Thông tư 72/2017/TT-BTC Quản lý các khoản thu từ dự án vốn ngân sách nhà nước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 72/2017/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 72/2017/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/07/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Khuyến khích Ban quản lý dự án sử dụng vốn Nhà nước tinh giản biên chế
Ngày 17/07/2017, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 72/2017/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước.
Theo Thông tư này, Nhà nước khuyến khích các Ban quản lý dự án sử dụng vốn Nhà nước tăng thu, tiết kiệm chi, thực hiện tinh giản biên chế, tăng thêm thu nhập cho người lao động trên cơ sở hoàn thành nhiệm vụ được giao, sau khi thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với ngân sách Nhà nước. Tùy theo kết quả hoạt động trong năm tài chính trong năm, Ban Quản lý dự án được quyết định tổng mức chi trả thu nhập tăng thêm trong năm cho người lao động tối đa 03 lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức.
Việc chi trả thu nhập cho người lao động phải đảm bảo nguyên tắc: Người nào có hiệu suất công tác cao hơn, đóng góp nhiều hơn cho việc tăng thu, tiết kiệm chi được trả nhiều hơn. Trong đó, hệ số thu nhập tăng thêm của chức danh lãnh đạo tối đa không quá 02 lần hệ số thu nhập tăng thêm bình quân thực hiện của người lao động trong đơn vị.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/09/2017; thay thế Thông tư số 05/2014/TT-BTC ngày 06/01/2014.
Xem chi tiết Thông tư 72/2017/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 72/2017/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 72/2017/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN THU TỪ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DỰ ÁN CỦA CÁC CHỦ ĐẦU TƯ, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC.
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp kinh tế khác.
Căn cứ Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 7 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
QUY ĐỊNH CHUNG
Các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, BQLDA gồm có:
BQLDA chuyên ngành, BQLDA khu vực xây dựng phương án tự chủ về tài chính tự đảm bảo chi thường xuyên phù hợp với kế hoạch và điều kiện thực tế của đơn vị, báo cáo người quyết định thành lập để phê duyệt theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp kinh tế khác.
Chủ đầu tư, BQLDA thực hiện theo Thông tư hướng dẫn kế toán áp dụng cho đơn vị chủ đầu tư; trong đó:
BQLDA khu vực, BQLDA chuyên ngành có các khoản thu từ hoạt động dịch vụ tư vấn cho các chủ đầu tư, BQLDA khác và các khoản thu hợp pháp khác mà các khoản thu này không tính vào chi phí đầu tư của các dự án được giao nhiệm vụ quản lý, phải thực hiện đăng ký, nộp đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo quy định của pháp luật hiện hành về thuế, phí, lệ phí.
Việc mua sắm, quản lý, sử dụng tài sản phục vụ quản lý dự án thực hiện theo quy định của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước, Luật Đấu thầu, định mức, tiêu chuẩn của nhà nước và pháp luật có liên quan. Chủ đầu tư, BQLDA nhóm I thực hiện theo quy định về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước phù hợp với đối tượng tương ứng của chủ đầu tư tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. BQLDA nhóm II thực hiện theo quy định về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ chi thường xuyên và thực hiện việc trích khấu hao tài sản cố định theo quy định.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Xác định nguồn kinh phí trích theo từng dự án được giao quản lý để ghi vào Mẫu số 01(i)/DT-QLDA - Bảng tính nguồn kinh phí quản lý dự án ban hành kèm theo Thông tư này. Mẫu số 01(i)/DT-QLDA lập riêng cho từng dự án (i). (i) sẽ chạy từ 1 đến n đối với trường hợp chủ đầu tư được giao quản lý nhiều dự án, cụ thể như sau:
GQLDA (CĐT) = GQLDA + GTV - GTTV |
Trường hợp người quyết định đầu tư giao chủ đầu tư ký hợp đồng với BQLDA chuyên ngành, BQLDA khu vực để thực hiện quản lý dự án thì việc phân chia chi phí quản lý dự án căn cứ theo nội dung, khối lượng và tính chất công việc quản lý dự án mà chủ đầu tư và BQLDA thực hiện và được thể hiện trong hợp đồng giữa chủ đầu tư và BQLDA sau khi có ý kiến chấp thuận của người quyết định đầu tư.
Nội dung dự toán chi của chủ đầu tư, BQLDA được ghi trong Mẫu số 04/DT-QLDA ban hành kèm theo Thông tư này, bao gồm các nội dung chi cụ thể như sau:
- Đối với cán bộ, công chức, viên chức được phân công làm việc kiêm nhiệm quản lý dự án tại một BQLDA được hưởng phụ cấp quản lý dự án theo tỷ lệ tương ứng với thời gian làm việc tại BQLDA. Mức chi phụ cấp kiêm nhiệm quản lý dự án một tháng cho một cá nhân tối đa bằng 50% tiền lương và phụ cấp lương một tháng của cá nhân đó.
- Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức được phân công làm kiêm nhiệm ở nhiều BQLDA thì mức phụ cấp quản lý dự án kiêm nhiệm được xác định tương ứng với tỷ lệ thời gian làm việc cho từng BQLDA, nhưng tổng mức phụ cấp của tất cả các BQLDA làm kiêm nhiệm tối đa bằng 100% mức lương theo cấp bậc, phụ cấp lương được hưởng.
- Những người đã hưởng lương theo quy định tại Khoản 1 Điều này không được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm theo quy định tại Khoản này.
Định mức chi tiêu đối với các khoản chi tại điều này thực hiện theo các quy định hiện hành đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
Các hoạt động quản lý đặc thù phát sinh trong năm, kinh phí mua sắm, sửa chữa thường xuyên đã được phê duyệt trong dự toán nếu không thực hiện trong năm mà chuyển sang thực hiện năm sau thì không được xác định là kinh phí tiết kiệm được trong năm.
- Trong phạm vi nguồn kinh phí tiết kiệm được, chủ đầu tư, BQLDA xác định hệ số tăng thêm quỹ tiền lương tối đa 1,0 (một) lần so với tiền lương ngạch, bậc, chức vụ do nhà nước quy định để chi trả thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức, những người hưởng lương từ chi phí quản lý dự án.
- Việc chi trả thu nhập tăng thêm cho người lao động đảm bảo nguyên tắc gắn với khối lượng, nhiệm vụ công việc được giao, mức độ hoàn thành công việc, bảo đảm thu hút được lao động có trình độ cao và tương quan hợp lý với tiền lương của cán bộ, công chức trong cùng đơn vị.
- Hỗ trợ các hoạt động đoàn thể;
- Hỗ trợ các ngày lễ, tết, các ngày kỷ niệm (ngày Phụ nữ Việt Nam, ngày Thương binh liệt sỹ,...);
- Ăn trưa, hiếu, hỷ, thăm hỏi, ốm đau, nghỉ hưu, nghỉ mất sức;
- Hỗ trợ chi trang phục cho cán bộ và người lao động;
- Hỗ trợ cán bộ, công chức và người lao động trong biên chế khi thực hiện tinh giản biên chế;
- Chi xây dựng, sửa chữa các công trình phúc lợi.
Căn cứ số kinh phí có khả năng tiết kiệm được trong năm kế hoạch, chủ đầu tư, BQLDA quyết định:
Chủ đầu tư, BQLDA quản lý một dự án có tổng mức đầu tư nhỏ hơn 15 tỷ đồng không phải lập và duyệt quyết toán thu, chi quản lý dự án hàng năm. Khi dự án được giao quản lý hoàn thành, chủ đầu tư, BQLDA lập báo cáo quyết toán chi phí quản lý dự án kèm theo chứng từ chi tiêu cùng hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành gửi cơ quan thẩm tra quyết toán phê duyệt theo quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.
Việc chi trả thu nhập cho người lao động trong đơn vị được thực hiện theo nguyên tắc: người nào có hiệu suất công tác cao, đóng góp nhiều cho việc tăng thu, tiết kiệm chi được trả nhiều hơn. BQLDA xây dựng quy chế chi thu nhập tăng thêm trong quy chế chi tiêu nội bộ theo khối lượng, nhiệm vụ công việc được giao, mức độ hoàn thành công việc, đảm bảo thu hút được lao động có trình độ cao và tương quan hợp lý với tiền lương của cán bộ, công chức, viên chức trong cùng đơn vị. Hệ số thu nhập tăng thêm của chức danh lãnh đạo tối đa không quá 2 lần hệ số thu nhập tăng thêm bình quân thực hiện của người lao động trong đơn vị và cũng theo nguyên tắc gắn với số lượng, chất lượng và hiệu quả công việc. Giám đốc BQLDA chi trả thu nhập theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.
Khi nhà nước điều chỉnh các quy định về tiền lương, nâng mức lương cơ sở; khoản tiền lương cấp bậc, chức vụ tăng thêm theo chế độ nhà nước quy định do BQLDA tự bảo đảm từ nguồn tài chính của đơn vị.
Hằng năm sau khi trang trải các khoản chi phí, nộp thuế và các khoản nộp khác theo quy định, phần chênh lệch thu lớn hơn chi thường xuyên (nếu có), BQLDA được sử dụng theo trình tự như sau:
Hồ sơ quyết toán thu, chi năm gồm có:
Thẩm tra việc phân bổ chi phí quản lý dự án và các khoản chi phí tư vấn đầu tư xây dựng theo các năm và năm kế hoạch.
Đối chiếu số liệu trong Báo cáo quyết toán thu, chi quản lý dự án năm kế hoạch theo Mẫu số 02/QT-QLDA với dự toán năm được duyệt hoặc được điều chỉnh nếu có.
Thẩm tra về tính hợp pháp, hợp lệ của các chứng từ chi tiêu theo quy định hiện hành của Nhà nước.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
HỆ THỐNG MẪU BIỂU
(Kèm theo Thông tư số 72/2017/TT-BTC ngày 17/7/2017 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước)
TT |
Sổ phụ lục |
Tên mẫu/phụ lục |
1 |
Mẫu số: 01(i)/DT-QLDA |
Bảng tính chi phí quản lý dự án (lập riêng cho từng dự án). |
2 |
Mẫu số: 02/DT-QLDA |
Dự toán thu quản lý dự án năm ... |
3 |
Mẫu số: 03/DT-QLDA |
Bảng tính lương năm ... |
4 |
Mẫu số: 04/DT-QLDA |
Dự toán chi phí quản lý dự án năm... của Chủ đầu tư, BQLDA nhóm I. |
5 |
Mẫu số: 05/DT-QLDA |
Dự toán chi phí quản lý dự án năm... của BQLDA nhóm II. |
6 |
Mẫu số: 01/QĐ-QLDA |
Quyết định phê duyệt dự toán thu, chi năm... của Chủ đầu tư, BQLDA nhóm I. |
7 |
Mẫu số: 02/QĐ-QLDA |
Quyết định phê duyệt dự toán thu, chi năm ... của BQLDA nhóm II. |
8 |
Mẫu số: 01/QT-QLDA |
Báo cáo quyết toán thu, chi quản lý dự án năm... của Chủ đầu tư, BQLDA nhóm I. |
9 |
Mẫu số: 01.QĐ/QT-QLDA |
Quyết định phê duyệt quyết toán thu, chi quản lý dự án năm... của Chủ đầu tư, BQLDA nhóm I. |
10 |
Mẫu số: 02/QT-QLDA |
Báo cáo quyết toán thu, chi quản lý dự án năm... của BQLDA nhóm II. |
11 |
Mẫu số: 02.QĐ/QT-QLDA |
Quyết định phê duyệt quyết toán thu, chi quản lý dự án năm... của BQLDA nhóm II. |
Mẫu số: 01(i)/DT-QLDA
(Lập riêng cho từng dự án)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày tháng năm
BẢNG TÍNH NGUỒN THU THEO DỰ ÁN
Chủ đầu tư:
BQLDA:
Tên dự án:
Thời gian thực hiện dự án: Từ tháng...năm.... đến tháng...năm....
Đơn vị tính: ...đồng
TT |
Nội dung công việc, diễn giải |
Kết quả |
I |
Chi phí quản lý dự án: |
GQLDA |
II |
Các khoản chi phí tư vấn đầu tư xây dựng do chủ đầu tư, BQLDA tự thực hiện: |
GTV |
1 |
|
|
... |
|
|
III |
Dự kiến những công việc thuộc chi phí QLDA cần thuê tư vấn (nếu có): |
GTTV |
1 |
|
|
... |
|
|
IV |
Tổng mức kinh phí do chủ đầu tư, BQLDA được sử dụng (GQLDA (CĐT) = I + II - III): Trong đó: - Chủ đầu tư sử dụng: - BQLDA sử dụng: |
GQLDA (CĐT) |
Dự kiến phân bổ cho các năm:
Năm thực hiện |
Phân bổ chung |
Chủ đầu tư sử dụng |
BQL sử dụng |
20... |
|
|
|
20... |
|
|
|
… |
|
|
|
Dự phòng |
|
|
|
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số: 02/DT-QLDA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày tháng năm
DỰ TOÁN THU QUẢN LÝ DỰ ÁN NĂM 20...
Đơn vị: (Tên chủ đầu tư / BQLDA)
Đơn vị tính:...
TT |
Danh mục dự án |
Tổng kinh phí sử dụng theo dự án |
Lũy kế kinh phí đã sử dụng các năm trước |
Kinh phí dự kiến sử dụng năm kế hoạch |
Kinh phí còn để sử dụng các năm sau |
|
Số tiền |
Tỷ lệ (1) (%) |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3-4-5 |
|
Tổng cộng (2) |
|
|
|
100 |
|
I |
Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|||
II |
Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý |
|
|
|||
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
III |
Dự án bổ sung trong năm (nếu có) (3) |
|||||
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ tư vấn (nếu có) đã trừ các khoản thuế phải nộp (4) |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
V |
Nguồn thu hợp pháp khác |
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
(1) Tỷ lệ (%) bằng số tiền dự kiến trích của từng dự án chia cho Tổng số tiền dự kiến trích sử dụng trong năm kế hoạch nhân 100%.
(2) Trường hợp có phát sinh tỷ lệ trích chi phí QLDA cho chủ đầu tư thì ghi rõ phần chủ đầu tư được hưởng, phần QLDA được hưởng trong năm kế hoạch.
(3) Trong quá trình thực hiện, nếu được giao bổ sung dự án, chủ đầu tư/BQLDA lập bổ sung Bảng này, ghi rõ ngày tháng năm lập bổ sung, số tiền trích từ các dự án bổ sung để thực hiện quản lý, xác định lại tỷ lệ trích ở Cột 6 cho từng dự án trên tổng số dự kiến trích làm cơ sở để phê duyệt điều chỉnh hoặc bổ sung dự toán chi phí quản lý dự án năm.
(4) Đối với BQLDA chuyên ngành, BQLDA khu vực có các hoạt động tư vấn cho các chủ đầu tư khác.
Mẫu số 03/DT-QLDA
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………., ngày tháng năm |
BẢNG TÍNH LƯƠNG NĂM …..
Số TT |
Họ và tên |
Mã số ngạch |
Hệ số lương |
Hệ số phụ cấp chức vụ |
Hệ số phụ cấp khu vực |
Hệ số phụ cấp khác |
Cộng hệ số |
Tiền lương và phụ cấp một tháng |
Số tháng |
Tiền lương và phụ cấp cả năm |
Phụ cấp kiêm nhiệm |
|
Hệ số |
Thành tiền |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I … |
Cán bộ hưởng lương từ dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II … |
Cán bộ hưởng lương hợp đồng QLDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III … |
Cán bộ kiêm nhiệm QLDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số: 04/DT-QLDA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày tháng năm
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ DỰ ÁN NĂM...
Tên Chủ đầu tư / BQLDA:…………….
Đơn vị tính:...
TT |
Nội dung |
Năm báo cáo |
Dự kiến mức chi năm kế hoạch |
|
Dự toán được duyệt |
Thực hiện |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1 |
Tiền lương |
|
|
|
2 |
Tiền công |
|
|
|
3 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
|
|
4 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
|
|
5 |
Chi khen thưởng |
|
|
|
6 |
Chi phúc lợi tập thể |
|
|
|
7 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
8 |
Chi mua vật tư văn phòng |
|
|
|
9 |
Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền |
|
|
|
10 |
Chi hội nghị |
|
|
|
11 |
Chi công tác phí |
|
|
|
12 |
Chi thuê mướn |
|
|
|
13 |
Chi đoàn đi công tác nước ngoài |
|
|
|
14 |
Chi đoàn vào |
|
|
|
15 |
Chi sửa chữa tài sản |
|
|
|
16 |
Chi mua sắm tài sản phục vụ quản lý |
|
|
|
17 |
Chi phí khác |
|
|
|
18 |
Dự phòng |
|
|
|
Người lập biểu |
Phụ trách kế toán |
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số: 05/DT-QLDA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày tháng năm
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ DỰ ÁN NĂM...
Tên BQLDA: …………………….
Đơn vị tính:...
TT |
Nội dung |
Năm báo cáo |
Dự kiến mức chi năm kế hoạch |
|
Dự toán được duyệt |
Thực hiện |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
I |
Chi thường xuyên |
|
|
|
1 |
Tiền lương |
|
|
|
2 |
Tiền công |
|
|
|
3 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
|
|
4 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
|
|
5 |
Chi khen thưởng |
|
|
|
6 |
Chi phúc lợi tập thể |
|
|
|
7 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
8 |
Chi mua vật tư văn phòng |
|
|
|
9 |
Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền |
|
|
|
10 |
Chi hội nghị |
|
|
|
11 |
Chi công tác phí |
|
|
|
12 |
Chi thuê mướn |
|
|
|
13 |
Chi đoàn đi công tác nước ngoài |
|
|
|
14 |
Chi đoàn vào |
|
|
|
15 |
Chi sửa chữa tài sản |
|
|
|
16 |
Chi phí khác |
|
|
|
17 |
Dự phòng |
|
|
|
II |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án |
|
|
|
3 |
Sửa chữa lớn tài sản cố định |
|
|
|
4 |
Chi thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) |
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
Người lập biểu |
Phụ trách kế toán |
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số: 01/QĐ-QLDA
CƠ QUAN DUYỆT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ- |
………, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Phê duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ ……………..
Căn cứ Thông tư số ... ngày ... của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm....
Chủ đầu tư (hoặc Ban quản lý dự án)...
Giá trị dự toán được duyệt là: …… đồng.
Chi tiết như sau:
TT |
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
1 |
2 |
5 |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
Tổng cộng: (1) |
|
1 |
Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang |
|
2 |
Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý |
|
3 |
Dự án bổ sung trong năm (nếu có) |
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
B |
DỰ TOÁN CHI (2) |
|
|
Tổng cộng (3) |
|
1 |
Tiền lương |
|
2 |
Tiền công |
|
3 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
4 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
5 |
Chi khen thưởng |
|
6 |
Chi phúc lợi tập thể |
|
7 |
Thanh toán dịch vụ |
|
8 |
Chi mua vật tư văn phòng |
|
9 |
Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền |
|
10 |
Chi hội nghị |
|
11 |
Chi công tác phí |
|
12 |
Chi thuê mướn |
|
13 |
Chi đoàn đi công tác nước ngoài |
|
14 |
Chi đoàn vào |
|
15 |
Chi sửa chữa tài sản |
|
16 |
Chi mua sắm tài sản phục vụ quản lý |
|
17 |
Chi phí khác |
|
18 |
Dự phòng |
|
Điều 2: Giám đốc BQLDA và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT |
Ghi chú:
(1) Trường hợp phát sinh tỷ lệ trích chi phí QLDA cho chủ đầu tư thì ghi rõ phần chủ đầu tư được hưởng, phần BQLDA được hưởng trong năm kế hoạch.
(2) Trường hợp phát sinh chi phí QLDA của chủ đầu tư như điểm (1) nêu trên thì trong dự toán chi ghi một dòng cho phần trích chuyển chủ đầu tư.
(3) Tổng chi của BQLDA thực hiện trong năm kế hoạch.
Mẫu số: 02/QĐ-QLDA
CƠ QUAN DUYỆT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ- |
………, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Phê duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ ……………..
Căn cứ Thông tư số ... ngày ... của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm....
Ban quản lý dự án...
Giá trị dự toán được duyệt là: …… đồng.
Chi tiết như sau:
TT |
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
1 |
2 |
5 |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
Tổng cộng |
|
1 |
Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang |
|
2 |
Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý |
|
3 |
Dự án bổ sung trong năm (nếu có) |
|
4 |
Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ tư vấn (nếu có) đã trừ các khoản thuế phải nộp |
|
5 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
B |
DỰ TOÁN CHI |
|
|
Tổng cộng |
|
I |
Chi thường xuyên |
|
1 |
Tiền lương |
|
2 |
Tiền công |
|
3 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
4 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
5 |
Chi khen thưởng |
|
6 |
Chi phúc lợi tập thể |
|
7 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
8 |
Chi mua vật tư văn phòng |
|
9 |
Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền |
|
10 |
Chi hội nghị |
|
11 |
Chi công tác phí |
|
12 |
Chi thuê mướn |
|
13 |
Chi đoàn đi công tác tại nước ngoài |
|
14 |
Chi đoàn vào |
|
15 |
Chi sửa chữa thường xuyên tài sản |
|
16 |
Chi phí khác |
|
17 |
Dự phòng |
|
II |
Chi không thường xuyên |
|
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án |
|
3 |
Sửa chữa lớn tài sản cố định |
|
4 |
Chi thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) |
|
5 |
Chi khác |
|
Điều 2: Giám đốc BQLDA và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT |
Mẫu số: 01/QT-QLDA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
--------------------
……….., ngày tháng năm...
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU, CHI QUẢN LÝ DỰ ÁN
Năm …….
Tên chủ đầu tư hoặc BQLDA:…………………
- Dự toán được duyệt theo Quyết định số ……ngày....tháng....năm....:
- Kinh phí quyết toán trong năm:
- Kinh phí chuyển năm sau:
Chi tiết như sau:
TT |
Nội dung |
Dự toán được duyệt (Đồng) |
Đề nghị quyết toán (Đồng) |
A |
NGUỒN THU (1) |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
1 |
Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
2 |
Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý |
|
|
3 |
Dự án bổ sung trong năm |
|
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
B |
CÁC KHOẢN CHI (2) |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
1 |
Tiền lương |
|
|
2 |
Chi thu nhập tăng thêm |
|
|
3 |
Tiền công |
|
|
4 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
|
5 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
|
6 |
Chi tiền thưởng |
|
|
7 |
Chi phúc lợi tập thể |
|
|
8 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
9 |
Chi mua vật tư văn phòng |
|
|
10 |
Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền |
|
|
11 |
Chi hội nghị |
|
|
12 |
Chi công tác phí |
|
|
13 |
Chi thuê mướn |
|
|
14 |
Chi đoàn đi công tác nước ngoài |
|
|
15 |
Chi đoàn vào |
|
|
16 |
Chi sửa chữa tài sản |
|
|
17 |
Chi mua sắm tài sản phục vụ quản lý |
|
|
18 |
Chi phí khác |
|
|
Dự kiến phân bổ giá trị quyết toán cho các dự án cụ thể như sau:
TT |
Tên dự án |
Tỷ lệ phân bổ (%) |
Giá trị phân bổ (đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
100 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Chủ đầu tư/ BQLDA |
Kho bạc Nhà nước.... |
||
Kế toán trưởng |
Thủ trưởng đơn vị |
Xác nhận: - Kinh phí đã thanh toán trong năm là: .... đồng; - Kinh phí còn dư là:….. đồng;
|
|
Phụ trách thanh toán |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
(1) Trường hợp phát sinh tỷ lệ trích chi phí QLDA cho chủ đầu tư thì ghi rõ phần chủ đầu tư được hưởng, phần BQLDA được hưởng trong năm kế hoạch.
(2) Trường hợp phát sinh chi phí QLDA của chủ đầu tư như điểm (1) nêu trên thì trong chi phí đề nghị quyết toán ghi một dòng tổng cho phần trích chuyển chủ đầu tư.
Mẫu số: 01.QĐ/QT-QLDA
CƠ QUAN DUYỆT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ- |
………, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Phê duyệt quyết toán thu, chi quản lý dự án năm...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ ……………..
Căn cứ Thông tư số ... ngày ... của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Duyệt quyết toán thu, chi quản lý dự án năm....
Ban quản lý dự án…………………
Kinh phí quyết toán trong năm:
Kinh phí chuyển năm sau:
1. Quyết toán nguồn thu:
Đơn vị tính: ...
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
|
Tổng cộng: (1) |
|
|
1 |
Nguồn được trích theo kế hoạch |
|
|
2 |
Nguồn năm trước chuyển sang |
|
|
3 |
Nguồn khác (nếu có) |
|
|
2.Quyết toán các khoản chi:
2.1. Phần trích cho chủ đầu tư (trường hợp phát sinh chi phí quản lý dự án của chủ đầu tư): (2)
2.2. Phần BQLDA sử dụng:
Đơn vị tính: ...
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
|
Tổng cộng: |
|
|
1 |
Tiền lương |
|
|
2 |
Chi thu nhập tăng thêm |
|
|
3 |
Tiền công |
|
|
4 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
|
5 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
|
6 |
Chi tiền thưởng |
|
|
7 |
Chi phúc lợi tập thể |
|
|
8 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
9 |
Chi mua vật tư văn phòng |
|
|
10 |
Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền |
|
|
11 |
Chi hội nghị |
|
|
12 |
Chi công tác phí |
|
|
13 |
Chi thuê mướn |
|
|
14 |
Chi đoàn ra |
|
|
15 |
Chi đoàn vào |
|
|
16 |
Chi sửa chữa tài sản |
|
|
17 |
Chi mua sắm tài sản phục vụ quản lý |
|
|
18 |
Chi phí khác |
|
|
Điều 2: Phân bổ giá trị quyết toán chi phí quản lý dự án năm.... cho các dự án cụ thể như sau:
TT |
Tên dự án |
Tỷ lệ phân bổ (%) |
Giá trị phân bổ (đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
100 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Điều 3: Thủ trưởng đơn vị, Giám đốc BQLDA và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT |
Mẫu số: 02/QT-QLDA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
--------------------
……….., ngày tháng năm...
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU, CHI QUẢN LÝ DỰ ÁN
Năm …….
Tên BQLDA:…………
- Dự toán được duyệt theo Quyết định số ……ngày....tháng....năm....:
- Kinh phí đề nghị quyết toán:
- Kinh phí đề nghị chuyển năm sau:
Chi tiết như sau:
Đơn vị tính: …
TT |
Nội dung |
Dự toán được duyệt (Đồng) |
Đề nghị quyết toán (Đồng) |
A |
NGUỒN THU |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
1 |
Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
2 |
Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý |
|
|
3 |
Dự án bổ sung trong năm |
|
|
4 |
Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ tư vấn đã trừ các khoản thuế phải nộp |
|
|
5 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
B |
CÁC KHOẢN CHI |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
I |
Chi thường xuyên |
|
|
1 |
Tiền lương |
|
|
2 |
Chi thu nhập tăng thêm |
|
|
3 |
Tiền công |
|
|
4 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
|
5 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
|
6 |
Chi tiền thưởng |
|
|
7 |
Chi phúc lợi tập thể |
|
|
8 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
9 |
Chi mua vật tư văn phòng |
|
|
10 |
Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền |
|
|
11 |
Chi hội nghị |
|
|
12 |
Chi công tác phí |
|
|
13 |
Chi thuê mướn |
|
|
14 |
Chi đoàn đi công tác nước ngoài |
|
|
15 |
Chi đoàn vào |
|
|
16 |
Chi sửa chữa tài sản |
|
|
17 |
Chi phí khác |
|
|
II |
Chi không thường xuyên |
|
|
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án |
|
|
3 |
Sửa chữa lớn tài sản cố định |
|
|
4 |
Chi thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) |
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
Dự kiến phân bổ giá trị quyết toán cho các dự án cụ thể như sau:
TT |
Tên dự án |
Tỷ lệ phân bổ (%) |
Giá trị phân bổ (đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
100 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
BQLDA |
Kho bạc Nhà nước (1).... |
||
Kế toán trưởng |
Thủ trưởng đơn vị |
Xác nhận: - Kinh phí đã thanh toán trong năm là: .... đồng; - Kinh phí còn dư là:….. đồng;
|
|
Phụ trách thanh toán |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: (1) Trường hợp Ban QLDA có các hoạt động tư vấn với các chủ đầu tư khác, có tiền gửi tại các Tổ chức tín dụng thì bổ sung tài liệu xác nhận số dư trên tài khoản của Tổ chức tín dụng.
Mẫu số: 02.QĐ/QT-QLDA
CƠ QUAN DUYỆT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ- |
………, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Phê duyệt quyết toán thu, chi quản lý dự án năm...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ ……………..
Căn cứ Thông tư số ... ngày ... của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 : Duyệt quyết toán thu, chi quản lý dự án năm....
Ban quản lý dự án…………………
Kinh phí quyết toán trong năm:
Kinh phí chuyển năm sau:
1. Quyết toán nguồn thu:
Đơn vị tính: ...
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
|
Tổng cộng: (1) |
|
|
1 |
Nguồn được trích theo kế hoạch |
|
|
2 |
Nguồn năm trước chuyển sang |
|
|
3 |
Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ tư vấn (nếu có) đã trừ các khoản thuế phải nộp |
|
|
4 |
Nguồn khác (nếu có) |
|
|
2. Quyết toán các khoản chi:
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
|
Tổng cộng |
|
|
I |
Chi thường xuyên |
|
|
1 |
Tiền lương |
|
|
2 |
Chi thu nhập tăng thêm |
|
|
3 |
Tiền công |
|
|
4 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
|
5 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
|
6 |
Chi tiền thưởng |
|
|
7 |
Chi phúc lợi tập thể |
|
|
8 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
9 |
Chi mua vật tư văn phòng |
|
|
10 |
Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền |
|
|
11 |
Chi hội nghị |
|
|
12 |
Chi công tác phí |
|
|
13 |
Chi thuê mướn |
|
|
14 |
Chi đoàn đi công tác nước ngoài |
|
|
15 |
Chi đoàn vào |
|
|
16 |
Chi sửa chữa tài sản |
|
|
17 |
Chi phí khác |
|
|
II |
Chi không thường xuyên |
|
|
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án |
|
|
3 |
Sửa chữa lớn tài sản cố định |
|
|
4 |
Chi thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) |
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
Điều 2: Phân bổ giá trị quyết toán chi phí quản lý dự án năm.... cho các dự án cụ thể như sau:
TT |
Tên dự án |
Tỷ lệ phân bổ (%) |
Giá trị phân bổ (đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
100 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Điều 3: Giám đốc BQLDA và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT |