Thông tư 14/2023/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi hiệu lực VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
______

Số: 14/2023/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________

Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2023

Căn cứ Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015;

Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010; Luật số 17/2017/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12;

Căn cứ Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán;

Căn cứ Nghị định số 46/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ về chế độ quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/07/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam,

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định một số nội dung đặc thù về tài khoản kế toán, nguyên tắc kế toán, kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản kế toán; việc lập, trình bày Báo cáo tài chính và Báo cáo tài chính hợp nhất; một số nội dung về chứng từ kế toán và sổ kế toán của Ngân hàng Phát triển Việt Nam (sau đây gọi là NHPT).
2. Thông tư này không áp dụng cho việc xác định nghĩa vụ thuế của NHPT đối với ngân sách Nhà nước.
3. Những nội dung không hướng dẫn tại Thông tư này, NHPT thực hiện theo quy định tại:
a) Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/ 2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng; Quyết định số 1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10/09/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN; Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/03/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN; Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/04/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước; Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/04/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước; Thông tư số 27/2017/TT-NHNN ngày 31/12/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/04/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước; và các văn bản khác sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế các văn bản nêu trên (nếu có).
b) Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam; các Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán; và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế các văn bản nêu trên (nếu có).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Đối tượng áp dụng của Thông tư này bao gồm:
1. NHPT, các đơn vị thuộc và trực thuộc NHPT bao gồm: Trụ sở chính của NHPT (sau đây gọi là Trụ sở chính); các Phòng, Ban thuộc Trụ sở chính; Sở giao dịch, Chi nhánh và các đơn vị có thực hiện hạch toán kế toán.
2. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện hạch toán kế toán và lập, trình bày Báo cáo tài chính và Báo cáo tài chính hợp nhất của NHPT.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Quy định về tài khoản kế toán
1. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán và nội dung, kết cấu, phương pháp ghi chép một số tài khoản kế toán đặc thù của NHPT thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. NHPT được mở thêm các tài khoản từ cấp 2 trở đi đối với những tài khoản không có quy định tài khoản cấp 2, cấp 3 nhằm phục vụ yêu cầu quản lý.
3. NHPT được vận dụng hệ thống tài khoản được ban hành theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN và các văn bản sửa đổi bổ sung Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN với những sửa đổi như sau:
a) Sửa đổi tên một số tài khoản trong danh mục hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho NHPT như sau:
- Sửa tên tài khoản cấp I “10- Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý” thành “10- Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ”;
- Sửa tên tài khoản cấp II “387- Tài sản thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho tổ chức tín dụng chờ xử lý” thành “387- Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho NHPT chờ xử lý”;
- Sửa tên tài khoản cấp I “43- Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá” thành “43- NHPT phát hành giấy tờ có giá”;
- Sửa tên các tài khoản cấp II “462- Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng” thành “462- Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên NHPT; “466- Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống tổ chức tín dụng” thành “466- Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống NHPT”;
- Sửa tên tài khoản cấp III “4844- Quỹ thưởng Ban quản lý điều hành” thành “4844- Quỹ thưởng Người Quản lý, Ban Kiểm soát”;
- Sửa tên tài khoản cấp I “60- Vốn của  tổ chức tín dụng” thành “60- Vốn của NHPT”;
- Sửa tên tài khoản cấp I “61- Quỹ của  tổ chức tín dụng” thành “61- Quỹ của NHPT”;
- Sửa tên tài khoản cấp I “69- Lợi nhuận chưa phân phối” thành “69- Kết quả hoạt động chưa phân phối”;
- Sửa tên tài khoản cấp I “70- Thu nhập từ hoạt động tín dụng” thành “70- Thu nhập từ hoạt động nghiệp vụ”;
- Sửa tên tài khoản cấp I “80- Chi phí hoạt động tín dụng” thành “80- Chi phí hoạt động nghiệp vụ”;
- Sửa tên các tài khoản cấp II “856- Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng” thành “856- Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên NHPT”; “857- Chi y tế cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng” thành “857- Chi y tế cho cán bộ, nhân viên NHPT”; “859- Chi khác cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng” thành “859- Chi khác cho cán bộ, nhân viên NHPT”;
- Sửa tên tài khoản cấp II “868- Chi về các hoạt động đoàn thể của tổ chức tín dụng” thành “868- Chi về các hoạt động đoàn thể của NHPT”;
- Sửa tên tài khoản cấp III “8695- Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động tổ chức tín dụng” thành “8695- Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động  của NHPT”;
- Sửa tên tài khoản cấp I “88- Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng” thành “88- Chi phí dự phòng”;
- Sửa tên tài khoản cấp I “96- Các giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng phát hành” thành “96- Các giấy tờ có giá của NHPT phát hành”;
- Sửa tên tài khoản cấp II “998- Tài sản, giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng thế chấp, cầm cố” thành “998- Tài sản, giấy tờ có giá của NHPT thế chấp, cầm cố”.
b) Nguyên tắc kế toán, kết cấu và nội dung phản ánh của các tài khoản sửa đổi tên theo quy định tại điểm a khoản này thực hiện theo hướng dẫn tại Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN và các văn bản sửa đổi bổ sung Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN.
4. Đối với các tài khoản loại 7 - Thu nhập; loại 8 - Chi phí; tài khoản 39 - Lãi, phí phải thu; tài khoản 49 - Lãi, phí phải trả, NHPT thực hiện hạch toán theo quy định tại chế độ quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với NHPT.
Điều 4. Quy định về báo cáo tài chính
1. Hệ thống báo cáo tài chính của NHPT gồm báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính giữa niên độ.
a) Báo cáo tài chính năm của NHPT, bao gồm:

- Báo cáo tình hình tài chính

Mẫu số B01 - NHPT

- Báo cáo kết quả hoạt động

Mẫu số B02 - NHPT

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Mẫu số B03 - NHPT

- Thuyết minh báo cáo tài chính

Mẫu số B04 - NHPT

b) Báo cáo tài chính giữa niên độ của NHPT (dạng đầy đủ), bao gồm:

- Báo cáo tình hình tài chính giữa niên độ

Mẫu số B01a - NHPT

- Báo cáo kết quả hoạt động giữa niên độ

Mẫu số B02a - NHPT

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ

Mẫu số B03a - NHPT

- Thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc

Mẫu số B04a - NHPT

2. Biểu mẫu báo cáo tài chính và hướng dẫn lập, trình bày các chỉ tiêu trong báo cáo tài chính của NHPT thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính:
a) Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ chuẩn mực kế toán, các thông tin trọng yếu phải được giải trình để giúp người đọc hiểu đúng thực trạng tình hình tài chính của NHPT.
b) Báo cáo tài chính phải phản ánh đúng bản chất kinh tế của các giao dịch và sự kiện hơn là hình thức pháp lý của các giao dịch và sự kiện đó (tôn trọng bản chất hơn hình thức).
c) Nợ phải trả không được ghi nhận thấp hơn nghĩa vụ phải thanh toán.
d) Các chỉ tiêu trên Báo cáo tình hình tài chính được sắp xếp theo tính thanh khoản giảm dần.
đ) Các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả hoạt động được sắp xếp theo từng hoạt động nghiệp vụ, phù hợp giữa thu nhập và chi phí.
Điều 5. Quy định về báo cáo tài chính hợp nhất
1. NHPT là đơn vị có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hợp nhất để tổng hợp và trình bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu ở thời điểm lập báo cáo tài chính; tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo của đơn vị. NHPT lập báo cáo tài chính hợp nhất theo năm.
2. Hệ thống Báo cáo tài chính hợp nhất gồm các báo cáo:

- Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất

Mẫu số B01 - NHPT/HN

- Báo cáo kết quả hoạt động hợp nhất

Mẫu số B02 - NHPT/HN

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất

Mẫu số B03 - NHPT/HN

- Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất

Mẫu số B04 - NHPT/HN

3. Biểu mẫu báo cáo tài chính hợp nhất của NHPT thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Phương pháp lập Báo cáo tài chính hợp nhất của NHPT thực hiện theo quy định tại Thông tư số 202/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn phương pháp lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất.
Điều 6. Quy định về chứng từ kế toán
1. NHPT được chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của NHPT nhưng phải đảm bảo đầy đủ nội dung chủ yếu của chứng từ kế toán quy định tại Luật kế toán và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có), và đảm bảo cung cấp thông tin về giao dịch kinh tế một cách minh bạch, đầy đủ, dễ kiểm tra, dễ kiểm soát và dễ đối chiếu.
2. NHPT áp dụng biểu mẫu các loại biên lai thu tiền, biểu mẫu chứng từ kế toán thuộc nội dung thu nộp Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành.
Điều 7. Quy định về sổ kế toán
1. NHPT xây dựng, thiết kế biểu mẫu sổ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của NHPT phải đáp ứng được các yêu cầu của sổ kế toán theo quy định tại Luật kế toán và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có), và đảm bảo cung cấp thông tin về giao dịch kinh tế một cách minh bạch, đầy đủ, dễ kiểm tra, dễ kiểm soát và dễ đối chiếu.
2. Tất cả các đơn vị thuộc, trực thuộc NHPT có thực hiện hạch toán kế toán phải mở sổ kế toán, ghi chép, quản lý, bảo quản, lưu trữ sổ kế toán theo đúng quy định.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 8. Chuyển số dư trên tài khoản kế toán
1. NHPT thực hiện chuyển đổi số dư trên các tài khoản đang phản ánh theo Chế độ kế toán của NHPT ban hành theo công văn số 15682/BTC-CĐKT ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính về việc chấp thuận chế độ kế toán áp dụng đối với NHPT và các văn bản hướng dẫn bổ sung khác cho phù hợp với quy định của Thông tư này.
2. NHPT phải điều chỉnh lại các nội dung đang phản ánh trên các tài khoản liên quan theo quy định của Thông tư này và đảm bảo việc trình bày báo cáo tài chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 09. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2023. Khi lập và trình bày báo cáo tài chính năm 2023, NHPT phải trình bày lại thông tin so sánh cho phù hợp với các quy định tại Thông tư này và Thuyết minh lý do có sự thay đổi trong chế độ kế toán trên báo cáo tài chính theo hướng dẫn tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 29 - Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót.
2. Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc NHPT và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:

- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;

- Văn phòng TW và các ban của Đảng;

- Văn phòng Tổng Bí thư;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Quốc hội;

- Tòa án nhân dân tối cao;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- HĐND, UBND các Tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;

- Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;

- Cục kiểm tra văn bản QPPL(Bộ Tư pháp);

- Công báo;

- Cổng thông tin điện tử của Chính phủ;

- Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính;

- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

- Lưu VT, Cục QLKT (90b).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Võ Thành Hưng

Phụ lục I

A. DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BTC ngày 07 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

________________________

TT

SỐ HIỆU TÀI KHOẢN

TÊN TÀI KHOẢN

Ghi chú

 

Cấp I

Cấp II

Cấp III

 

 

 

 

 

 

Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư

 

 

10

 

 

Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ

 

 

 

101

 

Tiền mặt bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

1011

Tiền mặt tại đơn vị

 

 

 

 

1012

Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ

 

 

 

 

1013

Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý

 

 

 

 

1019

Tiền mặt đang vận chuyển

 

 

 

103

 

Tiền mặt ngoại tệ

 

 

 

 

1031

Ngoại tệ tại đơn vị

 

 

 

 

1032

Ngoại tệ tại đơn vị hạch toán báo sổ

 

 

 

 

1033

Ngoại tệ gửi đi nhờ tiêu thụ

 

 

 

 

1039

Ngoại tệ đang vận chuyển

 

 

 

104

 

Chứng từ có giá trị ngoại tệ

 

 

 

 

1041

Chứng từ có giá trị ngoại tệ tại đơn vị

 

 

 

 

1043

Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu

 

 

 

 

1049

Chứng từ có giá trị ngoại tệ đang vận chuyển

 

 

11

 

 

Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

111

 

Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

1111

Tiền gửi phong tỏa

 

 

 

 

1113

Tiền gửi thanh toán

 

 

 

 

1116

Tiền ký quỹ bảo lãnh

 

 

 

112

 

Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ

 

 

 

 

1121

Tiền gửi phong tỏa

 

 

 

 

1123

Tiền gửi thanh toán

 

 

 

 

1126

Tiền ký quỹ bảo lãnh

 

 

13

 

 

Tiền gửi tại tổ chức tín dụng khác

 

 

 

131

 

Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

1311

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

1312

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

132

 

Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ

 

 

 

 

1321

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

1322

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

133

 

Tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài

 

 

 

 

1331

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

1332

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

 

1333

Tiền gửi chuyên dùng

 

 

 

134

 

Tiền gửi bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài

 

 

 

 

1341

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

1342

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

 

1343

Tiền gửi chuyên dùng

 

 

 

139

 

Dự phòng rủi ro

 

 

 

 

1391

Dự phòng cụ thể

 

 

 

 

1392

Dự phòng chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 2: Hoạt động tín dụng

 

 

21

 

 

Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

 

 

 

211

 

Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

2111

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2112

Nợ quá hạn

 

 

 

212

 

Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

2121

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2122

Nợ quá hạn

 

 

 

213

 

Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

2131

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2132

Nợ quá hạn

 

 

 

214

 

Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ

 

 

 

 

2141

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2142

Nợ quá hạn

 

 

 

215

 

Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ

 

 

 

 

2151

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2152

Nợ quá hạn

 

 

 

216

 

Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ

 

 

 

 

2161

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2162

Nợ quá hạn

 

 

22

 

 

Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

 

 

 

221

 

Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

2211

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2212

Nợ quá hạn

 

 

 

222

 

Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

 

 

 

 

2221

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2222

Nợ quá hạn

 

 

24

 

 

Trả thay bảo lãnh

 

 

 

241

 

Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt Nam

 

 

 

242

 

Các khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ

 

 

25

 

 

Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay theo ủy quyền

 

 

 

251

 

Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế

 

 

 

 

2511

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2512

Nợ quá hạn

 

 

 

252

 

Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính

 

 

 

 

2521

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2522

Nợ quá hạn

 

 

 

253

 

Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác

 

 

 

 

2531

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2532

Nợ quá hạn

 

 

 

254

 

Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế

 

 

 

 

2541

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2542

Nợ quá hạn

 

 

 

255

 

Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính

 

 

 

 

2551

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2552

Nợ quá hạn

 

 

 

256

 

Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác

 

 

 

 

2561

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2562

Nợ quá hạn

 

 

26

 

 

Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài

 

 

 

261

 

Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

2611

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2612

Nợ quá hạn

 

 

 

262

 

Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

2621

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2622

Nợ quá hạn

 

 

 

263

 

Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

2631

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2632

Nợ quá hạn

 

 

 

264

 

Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ

 

 

 

 

2641

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2642

Nợ quá hạn

 

 

 

265

 

Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ

 

 

 

 

2651

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2652

Nợ quá hạn

 

 

 

266

 

Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ

 

 

 

 

2661

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2662

Nợ quá hạn

 

 

 

267

 

Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

2671

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2672

Nợ quá hạn

 

 

 

268

 

Tín dụng khác bằng ngoại tệ

 

 

 

 

2681

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2682

Nợ quá hạn

 

 

27

 

 

Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

 

 

 

271

 

Cho vay vốn đặc biệt

 

 

 

 

2711

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2712

Nợ quá hạn

 

 

 

275

 

Cấp tín dụng khác

 

 

 

 

2751

Nợ trong hạn

 

 

 

 

2752

Nợ quá hạn

 

 

28

 

 

Các khoản nợ chờ xử lý

 

 

 

281

 

Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ

 

 

 

 

2812

Các khoản nợ chờ xử lý khác đã có tài sản xiết nợ, gán nợ

 

 

 

282

 

Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử

 

 

 

283

 

Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm

 

 

 

284

 

Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ

 

 

 

285

 

Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động

 

 

29

 

 

Nợ cho vay được khoanh

 

 

 

291

 

Nợ được khoanh cho vay ngắn hạn

 

 

 

292

 

Nợ được khoanh cho vay trung hạn

 

 

 

293

 

Nợ  được khoanh cho vay dài hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác

 

 

30

 

 

Tài sản cố định

 

 

 

301

 

Tài sản cố định hữu hình

 

 

 

 

3012

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

 

 

3013

Máy móc, thiết bị

 

 

 

 

3014

Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn

 

 

 

 

3015

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

 

 

 

3019

Tài sản cố định hữu hình khác

 

 

 

302

 

Tài sản cố định vô hình

 

 

 

 

3021

Quyền sử dụng đất

 

 

 

 

3024

Phần mềm máy vi tính

 

 

 

 

3029

Tài sản cố định vô hình khác

 

 

 

303

 

Tài sản cố định thuê tài chính

 

 

 

304

 

Bất động sản đầu tư

 

 

 

305

 

Hao mòn tài sản cố định

 

 

 

 

3051

Hao mòn tài sản cố định hữu hình

 

 

 

 

3052

Hao mòn tài sản cố định vô hình

 

 

 

 

3053

Hao mòn tài sản cố định đi thuê

 

 

 

 

3054

Hao mòn bất động sản đầu tư

 

 

31

 

 

Tài sản khác

 

 

 

311

 

Công cụ, dụng cụ

 

 

 

313

 

Vật liệu

 

 

32

 

 

Xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định

 

 

 

321

 

Mua sắm tài sản cố định

 

 

 

322

 

Chi phí xây dựng cơ bản

 

 

 

 

3221

Chi phí công trình

 

 

 

 

3222

Vật liệu dùng cho xây dựng cơ bản

 

 

 

 

3223

Chi phí nhân công

 

 

 

 

3229

Chi phí khác

 

 

 

323

 

Sửa chữa tài sản cố định

 

 

34

 

 

Góp vốn, đầu tư dài hạn

 

 

 

341

 

Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam

 

 

 

342

 

Vốn góp liên doanh bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

3421

Vốn góp liên doanh với các tổ chức tín dụng khác

 

 

 

 

3422

Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế

 

 

 

343

 

Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam

 

 

 

344

 

Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam

 

 

 

345

 

Đầu tư vào công ty con bằng ngoại tệ

 

 

 

346

 

Vốn góp liên doanh bằng ngoại tệ

 

 

 

 

3461

Vốn góp liên doanh với các tổ chức tín dụng khác

 

 

 

 

3462

Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế

 

 

 

347

 

Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ

 

 

 

348

 

Đầu tư dài hạn khác bằng ngoại tệ

 

 

 

349

 

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

 

 

35

 

 

Các khoản phải thu bên ngoài

 

 

 

351

 

Ký quỹ, thế chấp, cầm cố

 

 

 

352

 

Các khoản tham ô, lợi dụng

 

 

 

353

 

Thanh toán với Ngân sách Nhà nước

 

 

 

 

3531

 Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước

 

 

 

 

3532

Thuế giá trị gia tăng đầu vào

 

 

 

 

3535

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

 

 

 

 

3539

Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán

 

 

 

355

 

Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ

 

 

 

359

 

Các khoản khác phải thu

 

 

 

 

3591

Phài thu được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng

 

 

 

 

3592

Phải thu khác

 

 

 

 

3597

Dự phòng rủi ro cụ thể

 

 

 

 

3598

Dự phòng rủi ro chung

 

 

 

 

3599

Dự phòng phải thu khó đòi

 

 

36

 

 

Các khoản phải thu nội bộ

 

 

 

361

 

Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

3612

Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ

 

 

 

 

3613

Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên

 

 

 

 

3614

Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý

 

 

 

 

3615

Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên NHPT

 

 

 

 

3619

Các khoản phải thu khác

 

 

 

362

 

Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng ngoại tệ

 

 

 

 

3622

Tạm ứng cho các văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài

 

 

 

 

3623

Tạm ứng công tác phí cho cán bộ, nhân viên

 

 

 

 

3629

Các khoản phải thu khác

 

 

 

366

 

Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ

 

 

 

 

3661

Các khoản phải thu từ các chi nhánh

 

 

 

 

3662

Các khoản phải thu từ Trụ sở chính

 

 

 

369

 

Các khoản phải thu khác

 

 

 

 

3699

Các khoản phải thu khác

 

 

38

 

 

Các tài sản Có khác

 

 

 

382

 

Ủy thác

 

 

 

 

3821

Ủy thác cấp tín dụng bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

3822

Ủy thác cấp tín dụng bằng ngoại tệ

 

 

 

 

3823

Ủy thác khác bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

3824

Ủy thác khác bằng ngoại tệ

 

 

 

384

 

Cấp hỗ trợ sau đầu tư, cấp phát ủy thác

 

 

 

 

3841

Cấp hỗ trợ sau đầu tư

 

 

 

 

3842

Cấp phát ủy thác

 

 

 

 

3843

Cấp phát khác

 

 

 

387

 

Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho NHPT chờ xử lý

 

 

 

388

 

Chi phí chờ phân bổ

 

 

 

389

 

Tài sản có khác

 

 

39

 

 

Lãi và phí phải thu

 

 

 

391

 

Lãi phải thu từ tiền gửi

 

 

 

 

3911

Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam.

 

 

 

 

3912

Lãi phải thu từ tiền gửi bằng ngoại tệ

 

 

 

394

 

Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng

 

 

 

 

3941

Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

3942

Lãi phải thu từ cho vay bằng ngoại tệ

 

 

 

 

3944

Lãi phải thu từ khoản trả thay khách hàng được bảo lãnh

 

 

 

 

3948

Lãi phải thu từ các hoạt động cấp tín dụng khác

 

 

 

395

 

Lãi phải thu từ nghiệp vụ mua nợ

 

 

 

 

3951

Lãi phải thu từ nợ mua bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

3952

Lãi phải thu từ nợ mua bằng ngoại tệ

 

 

 

397

 

Phí phải thu

 

 

 

 

3971

Phí quản lý ODA cho vay lại

 

 

 

 

3972

Phí quản lý cho vay vốn ủy thác Tổ chức tài chính quốc tế

 

 

 

 

3979

Phí phải thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 4: Các khoản phải trả

 

 

40

 

 

Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

401

 

Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt Nam

 

 

 

402

 

Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ

 

 

 

403

 

Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4031

Vay theo hồ sơ tín dụng

 

 

 

 

4032

Vay chiết khấu các giấy tờ có giá

 

 

 

 

4033

Vay có bảo đảm bằng các giấy tờ có giá

 

 

 

 

4034

Vay thanh toán bù trừ

 

 

 

 

4035

Vay đặc biệt

 

 

 

 

4038

Vay khác

 

 

 

 

4039

Nợ quá hạn

 

 

 

404

 

Vay Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ

 

 

 

 

4041

Nợ vay trong hạn

 

 

 

 

4049

Nợ quá hạn

 

 

 

405

 

Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước

 

 

 

407

 

Vay ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4071

Vay trong hạn

 

 

 

 

4079

Nợ quá hạn

 

 

 

408

 

Vay ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ

 

 

 

 

4081

Vay trong hạn

 

 

 

 

4089

Nợ quá hạn

 

 

41

 

 

Các khoản Nợ các tổ chức tài chính, tổ chức tín dụng khác

 

 

 

411

 

Tiền gửi của các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4111

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

4112

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

412

 

Tiền gửi của các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ

 

 

 

 

4121

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

4122

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

413

 

Tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4131

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

4132

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

414

 

Tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ

 

 

 

 

4141

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

4142

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

415

 

Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4151

Nợ vay trong hạn

 

 

 

 

4159

Nợ quá hạn

 

 

 

416

 

Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ

 

 

 

 

4161

Nợ vay trong hạn

 

 

 

 

4169

Nợ quá hạn

 

 

 

417

 

Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4171

Nợ vay trong hạn

 

 

 

 

4179

Nợ quá hạn

 

 

 

418

 

Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ

 

 

 

 

4181

Nợ vay trong hạn

 

 

 

 

4189

Nợ quá hạn

 

 

 

419

 

Nhận cấp tín dụng khác

 

 

 

 

4191

Nhận cấp tín dụng dưới hình thức chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và các giấy tờ có giá khác

 

 

 

 

4199

Nhận cấp tín dụng khác

 

 

42

 

 

Tiền gửi của khách hàng

 

 

 

421

 

Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4211

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

4212

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

 

4214

Tiền gửi vốn chuyên dùng

 

 

 

422

 

Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ

 

 

 

 

4221

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

4222

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

 

4224

Tiền gửi vốn chuyên dùng

 

 

 

425

 

Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4251

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

4252

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

 

4254

Tiền gửi vốn chuyên dùng

 

 

 

426

 

Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ

 

 

 

 

4261

Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

4262

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

 

4264

Tiền gửi vốn chuyên dùng

 

 

 

427

 

Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4271

Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc

 

 

 

 

4272

Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)

 

 

 

 

4274

Ký quỹ bảo lãnh

 

 

 

 

4277

Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính

 

 

 

 

4279

Bảo đảm các khoản thanh toán khác

 

 

 

428

 

Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ

 

 

 

 

4281

Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc

 

 

 

 

4282

Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)

 

 

 

 

4284

Ký quỹ bảo lãnh

 

 

 

 

4287

Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính

 

 

 

 

4289

Bảo đảm các khoản thanh toán khác

 

 

43

 

 

NHPT phát hành giấy tờ có giá

 

 

 

431

 

Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

 

 

 

432

 

Chiết khấu giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

 

 

 

433

 

Phụ trội giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

 

 

 

434

 

Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

 

 

 

435

 

Chiết khấu giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

 

 

 

436

 

Phụ trội giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

 

 

44

 

 

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay

 

 

 

441

 

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4411

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

 

 

 

 

4412

Vốn nhận của Chính phủ

 

 

 

 

4413

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước

 

 

 

442

 

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ

 

 

 

 

4421

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

 

 

 

 

4422

Vốn nhận của Chính phủ

 

 

 

 

4423

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước

 

 

45

 

 

Các khoản phải trả cho bên ngoài

 

 

 

451

 

Các khoản phải trả về xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định

 

 

 

452

 

Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

 

 

 

 

4521

Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

 

 

 

 

4523

Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý

 

 

 

453

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

 

 

 

4531

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

 

 

 

 

4534

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

4535

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 

 

 

 

4538

Các loại thuế khác

 

 

 

 

4539

Các khoản phải nộp khác

 

 

 

454

 

Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt Nam

 

 

 

455

 

Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ

 

 

 

458

 

Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý

 

 

 

459

 

Các khoản chờ thanh toán khác

 

 

 

 

4591

Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ

 

 

 

 

4599

Các khoản chờ thanh toán khác

 

 

46

 

 

Các khoản phải trả nội bộ

 

 

 

461

 

Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý

 

 

 

462

 

Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên NHPT

 

 

 

466

 

Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống NHPT

 

 

 

 

4661

Các khoản phải trả các chi nhánh

 

 

 

 

4662

Các khoản phải trả Trụ sở chính

 

 

 

469

 

Các khoản phải trả khác

 

 

47

 

 

Các giao dịch ngoại hối

 

 

 

471

 

Mua bán ngoại tệ kinh doanh

 

 

 

 

4711

Mua bán ngoại tệ kinh doanh

 

 

 

 

4712

Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh

 

 

48

 

 

Các tài sản Nợ khác

 

 

 

482

 

Nhận tiền ủy thác

 

 

 

 

4821

Nhận tiền ủy thác bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4822

Nhận tiền ủy thác bằng ngoại tệ

 

 

 

484

 

Quỹ khen thưởng, phúc lợi và thưởng Ban quản lý điều hành

 

 

 

 

4841

Quỹ khen thưởng

 

 

 

 

4842

Quỹ phúc lợi

 

 

 

 

4843

Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định

 

 

 

 

4844

Quỹ thưởng Người Quản lý, Ban Kiểm soát

 

 

 

486

 

Thanh toán đối với các công cụ tài chính phái sinh

 

 

 

488

 

Doanh thu chờ phân bổ

 

 

 

489

 

Dự phòng rủi ro khác

 

 

 

 

4891

Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác

 

 

 

 

4892

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

 

 

 

4895

Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra

 

 

 

 

4896

Dự phòng cụ thể đối với các cam kết đưa ra

 

 

 

 

4897

Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng của NHPT

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

 

 

4899

Dự phòng rủi ro khác

 

 

49

 

 

Lãi và phí phải trả

 

 

 

491

 

Lãi phải trả cho tiền gửi

 

 

 

 

4911

Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4912

Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ

 

 

 

492

 

Lãi phải trả về phát hành các giấy tờ có giá

 

 

 

 

4921

Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4922

Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

 

 

 

493

 

Lãi phải trả cho tiền vay

 

 

 

 

4931

Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4932

Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ

 

 

 

494

 

Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay

 

 

 

 

4941

Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4942

Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng ngoại tệ

 

 

 

495

 

Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác

 

 

 

 

4951

Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

4952

Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng ngoại tệ

 

 

 

497

 

Phí phải trả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 5: Hoạt động thanh toán

 

 

50

 

 

Thanh toán giữa các tổ chức tín dụng

 

 

 

501

 

Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng

 

 

 

502

 

Thu, chi hộ giữa các tổ chức tín dụng

 

 

 

509

 

Thanh toán khác giữa các tổ chức tín dụng

 

 

51

 

 

Thanh toán chuyển tiền

 

 

 

519

 

Thanh toán khác giữa các đơn vị trong hệ thống NHPT

 

 

 

 

5191

Điều chuyển vốn giữa Trụ sở chính và Chi nhánh

 

 

 

 

5192

Thu hộ, chi hộ

 

 

 

 

5194

Điều chuyển vốn trong nội bộ Chi nhánh

 

 

 

 

5195

Thanh toán điều chuyển khác trong nội bộ Chi nhánh

 

 

 

 

5199

Thanh toán khác

 

 

54

 

 

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi

 

 

 

541

 

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Trụ sở chính

 

 

 

 

5411

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thừa

 

 

 

 

5412

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thiếu

 

 

 

542

 

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh

 

 

 

 

5421

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư đã nhận nợ

 

 

 

 

5422

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư chưa nhận nợ

 

 

 

 

5423

Nhận thông báo ghi thu - ghi chi từ Trụ sở chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu

 

 

60

 

 

Vốn của NHPT

 

 

 

601

 

Vốn điều lệ

 

 

 

602

 

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định

 

 

 

609

 

Vốn khác

 

 

61

 

 

Quỹ của NHPT

 

 

 

611

 

Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

 

 

 

612

 

Quỹ đầu tư phát triển

 

 

 

613

 

Quỹ dự phòng tài chính

 

 

 

619

 

Quỹ khác

 

 

63

 

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

 

 

631

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

 

 

 

6311

Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo

 

 

 

 

6312

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản

 

 

 

 

6313

Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính

 

 

64

 

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

 

 

641

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

 

 

642

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định

 

 

69

 

 

Kết quả hoạt động chưa phân phối

 

 

 

691

 

Kết quả hoạt động năm nay

 

 

 

692

 

Kết quả hoạt động năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 7: Thu nhập

 

 

70

 

 

Thu nhập từ hoạt động nghiệp vụ

 

 

 

701

 

Thu lãi tiền gửi

 

 

 

702

 

Thu lãi cho vay

 

 

 

704

 

Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh

 

 

 

 

7041

Thu lãi từ nghiệp vụ bảo lãnh

 

 

 

 

7042

Thu phí từ nghiệp vụ bảo lãnh

 

 

 

706

 

Thu lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ

 

 

 

709

 

Thu khác từ hoạt động nghiệp vụ

 

 

 

 

7091

Thu cấp bù chênh lệch lãi suất, phí quản lý từ ngân sách Nhà nước

 

 

 

 

7099

Thu khác

 

 

71

 

 

Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ

 

 

 

711

 

Thu từ dịch vụ thanh toán

 

 

 

713

 

Thu từ dịch vụ ngân quỹ

 

 

 

714

 

Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý

 

 

 

715

 

Thu từ dịch vụ tư vấn

 

 

 

719

 

Thu khác

 

 

72

 

 

Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối

 

 

 

721

 

Thu về kinh doanh ngoại tệ

 

 

 

723

 

Thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ

 

 

74

 

 

Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác

 

 

 

742

 

Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ

 

 

 

749

 

Thu về hoạt động kinh doanh khác

 

 

78

 

 

Thu nhập góp vốn, mua cổ phần

 

 

79

 

 

Thu nhập khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 8: Chi phí

 

 

80

 

 

Chi phí hoạt động nghiệp vụ

 

 

 

801

 

Trả lãi tiền gửi

 

 

 

802

 

Trả lãi tiền vay

 

 

 

803

 

Trả lãi phát hành giấy tờ có giá

 

 

 

809

 

Chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ

 

 

 

 

8091

Chi phí huy động vốn

 

 

 

 

8099

Chi phí khác

 

 

81

 

 

Chi phí hoạt động dịch vụ

 

 

 

811

 

Chi về dịch vụ thanh toán

 

 

 

812

 

Cước phí bưu điện về mạng viễn thông

 

 

 

813

 

Chi về ngân quỹ

 

 

 

 

8131

Vận chuyển, bốc xếp tiền

 

 

 

 

8132

Kiểm đếm, phân loại và đóng gói tiền

 

 

 

 

8133

Bảo vệ tiền

 

 

 

 

8139

Chi khác

 

 

 

814

 

Chi về nghiệp vụ ủy thác và đại lý

 

 

 

815

 

Chi về dịch vụ tư vấn

 

 

 

816

 

Chi phí hoa hồng môi giới

 

 

 

819

 

Chi khác

 

 

82

 

 

Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối

 

 

 

821

 

Chi về kinh doanh ngoại tệ

 

 

 

823

 

Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ

 

 

83

 

 

Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí

 

 

 

831

 

Chi nộp thuế

 

 

 

832

 

Chi nộp các khoản phí, lệ phí

 

 

 

833

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

8331

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

 

 

 

 

8332

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

 

 

84

 

 

Chi phí hoạt động kinh doanh khác

 

 

 

843

 

Chi về nghiệp vụ mua bán nợ

 

 

 

849

 

Chi về hoạt động kinh doanh khác

 

 

85

 

 

Chi phí cho nhân viên

 

 

 

851

 

Lương và phụ cấp

 

 

 

852

 

Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động

 

 

 

853

 

Các khoản chi để đóng góp theo lương

 

 

 

 

8531

Nộp bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

8532

Nộp bảo hiểm y tế

 

 

 

 

8533

Nộp bảo hiểm lao động

 

 

 

 

8534

Nộp kinh phí công đoàn

 

 

 

 

8535

Nộp bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

8539

Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ

 

 

 

854

 

Chi trợ cấp

 

 

 

 

8541

Trợ cấp khó khăn

 

 

 

 

8542

Trợ cấp thôi việc

 

 

 

 

8549

Chi trợ cấp khác

 

 

 

856

 

Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên NHPT

 

 

 

857

 

Chi y tế cho cán bộ, nhân viên NHPT

 

 

 

859

 

Chi khác cho cán bộ, nhân viên NHPT

 

 

86

 

 

Chi cho hoạt động quản lý và công vụ

 

 

 

861

 

Chi về vật liệu và giấy tờ in

 

 

 

 

8611

Vật liệu văn phòng

 

 

 

 

8612

Giấy tờ in

 

 

 

 

8613

Vật mang tin

 

 

 

 

8614

Xăng dầu

 

 

 

 

8619

Vật liệu khác

 

 

 

862

 

Công tác phí

 

 

 

863

 

Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ

 

 

 

864

 

Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến

 

 

 

865

 

Chi bưu phí và điện thoại

 

 

 

866

 

Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại

 

 

 

867

 

Chi mua tài liệu, sách báo

 

 

 

868

 

Chi về các hoạt động đoàn thể của NHPT

 

 

 

869

 

Các khoản chi phí quản lý khác

 

 

 

 

8691

Điện, nước, vệ sinh cơ quan

 

 

 

 

8693

Hội nghị

 

 

 

 

8694

Lễ tân, khánh tiết

 

 

 

 

8695

Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động  của NHPT

 

 

 

 

8696

Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước

 

 

 

 

8697

Chi phí phòng cháy, chữa cháy

 

 

 

 

8699

Các khoản chi khác

 

 

87

 

 

Chi về tài sản

 

 

 

871

 

Khấu hao cơ bản tài sản cố định

 

 

 

872

 

Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản

 

 

 

874

 

Mua sắm công cụ lao động

 

 

 

875

 

Chi bảo hiểm tài sản

 

 

 

876

 

Chi thuê tài sản

 

 

88

 

 

Chi phí dự phòng

 

 

 

882

 

Chi dự phòng

 

 

 

 

8822

Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi

 

 

 

 

8824

Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán

 

 

 

 

8826

Chi dự phòng giảm giá khoản góp vốn, đầu tư mua cổ phần

 

 

 

 

8827

Chi dự phòng đối với các cam kết đưa ra

 

 

 

 

8829

Chi dự phòng rủi ro khác

 

 

89

 

 

Chi phí khác

 

 

 

899

 

Chi phí khác theo chế độ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng

 

 

90

 

 

Tiền không có giá trị lưu hành

 

 

 

901

 

Tiền không có giá trị lưu hành

 

 

 

 

9011

Tiền mẫu

 

 

 

 

9012

Tiền lưu niệm

 

 

 

 

9019

Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý

 

 

91

 

 

Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ

 

 

 

911

 

Ngoại tệ

 

 

 

 

9113

Ngoại tệ của khách hàng gửi đi nước ngoài nhờ thu

 

 

 

 

9114

Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý

 

 

 

912

 

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ

 

 

 

 

9121

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ dùng làm mẫu

 

 

 

 

9122

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận giữ hộ hoặc thu hộ

 

 

 

 

9123

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu

 

 

 

 

9124

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán

 

 

92

 

 

Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra

 

 

 

921

 

Cam kết bảo lãnh vay vốn

 

 

 

922

 

Cam kết bảo lãnh thanh toán

 

 

 

924

 

Cam kết cho vay không hủy ngang

 

 

 

925

 

Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng (L/C)

 

 

 

928

 

Cam kết bảo lãnh khác

 

 

 

929

 

Các cam kết khác

 

 

 

 

9293

Hợp đồng mua bán giấy tờ có giá

 

 

 

 

9299

Cam kết khác

 

 

93

 

 

Các cam kết nhận được

 

 

 

931

 

Các cam kết bảo lãnh nhận từ các tổ chức tín dụng khác

 

 

 

 

9311

Vay vốn

 

 

 

 

9319

Các bảo lãnh khác

 

 

 

932

 

Bảo lãnh nhận từ các cơ quan Chính phủ

 

 

 

933

 

Bảo lãnh nhận từ các công ty bảo hiểm

 

 

 

934

 

Bảo lãnh nhận từ các tổ chức quốc tế

 

 

 

938

 

Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được

 

 

 

939

 

Các bảo lãnh khác nhận được

 

 

94

 

 

Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được, lãi khoanh

 

 

 

941

 

Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

9411

Lãi cho vay ngắn hạn chưa thu được

 

 

 

 

9412

Lãi cho vay trung hạn chưa thu được

 

 

 

 

9413

Lãi cho vay dài hạn chưa thu được

 

 

 

 

9414

Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh

 

 

 

 

9415

Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được

 

 

 

 

9416

Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được

 

 

 

 

9417

Lãi cho vay khác chưa thu được

 

 

 

 

9418

Lãi cho vay uỷ thác chưa thu được

 

 

 

 

9419

Lãi khoanh cho vay bằng đồng Việt Nam

 

 

 

942

 

Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng ngoại tệ

 

 

 

 

9421

Lãi cho vay ngắn hạn chưa thu được

 

 

 

 

9422

Lãi cho vay trung hạn chưa thu được

 

 

 

 

9423

Lãi cho vay dài hạn chưa thu được

 

 

 

 

9424

Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh

 

 

 

 

9425

Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được

 

 

 

 

9426

Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được

 

 

 

 

9427

Lãi cho vay khác chưa thu được

 

 

 

 

9428

Lãi cho vay uỷ thác chưa thu được

 

 

 

 

9429

Lãi khoanh cho vay bằng ngoại tệ

 

 

 

945

 

Lãi tiền gửi chưa thu được

 

 

 

949

 

Phí phải thu chưa thu được

 

 

 

 

9491

Phí phải thu chưa thu được bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

9492

Phí phải thu chưa thu được bằng ngoại tệ

 

 

96

 

 

Các giấy tờ có giá của NHPT phát hành

 

 

 

961

 

Các giấy tờ có giá mẫu

 

 

 

962

 

Các giấy tờ có giá của NHPT phát hành

 

 

97

 

 

Nợ khó đòi đã xử lý

 

 

 

971

 

Nợ đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi

 

 

 

 

9711

Nợ gốc đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi

 

 

 

 

9712

Nợ lãi đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi

 

 

 

972

 

Nợ đã xử lý rủi ro trong hoạt động thanh toán

 

 

98

 

 

Nghiệp vụ mua bán nợ, ủy thác và đại lý

 

 

 

981

 

Nghiệp vụ mua bán nợ

 

 

 

 

9813

Nợ gốc đã bán

 

 

 

 

9814

Lãi của khoản nợ đã bán

 

 

 

982

 

Cho vay theo hợp đồng hợp vốn

 

 

 

 

9823

Lãi cho vay theo hợp đồng hợp vốn

 

 

 

983

 

Cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủy thác

 

 

 

 

9833