Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 18/2015/TT-NHNN về tái cấp vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của VAMC
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 18/2015/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2015 |
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 156/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (sau đây gọi là Nghị định số 53/2013/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 34/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (sau đây gọi là Nghị định số 34/2015/NĐ-CP);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định về tái cấp vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về tái cấp vốn bằng đồng Việt Nam của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi là Ngân hàng Nhà nước) đối với tổ chức tín dụng trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (sau đây gọi là trái phiếu đặc biệt) theo Nghị định số 53/2013/NĐ-CP và Nghị định số 34/2015/NĐ-CP.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Ngân hàng Nhà nước tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng nhằm hỗ trợ nguồn vốn hoạt động của tổ chức tín dụng trong quá trình xử lý nợ xấu theo Nghị định số 53/2013/NĐ-CP và Nghị định số 34/2015/NĐ-CP.
Ngân hàng Nhà nước xem xét và quyết định tái cấp vốn khi tổ chức tín dụng đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
Mức tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định căn cứ vào mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ, tổng mệnh giá trái phiếu đặc biệt, kết quả trích lập dự phòng rủi ro đối với trái phiếu đặc biệt và kết quả xử lý nợ xấu nhưng không vượt quá 70% tổng mệnh giá trái phiếu đặc biệt; đối với tổ chức tín dụng đang thực hiện phương án tái cơ cấu đã được phê duyệt, mức tái cấp vốn do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định từng trường hợp cụ thể nhưng không vượt quá 100% tổng mệnh giá trái phiếu đặc biệt.
Thời hạn tái cấp vốn dưới 01 năm nhưng không vượt quá thời hạn còn lại của trái phiếu đặc biệt.
Người có thẩm quyền thay mặt tổ chức tín dụng ký các văn bản về việc vay tái cấp vốn hoặc gia hạn tái cấp vốn tại Ngân hàng Nhà nước là người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng.
Trường hợp khoản vay tái cấp vốn đến hạn, tổ chức tín dụng không trả được nợ và không được Ngân hàng Nhà nước gia hạn thì Ngân hàng Nhà nước áp dụng các biện pháp xử lý như sau:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
Tổ chức tín dụng: ……. |
|
BẢNG KÊ TRÁI PHIẾU ĐẶC BIỆT LÀM CƠ SỞ VAY TÁI CẤP VỐN/GIA HẠN TÁI CẤP VỐN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Đến ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị: đồng
STT |
Mã trái phiếu đặc biệt |
Ngày phát hành |
Ngày đến hạn |
Mệnh giá trái phiếu đặc biệt |
Dự phòng rủi ro đã trích lập đối với trái phiếu đặc biệt |
Thu hồi nợ xấu bằng tiền |
Mệnh giá trái phiếu đặc biệt sau khi trừ dự phòng rủi ro và thu hồi nợ xấu bằng tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) = (5) - (6) - (7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
… |
... |
... |
… |
………….., ngày ... tháng ... năm ...
Xác nhận đối chiếu của Công ty Quản lý tài sản |
Lập biểu |
Kiểm soát |
Người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng |
Hướng dẫn lập Bảng kê:
Các số liệu, thông tin về trái phiếu đặc biệt tính đến thời điểm gần nhất khi tổ chức tín dụng gửi Hồ sơ đề nghị tái cấp vốn, gia hạn tái cấp vốn. Mã trái phiếu đặc biệt được liệt kê theo thứ tự.
PHỤ LỤC II
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số văn bản:………….. |
|
BẢNG KÊ SỐ DƯ TRÁI PHIẾU ĐẶC BIỆT CỦA... (tên tổ chức tín dụng) ĐANG LƯU KÝ TẠI SỞ GIAO DỊCH LÀM CƠ SỞ TÁI CẤP VỐN/GIA HẠN TÁI CẤP VỐN
Đến ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị: đồng
STT |
Mã trái phiếu đặc biệt |
Ngày phát hành |
Ngày đến hạn |
Mệnh giá trái phiếu đặc biệt |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
... |
Ghi chú (nếu có):……………………………………………………………………………………….
………….. ngày ... tháng ... năm ...
Lập biểu |
Kiểm soát |
Thủ trưởng đơn vị |
Hướng dẫn lập Bảng kê:
Các số liệu, thông tin tính đến thời điểm gần nhất khi Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước gửi Bảng kê. Mã trái phiếu đặc biệt được liệt kê theo thứ tự.
PHỤ LỤC III
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số văn bản:………….. |
|
BẢNG KÊ TRÁI PHIẾU ĐẶC BIỆT LÀM CƠ SỞ TÁI CẤP VỐN/GIA HẠN TÁI CẤP VỐN ĐỐI VỚI ... (tên tổ chức tín dụng)
Đến ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị: đồng
STT |
Mã trái phiếu đặc biệt |
Ngày phát hành |
Ngày đến hạn |
Mệnh giá trái phiếu đặc biệt |
Dự phòng rủi ro đã trích lập đối với trái phiếu đặc biệt |
Thu hồi nợ xấu bằng tiền |
Mệnh giá trái phiếu đặc biệt sau khi trừ dự phòng rủi ro và thu hồi nợ xấu bằng tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) = (5) - (6) - (7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
… |
… |
... |
... |
Ghi chú (nếu có):……………………………………………………………………………………….
………….. ngày ... tháng ... năm ...
Lập biểu |
Kiểm soát |
Thủ trưởng đơn vị |
Hướng dẫn lập Bảng kê:
Các số liệu, thông tin tính đến thời điểm gần nhất khi Công ty Quản lý tài sản gửi Bảng kê. Mã trái phiếu đặc biệt được liệt kê theo thứ tự.
PHỤ LỤC IV
Tổ chức tín dụng:……. |
|
BẢNG KÊ TRÁI PHIẾU ĐẶC BIỆT LÀM CƠ SỞ VAY TÁI CẤP VỐN/GIA HẠN TÁI CẤP VỐN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Đến ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị: đồng
STT |
Mã trái phiếu đặc biệt |
Ngày phát hành |
Ngày đến hạn |
Mệnh giá trái phiếu đặc biệt |
Dự phòng rủi ro đã trích lập đối với trái phiếu đặc biệt |
Thu hồi nợ xấu bằng tiền |
Mệnh giá trái phiếu đặc biệt sau khi trừ dự phòng rủi ro và thu hồi nợ xấu bằng tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) = (5) - (6) - (7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
… |
... |
... |
… |
Ghi chú (nếu có):…………………………………………………………………………………….
………….., ngày ... tháng ... năm ...
Lập biểu |
Kiểm soát |
Người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng |
Hướng dẫn lập Bảng kê:
Các số liệu, thông tin tính đến thời điểm gần nhất khi tổ chức tín dụng gửi Bảng kê. Mã trái phiếu đặc biệt được liệt kê theo thứ tự.
PHỤ LỤC V
Tổ chức tín dụng:……. |
|
BÁO CÁO SỬ DỤNG TIỀN VAY TÁI CẤP VỐN TRÊN CƠ SỞ TRÁI PHIẾU ĐẶC BIỆT CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ TÀI SẢN
Tháng ... năm ...
Đơn vị: đồng
Quyết định tái cấp vốn |
Số tiền vay Ngân hàng Nhà nước đến tháng báo cáo |
Sử dụng tiền vay tái cấp vốn |
|
Mục đích |
Số tiền |
||
Quyết định số ... ngày …tháng ... năm ... |
2.000.000.000 |
Cho vay nông nghiệp nông thôn |
1.000.000.000 |
Cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.000.000.000 |
||
Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... |
1.000.000.000 |
Thanh khoản |
1.000.000.000 |
… |
|
|
|
Tổng |
… |
|
… |
Ghi chú (nếu có):…………………………………………………………………………………
………….., ngày ..... tháng .....năm …..
Lập biểu |
Kiểm soát |
Người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng |
1.Thời hạn gửi báo cáo: Trong thời hạn 05 ngày làm việc đầu tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
2. Đơn vị nhận báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng, Vụ Chính sách tiền tệ, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây