Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 234/2012/TT-BTC quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 234/2012/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 234/2012/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 28/12/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 15/7/2019, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 30/2019/TT-BTC
Xem chi tiết Thông tư 234/2012/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 234/2012/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 234/2012/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH VÀ TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ số 32/2001/QH10 ngày 25/12/2001;
Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006/QH ngày 29/06/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán số 62/2010/QH12 ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 01/2011/NĐ-CP ban hành ngày 05/01/2011 của Chính phủ về việc phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn Quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn chi tiết về thành viên giao dịch, tổ chức quản lý giao dịch, công bố thông tin về giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương (sau đây gọi tắt là trái phiếu Chính phủ - TPCP).
THÀNH VIÊN
Thị trường giao dịch TPCP của SGDCKHN có 02 loại thành viên là thành viên giao dịch thông thường và thành viên giao dịch đặc biệt.
SGDCKHN quy định cụ thể về các điều kiện bổ sung, hồ sơ và thủ tục đăng ký làm thành viên.
- Sử dụng hệ thống giao dịch và các dịch vụ do SGDCKHN cung cấp;
- Được phép sử dụng các thông tin khai thác từ Hệ thống thông tin thị trường trái phiếu của SGDCKHN phục vụ cho các hoạt động nghiệp vụ của thành viên, nhưng không được quyền sử dụng thông tin và dữ liệu khai thác từ hệ thống này để phục vụ cho mục đích thương mại như cung cấp hoặc bán lại cho bên thứ ba;
- Thực hiện giao dịch tự doanh trên hệ thống giao dịch của SGDCKHN;
- Cung cấp dịch vụ môi giới TPCP cho khách hàng;
- Thu phí theo quy định của Bộ Tài chính;
- Được rút khỏi tư cách thành viên sau khi được SGDCKHN chấp thuận.
- Duy trì các điều kiện kỹ thuật và nhân sự do SGDCKHN quy định đối với thành viên giao dịch thông thường trên hệ thống giao dịch;
- Tuân thủ các quy định về thành viên của SGDCKHN;
- Chịu sự kiểm tra giám sát của UBCKNN và SGDCKHN;
- Nộp phí thành viên, phí giao dịch và các phí dịch vụ khác theo quy định của pháp luật;
- Tuân thủ chế độ báo cáo và công bố thông tin theo quy định tại Thông tư này và pháp luật khác có liên quan;
- Sử dụng hệ thống giao dịch và các dịch vụ do SGDCKHN cung cấp;
- Được phép sử dụng các thông tin khai thác từ Hệ thống thông tin thị trường trái phiếu của SGDCKHN, nhưng không được quyền sử dụng thông tin và dữ liệu khai thác từ hệ thống này để phục vụ cho mục đích thương mại như cung cấp hoặc bán lại cho bên thứ ba;
- Thực hiện giao dịch tự doanh trên hệ thống giao dịch TPCP của SGDCKHN;
- Được rút khỏi tư cách thành viên sau khi có sự chấp thuận của SGDCKHN.
- Thực hiện chào mua, chào bán TPCP với cam kết chắc chắn cho (các) kỳ hạn chuẩn trên hệ thống của SGDCKHN khi thành viên đặc biệt đồng thời là thành viên đấu thầu trên thị trường sơ cấp TPCP. Chủ tịch UBCKNN quyết định cụ thể tổng khối lượng chào mua, chào bán với cam kết chắc chắn tính theo mệnh giá trái phiếu trong một ngày giao dịch đối với từng kỳ hạn chuẩn dựa trên thực tiễn của thị trường từng giai đoạn.
- Duy trì các điều kiện kỹ thuật và nhân sự do SGDCKHN quy định đối với thành viên giao dịch đặc biệt trên hệ thống giao dịch;
- Tuân thủ các quy định về thành viên của SGDCKHN;
- Chịu sự kiểm tra giám sát của UBCKNN và SGDCKHN;
- Nộp phí thành viên, phí giao dịch và các phí dịch vụ khác theo quy định của pháp luật;
- Tuân thủ chế độ báo cáo và công bố thông tin theo quy định tại Thông tư này và pháp luật khác có liên quan.
Thành viên nộp báo cáo cho SGDCKHN bằng văn bản và bằng dữ liệu điện tử. Đối với dữ liệu điện tử, thông tin được gửi tới SGDCKHN theo hướng dẫn cụ thể của SGDCKHN trong việc sử dụng hệ thống tiếp nhận báo cáo và công bố thông tin.
Thành viên vi phạm các quy định hoạt động trên thị trường TPCP tại SGDCKHN sẽ phải chịu một hoặc một số hình thức kỷ luật sau:
NIÊM YẾT VÀ QUẢN LÝ GIAO DỊCH
SGDCKHN tổ chức hai loại hình giao dịch TPCP là giao dịch mua bán thông thường và giao dịch mua bán lại.
GIAO DỊCH MUA BÁN THÔNG THƯỜNG
GIAO DỊCH MUA BÁN LẠI
Lãi mua bán lại được tính trên cơ sở ngày thực tế/ngày thực tế. Cách tính lãi mua bán lại được quy định cụ thể trong quy định nghiệp vụ của SGDCKHN.
- Được bên Mua chào bán công khai TPCP trên hệ thống giao dịch với mức giá chào bằng với mức giá mua trong giao dịch lần 1 cộng hoặc trừ phần phòng vệ rủi ro (nếu có), cộng hoặc trừ phần lãi suất trên lãi coupon (nếu có) và cộng với lãi suất mua bán lại cùng lãi phạt chậm thanh toán theo quy định tại Quy chế Giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương ngay trong ngày giao dịch liền kề ngày thanh toán giao dịch mua bán lại lần hai. Chi tiết lệnh chào này được quy định trong Quy trình Giao dịch TPCP do SGDCKHN ban hành;
- Trường hợp kết thúc ngày giao dịch mà không có người mua, TPCP có liên quan sẽ được bên Mua toàn quyền xử lý. Ngoài ra, bên Bán có nghĩa vụ trả lãi mua bán lại và lãi phạt tính trên số ngày thực tế kể từ thời điểm phải thanh toán theo quy định trong giao dịch tới thời điểm hoàn tất việc xử lý giao dịch;
- Giá trị phòng vệ rủi ro được quy đổi từ tỷ lệ phòng vệ rủi ro và giá trị của TPCP tham gia giao dịch mua bán lại sẽ được hoàn trả cho bên Bán hoặc bên Mua tùy theo thỏa thuận về phòng vệ rủi ro trong trường hợp phải xử lý thanh lý TPCP theo quy định tại 2 đoạn nêu trên, điểm a, khoản 1 Điều này.
- Các khoản thu nhập hợp lý khác được hoàn trả cho bên Bán theo quy định tại Điều 32 Thông tư này.
- Khoản tiền đã nhận được trong giao dịch mua bán lại sẽ được bên Bán toàn quyền xử lý.
- Giá trị phòng vệ rủi ro được quy đổi từ tỷ lệ phòng vệ rủi ro và giá trị của TPCP tham gia giao dịch mua bán lại sẽ được hoàn trả cho bên Bán hoặc bên Mua tùy theo thỏa thuận về phòng vệ rủi ro đã thỏa thuận và được hệ thống giao dịch ghi nhận khi giao dịch mua bán lại được thực hiện.
- Các khoản thu nhập hợp lý khác sẽ được hoàn trả cho bên Bán theo quy định tại Điều 32 Thông tư này.
CÔNG BỐ THÔNG TIN
Việc công bố thông tin được thực hiện qua các phương tiện công bố thông tin sau:
Thông tin được công bố dưới hình thức văn bản và dữ liệu điện tử. Đối với văn bản, thông tin công bố phải là bản chính có đầy đủ dấu và chữ ký của người có thẩm quyền công bố thông tin. Đối với dữ liệu điện tử, thông tin được gửi tới SGDCKHN theo hướng dẫn cụ thể của SGDCKHN trong việc sử dụng hệ thống tiếp nhận báo cáo và công bố thông tin.
Đối tượng công bố thông tin gồm các thành viên và SGDCKHN.
Thành viên giao dịch thông thường thực hiện nghĩa vụ công bố thông tin theo hướng dẫn công bố thông tin dành cho công ty chứng khoán quy định tại Thông tư số 52/2012/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 05/04/2012.
Bao gồm: Báo cáo tài chính bán niên đã được soát xét, (Phụ lục số 04/TTTP), Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán (Phụ lục số 05/TTTP) và Báo cáo thường niên.
Thời hạn công bố thông tin Báo cáo tài chính bán niên đã được soát xét không quá 60 ngày, kể từ ngày kết thúc sáu (06) tháng đầu năm tài chính.
Thời hạn công bố thông tin Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán là không quá 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính và Báo cáo thường niên là không chậm hơn 20 ngày kể từ khi công bố Báo cáo cáo tài chính năm được kiểm toán.
- Bị cơ quan quản lý nhà nước đưa vào diện kiểm soát đặc biệt;
- Có quyết định khởi tố, bản án, quyết định của Tòa án đối với thành viên Hội đồng quản trị, Chủ tịch, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc, Phó Giám đốc hoặc Phó Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng;
- Đại hội đồng cổ đông thông qua việc sáp nhập với một công ty khác;
- Các thay đổi về thành viên Hội đồng quản trị, Chủ tịch, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc, Phó Giám đốc hoặc Phó Tổng Giám đốc;
- Thành viên có những thay đổi quan trọng trong hoạt động kinh doanh, bao gồm: thành viên bị tổn thất từ mười phần trăm (10%) giá trị tài sản trở lên; thành viên tạm ngừng kinh doanh tự nguyện hoặc bị phong tỏa hoạt động giao dịch; thành viên bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép hoạt động; quyết định sửa đổi, bổ sung điều lệ ngân hàng; thay đổi tên ngân hàng; quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ.
Trong thời hạn hai mươi bốn (24) giờ, kể từ khi xảy ra một trong các sự kiện nêu trên, thành viên giao dịch đặc biệt phải thực hiện việc công bố thông tin;
- Thông tin liên quan đến thành viên và ảnh hưởng đến lợi ích của các chủ thể đầu tư và kinh doanh khác trên thị trường;
- Thông tin liên quan đến hoạt động bất thường của thành viên và cần phải xác nhận lại thông tin này;
Nội dung công bố thông tin phải nêu rõ sự kiện được UBCKNN và/hoặc SGDCKHN yêu cầu công bố; nguyên nhân; mức độ xác thực của sự kiện đó.
Trong thời hạn hai mươi bốn (24) giờ, kể từ khi nhận được yêu cầu của UBCKNN, SGDCKHN, thành viên giao dịch đặc biệt phải thực hiện công bố thông tin.
SGDCKHN có nghĩa vụ thực hiện công bố các thông tin sau đây:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục số 01/TTTP
BÁO CÁO THÁNG TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TPCP
- ĐỐI VỚI CTCK
(Tên CTCK) ____________________ Số:........(số công văn) V/v báo cáo hoạt động kinh doanh TPCP tháng.... năm..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc __________________________________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: |
|
|
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
1.Giao dịch mua bán thông thường
1.1. Hoạt động môi giới
1.1.1.Môi giới
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
1. TPCP nội tệ niêm yết trong đó:
|
- CP |
|
|
|
|
- CQ |
|
|
|
|
|
- BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó:
|
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
- CP |
|
|
|
|
- CQ |
|
|
|
|
|
- BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
-KBNN |
|
|
|
|
-NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
1.1.2.Tình hình nắm giữ TPCP tại thời điểm báo cáo
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||||||
1.TPCP nội tệ niêm yết trong đó:
|
- CP |
|
|
|
. |
|||||
- CQ |
|
|
|
|
||||||
- BL |
|
|
|
|
||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||||
2.Tín phiếu niêm yết trong đó:
|
- KBNN |
|
|
|
|
|||||
- NHNN |
|
|
|
|
||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||||
3.Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó:
|
- CP |
|
|
|
|
|||||
- CQ |
|
|
|
|
||||||
- BL |
|
|
|
|
||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||||
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó:
|
-KBNN |
|
|
|
|
|||||
-NNHN |
|
|
|
|
||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
1.1.3. Phí môi giới
Tổng phí môi giới thu được trên thị trường TPCP của thành viên: ...... VND
1.2.Hoạt động tự doanh
1.2.1. Tình hình giao dịch TPCP tự doanh
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
TPCP nội tệ niêm yết trong đó:
|
- CP |
|
|
|
|
- CQ |
|
|
|
|
|
- BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết trong đó:
|
- KBNN |
|
|
|
|
- NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó |
- CP |
|
|
|
|
- CQ |
|
|
|
|
|
- BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
-KBNN |
|
|
|
|
-NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
1.2.2. Tình hình nắm giữ TPCP tại thời điểm báo cáo
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
KL |
GT |
1.TPCP nội tệ niêm yết trong đó:
|
- CP |
|
|
- CQ |
|
|
|
- BL |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
2.Tín phiếu niêm yết trong đó:
|
- KBNN |
|
|
- NHNN |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
3.Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó:
|
- CP |
|
|
- CQ |
|
|
|
- BL |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó:
|
-KBNN |
|
|
-NNHN |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
2.Giao dịch mua bán lại TPCP niêm yết trên SGDCKHN
2.1. Hoạt động môi giới
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Thời hạn |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT lần 1 |
KL |
GT lần 1 |
|||
1. TPCP nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.Hoạt động tự doanh
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Thời hạn |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT lần 1 |
KL |
GT lần 1 |
|||
1. TPCP nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.Tổng hợp giao dịch TPCP tại SGDCKHN trong tháng
STT |
Loại giao dịch |
Giao dịch mua bán thông thường |
Giao dịch mua bán lại |
Tỷ lệ % |
Ghi chú |
|||
1. Trái phiếu CP nội tệ niêm yết |
+ Môi giới |
|
|
|
|
|||
+ Tự doanh |
|
|
|
|
||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||
2. Tín phiếu niêm yết |
+ Môi giới |
|
|
|
|
|||
+ Tự doanh |
|
|
|
|
||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||
3. Trái phiếu ngoại tệ (USD) |
+ Môi giới |
|
|
|
|
|||
+ Tự doanh |
|
|
|
|
||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) |
+ Môi giới |
|
|
|
|
|||
+ Tự doanh |
|
|
|
|
||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|||
Ghi chú:
CP: Trái phiếu Chính phủ
CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương
BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
KBNN: Kho Bạc Nhà Nước
NHNN: Ngân hàng Nhà Nước
Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch
GT: Giá trị trái phiếu tính theo giá trị giao dịch
Đối với giao dịch mua bán lại, sử dụng giá trị giao dịch lần 1.
Đối với giao dịch bằng ngoại tệ, thì quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
4.Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị
......................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Người lập báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
(Tổng) Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
- ĐỐI VỚI NHTM
(Tên NHTM/Chi nhánh NHTM) ______________________________ Số:........(số công văn) V/v báo cáo HĐKD TPCP tháng.... năm..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc __________________________________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: |
|
|
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
- Giao dịch mua bán thông thường
- Tự doanh
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
|
||||||||||||||
KL |
GT |
KL |
GT |
|
||||||||||||||
1. TPCP nội tệ niêm yết trong đó: |
- CP |
|
|
|
|
|
||||||||||||
- CQ |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
- BL |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
- KBNN |
|
|
|
|
|
||||||||||||
- NHNN |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
- CP |
|
|
|
|
|
||||||||||||
- CQ |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
- BL |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD)trong đó: |
-KBNN |
|
|
|
|
|
||||||||||||
-NNHN |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
KL |
GT |
|
||||||||||||||
1.TPCP nội tệ niêm yết trong đó: |
- CP |
|
|
|
||||||||||||||
- CQ |
|
|
|
|||||||||||||||
- BL |
|
|
|
|||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|||||||||||||||
2.Tín phiếu niêm yết trong đó: |
- KBNN |
|
|
|
||||||||||||||
- NHNN |
|
|
|
|||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|||||||||||||||
3.Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
- CP |
|
|
|
||||||||||||||
- CQ |
|
|
|
|||||||||||||||
- BL |
|
|
|
|||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|||||||||||||||
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó |
-KBNN |
|
|
|
||||||||||||||
-NNHN |
|
|
|
|||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Thời hạn |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
|
|||||||||||||
KL |
GT lần 1 |
KL |
GT lần 1 |
|
||||||||||||||
1. TPCP nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
CQ |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
BL |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
CQ |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
BL |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD)trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
CP: Trái phiếu Chính phủ CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh KBNN: Kho Bạc Nhà Nước NHNN: Ngân hàng Nhà Nước GT: Giá trị trái phiếu tính theo giá trị giao dịch Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch Đối với giao dịch mua bán lại, sử dụng giá trị giao dịch lần 1. Đối với giao dịch bằng ngoại tệ, thì quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
|
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
3. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị |
||||||||||||||||||
………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………..
|
||||||||||||||||||
Người lập báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
(Tổng) Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
|
|||||||||||||||
Phụ lục số 02/TTTP
BÁO CÁO NĂM TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TPCP
- ĐỐI VỚI CTCK
(Tên CTCK) ________________________ Số:........(số công văn) V/v Báo cáo tình hình HĐKD TPCP năm..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ___________________________________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: |
|
|
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
1.Giao dịch mua bán thông thường
1.1.Hoạt động môi giới
1.1.1.Môi giới
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Quý / |
MUA |
BÁN |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
1.TPCP nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
2. TPCP ngoại tệ niêm yết (USD) trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
3. Tín phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
4. Tín phiếu ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
1.1.2.Tình hình nắm giữ TPCP tại thời điểm 31/12
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Cá nhân |
Tổ chức |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
1.TPCP nội tệ niêm yết trong đó: |
- CP |
|
|
|
|
- CQ |
|
|
|
|
|
- BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2.Tín phiếu niêm yết trong đó: |
- KBNN |
|
|
|
|
- NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3.Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
- CP |
|
|
|
|
- CQ |
|
|
|
|
|
- BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
-KBNN |
|
|
|
|
-NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
1.1.3. Phí môi giới
Tổng phí môi giới thu được từ hoạt động môi giới TPCP của thành viên ...VND.
1.2. Hoạt động tự doanh
1.2.1.Tình hình giao dịch TPCP tự doanh
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Quý / |
MUA |
BÁN |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
1. TPCP nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
2. TPCP ngoại tệ niêm yết (USD) trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
3. Tín phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
4. Tín phiếu ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
1.2.2.Tình hình nắm giữ TPCP tại thời điểm 31/12
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
KL |
GT |
1.TPCP nội tệ niêm yết trong đó: |
- CP |
|
|
- CQ |
|
|
|
- BL |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
2.Tín phiếu niêm yết trong đó: |
- KBNN |
|
|
- NHNN |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
3.Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
- CP |
|
|
- CQ |
|
|
|
- BL |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
-KBNN |
|
|
-NNHN |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
2.Giao dịch mua bán lại TPCP niêm yết trên SGDCKHN tính tới thời điểm 31/12
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Tổng giá trị môi giới |
Tổng giá trị tự doanh |
||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||
1. TPCP nội tệ niêm yết trong đó: |
- CP |
|
|
|
|
- CQ |
|
|
|
|
|
- BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
- CP |
|
|
|
|
- CQ |
|
|
|
|
|
- BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
-KBNN |
|
|
|
|
-NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
3.Tổng hợp chung về các giao dịch TPCP tại SGDCKHN của thành viên trong năm
STT |
Loại giao dịch |
Giao dịch thông thường |
Giao dịch mua bán lại |
Tỷ lệ % |
Ghi chú |
1. Trái phiếu CP nội tệ niêm yết trong đó: |
+ Môi giới |
|
|
|
|
+ Tự doanh |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
+ Môi giới |
|
|
|
|
+ Tự doanh |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu ngoại tệ (USD) trong đó: |
+ Môi giới |
|
|
|
|
+ Tự doanh |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
+ Môi giới |
|
|
|
|
+ Tự doanh |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Ghi chú:
GT: Giá trị giao dịch (VND hoặc USD); Đối với giao dịch mua bán lại, sử dụng giá trị giao dịch lần một
CP: Trái phiếu Chính phủ
CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương
BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
KL : Khối lượng TPCP
KBNN: Kho bạc Nhà nước
NHNN: Ngân hàng Nhà nước
4.Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Người lập báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
(Tổng) Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
2. ĐỐI VỚI NHTM
(Tên NHTM/Chi nhánh NHTM) ______________________ Số:........(số công văn) V/v Báo cáo tình hình HĐKD TPCP năm..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc __________________________________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: |
|
|
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
1.Giao dịch mua bán thông thường
1.1.Tình hình giao dịch TPCP tự doanh
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Quý / |
MUA |
BÁN |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
1. TPCP nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
2. TPCP ngoại tệ niêm yết (USD) trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
3. Tín phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
4. Tín phiếu ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
1.2.Tổng hợp tình hình nắm giữ TPCP tại thời điểm 31/12
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
KL |
GT |
1.TPCP nội tệ niêm yết trong đó: |
- CP |
|
|
- CQ |
|
|
|
- BL |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
2.Tín phiếu niêm yết trong đó: |
- KBNN |
|
|
-NHNN |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
3.Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
- CP |
|
|
- CQ |
|
|
|
- BL |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
-KBNN |
|
|
-NNHN |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
2.Giao dịch mua bán lại TPCP niêm yết trên SGDCKHN trong năm
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Mua |
Bán |
||
KL |
GT lần 1 |
KL |
GT lần 1 |
||
1. TPCP nội tệ niêm yết trong đó: |
- CP |
|
|
|
|
- CQ |
|
|
|
|
|
- BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
- CP |
|
|
|
|
- CQ |
|
|
|
|
|
- BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
-KBNN |
|
|
|
|
-NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Ghi chú:
GT: Tính theo giá trị giao dịch (VND hoặc USD) ; Đối với giao dịch mua bán lại, tính theo giá trị giao dịch lần 1
CP: Trái phiếu Chính phủ
CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương
BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
KBNN: Kho bạc Nhà nước
NHNN: Ngân hàng Nhà nước
III. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị:
Người lập báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
(Tổng) Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Phụ lục số 03/TTTP
Phụ lục 03(a)
(Tên Tổ chức) ___________________ Số:........(số công văn) V/v đấu thầu, đăng ký, lưu ký và niêm yết trái phiếu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc __________________________________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: |
|
|
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
|
- Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
(Tên tổ chức) đề nghị Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam phối hợp tổ chức đấu thầu (trái phiếu Chính phủ/ trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh/ trái phiếu chính quyền địa phương) đợt ………, theo các nội dung sau:
1. Kiểu phát hành: Trái phiếu được phát hành lần đầu
2. Mã trái phiếu:
3. Giá trị trái phiếu gọi thầu:
4. Kỳ hạn trái phiếu:
5. Ngày phát hành trái phiếu:
6. Ngày đáo hạn trái phiếu:
7. Ngày tổ chức phát hành trái phiếu:
8. Ngày thanh toán tiền mua trái phiếu:
9. Hình thức đấu thầu trái phiếu: Cạnh tranh lãi suất/Kết hợp cạnh tranh lãi suất và không cạnh tranh lãi suất (Khối lượng trái phiếu đấu thầu không cạnh tranh lãi suất không vượt quá 30% tổng khối lượng trái phiếu gọi thầu).
10. Phương thức xác định kết quả đấu thầu: Đấu thầu đơn giá/đa giá
11. Hình thức bán trái phiếu: Trái phiếu bán ngang, cao hoặc thấp hơn mệnh giá.
12. Phương thức thanh toán gốc, lãi: Tiền gốc trái phiếu được thanh toán một (01) lần khi đến hạn; Tiền lãi trái phiếu được thanh toán định kỳ …tháng/lần kể từ ngày phát hành trái phiếu.
13. Trái phiếu phát hành dưới hình thức chứng chỉ/ bút toán ghi sổ/ dữ liệu điện tử.
14. Các đơn vị trúng thầu chuyển tiền mua trái phiếu vào tài khoản tiền đồng Việt Nam, tài khoản số: ………… của (tên tổ chức) mở tại … theo quy định.
Đề nghị Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam tổ chức đấu thầu, đăng ký, lưu ký và niêm yết khối lượng, trái phiếu trúng thầu theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận: (TỔNG) GIÁM ĐỐC
- Như trên; (Chữ ký, họ tên, con dấu)
- Lưu: VT,….
Phụ lục 03(b)
(Tên Tổ chức) ___________________ Số:........(số công văn) V/v đấu thầu đăng ký, lưu ký và niêm yết trái phiếu. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc __________________________________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: |
|
|
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
|
- Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
(Tên tổ chức) đề nghị Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam phối hợp tổ chức đấu thầu (trái phiếu Chính phủ / trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh/ trái phiếu chính quyền địa phương) đợt …... phát hành bổ sung vào loại kỳ hạn ….. năm đã trúng thầu đợt … (đợt trái phiếu phát hành lần đầu), cụ thể như sau:
1. Nội dung trái phiếu đợt ……. (Đợt trái phiếu phát hành lần đầu)
- Mã trái phiếu:
- Giá trị trái phiếu phát hành:
- Kỳ hạn trái phiếu:
- Ngày phát hành trái phiếu:
- Ngày đáo hạn trái phiếu:
- Lãi suất danh nghĩa:
- Phương thức thanh toán gốc, lãi: Tiền gốc trái phiếu được thanh toán một (01) lần khi đến hạn; Tiền lãi trái phiếu được thanh toán định kỳ …tháng/lần kể từ ngày phát hành trái phiếu.
Ghi chú: Tổng giá trị trái phiếu (mã trái phiếu) đã phát hành lũy kế đến thời điểm hiện tại: …
2. Nội dung đợt phát hành bổ sung
- Mã trái phiếu:
- Giá trị trái phiếu gọi thầu:
- Ngày tổ chức phát hành:
- Ngày thanh toán tiền mua trái phiếu
- Ngày phát hành bổ sung:
- Hình thức đấu thầu trái phiếu: Cạnh tranh lãi suất/Kết hợp cạnh tranh lãi suất và không cạnh tranh lãi suất (Khối lượng trái phiếu đấu thầu không cạnh tranh lãi suất không vượt quá 30% tổng khối lượng trái phiếu gọi thầu).
- Phương thức xác định kết quả đấu thầu: đấu thầu đơn giá/đa giá.
- Hình thức bán trái phiếu: Trái phiếu bán ngang, cao hoặc thấp hơn mệnh giá.
- Trái phiếu phát hành dưới hình thức chứng chỉ/ bút toán ghi sổ/ dữ liệu điện tử, được niêm yết bổ sung vào mã trái phiếu kỳ hạn ….. năm phát hành ngày ……….. tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.
- Các đơn vị trúng thầu chuyển tiền mua trái phiếu vào tài khoản tiền đồng Việt Nam, tài khoản số: … của (tên tổ chức) mở tại …. theo quy định.
Đề nghị Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam tổ chức đấu thầu và làm các thủ tục đăng ký, lưu ký và niêm yết bổ sung trái phiếu trúng thầu theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận: (TỔNG) GIÁM ĐỐC
- Như trên; (Chữ ký, họ tên, con dấu)
- Lưu: VT,….
Phụ lục 03(c).
(Tên Tổ chức) ___________________ Số:........(số công văn) V/v Đăng ký, lưu ký, niêm yết trái phiếu. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc __________________________________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: |
|
|
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
|
- Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
(Tên tổ chức) đề nghị Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội, Trung tâm lưu ký chứng khoán làm thủ tục đăng ký, lưu ký và niêm yết… (Trái phiếu Chính phủ / trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh/ trái phiếu chính quyền địa phương) với nội dung như sau:
- Tên tổ chức phát hành: :
- Địa chỉ :
- Số điện thoại :
- Fax :
- Mã trái phiếu :
- Tên trái phiếu :
- Loại trái phiếu :
- Trái phiếu phát hành dưới hình thức chứng chỉ/ bút toán ghi sổ/ dữ liệu điện tử.
- Phương thức phát hành: bảo lãnh phát hành/đại lý phát hành.
- Khối lượng trái phiếu đăng ký, lưu ký, niêm yết:
- Giá trị trái phiếu đăng ký, lưu ký, niêm yết
- Kỳ hạn :
- Lãi suất danh nghĩa :
- Ngày phát hành trái phiếu :
- Ngày đáo hạn trái phiếu :
- Phương thức thanh toán gốc, lãi: Tiền gốc trái phiếu được thanh toán một (01) lần khi đến hạn; Tiền lãi trái phiếu được thanh toán định kỳ …tháng/lần kể từ ngày phát hành trái phiếu.
- Danh sách chủ sở hữu trái phiếu: (Đính kèm file)
Đề nghị Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam, Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội làm thủ tục đăng ký, lưu ký và niêm yết trái phiếu nói trên theo đúng quy định hiện hành.
Nơi nhận: (TỔNG) GIÁM ĐỐC
- Như trên; (Chữ ký, họ tên, con dấu)
- Lưu: VT,….
Phụ lục 03(d)
(Tên Tổ chức) ___________________ Số:........(số công văn) V/v đấu thầu, đăng ký, lưu ký và niêm yết tín phiếu. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc __________________________________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: |
|
|
- Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước - Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
|
- Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
|
|
Kho bạc Nhà nước đề nghị Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam phối hợp tổ chức đấu thầu tín phiếu Kho bạc đợt ………, theo các nội dung sau:
1. Mã tín phiếu:
2. Giá trị tín phiếu gọi thầu:
3. Kỳ hạn tín phiếu:
4. Ngày phát hành tín phiếu:
5. Ngày đáo hạn tín phiếu:
6. Ngày tổ chức phát hành tín phiếu:
7. Ngày thanh toán tiền mua tín phiếu:
8. Hình thức đấu thầu tín phiếu: Cạnh tranh lãi suất/Kết hợp cạnh tranh lãi suất và không cạnh tranh lãi suất (Khối lượng trái phiếu đấu thầu không cạnh tranh lãi suất không vượt quá 30% tổng khối lượng trái phiếu gọi thầu).
10. Phương thức xác định kết quả đấu thầu: Đấu thầu đơn giá/đa giá
11. Hình thức bán tín phiếu: Tín phiếu bán thấp hơn mệnh giá.
12. Phương thức thanh toán gốc: Tiền gốc tín phiếu được thanh toán một (01) lần khi đến hạn.
13. Tín phiếu phát hành dưới hình thức chứng chỉ/ bút toán ghi sổ/ dữ liệu điện tử.
14. Các đơn vị trúng thầu chuyển tiền mua tín phiếu vào tài khoản tiền đồng Việt Nam, tài khoản số: ………… của Kho bạc Nhà nước mở tại … theo quy định.
Đề nghị Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam tổ chức đấu thầu, đăng ký, lưu ký và niêm yết khối lượng tín phiếu trúng thầu theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận: (TỔNG) GIÁM ĐỐC
- Như trên; (Chữ ký, họ tên, con dấu)
- Lưu: VT,….
Phụ lục số 04/TTTP
MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁN NIÊN CỦA THÀNH VIÊN
GIAO DỊCH ĐẶC BIỆT
(Tên NHTM/Chi nhánh NHTM) __________________________ Số:........(số công văn) V/v BCTC bán niên..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc __________________________________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: |
|
|
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁN NIÊN NĂM ...
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Số cuối kỳ |
Số đầu năm |
A.TÀI SẢN |
|
|
|
|
I.Tiền mặt, vàng bạc, đá quý |
110 |
|
|
|
II.Tiền gửi tại ngân hàng nhà nước Việt Nam |
120 |
|
|
|
III. Tiền gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng khác |
130 |
|
|
|
1.Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác |
131 |
|
|
|
2.Cho vay các tổ chức tín dụng khác |
132 |
|
|
|
3.Dự phòng rủi ro cho vay các tổ chức tín dụng khác |
139 |
|
|
|
IV.Chứng khoán kinh doanh |
140 |
|
|
|
1.Chứng khoán kinh doanh |
141 |
|
|
|
2.Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh |
149 |
|
|
|
V.Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
150 |
|
|
|
VI.Cho vay khách hàng |
160 |
|
|
|
1.Cho vay khách hàng |
161 |
|
|
|
2.Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng |
169 |
|
|
|
VII.Chứng khoán đầu tư |
170 |
|
|
|
1.Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán |
171 |
|
|
|
2.Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn |
172 |
|
|
|
3.Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư |
179 |
|
|
|
VIII.Góp vốn đầu tư dài hạn |
210 |
|
|
|
1.Đầu tư vào công ty con |
211 |
|
|
|
2.Vốn góp liên doanh |
212 |
|
|
|
3.Đầu tư vào công ty liên kết |
213 |
|
|
|
4.Đầu tư dài hạn khác |
214 |
|
|
|
5.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
219 |
|
|
|
IX.Tài sản cố định |
220 |
|
|
|
1.Tài sản cố định hữu hình |
221 |
|
|
|
a.Nguyên giá |
222 |
|
|
|
b.Hao mòn tài sản cố định |
223 |
|
|
|
2.Tài sản cố định thuê tài chính |
224 |
|
|
|
a.Nguyên giá |
225 |
|
|
|
b.Hao mòn tài sản cố định |
226 |
|
|
|
3.Tài sản cố định vô hình |
227 |
|
|
|
a.Nguyên giá |
228 |
|
|
|
b.Hao mòn tài sản cố định |
229 |
|
|
|
X. Bất động sản đầu tư |
240 |
|
|
|
a.Nguyên giá bất động sản đầu tư |
241 |
|
|
|
b.Hao mòn bất động sản đầu tư |
242 |
|
|
|
XI.Tài sản có khác |
250 |
|
|
|
1.Các khoản phải thu |
251 |
|
|
|
2.Các khoản lãi và chi phí phải thu |
252 |
|
|
|
3.Tài sản thuế TNDN hoãn lại |
253 |
|
|
|
4.Tài sản có khác |
254 |
|
|
|
- Trong đó lợi thế thương mại |
255 |
|
|
|
5. Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản Có nội bảng khác |
259 |
|
|
|
TỔNG TÀI SẢN CÓ |
300 |
|
|
|
B.NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
|
|
I.Các khoản nợ chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
310 |
|
|
|
II.Tiền gửi và vay các tổ chức tin dụng khác |
320 |
|
|
|
1.Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác |
321 |
|
|
|
2.Vay các tổ chức tín dụng khác |
322 |
|
|
|
III.Tiền gửi của khách hàng |
330 |
|
|
|
IV.Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
340 |
|
|
|
V.Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi ro |
350 |
|
|
|
VI.Phát hành giấy tờ có giá |
360 |
|
|
|
VII.Các khoản nợ khác |
370 |
|
|
|
1.Các khoản lãi, phí phải trả |
371 |
|
|
|
2.Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả |
372 |
|
|
|
3.Các khoản phải trả và công nợ khác |
373 |
|
|
|
4.Dự phòng rủi ro khác (công nợ tiềm ẩn và các cam kết ngoại bảng) |
379 |
|
|
|
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ |
400 |
|
|
|
VIII.Vốn và các quỹ |
500 |
|
|
|
1.Vốn của tổ chức tín dụng |
410 |
|
|
|
a.Vốn điều lệ |
411 |
|
|
|
b.Vốn đầu tư XDCB |
412 |
|
|
|
c.Thặng dư vốn cổ phần |
413 |
|
|
|
d.Cổ phiếu quỹ |
414 |
|
|
|
e.Cổ phiếu ưu đãi |
415 |
|
|
|
g.Vốn khác |
416 |
|
|
|
2.Quỹ của Tổ chức tín dụng |
420 |
|
|
|
3.Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
430 |
|
|
|
4.Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
440 |
|
|
|
5.Lợi nhuận để lại chưa phân phối/Lỗ lũy kế |
450 |
|
|
|
IX.Lợi ích của cổ đông thiểu số |
700 |
|
|
|
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU |
800 |
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG |
|
|
|
|
I.Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn |
910 |
|
|
|
1.Bảo lãnh vay vốn |
911 |
|
|
|
2.Cam kết trong nghiệp vụ L/C |
912 |
|
|
|
3.Bảo lãnh khác |
913 |
|
|
|
II.Các cam kết đưa ra |
920 |
|
|
|
1.Cam kết tài trợ cho khách hàng |
921 |
|
|
|
2.Cam kết khác |
922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1.Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
01 |
|
|
|
2. Chi phí lãi và các chi phí tương tự |
02 |
|
|
|
I. Thu nhập lãi thuần |
03 |
|
|
|
3. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
04 |
|
|
|
4. Chi phí hoạt động dịch vụ |
05 |
|
|
|
II. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ |
06 |
|
|
|
III. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
07 |
|
|
|
IV. Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
08 |
|
|
|
V. Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
09 |
|
|
|
5. Thu nhập từ hoạt động khác |
10 |
|
|
|
6. Chi phí hoạt động khác |
11 |
|
|
|
VI. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác |
12 |
|
|
|
VII. Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
13 |
|
|
|
VIII. Chi phí hoạt động |
14 |
|
|
|
IX. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
15 |
|
|
|
X. Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
16 |
|
|
|
XI. Tổng lợi nhuận trước thuế |
17 |
|
|
|
7. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
18 |
|
|
|
8. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
19 |
|
|
|
XII. Chi phí thuế TNDN |
20 |
|
|
|
XIII. Lợi nhuận sau thuế |
21 |
|
|
|
XIV. Lợi ích của cổ đông thiểu số |
22 |
|
|
|
XV. Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP |
||||
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
Lợi nhuận trước thuế |
01 |
|
|
|
Điều chỉnh các khoản: |
|
|
|
|
Khấu hao TSCĐ, bất động sản đầu tư |
02 |
|
|
|
Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá, đầu tư tăng thêm/(hoàn nhập) trong năm |
03 |
|
|
|
Lãi và phí phải thu trong kỳ (thực tế chưa thu)(*) |
04 |
|
|
|
Lãi và phí phải trả trong kỳ (thực tế chưa trả) |
05 |
|
|
|
(Lãi)/ lỗ do thanh lý tài sản cố định |
06 |
|
|
|
(Lãi)/ lỗ do bán, thanh lý bất động sản đầu tư |
07 |
|
|
|
(Lãi)/ lỗ do thanh lý những khoản đầu tư, góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia từ HĐ đầu tư, góp vốn dài hạn |
08 |
|
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện |
09 |
|
|
|
Các điều chỉnh khác |
10 |
|
|
|
Những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động |
|
|
|
|
Những thay đổi về tài sản hoạt động |
|
|
|
|
(Tăng)/ Giảm các khoản tiền, vàng gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác |
11 |
|
|
|
(Tăng)/ Giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán |
12 |
|
|
|
(Tăng)/ Giảm các công cụ tài chính phát sinh và các tài sản tài chính khác |
13 |
|
|
|
(Tăng)/ Giảm các khoản cho vay khách hàng |
14 |
|
|
|
(Tăng)/ Giảm lãi, phí phải thu |
15 |
|
|
|
(Giảm)/ Tăng nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản |
16 |
|
|
|
(Tăng)/ Giảm khác về tài sản hoạt động |
17 |
|
|
|
Những thay đổi về công nợ hoạt động |
|
|
|
|
Tăng/ (Giảm) các khoản nợ chính phủ và NHNN |
18 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) các khoản tiền gửi và vay các TCTD |
19 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) tiền gửi của khách hàng (bao gồm cả Kho bạc Nhà nước) |
20 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) các công cụ tài chính phát sinh và các khoản nợ tài chính khác |
21 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD phải chịu rủi ro |
22 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) phát hành giấy tờ có giá (ngoại trừ GTCG được tính vào hoạt động tài chính) |
23 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) lãi, phí phải trả |
24 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) khác về công nợ hoạt động |
25 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước thuế thu nhập |
26 |
|
|
|
Thuế TNDN đã nộp (*) |
27 |
|
|
|
Chi từ các quỹ của TCTD (*) |
28 |
|
|
|
I. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
29 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
Mua sắm TSCĐ (*) |
30 |
|
|
|
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định |
31 |
|
|
|
Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (*) |
32 |
|
|
|
Mua sắm bất động sản đầu tư (*) |
33 |
|
|
|
Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản đầu tư |
34 |
|
|
|
Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động sản đầu tư (*) |
35 |
|
|
|
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác)(*) |
36 |
|
|
|
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác) |
37 |
|
|
|
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn |
38 |
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
39 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/ hoặc phát hành cổ phiếu |
40 |
|
|
|
Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác |
41 |
|
|
|
Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác (*) |
42 |
|
|
|
Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia (*) |
43 |
|
|
|
Tiền chi ra mua cổ phiếu quỹ (*) |
44 |
|
|
|
Tiền thu được do bán cổ phiếu quỹ |
45 |
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
46 |
|
|
|
IV. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ |
47 |
|
|
|
V. Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ |
48 |
|
|
|
VI. Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá |
49 |
|
|
|
VII. Tiền và các khoản tương đương tiền tại thởi điểm cuối kỳ |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP |
||||
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được |
01 |
|
|
|
Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả |
02 |
|
|
|
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được |
03 |
|
|
|
Chênh lệch số tiền thực thu/thực chi từ hoạt động kinh doanh(ngoại tệ,vàng bạc,chứng khoán) |
04 |
|
|
|
Thu nhập khác |
05 |
|
|
|
Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xóa, bù đắp bằng nguồn rủi ro |
06 |
|
|
|
Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ(*) |
07 |
|
|
|
Tiền thuế thu nhập thực nộp trong kỳ(*) |
08 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và vốn lưu động |
09 |
|
|
|
Những thay đổi về tài sản hoạt động |
|
|
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản tiền, vàng gửi và cho vay các TCTD khác |
10 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán |
11 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
12 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản cho vay khách hàng |
13 |
|
|
|
Giảm nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản |
14 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm khác về tài sản hoạt động |
15 |
|
|
|
Những thay đổi về công nợ hoạt động |
|
|
|
|
Tăng/(Giảm) các khoản nợ chính phủ và NHNN |
16 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) các khoản tiền gửi, tiền vay các tổ chức tín dụng |
17 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) tiền gửi của khách hàng(bao gồm cả kho bạc nhà nước) |
18 |
|
|
|
Tăng(/Giảm) phát hành giấy tờ có giá(ngoại trừ giấy tờ có giá phát hành được tính vào hoạt động tài chính) |
19 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro |
20 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
21 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động |
22 |
|
|
|
Chi từ các quỹ của TCTD(*) |
23 |
|
|
|
I. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
24 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
Mua sắm tài sản cố định(*) |
25 |
|
|
|
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ |
26 |
|
|
|
Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ(*) |
27 |
|
|
|
Mua sắm bất động sản đầu tư(*) |
28 |
|
|
|
Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản đầu tư |
29 |
|
|
|
Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động sản đầu tư(*) |
30 |
|
|
|
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác(Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác)(*) |
31 |
|
|
|
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác(Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác) |
32 |
|
|
|
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn |
33 |
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
34 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/hoặc phát hành cổ phiếu |
35 |
|
|
|
Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác |
36 |
|
|
|
Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác(*) |
37 |
|
|
|
Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia(*) |
38 |
|
|
|
Tiền chi ra mua cổ phiếu ngân quỹ(*) |
39 |
|
|
|
Tiền thu được do bán cổ phiếu ngân quỹ |
40 |
|
|
|
III.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
41 |
|
|
|
IV.Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ |
42 |
|
|
|
V. Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ |
43 |
|
|
|
VI. Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá |
44 |
|
|
|
VII. Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu |
Loại chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
Vốn điều lệ |
Quy mô vốn |
|
|
|
Tổng tài sản có |
|
|
||
Tỷ lệ an toàn vốn |
|
|
||
Doanh số huy động tiền gửi |
Kết quả hoạt động kinh doanh |
|
|
|
Doanh số cho vay |
|
|
||
Doanh số thu nợ |
|
|
||
Nợ quá hạn |
|
|
||
Nợ khó đòi |
|
|
||
Hệ số sử dụng vốn |
|
|
||
Tỉ lệ nợ bảo lãnh quá hạn / Tổng số dư bảo lãnh |
|
|
||
Tỉ lệ nợ quá hạn / Tổng dư nợ |
|
|
||
Tỉ lệ nợ khó đòi / Tổng dư nợ |
|
|
||
Khả năng thanh toán ngay |
Khả năng thanh toán |
|
|
|
Khả năng thanh toán chung |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
|
|
GIÁM ĐỐC (Chữ ký, họ tên, con dấu) |
Phụ lục số 05/TTTP
MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM CỦA THÀNH VIÊN GIAO DỊCH ĐẶC BIỆT
(Tên NHTM/Chi nhánh NHTM) ___________________________ Số:........(số công văn) V/v BCTC tóm tắt năm..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc __________________________________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
|
Kính gửi: |
|
|
|
|
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
|
|
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
|
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM ...
|
|||
- BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Số cuối kỳ |
Số đầu năm |
A.TÀI SẢN |
|
|
|
|
I.Tiền mặt, vàng bạc, đá quý |
110 |
|
|
|
II.Tiền gửi tại ngân hàng nhà nước Việt Nam |
120 |
|
|
|
III. Tiền gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng khác |
130 |
|
|
|
1.Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác |
131 |
|
|
|
2.Cho vay các tổ chức tín dụng khác |
132 |
|
|
|
3.Dự phòng rủi ro cho vay các tổ chức tín dụng khác |
139 |
|
|
|
IV.Chứng khoán kinh doanh |
140 |
|
|
|
1.Chứng khoán kinh doanh |
141 |
|
|
|
2.Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh |
149 |
|
|
|
V.Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
150 |
|
|
|
VI.Cho vay khách hàng |
160 |
|
|
|
1.Cho vay khách hàng |
161 |
|
|
|
2.Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng |
169 |
|
|
|
VII.Chứng khoán đầu tư |
170 |
|
|
|
1.Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán |
171 |
|
|
|
2.Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn |
172 |
|
|
|
3.Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư |
179 |
|
|
|
VIII.Góp vốn đầu tư dài hạn |
210 |
|
|
|
1.Đầu tư vào công ty con |
211 |
|
|
|
2.Vốn góp liên doanh |
212 |
|
|
|
3.Đầu tư vào công ty liên kết |
213 |
|
|
|
4.Đầu tư dài hạn khác |
214 |
|
|
|
5.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
219 |
|
|
|
IX.Tài sản cố định |
220 |
|
|
|
1.Tài sản cố định hữu hình |
221 |
|
|
|
a.Nguyên giá |
222 |
|
|
|
b.Hao mòn tài sản cố định |
223 |
|
|
|
2.Tài sản cố định thuê tài chính |
224 |
|
|
|
a.Nguyên giá |
225 |
|
|
|
b.Hao mòn tài sản cố định |
226 |
|
|
|
3.Tài sản cố định vô hình |
227 |
|
|
|
a.Nguyên giá |
228 |
|
|
|
b.Hao mòn tài sản cố định |
229 |
|
|
|
X. Bất động sản đầu tư |
240 |
|
|
|
a.Nguyên giá bất động sản đầu tư |
241 |
|
|
|
b.Hao mòn bất động sản đầu tư |
242 |
|
|
|
XI.Tài sản có khác |
250 |
|
|
|
1.Các khoản phải thu |
251 |
|
|
|
2.Các khoản lãi và chi phí phải thu |
252 |
|
|
|
3.Tài sản thuế TNDN hoãn lại |
253 |
|
|
|
4.Tài sản có khác |
254 |
|
|
|
- Trong đó lợi thế thương mại |
255 |
|
|
|
5. Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản Có nội bảng khác |
259 |
|
|
|
TỔNG TÀI SẢN CÓ |
300 |
|
|
|
B.NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
|
|
I.Các khoản nợ chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
310 |
|
|
|
II.Tiền gửi và vay các tổ chức tin dụng khác |
320 |
|
|
|
1.Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác |
321 |
|
|
|
2.Vay các tổ chức tín dụng khác |
322 |
|
|
|
III.Tiền gửi của khách hàng |
330 |
|
|
|
IV.Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
340 |
|
|
|
V.Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi ro |
350 |
|
|
|
VI.Phát hành giấy tờ có giá |
360 |
|
|
|
VII.Các khoản nợ khác |
370 |
|
|
|
1.Các khoản lãi, phí phải trả |
371 |
|
|
|
2.Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả |
372 |
|
|
|
3.Các khoản phải trả và công nợ khác |
373 |
|
|
|
4.Dự phòng rủi ro khác (công nợ tiềm ẩn và các cam kết ngoại bảng) |
379 |
|
|
|
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ |
400 |
|
|
|
VIII.Vốn và các quỹ |
500 |
|
|
|
1.Vốn của tổ chức tín dụng |
410 |
|
|
|
a.Vốn điều lệ |
411 |
|
|
|
b.Vốn đầu tư XDCB |
412 |
|
|
|
c.Thặng dư vốn cổ phần |
413 |
|
|
|
d.Cổ phiếu quỹ |
414 |
|
|
|
e.Cổ phiếu ưu đãi |
415 |
|
|
|
g.Vốn khác |
416 |
|
|
|
2.Quỹ của Tổ chức tín dụng |
420 |
|
|
|
3.Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
430 |
|
|
|
4.Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
440 |
|
|
|
5.Lợi nhuận để lại chưa phân phối/Lỗ lũy kế |
450 |
|
|
|
IX.Lợi ích của cổ đông thiểu số |
700 |
|
|
|
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU |
800 |
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG |
|
|
|
|
I.Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn |
910 |
|
|
|
1.Bảo lãnh vay vốn |
911 |
|
|
|
2.Cam kết trong nghiệp vụ L/C |
912 |
|
|
|
3.Bảo lãnh khác |
913 |
|
|
|
II.Các cam kết đưa ra |
920 |
|
|
|
1.Cam kết tài trợ cho khách hàng |
921 |
|
|
|
2.Cam kết khác |
922 |
|
|
|
- KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1.Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
01 |
|
|
|
2. Chi phí lãi và các chi phí tương tự |
02 |
|
|
|
I. Thu nhập lãi thuần |
03 |
|
|
|
3. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
04 |
|
|
|
4. Chi phí hoạt động dịch vụ |
05 |
|
|
|
II. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ |
06 |
|
|
|
III. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
07 |
|
|
|
IV. Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
08 |
|
|
|
V. Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
09 |
|
|
|
5. Thu nhập từ hoạt động khác |
10 |
|
|
|
6. Chi phí hoạt động khác |
11 |
|
|
|
VI. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác |
12 |
|
|
|
VII. Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
13 |
|
|
|
VIII. Chi phí hoạt động |
14 |
|
|
|
IX. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
15 |
|
|
|
X. Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
16 |
|
|
|
XI. Tổng lợi nhuận trước thuế |
17 |
|
|
|
7. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
18 |
|
|
|
8. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
19 |
|
|
|
XII. Chi phí thuế TNDN |
20 |
|
|
|
XIII. Lợi nhuận sau thuế |
21 |
|
|
|
XIV. Lợi ích của cổ đông thiểu số |
22 |
|
|
|
XV. Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
23 |
|
|
|
- BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
Lợi nhuận trước thuế |
01 |
|
|
|
Điều chỉnh các khoản: |
|
|
|
|
Khấu hao TSCĐ, bất động sản đầu tư |
02 |
|
|
|
Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá, đầu tư tăng thêm/(hoàn nhập) trong năm |
03 |
|
|
|
Lãi và phí phải thu trong kỳ (thực tế chưa thu)(*) |
04 |
|
|
|
Lãi và phí phải trả trong kỳ (thực tế chưa trả) |
05 |
|
|
|
(Lãi)/ lỗ do thanh lý tài sản cố định |
06 |
|
|
|
(Lãi)/ lỗ do bán, thanh lý bất động sản đầu tư |
07 |
|
|
|
(Lãi)/ lỗ do thanh lý những khoản đầu tư, góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia từ HĐ đầu tư, góp vốn dài hạn |
08 |
|
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện |
09 |
|
|
|
Các điều chỉnh khác |
10 |
|
|
|
Những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động |
|
|
|
|
Những thay đổi về tài sản hoạt động |
|
|
|
|
(Tăng)/ Giảm các khoản tiền, vàng gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác |
11 |
|
|
|
(Tăng)/ Giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán |
12 |
|
|
|
(Tăng)/ Giảm các công cụ tài chính phát sinh và các tài sản tài chính khác |
13 |
|
|
|
(Tăng)/ Giảm các khoản cho vay khách hàng |
14 |
|
|
|
(Tăng)/ Giảm lãi, phí phải thu |
15 |
|
|
|
(Giảm)/ Tăng nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản |
16 |
|
|
|
(Tăng)/ Giảm khác về tài sản hoạt động |
17 |
|
|
|
Những thay đổi về công nợ hoạt động |
|
|
|
|
Tăng/ (Giảm) các khoản nợ chính phủ và NHNN |
18 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) các khoản tiền gửi và vay các TCTD |
19 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) tiền gửi của khách hàng (bao gồm cả Kho bạc Nhà nước) |
20 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) các công cụ tài chính phát sinh và các khoản nợ tài chính khác |
21 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD phải chịu rủi ro |
22 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) phát hành giấy tờ có giá (ngoại trừ GTCG được tính vào hoạt động tài chính) |
23 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) lãi, phí phải trả |
24 |
|
|
|
Tăng/ (Giảm) khác về công nợ hoạt động |
25 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước thuế thu nhập |
26 |
|
|
|
Thuế TNDN đã nộp (*) |
27 |
|
|
|
Chi từ các quỹ của TCTD (*) |
28 |
|
|
|
I. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
29 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
Mua sắm TSCĐ (*) |
30 |
|
|
|
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định |
31 |
|
|
|
Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (*) |
32 |
|
|
|
Mua sắm bất động sản đầu tư (*) |
33 |
|
|
|
Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản đầu tư |
34 |
|
|
|
Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động sản đầu tư (*) |
35 |
|
|
|
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác)(*) |
36 |
|
|
|
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác) |
37 |
|
|
|
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn |
38 |
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
39 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/ hoặc phát hành cổ phiếu |
40 |
|
|
|
Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác |
41 |
|
|
|
Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác (*) |
42 |
|
|
|
Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia (*) |
43 |
|
|
|
Tiền chi ra mua cổ phiếu quỹ (*) |
44 |
|
|
|
Tiền thu được do bán cổ phiếu quỹ |
45 |
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
46 |
|
|
|
IV. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ |
47 |
|
|
|
V. Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ |
48 |
|
|
|
VI. Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá |
49 |
|
|
|
VII. Tiền và các khoản tương đương tiền tại thởi điểm cuối kỳ |
50 |
|
|
|
- BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được |
01 |
|
|
|
Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả |
02 |
|
|
|
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được |
03 |
|
|
|
Chênh lệch số tiền thực thu/thực chi từ hoạt động kinh doanh(ngoại tệ,vàng bạc,chứng khoán) |
04 |
|
|
|
Thu nhập khác |
05 |
|
|
|
Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xóa, bù đắp bằng nguồn rủi ro |
06 |
|
|
|
Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ(*) |
07 |
|
|
|
Tiền thuế thu nhập thực nộp trong kỳ(*) |
08 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và vốn lưu động |
09 |
|
|
|
Những thay đổi về tài sản hoạt động |
|
|
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản tiền, vàng gửi và cho vay các TCTD khác |
10 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán |
11 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
12 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản cho vay khách hàng |
13 |
|
|
|
Giảm nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản |
14 |
|
|
|
(Tăng)/Giảm khác về tài sản hoạt động |
15 |
|
|
|
Những thay đổi về công nợ hoạt động |
|
|
|
|
Tăng/(Giảm) các khoản nợ chính phủ và NHNN |
16 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) các khoản tiền gửi, tiền vay các tổ chức tín dụng |
17 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) tiền gửi của khách hàng(bao gồm cả kho bạc nhà nước) |
18 |
|
|
|
Tăng(/Giảm) phát hành giấy tờ có giá(ngoại trừ giấy tờ có giá phát hành được tính vào hoạt động tài chính) |
19 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro |
20 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
21 |
|
|
|
Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động |
22 |
|
|
|
Chi từ các quỹ của TCTD(*) |
23 |
|
|
|
I. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
24 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
Mua sắm tài sản cố định(*) |
25 |
|
|
|
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ |
26 |
|
|
|
Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ(*) |
27 |
|
|
|
Mua sắm bất động sản đầu tư(*) |
28 |
|
|
|
Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản đầu tư |
29 |
|
|
|
Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động sản đầu tư(*) |
30 |
|
|
|
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác(Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác)(*) |
31 |
|
|
|
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác(Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác) |
32 |
|
|
|
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn |
33 |
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
34 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/hoặc phát hành cổ phiếu |
35 |
|
|
|
Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác |
36 |
|
|
|
Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác(*) |
37 |
|
|
|
Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia(*) |
38 |
|
|
|
Tiền chi ra mua cổ phiếu ngân quỹ(*) |
39 |
|
|
|
Tiền thu được do bán cổ phiếu ngân quỹ |
40 |
|
|
|
III.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
41 |
|
|
|
IV.Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ |
42 |
|
|
|
V. Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ |
43 |
|
|
|
VI. Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá |
44 |
|
|
|
VII. Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ |
45 |
|
|
|
- CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN
Chỉ tiêu |
Loại chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
Ghi chú |
|
Vốn điều lệ |
Quy mô vốn |
|
|
|
|
Tổng tài sản có |
|
|
|
||
Tỷ lệ an toàn vốn |
|
|
|
||
Doanh số huy động tiền gửi |
Kết quả hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
Doanh số cho vay |
|
|
|
||
Doanh số thu nợ |
|
|
|
||
Nợ quá hạn |
|
|
|
||
Nợ khó đòi |
|
|
|
||
Hệ số sử dụng vốn |
|
|
|
||
Tỉ lệ nợ bảo lãnh quá hạn / Tổng số dư bảo lãnh |
|
|
|
||
Tỉ lệ nợ quá hạn / Tổng dư nợ |
|
|
|
||
Tỉ lệ nợ khó đòi / Tổng dư nợ |
|
|
|
||
Khả năng thanh toán ngay |
Khả năng thanh toán |
|
|
|
|
Khả năng thanh toán chung |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
|
|
GIÁM ĐỐC (Chữ ký, họ tên, con dấu) |
||
(Chữ ký, họ tên) |
|
|
Ghi chú: Đối với báo cáo lưu chuyển tiền tệ: chọn một trong 2 phương pháp báo cáo