Thông tư 30/2019/TT-BTC đăng ký niêm yết và thanh toán giao dịch trái phiếu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 30/2019/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2019/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/05/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
03 trường hợp buộc chấm dứt tư cách thành viên giao dịch công cụ nợ
Ngày 28/5/2019, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 30/2019/TT-BTC về việc hướng dẫn đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch và thanh toán giao dịch công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh do ngân hàng chính sách phát hành và trái phiếu chính quyền địa phương.
Theo đó, thành viên giao dịch bị buộc chấm dứt tư cách thành viên nếu thuộc một trong các trường hợp sau:
- Không còn đáp ứng đủ tiêu chuẩn làm thành viên giao dịch theo quy định của pháp luật;
- Vi phạm nghiêm trọng hoặc vi phạm mang tính hệ thống các quy định về thành viên giao dịch công cụ nợ theo quy định của Sở Giao dịch Chứng khoán;
- Giải thể, phá sản, tạm ngừng hoạt động hoặc bị thu hồi Giấy phéo thành lập và hoạt động; tổ chức bị chấm dứt tồn tại sau khi hợp nhất, sáp nhập, chia; tổ chức hình thành sau khi sáp nhập, tách nhưng không đáp ứng tiêu chuẩn làm thành viên giao dịch theo quy định của pháp luật…
Mặt khác, thành viên giao dịch cũng có thể tự nguyện xin chấm dứt tư cách thành viên và được Sở Giao dịch Chứng khoán chấp thuận.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/7/2019.
Thông tư này
- Làm hết hiệu lực Thông tư 234/2012/TT-BTC; Thông tư 10/2017/TT-BTC; Thông tư 46/2017/TT-BTC
- Hướng dẫn Nghị định 95/2018/NĐ-CP
Xem chi tiết Thông tư 30/2019/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 30/2019/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 30/2019/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2019 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ, LƯU KÝ, NIÊM YẾT, GIAO DỊCH VÀ THANH TOÁN GIAO DỊCH CÔNG CỤ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ, TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH DO NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH PHÁT HÀNH VÀ TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 91/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 95/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về phát hành, đăng ký, lưu ký, niêm yết và giao dịch công cụ nợ của Chính phủ trên thị trường chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch và thanh toán giao dịch công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh do ngân hàng chính sách phát hành và trái phiếu chính quyền địa phương.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn chi tiết hoạt động đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch và thanh toán giao dịch công cụ nợ của Chính phủ (gồm trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Kho bạc, công trái xây dựng Tổ quốc), trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh do ngân hàng chính sách phát hành và trái phiếu chính quyền địa phương (sau đây gọi tắt là công cụ nợ).
ĐĂNG KÝ, LƯU KÝ VÀ NIÊM YẾT
GIAO DỊCH
Sở Giao dịch Chứng khoán quy định cụ thể về hồ sơ và thủ tục đăng ký làm thành viên giao dịch.
- Sử dụng hệ thống giao dịch và các dịch vụ do Sở Giao dịch Chứng khoán cung cấp;
- Sử dụng các thông tin khai thác từ hệ thống thông tin thị trường trái phiếu của Sở Giao dịch Chứng khoán phục vụ cho các hoạt động nghiệp vụ của thành viên giao dịch, nhưng không được sử dụng thông tin và dữ liệu khai thác từ hệ thống này để bán lại cho bên thứ ba;
- Rút khỏi tư cách thành viên giao dịch sau khi được Sở Giao dịch Chứng khoán chấp thuận.
- Thực hiện giao dịch tự doanh trên hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch Chứng khoán;
- Cung cấp dịch vụ môi giới công cụ nợ cho khách hàng;
- Thu giá dịch vụ theo quy định của pháp luật.
Thành viên giao dịch thông thường và thành viên giao dịch đặc biệt có các nghĩa vụ sau:
Thành viên giao dịch báo cáo Sở Giao dịch Chứng khoán bằng dữ liệu điện tử thông qua hệ thống tiếp nhận báo cáo và công bố thông tin của Sở Giao dịch Chứng khoán. Trong trường hợp cần thiết, Sở Giao dịch Chứng khoán có quyền yêu cầu thành viên giao dịch báo cáo bằng văn bản.
Thành viên giao dịch vi phạm các quy định hoạt động trên thị trường giao dịch công cụ nợ tại Sở Giao dịch Chứng khoán sẽ phải chịu một hoặc một số hình thức kỷ luật sau theo quy chế của Sở Giao dịch Chứng khoán:
Giao dịch vay và cho vay được thực hiện theo thỏa thuận giữa các bên và trên hệ thống giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng khoán hoặc trên hệ thống vay, cho vay chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam. Các bên liên quan tự thỏa thuận và chịu trách nhiệm về các nội dung liên quan đến khối lượng vay, tài sản vay và hoàn trả, tài sản đảm bảo, lãi suất vay và các điều khoản khác, đảm bảo các thỏa thuận này tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật áp dụng cho các bên tham gia giao dịch và quy chế của Sở Giao dịch Chứng khoán, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.
Sau khi đã thỏa thuận xong, giao dịch theo hình thức thỏa thuận thông thường được ghi nhận hiệu lực khi bên mua hoặc bên bán nhập lệnh giao dịch vào hệ thống giao dịch và bên bán hoặc bên mua đối ứng xác nhận lệnh giao dịch này. Nội dung báo cáo giao dịch được quy định trong quy trình giao dịch công cụ nợ do Sở Giao dịch Chứng khoán ban hành.
Lãi suất trong giao dịch mua bán lại, giao dịch vay và cho vay phù hợp với quy định pháp luật khác, được tính trên cơ sở ngày thực tế/ngày thực tế. Cách tính lãi suất được quy định cụ thể trong quy định nghiệp vụ của Sở Giao dịch Chứng khoán hoặc của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam (đối với loại hình giao dịch vay và cho vay tại Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam).
Đối tượng công bố thông tin gồm các thành viên giao dịch và Sở Giao dịch Chứng khoán.
Thành viên giao dịch thông thường thực hiện nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Thông tư số 155/2015/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin trên thị trường chứng khoán.
Thành viên giao dịch đặc biệt công bố báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán (theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này) trong vòng bốn (04) tháng kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
Thành viên giao dịch đặc biệt công bố thông tin bất thường trong thời hạn hai mươi bốn (24) giờ, kể từ khi xảy ra một trong các sự kiện sau đây:
- Bị cơ quan quản lý nhà nước đưa vào diện kiểm soát đặc biệt;
- Có quyết định khởi tố, bản án, quyết định của Tòa án đối với thành viên Hội đồng quản trị, Chủ tịch, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc, Phó Giám đốc hoặc Phó Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng;
- Đại hội đồng cổ đông thông qua việc sáp nhập với một công ty khác;
- Các thay đổi về thành viên Hội đồng quản trị, Chủ tịch, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc, Phó Giám đốc hoặc Phó Tổng Giám đốc;
- Thành viên giao dịch có những thay đổi quan trọng trong hoạt động kinh doanh, bao gồm: bị tổn thất từ mười phần trăm (10%) giá trị tài sản trở lên; tạm ngừng kinh doanh tự nguyện hoặc bị phong tỏa hoạt động giao dịch; bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép hoạt động; quyết định sửa đổi, bổ sung điều lệ ngân hàng; thay đổi tên ngân hàng; quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ;
- Thay đổi người đại diện theo pháp luật;
- Thay đổi người được ủy quyền công bố thông tin;
- Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính.
Thành viên giao dịch đặc biệt công bố thông tin trong thời hạn hai mươi bốn (24) giờ, kể từ khi nhận được yêu cầu của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Sở Giao dịch Chứng khoán đối với các thông tin sau đây:
- Thông tin liên quan đến thành viên giao dịch và ảnh hưởng đến lợi ích của các chủ thể đầu tư và kinh doanh khác trên thị trường;
- Thông tin liên quan đến hoạt động bất thường của thành viên giao dịch và cần phải xác nhận lại thông tin này.
Nội dung công bố thông tin phải nêu rõ sự kiện được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và Sở Giao dịch Chứng khoán yêu cầu công bố, nguyên nhân, mức độ xác thực của sự kiện đó.
Sở Giao dịch Chứng khoán có nghĩa vụ thực hiện công bố các thông tin sau đây trên trang thông tin điện tử của mình:
THANH TOÁN GIAO DỊCH
Thành viên lưu ký, ngân hàng thành viên thanh toán thiếu hụt khả năng thanh toán giao dịch công cụ nợ phải áp dụng các cơ chế hỗ trợ hoặc bị lùi thời hạn thanh toán, loại bỏ thanh toán giao dịch sẽ bị xem xét xử lý tùy theo mức độ vi phạm. Việc xử lý vi phạm được thực hiện theo các quy định pháp luật hiện hành. Riêng đối với thành viên lưu ký còn phải thực hiện theo các quy chế của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các trái phiếu doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh đang niêm yết và giao dịch trên hệ thống giao dịch trái phiếu Chính phủ tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành tiếp tục được niêm yết và giao dịch theo quy định về niêm yết và giao dịch công cụ nợ của Chính phủ cho đến khi hủy niêm yết.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
BÁO CÁO THÁNG TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG CỤ NỢ
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BTC ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch và thanh toán giao dịch công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh do ngân hàng chính sách phát hành và trái phiếu chính quyền địa phương)
I. ĐỐI VỚI CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Tên công ty chứng khoán) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:….…(số Công văn) |
….., ngày…tháng…năm….. |
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
1. Giao dịch mua bán thông thường
1.1. Hoạt động môi giới
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
1.2. Hoạt động tự doanh
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
2. Giao dịch mua bán lại
Ghi chú:
- Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch
- KL và GT: là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
2.1. Hoạt động môi giới
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Thời hạn (ngày) |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
|
2.2. Hoạt động tự doanh
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Thời hạn (ngày) |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
|
3. Giao dịch bán kết hợp mua lại
Ghi chú: KL và GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1.
3.1. Hoạt động môi giới
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
3.2. Hoạt động tự doanh
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
4. Giao dịch vay và cho vay
Ghi chú:
- Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch
- KL và GT: là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
4.1. Hoạt động môi giới
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Thời hạn (ngày) |
Cho vay trong tháng |
Đi vay trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
|
4.2. Hoạt động tự doanh
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Thời hạn (ngày) |
Cho vay trong tháng |
Đi vay trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
|
5. Tình hình nắm giữ công cụ nợ tại thời điểm báo cáo
Ghi chú:
Báo cáo ghi nhận khối lượng công cụ nợ của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:
- Công cụ nợ có trên tài khoản;
- Công cụ nợ đã bán trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán kết hợp mua lại;
- Công cụ nợ đã cho vay;
- Không bao gồm công cụ nợ thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán kết hợp mua lại, công cụ nợ đi vay;
- Không bao gồm công cụ nợ của khách hàng.
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Kỳ hạn còn lại |
Khối lượng |
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Công trái |
|
|
|
6. Giá dịch vụ môi giới
Tổng giá dịch vụ môi giới thu được trên thị trường giao dịch công cụ nợ của thành viên:
- Giao dịch mua bán thông thường:.... đồng
- Giao dịch mua bán lại:.... đồng
- Giao dịch bán kết hợp mua lại:.... đồng
- Giao dịch vay và cho vay:.... đồng
7. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ghi chú:
- CP: Trái phiếu Chính phủ
- CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương
- BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
- KBNN: Kho bạc Nhà nước
- NHNN: Ngân hàng Nhà nước
- Đối với giao dịch bằng ngoại tệ, quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
KIỂM SOÁT |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
II. ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
(Tên ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng thương mại) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……..(số công văn) |
…., ngày…tháng…năm… |
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
1. Giao dịch mua bán thông thường
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
2. Giao dịch mua bán lại
Ghi chú:
- Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch
- KL và GT: là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Thời hạn (ngày) |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
|
3. Giao dịch bán kết hợp mua lại
Ghi chú: KL và GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
4. Giao dịch vay và cho vay
Ghi chú:
- Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch
- KL và GT: khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Thời hạn (ngày) |
Cho vay trong tháng |
Đi vay trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
|
5. Tình hình nắm giữ công cụ nợ tại thời điểm báo cáo
Ghi chú:
Báo cáo ghi nhận khối lượng công cụ nợ của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:
- Công cụ nợ có trên tài khoản;
- Công cụ nợ đã bán trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán kết hợp mua lại;
- Công cụ nợ đã cho vay;
- Không bao gồm Công cụ nợ thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán kết hợp mua lại, công cụ nợ đi vay;
- Không bao gồm công cụ nợ của khách hàng.
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Kỳ hạn còn lại |
Khối lượng |
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Công trái |
|
|
|
6. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ghi chú:
- CP: Trái phiếu Chính phủ
- CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương
- BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
- KBNN: Kho bạc Nhà nước
- NHNN: Ngân hàng Nhà nước
- Đối với giao dịch bằng ngoại tệ, quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
KIỂM SOÁT |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 02
BÁO CÁO NĂM TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG CỤ NỢ
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BTC ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch và thanh toán giao dịch công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh do ngân hàng chính sách phát hành và trái phiếu chính quyền địa phương)
I. ĐỐI VỚI CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Tên Công ty chứng khoán) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….(số Công văn) |
…, ngày…tháng…năm… |
Kính gửi: |
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
1. Giao dịch mua bán thông thường
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Quý/ Cả năm |
Tổng giá trị môi giới |
Tổng giá trị tự doanh |
||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
|||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
Trái phiếu ngoại tệ niêm yết (USD), trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quy IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
Tín phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
Tín phiếu ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
5. Công trái |
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch mua bán lại
Ghi chú: Giá trị môi giới và giá trị tự doanh là giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Tổng giá trị môi giới |
Tổng giá trị tự doanh |
||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
3. Giao dịch bán kết hợp mua lại
Ghi chú: Giá trị môi giới và giá trị tự doanh là giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Tổng giá trị môi giới |
Tổng giá trị tự doanh |
||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
4. Giao dịch vay và cho vay
Ghi chú: Giá trị môi giới và giá trị tự doanh là giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Tổng giá trị môi giới |
Tổng giá trị tự doanh |
||
Cho vay |
Đi vay |
Cho vay |
Đi vay |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
5. Tình hình nắm giữ công cụ nợ tại thời điểm 31/12
Ghi chú: Báo cáo ghi nhận khối lượng công cụ nợ của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:
- Công cụ nợ có trên tài khoản;
- Công cụ nợ đã bán trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán kết hợp mua lại;
- Công cụ nợ đã cho vay;
- Không bao gồm công cụ nợ thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán kết hợp mua lại, công cụ nợ đi vay;
- Không bao gồm công cụ nợ của khách hàng.
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Kỳ hạn còn lại |
Khối lượng |
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Công trái |
|
|
|
6. Giá dịch vụ môi giới
Tổng giá dịch vụ môi giới thu được trên thị trường công cụ nợ của thành viên:
- Giao dịch mua bán thông thường:.... đồng
- Giao dịch mua bán lại:.... đồng
- Giao dịch bán kết hợp mua lại:.... đồng
- Giao dịch vay và cho vay:.... đồng
7. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ghi chú:
- CP: Trái phiếu Chính phủ
- CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương
- BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
- KBNN: Kho bạc Nhà nước
- NHNN: Ngân hàng Nhà nước
- Đối với giao dịch bằng ngoại tệ, quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
KIỂM SOÁT |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
II. ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
(Tên Ngân hàng thương mại/Chi nhánh Ngân hàng thương mại) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……(số Công văn) |
…, ngày…tháng…năm… |
Kính gửi: |
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
1. Giao dịch mua bán thông thường
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Quý/ Cả năm |
MUA |
BÁN |
||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
|||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
Trái phiếu ngoại tệ niêm yết (USD), trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
Tín phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
Tín phiếu ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
Công trái |
|
|
|
|
|
2. Giao dịch mua bán lại
Ghi chú: KL và GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Mua |
Bán |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
3. Giao dịch bán kết hợp mua lại
Ghi chú: KL và GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Mua |
Bán |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
4. Giao dịch vay và cho vay
Ghi chú: KL và GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Cho vay |
Đi vay |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
5. Tình hình nắm giữ công cụ nợ tại thời điểm báo cáo
Ghi chú:
Báo cáo ghi nhận khối lượng công cụ nợ của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:
- Công cụ nợ có trên tài khoản;
- Công cụ nợ đã bán trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán kết hợp mua lại;
- Công cụ nợ đã cho vay;
- Không bao gồm công cụ nợ thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán kết hợp mua lại, công cụ nợ đi vay;
- Không bao gồm công cụ nợ của khách hàng.
Thị trường |
Loại công cụ nợ |
Kỳ hạn còn lại |
Khối lượng |
Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Tín phiếu niêm yết, trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
Công trái |
|
|
|
III. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ghi chú:
- CP: Trái phiếu Chính phủ
- CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương
- BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
- KBNN: Kho bạc Nhà nước
- NHNN: Ngân hàng Nhà nước
- Đối với giao dịch bằng ngoại tệ, quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
KIỂM SOÁT |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 03
MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM CỦA THÀNH VIÊN GIAO DỊCH ĐẶC BIỆT
(Ban hành kèm theo Thông tư số .../2019/TT-BTC ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch và thanh toán giao dịch công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh do ngân hàng chính sách phát hành và trái phiếu chính quyền địa phương)
(Tên NHTM/Chi nhánh NHTM) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….(số công văn) |
…., ngày…tháng…năm… |
Kính gửi: |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Số cuối kỳ |
Số đầu năm |
A. TÀI SẢN |
|
|
|
|
I. Tiền mặt, vàng bạc, đá quý |
110 |
|
|
|
II. Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
120 |
|
|
|
III. Tiền gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng khác |
130 |
|
|
|
1. Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác |
131 |
|
|
|
2. Cho vay các tổ chức tín dụng khác |
132 |
|
|
|
3. Dự phòng rủi ro cho vay các tổ chức tín dụng khác |
139 |
|
|
|
IV. Chứng khoán kinh doanh |
140 |
|
|
|
1. Chứng khoán kinh doanh |
141 |
|
|
|
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh |
149 |
|
|
|
V. Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
150 |
|
|
|
VI. Cho vay khách hàng |
160 |
|
|
|
1. Cho vay khách hàng |
161 |
|
|
|
2. Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng |
169 |
|
|
|
VII. Chứng khoán đầu tư |
170 |
|
|
|
1. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán |
171 |
|
|
|
2. Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn |
172 |
|
|
|
3. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư |
179 |
|
|
|
VIII. Góp vốn đầu tư dài hạn |
210 |
|
|
|
1. Đầu tư vào công ty con |
211 |
|
|
|
2. Vốn góp liên doanh |
212 |
|
|
|
3. Đầu tư vào công ty liên kết |
213 |
|
|
|
4. Đầu tư dài hạn khác |
214 |
|
|
|
5. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
219 |
|
|
|
IX. Tài sản cố định |
220 |
|
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình |
221 |
|
|
|
a. Nguyên giá |
222 |
|
|
|
b. Hao mòn tài sản cố định |
223 |
|
|
|
2. Tài sản cố định thuê tài chính |
224 |
|
|
|
a. Nguyên giá |
225 |
|
|
|
b. Hao mòn tài sản cố định |
226 |
|
|
|
3. Tài sản cố định vô hình |
227 |
|
|
|
a. Nguyên giá |
228 |
|
|
|
b. Hao mòn tài sản cố định |
229 |
|
|
|
X. Bất động sản đầu tư |
240 |
|
|
|
a. Nguyên giá bất động sản đầu tư |
241 |
|
|
|
b. Hao mòn bất động sản đầu tư |
242 |
|
|
|
XI. Tài sản có khác |
250 |
|
|
|
1. Các khoản phải thu |
251 |
|
|
|
2. Các khoản lãi và chi phí phải thu |
252 |
|
|
|
3. Tài sản thuế TNDN hoãn lại |
253 |
|
|
|
4. Tài sản có khác |
254 |
|
|
|
- Trong đó lợi thế thương mại |
255 |
|
|
|
5. Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản có nội bảng khác |
259 |
|
|
|
TỔNG TÀI SẢN CÓ |
300 |
|
|
|
B. NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
|
|
I. Các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
310 |
|
|
|
II. Tiền gửi và vay các tổ chức tín dụng khác |
320 |
|
|
|
1. Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác |
321 |
|
|
|
2. Vay các tổ chức tín dụng khác |
322 |
|
|
|
III. Tiền gửi của khách hàng |
330 |
|
|
|
IV. Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
340 |
|
|
|
V. Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi ro |
350 |
|
|
|
VI. Phát hành giấy tờ có giá |
360 |
|
|
|
VII. Các khoản nợ khác |
370 |
|
|
|
1. Các khoản lãi, phí phải trả |
371 |
|
|
|
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả |
372 |
|
|
|
3. Các khoản phải trả và công nợ khác |
373 |
|
|
|
4. Dự phòng rủi ro khác (công nợ tiềm ẩn và các cam kết ngoại bảng) |
379 |
|
|
|
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ |
400 |
|
|
|
VIII. Vốn và các quỹ |
500 |
|
|
|
1. Vốn của tổ chức tín dụng |
410 |
|
|
|
a. Vốn điều lệ |
411 |
|
|
|
b. Vốn đầu tư XDCB |
412 |
|
|
|
c. Thặng dư vốn cổ phần |
413 |
|
|
|
d. Cổ phiếu quỹ |
414 |
|
|
|
e. Cổ phiếu ưu đãi |
415 |
|
|
|
g. Vốn khác |
416 |
|
|
|
2. Quỹ của Tổ chức tín dụng |
420 |
|
|
|
3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
430 |
|
|
|
4. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
440 |
|
|
|
5. Lợi nhuận để lại chưa phân phối/Lỗ lũy kế |
450 |
|
|
|
IX. Lợi ích của cổ đông thiểu số |
700 |
|
|
|
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU |
800 |
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG |
|
|
|
|
I. Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn |
910 |
|
|
|
1. Bảo lãnh vay vốn |
911 |
|
|
|
2. Cam kết trong nghiệp vụ L/C |
912 |
|
|
|
3. Bảo lãnh khác |
913 |
|
|
|
II. Các cam kết đưa ra |
920 |
|
|
|
1. Cam kết tài trợ cho khách hàng |
921 |
|
|
|
2. Cam kết khác |
922 |
|
|
|
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1. Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
01 |
|
|
|
2. Chi phí lãi và các chi phí tương tự |
02 |
|
|
|
I. Thu nhập lãi thuần |
03 |
|
|
|
3. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
04 |
|
|
|
4. Chi phí hoạt động dịch vụ |
05 |
|
|
|
II. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ |
06 |
|
|
|
III. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
07 |
|
|
|
IV. Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
08 |
|
|
|
V. Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
09 |
|
|
|
5. Thu nhập từ hoạt động khác |
10 |
|
|
|
6. Chi phí hoạt động khác |
11 |
|
|
|
VI. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác |
12 |
|
|
|
VII. Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
13 |
|
|
|
VIII. Chi phí hoạt động |
14 |
|
|
|
IX. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
15 |
|
|
|
X. Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
16 |
|
|
|
XI. Tổng lợi nhuận trước thuế |
17 |
|
|
|
7. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
18 |
|
|
|
8. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
19 |
|
|
|
XII. Chi phí thuế TNDN |
20 |
|
|
|
XIII. Lợi nhuận sau thuế |
21 |
|
|
|
XIV. Lợi ích của cổ đông thiểu số |
22 |
|
|
|
XV. Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
23 |
|
|
|
III. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
Lợi nhuận trước thuế |
01 |
|
|
|
Điều chỉnh các khoản: |
|
|
|
|
Khấu hao TSCĐ, bất động sản đầu tư |
02 |
|
|
|
Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá, đầu tư tăng thêm/(hoàn nhập) trong năm |
03 |
|
|
|
Lãi và phí phải thu trong kỳ (thực tế chưa thu)(*) |
04 |
|
|
|
Lãi và phí phải trả trong kỳ (thực tế chưa trả) |
05 |
|
|
|
(Lãi)/lỗ do thanh lý tài sản cố định |
06 |
|
|
|
(Lãi)/lỗ do bán, thanh lý bất động sản đầu tư |
07 |
|
|
|
(Lãi)/lỗ do thanh lý những khoản đầu tư, góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia từ HĐ đầu tư, góp vốn dài hạn |
08 |
|
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện |
09 |
|
|
|
Các điều chỉnh khác |
10 |
|
|
|
Những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động |
|
|
|
|
Những thay đổi về tài sản hoạt động |
|
|
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản tiền, vàng gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác |
11 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán |
12 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm các công cụ tài chính phát sinh và các tài sản tài chính khác |
13 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản cho vay khách hàng |
14 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm lãi, phí phải thu |
15 |
|
|
|
(Giảm)/Tăng nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản |
16 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm khác về tài sản hoạt động |
17 |
|
|
|
Những thay đổi về công nợ hoạt động |
|
|
|
|
Tăng/(Giảm) các khoản nợ chính phủ và NHNN |
18 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) các khoản tiền gửi và vay các TCTD |
19 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) tiền gửi của khách hàng (bao gồm cả Kho bạc Nhà nước) |
20 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) các công cụ tài chính phát sinh và các khoản nợ tài chính khác |
21 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD phải chịu rủi ro |
22 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) phát hành giấy tờ có giá (ngoại trừ GTCG được tính vào hoạt động tài chính) |
23 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) lãi, phí phải trả |
24 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động |
25 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước thuế thu nhập |
26 |
|
|
|
Thuế TNDN đã nộp (*) |
27 |
|
|
|
Chi từ các quỹ của TCTD (*) |
28 |
|
|
|
I. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
29 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
Mua sắm TSCĐ (*) |
30 |
|
|
|
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định |
31 |
|
|
|
Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (*) |
32 |
|
|
|
Mua sắm bất động sản đầu tư (*) |
33 |
|
|
|
Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản đầu tư |
34 |
|
|
|
Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động sản đầu tư (*) |
35 |
|
|
|
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác)(*) |
36 |
|
|
|
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác) |
37 |
|
|
|
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn |
38 |
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
39 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/ hoặc phát hành cổ phiếu |
40 |
|
|
|
Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác |
41 |
|
|
|
Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác (*) |
42 |
|
|
|
Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia (*) |
43 |
|
|
|
Tiền chi ra mua cổ phiếu quỹ (*) |
44 |
|
|
|
Tiền thu được do bán cổ phiếu quỹ |
45 |
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
46 |
|
|
|
IV. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ |
47 |
|
|
|
V. Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ |
48 |
|
|
|
VI. Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá |
49 |
|
|
|
VII. Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ |
50 |
|
|
|
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được |
01 |
|
|
|
Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả |
02 |
|
|
|
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được |
03 |
|
|
|
Chênh lệch số tiền thực thu/thực chi từ hoạt động kinh doanh (ngoại tệ, vàng bạc, chứng khoán) |
04 |
|
|
|
Thu nhập khác |
05 |
|
|
|
Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xóa, bù đắp bằng nguồn rủi ro |
06 |
|
|
|
Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ (*) |
07 |
|
|
|
Tiền thuế thu nhập thực nộp trong kỳ (*) |
08 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và vốn lưu động |
09 |
|
|
|
Những thay đổi về tài sản hoạt động |
|
|
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản tiền, vàng gửi và cho vay các TCTD khác |
10 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán |
11 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
12 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản cho vay khách hàng |
13 |
|
|
|
Giảm nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản |
14 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm khác về tài sản hoạt động |
15 |
|
|
|
Những thay đổi về công nợ hoạt động |
|
|
|
|
Tăng/(Giảm) các khoản nợ chính phủ và NHNN |
16 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) các khoản tiền gửi, tiền vay các tổ chức tín dụng |
17 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) tiền gửi của khách hàng (bao gồm cả kho bạc nhà nước) |
18 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) phát hành giấy tờ có giá (ngoại trừ giấy tờ có giá phát hành được tính vào hoạt động tài chính) |
19 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro |
20 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
21 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động |
22 |
|
|
|
Chi từ các quỹ của TCTD (*) |
23 |
|
|
|
I. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
24 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
Mua sắm tài sản cố định (*) |
25 |
|
|
|
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ |
26 |
|
|
|
Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (*) |
27 |
|
|
|
Mua sắm bất động sản đầu tư (*) |
28 |
|
|
|
Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản đầu tư |
29 |
|
|
|
Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động sản đầu tư(*) |
30 |
|
|
|
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác(Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác)(*) |
31 |
|
|
|
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác(Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác) |
32 |
|
|
|
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn |
33 |
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
34 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/hoặc phát hành cổ phiếu |
35 |
|
|
|
Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác |
36 |
|
|
|
Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác(*) |
37 |
|
|
|
Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia(*) |
38 |
|
|
|
Tiền chi ra mua cổ phiếu ngân quỹ(*) |
39 |
|
|
|
Tiền thu được do bán cổ phiếu ngân quỹ |
40 |
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
41 |
|
|
|
IV. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ |
42 |
|
|
|
V. Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ |
43 |
|
|
|
VI. Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá |
44 |
|
|
|
VII. Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ |
45 |
|
|
|
V. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN
Chỉ tiêu |
Loại chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
Ghi chú |
Vốn điều lệ |
Quy mô vốn |
|
|
|
Tổng tài sản có |
|
|
|
|
Tỷ lệ an toàn vốn |
|
|
|
|
Doanh số huy động tiền gửi |
Kết quả hoạt động kinh doanh |
|
|
|
Doanh số cho vay |
|
|
|
|
Doanh số thu nợ |
|
|
|
|
Nợ quá hạn |
|
|
|
|
Nợ khó đòi |
|
|
|
|
Hệ số sử dụng vốn |
|
|
|
|
Tỷ lệ nợ bảo lãnh quá hạn / Tổng số dư bảo lãnh |
|
|
|
|
Tỷ lệ nợ quá hạn / Tổng dư nợ |
|
|
|
|
Tỷ lệ nợ khó đòi / Tổng dư nợ |
|
|
|
|
Khả năng thanh toán ngay |
Khả năng thanh toán |
|
|
|
Khả năng thanh toán chung |
|
|
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
Ghi chú: Đối với báo cáo lưu chuyển tiền tệ: chọn một trong 2 phương pháp báo cáo