Thông tư 05/2014/TT-BTC về khoản thu từ hoạt động quản lý dự án sử dụng ngân sách
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2014/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Sỹ Danh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/01/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Dự án có tổng mức đầu tư đến 15 tỷ không phải lập dự toán thu, chi
Ngày 06/01/2014, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 05/2014/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ.
Theo đó, ban quản lý dự án (BQLDA) quản lý một dự án có tổng mức đầu tư tối đa bằng 15 tỷ đồng thì không phải lập và duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án nhưng phải tuân thủ các quy định về chi tiền lương, chi tiền công trả cho lao động theo hợp đồng, các phụ cấp lương, chi tiền thưởng… và vượt định mức trích theo quy định.
Quy định nêu trên áp dụng đối với các nhóm I là các BQLDA do chủ đầu tư quyết định thành lập để quản lý một hoặc một số dự án của chủ đầu tư nhưng không đủ các điều kiện như: Có tư cách pháp nhân độc lập; có tổ chức bộ máy chặt chẽ và tổ chức kế toán; có đủ điều kiện về năng lực quản lý dự án, năng lực tư vấn trong hoạt động đầu tư và xây dựng; tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động của đơn vị từ nguồn chi phí quản lý dự án; tự nguyện xây dựng đề án, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định việc thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính.
Cũng tại Thông tư này, Bộ Tài chính yêu cầu chủ đầu tư, BQLDA mở tài khoản giao dịch để phản ánh các khoản thu, chi từ hoạt động quản lý dự án. Trường hợp quản lý nhiều dự án được mở một tài khoản chung tại một cơ quan thanh toán vốn trực tiếp để tiếp nhận nguồn thu từ hoạt động quản lý dự án của tất cả các dự án được giao quản lý.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/02/2014 và thay thế Thông tư số 10/2011/TT-BTC ngày 26/01/2011; Thông tư số 17/2013/TT-BTC ngày 19/02/2013.
Xem chi tiết Thông tư 05/2014/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 05/2014/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH --------------- Số: 05/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2014 |
GQLDA (CĐT) = GQLDA + GTV - GTTV |
Nơi nhận: - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chính phủ; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Các Tổng Công ty, Tập đoàn kinh tế nhà nước; - HĐND, UBND tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở Tài chính, KBNN tỉnh, TP trực thuộc TW; - Công báo; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, ĐT (370). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Sỹ Danh |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TT | Nội dung công việc, diễn giải | Kết quả |
I | Chi phí quản lý dự án (hoặc chi phí quản lý nghiệp vụ lập quy hoạch): (Phương pháp tính theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng) | GQLDA |
II | Các khoản chi phí tư vấn đầu tư xây dựng do chủ đầu tư, BQLDA thực hiện (nếu có): (Phương pháp tính theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng) | GTV |
1 | | |
2 | | |
... | | |
III | Dự kiến những công việc thuộc chi phí QLDA cần thuê tư vấn (nếu có): | GTTV |
1 | | |
2 | | |
... | | |
IV | Tổng mức kinh phí do chủ đầu tư, BQLDA được sử dụng (GQLDA (CĐT) = I + II - III): Trong đó: - Chủ đầu tư sử dụng: - BQLDA sử dụng: | GQLDA (CĐT) |
Năm thực hiện | Phân bổ chung (.... đồng) | Chủ đầu tư sử dụng (...đồng) | BQL sử dụng (... đồng) |
20... | | | |
20... | | | |
… | | | |
Dự phòng | | | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TT | Danh mục dự án | Tổng kinh phí sử dụng theo dự án | Lũy kế kinh phí đã sử dụng các năm trước | Kinh phí dự kiến sử dụng năm kế hoạch | Kinh phí còn để sử dụng các năm sau | |
Số tiền | Tỷ lệ (1) (%) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3-4-5 |
| Tổng cộng | | | | 100 | |
I | Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang | | | |||
II | Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý | | | |||
1 | Dự án... | | | | | |
2 | Dự án... | | | | | |
3 | Dự án... | | | | | |
| … | | | | | |
III | Dự án bổ sung trong năm (nếu có) (2) | |||||
1 | Dự án... | | | | | |
2 | Dự án... | | | | | |
… | … | | | | | |
IV | Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ tư vấn (nếu có) đã trừ các khoản thuế phải nộp | |||||
1 | | | | | | |
2 | | | | | | |
… | | | | | | |
V | Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu và nguồn thu hợp pháp khác |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
TÊN ĐƠN VỊ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ……….., ngày tháng năm |
Số TT | Họ và tên | Mã số ngạch | Hệ số lương | Hệ số phụ cấp chức vụ | Hệ số phụ cấp khu vực | Hệ số phụ cấp khác | Cộng hệ số | Tiền lương và phụ cấp một tháng | Số tháng | Tiền lương và phụ cấp cả năm | Phụ cấp kiêm nhiệm | |
Hệ số | Thành tiền | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
I … | Cán bộ hưởng lương từ dự án | | | | | | | | | | | |
II … | Cán bộ hưởng lương hợp đồng QLDA | | | | | | | | | | | |
III … | Cán bộ kiêm nhiệm QLDA | | | | | | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | | | | | | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TT | Nội dung | Năm báo cáo | Dự kiến mức chi năm kế hoạch | |
Dự toán được duyệt | Thực hiện | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng | | | |
1 | Tiền lương | | | |
1.1 | Lương theo chế độ | | | |
1.2 | Chi thu nhập tăng thêm | | | |
2 | Tiền công | | | |
3 | Các khoản phụ cấp lương | | | |
4 | Chi tiền thưởng | | | |
5 | Chi phúc lợi tập thể | | | |
6 | Các khoản đóng góp | | | |
7 | Thanh toán dịch vụ | | | |
8 | Chi mua vật tư văn phòng | | | |
9 | Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền | | | |
10 | Chi hội nghị | | | |
11 | Chi công tác phí | | | |
12 | Chi thuê mướn | | | |
13 | Chi đoàn ra | | | |
14 | Chi đoàn vào | | | |
15 | Chi sửa chữa tài sản | | | |
16 | Chi mua sắm tài sản phục vụ quản lý | | | |
17 | Chi phí khác | | | |
18 | Dự phòng | | | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Phụ trách kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TT | Nội dung | Năm báo cáo | Dự kiến mức chi năm kế hoạch | |
Dự toán được duyệt | Thực hiện | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng | | | |
I | Chi thường xuyên | | | |
1 | Tiền lương | | | |
1.1 | Lương theo chế độ | | | |
1.2 | Chi thu nhập tăng thêm | | | |
2 | Tiền công | | | |
3 | Các khoản phụ cấp lương | | | |
4 | Chi tiền thưởng | | | |
5 | Chi phúc lợi tập thể | | | |
6 | Các khoản đóng góp | | | |
7 | Thanh toán dịch vụ | | | |
8 | Chi mua vật tư văn phòng | | | |
9 | Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền | | | |
10 | Chi hội nghị | | | |
11 | Chi công tác phí | | | |
12 | Chi thuê mướn | | | |
13 | Chi đoàn ra | | | |
14 | Chi đoàn vào | | | |
15 | Chi sửa chữa tài sản | | | |
16 | Chi phí khác | | | |
17 | Dự phòng | | | |
II | Chi không thường xuyên | | | |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | | | |
2 | Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án | | | |
3 | Sửa chữa lớn tài sản cố định | | | |
4 | Chi thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) | | | |
5 | Chi khác | | | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Phụ trách kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
CƠ QUAN DUYỆT --------------- Số: /QĐ- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- ……….., ngày tháng năm |
TT | Nội dung | Số tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 |
A | DỰ TOÁN THU | |
| Tổng cộng | |
1 | Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang | |
2 | Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý | |
3 | Dự án bổ sung trong năm (nếu có) | |
4 | Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ tư vấn (nếu có) đã trừ các khoản thuế phải nộp | |
5 | Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu và nguồn thu hợp pháp khác | |
B | DỰ TOÁN CHI | |
| Tổng cộng | |
1 | Tiền lương | |
1.1 | Lương theo chế độ | |
1.2 | Chi thu nhập tăng thêm | |
2 | Tiền công | |
3 | Các khoản phụ cấp lương | |
4 | Chi tiền thưởng | |
5 | Chi phúc lợi tập thể | |
6 | Các khoản đóng góp | |
7 | Thanh toán dịch vụ | |
8 | Chi mua vật tư văn phòng | |
9 | Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền | |
10 | Chi hội nghị | |
11 | Chi công tác phí | |
12 | Chi thuê mướn | |
13 | Chi đoàn ra | |
14 | Chi đoàn vào | |
15 | Chi sửa chữa tài sản | |
16 | Chi mua sắm tài sản phục vụ quản lý | |
17 | Chi phí khác | |
18 | Dự phòng | |
Nơi nhận: - Chủ đầu tư; - BQLDA... ; - KBNN nơi mở tài khoản; - Lưu: | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN DUYỆT (Ký, ghi họ tên, đóng dấu) |
CƠ QUAN DUYỆT ------------- Số: /QĐ- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ ……….., ngày tháng năm |
TT | Nội dung | Số tiền (đồng) |
1 | 2 | 3 |
A | DỰ TOÁN THU | |
| Tổng cộng | |
1 | Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang | |
2 | Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý | |
3 | Dự án bổ sung trong năm (nếu có) | |
4 | Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ tư vấn (nếu có) đã trừ các khoản thuế phải nộp | |
5 | Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu và nguồn thu hợp pháp khác | |
B | DỰ TOÁN CHI | |
| Tổng cộng | |
I | Chi thường xuyên | |
1 | Tiền lương | |
1.1 | Lương theo chế độ | |
1.2 | Chi thu nhập tăng thêm | |
2 | Tiền công | |
3 | Các khoản phụ cấp lương | |
4 | Chi tiền thưởng | |
5 | Chi phúc lợi tập thể | |
6 | Các khoản đóng góp | |
7 | Thanh toán dịch vụ công cộng | |
8 | Chi mua vật tư văn phòng | |
9 | Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền | |
10 | Chi hội nghị | |
11 | Chi công tác phí | |
12 | Chi thuê mướn | |
13 | Chi đoàn ra | |
14 | Chi đoàn vào | |
15 | Chi sửa chữa tài sản | |
16 | Chi phí khác | |
17 | Dự phòng | |
II | Chi không thường xuyên | |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | |
2 | Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án | |
3 | Sửa chữa lớn tài sản cố định | |
4 | Chi thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) | |
5 | Chi khác | |
Nơi nhận: - Chủ đầu tư; - BQLDA... ; - KBNN nơi mở tài khoản; - Lưu: | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN DUYỆT (Ký, ghi họ tên, đóng dấu) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TT | Nội dung | Dự toán được duyệt (Đồng) | Đề nghị quyết toán (Đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | NGUỒN THU | | |
| Tổng cộng | | |
1 | Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang | | |
2 | Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý | | |
3 | Dự án bổ sung trong năm | | |
4 | Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ tư vấn đã trừ các khoản thuế phải nộp | | |
5 | Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu và nguồn thu hợp pháp khác | | |
B | CÁC KHOẢN CHI | | |
| Tổng cộng | | |
1 | Tiền lương | | |
1.1 | Lương theo chế độ | | |
1.2 | Chi thu nhập tăng thêm | | |
2 | Tiền công | | |
3 | Các khoản phụ cấp lương | | |
4 | Chi tiền thưởng | | |
5 | Chi phúc lợi tập thể | | |
6 | Các khoản đóng góp | | |
7 | Thanh toán dịch vụ công cộng | | |
8 | Chi mua vật tư văn phòng | | |
9 | Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền | | |
10 | Chi hội nghị | | |
11 | Chi công tác phí | | |
12 | Chi thuê mướn | | |
13 | Chi đoàn ra | | |
14 | Chi đoàn vào | | |
15 | Chi sửa chữa tài sản | | |
16 | Chi mua sắm tài sản phục vụ quản lý | | |
17 | Chi phí khác | | |
Chủ đầu tư/BQLDA | Kho bạc Nhà nước…. | ||
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) | Xác nhận: - Kinh phí đã thanh toán theo đúng chế độ trong năm (20…) là: … đồng; - Kinh phí còn dư là: … đồng; | |
| | Phụ trách thanh toán (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Nơi nhận: - Chủ đầu tư; - BQLDA... ; - KBNN nơi mở tài khoản; - Lưu: | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT (Ký, ghi họ tên, đóng dấu) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TT | Nội dung | Dự toán được duyệt (Đồng) | Đề nghị quyết toán (Đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | NGUỒN THU | | |
| Tổng cộng | | |
1 | Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang | | |
2 | Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý | | |
3 | Dự án bổ sung trong năm | | |
4 | Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ tư vấn đã trừ các khoản thuế phải nộp | | |
5 | Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu và nguồn thu hợp pháp khác | | |
B | CÁC KHOẢN CHI | | |
| Tổng cộng | | |
I | Chi thường xuyên | | |
1 | Tiền lương | | |
1.1 | Lương theo chế độ | | |
1.2 | Chi thu nhập tăng thêm | | |
2 | Tiền công | | |
3 | Các khoản phụ cấp lương | | |
4 | Chi tiền thưởng | | |
5 | Chi phúc lợi tập thể | | |
6 | Các khoản đóng góp | | |
7 | Thanh toán dịch vụ công cộng | | |
8 | Chi mua vật tư văn phòng | | |
9 | Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền | | |
10 | Chi hội nghị | | |
11 | Chi công tác phí | | |
12 | Chi thuê mướn | | |
13 | Chi đoàn ra | | |
14 | Chi đoàn vào | | |
15 | Chi sửa chữa tài sản | | |
16 | Chi phí khác | | |
II | Chi không thường xuyên | | |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | | |
2 | Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án | | |
3 | Sửa chữa lớn tài sản cố định | | |
4 | Chi thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) | | |
5 | Chi khác | | |
Chủ đầu tư/BQLDA | Kho bạc Nhà nước…. | ||
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) | Xác nhận: - Kinh phí đã thanh toán theo đúng chế độ trong năm (20…) là: … đồng; - Kinh phí còn dư là: … đồng; | |
| | Phụ trách thanh toán (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
(dùng cho BQLDA nhóm II)
CƠ QUAN DUYỆT ------------- Số: /QĐ- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- ……….., ngày tháng năm |
TT | Nội dung | Dự toán được duyệt (đồng) | Quyết toán (đồng) |
1 | 2 | 3 | 5 |
A | NGUỒN THU | | |
| Tổng cộng | | |
1 | Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang | | |
2 | Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý | | |
3 | Dự án bổ sung trong năm (nếu có) | | |
4 | Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ tư vấn (nếu có) đã trừ các khoản thuế phải nộp | | |
5 | Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu và nguồn thu hợp pháp khác | | |
B | CÁC KHOẢN CHI | | |
| Tổng cộng | | |
I | Chi thường xuyên | | |
1 | Tiền lương | | |
1.1 | Lương | | |
1.2 | Thu nhập tăng thêm | | |
2 | Tiền công | | |
3 | Các khoản phụ cấp lương | | |
4 | Chi tiền thưởng | | |
5 | Chi phúc lợi tập thể | | |
6 | Các khoản đóng góp | | |
7 | Thanh toán dịch vụ công cộng | | |
8 | Chi mua vật tư văn phòng | | |
9 | Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền | | |
10 | Chi hội nghị | | |
11 | Chi công tác phí | | |
12 | Chi thuê mướn | | |
13 | Chi đoàn ra | | |
14 | Chi đoàn vào | | |
15 | Chi sửa chữa tài sản | | |
16 | Chi phí khác | | |
II | Chi không thường xuyên | | |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | | |
2 | Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án | | |
3 | Sửa chữa lớn tài sản cố định | | |
4 | Chi thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) | | |
5 | Chi khác | | |
Nơi nhận: - Chủ đầu tư; - BQLDA... ; - KBNN nơi mở tài khoản; - Lưu: | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT (Ký, ghi họ tên, đóng dấu) |