Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 188/2013/TT-BTC hiệu quả hoạt động đối với Sở Giao dịch Chứng khoán
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 188/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 188/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 09/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 188/2013/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 188/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Kiểm toán nhà nước; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; website Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ TCNH (20). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Xuân Hà |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 188/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với Sở Giao dịch Chứng khoán, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán)
TT | Nội dung | Thực hiện năm N-2 | Thực hiện năm N-1 | Kế hoạch năm N | So sánh |
1 | Tổng doanh thu | | | | |
1.1 | Doanh thu từ hoạt động nghiệp vụ | | | | |
1.2 | Doanh thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ | | | | |
1.3 | Doanh thu hoạt động tài chính | | | | |
1.4 | Thu nhập khác | | | | |
2 | Tổng chi phí | | | | |
2.1 | Chi phí chưa lương | | | | |
2.2 | Chi phí lương | | | | |
2.2.1 | Quỹ lương người lao động | | | | |
2.2.2 | Quỹ lương của viên chức quản lý | | | | |
3 | Lợi nhuận trước thuế | | | | |
4 | Thuế TNDN | | | | |
5 | Lợi nhuận sau thuế | | | | |
6 | Vốn điều lệ | | | | |
7 | Vốn chủ sở hữu | | | | |
8 | Hệ số nợ phải trả/vốn điều lệ | | | | |
9 | Tổng mức vốn huy động - Dự án… - Dự án… | | | | |
10 | Nguồn vốn sử dụng | | | | |
11 | Tổng số lao động | | | | |
12 | Tổng quỹ lương | | | | |
13 | Thu nhập bình quân của người lao động/năm | | | | |
14 | Thu nhập bình quân của viên chức quản lý/năm | | | | |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 188/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2013
TT | Nội dung | Thực hiện năm N-2 | Thực hiện năm N-1 | Kế hoạch năm N | So sánh |
I | Doanh thu hoạt động nghiệp vụ | | | | |
| Chi tiết từng loại doanh thu | | | | |
| ………… | | | | |
| | | | | |
II | Doanh thu hoạt động tài chính | | | | |
| Chi thiết từng loại doanh thu | | | | |
| ……….. | | | | |
| | | | | |
III | Thu nhập khác | | | | |
| Chi tiết từng loại thu nhập khác | | | | |
| ……….. | | | | |
| | | | | |
TT | Nội dung | Thực hiện năm N-2 | Thực hiện năm N-1 | Kế hoạch năm N | So sánh |
I | Chi phí chưa lương | | | | |
1 | Phí giám sát | | | | |
2 | Khấu hao TSCĐ | | | | |
3 | Chi phí công cụ, dụng cụ | | | | |
4 | Dịch vụ thuê, mua ngoài | | | | |
5 | Các khoản trích nộp BH | | | | |
6 | Chi phí khác | | | | |
| …. | | | | |
II | Chi phí lương | | | | |
1 | Quỹ lương người lao động | | | | |
2 | Quỹ lương VCQL | | | | |
TT | Nội dung | Đv tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
| Chi tiết | | | | | |
| …… | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 188/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính
Số lượng chứng khoán niêm yết, giao dịch bình quân thực hiện | = | Số lượng chứng khoán niêm yết bình quân trong năm | + | Số lượng chứng khoán giao dịch bình quân trong năm |
Số lượng chứng khoán đăng ký, lưu ký bình quân thực hiện | = | Số lượng chứng khoán lưu ký bình quân trong năm | + | Số lượng chứng khoán đăng ký bình quân trong năm |