Thông tư 45/2011/TT-NHNN quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 45/2011/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 45/2011/TT-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Minh Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
TCTD cho vay ra nước ngoài phải thực hiện phân loại nợ
Đây là một trong những điều kiện đối với Tổ chức tín dụng khi thực hiện cho vay ra nước ngoài theo quy định tại Thông tư số 45/2011/TT-NHNN ngày 30/12/2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của Tổ chức tín dụng (TCTD).
Ngoài điều kiện phải thực hiện phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro tín dụng đối với khoản cho vay ra nước ngoài theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của TCTD, TCTD khi thực hiện cho vay ra nước ngoài còn phải đáp ứng một số điều kiện khác.
Cụ thể, TCTD được Ngân hàng Nhà nước cho phép kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường quốc tế trong đó có hoạt động cho vay trên thị trường quốc tế; tuân thủ quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ tăng trưởng tín dụng, các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của TCTD; Có quy trình xét duyệt cho vay ra nước ngoài theo nguyên tắc đảm bảo tính độc lập và phân định rõ ràng trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm giữa khâu thẩm định và quyết định cho vay ra nước ngoài; đảm bảo nội dung của thỏa thuận cho vay và các thỏa thuận liên quan đến khoản cho vay ra nước ngoài không trái với quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13/02/2012.
Xem chi tiết Thông tư 45/2011/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 45/2011/TT-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 45/2011/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Ngoại hối;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi là Ngân hàng Nhà nước) quy định về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Trường hợp khoản cho vay ra nước ngoài được bảo lãnh bởi một tổ chức bảo lãnh tại Việt Nam, việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh phải tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Tổ chức tín dụng khi thực hiện cho vay ra nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện sau:
Tổ chức tín dụng gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký khoản cho vay đến Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối). Hồ sơ bao gồm:
Tổ chức tín dụng gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký thay đổi khoản cho vay đến Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối). Hồ sơ bao gồm:
Ngân hàng Nhà nước xem xét xác nhận đăng ký, xác nhận đăng ký thay đổi khoản cho vay ra nước ngoài của tổ chức tín dụng trên cơ sở:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 01
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/………. |
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHOẢN CHO VAY RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Căn cứ vào Thông tư số 45/2011/TT-NHNN ngày 30/12/2011 của Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng;
Căn cứ vào Thỏa thuận cho vay, thu hồi nợ nước ngoài đã ký với [Tên Bên vay] ngày …../…./…..
Căn cứ Thư bảo lãnh (hoặc Hợp đồng bảo lãnh) ngày …/…/…… (nếu có)
[Tên tổ chức tín dụng] đăng ký với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài như sau:
PHẦN THỨ NHẤT: THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN
I. Thông tin về Bên cho vay (hoặc các Bên cho vay là tổ chức tín dụng trong nước trong trường hợp đồng tài trợ):
1. Tên tổ chức tín dụng là Bên cho vay:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: Fax:
4. Họ và tên Người đại diện có thẩm quyền:
5. Quyết định thành lập (hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy phép đăng ký kinh doanh …) số ……….. do …………… cấp ngày …………………………
6. Văn bản chứng minh tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối (trong đó có nội dung cho vay ra nước ngoài) theo quy định hiện hành của pháp luật:
II. Thông tin về Bên vay:
1. Tên Bên vay:
2. Địa chỉ:
3. Giấy phép thành lập (hoạt động) tại nước ngoài:
4. Tổng vốn đầu tư theo Giấy phép thành lập doanh nghiệp:
5. Giấy phép đầu tư ra nước ngoài của cổ đông Việt Nam tại Bên vay là doanh nghiệp nước ngoài
III. Thông tin về các Bên liên quan
Ghi rõ tên, địa chỉ của từng bên liên quan
PHẦN THỨ HAI: THÔNG TIN VỀ KHOẢN CHO VAY
1. Tổng trị giá khoản cho vay:
(Trường hợp vay hợp vốn, đề nghị ghi rõ: (i) Tổng giá trị khoản cho vay thỏa thuận cho vay; (ii) Tổng giá trị phần cho vay của các Bên cho vay là các tổ chức tín dụng trong nước; (iii) Danh sách và mức cho vay của từng Bên cho vay là tổ chức tín dụng trong nước.
2. Các văn bản phê duyệt khoản cho vay (nêu rõ các văn bản phê duyệt theo quy định của pháp luật).
3. Các hợp đồng liên quan (hợp đồng tín dụng, đồng tài trợ, bảo lãnh, …)
4. Mục đích sử dụng vốn vay:
5. Lãi suất:
6. Các khoản phí:
7. Lãi phạt:
8. Thời hạn cho vay: (thời hạn cho vay, thời gian ân hạn)
9. Kế hoạch giải ngân:
10. Kế hoạch trả nợ lãi:
11. Kế hoạch trả nợ gốc:
12. Hình thức đảm bảo tiền vay:
13. Ngân hàng dịch vụ: (TCTD trong nước và/hoặc TCTD ở nước ngoài, nếu có)
(Đối với từng mục trên, đề nghị nêu rõ các điều khoản tham chiếu tại các văn kiện có liên quan).
PHẦN THỨ BA: CAM KẾT
1/ Người ký tên dưới đây (đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp) cam kết chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác của mọi thông tin ghi trong Đơn đăng ký khoản cho vay ra nước ngoài này và các tài liệu kèm theo trong Hồ sơ đăng ký khoản vay ra nước ngoài của [Tên tổ chức tín dụng].
2/ [Tên tổ chức tín dụng] cam kết tuân thủ các quy định tại Thông tư số 45/2011/TT-NHNN ngày 30/12/2011 của Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng; Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối; và các quy định khác của pháp luật Việt Nam phù hợp với pháp luật quốc tế có liên quan trong quá trình thực hiện việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài.
|
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT |
PHỤ LỤC SỐ 02
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/………. |
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
KHOẢN CHO VAY RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Căn cứ vào Thông tư số 45/2011/TT-NHNN ngày 30/12/2011 của Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng;
Căn cứ vào Thỏa thuận cho vay, thu hồi nợ nước ngoài đã ký với [Tên Bên vay] ngày …../…./…..
Căn cứ vào Thỏa thuận thay đổi cho vay, thu hồi nợ nước ngoài đã ký với [Tên Bên vay] ngày …/…/….
Căn cứ Thư bảo lãnh (hoặc Hợp đồng bảo lãnh) ngày …/…/…… (nếu có)
Căn cứ vào văn bản Xác nhận đăng ký khoản cho vay ra nước ngoài của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số ……../NHNN-QLNH ngày / / ;
[Tên tổ chức tín dụng] đăng ký với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thay đổi một số nội dung khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài như sau:
PHẦN THỨ NHẤT: CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI
1. [Nội dung thay đổi]:
Thỏa thuận hiện tại:
Thỏa thuận mới:
Lý do thay đổi:
2. [Nội dung thay đổi]:
Thỏa thuận hiện tại:
Thỏa thuận mới:
Lý do thay đổi:
3. ………………
(Đối với từng mục trên, đề nghị nêu rõ các điều khoản tham chiếu tại các văn kiện có liên quan).
PHẦN THỨ HAI: KIẾN NGHỊ
Đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác nhận [Tên tổ chức tín dụng] đã đăng ký thay đổi nội dung khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
PHẦN THỨ BA: CAM KẾT
1/ Người ký tên dưới đây (đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp) cam kết chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác của mọi thông tin trong Đơn đăng ký thay đổi khoản cho vay ra nước ngoài này và các tài liệu kèm theo trong Hồ sơ đăng ký thay đổi khoản vay ra nước ngoài của [Tên tổ chức tín dụng].
2/ [Tên tổ chức tín dụng] cam kết tuân thủ các quy định tại Thông tư số 45/2011/TT-NHNN ngày 30/12/2011 của Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng; Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối; và các quy định khác của pháp luật Việt Nam phù hợp với pháp luật quốc tế có liên quan trong quá trình thực hiện việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài.
|
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT |
PHỤ LỤC SỐ 03
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Điện thoại liên hệ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY, THU HỒI NỢ NƯỚC NGOÀI
Kỳ báo cáo tháng ………./………
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)
I/ Các khoản đăng ký cho vay, thu hồi nợ nước ngoài mới phát sinh trong kỳ báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT |
Bên Vay |
Kim ngạch cho vay |
Kỳ hạn cho vay |
Lãi suất cho vay |
Hình thức cho vay |
NHNN xác nhận |
||||
Nguyên tệ (nghìn) |
Đồng tiền |
Quy nghìn USD |
Kỳ hạn (tháng) |
Đáo hạn (Tháng/năm) |
Công văn số |
Ngày |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
xxx |
|
|
|
|
|
|
II/ Tình hình thực hiện các khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài trong kỳ báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT |
Bên vay |
Kim ngạch cho vay |
Đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Cuối kỳ |
||||
Dư đầu kỳ |
Quá hạn |
Giải ngân |
Thu hồi nợ gốc |
Thu hồi nợ lãi |
Dư cuối kỳ |
Quá hạn |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Cho vay bằng USD |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cho vay bằng USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay bằng [ngoại tệ khác] |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cho vay bằng [ngoại tệ khác] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cho vay bằng [ngoại tệ khác] quy USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cho vay quy USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ Dự kiến tình hình thực hiện khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài kỳ tiếp theo (tháng ……/………)
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
|
STT |
Bên vay |
Kim ngạch cho vay |
Đồng tiền |
Dự kiến phát sinh trong kỳ tới (nguyên tệ) |
Dự kiến phát sinh trong kỳ tới (quy USD) |
|||||||
|
Giải ngân |
Thu hồi nợ gốc |
Thu hồi nợ lãi |
Giải ngân |
Thu hồi nợ gốc |
Thu hồi nợ lãi |
|||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Tổng Quy USD |
|
|
|
|
|
xxx |
xxx |
xxx |
|||
|
|
, ngày tháng năm |
|
||||||||||
HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU
Hướng dẫn chung
1. Đối tượng báo cáo: TCTD cho vay hoặc TCTD là đầu mối trong khoản cho vay đồng tài trợ
2. Thời hạn báo cáo: chậm nhất là vào ngày 10 của tháng tiếp theo đối với báo cáo tháng, và ngày 31/01 của năm tiếp theo đối với báo cáo năm
3. Đơn vị báo cáo: Nghìn nguyên tệ và quy nghìn USD.
4. Tỷ giá quy đổi sang USD: theo trung bình tỷ giá mua/bán đóng cửa ngày làm việc cuối cùng của tháng của ngoại tệ tương ứng theo Reuters
Mục I: Báo cáo tình hình ký cho vay mới phát sinh trong kỳ báo cáo
Cột 3: Ghi tổng giá trị kim ngạch khoản cho vay ra nước ngoài (trường hợp cho vay hợp vốn, TCTD đầu mối báo cáo tổng giá trị kim ngạch khoản cho vay hợp vốn, không bao gồm phần cho vay hợp vốn của các bên cho vay là người không cư trú)
Cột 6: Thời hạn cho vay tính theo quy định tại thỏa thuận cho vay, làm tròn đến đơn vị tháng
Cột 7: Thời hạn trả nợ gốc và/hoặc nợ lãi cuối cùng
Cột 8: Lãi suất cho vay ghi theo thỏa thuận cho vay. Trường hợp cấu trúc lãi suất lựa chọn theo thỏa thuận phức tạp, ghi lãi suất ước tính vào thời điểm ký hợp đồng.
Cột 9: Hình thức cho vay ghi “CV” khi cho vay thông thường, ghi “HV” nếu là khoản cho vay hợp vốn mà TCTD báo cáo là đơn vị đầu mối
Mục II: Báo cáo tình hình thực hiện các khoản cho vay trong tháng báo cáo
Báo cáo theo từng khoản cho vay, liệt kê các khoản cho vay theo USD, rồi đến các ngoại tệ khác, quy USD tại cuối mỗi loại ngoại tệ, dòng cuối cùng tính tổng tất cả các khoản cho vay, quy nghìn USD.
Cột 4: Tổng số dư cho vay ra nước ngoài đầu kỳ báo cáo (bao gồm cả số quá hạn).
Cột 5: Số dư cho vay nước ngoài quá hạn (khách hàng vay chưa trả theo cam kết) đầu kỳ báo cáo.
Cột 9: Tương tự cột 4, số cuối kỳ. Cột 9 = cột (4 + 6 - 7)
Cột 10: Tương tự cột 5, số cuối kỳ báo cáo.
Mục III: Báo cáo Dự kiến tình hình thực hiện khoản cho vay kỳ tiếp theo
Báo cáo theo từng khoản cho vay, liệt kê các khoản cho vay theo USD, rồi đến các ngoại tệ khác, quy USD tại cuối mỗi loại ngoại tệ, dòng cuối cùng tính tổng tất cả các khoản cho vay, quy nghìn USD.
Số quy USD được quy đổi tại tỷ giá theo quy định tại điểm 4 Hướng dẫn chung
PHỤ LỤC SỐ 04
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Điện thoại liên hệ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY, THU HỒI NỢ NƯỚC NGOÀI
NĂM ………….
I/ Tình hình ký kết các khoản cho vay nước ngoài trong năm báo cáo:
Báo cáo bằng lời theo các tiêu chí: phân loại đồng tiền, quốc gia vay, lĩnh vực đầu tư
Các khó khăn và thuận lợi trong việc ký kết các khoản cho vay nước ngoài
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT |
Cho vay phân loại theo ngoại tệ |
Kim ngạch cho vay |
Đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Cuối kỳ |
||||
Dư đầu kỳ |
Quá hạn |
Giải ngân |
Thu hồi nợ gốc |
Thu hồi nợ lãi |
Dư cuối kỳ |
Quá hạn |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Cho vay bằng USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay bằng JPY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay bằng EUR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay bằng …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng quy nghìn USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Báo cáo tổng hợp theo từng đồng tiền, không báo cáo chi tiết cho từng khoản cho vay. Các nội dung hướng dẫn tham chiếu Phụ lục 3.
Đánh giá quy trình thực hiện cho vay, thu hồi nợ nước ngoài tại TCTD
Các khó khăn và thuận lợi trong việc thực hiện các khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài
Giải trình nguyên nhân dẫn đến nợ quá hạn, các giải pháp đã triển khai để giảm thiểu nợ quá hạn.
III/ Kiến nghị (nếu có):
|
, ngày tháng năm |