 | 294-496-8 | 91722-93-9 |
|
|
|
2.18 | Juniperus oxycedrus | Cade | 8013-10-3 | 289-969-0 | 90046-02-9 |
| 250n |
|
2.19 | Tràm lá dài (tràm cừ) | Cajeput | 8008-98-8 | 287-326-4 | 85480-37-1 |
|
| 172.510 |
2.20 | Thủy xương bồ | Calamus; Sweet flag | 8015-79-0 | 283-869-0 | 84755-39-3 |
| 13n |
|
2.21 | Long não | Camphor tree | 8008-51-3 | 296-431-9 | 92704-03-5 | 2231 | 130n | 172.510 |
2.22 | Hoàng lan | Cananga | 68606-83-7 | 297-681-1 | 93686-30-7 | 2232 | 103n | 182.20 |
2.23 | Hạt carum | Caraway seed | 8000-42-8 | 288-921-6 | 85940-31-4 | 2238 | 112n | 182.20 |
2.24 | Tiểu đậu khấu | Cardamom | 8000-66-6 | 288-922-1 | 85940-32-5 | 2240 | 180n | 182.20 |
2.25 | Hạt cà rốt | Carrot seed | 8015-88-1 | 284-545-1 | 84929-61-3 | 2244 | 173n | 182.20 |
2.26 | Ba đậu | Cascarilla | 8007-06-5 | 284-284-3 | 84836-99-7 | 2255 | 158n | 182.20 |
2.27 | Quế bì (nhục quế) | Cassia | 8007-80-5 | 284-635-0 | 84961-46-6 | 2258 | 131n | 182.20 |
2.28 | Bạc hà mèo | Catnip; Catmint |
| 284-520-5 | 84929-35-1 |
|
|
|
2.29 | Tuyết tùng Atlas | Cedarwood, Atlas | 8023-85-6 | 295-985-9 | 92201-55-3 |
|
|
|
2.30 | Hoàng đàn rủ (ngọc am) | Cedarwood, Chinese |
| 285-360-9 | 85085-29-6 |
|
|
|
2.31 | Tuyết tùng Đông Phi | Cedarwood, East African |
| 285-369-8 | 85085-40-1 |
|
|
|
2.32 | Tuyết tùng Himalaya | Cedarwood, Himalayan |
| 294-939-5 | 91771-47-0 |
|
|
|
2.33 | Tuyết tùng Texas | Cedarwood, Texan | 68990-83-0 | 294-461-7 | 91722-61-1 |
|
|
|
2.34 | Tuyết tùng, Virginia | Cedarwood, Virginian | 8000-27-9 | 285-370-3 | 85085-41-2 |
| 252n |
|
2.35 | Thanh yên | Cedrat | - | 285-359-3 | 85085-28-5 |
| 2035n |
|
2.36 | Cần tây; hạt cần tây | Celery herb; Celery seed | 8015-90-5 | 289-668-4 | 89997-35-3 | 2268 | 52n | 182.10 |
2.37 | Cúc cam (Anthemis nobilis) | Chamomile; English chamomile; Roman chamomile | 8015-92-7 | 283-467-5 | 84649-86-5 | 2275 | 48n | 182.10 |
2.38 | Cúc cam (Matricaria recutita) | Chamomile, German | 8022-66-2 | 282-006-5 | 84082-60-0 | 2273 | 273n | 182.20 |
2.39 | Cúc cam dại (Ormenis multicaulis) | Chamomile, wild, Moroccan | 68916-68-7 | 296-034-0 | 92202-02-3 |
|
|
|
2.40 | Quế quan (quế Tích Lan) | Cinnamon, Sri Lankan | 8015-91-6 | 283-479-0 | 84649-98-9 | 2291 | 133n | 182.20 |
2.41 | Sả Java | Citronella, Javan Cymbopogon winterianus | 8000-29-1 | 294-954-7 | 91771-61-8 |
|
|
|
2.42 | Sả Sri Lanka | Citronella, Sri Lankan Cymbopogon nardus |
| 289-753-6 | 89998-15-2 | 2308 | 39n | 182.20 |
2.43 | Xô thơm clary | Clary sage Salvia sclarea | 8016-63-5 | 283-911-8 | 84775-83-7 | 2321 | 415n | 182.20 |
2.44 | Đinh hương | Clove bud | 8000-34-8 | 284-638-7 | 84961-50-2 | 2323 | 188n | 184.1257 |
2.45 | Lá đinh hương | Clove leaf | 8000-34-8 | 284-638-7 | 84961-50-2 | 2325 | 188n | 184.1257 |
2.46 | Thân cây đinh hương | Clove stem | 8000-34-8 | 284-638-7 | 84961-50-2 | 2328 | 188n | 184.1257 |
2.47 | Dầu cognac trắng | Cognac oil, white | 8016-21-5 | 232-403-4 | 8016-21-5 | 2332 |
| 182.50 |
2.48 | Copaifera spp. | Copaiba balsam | 8013-97-6 | 232-288-0 | 8001-61-4 |
|
| 172.510 |
2.49 | Quả rau mùi; lá rau mùi | Coriander fruit; Conander leaf | 8005-52-4 | 283-880-0 | 84775-50-8 | 2334 | 154n | 182.20 |
2.50 | Bạc hà nam (bạc hà Á) | Corn mint Mentha arvensis | 68917-18-0 | 290-058-5 | 90063-97-1 |
| 492n |
|
2.51 | Tiêu thất | Cubeb | 8007-87-2 | 290-148-4 | 90082-59-0 | 2339 | 345n | 172.510 |
2.52 | Thì là Ai Cập, hạt thì là Ai Cập | Cumin fruit; Cumin seed | 8014-13-9 | 283-881-6 | 84775-51-9 | 2343 | 191n | 182.20 |
2.53 | Bách Địa Trung Hải | Cypress | 8013-86-3 | 283-626-9 | 84696-07-1 |
| 162n |
|
2.54 | Artemisia pallens | Davana | 8016-03-3 | 295-155-6 | 91844-86-9 | 2359 | 69n | 172.510 |
2.55 | Hạt thì là, cây thì là | Dill seed; Dill weed | 8006-75-5 | 289-790-8 | 90028-03-8 | 2383 | 42n | 184.1282 |
2.56 | Thông lùn; thông núi | Dwarf pine; Mountain pine | 8000-26-8 | 290-163-6 | 90082-72-7 | 2904 | 339n | 172.510 |
2.57 | Trám dầu | Elemi | 8023-89-0 | 232-557-2 | 9000-75-3 | 2408 | 104n | 172.510 |
2.58 | Bạch đàn chanh | Eucalyptus citriodora | 8000-48-4 | 286-249-8 | 85203-56-1 |
| 186n |
|
2.59 | Khuynh diệp | Eucalyptus globulus | 8000-48-4 | 283-406-2 | 84625-32-1 | 2466 | 185n | 172.510 |
2.60 | Bạch đàn | Eucalyptus radiata |
| 295-995-3 | 92201-64-4 |
|
|
|
2.61 | Cúc trường sinh | Everlasting | 8023-95-8 | 289-918-2 | 90045-56-0 | 2592 | 225n | 182.20 |
2.62 | Cúc trường sinh Tây Ban Nha | Everlasting, Spanish |
| 295-193-3 | 91845-22-6 |
|
|
|
2.63 | Tiểu hồi hương đắng | Fennel, bitter | 8006-84-6 | 283-414-6 | 84625-39-8 |
|
|
|
2.64 | Tiểu hồi hương ngọt | Fennel, sweet | 8006-84-6 | 282-892-3 | 84455-29-8 | 2483 | 200n | 182.20 |
2.65 | Lãnh sam nhựa thơm | Fir balsam; Fir needle, Canadian | 8024-15-5 8021-28-1 | 285-364-0 | 85085-34-3 | 2114 | 3n | 172.510 |
2.66 | Lãnh sam Siberi | Fir needle, Siberian | 8021-29-2 | 294-351-9 | 91697-89-1 | 2905 | 5n | 172.510 |
2.67 | Bạch tùng hương | Galbanum | 8023-91-4 | 232-532-6 | 9000-24-2 | 2501 | 197n | 172.510 |
2.68 | Tỏi | Garlic | 8000-78-0 | 232-371-1 | 8008-99-9 | 2503 | 26n | 184.1317 |
2.69 | Phong lữ | Geranium | 8000-46-2 | 290-140-0 | 90082-51-2 | 2508 | 324n | 182.20 |
270 | Gừng | Ginger | 8007-08-7 | 283-634-2 | 84696-15-1 | 2522 | 489n | 182.20 |
2.71 | Cỏ gừng | Gingergrass | 8023-92-5 | 296-436-6 | 92704-07-9 |
|
|
|
2.72 | Hoa bưởi | Grapefruit | 8016-20-4 | 289-904-6 | 90045-43-5 | 2530 | 140n | 182.20 |
2.73 | Bulnesia sarmientoi | Gualac wood | 8016-23-7 | 289-632-8 | 89958-10-1 | 2534 | 220n | 172.510 |
2.74 | Cây dầu | Gurjun balsam | 8030-55-5 | 232-444-8 | 8030-55-5 |
|
|
|
2.75 | Độc cần | Hemlock spruce | 8008-10-4 | 289-926-6 | 90045-63-9 | 2580 | 461n | 172.510 |
2.76 | Hoa hublông | Hop | 8007-04-3 | 232-504-3 | 8060-28-4 | 2580 | 233n | 182.20 |
2.77 | Bài hương | Hyssop | 8006-83-5 | 283-266-2 | 84603-66-7 | 2591 | 235n | 182.20 |
2.78 | Bách xù | Juniper berry | 8002-68-4 | 283-268-3 | 84603-69-0 | 2604 | 249n | 182.20 |
2.79 | Trâm ổi | Lantana |
| 289-985-8 | 90046-17-6 |
|
|
|
2.80 | Lavandula hybrida abrial | Lavandin abrial | 8022-15-9 | 297-384-7 | 93455-96-0 | 2618 | 257n | 182.20 |
2.81 | Lavandula hybrida grosso | Lavandin grosso |
| 297-385-2 | 93455-97-1 | 2618 | 257n | 182.20 |
2.82 | Oải hương lá hẹp | Lavender Lavandula angustifolia | 8000-28-0 | 289-995-2 | 90063-37-9 | 2622 | 257n | 182.20 |
2.83 | Santolina chamaecyparissus | Lavender cotton |
| 284-647-6 | 84961-58-0 |
|
|
|
2.84 | Lavandula stoechas | Lavender stoechas |
| 289-996-8 | 90063-38-0 |
|
|
|
2.85 | Chanh tây | Lemon | 8008-56-8 | 284-515-8 | 84929-31-7 | 2625 | 139n | 182.20 |
2.86 | Tía tô đất | Lemon balm; Melissa | 8014-56-8 | 282-007-0 | 84082-61-1 | 2113 | 280n | 182.20 |
2.87 | Lá chanh tây | Lemon petitgrain | 8008-56-8 | 284-515-8 | 84929-31-7 | 2853 | 139n | 182.20 |
2.88 | Backhousia citriodora | Lemon-scented myrtle |
| 283-909-7 | 84775-08-4 |
|
|
|
2.89 | Leptospermum petersonii | Lemon-scented tea tree |
| 285-372-4 | 85085-43-4 |
|
|
|
2.90 | Cỏ roi ngựa hương chanh | Lemon verbena | 8024-12-2 | 285-515-0 | 85119-63-8 |
| 264n | 175.510 |
2.91 | Sả dịu | Lemongrass Cymbopogon flexuosus | 8007-02-1 | 295-161-9 | 91844-92-7 | 2624 | 38n | 182.20 |
2.92 | Sả chanh | Lemongrass, West Indian Cymbopogon citratus |
| 289-752-0 | 89998-14-1 |
| 38n | 182.20 |
2.93 | Chanh ta | Lime | 8008-26-2 | 290-101-3 | 90063-52-8 | 2631 | 141n | 182.20 |
2.94 | Bursera delpechiana | Linaloe | 8006-86-8 | 296-611-7 | 92874-96-9 | 2634 |
| 172.510 |
2.95 | Màng tang | Litsea cubeba | 68855-99-2 | 290-018-7 | 90063-59-5 | 3846 | 491n | 182.20 |
2.96 | Cần núi | Lovage | 8016-31-7 | 284-292-7 | 84837-06-9 | 2651 | 261n | 172.510 |
2.97 | Vỏ của hạt nhục đậu khấu | Mace Myristica fragrans | 8007-12-3 | 282-013-3 | 84082-68-8 | 2653 | 296n | 182.20 |
2.98 | Quýt | Mandarin | 8008-31-9 | 284-521-0 | 84929-38-4 | 2657 | 142n | 182.20 |
2.99 | Lá và đọt quýt | Mandarin petitgrain | 8014-17-3 | 284-521-0 | 84929-38-4 | 2854 | 142n | 182.20 |
2.100 | Kinh giới ô | Marjoram, sweed Origanum majorana | 8015-01-8 | 282-004-4 | 84082-58-6 | 2663 | 316n | 182.20 |
2.101 | Kinh giới ô dại Tây Ban Nha | Marjoram, wild, Spanish Thymus mastichina |
| 284-294-8 | 84837-14-9 |
|
|
|
2.102 | Vỏ cây massoia | Massoia bark Cryptocarya massoy |
| 285-357-2 | 85085-26-3 | 3747 |
|
|
2.103 | Nhũ hương (họ Đào lộn hột) | Mastic Pistacia lentiscus | 68991-39-9 | 290-174-6 | 90082-82-9 |
| 349n |
|
2.104 | Bạc hà chanh | Mentha citrata | 68917-15-7 | 285-378-7 | 85085-49-0 |
|
|
|
2.105 | Mù tạt đen | Mustard, black | 8007-40-7 | 290-076-3 | 90064-15-6 | 2760 |
| 182.20 |
2.106 | Mù tạt vàng | Mustard, yellow |
| 309-426-4 | 100298-73-5 | 2716 |
| 182.10 |
2.107 | Mạt dược | Myrrh Commiphora abyssinica | 8016-37-3 | 232-543-6 | 900-45-7 | 2766 | 150n | 172.510 |
2.108 | Đào kim nương | Myrtle | 8008-46-6 | 282-012-8 | 84082-67-7 |
| 300n | 172.510 |
2.109 | Hoa cam chua | Neroli | 8016-38-4 | 277-143-2 | 72968-50-4 | 2771 | 136n | 182.20 |
2.110 | Tràm lá rộng | Niaouli | 8014-68-4 | 310-217-5 | 132940-73-9 |
|
|
|
2.111 | Hạt nhục đậu khấu | Nutmeg Myristica fragrans | 8008-45-5 | 282-013-3 | 84082-68-8 | 2793 | 296n | 182.20 |
2.112 | Nhũ hương (họ Trám) | Olibanum | 8016-36-2 | 232-474-1 | 8050-07-5 | 2816 | 93n | 172.510 |
2.113 | Hành tây | Onion | 8002-72-0 | 232-498-2 | 8054-39-5 | 2817 | 24n | 182.20 |
2.114 | Nhựa một dược | Opoponax Commiphora | 8021-36-1 | 232-558-8 | 9000-78-6 |
| 313n | 172.510 |
2.115 | Cam đắng | Orange, bitter | 68916-04-1 | 277-143-2 | 72968-50-4 | 2823 | 136n | 182.20 |
2.116 | Cam ngọt | Orange, sweet | 8008-57-9 | 232-433-8 | 8028-48-6 | 2825 | 143n | 182.20 |
2.117 | Lá và đọt cam đắng | Orange petitgrain, bitter | 8014-17-3 | 277-143-2 | 72968-50-4 | 2855 | 136n | 182.20 |
2.118 | Kinh giới dại | Oregano Origanum vulgare | - | 281-670-3 | 84012-24-8 | 2660 | 317n | 182.20 |
2.119 | Kinh giới dại Tây Ban Nha | Origanum, Spanish Thymus capitatus | 8007-11-2 | 290-371-7 | 90131-59-2 | 2828 | 454n | 182.20 |
2.120 | Cây irit thơm | Orns, Iris pallida | 8002-73-1 | 289-955-4 | 90045-90-2 | 2829 | 241n | 172.510 |
2.121 | Sả hoa hồng | Palmarosa, Cymbopogon martini | 8014-19-5 | 283-461-2 | 84649-81-0 | 2831 | 40n | 182.20 |
2.122 | Cây mùi tây, hạt mùi tây | Parsley herb; Parsley seed | 8000-68-8 | 281-677-1 | 84012-33-9 | 2836 | 326n | 182.20 |
2.123 | Hoắc hương | Patchouli | 8014-09-3 | 282-493-4 | 84238-39-1 | 2838 | 353n | 172.510 |
2.124 | Bạc hà hăng | Pennyroyal Mentha pulegium | 8013-99-8 | 290-061-1 | 90064-00-9 | 2839 | 223n | 172.510 |
2.125 | Hạt tiêu đen | Pepper, black | 8006-82-6 | 284-524-7 | 84929-41-9 | 2845 | 347n | 182.20 |
2.126 | Hạt tiêu dại Trung Quốc | Pepper, wild, Chinese |
| 294-877-9 | 91770-90-0 |
|
|
|
2.127 | Bạc hà cay (bạc hà Âu) | Peppermint Mentha piperita | 8006-90-4 | 282-015-4 | 84082-70-2 | 2848 | 282n | 182.20 |
2.128 | Nhựa thơm Peru | Perú balsam | 8007-00-9 | 232-352-8 | 8007-00-9 | 2117 | 298n | 182.20 |
2.129 | Tiêu Giamaica | Pimento berry; Allspice | 8006-77-7 | 284-540-4 | 84829-57-7 | 2018 | 335n | 182.20 |
2.130 | Ravensara aromatica | Ravensara |
| 294-842-8 | 91770-56-8 |
|
|
|
2.131 | Bách lý hương Tây Ban Nha | Red thyme, Spanish |
| 285-397-0 | 85085-75-2 | 3064 | 456n | 182.20 |
2.132 | Cistus ladaniferus | Rockrose | 8016-26-0 | 289-711-7 | 89997-74-0 |
|
|
|
2.133 | Hoa hồng | Rose | 8007-01-0 | 290-260-3 | 90106-38-0 | 2989 | 405n | 182.20 |
2.134 | Hương thảo | Rosemary | 8000-25-7 | 283-291-9 | 84604-14-8 | 2992 | 406n | 182.20 |
2.135 | Hồng mộc Braxin | Rosewood, Brazilian | 8015-77-8 | 281-093-7 | 83863-32-5 | 2156 | 44n | 182.20 |
2.136 | Hồng mộc Cayen | Rosewood, cayenne |
| 295-212-5 | 91845-38-4 |
|
|
|
2.137 | Cửu lý hương | Rue | 8014-29-7 | 284-531-5 | 84929-47-5 | 2995 | 412n | 184.1699 |
2.138 | Xô thơm | Sage, Dalmatian Salvia officinalis | 8022-56-8 | 282-025-9 | 84082-79-1 | 3001 | 414n | 182.20 |
2.139 | Xô thơm Tây Ban Nha | Sage, Spanish Salvia lavandulifolia | 8016-55-7 | 290-272-9 | 90106-49-3 | 3003 | 413n | 182.20 |
2.140 | Đàn hương | Sandalwood Santalum album | 8006-87-9 | 284-111-1 | 84787-70-2 | 3005 | 420n | 172.510 |
2.141 | Đàn hương Australia | Sandalwood, Australian Fusanus spicatus |
| 296-618-5 | 92875-02-0 |
|
|
|
2.142 | Đàn hương New Caledoni | Sandalwood, New Caledonian |
| 295-223-5 | 91845-48-6 |
|
|
|
2.143 | De vàng Braxin | Sassafras Brazillian | 68917-09-9 | 285-383-4 | 85085-57-0 |
|
|
|
2.144 | De vàng Trung Quốc | Sassafras Chinese Sassafras albidum | 8006-80-2 | 284-113-2 | 84787-72-4 |
| 424n |
|
2.145 | Tiêu Peru | Schinus molle | 68917-52-2 | 305-104-2 | 94334-31-3 | 3018 | 427n | 182.20 |
2.146 | Thông Scotland | Scots pine | 8023-99-2 | 281-679-2 | 84012-35-1 | 2906 | 341n | 172.510 |
2.147 | Linh sam bạc | Silver fir | 8021-27-0 | 289-870-2 | 90028-76-5 |
|
|
|
2.148 | Bạc hà lục nguyên sản | Spearmint, netive | 8008-79-5 | 283-656-2 | 84696-51-5 | 3032 | 285n | 182.20 |
2.149 | Bạc hà lục Scotch | Spearmint, Scoth Mentha cardiaca | 8008-79-5 | 294-809-8 | 91770-24-0 |
|
|
|
2.150 | Oải hương | Spike lavender Lavandula latifolia | 8016-78-2 | 284-290-6 | 84837-04-7 | 3033 | 256n | 182.20 |
2.151 | Cam tùng | Spikenard | 8022-22-8 | 290-089-4 | 90064-28-1 |
|
|
|
2.152 | Đại hồi | Srar anise | 8007-70-3 | 283-518-1 | 84650-59-9 | 2096 | 238n | 182.10 |
2.153 | Tô hạp hương | Storax | 8024-01-9 | 232-458-4 | 8046-19-3 | 3036 | 265n | 172.510 |
2.154 | Húng cay | Summer savory Satureja hortensis | 8016-68-0 | 283-922-8 | 84775-98-4 | 3013 | 425n | 182.20 |
2.155 | Cúc vạn thọ | Tagetes | 8016-84-0 | 294-862-7 | 91770-75-1 | 3040 | 443n | 172.510 |
2.156 | Cúc ngải | Tansy | 8016-87-3 | 284-653-9 | 84961-64-8 |
| 446n | 172.510 |
2.157 | Ngải giấm | Tarragon | 8016-88-4 | 290-356-5 | 90131-45-6 | 2412 | 64n | 182.20 |
2.158 | Tràm trà (loại terpinen-4-ol) | Tea tree (terpinen-4-ol type) | 68647-73-4 | 285-377-1 | 85085-48-9 | 3902 | 275n |
|
2.159 | Cỏ xạ hương | Thyme | 8007-46-3 | 284-535-7 | 84929-51-1 | 3064 | 456n | 182.10 |
2.160 | Cỏ xạ hương dại | Thyme, wild |
| 284-023-3 | 84776-98-7 |
| 455n | 182.20 |
2.161 | Nhựa thơm Tolu | Tolu balsam | 9000-64-0 | 232-550-4 | 900-64-0 | 3069 | 297n | 172.510 |
2.162 | Nhựa thông | Turpentine | 8006-64-2 | 232-350-7 | 9000-64-0 | 3089 | 340n | 172.510 |
2.163 | Nữ lang | Valerian | 8008-88-6 | 308-322-6 | 97927-02-1 | 3100 | 473n | 172.510 |
2.164 | Cỏ hương lau (cỏ hương bài) | Vetiver, Vetiveria zizanioides | 8016-96-4 | 282-490-8 | 84238-29-9 |
| 479n | 172.510 |
2.165 | Rau húng núi | Winter savory, Satureja montana |
| 290-280-2 | 90106-57-3 | 3016 | 426n | 182.20 |
2.166 | Lộc đề | Wintergreen | 68917-75-9 | 289-888-0 | 90045-28-6 | 3113 | 211n |
|
2.167 | Dầu giun | Wormseed Chenopodium anthelminticum |
| 289-683-6 | 89997-48-8 |
|
|
|
2.168 | Ngải đắng | Wormwood herb | 8008-93-3 | 284-503-2 | 84929-19-1 | 3116 | 61n | 172.510 |
2.169 | Cỏ thi | Yarrow; Milfoil, Achillea millefolium |
| 282-030-6 | 84082-83-7 |
|
|
|
2.170 | Ngọc lan tây | Ylang-ylang | 8006-81-3 | 281-092-1 | 83863-30-3 | 3119 | 103n | 182.20 |
2.171 | Mỏ hạc | Zdravets Geranium macrorrhizum | 68991-32-2 | 296-192-0 | 92347-05-2 |
|
|
|
Danh mục tên tinh dầu theo thứ tự ABC
A |
|
A ngùy | 2.8 |
Amyris balsamifera | 2.4 |
Artemisia pallens | 2.54 |
B |
|
Ba đậu | 2.26 |
Bạc hà nam (bạc hà Á) | 2.50 |
Bạc hà cay (bạc hà Âu) | 2.127 |
Bạc hà chanh | 2.104 |
Bạc hà hăng | 2.124 |
Bạc hà lục nguyên sản | 2.148 |
Bạc hà lục Scotch | 2.149 |
Bạc hà mèo | 2.28 |
Bách Địa Trung Hải | 2.53 |
Bách lý hương Tây Ban Nha | 2.131 |
Bạch chỉ | 2.5 |
Bạch dương ngọt | 2.13 |
Bạch đàn (Eucalyptus polybractea) | 2.15 |
Bạch đàn (Eucalyptus radiata) | 2.60 |
Bạch đàn chanh (Eucalyptus citriodora) | 2.58 |
Bạch tùng hương | 2.67 |
Bách xù | 2.78 |
Backhousia citriodora | 2.88 |
Bài hương | 2.77 |
Barosma betulina | 2.16 |
Bulnesia sarmientoi | 2.73 |
Bursera delpechiana | 2.94 |
C |
|
Cam Bergamot | 2.12 |
Cam đắng | 2.115 |
Cam ngọt | 2.116 |
Cam tùng | 2.151 |
Cần núi | 2.96 |
Cần tây; hạt cần tây | 2.36 |
Carum ajowan | 2.1 |
Cây dầu | 2.74 |
Cây irit thơm | 2.120 |
Cây ngò tây, hạt ngò tây | 2.122 |
Chanh ta | 2.93 |
Chanh tây | 2.85 |
Cistus ladaniferus | 2.132 |
Cỏ gừng | 2.71 |
Cỏ hương lau (cỏ hương bài) | 2.164 |
Cỏ roi ngựa hương chanh | 2.90 |
Cỏ thi | 2.169 |
Cỏ xạ hương | 2.159 |
Cỏ xạ hương dại | 2.160 |
Copaifera spp. | 2.48 |
Cúc cam (Anthemis nobilis) | 2.37 |
Cúc cam (Matricaria recutita) | 2.38 |
Cúc cam dại (Ormenis multicaulis) | 2.39 |
Cúc ngải | 2.156 |
Cúc trường sinh | 2.61 |
Cúc trường sinh Tây Ban Nha | 2.62 |
Cúc vạn thọ | 2.155 |
Cửu lý hương | 2.137 |
D |
|
Dầu cognac trắng | 2.47 |
Dầu giun | 2.167 |
De vàng Braxin | 2.143 |
De vàng Trung Quốc | 2.144 |
Đ |
|
Đại hồi | 2.152 |
Đàn hương | 2.140 |
Đàn hương Australia | 2.141 |
Đàn hương New Caledoni | 2.142 |
Đào kim nương | 2.108 |
Đinh hương | 2.44 |
Độc cần | 2.75 |
G |
|
Gừng | 2.70 |
H |
|
Hành tây | 2.113 |
Hạt cà rốt | 2.25 |
Hạt carum | 2.23 |
Hạt nhục đậu khấu | 2.111 |
Hạt thì là, cây thì là | 2.55 |
Hạt tiêu dại Trung Quốc | 2.126 |
Hạt tiêu đen | 2.125 |
Hạt vông vang | 2.3 |
Hoa bưởi | 2.72 |
Hoa cam chua | 2.109 |
Hoa hồng | 2.133 |
Hoa hublông | 2.76 |
Hoắc hương | 2.123 |
Hoàng đàn rủ (ngọc am) | 2.30 |
Hoàng lan | 2.22 |
Hồng mộc Braxin | 2.135 |
Hồng mộc Cayen | 2.136 |
Húng cay | 2.154 |
Húng quế | 2.9 |
Hương thảo | 2.134 |
J |
|
Juniperus oxycedrus | 2.18 |
K |
|
Khuynh diệp (Eucalyptus globulus) | 2.59 |
Kinh giới dại | 2.118 |
Kinh giới dại Tây Ban Nha | 2.119 |
Kinh giới ô | 2.100 |
Kinh giới ô dại Tây Ban Nha | 2.101 |
L |
|
Lá chanh tây | 2.87 |
Lá đinh hương | 2.45 |
Lá nguyệt quế | 2.11 |
Lá và đọt cam đắng | 2.117 |
Lá và đọt quýt | 2.99 |
Lãnh sam nhựa thơm | 2.65 |
Lãnh sam Siberi | 2.66 |
Lavandula hybrida abrial | 2.80 |
Lavandula hybrida grosso | 2.81 |
Lavandula stoechas | 2.84 |
Leptospermum petersonii | 2.89 |
Linh sam bạc | 2.147 |
Lộc đề | 2.166 |
Long não | 2.21 |
M |
|
Màng tang | 2.95 |
Mạt dược | 2.107 |
Mỏ hạc | 2.171 |
Mù tạt đen | 2.105 |
Mù tạt vàng | 2.106 |
Myrocarpus fastigiatus | 2.17 |
N |
|
Ngải cứu | 2.7 |
Ngải đắng | 2.168 |
Ngải giấm | 2.157 |
Ngọc lan tây | 2.170 |
Nguyệt quế Caribe | 2.10 |
Nhũ hương (họ Đào lộn hột) | 2.103 |
Nhũ hương (họ Trám) | 2.112 |
Nhựa cây bạch dương ngọt | 2.14 |
Nhựa một dược | 2.114 |
Nhựa thơm Peru | 2.128 |
Nhựa thơm Tolu | 2.161 |
Nhựa thông | 2.162 |
Nữ lang | 2.163 |
O |
|
Oải hương (Lavandula latifolia) | 2.150 |
Oải hương lá hẹp (Lavandula angustifolia) | 2.82 |
P |
|
Phong lữ | 2.69 |
Q |
|
Quả hạnh đắng | 2.2 |
Quả rau mùi; lá rau mùi | 2.49 |
Quế bì (nhục quế) | 2.27 |
Quế quan (quế Tích Lan) | 2.40 |
Quýt | 2.98 |
R |
|
Rau húng núi | 2.165 |
Ravensara aromatica | 2.130 |
S |
|
Sả chanh | 2.92 |
Sả dịu | 2.91 |
Sả hoa hồng | 2.121 |
Sả Java | 2.41 |
Sả Sri Lanka | 2.42 |
Santolina chamaecyparissus | 2.83 |
T |
|
Thân cây đinh hương | 2.46 |
Thanh yên | 2.35 |
Thì là Ai Cập, hạt thì là Ai Cập | 2.52 |
Thông lùn; thông núi | 2.56 |
Thông Scotland | 2.146 |
Thủy xương bồ | 2.20 |
Tía tô đất | 2.86 |
Tiểu đậu khấu | 2.24 |
Tiêu Giamaica | 2.129 |
Tiểu hồi | 2.6 |
Tiểu hồi đắng | 2.63 |
Tiểu hồi ngọt | 2.64 |
Tiêu Peru | 2.145 |
Tiêu thất | 2.51 |
Tô hạp hương | 2.153 |
Tỏi | 2.68 |
Trám dầu | 2.57 |
Tràm lá dài (tràm cừ) | 2.19 |
Tràm lá rộng | 2.110 |
Trâm ổi | 2.79 |
Tràm trà (loại terpinen-4-ol) | 2.158 |
Tuyết tùng Atlas | 2.29 |
Tuyết tùng Đông Phi | 2.31 |
Tuyết tùng Himalaya | 2.32 |
Tuyết tùng Texas | 2.33 |
Tuyết tùng, Virginia | 2.34 |
V |
|
Vỏ cây massoia | 2.102 |
Vỏ của hạt nhục đậu khấu | 2.97 |
X |
|
Xô thơm (Salvia officinalis) | 2.138 |
Xô thơm clary (Salvia sclarea) | 2.43 |
Xô thơm Tây Ban Nha (Salvia lavandulifolia) | 2.139 |
1) CAS: Dịch vụ tóm tắt hóa chất
EINECS: Danh mục Châu Âu về các hóa chất hiện hành trong thương mại.
Fema: Hiệp hội sản xuất chất chiết dùng làm hương.
FDA: Cục Quản lý Thực phẩm và dược phẩm (Hoa Kỳ).
EC: Hội đồng Châu Âu.
1) Những chữ in nghiêng là tên khoa học của tinh dầu.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.