Thông tư 11/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 35/2015/TT-NHNN quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng với các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 11/2018/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 4 năm 2018 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 35/2015/TT-NHNN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2015 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dự báo, thống kê;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 35/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
1. Khoản 2 Điều 5 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“2. Hướng dẫn về phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa, phân tổ Người cư trú và Người không cư trú của Việt Nam được quy định tại Phụ lục 2 đính kèm Thông tư này; Phân loại hình tổ chức và cá nhân được quy định tại Phụ lục 4 đính kèm Thông tư này”.
2. Điểm a, điểm c Khoản 2 Điều 12 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“a) Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn gửi báo cáo quy định tại điểm c, d, đ, e, g Khoản 2 và Khoản 3 Điều 11 Thông tư này, các đơn vị nhận báo cáo kiểm tra tính hợp lý của báo cáo thuộc trách nhiệm theo dõi, tra soát, kiểm duyệt và tổng hợp. Nếu báo cáo đảm bảo tính hợp lý, đơn vị nhận báo cáo thực hiện kiểm duyệt. Nếu phát hiện sai sót, các đơn vị nhận báo cáo gửi kết quả tra soát số liệu báo cáo qua hệ thống báo cáo cho đơn vị gửi báo cáo để gửi lại số liệu đúng;”;
“c) Sau khi Cục Công nghệ thông tin khóa tự động hệ thống báo cáo nêu tại điểm d Khoản 1 Điều này, các Vụ, Cục, Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng xem xét, thực hiện việc mở hệ thống báo cáo đối với báo cáo của tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân); các Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố xem xét, thực hiện việc mở hệ thống báo cáo đối với báo cáo của Quỹ tín dụng nhân dân và báo cáo không có dữ liệu toàn hệ thống để tiếp nhận báo cáo;”.
3. Khoản 7 Điều 15 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“7. Thống kê các tổ chức tín dụng gửi báo cáo không đúng quy định tại Điều 11, Điều 12 và các mẫu biểu báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này. Định kỳ hàng quý, nhận xét, đánh giá tình hình thực hiện báo cáo thống kê của các đơn vị báo cáo đối với các mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình phụ trách và gửi Vụ Dự báo, thống kê trong 07 ngày làm việc đầu tiên của tháng thứ hai quý sau để tổng hợp, thông báo chung”.
4. Khoản 5, Khoản 6 Điều 16 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“5. Đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy định báo cáo thống kê. Định kỳ quý, tổng hợp nhận xét, đánh giá tình hình thực hiện quy định báo cáo thống kê và thừa lệnh Thống đốc Ngân hàng Nhà nước gửi các đơn vị liên quan để biết và thực hiện.
6. Định kỳ quý, tổng hợp danh sách các tổ chức tín dụng vi phạm quy định báo cáo thống kê, gửi Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng để xem xét xử lý vi phạm theo thẩm quyền.”
5. Khoản 12 Điều 17 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“12. Ghi và sao lưu nhật ký tiếp nhận các mẫu biểu báo cáo do các đơn vị báo cáo gửi. Định kỳ hàng quý, trong 07 ngày làm việc đầu tiên của tháng thứ hai quý sau, gửi thông báo nhật ký tiếp nhận, tra soát các mẫu biểu báo cáo trong quý trước cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước qua hệ thống báo cáo để đánh giá, nhận xét và thông báo tình hình thực hiện, chấp hành các quy định tại Thông tư này của các đơn vị báo cáo”.
6. Khoản 1 Điều 19 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Theo dõi, đôn đốc, tra soát và kiểm duyệt các mẫu biểu báo cáo của Quỹ tín dụng nhân dân có trụ sở đóng trên địa bàn.”
7. Khoản 3 Điều 19 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“3. Định kỳ hàng quý, trong 07 ngày làm việc đầu tiên của tháng thứ hai quý sau:
- Nhận xét, đánh giá và thông báo tình hình thực hiện Thông tư này của các Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn, đồng thời báo cáo Ngân hàng Nhà nước (Vụ Dự báo, thống kê).
- Tổng hợp nhận xét, đánh giá báo cáo thống kê của các chi nhánh tổ chức tín dụng có trụ sở đóng trên địa bàn đối với các mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình phụ trách và gửi Vụ Dự báo, thống kê để tổng hợp.”
8. Điều 20 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 20. Trách nhiệm của các tổ chức tín dụng
1. Trụ sở chính tổ chức tín dụng là đơn vị đầu mối gửi báo cáo. Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, kịp thời, chính xác của số liệu tổng hợp toàn hệ thống, số liệu chi tiết đến từng chi nhánh gửi Ngân hàng Nhà nước.
2. Chấp hành đúng các quy định của Ngân hàng Nhà nước về báo cáo thống kê.
3. Phối hợp chặt chẽ với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước trong việc thực hiện báo cáo đảm bảo tính đầy đủ, kịp thời, chính xác.
4. Khi nhận được thông báo tra soát báo cáo của Ngân hàng Nhà nước hoặc khi phát hiện báo cáo đã gửi cho Ngân hàng Nhà nước có sai sót, tổ chức tín dụng phải kịp thời thông báo ngay cho đơn vị nhận báo cáo; chỉnh sửa, gửi lại báo cáo đúng cho Ngân hàng Nhà nước kèm thuyết minh, giải trình nguyên nhân sai sót. Nội dung, cấu trúc file thuyết minh thực hiện theo hướng dẫn của Cục Công nghệ thông tin.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc kịp thời phản ánh về Ngân hàng Nhà nước để được giải đáp, cụ thể như sau:
a) Trụ sở chính tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân và chi nhánh ngân hàng nước ngoài không phải là chi nhánh đầu mối của các chi nhánh cùng hệ thống hoạt động tại Việt Nam) liên hệ trực tiếp với các đơn vị nhận báo cáo quy định trên các mẫu biểu báo cáo tại Phần 3 Phụ lục 1 đính kèm Thông tư này hoặc phản ánh bằng văn bản về Ngân hàng Nhà nước (Vụ Dự báo, thống kê);
b) Quỹ tín dụng nhân dân liên hệ trực tiếp hoặc phản ánh bằng văn bản về Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở.”
Điều 2.
1. Thay thế Phần 1 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Phần 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thay thế Phần 2 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Phần 2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Thay thế Biểu số 001-DBTK, Biểu số 035-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 001-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Thay thế Biểu số 002-DBTK, Biểu số 010-TD, Biểu số 011-TD Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 002-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Thay thế Biểu số 003-DBTK, Biểu số 036-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 003-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Thay thế Biểu số 006-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 006-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Thay thế Biểu số 007-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 007-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Thay thế Biểu số 009-TD Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 009-TD Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Thay thế Biểu số 012-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 012-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
10. Thay thế Biểu số 014-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 014-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
11. Thay thế Biểu số 015-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 015-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
12. Thay thế Biểu số 020-TD, Biểu số 022.1-TD Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 022.1-TD Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
13. Thay thế Biểu số 021-TD, Biểu số 022.2-TD Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 022.2-TD Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
14. Thay thế Biểu số 025.1-TTGS, Biểu số 025.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 025-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
15. Thay thế Biểu số 026-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 026-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
16. Thay thế Biểu số 027-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 027-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
17. Thay thế Biểu số 029.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 029.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
18. Thay thế Biểu số 029.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 029.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
19. Thay thế Biểu số 030.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 030.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
20. Thay thế Biểu số 030.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 030.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
21. Thay thế Biểu số 032-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 032-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
22. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 033-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân)”.
23. Thay thế Biểu số 034-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 034-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
24. Thay thế Biểu số 037.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 037.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
25. Thay thế Biểu số 040-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 040-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
26. Thay thế Biểu số 042-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 042-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
27. Thay thế Biểu số 043-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 043-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
28. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 049-CSTT tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân)”.
29. Thay thế Biểu số 050-TT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 050-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
30. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 051-TT tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân)”.
31. Biểu số 052-TT tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Điểm 1. Đối tượng áp dụng được sửa đổi, bổ sung như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân)”.
b) Thay đổi cụm từ “- Phản ánh số lượng giao dịch và giá trị giao dịch thanh toán, chuyển tiền nội địa và quốc tế đến/đi qua Hệ thống SWIFT của tổ chức tín dụng báo cáo theo quốc gia trong kỳ báo cáo” thành cụm từ “- Phản ánh số lượng giao dịch và giá trị giao dịch thanh toán, chuyển tiền đến/đi qua Hệ thống SWIFT của tổ chức tín dụng báo cáo theo quốc gia trong kỳ báo cáo” tại Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo.
32. Thay thế Biểu số 053-TT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 053-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
33. Thay thế Biểu số 054-TT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 054-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
34. Thay thế Biểu số 055-TT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 055-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
35. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 057-TT; Biểu số 058-TT tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân)”.
36. Thay thế Biểu số 059-TT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 059-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
37. Thay thế Biểu số 060-TT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 060-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
38. Thay thế Biểu số 063-TT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 063-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
39. Thay thế Biểu số 073-QLNH Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 073-QLNH Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
40. Thay thế Biểu số 075-QLNH Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 075-QLNH Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
41. Thay đổi cụm từ “Đơn vị tính: Nguyên tệ, Nghìn USD” thành cụm từ “Đơn vị tính: Nguyên tệ, USD” tại Biểu số 076-QLNH Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN.
42. Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của Biểu số 078-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau:
“4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán ngoại hối của tổ chức tín dụng với khách hàng (không bao gồm tổ chức tín dụng với nhau).
- Cột (1) và cột (2): Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán giữa USD với VND của tổ chức tín dụng và khách hàng. Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Từ cột (3) đến cột (8): Báo cáo doanh số (được quy USD) các giao dịch mua, bán giữa EUR/JPY/ngoại tệ khác với VND của tổ chức tín dụng và khách hàng. Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị”.
43. Thay thế Biểu số 079-QLNH Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 079-QLNH Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
44. Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của Biểu số 080-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau:
“4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán ngoại tệ với VND của tổ chức tín dụng với nhà đầu tư gián tiếp. Nhà đầu tư gián tiếp là tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư gián tiếp vào Việt Nam thông qua việc mua cổ Phần, cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá khác, quỹ đầu tư chứng khoán và thông qua các định chế tài chính trung gian khác mà nhà đầu tư không trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tư.
- Cột (1), cột (2): Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán giữa USD với VND của tổ chức tín dụng với nhà đầu tư gián tiếp. Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Từ cột (3) đến cột (8): Báo cáo doanh số (được quy USD) các giao dịch mua, bán giữa EUR/JPY/các ngoại tệ khác với VND của tổ chức tín dụng với nhà đầu tư gián tiếp. Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị”.
45. Thay thế Biểu số 083-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 083-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
46. Thay thế Biểu số 092-TD Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 092-TD Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
47. Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của Biểu số 094-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau:
“4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán ngoại hối của tổ chức tín dụng với tổ chức tín dụng khác (không bao gồm tổ chức tín dụng với NHNN).
- Cột (1) và cột (2): Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán giữa USD với VND của tổ chức tín dụng với tổ chức tín dụng khác (không bao gồm tổ chức tín dụng với NHNN). Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Từ cột (3) đến cột (8): Báo cáo doanh số (được quy USD) các giao dịch mua, bán giữa EUR/JPY/các ngoại tệ khác với VND của tổ chức tín dụng với tổ chức tín dụng khác (không bao gồm tổ chức tín dụng với NHNN). Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị”.
48. Thay thế Biểu số 097-TTGS, Biểu số 098-TTGS và Biểu số 099-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 097-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
49. Thay thế Biểu số 100.1-TTGS và Biểu số 100.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 100-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
50. Thay thế Biểu số 101-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 101-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
51. Thay thế Biểu số 102-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 102-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
52. Thay thế Biểu số 103-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 103-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
53. Thay thế Biểu số 104-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 104-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
54. Thay thế Biểu số 105-TTGS và Biểu số 106-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 105-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
55. Thay thế Biểu số 109-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 109-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
56. Thay thế Biểu số 110-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 110-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
57. Thay thế Biểu số 111-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 111-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
58. Thay thế Biểu số 112-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 112-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
59. Thay thế Biểu số 113-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 113-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
60. Thay thế Biểu số 115-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 115-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
61. Thay thế Biểu số 116-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 116-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
62. Thay thế Biểu số 119.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 119.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
63. Thay thế Biểu số 119.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 119.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
64. Thay thế Biểu số 120.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 120.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
65. Thay thế Biểu số 120.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 120.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
66. Thay thế Biểu số 120.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 120.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
67. Thay thế Biểu số 121-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 121-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
68. Thay thế Biểu số 122-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 122-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
69. Thay thế Biểu số 124-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 124-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
70. Thay thế Biểu số 126-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 126-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
71. Thay thế Biểu số 128.1-TTGS và Biểu số 128.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 128.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
72. Thay thế Biểu số 128.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 128.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
73. Thay thế Biểu số 128.4-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 128.4-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
74. Thay thế Biểu số 129-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 129-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
75. Thay thế Biểu số 130-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 130-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
76. Thay thế Biểu số 131-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 131-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
77. Thay thế Biểu số 132-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 132-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
78. Thay thế Biểu số 133-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 133-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
79. Thay thế Biểu số 134-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 134-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
80. Thay thế Biểu số 146.1-TTGS, Biểu số 146.2-TTGS, Biểu số 150.1-TTGS và Biểu số 150.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 146-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
81. Thay thế Biểu số 147.1-TTGS, Biểu số 147.2-TTGS, Biểu số 151.1-TTGS và Biểu số 151.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 147.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
82. Thay thế Biểu số 147.3-TTGS và Biểu số 151.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 147.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
83. Thay thế Biểu số 151.4-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 147.4-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
84. Thay thế Biểu số 148-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 148-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
85. Thay thế Biểu số 149-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 149-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
86. Thay thế Biểu số 152.1-TTGS và Biểu số 152.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 152.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
87. Thay thế Biểu số 152.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 152.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
88. Thay thế Biểu số 152.4-TTGS và Biểu số 152.5-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 152.4-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
89. Thay thế Biểu số 154.5-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 154.5-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
90. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 155-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Quỹ tín dụng nhân dân)”.
91. Thay thế Biểu số 160-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 160-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
92. Thay thế Biểu số 162-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 162-TTGS ban hành kèm theo Thông tư này.
93. Thay thế Biểu số 165-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 165-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
94. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 168-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân). Riêng Ngân hàng 100% vốn nước ngoài, Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam không phải thực hiện: Báo cáo tài chính bán niên đã được soát xét, Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét; Báo cáo tài chính hợp nhất chưa kiểm toán và báo cáo tài chính hợp nhất đã kiểm toán”.
95. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 169-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân). Riêng Ngân hàng 100% vốn nước ngoài, Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam không phải thực hiện: Báo cáo tài chính bán niên đã được soát xét, Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét; Báo cáo tài chính hợp nhất chưa kiểm toán và báo cáo tài chính hợp nhất đã kiểm toán”.
96. Thay thế Biểu số 170-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 170-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
97. Bổ sung Biểu số 006.1-DBTK và Biểu số 006.2-TD sau Biểu số 006-DBTK tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN.
98. Bổ sung Biểu số 171-TT, Biểu số 172-TT, Biểu số 173-QLNH, Biểu số 174-QLNH, Biểu số 175-QLNH, Biểu số 176-QLNH, Biểu số 177-QLNH, Biểu số 178-CSTT, Biểu số 179-CSTT, Biểu số 180-CSTT, Biểu số 181-TTGS, Biểu số 182-TTGS, Biểu số 183-TTGS sau Biểu số 170-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN.
99. Thay thế Phụ lục 2 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
100. Thay thế Phụ lục 4 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3.
1. Hủy bỏ Biểu số 004-CSTT, Biểu số 008-DBTK, Biểu số 013-DBTK, Biểu số 016-TTGS, Biểu số 017-DBTK, Biểu số 018-DBTK, Biểu số 028-TTGS, Biểu số 031-TTGS, Biểu số 038-CSTT, Biểu số 039-CSTT, Biểu số 044-TTGS, Biểu số 045-TTGS, Biểu số 090-TTGS, Biểu số 095-SGD, Biểu số 107-TTGS, Biểu số 114-TTGS, Biểu số 117-TTGS, Biểu số 118-TTGS, Biểu số 123-TTGS, Biểu số 125-TTGS, Biểu số 127-TTGS, Biểu số 138.1-TTGS, Biểu số 138.2-TTGS, Biểu số 139-TTGS, Biểu số 140-TTGS, Biểu số 141-TTGS, Biểu số 142-TTGS, Biểu số 143-TTGS, Biểu số 145-TTGS, Biểu số 156-TTGS, Biểu số 157-TTGS, Biểu số 158-TTGS, Biểu số 159-TTGS, Biểu số 161-TTGS, Biểu số 163-TTGS, Biểu số 164-TTGS, Biểu số 166-TTGS, Biểu số 167-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN.
2. Thay đổi cụm từ “Cục Công nghệ tin học” thành cụm từ “Cục Công nghệ thông tin” tại Thông tư 35/2015/TT-NHNN.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Dự báo, thống kê, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2018.
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2018/TT-NHNN ngày 17/4/2018)
PHẦN 1
STT |
TÊN BÁO CÁO |
KÝ HIỆU |
ĐỊNH KỲ BC |
THỜI HẠN GỬI BC |
TRANG |
A |
ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ |
|
|
|
|
A.1 |
Tín dụng |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo dư nợ tín dụng phân theo ngành kinh tế (theo ngành kinh doanh chính của khách hàng) |
001-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
2 |
Báo cáo dư nợ tín dụng (không bao gồm mua, đầu tư trái phiếu doanh nghiệp) phân theo ngành kinh tế (theo mục đích sử dụng vốn vay của từng khoản vay) |
002-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
3 |
Báo cáo dư nợ tín dụng theo loại hình tổ chức và cá nhân |
003-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
4 |
Báo cáo doanh số cấp tín dụng, doanh số thu nợ tín dụng |
005-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
5 |
Báo cáo dư nợ tín dụng, lãi suất đối với lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ và doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
006-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
6 |
Báo cáo dư nợ tín dụng (không bao gồm mua, đầu tư trái phiếu doanh nghiệp), bảo lãnh và thư tín dụng (L/C) đối với lĩnh vực xuất, nhập khẩu |
006.1-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
7 |
Báo cáo dư nợ tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa theo ngành kinh tế |
006.2-TD |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
8 |
Báo cáo dư nợ tín dụng đối với các tổ chức không phải tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam |
007-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
9 |
Báo cáo dư nợ tín dụng (không bao gồm mua, đầu tư trái phiếu doanh nghiệp) đối với lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
009-TD |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
10 |
Báo cáo cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp |
012-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
11 |
Báo cáo dư nợ cho vay phục vụ nhu cầu đời sống và dư nợ tín dụng qua thẻ tín dụng |
014-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
12 |
Báo cáo dư nợ tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản |
015-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
13 |
Báo cáo tình hình cấp tín dụng hợp vốn |
019-TD |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
14 |
Báo cáo hoạt động thư tín dụng (L/C) |
022.1-TD |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
15 |
Báo cáo hoạt động bảo lãnh |
022.2-TD |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
16 |
Báo cáo hoạt động ủy thác |
023-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
17 |
Báo cáo cam kết cho vay không hủy ngang |
024-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
A.2 |
Phân loại nợ và xử lý nợ xấu |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo dư nợ, dư nợ xấu theo ngành kinh tế và theo loại hình tổ chức, cá nhân |
025-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
2 |
Báo cáo phân loại nợ |
026-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
3 |
Báo cáo phân loại tài sản có và các cam kết ngoại bảng |
027-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
4 |
Báo cáo nợ xấu và tình hình xử lý nợ xấu |
029.1-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
5 |
Báo cáo nợ xấu và tình hình xử lý nợ xấu |
029.2-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
6 |
Báo cáo nợ xấu và tình hình xử lý nợ xấu của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
030.1-TTGS |
Tháng |
16 hàng tháng |
|
7 |
Báo cáo nợ xấu và tình hình xử lý nợ xấu của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
030.2-TTGS |
Tháng |
16 hàng tháng |
|
8 |
Báo cáo tình hình dư nợ, nợ xấu của các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước |
032-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
9 |
Báo cáo trích lập dự phòng để xử lý rủi ro |
033-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
A.3 |
Đầu tư khác |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo tình hình đầu tư chứng khoán nợ theo chủ thể phát hành và theo loại hình chứng khoán |
034-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
2 |
Báo cáo đầu tư trái phiếu tổ chức kinh tế |
037.1-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
3 |
Báo cáo đầu tư trái phiếu tổ chức kinh tế phân theo mục đích sử dụng và theo tài sản bảo đảm |
037.2-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
4 |
Báo cáo tình hình mua, đầu tư trái phiếu Chính phủ |
040-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
B |
HUY ĐỘNG VỐN |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo huy động vốn từ khách hàng theo ngành kinh tế |
041-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
2 |
Báo cáo huy động vốn từ khách hàng theo loại hình sản phẩm |
042-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
3 |
Báo cáo dự kiến vốn khả dụng bằng đồng Việt Nam tại tổ chức tín dụng |
043-CSTT |
3 kỳ/tháng |
Tại báo cáo |
|
C |
LÃI SUẤT |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo lãi suất tiền gửi và cho vay bình quân |
046-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
2 |
Báo cáo lãi suất đối với nền kinh tế |
047-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
3 |
Báo cáo tình hình thực hiện giao dịch đối ứng |
048-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
4 |
Báo cáo tình hình kinh doanh, cung ứng và sử dụng sản phẩm phái sinh lãi suất |
049-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
D |
THANH TOÁN VÀ NGÂN QUỸ |
|
|
|
|
D.1 |
Thanh toán |
|
|
|
|
D.1.1 |
Thanh toán phân theo hệ thống thanh toán |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo giao dịch thanh toán nội địa phân theo hệ thống thanh toán |
050-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
2 |
Báo cáo giao dịch thanh toán điện tử qua tổ chức tín dụng khác trong nước |
051-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
3 |
Báo cáo giao dịch chuyển tiền qua SWIFT |
052-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
D.1.2 |
Thanh toán phân theo loại phương tiện, kênh/dịch vụ thanh toán |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo giao dịch thanh toán nội địa phân theo phương tiện thanh toán, phương thức xử lý và các kênh giao dịch thanh toán |
053-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
2 |
Báo cáo giao dịch thanh toán/chuyển tiền quốc tế |
054-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
3 |
Báo cáo giao dịch thẻ theo thiết bị và giao dịch rút tiền mặt theo phương tiện thanh toán |
055-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
4 |
Báo cáo doanh số chi tiêu qua thẻ thanh toán quốc tế của Người cư trú của Việt Nam tại nước ngoài |
056-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
D.1.3 |
Tài khoản thanh toán và các báo cáo thanh toán khác |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo tài khoản đảm bảo thanh toán |
057-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
2 |
Báo cáo tài khoản thanh toán phân theo đối tượng |
058-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
3 |
Báo cáo thẻ đang lưu hành |
059-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
4 |
Báo cáo thẻ bị giả mạo |
060-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
5 |
Báo cáo số lượng máy ATM/POS/EFTPOS/EDC và các đơn vị chấp nhận thẻ |
061-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
6 |
Báo cáo thông tin về ATM |
062-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
7 |
Báo cáo thông tin về ATM ngừng (hoặc dự kiến ngừng) hoạt động quá 24h |
063-TT |
Ngày |
Tại báo cáo |
|
8 |
Báo cáo số liệu giao dịch thanh toán có tra soát, khiếu nại |
064-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
D.2 |
Ngân quỹ |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo thu, chi các loại tiền thuộc quỹ nghiệp vụ |
065-PHKQ |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
2 |
Báo cáo thu giữ tiền giả |
066-PHKQ |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
E |
HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI |
|
|
|
|
E.1 |
Vay và cho vay nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo tình hình vay trả nợ nước ngoài ngắn hạn |
067-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
2 |
Báo cáo tình hình vay trả nợ nước ngoài trung, dài hạn |
068-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
3 |
Báo cáo tình hình vay trả nợ nước ngoài trung, dài hạn theo loại đồng tiền vay |
069-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
4 |
Báo cáo tình hình cho vay và thu hồi nợ nước ngoài ngắn hạn |
070-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
5 |
Báo cáo tình hình cho vay và thu hồi nợ nước ngoài trung, dài hạn |
071-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
E.2 |
Cung ứng dịch vụ và sử dụng ngoại hối |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo doanh số thanh toán xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ phân theo các loại ngoại tệ |
072-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
2 |
Báo cáo doanh số thanh toán xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ qua các cửa khẩu biên giới đất liền |
073-QLNH |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
3 |
Báo cáo chuyển tiền từ nước ngoài cho các cá nhân Người cư trú của Việt Nam |
074-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
4 |
Báo cáo chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của Người cư trú là người Việt Nam |
075-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
5 |
Báo cáo doanh số xuất nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các tổ chức tín dụng được phép |
076-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
6 |
Báo cáo doanh số mua bán ngoại tệ với VND giữa tổ chức tín dụng và khách hàng |
077-CSTT |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
7 |
Báo cáo doanh số mua, bán ngoại tệ với VND giữa tổ chức tín dụng và khách hàng (quy USD) |
078-CSTT |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
8 |
Báo cáo doanh số mua, bán ngoại tệ tiền mặt với cá nhân |
079-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
9 |
Báo cáo doanh số mua, bán ngoại tệ với VND của toàn hệ thống và nhà đầu tư gián tiếp |
080-CSTT |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
10 |
Báo cáo đầu tư tiền gửi tại các ngân hàng nước ngoài |
081-SGD |
Quý |
5 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
11 |
Báo cáo về tình hình tiền gửi ở nước ngoài của các ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được phép hoạt động ngoại hối |
082-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
E.3 |
Tỷ giá |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo trạng thái ngoại tệ |
083-CSTT |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
E.4 |
Hoạt động kinh doanh vàng |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo kinh doanh mua, bán vàng miếng hàng ngày |
084-QLNH |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
F |
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo giao dịch trên thị trường liên ngân hàng |
085-SGD |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
2 |
Báo cáo dư nợ cho vay, gửi tiền trên thị trường liên ngân hàng |
086-SGD |
3 kỳ/tháng |
2 ngày sau kỳ báo cáo |
|
3 |
Báo cáo giao dịch quá hạn trên thị trường liên ngân hàng |
087-SGD |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
4 |
Báo cáo tổng hợp các giao dịch gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ |
088-SGD |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
5 |
Báo cáo tổng hợp phân bổ hạn mức cho vay, gửi tiền trên thị trường liên ngân hàng |
089-SGD |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
6 |
Báo cáo tình hình mua nợ |
091-TD |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
7 |
Báo cáo tình hình bán nợ |
092-TD |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
8 |
Báo cáo doanh số mua, bán ngoại tệ với VND trên thị trường liên ngân hàng (theo nguyên tệ) |
093-CSTT |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
9 |
Báo cáo doanh số mua, bán ngoại tệ với VND trên thị trường liên ngân hàng (quy USD) |
094-CSTT |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
10 |
Báo cáo tổng hợp giấy tờ có giá do tổ chức tín dụng nắm giữ |
096-SGD |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
G |
GIÁM SÁT, BẢO ĐẢM AN TOÀN HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
|
|
|
|
G.1 |
Góp vốn, mua cổ phần |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng, tổ chức tín dụng và công ty con, công ty liên kết vào một doanh nghiệp |
097-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
2 |
Báo cáo tình hình sở hữu cổ phần của các tổ chức tín dụng “khác” và người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo |
100-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
3 |
Báo cáo tình hình cổ phần của nhóm những người có liên quan với nhau |
101-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
4 |
Báo cáo tình hình sở hữu cổ phần, dư nợ cấp tín dụng đối với Ban Lãnh đạo và người có liên quan của Ban lãnh đạo tổ chức tín dụng |
102-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
5 |
Báo cáo tình hình sở hữu cổ phần lẫn nhau giữa tổ chức tín dụng và cổ đông là doanh nghiệp khác và người có liên quan |
103-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
6 |
Báo cáo tình hình cổ đông là tổ chức |
104-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
7 |
Báo cáo tình hình cổ đông là cá nhân |
105-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
8 |
Báo cáo vốn góp tham gia Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
108-TTGS |
Năm |
Tại báo cáo |
|
G.2 |
Giám sát an toàn hoạt động của tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo các chỉ tiêu liên quan đến tỷ lệ khả năng chi trả |
109-TTGS |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
2 |
Báo cáo tài sản có tính thanh khoản cao |
110-TTGS |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
3 |
Báo cáo thanh khoản theo thời gian đến hạn |
111-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
4 |
Báo cáo dòng tiền ra |
112-TTGS |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
5 |
Báo cáo dòng tiền vào |
113-TTGS |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
|
6 |
Báo cáo các chỉ tiêu liên quan đến dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi |
115-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
7 |
Báo cáo các chỉ tiêu xác định tỷ lệ tối đa nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung và dài hạn |
116-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
8 |
Báo cáo tài sản có rủi ro riêng lẻ |
119.1-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
9 |
Báo cáo tài sản có rủi ro hợp nhất |
119.2-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
10 |
Báo cáo vốn tự có riêng lẻ |
120.1-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
11 |
Báo cáo vốn tự có hợp nhất |
120.2-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
12 |
Báo cáo vốn tự có của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
120.3-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
13 |
Báo cáo giá trị thực của Vốn điều lệ, Vốn được cấp |
121-TTGS |
6 Tháng |
Tại báo cáo |
|
14 |
Báo cáo về cấp tín dụng đối với một khách hàng, một khách hàng và người có liên quan |
122-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
15 |
Báo cáo về cấp tín dụng đối với các đối tượng thuộc Điều 126 và Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng |
124-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
16 |
Báo cáo số dư tiền gửi của các khách hàng lớn nhất |
126-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
17 |
Báo cáo thông tin về khách hàng |
128.1-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
18 |
Báo cáo tình hình xử lý tài sản bảo đảm |
128.3-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
19 |
Báo cáo thông tin về bảo lãnh, L/C |
128.4-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
20 |
Báo cáo số tiền phải trả và phải thu từ các bên liên quan |
129-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
21 |
Báo cáo số dư tài khoản các khoản khác phải thu của các tổ chức tín dụng |
130-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
22 |
Báo cáo rủi ro tiền tệ |
131-TTGS |
Quý, Bán niên, Năm |
Tại báo cáo |
|
23 |
Báo cáo rủi ro thanh khoản |
132-TTGS |
Quý, Bán niên, Năm |
Tại báo cáo |
|
24 |
Báo cáo rủi ro lãi suất |
133-TTGS |
Quý, Bán niên, Năm |
Tại báo cáo |
|
25 |
Báo cáo giao dịch tín dụng với tổ chức tín dụng khác ở nước ngoài |
134-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
26 |
Báo cáo giao dịch thanh toán trên tài khoản thanh toán khác giữa các đơn vị trong từng ngân hàng |
135-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
27 |
Báo cáo tình hình cho vay các Quỹ tín dụng nhân dân thành viên của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
136.1-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
28 |
Báo cáo tình hình nộp quỹ bảo toàn và cho vay từ quỹ bảo toàn |
136.2-TTGS |
6 tháng, Năm |
Tại báo cáo |
|
29 |
Báo cáo thành viên của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
137-TTGS |
Quý |
15 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
G.3 |
Thông tin quản lý, giám sát |
|
|
|
|
G.3.1 |
Tổ chức tín dụng có chi nhánh, công ty con, công ty liên kết |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo thông tin về chi nhánh, công ty con, công ty liên kết hoạt động trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng |
144-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
2 |
Báo cáo quan hệ tài chính giữa tổ chức tín dụng và từng chi nhánh ở nước ngoài, công ty con, công ty liên kết ở trong nước và nước ngoài |
146-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
3 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết ở trong nước và nước ngoài (*) của tổ chức tín dụng Việt Nam |
147.1-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
4 |
Báo cáo một số chỉ tiêu tài sản của các công ty con, công ty liên kết ở trong nước và nước ngoài (*) của tổ chức tín dụng Việt Nam |
147.3-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
5 |
Báo cáo một số chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con, công ty liên kết ở trong nước và nước ngoài (*) của tổ chức tín dụng Việt Nam |
147.4-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
6 |
Báo cáo phân loại nợ của các công ty con, công ty liên kết (là tổ chức tín dụng) hoạt động ở nước ngoài của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
148-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
|
7 |
Báo cáo cho vay, đầu tư, góp vốn đối với khách hàng lớn của các chi nhánh, công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài |
149-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
8 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty chứng khoán |
152.1-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
9 |
Báo cáo một số chỉ tiêu tài sản của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty chứng khoán |
152.3-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
10 |
Báo cáo một số chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty chứng khoán |
152.4-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
11 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty quản lý quỹ |
153.1-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
12 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty quản lý quỹ |
153.2-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
13 |
Báo cáo một số chỉ tiêu tài sản của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty quản lý quỹ |
153.3-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
14 |
Báo cáo một số chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty quản lý quỹ |
153.4-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
15 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm |
154.1-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
16 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm |
154.2-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
17 |
Báo cáo một số chỉ tiêu tài sản của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm |
154.3-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
18 |
Báo cáo một số chỉ tiêu tài sản của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm |
154.4-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
19 |
Báo cáo một số chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm |
154.5-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
20 |
Báo cáo thu nhập và chi phí phát sinh từ giao dịch với các bên liên quan |
155-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
H |
BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
1 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán |
160-TTGS |
Tháng |
Tại báo cáo |
|
2 |
Bảng cân đối kế toán (Hợp nhất, Riêng lẻ) |
162-TTGS |
Quý, Bán niên, Năm |
Tại báo cáo |
|
3 |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Hợp nhất, Riêng lẻ) |
165-TTGS |
Quý, Bán niên, Năm |
Tại báo cáo |
|
4 |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Hợp nhất, Riêng lẻ) |
168-TTGS |
Quý, Bán niên, Năm |
Tại báo cáo |
|
5 |
Báo cáo lợi thế thương mại |
169-TTGS |
Quý, Bán niên, Năm |
Tại báo cáo |
|
6 |
Báo cáo tình hình thu nhập của cán bộ công nhân viên |
170-TTGS |
Quý, Bán niên, Năm |
Tại báo cáo |
|
I |
BÁO CÁO KHÁC |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo biểu phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa |
171-TT |
Ngày |
Tại báo cáo |
|
2 |
Báo cáo danh sách khách hàng mở tài khoản thanh toán |
172-TT |
Năm |
Ngày 20 tháng đầu năm tiếp theo |
|
3 |
Báo cáo tình hình thu, chi trên tài khoản vốn tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài bằng ngoại tệ |
173-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
4 |
Báo cáo tình hình thu, chi trên tài khoản vốn nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài bằng ngoại tệ |
174-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
5 |
Báo cáo tình hình thu, chi trên tài khoản thực hiện Chương trình thưởng cổ phiếu phát hành ở nước ngoài |
175-QLNH |
Quý |
18 tháng đầu quý tiếp theo |
|
6 |
Báo cáo đầu tư ra nước ngoài theo quốc gia |
176-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
7 |
Báo cáo tình hình thu, chi trên tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài |
177-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
8 |
Báo cáo dư nợ tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán |
178-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
9 |
Báo cáo tình hình cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa đối với khách hàng trên thị trường tập trung |
179-CSTT |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
10 |
Báo cáo tình hình cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa đối với khách hàng trên thị trường không tập trung |
180-CSTT |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
11 |
Báo cáo tình hình đầu tư, góp vốn mua cổ phần và thoái vốn của tổ chức tín dụng tại doanh nghiệp và người có liên quan |
181-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
12 |
Báo cáo tình hình sở hữu cổ phần và thoái vốn của doanh nghiệp nhà nước và người có liên quan tại tổ chức tín dụng |
182-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
|
13 |
Báo cáo dư nợ tín dụng tiêu dùng của Công ty tài chính |
183-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
|
PHẦN 2
STT |
KÝ HIỆU |
Ngân hàng 100% |
Ngân hàng thương mại cổ phần |
Ngân hàng liên doanh |
Ngân hàng 100% |
Chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Công ty tài chính |
Công ty cho thuê tài chính |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
Quỹ tín dụng nhân dân |
|||||||||
Báo cáo toàn |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn |
Báo cáo từng chi nhánh |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
A |
Đầu tư đối với nền kinh tế |
|||||||||||||||||||
A.1 |
Tín dụng |
|||||||||||||||||||
1 |
001-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
2 |
002-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
3 |
003-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
4 |
005-DBTK |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
5 |
006-DBTK |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
006.1-DBTK |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
006.2-TD |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
8 |
007-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
9 |
009-TD |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
10 |
012-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
11 |
014-CSTT |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
12 |
015-CSTT |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
13 |
019-TD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
14 |
022.1-TD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
15 |
022.2-TD |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
16 |
023-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
17 |
024-DBTK |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
A.2 |
Phân loại nợ và xử lý nợ xấu |
|||||||||||||||||||
1 |
025-TTGS |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
2 |
026-TTGS |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
3 |
027-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
4 |
029.1-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
029.2-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
030.1-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
030.2-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
032-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
033-TTGS |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
A.3 |
Đầu tư khác |
|||||||||||||||||||
1 |
034-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
2 |
037.1-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
3 |
037.2-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
4 |
040-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
B |
Huy động vốn |
|||||||||||||||||||
1 |
041-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
2 |
042-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
3 |
043-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
C |
Lãi suất |
|||||||||||||||||||
1 |
046-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
047-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
3 |
048-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
049-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
D |
Thanh toán và ngân quỹ |
|||||||||||||||||||
D.1 |
Thanh toán |
|||||||||||||||||||
D.1.1 |
Thanh toán phân theo hệ thống thanh toán |
|||||||||||||||||||
1 |
050-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
051-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
3 |
052-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
D.1.2 |
Thanh toán phân theo loại phương tiện, kênh/dịch vụ thanh toán |
|||||||||||||||||||
1 |
053-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
054-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
3 |
055-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
4 |
056-DBTK |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
D.1.3 |
Tài khoản thanh toán và các báo cáo thanh toán khác |
|||||||||||||||||||
1 |
057-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
058-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
3 |
059-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
4 |
060-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
5 |
061-TT |
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
|
|
|
|
A |
|
A |
|
|
6 |
062-TT |
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
|
|
|
|
A |
|
A |
|
|
7 |
063-TT |
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
|
|
|
|
A |
|
A |
|
|
8 |
064-TT |
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
|
|
|
|
A |
|
A |
|
|
D.2 |
Ngân quỹ |
|||||||||||||||||||
1 |
065-PHKQ |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
x |
2 |
066-PHKQ |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
x |
E |
Hoạt động ngoại hối |
|||||||||||||||||||
E.1 |
Vay và cho vay nước ngoài |
|||||||||||||||||||
1 |
067-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
068-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
069-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
070-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
071-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.2 |
Cung ứng dịch vụ và sử dụng ngoại hối |
|||||||||||||||||||
1 |
072-QLNH |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
073-QLNH |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
074-QLNH |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Z |
Z |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
075-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
Z |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
076-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
077-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
078-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
079-QLNH |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Z |
Z |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
080-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
081-SGD |
T |
|
T |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
082-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.3 |
Tỷ giá |
|||||||||||||||||||
1 |
083-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
E.4 |
Hoạt động kinh doanh vàng |
|||||||||||||||||||
1 |
084-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
Thị trường tiền tệ |
|||||||||||||||||||
1 |
085-SGD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
086-SGD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
3 |
087-SGD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
4 |
088-SGD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
5 |
089-SGD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
091-TD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
092-TD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
8 |
093-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
094-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|