Thông tư 35/2015/TT-NHNN báo cáo thống kê với tổ chức tín dụng nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 35/2015/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2015/TT-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Hồng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về thời hạn gửi báo cáo thống kê
Ngày 31/12/2016, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã ban hành Thông tư số 35/2015/TT-NHNN quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Theo đó, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phải gửi báo cáo thống kê ngày, 10 ngày, 15 ngày, báo cáo tháng, quý, báo cáo 06 tháng và báo cáo năm đến các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước theo quy định. Trong đó, thời hạn gửi báo cáo ngày chậm nhất vào 14 giờ ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày báo cáo; với báo cáo 10 ngày, 15 ngày chậm nhất 02 ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày cuối cùng của kỳ báo cáo; với báo cáo tháng, thời hạn gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 12 của tháng tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo; thời hạn gửi báo cáo quý chậm nhất vào ngày 18 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo… Trường hợp khẩn cấp hoặc đột xuất, đơn vị báo cáo phải gửi báo cáo bằng văn bản qua fax. Sau khi gửi báo cáo qua fax, đơn vị báo cáo có trách nhiệm gửi báo cáo chính thức bằng văn bản theo quy định.
Về phương thức báo cáo, bao gồm báo cáo điện tử và báo cáo bằng văn bản. Trong đó, báo cáo điện tử phải có đầy đủ chữ ký điện tử của thủ trưởng hoặc người có thẩm quyền của đơn vị báo cáo và theo đúng ký hiệu, mã truyền tin, cấu trúc file do Ngân hàng Nhà nước quy định; áp dụng bắt buộc với các báo cáo như: Báo cáo dư nợ tín dụng theo ngành kinh tế; Báo cáo dư nợ tín dụng theo loại hình tổ chức và cá nhân; Báo cáo dư nợ tín dụng theo phương thức bảo đảm…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư 35/2015/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 35/2015/TT-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 35/2015/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 156/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dự báo, thống kê;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài quy định tại Thông tư này thuộc loại Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành theo quy định của Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23/11/2015.
Báo cáo thống kê quy định trong Thông tư này là hình thức thu thập thông tin thống kê từ các đơn vị báo cáo để đáp ứng việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tiền tệ, hoạt động ngân hàng và chức năng ngân hàng trung ương của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi là Ngân hàng Nhà nước).
Đối với các báo cáo khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này, các đơn vị báo cáo thực hiện theo các quy định hiện hành của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Tổ chức tín dụng (trừ các tổ chức tài chính vi mô), chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập và hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam theo Luật Các tổ chức tín dụng (sau đây gọi chung là tổ chức tín dụng).
Đơn vị nhận báo cáo là các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước. Đơn vị nhận báo cáo được quy định cụ thể trên các mẫu biểu báo cáo tại Phần 3 Phụ lục 1 đính kèm Thông tư này.
Báo cáo điện tử áp dụng bắt buộc đối với các mẫu biểu báo cáo quy định tại Phần 3 Phụ lục 1 đính kèm Thông tư này (trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 8).
Việc gửi báo cáo bằng văn bản có thể được áp dụng trong các trường hợp sau:
Những số liệu báo cáo thống kê và các tài liệu liên quan thuộc danh mục bí mật Nhà nước phải được quản lý, sử dụng và truyền tin theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật Nhà nước.
Các số liệu báo cáo thống kê phải đảm bảo phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hoạt động của tổ chức tín dụng. Khi có chỉnh sửa đối với số liệu đã báo cáo hoặc số liệu trong kỳ báo cáo có biến động khác thường thì đơn vị báo cáo phải gửi các thuyết minh báo cáo bằng điện tử hoặc văn bản cho đơn vị nhận báo cáo.
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo tra soát điện tử, trụ sở chính tổ chức tín dụng phải truyền lại đầy đủ, kịp thời, chính xác số liệu báo cáo kèm thuyết minh giải trình về số liệu báo cáo đã truyền cho Cục Công nghệ tin học để các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước khai thác.
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo tra soát qua điện thoại hoặc fax của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Quỹ tín dụng nhân dân phải gửi đầy đủ hoặc gửi lại số liệu đúng cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố.
Đối với mẫu biểu báo cáo quy định tại Phần 3 Phụ lục 1 đính kèm Thông tư này không phát sinh, các đơn vị báo cáo thực hiện theo hướng dẫn của Cục Công nghệ tin học.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VÀ TỔ CHỨC TÍN DỤNG TRONG VIỆC THỰC HIỆN BÁO CÁO THỐNG KÊ
Ngoài trách nhiệm quy định tại Điều 15 Thông tư này, Vụ Dự báo, thống kê có trách nhiệm sau:
Ngoài trách nhiệm quy định tại Điều 15 Thông tư này, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có trách nhiệm:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, đơn vị, cá nhân thực hiện tốt quy định tại Thông tư này là một trong các điều kiện để Ngân hàng Nhà nước xem xét trao tặng các danh hiệu thi đua và các hình thức khen thưởng theo quy định của pháp luật hiện hành.
Tổ chức, đơn vị, cá nhân vi phạm quy định tại Thông tư này, tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
CÁC MẪU BIỂU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015)
PHẦN 1
DANH SÁCH CÁC MẪU BIỂU BÁO CÁO
STT |
TÊN BÁO CÁO |
KÝ HIỆU |
ĐỊNH KỲ BC |
THỜI HẠN GỬI BC |
TRANG |
A |
ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ |
|
|
|
|
A.1 |
Tín dụng |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo dư nợ tín dụng theo ngành kinh tế (theo ngành kinh doanh chính của khách hàng) |
001-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
47 |
2 |
Báo cáo dư nợ tín dụng theo ngành kinh tế (theo mục đích sử dụng vốn vay đối với từng khoản vay) |
002-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
49 |
3 |
Báo cáo dư nợ tín dụng theo loại hình tổ chức và cá nhân |
003-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
51 |
4 |
Báo cáo dư nợ tín dụng theo phương thức bảo đảm |
004-CSTT |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
53 |
5 |
Báo cáo doanh số cấp tín dụng, doanh số thu nợ tín dụng |
005-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
56 |
6 |
Báo cáo dư nợ tín dụng; đầu tư trái phiếu doanh nghiệp; cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác và lãi suất cho vay đối với các lĩnh vực hỗ trợ ưu tiên phát triển |
006-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
57 |
7 |
Báo cáo dư nợ tín dụng đối với các tổ chức không phải tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam |
007-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
60 |
8 |
Báo cáo tình hình tín dụng đối với các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước |
008-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
61 |
9 |
Báo cáo tình hình cấp tín dụng đối với lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
009-TD |
Tháng |
12 hàng tháng |
64 |
10 |
Báo cáo tình hình cấp tín dụng đối với lĩnh vực thương mại, dịch vụ |
010-TD |
Tháng |
12 hàng tháng |
70 |
11 |
Báo cáo tình hình cấp tín dụng đối với lĩnh vực công nghiệp và xây dựng |
011-TD |
Tháng |
12 hàng tháng |
76 |
12 |
Báo cáo cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu |
012-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
81 |
13 |
Báo cáo cho vay xuất, nhập khẩu |
013-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
83 |
14 |
Báo cáo dư nợ tín dụng phục vụ đời sống |
014-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
85 |
15 |
Báo cáo dư nợ cho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản |
015-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
87 |
16 |
Báo cáo dư nợ theo số ngày quá hạn |
016-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
89 |
17 |
Báo cáo cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác phải theo ngành kinh tế |
017-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
90 |
18 |
Báo cáo cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác phân theo loại hình tổ chức và cá nhân |
018-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
92 |
19 |
Báo cáo tình hình cấp tín dụng hợp vốn |
019-TD |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
94 |
20 |
Báo cáo số dư bảo lãnh và thư tín dụng theo ngành kinh tế |
020-TD |
Tháng |
12 hàng tháng |
95 |
21 |
Báo cáo số dư bảo lãnh và thư tín dụng theo thành phần kinh tế |
021-TD |
Tháng |
12 hàng tháng |
97 |
22 |
Báo cáo tình hình phát hành thư tín dụng (L/C) |
022.1-TD |
Tháng |
12 hàng tháng |
99 |
23 |
Báo cáo tình hình phát hành bảo lãnh |
022.2-TD |
Tháng |
12 hàng tháng |
101 |
24 |
Báo cáo hoạt động ủy thác |
023-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
103 |
25 |
Báo cáo cam kết cho vay không hủy ngang |
024-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
106 |
A.2 |
Phân loại nợ và xử lý nợ xấu |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo dư nợ xấu theo ngành kinh tế |
025.1-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
107 |
2 |
Báo cáo dư nợ xấu theo loại hình tổ chức, cá nhân |
025.2-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
108 |
3 |
Báo cáo phân loại nợ |
026-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
109 |
4 |
Báo cáo phân loại tài sản có và các cam kết ngoại bảng |
027-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
115 |
5 |
Báo cáo nợ xấu được xử lý trong kỳ báo cáo theo loại hình tổ chức, cá nhân |
028-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
117 |
6 |
Báo cáo nợ xấu và tình hình xử lý nợ xấu |
029.1-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
118 |
7 |
Báo cáo nợ xấu và tình hình xử lý nợ xấu |
029.2-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
120 |
8 |
Báo cáo nợ xấu và tình hình xử lý nợ xấu của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
030.1-TTGS |
Tháng |
16 hàng tháng |
123 |
9 |
Báo cáo nợ xấu và tình hình xử lý nợ xấu của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
030.2-TTGS |
Tháng |
16 hàng tháng |
127 |
10 |
Báo cáo phân loại nợ và tình hình xử lý nợ xấu của Quỹ tín dụng nhân dân |
031-TTGS |
Quý |
16 của tháng đầu quý tiếp theo |
132 |
11 |
Báo cáo tình hình nợ xấu của các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước |
032-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
134 |
12 |
Báo cáo trích lập dự phòng để xử lý rủi ro |
033-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
138 |
A.3 |
Đầu tư khác |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo tình hình đầu tư chứng khoán nợ theo chủ thể phát hành và theo loại hình chứng khoán |
034-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
140 |
2 |
Báo cáo đầu tư trái phiếu doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế |
035-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
143 |
3 |
Báo cáo đầu tư trái phiếu doanh nghiệp phân theo loại hình tổ chức |
036-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
144 |
4 |
Báo cáo đầu tư trái phiếu tổ chức kinh tế |
037.1-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
145 |
5 |
Báo cáo đầu tư trái phiếu tổ chức kinh tế phân theo mục đích sử dụng và theo tài sản bảo đảm |
037.2-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
148 |
6 |
Báo cáo tình hình mua trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường sơ cấp của tổ chức tín dụng |
038-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
151 |
7 |
Báo cáo về tình hình mua trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường thứ cấp của tổ chức tín dụng |
039-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
153 |
8 |
Báo cáo tình hình mua, đầu tư trái phiếu Chính phủ |
040-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
155 |
B |
HUY ĐỘNG VỐN |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo huy động vốn từ khách hàng theo ngành kinh tế |
041-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
157 |
2 |
Báo cáo huy động vốn từ khách hàng theo loại hình sản phẩm |
042-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
159 |
3 |
Báo cáo dự kiến vốn khả dụng bằng đồng Việt Nam tại tổ chức tín dụng |
043-CSTT |
3 kỳ/tháng |
Tại báo cáo |
164 |
4 |
Báo cáo thông tin về huy động tiền gửi của tổ chức, cá nhân |
044-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
167 |
5 |
Báo cáo tình hình nhận ủy thác từ các tổ chức, cá nhân |
045-TTGS |
Quý |
15 của tháng đầu quý tiếp theo |
168 |
C |
LÃI SUẤT |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo lãi suất tiền gửi và cho vay bình quân |
046-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
170 |
2 |
Báo cáo lãi suất đối với nền kinh tế |
047-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
171 |
3 |
Báo cáo tình hình thực hiện giao dịch đối ứng |
048-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
173 |
4 |
Báo cáo tình hình kinh doanh, cung ứng và sử dụng sản phẩm phái sinh lãi suất |
049-CSTT |
Tháng |
12 hàng tháng |
175 |
D |
THANH TOÁN VÀ NGÂN QUỸ |
|
|
|
|
D.1 |
Thanh toán |
|
|
|
|
D.1.1 |
Thanh toán phân theo hệ thống thanh toán |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo giao dịch thanh toán nội địa phân theo hệ thống thanh toán |
050-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
180 |
2 |
Báo cáo giao dịch thanh toán điện tử qua tổ chức tín dụng khác trong nước |
051-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
183 |
3 |
Báo cáo giao dịch chuyển tiền qua SWIFT |
052-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
184 |
D.1.2 |
Thanh toán phân theo loại phương tiện, kênh/dịch vụ thanh toán |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo giao dịch thanh toán nội địa phân theo phương tiện thanh toán, phương thức xử lý và các kênh giao dịch thanh toán |
053-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
185 |
2 |
Báo cáo giao dịch thanh toán/chuyển tiền quốc tế |
054-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
188 |
3 |
Báo cáo giao dịch thẻ theo thiết bị và giao dịch rút tiền mặt theo phương tiện thanh toán |
055-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
190 |
4 |
Báo cáo doanh số chi tiêu qua thẻ thanh toán quốc tế của Người cư trú của Việt Nam tại nước ngoài |
056-DBTK |
Tháng |
12 hàng tháng |
193 |
D.1.3 |
Tài khoản thanh toán và các báo cáo thanh toán khác |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo tài khoản đảm bảo thanh toán |
057-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
194 |
2 |
Báo cáo tài khoản thanh toán phân theo đối tượng |
058-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
196 |
3 |
Báo cáo số lượng thẻ đang lưu hành |
059-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
198 |
4 |
Báo cáo thẻ bị giả mạo |
060-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
200 |
5 |
Báo cáo số lượng máy ATM/POS/EFTPOS/EDC và các đơn vị chấp nhận thẻ |
061-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
201 |
6 |
Báo cáo thông tin về ATM |
062-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
202 |
7 |
Báo cáo danh sách ATM ngừng hoạt động quá 24h |
063-TT |
Ngày |
Tại báo cáo |
204 |
8 |
Báo cáo số liệu giao dịch thanh toán có tra soát, khiếu nại |
064-TT |
Tháng |
12 hàng tháng |
206 |
D.2 |
Ngân quỹ |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo thu, chi các loại tiền thuộc quỹ nghiệp vụ |
065-PHKQ |
Tháng |
12 hàng tháng |
207 |
2 |
Báo cáo thu giữ tiền giả |
066-PHKQ |
Tháng |
12 hàng tháng |
212 |
E |
HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI |
|
|
|
|
E.1 |
Vay và cho vay nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo tình hình vay trả nợ nước ngoài ngắn hạn |
067-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
215 |
2 |
Báo cáo tình hình vay trả nợ nước ngoài trung, dài hạn |
068-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
217 |
3 |
Báo cáo tình hình vay trả nợ nước ngoài trung, dài hạn theo loại đồng tiền vay |
069-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
219 |
4 |
Báo cáo tình hình cho vay và thu hồi nợ nước ngoài ngắn hạn |
070-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
221 |
5 |
Báo cáo tình hình cho vay và thu hồi nợ nước ngoài trung, dài hạn |
071-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
223 |
E.2 |
Cung ứng dịch vụ và sử dụng ngoại hối |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo doanh số thanh toán xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ phân theo các loại ngoại tệ |
072-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
225 |
2 |
Báo cáo doanh số thanh toán xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ với các nước có chung biên giới |
073-QLNH |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
226 |
3 |
Báo cáo chuyển tiền từ nước ngoài cho các cá nhân Người cư trú của Việt Nam |
074-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
228 |
4 |
Báo cáo chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của Người cư trú là người Việt Nam |
075-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
230 |
5 |
Báo cáo doanh số xuất nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các tổ chức tín dụng được phép |
076-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
231 |
6 |
Báo cáo doanh số mua bán ngoại tệ với VND giữa tổ chức tín dụng và khách hàng |
077-CSTT |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
232 |
7 |
Báo cáo doanh số mua, bán ngoại tệ với VND giữa tổ chức tín dụng và khách hàng (quy USD) |
078-CSTT |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
234 |
8 |
Báo cáo doanh số mua, bán ngoại tệ tiền mặt với cá nhân |
079-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
235 |
9 |
Báo cáo doanh số mua, bán ngoại tệ với VND của toàn hệ thống và nhà đầu tư gián tiếp |
080-CSTT |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
236 |
10 |
Báo cáo đầu tư tiền gửi tại các ngân hàng nước ngoài |
081-SGD |
Quý |
5 của tháng đầu quý tiếp theo |
237 |
11 |
Báo cáo về tình hình tiền gửi ở nước ngoài của các ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được phép hoạt động ngoại hối |
082-QLNH |
Tháng |
12 hàng tháng |
239 |
E.3 |
Tỷ giá |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo trạng thái ngoại tệ |
083-CSTT |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
240 |
E.4 |
Hoạt động kinh doanh vàng |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo kinh doanh mua, bán vàng miếng hàng ngày |
084-QLNH |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
243 |
F |
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo giao dịch trên thị trường liên ngân hàng |
085-SGD |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
245 |
2 |
Báo cáo dư nợ cho vay, gửi tiền trên thị trường liên ngân hàng |
086-SGD |
3 kỳ/tháng |
2 ngày sau kỳ báo cáo |
247 |
3 |
Báo cáo giao dịch quá hạn trên thị trường liên ngân hàng |
087-SGD |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
249 |
4 |
Báo cáo tổng hợp các giao dịch gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ |
088-SGD |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
251 |
5 |
Báo cáo tổng hợp phân bổ hạn mức cho vay, gửi tiền trên thị trường liên ngân hàng |
089-SGD |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
253 |
6 |
Báo cáo dư nợ cho vay các tổ chức tín dụng khác |
090-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
254 |
7 |
Báo cáo tình hình mua nợ |
091-TD |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
255 |
8 |
Báo cáo tình hình bán nợ |
092-TD |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
257 |
9 |
Báo cáo doanh số mua, bán ngoại tệ với VND trên thị trường liên ngân hàng (theo nguyên tệ) |
093-CSTT |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
259 |
10 |
Báo cáo doanh số mua, bán ngoại tệ với VND trên thị trường liên ngân hàng (quy USD) |
094-CSTT |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
261 |
11 |
Báo cáo lãi suất chào trên thị trường liên ngân hàng |
095-SGD |
Ngày |
10 giờ hàng ngày |
262 |
12 |
Báo cáo tổng hợp giấy tờ có giá do tổ chức tín dụng nắm giữ |
096-SGD |
Tháng |
12 hàng tháng |
263 |
G |
GIÁM SÁT, BẢO ĐẢM AN TOÀN HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
|
|
|
|
G.1 |
Góp vốn, mua cổ phần |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng vào các doanh nghiệp |
097-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
265 |
2 |
Báo cáo góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng và công ty con, công ty liên kết vào một doanh nghiệp |
098-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
267 |
3 |
Báo cáo các khoản đầu tư góp vốn dài hạn của công ty con |
099-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
269 |
4 |
Báo cáo tình hình sở hữu cổ phần của các tổ chức tín dụng “khác” và người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo |
100.1-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
271 |
5 |
Báo cáo tình hình sở hữu cổ phần của các tổ chức tín dụng “khác” và người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo |
100.2-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
274 |
6 |
Báo cáo tình hình cổ phần của nhóm những người có liên quan với nhau |
101-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
277 |
7 |
Báo cáo tình hình sở hữu cổ phần của cổ đông là người có liên quan đến Ban lãnh đạo tổ chức tín dụng |
102-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
280 |
8 |
Báo cáo tình hình sở hữu cổ phần lẫn nhau giữa tổ chức tín dụng và cổ đông là doanh nghiệp khác và người có liên quan |
103-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
283 |
9 |
Báo cáo tình hình cổ đông là tổ chức |
104-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
286 |
10 |
Báo cáo tình hình cổ đông là cá nhân trong nước |
105-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
289 |
11 |
Báo cáo tình hình cổ đông là cá nhân nước ngoài |
106-TTGS |
Quý |
25 của tháng đầu quý tiếp theo |
291 |
12 |
Báo cáo chính sách cổ tức |
107-TTGS |
Năm |
Tại báo cáo |
293 |
13 |
Báo cáo vốn góp tham gia Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
108-TTGS |
Năm |
Tại báo cáo |
294 |
G.2 |
Giám sát an toàn hoạt động của tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo các chỉ tiêu liên quan đến tỷ lệ khả năng chi trả |
109-TTGS |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
295 |
2 |
Báo cáo tài sản có tính thanh khoản cao |
110-TTGS |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
297 |
3 |
Báo cáo thanh khoản theo thời gian đến hạn |
111-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
298 |
4 |
Báo cáo dòng tiền ra |
112-TTGS |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
299 |
5 |
Báo cáo dòng tiền vào |
113-TTGS |
Ngày |
14 giờ hàng ngày |
301 |
6 |
Báo cáo việc duy trì khả năng chi trả của Quỹ tín dụng nhân dân |
114-TTGS |
3 kỳ/tháng |
Tại báo cáo |
303 |
7 |
Báo cáo các chỉ tiêu liên quan đến dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi |
115-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
305 |
8 |
Báo cáo các chỉ tiêu xác định tỷ lệ tối đa nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung và dài hạn |
116-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
306 |
9 |
Báo cáo tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn sử dụng cho vay trung, dài hạn |
117-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
307 |
10 |
Báo cáo tình hình thực hiện tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu |
118-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
308 |
11 |
Báo cáo tài sản có rủi ro riêng lẻ |
119.1-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
309 |
12 |
Báo cáo tài sản có rủi ro hợp nhất |
119.2-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
313 |
13 |
Báo cáo vốn tự có riêng lẻ |
120.1-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
317 |
14 |
Báo cáo vốn tự có hợp nhất |
120.2-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
321 |
15 |
Báo cáo vốn tự có của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
120.3-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
325 |
16 |
Báo cáo giá trị thực của vốn điều lệ, vốn được cấp |
121-TTGS |
6 Tháng |
Tại báo cáo |
328 |
17 |
Báo cáo về cấp tín dụng đối với một khách hàng, một khách hàng và người có liên quan |
122-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
329 |
18 |
Báo cáo dư nợ cho vay một khách hàng và người có liên quan |
123-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
334 |
19 |
Báo cáo về cấp tín dụng đối với các đối tượng thuộc Điều 126 và Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng 2010 |
124-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
336 |
20 |
Báo cáo cấp tín dụng cho các đối tượng thuộc Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng 2010 |
125-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
339 |
21 |
Báo cáo dư nợ và số dư tiền gửi của các khách hàng lớn nhất |
126-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
340 |
22 |
Báo cáo dư nợ và số dư tiền gửi của 30 khách hàng lớn nhất của Quỹ tín dụng nhân dân |
127-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
343 |
23 |
Báo cáo thông tin về khách hàng |
128.1-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
345 |
24 |
Báo cáo thông tin về khoản cấp tín dụng |
128.2-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
347 |
25 |
Báo cáo tình hình xử lý tài sản bảo đảm |
128.3-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
349 |
26 |
Báo cáo thông tin về bảo lãnh |
128.4-TTGS |
Tháng |
25 hàng tháng |
351 |
27 |
Báo cáo số tiền phải trả và phải thu từ các bên liên quan |
129-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
352 |
28 |
Báo cáo số dư tài khoản các khoản phải thu của các tổ chức tín dụng |
130-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
355 |
29 |
Báo cáo rủi ro tiền tệ |
131-TTGS |
Quý, Năm |
Tại báo cáo |
358 |
30 |
Báo cáo rủi ro thanh khoản |
132-TTGS |
Quý, Năm |
Tại báo cáo |
360 |
31 |
Báo cáo rủi ro lãi suất |
133-TTGS |
Quý, Năm |
Tại báo cáo |
362 |
32 |
Báo cáo giao dịch tín dụng với tổ chức tín dụng khác ở nước ngoài |
134-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
364 |
33 |
Báo cáo giao dịch thanh toán trên tài khoản thanh toán khác giữa các đơn vị trong từng ngân hàng |
135-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
367 |
34 |
Báo cáo tình hình cho vay các Quỹ tín dụng nhân dân thành viên của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
136.1-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
369 |
35 |
Báo cáo tình hình nộp quỹ bảo toàn và cho vay từ quỹ bảo toàn |
136.2-TTGS |
6 tháng, Năm |
Tại báo cáo |
370 |
36 |
Báo cáo thành viên của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
137-TTGS |
Quý |
15 của tháng đầu quý tiếp theo |
372 |
37 |
Báo cáo tiền gửi tại Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam của Quỹ tín dụng nhân dân |
138.1-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
373 |
38 |
Báo cáo tiền vay tại Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam của Quỹ tín dụng nhân dân |
138.2-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
374 |
39 |
Báo cáo tình hình cấp tín dụng cho khách hàng là thành viên và khách hàng không phải thành viên Quỹ tín dụng nhân dân |
139-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
375 |
40 |
Báo cáo cho vay thành viên là pháp nhân và cho vay tổ chức, cá nhân không phải là thành viên Quỹ tín dụng nhân dân |
140-TTGS |
Quý |
16 của tháng đầu quý tiếp theo |
377 |
41 |
Báo cáo thông tin Quỹ tín dụng nhân dân cho vay thành viên Hội đồng quản trị, Ban điều hành, Ban kiểm soát, Ban tín dụng, cán bộ, nhân viên của Quỹ tín dụng nhân dân |
141-TTGS |
Quý |
16 của tháng đầu quý tiếp theo |
380 |
42 |
Báo cáo thông tin Quỹ tín dụng nhân dân huy động vốn và gửi tiền tại các tổ chức khác (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam) |
142-TTGS |
Quý |
15 của tháng đầu quý tiếp theo |
382 |
43 |
Báo cáo tình hình xử lý tài sản bảo đảm của Quỹ tín dụng nhân dân |
143-TTGS |
Quý |
15 của tháng đầu quý tiếp theo |
383 |
G.3 |
Thông tin quản lý, giám sát |
|
|
|
|
G.3.1 |
Tổ chức tín dụng có chi nhánh, công ty con, công ty liên kết |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo thông tin về chi nhánh, công ty con, công ty liên kết hoạt động trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng |
144-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
384 |
2 |
Báo cáo giao dịch vốn giữa ngân hàng mẹ và từng chi nhánh, công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài |
145-TTGS |
Tháng |
15 hàng tháng |
386 |
3 |
Báo cáo quan hệ tài chính giữa tổ chức tín dụng và từng chi nhánh, công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài |
146.1-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
388 |
4 |
Báo cáo quan hệ tài chính giữa tổ chức tín dụng và từng chi nhánh, công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài |
146.2-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
391 |
5 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính) ở nước ngoài của tổ chức tín dụng Việt Nam |
147.1-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
393 |
6 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính) ở nước ngoài của tổ chức tín dụng Việt Nam |
147.2-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
395 |
7 |
Báo cáo một số chỉ tiêu tài sản của các công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính) ở nước ngoài của tổ chức tín dụng Việt Nam |
147.3-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
397 |
8 |
Báo cáo phân loại nợ của các chi nhánh, công ty con, công ty liên kết (là tổ chức tín dụng) hoạt động ở nước ngoài của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
148-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
399 |
9 |
Báo cáo cho vay, đầu tư, góp vốn đối với khách hàng lớn của chi nhánh, công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài |
149-TTGS |
Tháng |
12 hàng tháng |
403 |
10 |
Báo cáo quan hệ tài chính giữa tổ chức tín dụng và từng công ty con, công ty liên kết trong nước |
150.1-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
405 |
11 |
Báo cáo quan hệ tài chính giữa tổ chức tín dụng và từng công ty con, công ty liên kết trong nước |
150.2-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
407 |
12 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty bảo hiểm) trong nước của tổ chức tín dụng |
151.1-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
409 |
13 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty bảo hiểm) trong nước của tổ chức tín dụng |
151.2-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
411 |
14 |
Báo cáo một số chỉ tiêu tài sản của các công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty bảo hiểm) trong nước của tổ chức tín dụng |
151.3-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
413 |
15 |
Báo cáo một số chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty bảo hiểm) trong nước của tổ chức tín dụng |
151.4-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
415 |
16 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty chứng khoán |
152.1-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
417 |
17 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty chứng khoán |
152.2-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
419 |
18 |
Báo cáo một số chỉ tiêu tài sản của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty chứng khoán |
152.3-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
421 |
19 |
Báo cáo một số chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty chứng khoán |
152.4-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
423 |
20 |
Báo cáo một số chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty chứng khoán |
152.5-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
425 |
21 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty quản lý quỹ |
153.1-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
427 |
22 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty quản lý quỹ |
153.2-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
429 |
23 |
Báo cáo một số chỉ tiêu tài sản của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty quản lý quỹ |
153.3-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
431 |
24 |
Báo cáo một số chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty quản lý quỹ |
153.4-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
433 |
25 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm |
154.1-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
435 |
26 |
Báo cáo một số chỉ tiêu nguồn vốn của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm |
154.2-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
437 |
27 |
Báo cáo một số chỉ tiêu tài sản của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm |
154.3-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
439 |
28 |
Báo cáo một số chỉ tiêu tài sản của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm |
154.4-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
441 |
29 |
Báo cáo một số chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm |
154.5-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
443 |
30 |
Báo cáo thu nhập và chi phí phát sinh từ giao dịch với các bên liên quan |
155-TTGS |
Quý |
18 của tháng đầu quý tiếp theo |
445 |
G.3.2 |
Quỹ tín dụng nhân dân |
|
|
|
|
1 |
Báo cáo về thành viên tham gia Quỹ tín dụng nhân dân |
156-TTGS |
Quý |
15 của tháng đầu quý tiếp theo |
447 |
2 |
Báo cáo thông tin cơ bản về Quỹ tín dụng nhân dân |
157-TTGS |
Năm |
Tại báo cáo |
448 |
3 |
Báo cáo thông tin về nhân sự của Quỹ tín dụng nhân dân |
158-TTGS |
Năm |
Tại báo cáo |
449 |
4 |
Báo cáo thông tin về vốn góp của thành viên Quỹ tín dụng nhân dân |
159-TTGS |
Năm |
Tại báo cáo |
451 |
H |
BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
1 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán |
160-TTGS |
Tháng |
Tại báo cáo |
454 |
2 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán của Quỹ tín dụng nhân dân |
161-TTGS |
Tháng |
05 hàng tháng |
456 |
3 |
Bảng cân đối kế toán (Hợp nhất, Riêng lẻ) |
162-TTGS |
Quý, Bán niên, Năm |
Tại báo cáo |
488 |
4 |
Bảng cân đối kế toán của Quỹ tín dụng nhân dân |
163-TTGS |
Năm |
Tại báo cáo |
498 |
5 |
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ của Quỹ tín dụng nhân dân |
164-TTGS |
Quý |
15 của tháng đầu quý tiếp theo |
501 |
6 |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Hợp nhất, Riêng lẻ) |
165-TTGS |
Quý, Bán niên, Năm |
Tại báo cáo |
502 |
7 |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình thực hiện thu nộp ngân sách nhà nước của Quỹ tín dụng nhân dân |
166-TTGS |
Năm |
Tại báo cáo |
506 |
8 |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình thực hiện thu nộp ngân sách nhà nước |
167-TTGS |
Quý |
15 của tháng đầu quý tiếp theo |
508 |
9 |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Hợp nhất, Riêng lẻ) |
168-TTGS |
Quý, Bán niên, Năm |
Tại báo cáo |
509 |
10 |
Báo cáo lợi thế thương mại |
169-TTGS |
Quý, Bán niên, Năm |
Tại báo cáo |
512 |
11 |
Báo cáo chi phí hoạt động |
170-TTGS |
Quý, Bán niên, Năm |
Tại báo cáo |
513 |
PHẦN 2
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG PHẢI THỰC HIỆN CÁC MẪU BIỂU BÁO CÁO
STT |
KÝ HIỆU |
Ngân hàng 100% vốn nhà nước |
Ngân hàng thương mại cổphần |
Ngân hàng liên doanh |
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài |
Chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Công ty tài chính |
Công ty cho thuê tài chính |
Ngân hàng Chính sách xãhội |
Ngân hàng Hợp tác xãViệt Nam |
Quỹ tín dụng nhân dân |
|||||||||
Báo cáo toàn hệ thống |
Báo cáo từng chinhánh |
Báo cáo toàn hệ thống |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn hệ thống |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn hệ thống |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn hệ thống |
Báo cáo từng chinhánh |
Báo cáo toàn hệ thống |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn hệ thống |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn hệthống |
Báo cáo từng chi nhánh |
Báo cáo toàn hệ thống |
Báo cáo từng chi nhánh |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
A |
Đầu tư đối với nền kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
A.1 |
Tín dụng |
|||||||||||||||||||
1 |
001-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
2 |
002-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
3 |
003-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
4 |
004-CSTT |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
5 |
005-DBTK |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
006-DBTK |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
007-DBTK |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
8 |
008-DBTK |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
9 |
009-TD |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
10 |
010-TD |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
11 |
011-TD |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
12 |
012-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
13 |
013-DBTK |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
14 |
014-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
15 |
015-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
16 |
016-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
17 |
017-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
18 |
018-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
19 |
019-TD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
20 |
020-TD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
21 |
021-TD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
22 |
022.1-TD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
23 |
022.2-TD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
24 |
023-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
25 |
024-DBTK |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
A.2 |
Phân loại nợ và xử lý nợ xấu |
|||||||||||||||||||
1 |
025.1-TTGS |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
2 |
025.2-TTGS |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
3 |
026-TTGS |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
4 |
027-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
5 |
028-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
029.1-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
7 |
029.2-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
8 |
030.1-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
030.2-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
10 |
031-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
11 |
032-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
12 |
033-TTGS |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
A.3 |
Đầu tư khác |
|||||||||||||||||||
1 |
034-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
035-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
3 |
036-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
4 |
037.1-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
5 |
037.2-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
6 |
038-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
7 |
039-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
8 |
040-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
B |
Huy động vốn |
|||||||||||||||||||
1 |
041-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
2 |
042-DBTK |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
3 |
043-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
4 |
044-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
045-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
C |
Lãi suất |
|||||||||||||||||||
1 |
046-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
047-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
3 |
048-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
049-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
D |
Thanh toán và ngân quỹ |
|||||||||||||||||||
D.1 |
Thanh toán |
|||||||||||||||||||
D.1.1 |
Thanh toán phân theo hệ thống thanh toán |
|||||||||||||||||||
1 |
050-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
051-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
3 |
052-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
D.1.2 |
Thanh toán phân theo loại phương tiện, kênh/dịch vụ thanh toán |
|||||||||||||||||||
1 |
053-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
054-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
3 |
055-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
4 |
056-DBTK |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
D.1.3 |
Tài khoản thanh toán và các báo cáo thanh toán khác |
|||||||||||||||||||
1 |
057-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
058-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
3 |
059-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
4 |
060-TT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
5 |
061-TT |
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
|
|
|
|
A |
|
A |
|
|
6 |
062-TT |
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
|
|
|
|
A |
|
A |
|
|
7 |
063-TT |
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
|
|
|
|
A |
|
A |
|
|
8 |
064-TT |
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
A |
|
|
|
|
|
A |
|
A |
|
|
D.2 |
Ngân quỹ |
|||||||||||||||||||
1 |
065-PHKQ |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
x |
2 |
066-PHKQ |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
x |
E |
Hoạt động ngoại hối |
|||||||||||||||||||
E.1 |
Vay và cho vay nước ngoài |
|||||||||||||||||||
1 |
067-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
068-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
069-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
070-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
071-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.2 |
Cung ứng dịch vụ và sử dụng ngoại hối |
|||||||||||||||||||
1 |
072-QLNH |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
073-QLNH |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
074-QLNH |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
075-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
076-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
077-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
078-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
079-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
080-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
081-SGD |
T |
|
T |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
082-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.3 |
Tỷ giá |
|||||||||||||||||||
1 |
083-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
E.4 |
Hoạt động kinh doanh vàng |
|||||||||||||||||||
1 |
084-QLNH |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F. |
Thị trường tiền tệ |
|||||||||||||||||||
1 |
085-SGD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
086-SGD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
3 |
087-SGD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
4 |
088-SGD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
5 |
089-SGD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
090-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
091-TD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
8 |
092-TD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
9 |
093-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
094-CSTT |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
11 |
095-SGD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
096-SGD |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
G |
Giám sát, bảo đảm an toàn hoạt động tổ chức tín dụng |
|||||||||||||||||||
G.1 |
Góp vốn, mua cổ phần |
|||||||||||||||||||
1 |
097-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
098-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
099-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
100.1-TTGS |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
100.2-TTGS |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
101-TTGS |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
102-TTGS |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
103-TTGS |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
104-TTGS |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
105-TTGS |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
106-TTGS |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
107-TTGS |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
108-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
G.2 |
Giám sát an toàn hoạt động của tổ chức tín dụng |
|||||||||||||||||||
1 |
109-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
110-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
3 |
111-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
4 |
112-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
5 |
113-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
114-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
7 |
115-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
8 |
116-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
9 |
117-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
10 |
118-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
11 |
119.1-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
12 |
119.2-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
13 |
120.1-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
14 |
120.2-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
15 |
120.3-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
121-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
17 |
122-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
18 |
123-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
19 |
124-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
20 |
125-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
21 |
126-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
22 |
127-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
23 |
128.1-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
24 |
128.2-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
25 |
128.3-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
26 |
128.4-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
27 |
129-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
28 |
130-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
29 |
131-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
30 |
132-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
31 |
133-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
32 |
134-TTGS |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
135-TTGS |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
136.1-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
35 |
136.2-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
36 |
137-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
37 |
138.1-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
38 |
138.2-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
39 |
139-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
40 |
140-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
41 |
141-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
42 |
142-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
43 |
143-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
G.3 |
Thông tin quản lý, giám sát |
|||||||||||||||||||
G.3.1 |
Tổ chức tín dụng có chi nhánh, công ty con, công ty liên kết |
|||||||||||||||||||
1 |
144-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
145-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
146.1-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
146.2-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
147.1-TTGS |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
147.2-TTGS |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
147.3-TTGS |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
148-TTGS |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
149-TTGS |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
150.1-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
150.2-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
151.1-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
151.2-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
151.3-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
151.4-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
152.1-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
152.2-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
152.3-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
152.4-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
152.5-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
153.1-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
153.2-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
153.3-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
153.4-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
154.1-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
154.2-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
154.3-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
154.4-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
154.5-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
155-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
G.3.2 |
Quỹ tín dụng nhân dân |
|||||||||||||||||||
1 |
156-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
157-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
158-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
159-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
H |
Báo cáo tài chính |
|||||||||||||||||||
1 |
160-TTGS |
x |
x* |
x |
x* |
x |
x* |
x |
x* |
x |
|
x |
x* |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
2 |
161-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
162-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
4 |
163-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
164-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
165-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
166-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
8 |
167-TTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
9 |
168-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
10 |
169-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
11 |
170-TTGS |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
Ghi chú:
1. Ký hiệu x: Các tổ chức tín dụng thực hiện báo cáo.
2. Ký hiệu x*: Các tổ chức tín dụng thực hiện báo cáo số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống; số liệu chi nhánh, công ty con (là tổ chức tín dụng) của tổ chức tín dụng Việt Nam hoạt động tại nước ngoài.
3. Ký hiệu T: 04 ngân hàng: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, NHTMCP Ngoại thương Việt Nam, NHTMCP Công thương Việt Nam, NHTMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam thực hiện báo cáo.
4. Ký hiệu A: Các tổ chức tín dụng có trang bị ATM/POS/EFTPOS/EDC thực hiện báo cáo.
PHẦN 3
CÁC MẪU BIỂU BÁO CÁO
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 001-DBTK |
BÁO CÁO DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO NGÀNH KINH TẾ
(theo ngành kinh doanh chính của khách hàng)
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên ngành kinh tế |
Mã ngành kinh tế |
Dư nợ tín dụng |
|||||||||
Ngắn hạn |
Trung và dài hạn |
Tổng cộng |
Lãi dự thu |
||||||||
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức là Người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thể chế phi tài chính, khu vực hộ gia đình và khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình, không bao gồm dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và các tổ chức tín dụng khác. Các tổ chức không phải tổ chức tín dụng được quy định tại khoản 11 Phần 2 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Việc phân loại tín dụng theo ngành kinh tế được căn cứ vào ngành kinh doanh chính của khách hàng. Ngành kinh doanh chính của khách hàng căn cứ theo Giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp. Trong trường hợp trên Giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp không có ngành kinh doanh chính thì căn cứ vào ngành có doanh thu chiếm tỷ trọng lớn nhất trong các ngành, lĩnh vực mà doanh nghiệp hoạt động của năm tài chính gần nhất.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột “Tên ngành kinh tế”: Tổ chức tín dụng ghi rõ tên ngành kinh tế theo quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (1): Là Mã ngành kinh tế quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (2) đến cột (5): Thống kê dư nợ tín dụng ngắn hạn của tổ chức tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng mã ngành kinh tế.
- Cột (6) đến cột (9): Thống kê dư nợ tín dụng trung và dài hạn của tổ chức tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng mã ngành kinh tế.
- Cột (10) = Tổng các cột từ (2) đến (9).
- Cột (11): Thống kê số dư lãi dự thu của tổ chức tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức từ thời điểm giải ngân đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng mã ngành kinh tế được lấy từ hệ thống quản trị nội bộ của tổ chức tín dụng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 002-DBTK |
BÁO CÁO DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO NGÀNH KINH TẾ
(theo mục đích sử dụng vốn vay đối với từng khoản vay)
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên ngành kinh tế |
Mã ngành kinh tế |
Dư nợ tín dụng |
|||||||||
Ngắn hạn |
Trung và dài hạn |
Tổng cộng |
Lãi dự thu |
||||||||
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức là Người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thể chế phi tài chính, khu vực hộ gia đình và khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình, không bao gồm dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và các tổ chức tín dụng khác. Các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng được quy định tại khoản 11 Phần 2 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Việc phân loại tín dụng theo ngành kinh tế được căn cứ vào mục đích sử dụng khoản vay của khách hàng vay vốn.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột “Tên ngành kinh tế”: Tổ chức tín dụng ghi rõ tên ngành kinh tế theo quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (1): Là Mã ngành kinh tế quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (2) đến cột (5): Thống kê dư nợ tín dụng ngắn hạn của tổ chức tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng mã ngành kinh tế.
- Cột (6) đến cột (9): Thống kê dư nợ tín dụng trung và dài hạn của tổ chức tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng mã ngành kinh tế.
- Cột (10) = Tổng các cột từ (2) đến (9).
- Cột (11): Thống kê số dư lãi dự thu của tổ chức tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức từ thời điểm giải ngân đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng mã ngành kinh tế được lấy từ hệ thống quản trị nội bộ của tổ chức tín dụng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 003-DBTK |
BÁO CÁO DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên loại hình tổ chức và cá nhân |
Mã loại hình tổ chức và cá nhân |
Dư nợ tín dụng |
|||||||||
Ngắn hạn |
Trung và dài hạn |
Tổng cộng |
Lãi dự thu |
||||||||
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức là Người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thể chế phi tài chính, khu vực hộ gia đình và khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình, không bao gồm dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và các tổ chức tín dụng khác. Các tổ chức không phải tổ chức tín dụng được quy định tại khoản 11 Phần 2 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột “Tên loại hình tổ chức và cá nhân”: Tổ chức tín dụng ghi rõ tên loại hình tổ chức và cá nhân theo quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (1): Là Mã loại hình tổ chức và cá nhân quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (2) đến cột (5): Thống kê dư nợ tín dụng ngắn hạn của tổ chức tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng mã loại hình tổ chức và cá nhân.
- Cột (6) đến cột (9): Thống kê dư nợ tín dụng trung và dài hạn của tổ chức tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng mã loại hình tổ chức và cá nhân.
- Cột (10) = Tổng các cột từ (2) đến (9).
- Cột (11): Thống kê số dư lãi dự thu của tổ chức tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức từ thời điểm giải ngân đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng mã loại hình tổ chức và cá nhân được lấy từ hệ thống quản trị nội bộ của tổ chức tín dụng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 004-CSTT |
BÁO CÁO DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO PHƯƠNG THỨC BẢO ĐẢM
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Dư nợ |
1 |
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên vay |
|
2 |
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên bảo lãnh |
|
3 |
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản hình thành trong tương lai (trừ quyền sử dụng đất hình thành trong tương lai) |
|
4 |
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, sổ tiết kiệm, số dư tài khoản tiền gửi, kim loại quý, đá quý |
|
5 |
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng vàng |
|
6 |
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản khác |
|
7 |
Dư nợ tín dụng không có bảo đảm bằng tài sản |
|
8 |
Tổng cộng |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Các dòng từ (1) đến (7) được thống kê độc lập, không trùng lắp. Dòng tổng cộng (dòng 8) được tổng hợp từ các dòng từ (1) đến (7) phải bằng với tổng dư nợ tín dụng được tổng hợp từ Biểu số 001-DBTK (hoặc Biểu số 002-DBTK).
- Dòng (1): Thống kê số dư các khoản cấp tín dụng của tổ chức tín dụng đối với tổ chức và cá nhân có bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên vay tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Dòng (2): Thống kê số dư các khoản cấp tín dụng của tổ chức tín dụng đối với tổ chức và cá nhân có bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên bảo lãnh tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Dòng (3): Thống kê số dư các khoản cấp tín dụng của tổ chức tín dụng đối với tổ chức và cá nhân có bảo đảm bằng tài sản hình thành trong tương lai (trừ quyền sử dụng đất hình thành trong tương lai) tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Dòng (4): Thống kê số dư các khoản cấp tín dụng của tổ chức tín dụng đối với tổ chức và cá nhân có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, sổ tiết kiệm, số dư tài khoản tiền gửi, kim loại quý, đá quý tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Giấy tờ có giá bao gồm trái phiếu Chính phủ, các giấy tờ có giá khác theo quy định tại Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 và các văn bản pháp lý khác có liên quan.
- Dòng (5): Thống kê số dư các khoản cấp tín dụng của tổ chức tín dụng đối với tổ chức và cá nhân có bảo đảm bằng vàng tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Dòng (6): Thống kê số dư các khoản cấp tín dụng của tổ chức tín dụng đối với tổ chức và cá nhân có bảo đảm bằng tài sản khác, gồm: máy móc, thiết bị, các khoản cấp tín dụng được bảo lãnh của Chính phủ... (không bao gồm các khoản cấp tín dụng có bảo đảm bằng tài sản đã được thống kê tại dòng (1), dòng (2), dòng (3), dòng (4) và dòng (5) của nhóm này) tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Dòng (7): Thống kê số dư các khoản cấp tín dụng của tổ chức tín dụng đối với tổ chức và cá nhân không bảo đảm bằng tài sản tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Đối với trường hợp cấp tín dụng theo hạn mức tín dụng và được bảo đảm bằng danh mục tài sản bảo đảm, thì các tổ chức tín dụng xác định giá trị tài sản bảo đảm trên cơ sở nội dung thỏa thuận về các tài sản bảo đảm cho từng khoản cấp tín dụng theo quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm, được ghi cụ thể trong hợp đồng bảo đảm và hợp đồng cấp tín dụng cụ thể trong hạn mức tín dụng (hoặc giấy nhận nợ từng lần); trường hợp tài sản bảo đảm chung cho nghĩa vụ trả nợ của tổng dư nợ cấp tín dụng theo hạn mức tín dụng thì có thể xác định giá trị tài sản bảo đảm trên cơ sở tỷ trọng của khoản tín dụng đó so với tổng hạn mức tín dụng.
Ví dụ 1: Một khách hàng có hạn mức tín dụng là 1 tỷ đồng, được bảo đảm bằng danh mục tài sản có giá trị 1,5 tỷ đồng, gồm quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất là 0,75 tỷ đồng, tài sản khác (máy móc, thiết bị...) với giá trị 0,75 tỷ đồng. Thực tế dư nợ vay của khách hàng đến cuối ngày làm việc cuối cùng của quý báo cáo 0,5 tỷ đồng. Tổ chức tín dụng và khách hàng vay có thỏa thuận về tài sản bảo đảm đối với khoản vay thứ nhất có dư nợ 0,3 tỷ đồng được bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, khoản vay thứ hai có dư nợ là 0,1 tỷ đồng được bảo đảm bằng tài sản khác, khoản vay thứ ba có dư nợ là 0,1 tỷ đồng được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay. Theo đó, tổ chức tín dụng xác định giá trị tài sản bảo đảm trên cơ sở nội dung thỏa thuận về các tài sản bảo đảm cho từng khoản cấp tín dụng như sau:
+ Thống kê báo cáo vào dòng dư nợ cấp tín dụng có bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất là 0,3 tỷ đồng.
+ Thống kê báo cáo vào dòng dư nợ cấp tín dụng có bảo đảm bằng tài sản khác là 0,1 tỷ đồng.
+ Thống kê báo cáo vào dòng dư nợ cấp tín dụng có bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay là 0,1 tỷ đồng.
Ví dụ 2: Một khách hàng có hạn mức tín dụng là 1 tỷ đồng, được bảo đảm bằng danh mục tài sản có giá trị 1,5 tỷ đồng, gồm quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất là 1 tỷ đồng, tài sản khác (máy móc, thiết bị...) là 0,5 tỷ đồng. Thực tế dư nợ vay của khách hàng đến cuối ngày làm việc cuối cùng của quý báo cáo là 1 tỷ đồng; tổ chức tín dụng và khách hàng vay thỏa thuận trong hợp đồng bảo đảm là tổng giá trị tài sản bảo đảm 1,5 tỷ đồng được bảo đảm chung cho nghĩa vụ trả nợ của tổng dư nợ thực tế trong hạn mức tín dụng. Theo đó, tổ chức tín dụng có thể xác định giá trị tài sản bảo đảm trên cơ sở tỷ trọng của khoản tín dụng đó so với tổng hạn mức tín dụng như sau:
+ Thống kê báo cáo vào dòng dư nợ cấp tín dụng có bảo đảm bằng quyền sử dụng đất là 0,667 tỷ đồng = 1 tỷ đồng x 1 tỷ đồng/1,5 tỷ đồng.
+ Thống kê báo cáo vào dòng dư nợ cấp tín dụng có bảo đảm bằng tài sản khác là 0,333 tỷ đồng = 1 tỷ đồng x 0,5 tỷ đồng/1,5 tỷ đồng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 005-DBTK |
BÁO CÁO DOANH SỐ CẤP TÍN DỤNG, DOANH SỐ THU NỢ TÍN DỤNG
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Doanh số cấp tín dụng |
Doanh số thu nợ tín dụng |
||||||
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
||
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng cộng (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Doanh số cấp tín dụng, doanh số thu nợ tín dụng: Thống kê tổng giá trị các khoản cấp tín dụng/thu nợ tín dụng đối với cá nhân, tổ chức là Người cư trú của Việt Nam (không bao gồm tổ chức tín dụng) theo loại tiền thực tế phát sinh trong kỳ báo cáo dưới các hình thức sau đây:
+ Cho vay;
+ Chiết khấu, tái chiết khấu các công cụ chuyển nhượng và các giấy tờ có giá khác;
+ Cho thuê tài chính;
+ Bao thanh toán;
+ Các khoản trả thay cá nhân, tổ chức trong trường hợp cá nhân, tổ chức được bảo lãnh không thực hiện được nghĩa vụ của mình khi đến hạn thanh toán;
+ Các nghiệp vụ cấp tín dụng khác được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận.
- Cột (1) đến cột (4): Thống kê doanh số cấp tín dụng trong kỳ báo cáo đối với các cá nhân, tổ chức trong nước của tổ chức tín dụng.
- Cột (5) đến cột (8): Thống kê doanh số thu nợ tín dụng trong kỳ báo cáo đối với các cá nhân, tổ chức trong nước của tổ chức tín dụng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 006-DBTK |
BÁO CÁO DƯ NỢ TÍN DỤNG; ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP; CHO VAY, ĐẦU TƯ THEO HỢP ĐỒNG NHẬN ỦY THÁC VÀ LÃI SUẤT CHO VAY ĐỐI VỚI CÁC LĨNH VỰC HỖ TRỢ ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên lĩnh vực ưu tiên |
Số dư |
Lãi suất |
||||||||||
Tín dụng |
Đầu tư trái phiếu doanh nghiệp |
Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác |
Tổng số |
Ngắn hạn |
Trung và dài hạn |
||||||||
Ngắn hạn |
Trung và dài hạn |
Tổng số |
Ngắn hạn |
Trung và dài hạn |
Tổng số |
Ngắn hạn |
Trung và dài hạn |
Tổng số |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Lĩnh vực xuất khẩu (=1.1+1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bằng VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực doanh nghiệp nhỏ và vừa (=2.1+2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bằng VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn (=3.1+3.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Bằng VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển (=4.1+4.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Bằng VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lĩnh vực doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (=5.1+5.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Bằng VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo dư nợ tín dụng đối với một số ngành, lĩnh vực ưu tiên theo quy định hiện hành của Chính phủ và các hướng dẫn có liên quan của Ngân hàng Nhà nước.
- Báo cáo này thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo và lãi suất cho vay trong kỳ báo cáo.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột (2), cột (3): Thống kê dư nợ tín dụng ngắn hạn, trung và dài hạn của tổ chức tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng lĩnh vực hỗ trợ ưu tiên phát triển.
- Cột (4) = cột (2) + cột (3).
- Cột (5): Thống kê các khoản đầu tư vào trái phiếu của doanh nghiệp là Người cư trú của Việt Nam phát hành. Việc phân loại doanh nghiệp theo lĩnh vực hỗ trợ ưu tiên phát triển được xác định theo hồ sơ doanh nghiệp của doanh nghiệp phát hành trái phiếu.
- Cột (6), cột (7): Thống kê các khoản cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác (trong đó tổ chức tín dụng nhận ủy thác không chịu rủi ro) đối với tổ chức kinh tế và cá nhân là Người cư trú của Việt Nam (không bao gồm tổ chức tín dụng) theo hợp đồng nhận ủy thác từ tổ chức kinh tế và cá nhân (không bao gồm tổ chức tín dụng).
- Các khoản cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác ngắn hạn là các khoản cho vay, đầu tư có thời hạn đến 12 tháng.
- Các khoản cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác trung và dài hạn là các khoản cho vay, đầu tư có thời hạn trên 12 tháng.
- Cột (8) = cột (6) + cột (7).
- Cột (9) = cột (2) + cột (6).
- Cột (10) = cột (3) + cột (5) + cột (7).
- Cột (11) = cột (4) + cột (5) + cột (8).
- Cột (12), cột (13): Thống kê mức lãi suất cho vay phổ biến ngắn hạn, trung và dài hạn theo từng lĩnh vực hỗ trợ ưu tiên phát triển theo 02 loại tiền là: VND và USD.
- Chỉ tiêu 1 “Lĩnh vực xuất khẩu”: Thống kê dư nợ tín dụng đối với các cá nhân, tổ chức trong nước nhằm đáp ứng nhu cầu vốn trực tiếp cho đầu tư, sản xuất, kinh doanh hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu (không bao gồm dư nợ tín dụng để thanh toán cho nước ngoài tiền nhập khẩu hàng hóa, máy móc, thiết bị, dịch vụ... phục vụ nhu cầu sản xuất hàng xuất khẩu).
- Chỉ tiêu 2 “Lĩnh vực doanh nghiệp nhỏ và vừa”: Tiêu chí để thống kê đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa được quy định tại Phần 2 Phụ lục 2 và Phụ lục 4 Thông tư này.
- Chỉ tiêu 3 “Lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn”: Tiêu chí để thống kê đối với lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn được quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 3 Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
- Chỉ tiêu 4 “Lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển”: Được thống kê theo Ngành công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển được quy định tại Phụ lục Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển ban hành kèm theo Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ.
- Chỉ tiêu 5 “Lĩnh vực doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao”: Được thống kê theo Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg ngày 17/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 007-DBTK |
BÁO CÁO DƯ NỢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC KHÔNG PHẢI TỔ CHỨC TÍN DỤNG HOẠT ĐỘNG TẠI VIỆT NAM
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Dư nợ tín dụng |
||||
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
Tổng cộng |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
||
1 |
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
- Công ty chứng khoán |
|
|
|
|
|
1.2 |
- Công ty bảo hiểm |
|
|
|
|
|
2 |
Trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
- Công ty chứng khoán |
|
|
|
|
|
2.2 |
- Công ty bảo hiểm |
|
|
|
|
|
3 |
Tổng cộng (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
3.1 |
- Công ty chứng khoán |
|
|
|
|
|
3.2 |
- Công ty bảo hiểm |
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo này thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng được quy định tại khoản 11 Phần 2 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột (1) đến cột (4): Thống kê dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam.
- Cột (5) = cột (1) + cột (2) + cột (3) + cột (4).
Ghi chú
- Số liệu tại dòng 1 >= dòng (1.1+1.2).
- Số liệu tại dòng 2 >= dòng (2.1+2.2).
- Số liệu tại dòng 3 >= dòng (3.1+3.2).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 008-DBTK |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Mã sốthuế |
Tên doanh nghiệp |
Dư nợ tín dụng |
Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác đầu tư |
Bảo lãnh |
Thư tín dụng |
Đầu tưtráiphiếu do khách hàng phát hành |
||||||||||||||||
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
||||||||||||||||||||||
Tổng dưnợ |
Trong đó: Cho vay bằng nguồn nhận ủythác |
Tổng dư nợ |
Trong đó: Cho vay bằng nguồn nhận ủy thác |
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
VND |
Ngoại tệ |
VND |
Ngoạitệ |
||||||||||||||
Dư nợ |
Nợ xấu |
Dư nợ |
Nợ xấu |
VND |
Ngoạitệ |
VND |
Ngoạitệ |
||||||||||||||||
VND |
Ngoạitệ |
VND |
Ngoạitệ |
VND |
Ngoạitệ |
VND |
Ngoạitệ |
VND |
Ngoạitệ |
VND |
Ngoạitệ |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
A |
|
Tập đoàn kinh tế Nhà nước (Bao gồm cả Tập đoàn mẹ và đơn vị thành viên thuộc Tập đoàn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
Tập đoàn ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Tập đoàn mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Các đơn vị thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
Đơn vị thành viên 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
Đơn vị thành viên 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… … … … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
Tập đoàn ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Tập đoàn mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Các đơn vị thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
Đơn vị thành viên 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
Đơn vị thành viên 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... … … … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
|
Tập đoàn ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… … … … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
Tổng công ty Nhà nước (Bao gồm cảCông ty mẹ và các đơn vị thành viên thuộc tổng công ty; không bao gồm các tổng công ty thuộc các Tập đoàn kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
Tổng công ty ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Tổng công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Các đơn vị thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
Đơn vị thành viên 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
Đơn vị thành viên 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… … … … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
Tổng công ty … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Tổng công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Các đơn vị thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
Đơn vị thành viên 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
Đơn vị thành viên 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... … … … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
|
Tổng công ty … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… … … … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Tập đoàn kinh tế nhà nước, tổng công ty nhà nước được xác định theo hướng dẫn về "Danh sách tập đoàn kinh tế, tổng công ty Nhà nước" của NHNN.
- Cột (2): Tổ chức tín dụng ghi đầy đủ mã số thuế của từng đơn vị thành viên hoặc công ty con thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng.
- Cột (4) đến cột (15): Thống kê dư nợ tín dụng đối với đơn vị thành viên hoặc công ty con thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước. Trong đó:
+ Cột (6), (7), (12), (13): Thống kê số dư các khoản cho vay đối với tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư mà tổ chức tín dụng phải chịu rủi ro được hạch toán nội bảng cân đối tài khoản kế toán.
+ Cột (8), (9), (14), (15): Thống kê số dư các khoản nợ thuộc các nhóm 3, 4 và 5 theo quy định hiện hành của NHNN về các khoản cho vay đối với tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư được hạch toán nội bảng cân đối tài khoản kế toán.
- Cột (16) đến cột (19): Thống kê số dư cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác đầu tư của tổ chức khác không phải tổ chức tín dụng (tổ chức tín dụng nhận ủy thác đầu tư không chịu rủi ro).
- Cột (20) đến cột (23): Thống kê số dư các khoản cam kết bảo lãnh, thư tín dụng chưa phát sinh trả thay, hiện đang được tổ chức tín dụng theo dõi ngoại bảng.
- Cột (24): Thống kê số dư đầu tư vào trái phiếu do tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước phát hành.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 009-TD |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CẤP TÍN DỤNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, Lượt khách hàng
STT |
Tên chỉ tiêu |
Doanh số phát sinh tăng trong kỳ |
Số dư cấp tín dụng cuối kỳ |
Số lượt khách hàng được cấp tín dụng trong kỳ |
|||||||||||
Tổng số |
Phân theo loại hình |
Phân theo thời hạn |
Phân theo đối tượng khách hàng |
Nợ xấu |
|||||||||||
Cho vay |
Bảo lãnh |
Cấp tín dụng khác |
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
Cá nhân, hộ gia đình, hộ kinh doanh |
Chủ trang trại |
Doanh nghiệp |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Khác |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Phân theo mục đích vay vốn (= 1+2+...15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi phí trồng trọt (không bao gồm chi phí tại mục 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Cây khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Máy móc phục vụ trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khai thác, nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Khai thác thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu phục vụ khai thác và dịch vụ hậu cần khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 |
Chi phí phục vụ khai thác (không bao gồm chi phí tại mục 4.1.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Nuôi trồng thủy sản biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 |
Nuôi trồng thủy sản nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu mua, chế biến, bảo quản, tiêu thụ nông sản, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1 |
Lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sản xuất, thu mua, chế biến, bảo quản, tiêu thụ muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Trồng, chăm sóc bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Khai thác lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Thu mua, chế biến, bảo quản lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sản xuất, nhập khẩu phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Công nghiệp, thương mại và cung ứng dịch vụ phi nông nghiệp trên địa bàn nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiêu dùng trên địa bàn nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Giải quyết việc làm trên địa bàn nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Học sinh sinh viên trên địa bàn nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Xuất khẩu lao động trên địa bàn nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Phân theo tiêu chí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp tín dụng không có tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp tín dụng đối với các công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp, ban quản lý rừng (nông, lâm trường quốc doanh trước đây) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công ty nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công ty lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Ban quản lý rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp tín dụng phân theo địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tại địa bàn nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tại địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Ngoài địa bàn nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp tín dụng phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Sản xuất nông nghiệp theo mô hình liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Sản xuất nông nghiệp theo mô hình liên kết và ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Khái niệm “nông nghiệp” được quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
- Khái niệm “nông thôn” được quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. Theo đó, các tổ chức tín dụng thống kê khoản vay thuộc địa bàn nông thôn gồm địa bàn xã, thị trấn.
- Số liệu cấp tín dụng phân theo địa bàn tại Mục 3 Phần II được xác định theo địa chỉ thường trú hoặc địa chỉ đăng ký kinh doanh của khách hàng vay.
- Cấp tín dụng phục vụ sản xuất nông nghiệp theo mô hình liên kết, sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, sản xuất nông nghiệp theo mô hình liên kết và ứng dụng công nghệ cao được tham chiếu theo khoản 6, 7, 8 Điều 3 Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
- “Bảo lãnh” tại cột (6) là số dư các cam kết bảo lãnh. Trường hợp tổ chức tín dụng trả thay khách hàng thì báo cáo vào cột 5 - “Cho vay”.
- Cột (16): “Số lượt khách hàng được cấp tín dụng” được xác định theo hợp đồng tín dụng phát sinh trong kỳ báo cáo. Trường hợp 1 khách hàng ký nhiều hợp đồng tín dụng tại nhiều chi nhánh của tổ chức tín dụng hoặc nhiều tổ chức tín dụng thì thống kê tương ứng với số hợp đồng tín dụng. Trường hợp 1 hợp đồng tín dụng được giải ngân theo nhiều mục đích vay vốn khác nhau thì thống kê căn cứ vào mục đích vay.
- “Cấp tín dụng không có tài sản bảo đảm” căn cứ vào khoản vay không có tài sản bảo đảm.
- Dòng 3.2 Mục II: Trường hợp khách hàng có địa chỉ thường trú/địa chỉ đăng ký kinh doanh tại địa bàn nông thôn nhưng sau này được chuyển thành tỉnh/thành phố, không thuộc địa bàn nông thôn nữa nhưng vẫn vay kinh doanh lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn thì được thống kê ở mục “Ngoài địa bàn nông thôn”.
- Các chỉ tiêu tại Mục I sau đây được tham chiếu theo mã ngành tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể:
+ Chỉ tiêu tại dòng 1 tham chiếu theo mã ngành 011, 012; bao gồm tất cả các chi phí phục vụ trồng trọt;
+ Chỉ tiêu tại dòng 1.1 tham chiếu theo mã ngành 01110, 01120, 01130;
+ Chỉ tiêu tại dòng 3 tham chiếu theo mã ngành 014, bao gồm tất cả các chi phí phục vụ chăn nuôi;
+ Chỉ tiêu tại dòng 4 tham chiếu theo mã ngành 03;
+ Chỉ tiêu tại dòng 4.1 tham chiếu theo mã ngành 031;
+ Chỉ tiêu tại dòng 4.2 tham chiếu theo mã ngành 032;
+ Chỉ tiêu tại dòng 4,2.1 tham chiếu theo mã ngành 0321;
+ Chỉ tiêu tại dòng 4.2.2 tham chiếu theo mã ngành 0322;
+ Chỉ tiêu tại dòng 7 tham chiếu theo mã ngành 02;
+ Chỉ tiêu tại dòng 7.1 tham chiếu theo mã ngành 021;
+ Chỉ tiêu tại đòng 7.2 tham chiếu theo mã ngành 022;
+ Chỉ tiêu tại dòng 7.4 tham chiếu theo mã ngành 023, 024;
- Đối với những chỉ tiêu không nằm trong mã ngành thuộc Quyết định 10/2007/QĐ-TTg, các TCTD báo cáo số liệu theo phân ngành do tổ chức tín dụng theo dõi.
Ghi chú: Công thức tính số liệu tổng:
- Tại Mục I:
+ Dòng 1 = 1.1 + 1.2;
+ Dòng 4 = 4.1 + 4.2;
+ Dòng 4.1 = 4.1.1 + 4.1.2;
+ Dòng 4.2 = 4.2.1 + 4.2.2;
+ Dòng 5 = 5.1 + 5.2;
+ Dòng 5.1 = 5.1.1 + 5.1.2;
+ Dòng 7 = 7.1 + 7.2 + 7.3 + 7.4.
- Tại Mục II:
+ Dòng 2 = 2.1 + 2.2 + 2.3;
+ Dòng 3 = 3.1 + 3.2;
+ Dòng 4 = 4.1 + 4.2 + 4.3.
- Cột (4) = Cột (5) + cột (6) + cột (7) = Cột (8) + cột (9) = Cột (10) + cột (11) + cột (12) + cột (13) + cột (14).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 010-TD |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CẤP TÍN DỤNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Doanh số phát sinh tăng trong kỳ báo cáo |
Số dư cấp tín dụng cuối kỳ |
||||||
Tổng số |
Phân theo loại hình |
Phân theo thời hạn |
Nợ xấu |
||||||
Cho vay |
Bảo lãnh |
Cấp tín dụng khác |
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Bán buôn, bán lẻ phân theo phương thức bán hàng; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bán buôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Bán lẻ trong siêu thị, trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Bán lẻ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bán buôn, bán lẻ phân theo loại hàng hóa; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bán buôn, bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Bán buôn, bán lẻ đồ dùng gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Bán buôn, bán lẻ nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa), động vật sống, máy móc, thiết bị, phụ tùng nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Bán buôn, bán lẻ nguyên liệu, nhiên liệu, máy móc thiết bị dùng trong công nghiệp, xây dựng, công nghệthông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Bán buôn, bán lẻ hàng hóa khác; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Vận tải đường thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Vận tải hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải; Bưu chính và chuyển phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Dịch vụ lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hoạt động xuất bản, điện ảnh, phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hoạt động bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Hoạt động tài chính, ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tour du lịch và dịch vụ hỗ trợ tour du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Giáo dục văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Giáo dục nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Giáo dục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Hoạt động y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Hoạt động trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hoạt động dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hoạt động làm thuê trong hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê doanh số phát sinh tăng, dư nợ cấp tín dụng mà tổ chức tín dụng cấp cho khách hàng phân theo lĩnh vực thương mại, dịch vụ căn cứ vào mục đích sử dụng khoản cấp tín dụng của khách hàng.
- Cột (4) = Cột (5) + cột (6) + cột (7) = Cột (8) + cột (9).
- Đối với khoản vay có nhiều mục đích vay khác nhau, việc xác định mục đích của khoản vay căn cứ vào mục đích vay có giá trị lớn nhất.
- Khoản cấp tín dụng cho khách hàng để mua bán hàng hóa với đối tác là cá nhân, hộ kinh doanh, doanh nghiệp để sản xuất hoặc kinh doanh được xếp vào cấp tín dụng bán buôn.
- Khoản cấp tín dụng cho khách hàng để mua bán hàng hóa với đối tác là cá nhân hoặc tổ chức để tiêu dùng (người tiêu dùng cuối cùng trong kênh phân phối) được xếp vào cấp tín dụng bán lẻ.
- Tổ chức tín dụng căn cứ vào hợp đồng thương mại, hóa đơn bán hàng để xác định loại hàng hóa và mục đích kinh doanh của khách hàng.
Ví dụ:
+ Khoản vay/bảo lãnh để kinh doanh siêu thị bán lẻ thì thống kê vào ngành bán lẻ.
+ Khoản vay để kinh doanh siêu thị bán buôn thì thống kê vào ngành bán buôn.
+ Khoản vay để mua nguyên phụ liệu may mặc thì thống kê vào ngành bán buôn.
- Các chỉ tiêu tại Biểu được tham chiếu theo các mã ngành tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể:
- Dòng 1, 2 tham chiếu theo mã ngành G:
+ Dòng 1.1 tham chiếu theo mã ngành 45 (không gồm 4512, 452, 45302, 45412, 4542, 45432), 46;
+ Dòng 1.2 tham chiếu theo mã ngành 47191;
+ Dòng 1.3 tham chiếu theo mã ngành 4512, 45302, 45412, 45432, 47 (không gồm 47191);
+ Dòng 1.4 tham chiếu theo mã ngành 452, 4542;
+ Dòng 2.1 tham chiếu theo mã ngành 463, 4711, 472, 4781;
+ Dòng 2.2 tham chiếu theo mã ngành 464, 475 (không gồm 4752), 476, 477, 4782, 4789 (không gồm 47899);
+ Dòng 2.3 tham chiếu theo mã ngành 462, 4653, 46691;
+ Dòng 2.4 tham chiếu theo mã ngành 465 (không gồm 4653, 46595, 46599), 466 (không gồm 46691, 46699), 473, 474, 4752;
+ Dòng 2.5 tham chiếu theo mã ngành 45, 461, 46595, 46599, 46699, 469, 4719, 47899, 479;
- Dòng 3 tham chiếu theo mã ngành H:
+ Dòng 3.1 tham chiếu theo mã ngành 49;
+ Dòng 3.2 tham chiếu theo mã ngành 50;
+ Dòng 3.3 tham chiếu theo mã ngành 51;
+ Dòng 3.4 tham chiếu theo mã ngành 52, 53;
- Dòng 4 tham chiếu theo mã ngành I:
+ Dòng 4.1 tham chiếu theo mã ngành 55;
+ Dòng 4.2 tham chiếu theo mã ngành 56;
- Dòng 5 tham chiếu theo mã ngành J:
+ Dòng 5.1 tham chiếu theo mã ngành 58, 59, 60;
+ Dòng 5.2 tham chiếu theo mã ngành 61;
+ Dòng 5.3 tham chiếu theo mã ngành 62, 63;
- Dòng 6 tham chiếu theo mã ngành K:
+ Dòng 6.1 tham chiếu theo mã ngành 65;
+ Dòng 6.2 tham chiếu theo mã ngành 64, 66;
- Dòng 7 tham chiếu theo mã ngành L:
- Dòng 8 tham chiếu theo mã ngành M:
+ Dòng 8.1 tham chiếu theo mã ngành 72;
+ Dòng 8.2 tham chiếu theo mã ngành 73;
+ Dòng 8.3 tham chiếu theo mã ngành 69, 70, 71, 74, 75;
- Dòng 9 tham chiếu theo mã ngành N:
+ Dòng 9.1 tham chiếu theo mã ngành 79;
+ Dòng 9.2 tham chiếu theo mã ngành 77, 78, 80, 81, 82;
- Dòng 10 tham chiếu theo mã ngành O.
- Dòng 11 tham chiếu theo mã ngành P:
+ Dòng 11.1 tham chiếu theo mã ngành 851, 852, 853 (không gồm 8532), 854;
+ Dòng 11.2 tham chiếu theo mã ngành 8532;
+ Dòng 11.3 tham chiếu theo mã ngành 855, 856;
- Dòng 12 tham chiếu theo mã ngành Q:
+ Dòng 12.1 tham chiếu theo mã ngành 86, 87;
+ Dòng 12.2 tham chiếu theo mã ngành 88;
- Dòng 13 tham chiếu theo mã ngành R.
- Dòng 14 tham chiếu theo mã ngành S.
- Dòng 15 tham chiếu theo mã ngành T.
- Dòng 16 tham chiếu theo mã ngành U.
Ghi chú: Công thức tính số liệu tổng:
Dòng 1 = 1.1 + 1.2 + 1.3 + 1.4;
Dòng 2 = 2.1 + 2.2 + 2.3 + 2.4 + 2.5;
Dòng 1 = Dòng 2;
Dòng 3 = 3.1 + 3.2 + 3.3 + 3.4;
Dòng 4 = 4.1 + 4.2;
Dòng 5 = 5.1 + 5.2 + 5.3;
Dòng 6 = 6.1 + 6.2;
Dòng 8 = 8.1 + 8.2 + 8.3;
Dòng 9 = 9.1 + 9.2;
Dòng 11 = 11.1 + 11.2 + 11.3;
Dòng 12 = 12.1 + 12.2.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 011-TD |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CẤP TÍN DỤNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Doanh số cấp tín dụng phát sinh tăng trong kỳ báo cáo |
Số dư cấp tín dụng cuối kỳ |
||||||
Tổng số |
Phân theo loại hình |
Phân theo thời hạn |
Nợ xấu |
||||||
Cho vay |
Bảo lãnh |
Cấp tín dụng khác |
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Khai khoáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khai thác than |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Khai thác dầu thô, khí đốt tự nhiên và các hoạt động dịch vụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Khai thác quặng kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Khai khoáng khác và các hoạt động dịch vụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chế biến thủy, hải sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Sản xuất chế biến thực phẩm (trừ thủy sản, thức ăn chăn nuôi) và đồ uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Sản xuất thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Dệt và sợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Sản xuất trang phục, may mặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Sản xuất da, giầy |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Khai thác, chế biến gỗ và sản xuất các sản phẩm từ gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Sản xuất than cốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Sản xuất phân bón, hóa chất và sản phẩm từ hóa chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Sản xuất thuốc, hóa dược, dược liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.,14 |
Sản xuất các sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Sản xuất xi măng, clinker |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Sản xuất phi kim (trừ xi măng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Sản xuất và đúc sắt, thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Sản xuất thiết bị điện tử, máy vi tính, sản phẩm quang học, thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Sản xuất máy móc thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Sản xuất ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đóng tàu, thuyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Sản xuất xe có động cơ và phương tiện vận tải khác (trừ đóng tàu và thuyền, ô tô xe máy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơinước và điều hòa không khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Sản xuất, phân phối khí đốt bằng đường ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Xây dựng nhà các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Xây dựng công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Xây dựng công trình đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Xây dựng công trình công ích |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Xây dựng, thi công lắp đặt khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo này thống kê tình hình cấp tín dụng của các TCTD đối với khách hàng thuộc lĩnh vực công nghiệp và xây dựng (theo quy định tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ về hệ thống ngành kinh tế Việt Nam và được căn cứ theo mục đích sử dụng vốn vay chính của từng khoản vay).
- Đối với khoản vay có nhiều mục đích vay khác nhau, việc xác định mục đích chính của khoản vay căn cứ vào mục đích vay có giá trị lớn nhất.
- Cột (6): Chỉ tiêu “bảo lãnh” được hiểu là số dư các cam kết bảo lãnh. Trường hợp TCTD trả thay khách hàng thì báo cáo phần trả thay vào cột (5).
- Các chỉ tiêu tại Biểu được tham chiếu theo mã ngành tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư như sau:
+ Dòng 1.1 tham chiếu mã ngành số 05;
+ Dòng 1.2 tham chiếu mã ngành số 06 và 091;
+ Dòng 1.3 tham chiếu mã ngành số 07;
+ Dòng 1.4 tham chiếu mã ngành số 08 và 099;
+ Dòng 2.1 tham chiếu mã ngành số 102;
+ Dòng 2.2 tham chiếu mã ngành số 108;
+ Dòng 2.3 tham chiếu mã ngành số 10 và 11 (không bao gồm mã ngành số 102 và 108);
+ Dòng 2.4 tham chiếu mã ngành số 12;
+ Dòng 2.5 tham chiếu mã ngành số 13;
+ Dòng 2.6 tham chiếu mã ngành số 14;
+ Dòng 2.7 tham chiếu mã ngành số 15;
+ Dòng 2.8 tham chiếu mã ngành số 16 và 31001;
+ Dòng 2.9 tham chiếu mã ngành số 17;
+ Dòng 2.10 tham chiếu mã ngành số 191;
+ Dòng 2.11 tham chiếu mã ngành số 192;
+ Dòng 2.12 tham chiếu mã ngành số 20;
+ Dòng 2.13 tham chiếu mã ngành số 21;
+ Dòng 2.14 tham chiếu mã ngành số 22;
+ Dòng 2.15 tham chiếu mã ngành số 23941;
+ Dòng 2.16 tham chiếu mã ngành số 23 (không bao gồm mã ngành số 23941);
+ Dòng 2.17 tham chiếu mã ngành số 241 và 2431;
+ Dòng 2.18 tham chiếu mã ngành số 26;
+ Dòng 2.19 tham chiếu mã ngành số 27;
+ Dòng 2.20 tham chiếu mã ngành số 28;
+ Dòng 2.21 tham chiếu mã ngành số 3091;
+ Dòng 2.22 tham chiếu mã ngành số 301;
+ Dòng 2.23 tham chiếu mã ngành số 29 và 30 (không bao gồm mã ngành số 301 và 3091);
+ Dòng 2.24 tham chiếu mã ngành số 18, 242, 2432, 25, 31009, 32 và 33;
+ Dòng 3.1 tham chiếu mã ngành số 351;
+ Dòng 3.2 tham chiếu mã ngành số 352;
+ Dòng 3.3 tham chiếu mã ngành số 353;
+ Dòng 4.1 tham chiếu mã ngành số 36;
+ Dòng 4.2 tham chiếu mã ngành số 37, 38 và 39;
+ Dòng 5.1 tham chiếu mã ngành số 41;
+ Dòng 5.2 tham chiếu mã ngành số 42102;
+ Dòng 5.3 tham chiếu mã ngành số 42101;
+ Dòng 5.4 tham chiếu mã ngành số 422;
+ Dòng 5.5 tham chiếu mã ngành số 429 và 43;
Ghi chú: Công thức tính số liệu tổng:
+ Cột (4) = Cột (5) + cột (6) + cột (7) = Cột (8) + cột (9);
+ Dòng 1 = 1.1 + 1.2 + 1.3 + 1.4;
+ Dòng 2 = 2.1 + 2.2 + 2.3 + ... + 2.24;
+ Dòng 3 = 3.1 + 3.2 + 3.3;
+ Dòng 4 = 4.1 + 4.2;
+ Dòng 5 = 5.1 + 5.2 + 5.3 + 5.4 + 5.5.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 012-TTGS |
BÁO CÁO CẤP TÍN DỤNG ĐỂ ĐẦU TƯ, KINH DOANH CỔ PHIẾU
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %
STT |
Tên khách hàng |
CMND/ Mã số thuế |
Cấp tín dụng |
Phân loại nợ |
Dự phòng rủi ro đã trích lập |
Dư nợ cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổphiếu/vốn điều lệ, vốn được cấp |
||||||
Tổng dư nợ cấp tín dụng |
Trong đó |
|||||||||||
Cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu |
Cấp tín dụng khác |
|||||||||||
Dư nợ cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu |
Hạn mức |
Giá trị tài sản bảo đảm |
Số dư |
Hạn mức |
Giá trị tài sản đảm bảo |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên tổ chức 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên tổ chức 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên cá nhân 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên cá nhân 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (2): Ghi tên khách hàng được cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu.
- Cột (3): Ghi số CMND đối với khách hàng là cá nhân, mã số thuế đối với khách hàng là tổ chức.
- Cột (4) = cột (5) + cột (8).
- Cột (5): Ghi dư nợ cấp tín dụng cho khách hàng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (6): Ghi hạn mức cấp tín dụng đơn vị báo cáo đã cấp cho khách hàng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (7): Ghi giá trị tài sản bảo đảm được định giá tại thời điểm gần nhất dùng để đảm bảo cho khoản cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu.
- Cột (8): Ghi dư nợ cấp tín dụng khác (dư nợ cấp tín dụng không bao gồm dư nợ cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu) đối với khách hàng tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (9): Ghi hạn mức cấp tín dụng khác (hạn mức cấp tín dụng không bao gồm hạn mức cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu) đơn vị báo cáo đã cấp cho khách hàng đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (10): Ghi giá trị tài sản bảo đảm được định giá tại thời điểm gần nhất dùng để đảm bảo cho khoản cấp tín dụng khác (cấp tín dụng không bao gồm cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu).
- Cột (11): Ghi nhóm nợ của từng khách hàng, nhận các giá trị (1, 2, 3, 4, 5).
- Cột (12): Ghi số dư dự phòng thực tế đã trích lập đối với từng khách hàng.
- Cột (13) = Cột (5) *100/Vốn điều lệ (hoặc vốn được cấp). (Phần thập phân: lấy 02 số sau dấu phẩy, chỉ ghi giá trị, không ghi ký tự %. Ví dụ: 50% ghi là 50, 0.5% ghi là 0.5).
Ghi chú:
- “Nợ”, “Khoản nợ” được hiểu theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN;
- Phân loại nợ là kết quả phân loại nhóm nợ sau khi tham chiếu nhóm nợ do CIC cung cấp.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 013-DBTK |
BÁO CÁO CHO VAY XUẤT, NHẬP KHẨU
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Doanh số cho vay |
Doanh số thu nợ |
Dư nợ |
(1) |
(2) |
(3) |
||
1 |
Cho vay xuất khẩu (=1.1+1.2) |
|
|
|
1.1 |
Ngắn hạn (=1.1.1+1.1.2) |
|
|
|
1.1.1 |
- Bằng VND |
|
|
|
1.1.2 |
- Bằng ngoại tệ |
|
|
|
1.2 |
Trung và dài hạn (=1.2.1+1.2.2) |
|
|
|
1.2.1 |
- Bằng VND |
|
|
|
1.2.2 |
- Bằng ngoại tệ |
|
|
|
2 |
Cho vay nhập khẩu (=2.1+2.2) |
|
|
|
2.1 |
Ngắn hạn (=2.1.1+2.1.2) |
|
|
|
2.1.1 |
- Bằng VND |
|
|
|
2.1.2 |
- Bằng ngoại tệ |
|
|
|
2.2 |
Trung và dài hạn (=2.2.1+2.2.2) |
|
|
|
2.2.1 |
- Bằng VND |
|
|
|
2.2.2 |
- Bằng ngoại tệ |
|
|
|
3 |
Dư nợ xấu đối với cho vay xuất, nhập khẩu (=3.1+3.2) |
|
|
|
3.1 |
- Bằng VND |
|
|
|
3.2 |
- Bằng ngoại tệ |
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cho vay xuất khẩu: Thống kê toàn bộ các khoản doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ cho các cá nhân, tổ chức trong nước vay đáp ứng nhu cầu vốn trực tiếp cho đầu tư, sản xuất, kinh doanh hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu (không bao gồm phần cho vay để thanh toán cho nước ngoài tiền nhập khẩu hàng hóa, máy móc, thiết bị, dịch vụ... phục vụ nhu cầu sản xuất hàng xuất khẩu).
- Cho vay nhập khẩu: Thống kê toàn bộ các khoản doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ cho các cá nhân, tổ chức trong nước vay để thanh toán cho nước ngoài tiền nhập khẩu hàng hóa (kể cả hàng tạm nhập tái xuất), dịch vụ phục vụ nhu cầu sản xuất, kinh doanh trong nước.
- Cột (1): Thống kê doanh số cho vay trong kỳ báo cáo đối với các tổ chức, cá nhân trong nước của tổ chức tín dụng.
- Cột (2): Thống kê doanh số thu nợ trong kỳ báo cáo đối với các cá nhân, tổ chức trong nước của tổ chức tín dụng.
- Cột (3): Thống kê dư nợ cho vay đối với các cá nhân, tổ chức trong nước vay của tổ chức tín dụng tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 014-CSTT |
BÁO CÁO DƯ NỢ TÍN DỤNG PHỤC VỤ ĐỜI SỐNG
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Tỷ VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Cho vay đối với các nhu cầu vay vốn |
|
|
|
|||||
Mua nhà ở; thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở; nhận chuyển nhượng chuyển sử dụng đất để xây nhà ở |
Mua, thuê, thuê mua phương tiện đi lại |
Chi phí học tập, chữa bệnh, du lịch, văn hóa, thể dục, thể thao |
Mua đồ dùng, trang thiết bịgia đình |
Chi phí khác cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt trong cuộc sống hàng ngày của cá nhân, hộ gia đình |
Theo phương thức thấu chi trên tài khoản thanh toán của cá nhân (loại trừ số dư cho vay theo phương thức thấu chi trên tài khoản thanh toán của cá nhân để đáp ứng các nhu cầu vốn tại các cột (1) đến (5)) |
Dư nợphát hành thẻ tín dụng |
Tổng cộng |
Dư nợ xấu tín dụng phục vụ đời sống |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||
1 |
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng dư nợ cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (1): Là dư nợ cuối kỳ ngắn hạn, trung và dài hạn, tổng cộng dư nợ cho vay để mua nhà ở; thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở; nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để xây nhà ở.
- Cột (2): Là dư nợ cuối kỳ ngắn hạn, trung và dài hạn, tổng cộng dư nợ cho vay để mua, thuê, thuê mua phương tiện đi lại.
- Cột (3): Là dư nợ cuối kỳ ngắn hạn, trung và dài hạn, tổng cộng dư nợ cho vay để chi phí học tập, chữa bệnh, du lịch, văn hóa, thể dục, thể thao.
- Cột (4): Là dư nợ cuối kỳ ngắn hạn, trung và dài hạn, tổng cộng dư nợ cho vay để mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình.
- Cột (5): Là dư nợ cuối kỳ ngắn hạn, trung và dài hạn, tổng cộng dư nợ cho vay để chi phí khác cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt trong cuộc sống hàng ngày của cá nhân, hộ gia đình.
- Cột (6): Là dư nợ cuối kỳ ngắn hạn, trung và dài hạn, tổng cộng dư nợ cho vay theo phương thức thấu chi trên tài khoản thanh toán của cá nhân (loại trừ số dư cho vay theo phương thức thấu chi trên tài khoản thanh toán của cá nhân để đáp ứng các nhu cầu vốn tại cột (1) đến (5)).
- Cột (7): Là dư nợ cuối kỳ ngắn hạn, trung và dài hạn, tổng cộng dư nợ phát hành thẻ tín dụng.
- Cột (8): Là tổng của cột (1) đến cột (7).
- Cột (9): Là tổng dư nợ xấu tín dụng phục vụ đời sống.
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 015-CSTT |
BÁO CÁO DƯ NỢ CHO VAY ĐỐI VỚI LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Tỷ VND
Tên chỉtiêu |
Dư nợ cho vay đối với Iĩnh vực đầu tư kinh doanh bất động sản |
Phân theo thời hạn vay |
Phân theo nhu cầu vốn vay |
Phân theo địa bàn nơi có bất động sản |
Dư nợ xấu cho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản |
Tỷ lệnợ xấu cho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản so vớitổng dư nợcho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản (%) |
||||||||||||||
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
Xây dựng khu công nghiệp, khu chếxuất |
Xây dựng khu đô thị, bao gồm: |
Trong đó: |
Xây dựng văn phòng, cao ốc cho thuê |
Xây dựng, sửa chữa, và mua nhà để ở, nhà để ở kết hợp với cho thuê mà các khoản cho vay này khách hàng trả nợ bằng các nguồn thu nhập không phải là tiền lương, tiền công của khách hàng vay |
Xây dựng, sửa chữa và mua nhà để bán, cho thuê |
Mua quyền sử dụng đất |
Đầu tư, kinh doanh bất động sản khác (xây dựng khách sạn, nhà hàng để bán, cho thuê nhưng không bao gồm các nhu cầu vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, kinh doanh)... |
HàNội |
Hài Phòng |
Đà Nẵng |
Hồ ChíMinh |
Cần Thơ |
Các địa phương khác |
|||||
Xây dựng các công trình, dự án phát triển nhà ở trong khu đô thị |
Xây dựng khác trong khu đô thị |
|||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Dư nợ khách hàng cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo dư nợ cho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản của tổ chức tín dụng tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo thời hạn vay (ngắn hạn; trung, dài hạn), theo nhu cầu vốn vay (xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất; xây dựng khu đô thị; xây dựng văn phòng, cao ốc cho thuê; xây dựng, sửa chữa và mua nhà để ở, nhà để ở kết hợp với cho thuê mà các khoản cho vay này khách hàng trả nợ bằng các nguồn thu nhập không phải là tiền lương, tiền công của khách hàng vay; mua quyền sử dụng đất; đầu tư kinh doanh bất động sản khác (xây dựng khách sạn, nhà hàng để bán hoặc cho thuê không bao gồm vốn vay xây dựng hạ tầng phục vụ sản xuất, kinh doanh) và theo địa bàn nơi có bất động sản (Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh, Cần Thơ và các địa phương khác).
- Cột (1): Là dư nợ cho vay cuối kỳ đối với lĩnh vực đầu tư kinh doanh bất động sản.
- Cột (2), Cột (3): Là dư nợ cho vay cuối kỳ phân theo thời hạn vay, bao gồm: ngắn hạn (cột (2)), trung, dài hạn (cột (3)).
- Từ cột (4) đến cột (12): Là dư nợ cho vay cuối kỳ phân theo nhu cầu vốn vay, bao gồm:
+ Cột (4): Là dư nợ cho vay cuối kỳ cho mục đích xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất;
+ Cột (5): Là dư nợ cho vay cuối kỳ cho mục đích xây dựng khu đô thị, bao gồm: xây dựng các công trình, dự án phát triển nhà ở trong khu đô thị (chỉ tiêu (6)) và xây dựng khác trong khu đô thị (chỉ tiêu (7));
+ Cột (8): Là dư nợ cho vay cuối kỳ cho mục đích xây dựng văn phòng, cao ốc cho thuê;
+ Cột (9): Là dư nợ cho vay cuối kỳ cho mục đích xây dựng, sửa chữa, mua nhà để ở, nhà để ở kết hợp với cho thuê mà các khoản cho vay này khách hàng trả nợ bằng các nguồn thu nhập không phải là tiền lương, tiền công của khách hàng vay;
+ Cột (10): Là dư nợ cho vay cuối kỳ cho mục đích xây dựng, sửa chữa, mua nhà để bán, cho thuê;
+ Cột (11): Là dư nợ cho vay cuối kỳ cho mục đích mua quyền sử dụng đất;
+ Cột (12): Là dư nợ cho vay cuối kỳ cho mục đích đầu tư, kinh doanh bất động sản khác (xây dựng khách sạn, nhà hàng để bán, cho thuê nhưng không bao gồm các nhu cầu vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, kinh doanh).
- Từ cột (13) đến cột (18): Là dư nợ cho vay cuối kỳ phân theo địa bàn nơi có bất động sản bao gồm: Hà Nội (cột (13)), Hải Phòng (cột (14)), Đà Nẵng (cột (15)), Hồ Chí Minh (cột (16)), Cần Thơ (cột (17)) và các địa phương khác (cột (18)).
- Cột (19): Là dư nợ xấu cho vay cuối kỳ đối với lĩnh vực đầu tư kinh doanh bất động sản.
- Cột (1) = cột (2) + cột (3) = cột (4) + cột (5) + cột (8) + cột (9) + cột (10) + cột (11) + cột (12) = cột (13) + cột (14) + cột (15) + cột (16) + cột (17) + cột (18).
- Cột (5) = cột (6) + cột (7).
- Cột (20) (đơn vị là %) = Cột (19)/cột (1) * 100% (để sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân và ghi % bên cạnh).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 016-TTGS |
BÁO CÁO DƯ NỢ THEO SỐ NGÀY QUÁ HẠN
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Dư nợ tín dụng |
||
Nợ trong hạn/quá hạn (chưa được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần nào) |
Nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ |
Tổng dư nợ tín dụng |
||
(1) |
(2) |
(3) |
||
1 |
Trong hạn hoặc quá hạn dưới 10 ngày |
|
|
|
2 |
Quá hạn từ 10 đến 90 ngày |
|
|
|
5 |
Quá hạn từ 91 đến 180 ngày |
|
|
|
4 |
Quá hạn từ 181 đến 360 ngày |
|
|
|
5 |
Quá hạn trên 360 ngày |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (1): Là tổng số dư VND và ngoại tệ được quy đổi ra VND của các Khoản nợ trong hạn hoặc quá hạn (nhưng chưa được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần nào) của tổ chức (bao gồm cả tổ chức tín dụng) và cá nhân tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo số ngày quá hạn thanh toán.
- Cột (2): Là tổng số dư VND và ngoại tệ được quy đổi ra VND của các Khoản nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ của tổ chức (bao gồm cả tổ chức tín dụng) và cá nhân tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo số ngày quá hạn thanh toán.
- Cột (3): Là tổng số dư VND và ngoại tệ được quy đổi ra VND của các Khoản nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo số ngày quá hạn thanh toán
Ghi chú: “Nợ”, “Khoản nợ” được hiểu theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 017-DBTK |
BÁO CÁO CHO VAY, ĐẦU TƯ THEO HỢP ĐỒNG NHẬN ỦY THÁC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên ngành kinh tế |
Mã ngành kinh tế |
Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác |
|||||||||||
Ngắn hạn |
Trung và dài hạn |
Tổng số |
|||||||||||
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo này thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Việc phân loại cho vay, đầu tư theo ngành kinh tế được căn cứ vào mục đích sử dụng vốn của các cá nhân, tổ chức đi vay, được đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột “Tên ngành kinh tế”: Tổ chức tín dụng ghi rõ tên ngành kinh tế theo quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (1): Là Mã ngành kinh tế quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (2) đến cột (9): Thống kê các khoản cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác (trong đó tổ chức tín dụng nhận ủy thác không chịu rủi ro) đối với tổ chức kinh tế và cá nhân là Người cư trú của Việt Nam (không bao gồm tổ chức tín dụng) theo hợp đồng nhận ủy thác từ tổ chức kinh tế và cá nhân (không bao gồm tổ chức tín dụng).
- Các khoản cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác ngắn hạn là các khoản cho vay, đầu tư có thời hạn đến 12 tháng.
- Các khoản cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác trung và dài hạn là các khoản cho vay, đầu tư có thời hạn trên 12 tháng.
- Cột (10) = cột (2) + cột (6).
- Cột (11) = cột (3) + cột (7).
- Cột (12) = cột (4) + cột (8).
- Cột (13) = cột (5) + cột (9).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 018-DBTK |
BÁO CÁO CHO VAY, ĐẦU TƯ THEO HỢP ĐỒNG NHẬN ỦY THÁC PHÂN THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên loại hình tổ chức và cá nhân |
Mã loại hình tổ chức và cá nhân |
Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác |
|||||||||||
Ngắn hạn |
Trung và dài hạn |
Tổng số |
|||||||||||
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo này thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Việc phân loại cho vay, đầu tư theo loại hình tổ chức và cá nhân được xác định theo hồ sơ của khách hàng đi vay, được đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột “Tên loại hình tổ chức và cá nhân”: Tổ chức tín dụng ghi rõ tên loại hình tổ chức và cá nhân theo quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (1): Là Mã loại hình tổ chức và cá nhân quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (2) đến cột (9): Thống kê các khoản cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác (trong đó tổ chức tín dụng nhận ủy thác không chịu rủi ro) đối với tổ chức kinh tế và cá nhân là Người cư trú của Việt Nam (không bao gồm tổ chức tín dụng) theo hợp đồng nhận ủy thác từ tổ chức kinh tế và cá nhân (không bao gồm tổ chức tín dụng).
- Các khoản cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác ngắn hạn là các khoản cho vay, đầu tư có thời hạn đến 12 tháng.
- Các khoản cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác trung và dài hạn là các khoản cho vay, đầu tư có thời hạn trên 12 tháng.
- Cột (10) = cột (2) + cột (6).
- Cột (11) = cột (3) + cột (7).
- Cột (12) = cột (4) + cột (8).
- Cột (13) = cột (5) + cột (9).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 019-TD |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CẤP TÍN DỤNG HỢP VỐN
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số tiền cam kết cấp cho khách hàng của TCTD |
Doanh số phát sinh tăng |
Doanh số phát sinh giảm |
Số dư |
Nợ xấu |
||
Tổng số |
Trong đó: VND |
Tổng số |
Trong đó: Nhóm 5 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Cho vay hợp vốn |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp vốn để bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đã trả nợ thay |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hợp vốn để chiết khấu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cho thuê tài chính hợp vốn |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hợp vốn để thực hiện bao thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hợp vốn để cấp tín dụng theo các hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (4), cột (5): Thống kê số liệu lũy kế từ ngày ký kết hợp đồng hợp vốn đến ngày cuối cùng của quý báo cáo.
- Cột (6), cột (7): Chỉ thống kê phần nợ gốc (không bao gồm lãi).
- Dòng 7 = Dòng 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6.
- Tổ chức tín dụng chỉ báo cáo phần tham gia cấp tín dụng hợp vốn của chính tổ chức tín dụng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 020-TD |
BÁO CÁO SỐ DƯ BẢO LÃNH VÀ THƯ TÍN DỤNG THEO NGÀNH KINH TẾ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên ngành kinh tế |
Mã ngành kinh tế |
Bảo lãnh |
Thư tín dụng |
||||
Số dư bảo lãnh |
Dư nợ trả thay |
Giá trị tài sản bảo đảm |
Số dư phát hành L/C |
Dư nợ cho vay để thanh toán L/C |
Giá trị tài sản bảo đảm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
.... |
|
|
|
|
|
|
n |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=1+2+...+n) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội và Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số dư cuối kỳ, dư nợ trả thay của các khoản bảo lãnh, thư tín dụng mà tổ chức tín dụng phát hành cho khách hàng phân theo ngành kinh tế.
- Cột (2): Tổ chức tín dụng ghi rõ tên ngành kinh tế theo quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (3): Là Mã ngành kinh tế quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (4): Thống kê tổng số dư tổ chức tín dụng đã thực hiện cấp bảo lãnh phân theo từng ngành kinh tế tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (5): Thống kê tổng dư nợ tổ chức tín dụng đã thực hiện nghĩa vụ trả thay khoản bảo lãnh phân theo từng ngành kinh tế tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (6): Thống kê giá trị tài sản bảo đảm của các khoản bảo lãnh mà tổ chức tín dụng cấp cho khách hàng phân theo từng ngành kinh tế tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (7): Thống kê tổng số dư mà tổ chức tín dụng đã thực hiện phát hành thư tín dụng phân theo từng ngành kinh tế tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (8): Thống kê tổng dư nợ tổ chức tín dụng đã thực hiện cho vay (bao gồm cả cho vay khách hàng nhận nợ bắt buộc, cho vay để thanh toán các thư tín dụng không phải do đơn vị báo cáo phát hành) để thanh toán L/C theo từng ngành kinh tế tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (9): Thống kê giá trị tài sản bảo đảm để đảm bảo cho khoản vay thanh toán L/C theo từng ngành kinh tế tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Việc phân loại bảo lãnh theo ngành kinh tế căn cứ vào mục đích giao dịch bảo lãnh của bên được bảo lãnh.
Ví dụ: Trong kỳ báo cáo, tổ chức tín dụng A có cấp bảo lãnh cho Công ty X để được vay vốn tại tổ chức tín dụng B thực hiện dự án xây dựng trung tâm thương mại thì ngành kinh tế trong trường hợp này được xác định là ngành xây dựng.
- Việc phân loại thư tín dụng theo ngành kinh tế căn cứ vào mặt hàng nhập khẩu thanh toán theo thư tín dụng được sử dụng cho ngành này.
Ví dụ: Trong kỳ báo cáo, tổ chức tín dụng B phát hành thư tín dụng cho Công ty Y để nhập khẩu phân bón dùng trong nông nghiệp thì ngành kinh tế được xác định là nhóm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
- Việc xác định giá trị tài sản bảo đảm cho từng nghiệp vụ cấp tín dụng phát sinh được tính theo tỷ lệ dư nợ tín dụng phát sinh của nghiệp vụ cấp tín dụng đó trên tổng hạn mức cấp tín dụng cho khách hàng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 021-TD |
BÁO CÁO SỐ DƯ BẢO LÃNH VÀ THƯ TÍN DỤNG THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Thành phần kinh tế |
Bảo lãnh |
Thư tín dụng (L/C) |
||||
Số dư bảo lãnh |
Dư nợ trả thay |
Giá trị tài sản bảo đảm |
Số dư phát hành L/C |
Dư nợ cho vay để thanh toán L/C |
Giá trị tài sản bảo đảm |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Người cư trú của Việt Nam (=1.1+1.2) |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Người không cư trú của Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng cộng (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội và Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số dư cuối kỳ, dư nợ trả thay của các khoản bảo lãnh, thư tín dụng mà tổ chức tín dụng cấp cho khách hàng (bao gồm Người cư trú của Việt Nam và Người không cư trú của Việt Nam) phân theo thành phần kinh tế.
- Thống kê các thành phần kinh tế theo quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này, cụ thể như sau:
+ Doanh nghiệp nhà nước: Bao gồm các loại hình tổ chức tương ứng với mã 01, 02, 03, 05.
+ Khác: Bao gồm các loại hình tổ chức và cá nhân tương ứng với mã 04, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13.
- Cột (3): Thống kê tổng số dư tổ chức tín dụng đã thực hiện cấp bảo lãnh cho tổ chức và cá nhân tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (4): Thống kê tổng dư nợ đã thực hiện nghĩa vụ trả thay khoản bảo lãnh cho tổ chức và cá nhân tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (5): Thống kê giá trị tài sản bảo đảm của các khoản bảo lãnh mà tổ chức tín dụng đã cấp cho tổ chức và cá nhân tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (6): Thống kê tổng số dư tổ chức tín dụng đã thực hiện phát hành thư tín dụng cho tổ chức và cá nhân tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (7): Thống kê tổng dư nợ tổ chức tín dụng đã thực hiện cho vay (bao gồm cả cho vay khách hàng nhận nợ bắt buộc, cho vay để thanh toán các thư tín dụng không phải do đơn vị báo cáo phát hành) để thanh toán L/C đối với tổ chức và cá nhân tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (8): Thống kê giá trị tài sản bảo đảm để đảm bảo cho khoản vay thanh toán L/C mà tổ chức tín dụng đã phát hành cho tổ chức và cá nhân tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Việc xác định giá trị tài sản bảo đảm cho từng nghiệp vụ cấp tín dụng phát sinh được tính theo tỷ lệ dư nợ tín dụng phát sinh của nghiệp vụ cấp tín dụng đó trên tổng hạn mức cấp tín dụng cho khách hàng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 022.1-TD |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÁT HÀNH THƯ TÍN DỤNG (L/C)
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Phát hành L/C |
Cho vay để thanh toán L/C |
|||
Doanh số phát sinh tăng trong kỳ |
Số dư |
Doanh số phát sinh tăng trong kỳ |
Dư nợ |
Giá trị tài sản bảo đảm |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Bằng VND (=1.1+1.2+1.3) |
|
|
|
|
|
1.1 |
Thư tín dụng trả chậm |
|
|
|
|
|
1.2 |
Thư tín dụng trả ngay |
|
|
|
|
|
1.3 |
Thư tín dụng khác |
|
|
|
|
|
2 |
Bằng ngoại tệ quy VND (=2.1+2.2+2.3) |
|
|
|
|
|
2.1 |
Thư tín dụng trả chậm |
|
|
|
|
|
2.2 |
Thư tín dụng trả ngay |
|
|
|
|
|
2.3 |
Thư tín dụng khác |
|
|
|
|
|
3 |
Tổng cộng (=1+2) |
|
|
|
|
|
3.1 |
Thư tín dụng trả chậm |
|
|
|
|
|
3.2 |
Thư tín dụng trả ngay |
|
|
|
|
|
3.3 |
Thư tín dụng khác |
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội và Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê tình hình phát hành thư tín dụng mà tổ chức tín dụng phát hành cho khách hàng theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột (3): Thống kê tổng số tiền tổ chức tín dụng phát hành thư tín dụng cho khách hàng phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (4): Thống kê số dư tổ chức tín dụng phát hành thư tín dụng cho khách hàng tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (5): Thống kê tổng số tiền tổ chức tín dụng cho vay khách hàng (bao gồm cả cho vay khách hàng nhận nợ bắt buộc) phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (6): Thống kê dư nợ tổ chức tín dụng cho vay khách hàng (bao gồm cả cho vay khách hàng nhận nợ bắt buộc, cho vay để thanh toán các thư tín dụng không phải do đơn vị báo cáo phát hành) tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (7): Thống kê giá trị tài sản bảo đảm của khách hàng tại tổ chức tín dụng để đảm bảo cho khoản vay thanh toán L/C tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Việc xác định giá trị tài sản bảo đảm cho từng nghiệp vụ cấp tín dụng phát sinh được tính theo tỷ lệ dư nợ tín dụng phát sinh của nghiệp vụ cấp tín dụng đó trên tổng hạn mức cấp tín dụng cho khách hàng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 022.2-TD |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÁT HÀNH BẢO LÃNH
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Cam kết bảo lãnh |
Giá trị tài sản bảo đảm |
Doanh số trả thay trong kỳ |
Dư nợtrả thay |
||
Doanh số phát sinh tăng trong kỳ |
Số dư |
Bằng tiền gửi, vàng, trái phiếu Chính phủ |
Bằng tài sản khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Bảo lãnh (bao gồm cả xác nhận bảo lãnh, bảo lãnh đối ứng) bằng VND |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo lãnh (bao gồm cả xác nhận bảo lãnh, bảo lãnh đối ứng) bằng ngoại tệ quy VND |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng cộng (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội và Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê tình hình phát hành bảo lãnh mà tổ chức tín dụng phát hành cho khách hàng theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột (3): Thống kê tổng số tiền tổ chức tín dụng phát hành bảo lãnh cho khách hàng phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (4): Thống kê số dư tổ chức tín dụng phát hành bảo lãnh cho khách hàng tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (5): Thống kê giá trị tài sản bảo đảm (bằng tiền gửi, chứng chỉ tiền gửi, vàng, trái phiếu Chính phủ) được dùng để bảo đảm cho các nghĩa vụ bảo lãnh tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (6): Thống kê giá trị tài sản bảo đảm khác được dùng để bảo đảm cho các nghĩa vụ bảo lãnh tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (7): Thống kê tổng số tiền tổ chức tín dụng đã thực hiện nghĩa vụ trả thay cho khách hàng phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (8): Thống kê dư nợ tổ chức tín dụng đã thực hiện nghĩa vụ trả thay cho khách hàng tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Việc xác định giá trị tài sản bảo đảm cho từng nghiệp vụ cấp tín dụng phát sinh được tính theo tỷ lệ dư nợ tín dụng phát sinh của nghiệp vụ cấp tín dụng đó trên tổng hạn mức cấp tín dụng cho khách hàng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 023-TTGS |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ỦY THÁC
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên đơn vị nhận ủy thác |
Mã số thuế/CMND /Hộ chiếu |
Tổng số dư ủy thác |
Phân loại nợ |
Ngày đến hạn |
Số dư ủy thác phân loại theo các hoạt động |
Số dư ủy thác phân loại theo thời hạn |
Số dư ủy thác phân loại theo loại tiền |
Số đăng ký khoản vay/ trảnợ nước ngoài |
Ghi chú |
|||||||
Cho vay |
Cho thuê tài chính |
Góp vốn mua cổphần |
Đầu tư vào dự án sản xuất, kinh doanh |
Mua trái phiếu doanh nghiệp |
Hoạt động khác |
Ngắn hạn |
Trung và dài hạn |
Bằng VND |
Bằng ngoại tệ (quy đổi ra VND) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (=1+2+.....) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức khác (không bao gồm tổ chức tín dụng, chinhánh ngân hàng nước ngoài) (=1+2+....) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên tổ chức khác 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên tổ chức khác 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên cá nhân 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (2): Ghi tên tổ chức, cá nhân nhận ủy thác của đơn vị báo cáo.
- Cột (3): Đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức khác: ghi mã số thuế. Đối với cá nhân: ghi số CMND hoặc số Hộ chiếu.
- Cột (4): Ghi tổng số dư đơn vị báo cáo ủy thác cho từng tổ chức, cá nhân.
Cột (4) = Cột (7) + Cột (8) + Cột (9) + Cột (10) + Cột (11) + Cột (12) = Cột (13) + Cột (14) = Cột (15) + Cột (16).
- Cột (5): Có giá trị các nhóm nợ (nhận một trong các giá trị: 1, 2, 3, 4, 5) của khoản ủy thác.
- Cột (6): Ghi rõ ngày đến hạn của các khoản ủy thác.
- Cột (7): Thống kê số dư đơn vị báo cáo ủy thác để cho vay.
- Cột (8): Thống kê số dư đơn vị báo cáo ủy thác để cho thuê tài chính.
- Cột (9): Thống kê số dư đơn vị báo cáo ủy thác để góp vốn mua cổ phần.
- Cột (10): Thống kê số dư đơn vị báo cáo ủy thác để đầu tư vào dự án sản xuất kinh doanh.
- Cột (11): Thống kê số dư đơn vị báo cáo ủy thác để mua trái phiếu doanh nghiệp.
- Cột (12): Thống kê số dư đơn vị báo cáo ủy thác để thực hiện hoạt động khác.
- Cột (13): Thống kê số dư ủy thác theo kỳ ngắn hạn.
- Cột (14): Thống kê số dư ủy thác theo kỳ trung, dài hạn.
- Cột (15): Thống kê số dư ủy thác bằng VND.
- Cột (16): Thống kê số dư ủy thác bằng ngoại tệ (quy đổi ra VND theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại ngày cuối cùng của kỳ báo cáo).
- Cột (17): Ghi số đăng ký khoản vay, trả nợ nước ngoài của chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Ghi chú:
- “Nợ”, "Khoản nợ” được hiểu theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN.
- Phân loại nợ là kết quả phân loại nhóm nợ sau khi tham chiếu nhóm nợ do CIC cung cấp.
- Đối với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, phân loại nợ theo quy định tại Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 024-DBTK |
BÁO CÁO CAM KẾT CHO VAY KHÔNG HỦY NGANG
(Tháng...năm…)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Cam kết cho vay không hủy ngang |
Số dư đã giải ngân của các khoản cam kết không hủy ngang |
||||
Bằng VND |
Bằng ngoại tệ |
Tổng |
Bằng VND |
Bằng ngoại tệ |
Tổng |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột (3), cột (4): Thống kê toàn bộ số tiền tổ chức tín dụng cam kết cho vay không hủy ngang vô điều kiện cho các cá nhân, tổ chức theo hợp đồng đã ký kết mà tổ chức tín dụng chưa thực hiện nghĩa vụ theo cam kết tính đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (6), cột (7): Thống kê số dư tổ chức tín dụng đã giải ngân đối với các cam kết cho vay không hủy ngang cho các cá nhân, tổ chức theo hợp đồng đã ký kết tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 025.1-TTGS |
BÁO CÁO DƯ NỢ XẤU THEO NGÀNH KINH TẾ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Mã ngành kinh tế |
Dư nợ |
Nợ xấu |
||||||
Theo kỳ hạn |
Theo loại tiền |
Theo kỳ hạn |
Theo loại tiền |
||||||
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
VND |
Ngoại tệ quy VND |
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
VND |
Ngoại tệ quy VND |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất vào ngày 25 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Đơn vị tính theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Các chỉ tiêu này được thực hiện theo quy định hiện hành của NHNN về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Cột (2): Ghi mã ngành kinh tế căn cứ mục đích cấp tín dụng theo quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (3) + cột (4) = Cột (5) + cột (6).
Cột (7) + cột (8) = Cột (9) + cột (10).
Ghi chú:
- “Nợ”, “Khoản nợ” được hiểu theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN.
- Phân loại nợ là kết quả phân loại nhóm nợ sau khi tham chiếu nhóm nợ do CIC cung cấp.
- Đối với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, phân loại nợ theo quy định tại Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 025.2-TTGS |
BÁO CÁO DƯ NỢ XẤU THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Mã loại hình tổ chức, cá nhân |
Dư nợ |
Nợ xấu |
||||||
Theo kỳ hạn |
Theo loại tiền |
Theo kỳ hạn |
Theo loại tiền |
||||||
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
VND |
Ngoại tệ quy VND |
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
VND |
Ngoại tệ quy VND |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất vào ngày 25 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột (2): Ghi mã loại hình tổ chức, cá nhân theo quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (3) + cột (4) = cột (5) + cột (6).
- Cột (7) + cột (8) = cột (9) + cột (10).
Ghi chú:
- “Nợ”, “Khoản nợ” được hiểu theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN.
- Phân loại nợ là kết quả phân loại nhóm nợ sau khi tham chiếu nhóm nợ do CIC cung cấp.
- Đối với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, phân loại nợ theo quy định tại Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 026-TTGS |
BÁO CÁO PHÂN LOẠI NỢ
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
Tổng nhóm 1 đến 5 |
Tỷ lệ khấu trừ thực tế (áp dụng đối với Mục III) |
||||
Tổng số |
Trong đó: Nợ bị phân loại lại do tham chiếu từ CIC |
Tổng số |
Trong đó: Nợ bị phân loại lại do tham chiếu từ CIC |
Tổng số |
Trong đó: Nợ bị phân loại lại do tham chiếu từ CIC |
Tổng số |
Trong đó: Nợ bị phân loại lại do tham chiếu từ CIC |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Tổng nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo danh mục tài sản (=1.1+1.2+1.3+1.4+1.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cho vay đối với tổ chức kinh tế, cá nhân (=1.1.1+1.1.2+...+1.1.6+1.1.7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Cho vay tổ chức kinh tế, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Cho thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với tổ chức kinh tế, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 |
Bao thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.5 |
Các khoản cấp tín dụng dưới hình thức phát hành thẻ tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.6 |
Các khoản trả thay theo cam kết ngoại bảng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.7 |
Cấp tín dụng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Cho vay các TCTD khác (=1.2.1+1.2.2+1.2.3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Cho vay các TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Các khoản trả thay theo cam kết ngoại bảng cho TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Tiền gửi (trừ tiền gửi thanh toán) tại TCTD trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam và tiền gửi tại TCTD nước ngoài. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Số tiền mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán hoặc chưa đăng ký giao dịch trên thị trường giao dịch của các công ty đại chúng chưa niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Ủy thác cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo tài sản bảo đảm (= 2.1+2.2+2.3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số dư nợ gốc không có tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Số dư nợ gốc nhỏ hơn hoặc bằng giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Số dư nợ gốc lớn hơn giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phân theo kỳ hạn (=3.1+3.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nợ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nợ trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Phân theo loại tiền tệ (=4.1+4.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cam kết ngoại bảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tài sản bảo đảm (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tài sản bảo đảm có giá trị khấu trừ lớn hơn hoặc bằng sốdư nợ gốc (=1.1+1.2+1.3+1.4+1.5+1.6+1.7+1.8+1.9+1.10+1.11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiền gửi của khách hàng bằng Đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vàng miếng; tiền gửi của khách hàng bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trái phiếu Chính phủ, công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành; thẻ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu do TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có thời hạn còn lại dưới 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có thời hạn còn lại từ 1 năm đến 5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có thời hạn còn lại trên 5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Chứng khoán do các TCTD khác phát hành được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Chứng khoán do doanh nghiệp khác phát hành được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Chứng khoán chưa được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán, giấy tờ có giá, trừ các khoản quy định tại mục 1.3, do TCTD có đăng ký niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Chứng khoán chưa được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán, giấy tờ có giá, trừ các khoản quy định tại mục 1.3, do TCTD không có đăng ký niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Chứng khoán chưa được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán, giấy tờ có giá do doanh nghiệp có đăng ký niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Chứng khoán chưa được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán, giấy tờ có giá do doanh nghiệp không có đăng ký niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Vàng miếng không có giá niêm yết, vàng khác và các loại tài sản bảo đảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tài sản bảo đảm có giá trị khấu trừ nhỏ hơn số dư nợ gốc (=2.1+2.2+2.3+2.4+2.5+2.6+2.7+2.8+2.9+2.10+2.11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tiền gửi của khách hàng bằng Đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vàng miếng; tiền gửi của khách hàng bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Trái phiếu Chính phủ, công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành; thẻ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu do TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có thời hạn còn lại dưới 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có thời hạn còn lại từ 1 năm đến 5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có thời hạn còn lại trên 5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chứng khoán do các TCTD khác phát hành được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Chứng khoán do doanh nghiệp khác phát hành được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Chứng khoán chưa được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán, giấy tờ có giá, trừ các khoản quy định tại mục 2.3, do TCTD có đăng ký niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Chứng khoán chưa được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán, giấy tờ có giá, trừ các khoản quy định tại mục 2.3, do TCTD không có đăng ký niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Chứng khoán chưa được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán, giấy tờ có giá do doanh nghiệp có đăng ký niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Chứng khoán chưa được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán, giấy tờ có giá do doanh nghiệp không có đăng ký niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Vàng miếng không có giá niêm yết, vàng khác và các loại tài sản bảo đảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mục I: Thống kê tổng nợ quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư 02/2013/TT-NHNN phân theo các tiêu chí từ (3) đến (12) như sau:
+ Nhóm chỉ tiêu 1: Thống kê dư nợ theo các tiêu chí từ cột (3) đến cột (12). Trong đó, Chỉ tiêu 1.1.7 “Cấp tín dụng khác” bao gồm các khoản cấp tín dụng phải phân loại theo quy định ngoài các khoản cấp tín dụng tại Chỉ tiêu 1.1.1 đến 1.1.6 (Ví dụ: Đối với nợ đã bán nhưng chưa thu được tiền, nợ đã bán nhưng bên mua có quyền truy đòi người bán thì số tiền chưa thu được, số dư nợ đã bán có quyền truy đòi người bán phải được phân loại, trích lập dự phòng rủi ro theo quy định và báo cáo vào Mục 1.1.7…..).
+ Chỉ tiêu 2.1: Thống kê số dư nợ gốc không có tài sản bảo đảm.
+ Chỉ tiêu 2.2: Thống kê số dư nợ gốc nhỏ hơn hoặc bằng giá trị khấu trừ tài sản bảo đảm. Do vậy không phải trích lập dự phòng cụ thể theo quy định tại Điều 12 Thông tư 02/2013/TT-NHNN.
+ Chỉ tiêu 2.3: Thống kê số dư nợ gốc lớn hơn giá trị khấu trừ tài sản bảo đảm và do vậy phải trích lập dự phòng cụ thể theo quy định tại Điều 12 Thông tư 02/2013/TT-NHNN.
+ Chỉ tiêu 3.1: Thống kê tổng nợ ngắn hạn theo các tiêu chí từ cột (3) đến cột (12).
+ Chỉ tiêu 3.2: Thống kê tổng nợ trung, dài hạn theo các tiêu chí từ cột (3) đến cột (12).
+ Chỉ tiêu 4.1: Thống kê tổng nợ bằng VND theo các tiêu chí từ cột (3) đến cột (12).
+ Chỉ tiêu 4.2: Thống kê tổng nợ bằng ngoại tệ, vàng quy đổi ra VND theo các tiêu chí từ cột (3) đến cột (12).
- Mục II: Thống kê tổng cam kết ngoại bảng quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư 02/2013/TT-NHNN theo các tiêu chí từ cột (3) đến cột (12).
- Mục III: Thống kê giá trị tài sản bảo đảm (chưa nhân với tỷ lệ khấu trừ), được xác định theo quy định tại khoản 6 Điều 12 Thông tư 02/2013/TT- NHNN tương ứng với các tiêu chí từ cột (3) đến cột (12). Đối với cột (13), thống kê tỷ lệ khấu trừ thực tế áp dụng tại tổ chức tín dụng tương ứng với chỉ tiêu 1.1 đến 1.11 và 2.1 đến 2.11 (Trong trường hợp mỗi loại tài sản được áp dụng nhiều tỷ lệ khấu trừ khác nhau thì cột (13) điền tỷ lệ khấu trừ trung bình).
+ Chỉ tiêu 1: Thống kê tài sản bảo đảm (chưa nhân với tỷ lệ khấu trừ), xác định theo quy định tại khoản 6 Điều 12 Thông tư 02/2013/TT-NHNN của các khoản nợ nêu tại Chỉ tiêu 1.2 Mục I.
+ Chỉ tiêu 2: Thống kê tài sản bảo đảm (chưa nhân với tỷ lệ khấu trừ), xác định theo quy định tại khoản 6 Điều 12 Thông tư 02/2013/TT-NHNN của các khoản nợ nêu tại Chỉ tiêu 1.3 Mục I.
- Cột (13): Ghi tỷ lệ khấu trừ thực tế của từng loại tài sản bảo đảm (phần thập phân: lấy 02 số sau dấu phẩy, chỉ ghi giá trị, không ghi đơn vị %. Ví dụ: 50% ghi là 50).
Ghi chú:
- “Nợ”, “Khoản nợ” được hiểu theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN.
- Phân loại nợ là kết quả phân loại nhóm nợ sau khi tham chiếu nhóm nợ do CIC cung cấp.
- Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 027-TTGS |
BÁO CÁO PHÂN LOẠI TÀI SẢN CÓ VÀ CÁC CAM KẾT NGOẠI BẢNG
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %
STT |
Tên chỉ tiêu |
Nợ phân nhóm |
|||||||
Tổng nợ |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
Tổng nợxấu |
Tỷ lệ nợ xấu/Tổng nợ |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Các khoản cho vay, ứng trước, thấu chi (=1.1+1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cho vay các TCTD (=1.1.1+1.1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Cho vay các TCTD (không phải Quỹ tín dụng nhân dân) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Cho vay các Quỹ tín dụng nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Các khoản cho vay, ứng trước, thấu chi đối với tổ chức kinh tế, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cho thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đối với các TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bao thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các hình thức tín dụng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tổng nợ (=1+2+3+4+5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản bảo lãnh, chấp nhận thanh toán, cam kết cho vay không hủy ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam trong hệ thống.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Các chỉ tiêu báo cáo thực hiện theo quy định tại Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN; Quyết định 18/2007/QĐ-NHNN; Thông tư 14/2014/TT-NHNN.
- Chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7: Dư nợ tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng nhóm 1, 2, 3, 4, 5 tại các Cột (4), (5), (6), (7), (8), cụ thể:
+ Chỉ tiêu 1= Chỉ tiêu (1.1+1.2).
+ Chỉ tiêu 1.1: Dư nợ cho vay các tổ chức tín dụng khác tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng nhóm 1, 2, 3, 4, 5.
+ Chỉ tiêu 1.2: Dư nợ cho vay, ứng trước, thấu chi đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng nhóm 1, 2, 3, 4, 5.
- Chỉ tiêu 2: Dư nợ cho thuê tài chính tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng nhóm 1, 2, 3, 4, 5.
- Chỉ tiêu 3 = Chỉ tiêu (3.1+3.2).
+ Chỉ tiêu 3.1: Dư nợ chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá khác đối với các tổ chức tín dụng khác tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng nhóm 1, 2, 3, 4, 5.
+ Chỉ tiêu 3.2: Dư nợ chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng nhóm 1, 2, 3, 4, 5.
- Chỉ tiêu 4: Dư nợ bao thanh toán tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng nhóm 1, 2, 3, 4, 5.
- Chỉ tiêu 5: Dư nợ các khoản cấp tín dụng khác tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng nhóm 1, 2, 3, 4, 5.
- Chỉ tiêu 6: Tổng nợ = Chỉ tiêu (1 + 2 + 3 + 4 + 5).
- Chỉ tiêu 7: Dư nợ các khoản bảo lãnh, chấp nhận thanh toán, cam kết cho vay không hủy ngang tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng nhóm 1, 2, 3, 4, 5.
- Cột (3) = Cột (4 + 5 + 6 + 7 + 8).
- Cột (9) = Cột (6 + 7 + 8).
- Cột (10) = cột (9)/cột (3) x 100.
Cột (10): Tỷ lệ dư nợ xấu: không ghi dấu % và ở phần thập phân lấy hai chữ số (Ví dụ: 0,21).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 028-TTGS |
BÁO CÁO NỢ XẤU ĐƯỢC XỬ LÝ TRONG KỲ BÁO CÁO THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên loại hình tổ chức, cá nhân |
Mã loại hình tổ chức, cá nhân |
Nợ xấu được xử lý |
Nợ xấu được thu hồi trong kỳ báo cáo |
Nợ xấu đã xử lý nhưng chưa được thu hồi (Lũy kế) |
|
Tổng cộng |
Trong đó: Thu hồi bằng việc bán tài sản bảo đảm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
… |
… |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo số dư nợ xấu của khách hàng đã được xử lý và tình hình thu hồi đối với các khoản nợ xấu được xử lý trong kỳ báo cáo theo loại hình khách hàng vay.
- Cột (1), cột (2): Là Tên, Mã loại hình tổ chức, cá nhân theo quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (3): Là tổng số dư nợ xấu đã được xử lý trong kỳ báo cáo.
- Cột (4): Là tổng số tiền đã thu hồi được trong kỳ báo cáo từ các khoản nợ xấu đã được xử lý.
- Cột (5): Là tổng số tiền thu hồi được trong kỳ báo cáo từ các khoản nợ xấu đã được xử lý bằng cách bán tài sản bảo đảm.
- Cột (6): Là số dư còn lại của các khoản nợ xấu đã được xử lý sau khi đã trừ đi các khoản đã thu hồi được trong kỳ báo cáo.
Ghi chú:
- “Nợ”, “Khoản nợ” được hiểu theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN.
- Phân loại nợ là kết quả phân loại nhóm nợ sau khi tham chiếu nhóm nợ do CIC cung cấp.
- Đối với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, phân loại nợ theo quy định tại Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 029.1-TTGS |
BÁO CÁO NỢ XẤU VÀ TÌNH HÌNH XỬ LÝ NỢ XẤU
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Thông tin về khách hàng vay |
Thông tin nợ xấu |
||||||||||||||||
Tên khách hàng vay |
Mã loại hình tổchức, cá nhân |
Mã sốthuế |
CMND/ Hộ chiếu |
Nợ xấu |
Tài sản bảo đảm |
Trích lập dự phòng rủi ro cụ thể |
Hình thức cấp tín dụng |
Mã ngành kinh tế |
||||||||||
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
Tổng số |
Bất động sản |
Máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hóa |
Giấy tờ có giá |
Tài sản khác |
|||||||||||
Phát sinh trong kỳ |
Số dư |
Phát sinh trong kỳ |
Số dư |
Phát sinh trong kỳ |
Số dư |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
Khách hàng có nợ xấu >= 1 tỷđồng (=1+2+...n) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên khách hàng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên khách hàng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Tên khách hàng n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng số khách hàng có nợ xấu < 1 tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
III |
Tổng cộng (III= I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (2): Thống kê tên các khách hàng với nợ xấu, tình hình xử lý nợ xấu:
+ Khách hàng có dư nợ xấu >= 1 tỷ đồng: Khách hàng có dư nợ xấu tại thời điểm báo cáo + số dư xử lý nợ xấu từ ngày 01/01 đến thời điểm báo cáo >=1 tỷ đồng.
+ Khách hàng có dư nợ xấu < 1 tỷ đồng: Khách hàng có dư nợ xấu tại thời điểm báo cáo + số dư xử lý nợ xấu từ ngày 01/01 đến thời điểm báo cáo <1 tỷ đồng.
Chi tiết từng khách hàng tại Mục I đối với các khách hàng có nợ xấu >= 01 tỷ đồng theo các tiêu chí từ cột (2) đến cột (19) của Biểu số 29.1-TTGS và từ cột (2) đến cột (34) của Biểu số 029.2-TTGS. Biểu số 029.1-TTGS có kết nối dữ liệu với Biểu số 029.2-TTGS (các cột (2), (3), (4), (5)).
- Cột (3): Mã loại hình tổ chức, cá nhân quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (4): Mã số thuế đối với tổ chức.
- Cột (5): Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu đối với cá nhân.
- Cột (6), (8), (10): Thống kê số phát sinh mới (phát sinh tăng) trong kỳ báo cáo (không bao gồm số phát sinh do chuyển qua lại từ các nhóm nợ 3, 4, 5).
- Cột (7), (9), (11): Thống kê dư nợ nhóm 3, 4, 5 của tổ chức tín dụng đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (12), (13), (14), (15), (16): Giá trị tài sản bảo đảm được định giá tại thời điểm gần nhất. Cột (12) = Cột (13)+(14)+(15)+(16). Cột (13) bao gồm cả giá trị bất động sản hình thành trong tương lai. Trường hợp khoản nợ không có tài sản bảo đảm thì các Cột (12), (13), (14), (15), (16) để trống.
- Cột (17): Số tiền dự phòng cụ thể tổ chức tín dụng đã trích lập cho khoản nợ đến thời điểm báo cáo.
- Cột (18): Hình thức cấp tín dụng: Tổ chức tín dụng ghi “1” nếu là “Cho vay”; ghi “2” nếu là “Mua trái phiếu”; ghi “3” nếu là “Ủy thác”; ghi “4” nếu là “Tiền gửi (trừ tiền gửi thanh toán) tại tổ chức tín dụng trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của pháp luật và tiền gửi tại tổ chức tín dụng nước ngoài (Trừ tiền gửi thanh toán)”; ghi “5” nếu là “Cấp tín dụng khác”.
- Cột (19): Mã ngành kinh tế quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
Ghi chú:
- “Nợ”, “Khoản nợ” được hiểu theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN;
- Phân loại nợ là kết quả phân loại nhóm nợ sau khi tham chiếu nhóm nợ do CIC cung cấp.
- Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 029.2-TTGS |
BÁO CÁO NỢ XẤU VÀ TÌNH HÌNH XỬ LÝ NỢ XẤU
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Thông tin về khách hàng vay |
Xử lý nợ xấu |
|||||||||||||||||
Tên khách hàng vay |
Mãloại hình tổ chức, cá nhân |
Mã số thuế |
CMND/ Hộ chiếu |
Tổng số |
Khách hàng trả nợ |
TCTD nhận TSBĐ thay cho nghĩa vụ trả nợ |
Bán, phát mại tài sản bảo đảm để thu hồi nợ |
Sử dụng dự phòng rủi ro |
Chuyển nợ xấu thành vốn góp |
Bên thứ 3 trả nợ |
Bán nợ |
Hình thức xử lý nợ xấu khác |
|||||||
Bán cho DATC |
Bán cho VAMC |
Bán cho tổ chức, cá nhân khác |
Tổng số nợ xấu đã bán |
||||||||||||||||
Tên khách hàng mua nợ |
Mã khách hàng mua nợ |
Mã sốthuế/ CMND hoặc Hộ chiếu |
Nợ xấu đã bán |
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
I |
Khách hàng có nợ xấu >= 1 tỷđồng (=1+2+...n) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên khách hàng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên khách hàng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Tên khách hàng n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng số khách hàng có nợ xấu < 1 tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
III |
Tổng cộng (III= I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (2): Thống kê tên các khách hàng với nợ xấu, tình hình xử lý nợ xấu:
+ Khách hàng có dư nợ xấu >= 1 tỷ đồng: Khách hàng có dư nợ xấu tại thời điểm báo cáo + số dư xử lý nợ xấu từ ngày 01/01 đến thời điểm báo cáo >=1 tỷ đồng.
+ Khách hàng có dư nợ xấu < 1 tỷ đồng: Khách hàng có dư nợ xấu tại thời điểm báo cáo + số dư xử lý nợ xấu từ ngày 01/01 đến thời điểm báo cáo <1 tỷ đồng.
Chi tiết từng khách hàng tại Mục I đối với các khách hàng có nợ xấu >=01 tỷ đồng theo các tiêu chí từ cột (2) đến cột (34) của Biểu số 29.2-TTGS và từ cột (2) đến cột (19) của Biểu số 029.1-TTGS. Biểu số 029.2-TTGS có kết nối dữ liệu với Biểu số 029.1-TTGS (các cột (2), (3), (4), (5)).
- Cột (3): Mã loại hình tổ chức, cá nhân quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (4): Mã số thuế đối với tổ chức.
- Cột (5): Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu đối với cá nhân.
- Cột (20): Thống kê tổng nợ xấu đã xử lý lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
Cột (20) = Cột (21) + (22) + (23) + (24) + (25) + (26) + (33) + (34).
- Cột (21): Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do khách hàng trả nợ.
- Cột (22): Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do tổ chức tín dụng nhận tài sản bảo đảm của khách hàng thay cho nghĩa vụ trả nợ.
- Cột (23): Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do bán, phát mại tài sản bảo đảm để thu hồi nợ.
- Cột (24): Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do sử dụng dự phòng rủi ro để xử lý.
- Cột (25): Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do chuyển đổi nợ xấu thành vốn góp.
- Cột (26): Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do bên thứ ba trả thay.
- Cột (27): Thống kê số tiền thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho Công ty mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp (DATC).
- Cột (28): Thống kê số tiền, giá trị trái phiếu đặc biệt thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC).
- Cột (29): Tên khách hàng mua nợ.
- Cột (30): Thống kê mã khách hàng: Tổ chức tín dụng ghi là TC nếu khách hàng mua nợ là tổ chức; ghi là CN nếu khách hàng mua nợ là cá nhân.
- Cột (31): Mã số thuế đối với tổ chức, Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu đối với cá nhân.
- Cột (32): Thống kê số tiền thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho tổ chức, cá nhân khác.
- Cột (33) = Cột (27) + Cột (28) + Cột (32).
- Cột (34): Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do các nguyên nhân khác ngoài các nguyên nhân nêu tại cột (21), (22), (23), (24), (25), (26), (27), (28), (32).
Ghi chú:
- “Nợ”, “Khoản nợ” được hiểu theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN.
- Phân loại nợ là kết quả phân loại nhóm nợ sau khi tham chiếu nhóm nợ do CIC cung cấp.
- Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 030.1-TTGS |
BÁO CÁO NỢ XẤU VÀ TÌNH HÌNH XỬ LÝ NỢ XẤU CỦA NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Thông tin về khách hàng vay |
Tổng dư nợ |
Thông tin nợ xấu |
Tài sản bảo đảm |
Trích lậpdự phòng rủi ro cụ thể |
Hình thức cấp tín dụng |
Mã ngành kinh tế |
||||||||||||
Tên khách hàng vay |
Mã khách hàng vay |
Mã số thuế |
CMND/ Hộ chiếu |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
Tổng số |
Bất động sản |
Máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hóa |
Giấy tờ có giá |
Tài sản khác |
||||||||
Phát sinh trong kỳ |
Số dư |
Phát sinh trong kỳ |
Số dư |
Phát sinh trong kỳ |
Số dư |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
I |
Tổ chức tín dụng (=A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
TCTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TCTD A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TCTD B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quỹ tín dụng nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỹ TDND A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Quỹ TDND B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức kinh tế, cá nhân (=A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Khách hàng là tổ chức kinh tế, cá nhân có dư nợ từ 500 triệuđồng (=A1+A2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
Tổ chức kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Khách hàng là tổ chức kinh tế, cá nhân có dư nợ dưới 500 triệu đồng (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khách hàng là tổ chức kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khách hàng là cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 16 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Các tiêu chí từ Cột (2) đến Cột (20) của Biểu số 030.1-TTGS và các chỉ tiêu từ cột (2) đến cột (35) của Biểu số 030.2-TTGS có mối liên kết dữ liệu với nhau tại các cột (2), (3), (4), (5). Danh sách các tổ chức tín dụng, khách hàng của Biểu số 030.1-TTGS và Biểu số 030.2-TTGS tương đương (thứ tự khách hàng, số lượng khách hàng). Danh sách các tổ chức tín dụng, khách hàng được xác định tại thời điểm đầu năm và phải báo cáo số liệu cập nhật duy trì đến ngày cuối cùng của năm báo cáo (ngay cả khi tổ chức tín dụng, khách hàng trong danh sách này không còn món nợ xấu nào nhưng thời điểm trước đó trong năm đã báo cáo nợ xấu nhưng đã được xử lý).
+ Tại Phần I: Báo cáo chi tiết đến từng tổ chức tín dụng.
+ Tại Phần II, Mục A: Thống kê nợ xấu, tình hình xử lý nợ xấu của từng khách hàng có dư nợ >= 500 triệu đồng theo các tiêu chí từ Cột (2) đến Cột (20) của Biểu số 030.1-TTGS và từ cột (2) đến cột (35) của Biểu số 030.2-TTGS. Danh sách khách hàng này xác định tại thời điểm đầu năm và phải báo cáo số liệu cập nhật duy trì đến ngày cuối cùng của năm báo cáo (ngay cả khi khách hàng trong danh sách này có dư nợ < 500 triệu đồng trong năm báo cáo, kể cả trường hợp khách hàng không còn món nợ xấu nào nhưng thời điểm trước đó trong năm đã báo cáo nợ xấu nhưng đã được xử lý).
Các kỳ báo cáo tiếp theo trong năm, nếu phát sinh khách hàng có nợ xấu và dư nợ >= 500 triệu đồng, tổ chức tín dụng tiến hành xác định, duy trì, báo cáo thông tin của khách hàng đã xác định kỳ báo cáo trước và khách hàng phát sinh mới đến thời điểm cuối năm. Sang năm báo cáo tiếp theo sẽ tiến hành lọc và xác định lại danh sách khách hàng.
Ví dụ: Tại kỳ báo cáo tháng 01/2015, ngân hàng A có 100 khách hàng có nợ xấu với dư nợ >= 500 triệu đồng, kỳ báo cáo tháng 01, ngân hàng báo cáo các chỉ tiêu từ Cột (2) đến Cột (20) của Biểu số 030.1-TTGS và từ cột (2) đến cột (35) của Biểu số 030.2-TTGS của 100 khách hàng và danh sách 100 khách hàng này sẽ phải cập nhật thông tin và duy trì báo cáo đến tháng 12/2015.
Kỳ báo cáo tháng 02 phát sinh:
+ 30 khách hàng trong danh sách 100 khách hàng đã xác định tại tháng 01/2015 trả một phần nợ nếu dư nợ < 500 triệu đồng.
+ Phát sinh mới 10 khách hàng có nợ xấu và dư nợ >= 500 triệu đồng.
Vậy, ngân hàng A phải báo cáo số liệu của 110 khách hàng (gồm 100 khách hàng của tháng trước + 10 khách hàng phát sinh mới trong kỳ báo cáo tháng 02/2015 và duy trì báo cáo số liệu cập nhật của 110 khách hàng này đến cuối năm 2015).
Giả sử, từ kỳ báo cáo tháng 3/2015 đến cuối tháng 12/2015, ngân hàng không phát sinh khách hàng nào có nợ xấu và dư nợ >= 500 triệu đồng, đồng thời 30 khách hàng trên có dư nợ <= 500 triệu đồng, sang năm 2016, tại kỳ báo cáo tháng 01/2016 ngân hàng A cũng không phát sinh mới khách hàng theo tiêu chí nói trên, ngân hàng A sẽ báo cáo thông tin Biểu số 030.1-TTGS và Biểu số 030.2-TTGS của 80 khách hàng (110-30 = 80) và 30 khách hàng này có dư nợ <= 500 triệu đồng sẽ được chuyển sang báo cáo tại Mục B của Phần II.
+ Tại Phần II, Mục B: Thống kê nợ xấu của tất cả các khách hàng có dư nợ dưới 500 triệu đồng (không bao gồm khách hàng có trong danh sách khách hàng ở Mục A1, A2 đã xác định tại thời điểm đầu năm có dư nợ >= 500 triệu mà đến thời điểm báo dư nợ < 500 triệu).
- Cột (3): Mã khách hàng vay phân theo tổ chức, cá nhân quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (4): Mã số thuế đối với tổ chức.
- Cột (5): Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu đối với cá nhân.
- Cột (6): Thống kê tổng dư nợ đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (7), (9), (11): Thống kê số phát sinh mới (chỉ phát sinh tăng) trong kỳ báo cáo (không bao gồm số phát sinh do chuyển qua lại từ các nhóm nợ 3, 4, 5).
- Cột (8), (10), (12): Thống kê dư nợ nhóm 3, 4, 5 của tổ chức tín dụng đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (14), (15), (16), (17): Giá trị định giá lại tài sản bảo đảm tại thời điểm gần nhất.
+ Cột (13) = Cột (14) + cột (15) + cột (16) + cột (17).
+ Cột (14) bao gồm cả giá trị bất động sản hình thành trong tương lai. Trường hợp khoản nợ không có tài sản bảo đảm thì các Cột (14), (15), (16), (17) để trống.
- Cột (18): Số tiền dự phòng cụ thể tổ chức tín dụng đã trích lập cho khoản nợ đến thời điểm báo cáo.
- Cột (19): Hình thức tín dụng: Tổ chức tín dụng ghi là 1 nếu là “Cho vay”; ghi là 2 nếu là “Mua trái phiếu”; ghi là 3 nếu là “Ủy thác”.
- Cột (20): Mã ngành kinh tế quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Tương ứng với Phần I, tại các cột dữ liệu kiểu số là số liệu hợp cộng Mục (A+B) của Phần I.
Trong đó: A là số liệu hợp cộng của các khách hàng là tổ chức tín dụng; B là số liệu hợp cộng của các khách hàng là Quỹ tín dụng nhân dân.
- Tương ứng với phần II, tại các cột dữ liệu kiểu số là số liệu hợp cộng Mục (A+B) của Phần II.
Trong đó: A = (A1+A2); A là số liệu hợp cộng của các khách hàng là tổ chức kinh tế; A2 là số liệu hợp cộng của các khách hàng là cá nhân.
B = Chỉ tiêu (1+2).
Dòng Tổng cộng = I+II.
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 030.2-TTGS |
BÁO CÁO NỢ XẤU VÀ TÌNH HÌNH XỬ LÝ NỢ XẤU CỦA NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Thông tin về khách hàng vay |
Xử lý nợ xấu |
|||||||||||||||||
Tên khách hàng vay |
Mã khách hàng vay |
Mã số thuế |
CMND/ Hộ chiếu |
Tổng số |
Khách hàng trả nợ |
TCTD nhận tài sản bảo đảm thay cho nghĩa vụ trả nợ |
Bán, phát mại tài sản bảo đảm để thu hồi nợ |
Sử dụng dự phòng rủi ro |
Chuyển nợ xấu thành vốn góp |
Bên thứ 3 trả nợ |
Bán nợ |
|
|||||||
Bán cho DATC |
Bán cho VAMC |
Bán cho tổ chức, cá nhân khác |
Tổng số nợ xấu đã bán |
Hình thức xử lý nợ xấu khác |
|||||||||||||||
Tên khách hàng mua nợ |
Mã khách hàng mua nợ |
Mã số thuế/ CMND hoặc Hộ chiếu |
Nợ xấu đã bán |
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
I |
Tổ chức tín dụng (=A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
TCTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TCTD A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TCTD B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quỹ tín dụng nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỹ TDND A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ TDND B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức kinh tế, cá nhân (=A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Khách hàng là tổ chức kinh tế, cá nhân có dư nợ từ 500 triệu đồng (=A1+A2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
Tổ chức kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Khách hàng là tổ chức kinh tế, cá nhân có dư nợ dưới 500 triệu đồng (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khách hàng là tổ chức kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khách hàng là cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các tiêu chí từ Cột (2) đến Cột (20) của Biểu số 030.1-TTGS và các chỉ tiêu từ cột (2) đến cột (35) của Biểu số 030.2-TTGS có mối liên kết dữ liệu với nhau tại các cột (2), (3), (4), (5). Danh sách các tổ chức tín dụng, khách hàng của Biểu số 030.1-TTGS và Biểu số 030.2-TTGS tương đương (thứ tự khách hàng, số lượng khách hàng). Danh sách các tổ chức tín dụng, khách hàng được xác định tại thời điểm đầu năm và phải báo cáo số liệu cập nhật duy trì đến ngày cuối cùng của năm báo cáo (ngay cả khi tổ chức tín dụng, khách hàng trong danh sách này không còn món nợ xấu nào nhưng thời điểm trước đó trong năm đã báo cáo nợ xấu nhưng đã được xử lý).
+ Tại Phần I: Báo cáo chi tiết đến từng tổ chức tín dụng.
+ Tại Phần II, Mục A: Thống kê nợ xấu, tình hình xử lý nợ xấu của từng khách hàng có dư nợ >= 500 triệu đồng theo các tiêu chí từ Cột (2) đến Cột (20) của Biểu số 030.1-TTGS và từ cột (2) đến cột (35) của Biểu số 030.2-TTGS. Danh sách khách hàng này xác định tại thời điểm đầu năm và phải báo cáo số liệu cập nhật duy trì đến ngày cuối cùng của năm báo cáo (ngay cả khi khách hàng trong danh sách này có dư nợ < 500 triệu đồng trong năm báo cáo, kể cả trường hợp khách hàng không còn món nợ xấu nào nhưng thời điểm trước đó trong năm đã báo cáo nợ xấu nhưng đã được xử lý).
Các kỳ báo cáo tiếp theo trong năm, nếu phát sinh khách hàng có nợ xấu và dư nợ >= 500 triệu đồng, tổ chức tín dụng tiến hành xác định, duy trì, báo cáo thông tin của khách hàng đã xác định kỳ báo cáo trước và khách hàng phát sinh mới đến thời điểm cuối năm. Sang năm báo cáo tiếp theo sẽ tiến hành lọc và xác định lại danh sách khách hàng.
Ví dụ: Tại kỳ báo cáo tháng 01/2015, ngân hàng A có 100 khách hàng có nợ xấu với dư nợ >= 500 triệu đồng, kỳ báo cáo tháng 01, ngân hàng báo cáo các chỉ tiêu từ Cột (2) đến Cột (20) của Biểu số 030.1-TTGS và từ cột (2) đến cột (35) của Biểu số 030.2-TTGS của 100 khách hàng và danh sách 100 khách hàng này sẽ phải cập nhật thông tin và duy trì báo cáo đến tháng 12/2015.
Kỳ báo cáo tháng 02 phát sinh:
+ 30 khách hàng trong danh sách 100 khách hàng đã xác định tại tháng 01/2015 trả một phần nợ nếu dư nợ < 500 triệu đồng.
+ Phát sinh mới 10 khách hàng có nợ xấu và dư nợ >= 500 triệu đồng.
Vậy, ngân hàng A phải báo cáo số liệu của 110 khách hàng (gồm 100 khách hàng của tháng trước + 10 khách hàng phát sinh mới trong kỳ báo cáo tháng 02/2015 và duy trì báo cáo số liệu cập nhật của 110 khách hàng này đến cuối năm 2015).
Giả sử, từ kỳ báo cáo tháng 3/2015 đến cuối tháng 12/2015, ngân hàng không phát sinh khách hàng nào có nợ xấu và dư nợ >= 500 triệu đồng, đồng thời 30 khách hàng trên có dư nợ <= 500 triệu đồng, sang năm 2016, tại kỳ báo cáo tháng 01/2016 ngân hàng A cũng không phát sinh mới khách hàng theo tiêu chí nói trên, ngân hàng A sẽ báo cáo thông tin Biểu số 030.1-TTGS và Biểu số 030.2-TTGS của 80 khách hàng (110-30 = 80) và 30 khách hàng này có dư nợ <= 500 triệu đồng sẽ được chuyển sang báo cáo tại Mục B của Phần II.
+ Tại Phần II, Mục B: Thống kê nợ xấu của tất cả các khách hàng có dư nợ dưới 500 triệu đồng (không bao gồm khách hàng có trong danh sách khách hàng ở Mục A1, A2 đã xác định tại thời điểm đầu năm có dư nợ >= 500 triệu mà đến thời điểm báo dư nợ < 500 triệu).
- Cột (3): Mã khách hàng vay phân theo tổ chức, cá nhân quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (4): Mã số thuế đối với tổ chức.
- Cột (5): Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu đối với cá nhân.
- Cột (21): Thống kê tổng nợ xấu đã xử lý lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
Cột (21) = Cột (22) + cột (23) + cột (24) + cột (25) + cột (26) + cột (27) + cột (34) + cột (35).
- Cột (22): Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do khách hàng trả nợ.
- Cột (23): Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do tổ chức tín dụng nhận tài sản bảo đảm của khách hàng thay cho nghĩa vụ trả nợ.
- Cột (24): Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do bán, phát mại tài sản bảo đảm để thu hồi nợ.
- Cột (25): Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do sử dụng dự phòng rủi ro để xử lý.
- Cột (26): Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do chuyển đổi nợ xấu thành vốn góp.
- Cột (27): Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do bên thứ ba trả thay.
- Cột (28): Thống kê số tiền thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho Công ty mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp (DATC).
- Cột (29): Thống kê số tiền, giá trị trái phiếu đặc biệt thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC).
- Cột (30): Tên khách hàng mua nợ.
- Cột (31): Mã khách hàng mua nợ (Tổ chức nhận giá trị: TC; cá nhân nhận giá trị: CN).
- Cột (32): Mã số thuế đối với tổ chức, Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu đối với cá nhân.
- Cột (33): Thống kê số tiền thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho tổ chức, cá nhân khác.
- Cột (34) = Cột (28) + cột (29) + cột (33).
- Tương ứng với Phần I, tại các cột dữ liệu kiểu số là số liệu hợp cộng Mục (A+B) của Phần I.
Trong đó: A là số liệu hợp cộng của các khách hàng là tổ chức tín dụng; B là số liệu hợp cộng của các khách hàng là Quỹ tín dụng nhân dân.
- Tương ứng với Phần II, tại các cột dữ liệu kiểu số là số liệu hợp cộng Mục (A+B) của Phần II.
- Trong đó: A= (A1+A2); A1 là số liệu hợp cộng của các khách hàng là tổ chức kinh tế; A2 là số liệu hợp cộng của các khách hàng là cá nhân.
B = Chỉ tiêu (1+2).
Dòng Tổng cộng = I + II.
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 031-TTGS |
BÁO CÁO PHÂN LOẠI NỢ VÀ TÌNH HÌNH XỬ LÝ NỢ XẤU CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Giá trị |
1 |
A. Tổng dư nợ cấp tín dụng |
|
2 |
I. Nợ nhóm 1 |
|
|
II. Nợ nhóm 2 |
|
3 |
Phát sinh trong quý báo cáo |
|
4 |
Số dư đến cuối quý báo cáo |
|
5 |
III. Tổng nợ xấu |
|
|
Nợ nhóm 3 |
|
6 |
Số phát sinh trong quý báo cáo |
|
7 |
Số dư đến cuối quý báo cáo |
|
|
Nợ nhóm 4 |
|
8 |
Số phát sinh trong quý báo cáo |
|
9 |
Số dư đến cuối quý báo cáo |
|
|
Nợ nhóm 5 |
|
10 |
Số phát sinh trong quý báo cáo |
|
11 |
Số dư đến cuối quý báo cáo |
|
|
B. Giá trị tài sản bảo đảm |
|
12 |
Tổng giá trị tài sản bảo đảm: |
|
|
Trong đó: |
|
13 |
Đảm bảo bằng bất động sản |
|
14 |
Đảm bảo bằng số tiền gửi tại Quỹ tín dụng nhân dân |
|
15 |
Đảm bảo bằng máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hóa |
|
16 |
Đảm bảo bằng giấy tờ có giá |
|
17 |
Đảm bảo bằng tài sản khác |
|
|
C. Dự phòng rủi ro |
|
18 |
Số dư dự phòng rủi ro |
|
|
Trong đó: |
|
19 |
- Dự phòng cụ thể |
|
20 |
- Dự phòng chung |
|
|
D. Xử lý nợ xấu trong quý báo cáo |
|
21 |
Tổng nợ xấu đã được xử lý trong quý báo cáo |
|
|
Trong đó: |
|
22 |
- Khách hàng trả nợ |
|
23 |
- Quỹ tín dụng nhân dân nhận tài sản bảo đảm thay nghĩa vụ trả nợ |
|
24 |
- Bán, phát mại tài sản bảo đảm để thu hồi nợ |
|
25 |
- Sử dụng dự phòng rủi ro để xử lý |
|
26 |
- Thi hành án dân sự |
|
27 |
- Bên thứ 3 trả nợ |
|
|
- Bán nợ: |
|
28 |
+ Tổng nợ xấu đã bán |
|
29 |
+ Tên khách hàng mua nợ |
|
30 |
+ Mã số thuế/CMND của khách hàng mua nợ |
|
31 |
- Xử lý hình thức khác |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 16 tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của quý báo cáo
- Dòng 1 = Dòng (2 + 4 + 7 + 9 + 11).
- Dòng 5 = Dòng (7 + 9 + 11).
- Dòng 12 = Dòng (13 + 14 + 15 + 16 + 17).
- Dòng 18 = Dòng (19 + 20).
- Dòng 21 = Dòng (22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 31).
- Chỉ tiêu 3: Thống kê số phát sinh mới trong kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu 6, 8 và 10: Thống kê số phát sinh mới trong kỳ báo cáo, đây là số phát sinh do chuyển từ nhóm 1, nhóm 2 sang các nhóm (3, 4, 5) (không bao gồm số phát sinh do chuyển qua lại từ các nhóm nợ 3, 4, 5).
- Dữ liệu dạng số: Phần thập phân lấy 1 số sau dấu phẩy. Ví dụ tại cột (4): 100,5 triệu đồng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 032-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ XẤU CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Mã số thuế |
Tên doanh nghiệp |
Dư nợ xấu |
Nợ xấu có tài sản bảo đảm |
Nợ xấu không có tài sản bảo đảm |
Nợkhó đòi đãxử lý đượctheo dõingoại bảng (tài khoản97) |
Dưnợxấu củacác khoảnchovay theo hợp đồngnhận ủythác đầutư |
||||||||||||||||||
VND |
Ngoại tệ |
Thuộc nhóm nợ |
Giá trịTSBĐ |
Dự phòng rủi ro đãtrích cho nợ xấu chưa sử dụng |
Trong đó |
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
||||||||||||||||
Nợ chờ xử lý |
Nợ khoanh |
VND |
Ngoại tệ |
Giá trịTSBĐ |
Dựphòng rủi ro đã trích cho nợ xấu chưa sử dụng |
VND |
Ngoạitệ |
Giá trịTSBĐ |
Dự phòng rủi ro đãtrích cho nợ xấu chưa sửdụng |
VND |
Ngoạitệ |
Dự phòng rủi ro đãtrích cho nợ xấu chưa sửdụng |
VND |
Ngoạitệ |
Dự phòng rủi ro đãtrích cho nợxấu chưasử dụng |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
A |
|
Tập đoàn kinh tế NN (Bao gồm cả Tập đoànmẹ và đơnvị thành viên thuộc Tập đoàn) (=I+II+ …) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
Tập đoàn 1 (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Tập đoàn mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Các đơn vị thành viên(2.1+2.2+…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
Đơn vịthành viên 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
Đơn vị thành viên 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… … … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
Tập đoàn 2 (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Tập đoàn mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Các đơn vị thành viên (2.1+2.2+…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
Đơn vị thành viên 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
Đơn vị thành viên 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… … … … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. … … … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. … … … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
Tổng công ty NN (Bao gồm cả Công ty mẹ và các đơn vị thành viên thuộc tổng công ty; không bao gồm các tổng công ty thuộc các Tập đoàn kinh tế nhà nước) (=I+II+ ….) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
Tổng công ty 1 (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Tổng công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Các đơn vị thành viên (=2.1+2.2+…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
Đơn vị thành viên 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
Đơn vị thành viên 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… … … … … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
Tổng công ty 2 (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Tổng công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Các đơn vị thành viên (=2.1+2.2+…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
Đơn vị thành viên 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
Đơn vị thành viên 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… … … … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… … … … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tập đoàn kinh tế nhà nước (TĐKTNN) được xác định theo quy định tại khoản 2, Điều 4, Nghị định số 101/2009/NĐ-CP ngày 05/11/2009 của Chính phủ về thí điểm thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý TĐKTNN.
- Tổng công ty nhà nước được xác định theo Phụ lục "Danh sách tổng công ty".
- Cột (2): Ghi mã số thuế của từng đơn vị thành viên hoặc công ty con thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng (đề nghị tổ chức tín dụng phải ghi đầy đủ).
- Chỉ tiêu từ cột (4) đến cột (24): Thống kê số dư các khoản nợ thuộc nhóm 3, 4 và 5 theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN được tổ chức tín dụng hạch toán nội bảng cân đối tài khoản kế toán.
- Cột (6): Ghi nhóm nợ được tổ chức tín dụng phân loại theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN.
- Chỉ tiêu từ cột (11) đến cột (18): Thống kê số dư nợ xấu có tài sản bảo đảm hoặc bảo lãnh của bên thứ ba, bảo đảm bằng các tài sản hình thành trong tương lai (nếu là bất động sản hình thành trong tương lai không bao gồm quyền sử dụng đất).
- Các cột (7), (13), (17): Thống kê giá trị của tài sản bảo đảm được xác định theo hợp đồng bảo đảm ký kết giữa tổ chức tín dụng và khách hàng vay vốn.
- Cột (25): Thống kê số dư nợ khó đòi của các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước đã được xử lý bằng dự phòng rủi ro đang được tổ chức tín dụng theo dõi ngoại bảng (Tài khoản 97).
Ghi chú:
- “Nợ”, “Khoản nợ” được hiểu theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN.
- Phân loại nợ là kết quả phân loại nhóm nợ sau khi tham chiếu nhóm nợ do CIC cung cấp.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 033-TTGS |
BÁO CÁO TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG ĐỂ XỬ LÝ RỦI RO
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Giá trị |
1 |
Dự phòng chung còn lại sau khi trích lập dự phòng, xử lý rủi ro cho kỳ trước |
|
2 |
Dự phòng chung phải trích theo quy định |
|
3 |
Dự phòng chung thực trích bổ sung cho kỳ báo cáo |
|
4 |
Dự phòng chung hoàn nhập cho kỳ báo cáo |
|
5 |
Dự phòng chung đã sử dụng để xử lý rủi ro cho kỳ báo cáo |
|
6 |
Dự phòng chung còn lại sau khi trích lập dự phòng, xử lý rủi ro cho kỳ báo cáo |
|
7 |
Dự phòng cụ thể còn lại sau khi trích lập dự phòng, xử lý rủi ro cho kỳ trước |
|
8 |
Dự phòng cụ thể phải trích theo quy định |
|
8.1 |
Dự phòng cụ thể phải trích cho nợ nhóm 2 |
|
8.2 |
Dự phòng cụ thể phải trích cho nợ nhóm 3 |
|
8.3 |
Dự phòng cụ thể phải trích cho nợ nhóm 4 |
|
8.4 |
Dự phòng cụ thể phải trích cho nợ nhóm 5 |
|
9 |
Dự phòng cụ thể thực trích bổ sung cho kỳ báo cáo |
|
10 |
Dự phòng cụ thể hoàn nhập cho kỳ báo cáo |
|
11 |
Dự phòng cụ thể đã sử dụng để xử lý rủi ro cho kỳ báo cáo |
|
12 |
Dự phòng cụ thể giảm liên quan đến nghiệp vụ bán nợ cho VAMC phát sinh trong kỳ báo cáo báo cáo |
|
13 |
Dự phòng cụ thể còn lại sau khi trích lập dự phòng, xử lý rủi ro cho kỳ báo cáo |
|
14 |
Số tiền thu hồi được lũy kế từ đầu năm đến cuối ngày cuối cùng của kỳ báo cáo từ các khoản đang trong thời gian theo dõi ngoại bảng của tất cả khách hàng có nợ đã dùng quỹ dự phòng để xử lý rủi ro |
|
15 |
Số tiền đã loại khỏi tài khoản ngoại bảng của tất cả khách hàng có nợ đã dùng quỹ dự phòng để xử lý rủi ro quá thời gian theo dõi lũy kế đến kỳ báo cáo |
|
16 |
Số tiền thu hồi được từ các khoản loại khỏi tài khoản ngoại bảng của tất cả khách hàng có nợ đã dùng quỹ dự phòng để xử lý rủi ro quá thời gian theo dõi |
|
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất vào ngày 25 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo. Đối với các tổ chức tín dụng đang thực hiện phân loại nợ hàng Quý, số liệu dự phòng phải trích báo cáo hàng tháng sẽ là số liệu của Quý gần nhất.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài thực hiện trích lập dự phòng theo các quy định hiện hành áp dụng cho từng đối tượng.
- Đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài thực hiện phân loại nợ, trích lập dự phòng và xử lý rủi ro theo Quý: số liệu "kỳ trước" là số liệu "quý trước", số liệu "kỳ báo cáo" là số liệu "quý báo cáo" tính đến thời điểm gần nhất.
- Chỉ tiêu 1: Thống kê số tiền dự phòng chung còn lại sau khi trích lập dự phòng, xử lý rủi ro cho kỳ trước (số tiền dự phòng chung còn lại của kỳ trước).
- Chỉ tiêu 2: Thống kê số tiền dự phòng chung tổ chức tín dụng phải trích lập theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu 3: Thống kê số tiền dự phòng chung thực trích bổ sung cho kỳ báo cáo (số phát sinh tăng tương ứng với dư nợ tại cuối kỳ báo cáo).
- Chỉ tiêu 4: Thống kê số tiền dự phòng chung hoàn nhập cho kỳ báo cáo (số phát sinh giảm tương ứng với dư nợ tại cuối kỳ báo cáo).
- Chỉ tiêu 5: Thống kê số tiền dự phòng chung đã sử dụng để xử lý rủi ro cho kỳ báo cáo (số phát sinh tương ứng với dư nợ tại cuối kỳ báo cáo).
- Chỉ tiêu 6: Thống kê số tiền dự phòng chung còn lại sau khi trích lập dự phòng, xử lý rủi ro cho kỳ báo cáo (số tiền dự phòng chung còn lại của kỳ báo cáo).
- Chỉ tiêu 7: Thống kê số tiền dự phòng cụ thể còn lại sau khi trích lập dự phòng, xử lý rủi ro cho kỳ trước (số tiền dự phòng cụ thể còn lại của kỳ trước).
- Chỉ tiêu 8: Thống kê số tiền dự phòng cụ thể tổ chức tín dụng phải trích lập theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu 8.1 đến 8.4: Thống kê số tiền dự phòng cụ thể phải trích cho nợ nhóm 2 đến nhóm 5 theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu 9: Thống kê số tiền dự phòng cụ thể thực trích bổ sung cho kỳ báo cáo (số phát sinh tăng tương ứng với dư nợ tại cuối kỳ báo cáo).
- Chỉ tiêu 10: Thống kê số tiền dự phòng cụ thể hoàn nhập cho kỳ báo cáo (số phát sinh giảm tương ứng với dư nợ tại cuối kỳ báo cáo).
- Chỉ tiêu 11: Thống kê số tiền dự phòng cụ thể đã sử dụng để xử lý rủi ro cho kỳ báo cáo (số phát sinh tương ứng với dư nợ tại cuối kỳ báo cáo).
- Chỉ tiêu 12: Thống kê số tiền dự phòng cụ thể giảm do bán nợ cho VAMC trong kỳ báo cáo (số phát sinh giảm trong kỳ báo cáo).
- Chỉ tiêu 13: Thống kê số tiền dự phòng cụ thể còn lại sau khi trích lập dự phòng, xử lý rủi ro cho kỳ báo cáo (số tiền dự phòng cụ thể còn lại của kỳ báo cáo).
- Chỉ tiêu 14: Thống kê tổng số tiền thu hồi được lũy kế từ đầu năm đến cuối ngày cuối cùng của kỳ báo cáo từ các khoản đang theo dõi ngoại bảng của tất cả khách hàng có nợ đã dùng quỹ dự phòng để xử lý rủi ro.
- Chỉ tiêu 15: Thống kê tổng số tiền đã loại khỏi tài khoản ngoại bảng của tất cả những khách hàng có nợ đã dùng quỹ dự phòng rủi ro để xử lý đã quá thời gian theo dõi lũy kế đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu 16: Thống kê tổng số tiền thu hồi được từ các khoản loại khỏi tài khoản ngoại bảng của tất cả những khách hàng có nợ đã dùng quỹ dự phòng rủi ro để xử lý đã quá thời gian theo dõi.
Ghi chú: Đối với những khoản mục hoàn nhập dự phòng: Ghi giá trị dương (không ghi giá trị âm).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 034-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN NỢ THEO CHỦ THỂ PHÁT HÀNH VÀ THEO LOẠI HÌNH CHỨNG KHOÁN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Mã TCTD |
Được Chính phủ bảo lãnh |
Số dư đầu kỳ |
Doanh số mua trong kỳ |
Doanh số bán/đến hạn thanh toán trong kỳ |
Số dư cuối kỳ |
Lãi dự thu |
Tổng giá trị chứng khoán nợ đến hạn trong kỳ báo cáo tiếp theo |
||||
Doanh số bán |
Doanh số đến hạn thanh toán |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Chứng khoán kinh doanh |
Chứng khoán sẵn sàng để bán |
Chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đầu tư chứng khoán nợ do Chính phủ, chính quyền địa phương và tín phiếu NHNN phát hành (=I.1 + I.2 + I.3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Chứng khoán nợ do Chính phủ phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Chứng khoán nợ do Chính quyền địa phương phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I.3 |
Tín phiếu NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Đầu tư chứng khoán nợ do tổ chức tín dụng khác phát hành (=II.1+II.2+II.3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II.1 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3 |
TCTD khác (=II.3.1+..+II.3.n) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3.1 |
Tên TCTD 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3.n |
Tên TCTD n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đầu tư chứng khoán nợ do tổ chức khác phát hành (=III.1+III.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Đầu tư chứng khoán nợ do tổ chức khác phát hành không được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.2 |
Đầu tư chứng khoán nợ do tổ chức khác phát hành được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chứng khoán nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=I+II+III+IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Việc thống kê tình hình đầu tư vào chứng khoán nợ tại báo cáo này được xác định theo chủ thể phát hành.
- Cột (3): Là mã của tổ chức tín dụng theo hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng do NHNN cấp.
- Cột (4): Đánh dấu X đối với chủ thể phát hành được Chính phủ bảo lãnh.
- Đối với chứng khoán kinh doanh: Ghi giá thực tế mua chứng khoán (giá gốc), bao gồm: giá mua + chi phí mua (nếu có).
- Đối với chứng khoán sẵn sàng để bán hoặc chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn: Ghi giá trị thuần của chứng khoán (= mệnh giá - chiết khấu + phụ trội).
- Cột (5), (9), (10), (11) và (12): Thống kê số dư các khoản đầu tư của từng loại chứng khoán nợ tại thời điểm đầu và cuối kỳ báo cáo.
- Cột (6): Thống kê tổng số chứng khoán nợ đã mua trong kỳ báo cáo (bao gồm cả số chứng khoán nợ mua theo hợp đồng mua bán có kỳ hạn,...).
- Cột (7): Thống kê tổng số chứng khoán nợ đã bán trong kỳ báo cáo (bao gồm cả số chứng khoán nợ bán theo hợp đồng mua bán có kỳ hạn,…).
- Cột (8): Thống kê tổng số chứng khoán nợ đã được thanh toán do đến hạn thanh toán phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (9) = Cột (5) + cột (6) - cột (7) - cột (8) = Cột (10) + cột (11) + cột (12).
- Cột (14): Thống kê tổng số chứng khoán nợ dự kiến đến hạn thanh toán phát sinh trong kỳ báo cáo tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo.
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 035-DBTK |
BÁO CÁO ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên ngành kinh tế |
Mã ngành kinh tế |
Đầu tư trái phiếu doanh nghiệp |
||||
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
Tổng cộng |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
... |
... |
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo này thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột “Tên ngành kinh tế”: Tổ chức tín dụng ghi rõ tên ngành kinh tế theo quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (1): Là Mã ngành kinh tế quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Chỉ tiêu từ cột (2) đến cột (5): Thống kê các khoản đầu tư vào trái phiếu của doanh nghiệp là Người cư trú của Việt Nam (không bao gồm tổ chức tín dụng). Việc phân loại doanh nghiệp theo ngành kinh tế được xác định trên cơ sở hồ sơ doanh nghiệp của doanh nghiệp phát hành trái phiếu.
- Cột (6) = Cột (2) + cột (3) + cột (4) + cột (5).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 036-DBTK |
BÁO CÁO ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên loại hình tổ chức |
Mã loại hình tổ chức |
Đầu tư trái phiếu doanh nghiệp |
||||
Bằng VND |
Bằng USD |
Bằng EUR |
Bằng ngoại tệ khác |
Tổng cộng |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
... |
... |
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo này thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột “Tên loại hình tổ chức”: Tổ chức tín dụng ghi rõ tên loại hình tổ chức theo quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (1): Là Mã loại hình tổ chức quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (2) đến cột (5): Thống kê các khoản đầu tư vào trái phiếu của doanh nghiệp là Người cư trú của Việt Nam (không bao gồm tổ chức tín dụng). Việc phân loại doanh nghiệp theo loại hình tổ chức được xác định theo hồ sơ doanh nghiệp của doanh nghiệp phát hành trái phiếu.
- Cột (6) = Cột (2) + cột (3) + cột (4) + cột (5).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 037.1-TTGS |
BÁO CÁO ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU TỔ CHỨC KINH TẾ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %
Tên tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu |
Mã số thuế |
Ngành lĩnh vực hoạt động của tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu |
Thông tin về trái phiếu tổ chức kinh tế |
Cấp tín dụng khác (không bao gồm đầu tư trái phiếu tổ chức kinh tế) đối với tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu |
||||||||||||
Lãi suất trái phiếu (%/năm) |
Ngày phát hành trái phiếu |
Ngày mua trái phiếu |
Ngày đáo hạn trái phiếu |
Giá trị đầu tư trái phiếu |
Phân loại nợ |
Trích lập dự phòng |
Hiện trạng |
Dư nợ cho vay |
Bảo lãnh |
Hình thức khác |
||||||
Mệnh giá trái phiếu |
Giá gốc/ Giá trị thuần của trái phiếu |
Dự phòng rủi ro đã trích lập |
Dự phòng giảm giá đãtrích lập |
Mã phân loại hiện trạng |
Chi tiết cầm cố, thế chấp,... |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
Tên TCKT 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên TCKT 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (1): Ghi tên tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu theo quy định của pháp luật Việt Nam, không bao gồm trái phiếu do Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam phát hành.
Lưu ý: Tên các tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu tại Biểu số 037.1-TTGS tương tự (về số lượng và thứ tự) tại Biểu số 037.2-TTGS.
- Cột (2): Ghi mã số thuế của tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu.
- Cột (3): Ghi rõ ngành, lĩnh vực hoạt động của tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu.
- Cột (4): Ghi lãi suất của trái phiếu áp dụng trong kỳ báo cáo (không làm tròn số, phần thập phân lấy 02 số sau dấu ","; chỉ ghi số, không ghi ký tự %. Ví dụ: 50% ghi là 50; 0.5% ghi là 0.5).
- Cột (5): Ghi ngày phát hành trái phiếu.
- Cột (6): Ghi ngày tổ chức tín dụng mua trái phiếu.
- Cột (7): Ghi ngày đáo hạn của trái phiếu.
- Cột (8): Ghi giá trị đầu tư trái phiếu theo mệnh giá.
- Cột (9):
+ Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán kinh doanh: ghi giá thực tế mua trái phiếu (giá gốc), bao gồm: giá mua + chi phí mua (nếu có);
+ Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán sẵn sàng để bán hoặc chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn: ghi giá trị thuần của trái phiếu (= mệnh giá - chiết khấu + phụ trội).
- Cột (10): Ghi giá trị nhóm nợ (1, 2, 3, 4, 5) đối với những trái phiếu được phân loại nợ theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 và Thông tư 09/2014/TT-NHNN ngày 18/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
+ Đối với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, phân loại nợ theo quy định tại Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005.
+ Đối với những trái phiếu không phải phân loại nợ: Ghi giá trị "0".
- Cột (11): Ghi tổng số dư dự phòng rủi ro đã trích lập đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (12): Ghi số dư dự phòng giảm giá đã trích lập đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (13): Phân loại hiện trạng trái phiếu theo các giá trị sau: Tổ chức tín dụng ghi 1 nếu là “Đang nắm giữ”; Ghi 2 nếu là “Repo”; Ghi 3 nếu là “Cầm cố”; Ghi 4 nếu là “Khác”.
- Cột (14): Ghi chi tiết tên tổ chức tín dụng nhận cầm cố, repo trái phiếu (nếu có); hoặc ghi rõ hiện trạng khác của trái phiếu (nếu có).
- Cột (15): Ghi dư nợ cho vay đối với tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu.
- Cột (16): Ghi dư nợ và số dư các khoản bảo lãnh đối với tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu.
- Cột (17): Ghi số dư các khoản cấp tín dụng khác (ngoài các khoản: đầu tư trái phiếu, cho vay, bảo lãnh) đối với tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu. (Cấp tín dụng: Theo quy định tại khoản 14 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010).
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 037.2-TTGS |
BÁO CÁO ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU TỔ CHỨC KINH TẾ PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VÀ THEO TÀI SẢN BẢO ĐẢM
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND / %
Tên tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu |
Mã số thuế |
Giá gốc/ Giá trị thuần của trái phiếu |
Phân loại trái phiếu theo mục đích sử dụng |
Phân loại trái phiếu theo giá trị tài sản bảo đảm |
|||||||||||||||
Mục đích sử dụng trái phiếu |
Giá trị trái phiếu phân theo mục đích sử dụng |
Trái phiếu được bảo đảm bằng tài sản |
Trái phiếu được bên thứ ba bảo lãnh |
Giá trị trái phiếu không có tài sản bảo đảm và bảo lãnh củabên thứ ba |
|||||||||||||||
Xây dựng, kinh doanh bất động sản |
Vận tải kho bãi |
Thủy điện |
Công nghiệp khai thác, chế biến, chế tạo |
Tăng quy mô vốn của tổ chức phát hành |
Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành |
Mục đích khác |
Giá trị trái phiếu phân loại theo loại tài sản bảo đảm là tài sản |
Giá trị tài sản bảo đảm là tài sản |
Giá trị trái phiếu phân loại theo loại tài sản bảo lãnh của bên thứ ba |
Giá trị bảo lãnh của bên thứ ba |
|||||||||
Giá trị trái phiếu được đảm bảo bằng bất động sản |
Giá trị trái phiếu được đảm bảo bằng bất động sản hình thành trong tương lai |
Giá trị trái phiếu được đảm bảo bằng tài sản khác |
Giá trị trái phiếu được bảo lãnh bằng bất động sản |
Giá trị trái phiếu được bảo lãnh bằng TS là bất động sản hình thành trong tương lai |
Giá trị trái phiếu được bảo lãnh bằng tài sản khác/ hình thức khác |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
Tên tổ chức kinh tế 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên tổ chức kinh tế 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (1): Ghi tên tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu theo quy định của pháp luật Việt Nam, không bao gồm Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam.
Lưu ý: Tên các tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu tại Biểu số 037.2-TTGS tương tự (về số lượng và thứ tự) tại Biểu số 037.1-TTGS.
- Cột (2): Ghi mã số thuế của tổ chức kinh tế phát hành trái phiếu.
- Cột (3):
+ Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán kinh doanh: ghi giá thực tế mua trái phiếu (giá gốc), bao gồm: giá mua + chi phí mua (nếu có);
+ Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán sẵn sàng để bán hoặc chứng khoán đầu tư giữ để ngày đáo hạn: thống kê giá trị thuần của trái phiếu (= mệnh giá - chiết khấu + phụ trội).
Cột (3) = cột (5) + cột (6) + cột (7) + cột (8) + cột (9) + cột (10) + cột (11) = cột (12) + cột (13) + cột (14) + cột (17) + cột (18) + cột (19) + cột (20).
- Cột (4): Ghi tóm tắt mục đích sử dụng được ghi trên trái phiếu.
- Cột (5): Ghi giá trị trái phiếu được sử dụng để đầu tư vào các chương trình/dự án thuộc lĩnh vực xây dựng, kinh doanh bất động sản.
- Cột (6): Ghi giá trị trái phiếu được sử dụng để đầu tư vào các chương trình/dự án thuộc lĩnh vực vận tải kho bãi.
- Cột (7): Ghi giá trị trái phiếu được sử dụng để đầu tư vào các chương trình/dự án thuộc lĩnh vực thủy điện.
- Cột (8): Ghi giá trị trái phiếu được sử dụng để đầu tư vào các chương trình/dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp khai thác, chế biến, chế tạo.
- Cột (9): Ghi giá trị trái phiếu được sử dụng tăng quy mô vốn hoạt động của doanh nghiệp phát hành.
- Cột (10): Ghi giá trị trái phiếu được sử dụng để cơ cấu lại nợ của doanh nghiệp phát hành.
- Cột (11): Ghi giá trị trái phiếu được sử dụng với mục đích khác (ngoài các mục đích từ cột (5) đến cột (10)).
- Cột (12): Ghi giá trị trái phiếu được đảm bảo bằng tài sản là bất động sản.
- Cột (13): Ghi giá trị trái phiếu được đảm bảo bằng tài sản là tài sản hình thành trong tương lai.
- Cột (14): Ghi giá trị trái phiếu được đảm bảo bằng tài sản khác.
- Cột (15): Ghi giá trị tài sản bảo đảm được định giá tại thời điểm gần nhất được sử dụng để đảm bảo cho trái phiếu tổ chức kinh tế.
- Cột (16): Ghi giá trị trái phiếu được bên thứ ba bảo lãnh bằng tài sản là bất động sản.
- Cột (17): Ghi giá trị trái phiếu được bên thứ ba bảo lãnh bằng tài sản hình thành trong tương lai.
- Cột (18): Ghi giá trị trái phiếu được bên thứ ba bảo lãnh bằng tài sản khác.
- Cột (19): Ghi giá trị tài sản hoặc hình thức khác (giá trị được định giá tại thời điểm gần nhất) của bên thứ ba sử dụng để bảo lãnh cho trái phiếu tổ chức kinh tế.
- Cột (20): Ghi giá trị trái phiếu không có tài sản bảo đảm và bảo lãnh của bên thứ ba.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 038-CSTT |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH MUA TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Tỷ VND
STT |
Tên tổ chức phát hành |
Mã số doanh nghiệp của tổ chức phát hành trái phiếu |
Mã ngành theo ngành nghề kinh doanh chính của doanh nghiệp phát hành trái phiếu |
Tại thời điểm cuối tháng báo cáo |
||||||
Tổng dư nợ mua trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường sơ cấp |
Phân theo kỳ hạn gốc trái phiếu |
Dư nợ mua trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm |
Dư nợ mua trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm |
Thời hạn còn lại của trái phiếu |
||||||
Dư nợ mua trái phiếu doanh nghiệp có kỳ hạn từ 01 năm đến 03 năm |
Dư nợ mua trái phiếu doanh nghiệp có kỳ hạn từ trên 03 năm đến 05 năm |
Dư nợ mua trái phiếu doanh nghiệp có kỳ hạn trên 05 năm |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
1 |
Tổng số dư mua trái phiếu doanh nghiệp chưa niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tên tổ chức phát hành 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.n |
Tên tổ chức phát hành n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số dư mua trái phiếu doanh nghiệp niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tên tổ chức phát hành 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.n |
Tên tổ chức phát hành n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng số (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội, Công ty cho thuê tài chính).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Số dư mua trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường sơ cấp không bao gồm số dư mua trái phiếu của tổ chức tín dụng phát hành.
- Số dư mua trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường sơ cấp bao gồm cả số dư mua trái phiếu doanh nghiệp do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam, Công ty trách nhiệm hữu hạn mua bán nợ Việt Nam phát hành.
- Cột (1): Là tên doanh nghiệp phát hành trái phiếu mà tổ chức tín dụng có số dư mua trái phiếu doanh nghiệp phát hành tại ngày báo cáo.
- Cột (2): Tổ chức tín dụng báo cáo mã số doanh nghiệp hoặc số đăng ký kinh doanh của tổ chức phát hành trái phiếu theo quy định của pháp luật.
- Cột (3): Là Mã ngành kinh tế quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này. Việc phân loại doanh nghiệp theo ngành kinh tế được xác định theo ngành nghề kinh doanh chính của doanh nghiệp phát hành trái phiếu.
- Cột (4) = Cột (5) + cột (6) + cột (7) = Cột (8) + cột (9).
- Dòng 1 = Dòng 1.1 + dòng 1.2 + ... + dòng 1.n.
- Dòng 2 = Dòng 2.1 + dòng 2.2 + ... + dòng 2.n.
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 039-CSTT |
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH MUA TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG THỨ CẤP CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Tỷ VND
STT |
Tên tổ chức phát hành |
Mã số doanh nghiệp của tổ chức phát hành trái phiếu |
Mã ngành theo ngành nghề kinh doanhchính của doanh nghiệp phát hành trái phiếu |
Số dư mua trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường thứ cấp tại thời điểm cuối tháng báo cáo |
||||
Tổng số dư mua trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường thứ cấp |
Mua lại từ tổ chức tín dụng khác |
Mua lại từ cá nhân và tổ chức khác (không phải là tổ chức tín dụng) |
||||||
Số dư mua trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm |
Số dư mua trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm |
Số dư mua trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm |
Số dư mua trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1 |
Tổng số dư mua trái phiếu doanh nghiệp chưa niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tên tổ chức phát hành 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
1.n |
Tên tổ chức phát hành n |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số dư mua trái phiếu doanh nghiệp niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tên tổ chức phát hành 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2.n |
Tên tổ chức phát hành n |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng số (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội, Công ty cho thuê tài chính).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống NHNN thông qua Cục công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Số dư mua trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường thứ cấp không bao gồm số dư mua trái phiếu của tổ chức tín dụng phát hành.
- Cột (1): Là tên doanh nghiệp phát hành trái phiếu mà tổ chức tín dụng có số dư mua trái phiếu doanh nghiệp phát hành tại ngày báo cáo.
- Cột (2): Tổ chức tín dụng báo cáo mã số doanh nghiệp hoặc số đăng ký kinh doanh của tổ chức phát hành trái phiếu theo quy định của pháp luật.
- Cột (3): Là Mã ngành kinh tế quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này. Việc phân loại doanh nghiệp theo ngành kinh tế được xác định theo ngành nghề kinh doanh chính của doanh nghiệp phát hành trái phiếu.
- Cột (4) = Cột (5) + cột (6) + cột (7) + cột (8).
- Số dư mua trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường thứ cấp từ tổ chức tín dụng khác là số dư mua trái phiếu doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng báo cáo đã mua lại trái phiếu doanh nghiệp từ tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác.
- Số dư mua trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường thứ cấp từ tổ chức khác (không phải là tổ chức tín dụng), cá nhân là số dư mua trái phiếu doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng báo cáo đã mua lại trái phiếu doanh nghiệp từ cá nhân và tổ chức khác (không phải là tổ chức tín dụng).
- Chỉ tiêu tổng số dư mua trái phiếu doanh nghiệp, tổng số dư mua trái phiếu doanh nghiệp chưa niêm yết và tổng số dư mua trái phiếu doanh nghiệp niêm yết: Tổ chức tín dụng chỉ báo cáo từ cột (4) đến cột (8).
- Dòng 1 = Dòng 1.1 + dòng 1.2 + ... + dòng 1.n.
- Dòng 2 = Dòng 2.1 + dòng 2.2 + ...+ dòng 2.n.
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 040-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH MUA, ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số dư |
1 |
Tổng mua, đầu tư trái phiếu Chính phủ |
|
|
Trong đó: Các khoản ủy thác cho tổ chức khác mua, đầu tư trái phiếu Chính phủ nhưng không bao gồm các khoản mua, đầu tư trái phiếu Chính phủ bằng nguồn vốn ủy thác từ tổ chức khác |
|
2 |
Nguồn vốn ngắn hạn |
|
3 |
Tỷ lệ mua, đầu tư trái phiếu Chính phủ so với nguồn vốn ngắn hạn |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Các chỉ tiêu báo cáo thực hiện theo quy định tại Thông tư 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 Quy định về các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Chỉ tiêu (1): Thống kê số tiền mua, đầu tư trái phiếu chính phủ (bao gồm các khoản ủy thác cho tổ chức khác mua, đầu tư trái phiếu Chính phủ nhưng không bao gồm các khoản mua, đầu tư trái phiếu chính phủ bằng nguồn vốn ủy thác từ tổ chức khác) của đơn vị báo cáo đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu (2): Thống kê số dư nguồn vốn ngắn hạn (theo quy định tại Điều 17 Thông tư 36/2014/TT-NHNN) của đơn vị báo cáo đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu (3) = Chỉ tiêu (1)*100/Chỉ tiêu (2). Chỉ ghi giá trị, không ghi đơn vị tính %. Ví dụ 7,2% thì ghi 7,2.
B. HUY ĐỘNG VỐN
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 041-DBTK |
BÁO CÁO HUY ĐỘNG VỐN TỪ KHÁCH HÀNG THEO NGÀNH KINH TẾ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên ngành kinh tế |
Mã ngành kinh tế |
Tiền gửi của cá nhân và tổ chức là Người cư trú của Việt Nam |
Phát hành giấy tờ có giá cho Người cư trú của Việt Nam |
||||
Bằng VND |
Bằng ngoại tệ |
Tổng cộng |
Bằng VND |
Bằng ngoại tệ |
Tổng cộng |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê huy động vốn của tổ chức và cá nhân là Người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thể chế phi tài chính, khu vực hộ gia đình và khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình dưới hình thức: nhận tiền gửi (tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn tiền gửi chuyên dùng và các loại tiền gửi khác), phát hành giấy tờ có giá (chứng chỉ tiền gửi kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu).
- Việc phân loại huy động vốn của tổ chức tín dụng theo ngành kinh tế căn cứ vào hồ sơ của khách hàng.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột “Tên ngành kinh tế”: Tổ chức tín dụng ghi rõ tên ngành kinh tế theo quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (1): Là Mã ngành kinh tế quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (2), cột (3): Thống kê số dư các khoản tiền gửi (tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi chuyên dùng và các loại tiền gửi khác) tại tổ chức tín dụng từ các tổ chức và cá nhân là Người cư trú của Việt Nam tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo phân theo ngành kinh tế.
- Cột (4) = Cột (2) + cột (3).
- Cột (5), cột (6): Thống kê số dư phát hành giấy tờ có giá (chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu trái phiếu) của tổ chức tín dụng cho các tổ chức và cá nhân là Người cư trú của Việt Nam tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo phân theo ngành kinh tế.
- Cột (7) = Cột (5) + cột (6).
Ghi chú: Khách hàng là cá nhân gửi tiền sẽ được phân vào Hộ gia đình trong ngành cấp 1: Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình (Mã ngành 0806 tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 042-DBTK |
BÁO CÁO HUY ĐỘNG VỐN TỪ KHÁCH HÀNG THEO LOẠI HÌNH SẢN PHẨM
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Loại hình huy động |
Người cư trú của Việt Nam |
Người không cư trú của Việt Nam |
|||||||||
Chính phủ, Cơ quan chính phủ & Cơ quan trực thuộc Chính phủ |
Các tổ chức không phải TCTD |
Người cư trú khác |
Tổng cộng |
Hộ kinh doanh, cá nhân |
Doanh nghiệp |
Khác |
Tổng cộng |
|||||
Hộ kinh doanh, cá nhân |
Doanh nghiệp trong nước |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
||
I |
Bằng VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền gửi của khách hàng (2+3+4+5+6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền gửi không kỳ hạn (2.1+2.2+2.3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tiền gửi thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tiền gửi ký quỹ không kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Tiền gửi chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tiền gửi tiết kiệm (3.1+3.2+3.3+3.4+3.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Có kỳ hạn dưới 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Có kỳ hạn từ trên 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tiền gửi có kỳ hạn (4.1+4.2+4.3+4.4+4.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Có kỳ hạn dưới 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Có kỳ hạn từ trên 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tiền gửi ký quỹ có kỳ hạn (5.1+5.2+5.3+5.4+5.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Có kỳ hạn dưới 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Có kỳ hạn từ trên 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tiền gửi chuyên dùng có kỳ hạn (6.1+6.2+6.3+6.4+6.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Có kỳ hạn dưới 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5 |
Có kỳ hạn từ trên 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phát hành giấy tờ có giá (7.1+7.2+7.3+7.4+7.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Có kỳ hạn dưới 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Có kỳ hạn từ trên 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tổng cộng (1+7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Tiền gửi của khách hàng (10+11+12+13+14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tiền gửi không kỳ hạn (10.1+10.2+10.3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Tiền gửi thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Tiền gửi ký quỹ không kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 |
Tiền gửi chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền gửi tiết kiệm (11.1+11.2+11.3+11.4+11.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Có kỳ hạn dưới 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Có kỳ hạn từ trên 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tiền gửi có kỳ hạn (12.1+12.2+12.3+12.4+12.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Có kỳ hạn dưới 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Có kỳ hạn từ trên 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiền gửi ký quỹ có kỳ hạn (13.1+13.2+13.3+13.4+13.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Có kỳ hạn dưới 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.3 |
Có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5 |
Có kỳ hạn từ trên 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tiền gửi chuyên dùng có kỳ hạn (14.1+14.2+14.3+14.4+14.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Có kỳ hạn dưới 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 |
Có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 |
Có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4 |
Có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5 |
Có kỳ hạn từ trên 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Phát hành giấy tờ có giá (15.1+15.2+15.3+15.4+15.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Có kỳ hạn dưới 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 |
Có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3 |
Có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4 |
Có kỳ hạn từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5 |
Có kỳ hạn từ trên 60 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Tổng cộng (9+15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo này thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Thống kê số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng theo từng loại hình sản phẩm từ Người cư trú của Việt Nam và Người không cư trú của Việt Nam (không bao gồm tổ chức tín dụng).
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột (1) đến cột (6): Thống kê các khoản tiền gửi của khách hàng là Người cư trú của Việt Nam:
+ Cột (1): Thống kê số dư tiền gửi của Chính phủ, cơ quan Chính phủ và các cơ quan trực thuộc Chính phủ.
+ Cột (2): Thống kê số dư tiền gửi các tổ chức không phải tổ chức tín dụng. Các tổ chức không phải tổ chức tín dụng được quy định tại khoản 11 Phần 2 Phụ lục 2 Thông tư này.
+ Cột (3): Thống kê số dư tiền gửi của các hộ kinh doanh, cá nhân.
+ Cột (4): Thống kê số dư tiền gửi của doanh nghiệp trong nước (không bao gồm doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài).
+ Cột (5): Thống kê số dư tiền gửi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông và được cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của pháp luật hiện hành.
+ Cột (6): Thống kê số dư tiền gửi của tổ chức khác (không bao gồm số dư tiền gửi được thống kê tại các cột (1), (2), (3), (4), (5)).
+ Cột (7) = Tổng các cột từ (1) đến (6).
- Cột (8) đến cột (10): Thống kê các khoản tiền gửi của khách hàng là Người không cư trú của Việt Nam:
+ Cột (8): Thống kê số dư tiền gửi của các hộ kinh doanh, cá nhân.
+ Cột (9): Thống kê số dư tiền gửi của doanh nghiệp.
+ Cột (10): Thống kê số dư tiền gửi của tổ chức khác (không bao gồm số dư tiền gửi được thống kê tại các cột (8), (9)).
+ Cột (11) = Tổng các cột từ (8) đến (10).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 043-CSTT |
BÁO CÁO DỰ KIẾN VỐN KHẢ DỤNG BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM TẠI TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Kỳ báo cáo từ ngày.../.../... đến ngày …/…./…)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Tăng (+), giảm (-) |
Dự kiến vốn khả dụng |
|||||||||
Tăng (+), giảm (-) |
+/- |
+/- |
+/- |
+/- |
+/- |
+/- |
+/- |
+/- |
+/- |
|||
Ngày t |
Ngày t+1 |
Ngày t+2 |
Ngày t+3 |
Ngày t+4 |
Ngày t+5 |
Ngày t+6 |
Ngày t+7 |
Ngày t+8 |
Ngày t+9 |
1 tháng tiếp theo |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Thay đổi nguồn vốn VND (=I.1+I.2+I.3+I.4+I.5+I.6+I.7+I.8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
- Thay đổi tiền gửi Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
- Thay đổi tiền gửi của dân cư và tổ chức kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
- Thay đổi nguồn vốn từ phát hành giấy tờ có giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.4 |
- Thay đổi vốn tài trợ ủy thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.5 |
- Thay đổi nợ vay NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.6 |
- Thay đổi nợ TCTD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.7 |
- Các khoản bán ngoại tệ để thu VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.8 |
- Các khoản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Thay đổi sử dụng vốn bằng VND (=II.1+II.2+II.3+II.4+II.5+II.6+II.7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
- Thay đổi tiền mặt tồn quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
- Thay đổi tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3 |
- Thay đổi cho vay dân cư và tổ chức kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.4 |
- Thay đổi cho vay/gửi tiền các TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.5 |
- Thay đổi đầu tư vào giấy tờ có giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.6 |
- Các khoản sử dụng VND để mua ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.7 |
- Các khoản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. |
Chênh lệch giữa nguồn vốn và sử dụng vốn (= I - II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. |
Thiếu hụt (-), dư thừa (+) nguồn vốn VND (= VI của ngày hôm trước + III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Nguồn cân đối dự kiến (= V.1+V.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1 |
- Vay (+)/cho vay (-) các TCTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.2 |
- Vay (+)/cho vay (-) với NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Trạng thái vốn khả dụng cuối ngày (= IV+V) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính các tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Định kỳ và thời hạn gửi báo cáo: 3 kỳ/tháng. Chậm nhất vào 09 giờ ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Phương pháp tính dựa trên cơ sở dự kiến các khoản sẽ phát sinh và đến hạn bằng VND (nếu có).
- Cột (2): Các chỉ tiêu nguồn vốn và sử dụng vốn bằng VND.
- Cột (3): Thống kê mức tăng/giảm số dư thực tế của ngày t so với số thực tế của ngày t-1.
- Cột (4) đến cột (12): Dự kiến mức tăng/giảm số dư của từng chỉ tiêu của ngày hôm nay so với ngày hôm trước.
- Cột (13): Dự kiến mức tăng/giảm số dư của từng chỉ tiêu tại ngày cuối cùng của 1 tháng tiếp theo so với ngày t -1; Ngày cuối cùng của 1 tháng tiếp theo được tính kể từ ngày báo cáo.
Ghi chú: Kỳ 3 được tính từ ngày 21 đến ngày cuối cùng của tháng báo cáo, trong trường hợp tháng có 31 ngày thì ngày cuối cùng của tháng báo cáo là ngày t +10.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 044-TTGS |
BÁO CÁO THÔNG TIN VỀ HUY ĐỘNG TIỀN GỬI CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tổng tiền gửi |
Huy động tiền gửi |
Huy động tiền gửi trên địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
Huy động tiền gửi ngoài địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
|||||||||
Của tổ chức |
Của cá nhân, hộ gia đình |
Tổng cộng |
Tiền gửi của thành viên |
Tiền gửi của khách hàng không phải là thành viên |
Tổng cộng |
Của tổ chức |
Của cá nhân, hộ gia đình |
|||||
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
Của tổ chức |
Của cá nhân, hộ gia đình |
Của tổ chức |
Của cá nhân, hộ gia đình |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của tháng báo cáo.
- Cột (1) = Cột (2) + cột (3) + cột (4) + cột (5) = Cột (6) + cột (11) = Cột (7) + cột (8) + cột (9) + cột (10) + cột (12) + cột (13).
- Cột (2) + cột (3) = Cột (7) + cột (9) + cột (12).
- Cột (4) + cột (5) = Cột (8) + cột (10) + cột (13).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 045-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬN ỦY THÁC TỪ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên đơn vị ủy thác |
Mã số thuế/CMND/ Hộ chiếu |
Số dư ủy thác cho vay các đối tượng |
||
Là thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân |
Không phải là thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân |
Tổng cộng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng = (I+ II) |
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 15 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Các chỉ tiêu báo cáo thực hiện theo quy định tại Thông tư 30/2014/TT-NHNN ngày 06/11/2014 Quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Cột (3): Đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức: ghi mã số thuế. Đối với cá nhân: ghi số Chứng minh nhân dân hoặc số Hộ chiếu.
- Cột (4), cột (5): Thống kê số dư ủy thác của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức, cá nhân đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (6) = Cột (4) + cột (5).
- Tương ứng với Mục I, tại các cột (4), (5), (6) là tổng số liệu hợp cộng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Tương ứng với Mục II, tại các cột (4), (5), (6) là tổng số liệu hợp cộng của các tổ chức, cá nhân.
- Dòng Tổng cộng tại các cột (4), (5), (6) = dòng (I + II) tương ứng với các cột.
C. LÃI SUẤT
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 046-CSTT |
BÁO CÁO LÃI SUẤT TIỀN GỬI VÀ CHO VAY BÌNH QUÂN
(Tháng...năm ...)
Đơn vị tính: %/năm
STT |
Tên chỉ tiêu |
Lãi suất |
|
Tiền gửi |
Cho vay |
||
(1) |
(2) |
(3) |
|
1 |
- Bằng VND |
|
|
2 |
- Bằng USD |
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Lãi suất tiền gửi bình quân bằng VND hoặc USD của kỳ báo cáo đối với các tổ chức, cá nhân trên thị trường 1 là lãi suất tiền gửi bình quân, tại thời điểm cuối kỳ báo cáo và được tính bằng bình quân gia quyền giữa số dư tiền gửi bằng VND hoặc USD với lãi suất tiền gửi bằng VND hoặc USD tương ứng áp dụng cho khoản tiền gửi đó.
- Lãi suất cho vay bình quân bằng VND/hoặc USD của kỳ báo cáo đối với các tổ chức, cá nhân trên thị trường 1 là lãi suất cho vay bình quân tại thời điểm cuối kỳ báo cáo và được tính bằng bình quân gia quyền giữa dư nợ cho vay bằng VND hoặc USD với lãi suất cho vay bằng VND hoặc USD tương ứng áp dụng cho khoản vay đó. Trường hợp trong số các khoản vay của tổ chức tín dụng có các khoản nợ quá hạn, thì tổ chức tín dụng sử dụng và tính toán lãi suất cho vay trong hạn.
Ghi chú: Khi báo cáo không ghi dấu (%) bên cạnh, lấy 02 chữ số sau dấu phẩy.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 047-CSTT |
BÁO CÁO LÃI SUẤT ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: %/năm
STT |
Tên chỉ tiêu |
Lãi suất |
|
VND |
USD |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Lãi suất tiền gửi đối với loại không kỳ hạn |
|
|
2 |
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn dưới 01 tháng |
|
|
3 |
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 1 tháng |
|
|
4 |
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 2 tháng |
|
|
5 |
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 3 tháng |
|
|
6 |
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 4 tháng |
|
|
7 |
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 5 tháng |
|
|
8 |
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 6 tháng |
|
|
9 |
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 9 tháng |
|
|
10 |
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 12 tháng |
|
|
11 |
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
|
|
12 |
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn trên 24 tháng |
|
|
13 |
Lãi suất huy động bằng phát hành giấy tờ có giá loại dưới 12 tháng |
|
|
14 |
Lãi suất huy động bằng phát hành giấy tờ có giá loại từ 12 tháng trở lên |
|
|
15 |
Lãi suất cho vay ngắn hạn đối với lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thông thường |
|
|
16 |
Lãi suất cho vay trung và dài hạn đối với lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thông thường |
|
|
17 |
Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh bất động sản |
|
|
18 |
Lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh bất động sản |
|
|
19 |
Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh chứng khoán |
|
|
20 |
Lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh chứng khoán |
|
|
21 |
Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đáp ứng các nhu cầu vốn phục vụ đời sống |
|
|
22 |
Lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng VND đối với các khoản cho vay để đáp ứng các nhu cầu vốn phục vụ đời sống |
|
|
23 |
Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối với các khoản cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng |
|
|
24 |
Lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng VND đối với các khoản cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng |
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê lãi suất các khoản tiền gửi/hoặc cho vay, mà tổ chức tín dụng nhận tiền gửi/hoặc cho vay đối với các tổ chức, cá nhân trên thị trường 1, phát sinh trong kỳ báo cáo và được xác định (quy đổi) thống nhất theo mức lãi suất trả sau. Nếu trong kỳ báo cáo, tổ chức tín dụng áp dụng nhiều mức lãi suất tiền gửi/hoặc cho vay khác nhau đối với cùng một loại kỳ hạn huy động hoặc thời hạn cho vay, thì tổ chức tín dụng xác định mức lãi suất tiền gửi/hoặc cho vay phổ biến. Lãi suất tiền gửi/cho vay phổ biến của một kỳ hạn là mức lãi suất mà trong kỳ báo cáo được áp dụng cho nhiều hợp đồng tiền gửi/hoặc hợp đồng cho vay nhất, trường hợp số lượng hợp đồng tiền gửi/cho vay là bằng nhau nhưng có mức lãi suất áp dụng là khác nhau thì tổ chức tín dụng báo cáo mức lãi suất có tỷ trọng doanh số tiền gửi/cho vay phát sinh so với tổng doanh số tiền gửi/cho vay phát sinh trong kỳ là lớn nhất.
- Các chỉ tiêu từ 1 đến 12: Thống kê mức lãi suất tiền gửi phổ biến đối với từng loại kỳ hạn và từng loại tiền của tổ chức tín dụng trong kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu 13, 14: Thống kê mức lãi suất huy động phổ biến bằng phát hành giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng đối với tổ chức và cá nhân phân theo từng loại kỳ hạn và từng loại tiền trong kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu 15, 16: Thống kê mức lãi suất cho vay phổ biến của tổ chức tín dụng đối với các khoản cho vay theo từng loại tiền trong kỳ báo cáo để đáp ứng các nhu cầu vốn thuộc lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thông thường, là các khoản cho vay loại trừ các đối tượng, lĩnh vực, mục đích sau: Đầu tư, kinh doanh bất động sản; Đầu tư, kinh doanh chứng khoán; Đáp ứng các nhu cầu vốn phục vụ đời sống; Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng; các khoản cho vay để đáp ứng các nhu cầu vốn thuộc các lĩnh vực nông nghiệp nông thôn, xuất khẩu, doanh nghiệp nhỏ và vừa, công nghiệp hỗ trợ, doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
- Các chỉ tiêu từ 17 đến 22: Thống kê mức lãi suất cho vay phổ biến bằng VND của tổ chức tín dụng đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh bất động sản; đầu tư kinh doanh chứng khoán; đáp ứng các nhu cầu vốn phục vụ đời sống trong kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu 23, 24: Thống kê mức lãi suất cho vay phổ biến bằng VND của tổ chức tín dụng đối với các khoản cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng trong kỳ báo cáo.
- Mẫu biểu này thay thế mẫu biểu báo cáo quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-NHNN ngày 14/4/2010 về cho vay bằng đồng Việt Nam theo lãi suất thỏa thuận; Công văn số 2749/NHNN-CSTT ngày 14/4/2010; Công văn số 5772/NHNN-CSTT ngày 7/9/2012.
Ghi chú:
- Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
- Khi báo cáo không ghi dấu (%) bên cạnh, lấy 02 chữ số sau dấu phẩy.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 048-CSTT |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIAO DỊCH ĐỐI ỨNG
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Tỷ VND
STT |
Loại sản phẩm |
Số hiệu hợp đồng còn hiệu lực |
Ngày ký hợp đồng |
Ngày hiệu lực của hợp đồng |
Ngày đáo hạn |
Tên ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc tổ chức tài chính nước ngoài |
Giá trị khoản vốn danh nghĩa để thực hiện giao dịch đối ứng |
Lũy kế lãi/lỗ ròng đến kỳ báo cáo |
Phí (nếu có) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||
1 |
Kỳ hạn lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.... |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoán đổi lãi suất một đồng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.... |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoán đổi lãi suất hai đồng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.... |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quyền chọn lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.... |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Tổ chức tín dụng phi ngân hàng, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (1): Là số hiệu hợp đồng còn hiệu lực.
- Cột (2): Là ngày ký hợp đồng.
- Cột (3): Là ngày hiệu lực của hợp đồng.
- Cột (4): Là ngày đáo hạn.
- Cột (5): Là tên ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc tổ chức tài chính nước ngoài.
- Cột (6): Là giá trị khoản vốn danh nghĩa để thực hiện giao dịch đối ứng.
- Cột (7): Là lũy kế lãi/lỗ ròng đến kỳ báo cáo.
- Cột (8): Là phí (nếu có).
- Dòng (1): Là sản phẩm kỳ hạn lãi suất.
- Dòng (2): Là sản phẩm hoán đổi lãi suất một đồng tiền.
- Dòng (3): Là sản phẩm hoán đổi lãi suất hai đồng tiền.
- Dòng (4): Là sản phẩm quyền chọn lãi suất.
Ghi chú:
- Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
- Báo cáo này thay thế Biểu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 Quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 049-CSTT |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH, CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG SẢN PHẨM PHÁI SINH LÃI SUẤT
(Tháng... năm...)
I. Hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất trên thị trường trong nước
Đơn vị tính: Tỷ VND
STT |
Loại sản phẩm |
Số hiệu hợp đồng còn hiệu lực |
Loại giao dịch gốc |
Tên khách hàng sử dụng |
Ngày ký hợp đồng |
Ngày hiệu lực của hợp đồng |
Ngày đáo hạn |
Kỳ hạn thanh toán lãi ròng |
Giá trị khoản vốn danh nghĩa |
Lũy kế lãi/lỗ ròng đến kỳ báo cáo |
Phí (nếu có) |
|
Tên tổ chức tín dụng |
Tên pháp nhân |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
||
1 |
Kỳ hạn lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|||||||
2 |
Hoán đổi lãi suất một đồng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|||||||
3 |
Hoán đổi lãi suất hai đồng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|||||||
4 |
Quyền chọn lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
II. Hoạt động kinh doanh sản phẩm phái sinh lãi suất trên thị trường quốc tế
Đơn vị tính: Tỷ VND
STT |
Loại sản phẩm |
Số hiệu hợp đồng còn hiệu lực |
Loại giao dịch gốc |
Tên tổ chức tài chính nước ngoài |
Ngày ký hợp đồng |
Ngày hiệu lực của hợp đồng |
Ngày đáo hạn |
Kỳ hạn thanh toán lãi ròng |
Giá trị khoản vốn danh nghĩa |
Lũy kế lãi/lỗ ròng đến kỳ báo cáo |
Phí (nếu có) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
||
5 |
Kỳ hạn lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||||
6 |
Hoán đổi lãi suất một đồng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||||
7 |
Hoán đổi lãi suất hai đồng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||||
8 |
Quyền chọn lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
III. Sử dụng sản phẩm phái sinh lãi suất trên thị trường trong nước
Đơn vị tính: Tỷ VND
STT |
Loại sản phẩm |
Số hiệu hợp đồng còn hiệu lực |
Loại giao dịch gốc |
Tên NHTM, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cung ứng |
Ngày ký hợp đồng |
Ngày hiệu lực của hợp đồng |
Ngày đáo hạn |
Kỳ hạn thanh toán lãi ròng |
Lũy kế lãi/lỗ ròng đến kỳ báo cáo |
Giá trị khoản vốn danh nghĩa |
Phí (nếu có) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
||
9 |
Kỳ hạn lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||||
10 |
Hoán đổi lãi suất một đồng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||||
11 |
Hoán đổi lãi suất hai đồng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
||||||
12 |
Quyền chọn lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (1), (12) và (22): Là số hiệu hợp đồng còn hiệu lực.
- Cột (2), (13) và (23): Là loại giao dịch gốc.
- Cột (3): Là tên tổ chức tín dụng.
- Cột (4): Là tên pháp nhân.
- Cột (5), (15) và (25): Là ngày ký hợp đồng.
- Cột (6), (16) và (26): Là ngày hiệu lực của hợp đồng.
- Cột (7), (17) và (27): Là ngày đáo hạn.
- Cột (8), (18) và (28): Là kỳ hạn thanh toán lãi ròng.
- Cột (9) và (19) và (30): Là giá trị khoản vốn danh nghĩa.
- Cột (10), (20) và (29): Là lũy kế lãi/lỗ ròng đến kỳ báo cáo.
- Cột (11), (21) và (31): Là phí (nếu có).
- Cột (14): Là tên tổ chức tài chính nước ngoài.
- Cột (24): Là tên ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cung ứng.
- Dòng (1), (5) và (9): Là sản phẩm kỳ hạn lãi suất.
- Dòng (2), (6) và (10): Là sản phẩm hoán đổi lãi suất một đồng tiền.
- Dòng (3), (7) và (11): Là sản phẩm hoán đổi lãi suất hai đồng tiền.
- Dòng (4), (8) và (12): Là sản phẩm quyền chọn lãi suất.
Ghi chú:
- Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
- Báo cáo này thay thế Biểu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 Quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
D. THANH TOÁN VÀ NGÂN QUỸ
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 050-TT |
BÁO CÁO GIAO DỊCH THANH TOÁN NỘI ĐỊA PHÂN THEO HỆ THỐNG THANH TOÁN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Món/Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Bằng VND |
Bằng ngoại tệ |
||||||
Giao dịch đến |
Giao dịch đi |
Giao dịch đến |
Giao dịch đi |
||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||
1 |
Giao dịch thanh toán nội bộ TCTD: (1) = (1.1) + (1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bản thân TCTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Khách hàng: (1.2) = (1.2.1) + (1.2.2) + (1.2.3) + (1.2.4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
- Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
- Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
- TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 |
- Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giao dịch thanh toán qua TCTD khác: (2) = (2.1) + (2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bản thân TCTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Khách hàng: (2.2) = (2.2.1) + (2.2.2) + (2.2.3) + (2.2.4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
- Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
- Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
- TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
- Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thanh toán điện tử qua TCTD khác: (3) = (3.1) + (3.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Bản thân TCTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Khách hàng: (3.2) = (3.2.1) + (3.2.2) + (3.2.3) + (3.2.4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
- Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
- Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3 |
- TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4 |
- Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thanh toán nội địa qua Hệ thống SWIFT: (4) = (4.1) + (4.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Bản thân TCTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Khách hàng: (4.2) = (4.2.1) + (4.2.2) + (4.2.3) + (4.2.4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 |
- Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 |
- Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3 |
- TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.4 |
- Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Thanh toán.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê các giao dịch về thanh toán nội địa của tổ chức tín dụng trong kỳ báo cáo, bao gồm thanh toán nội bộ các tổ chức tín dụng, thanh toán qua tổ chức tín dụng khác, thanh toán điện tử qua tổ chức tín dụng khác và thanh toán nội địa qua Hệ thống SWIFT.
- Chỉ tiêu 1: Giao dịch thanh toán nội bộ tổ chức tín dụng được hiểu là các giao dịch thanh toán giữa các khách hàng trong cùng một chi nhánh, hoặc các chi nhánh khác nhau, hoặc chuyển vốn giữa các chi nhánh của cùng một tổ chức tín dụng và được xử lý qua hệ thống thanh toán nội bộ của tổ chức tín dụng này. Hội sở của tổ chức tín dụng được coi như một chi nhánh (để tránh trùng lặp, chỉ thống kê các lệnh thanh toán gửi đi).
- Chỉ tiêu 2: Giao dịch thanh toán qua tổ chức tín dụng khác được hiểu là toàn bộ các giao dịch thanh toán liên ngân hàng nội địa của tổ chức tín dụng báo cáo với tổ chức tín dụng khác (VND và ngoại tệ), không bao gồm các giao dịch Thanh toán điện tử qua tổ chức tín dụng khác - Nhóm chỉ tiêu 3, Thanh toán nội địa qua SWIFT - Nhóm chỉ tiêu 4.
- Chỉ tiêu 3: Thanh toán điện tử qua tổ chức tín dụng khác được hiểu là các giao dịch thanh toán điện tử chuyển đi/nhận về của tổ chức tín dụng báo cáo thực hiện thông qua kết nối trực tiếp với tổ chức tín dụng khác (sử dụng phần mềm, thiết bị,...) trên cơ sở hợp đồng, thỏa thuận hoặc mở tài khoản (tài khoản của tổ chức tín dụng báo cáo mở tại tổ chức tín dụng đối tác hoặc tài khoản của tổ chức tín dụng đối tác mở tại tổ chức tín dụng báo cáo); không bao gồm các giao dịch thanh toán điện tử chuyển đi/nhận về tổ chức tín dụng khác qua NHNN, giao dịch thanh toán nội địa qua Hệ thống SWIFT.
- Chỉ tiêu 4: Thanh toán nội địa qua Hệ thống SWIFT được hiểu là giao dịch của tổ chức tín dụng báo cáo được chuyển qua hệ thống SWIFT có mã quốc gia của người yêu cầu (giao dịch đến) và người thụ hưởng (giao dịch đi) là Việt Nam.
- Đối với mỗi hệ thống thanh toán, giao dịch cho bản thân Tổ chức tín dụng được hiểu là các giao dịch thanh toán được thực hiện cho các nhu cầu bản thân của tổ chức tín dụng đó như thanh toán dịch vụ hàng hóa của bản thân tổ chức tín dụng, giao dịch thanh toán giữa chi nhánh và hội sở của các tổ chức tín dụng. Ngoài ra nhu cầu của khách hàng sẽ được tách riêng ra thành các nhóm: khách hàng là cá nhân, khách hàng là doanh nghiệp, khách hàng là tổ chức tín dụng và Đối tượng khác (tất cả các đối tượng khác không thuộc các nhóm ở trên).
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Từ cột (1) đến cột (4): Số lượng (theo món) và tổng giá trị các giao dịch thanh toán chuyển tiền đến và chuyển tiền đi bằng VND đối với các giao dịch thanh toán:
- Từ cột (5) đến cột (8): Số lượng (theo món) và tổng giá trị quy đổi VND của các giao dịch thanh toán chuyển tiền đến và chuyển tiền đi bằng ngoại tệ đối với các giao dịch thanh toán.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 051-TT |
BÁO CÁO GIAO DỊCH THANH TOÁN ĐIỆN TỬ QUA TỔ CHỨC TÍN DỤNG KHÁC TRONG NƯỚC
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Món/Triệu VND
STT |
Tên TCTD đối tác |
Mã của TCTD đối tác |
Bằng VND |
Bằng ngoại tệ |
||||||
Giao dịch đến |
Giao dịch đi |
Giao dịch đến |
Giao dịch đi |
|||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||
1 |
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Thanh toán.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Phản ánh tổng số lượng (món) và tổng giá trị giao dịch thanh toán điện tử của tổ chức tín dụng báo cáo qua các tổ chức tín dụng khác.
- Thanh toán điện tử qua tổ chức tín dụng khác được hiểu là các giao dịch thanh toán điện tử chuyển đi/nhận về của tổ chức tín dụng báo cáo thực hiện thông qua kết nối trực tiếp với tổ chức tín dụng khác (sử dụng phần mềm, thiết bị,...) trên cơ sở hợp đồng, thỏa thuận hoặc mở tài khoản (tài khoản của tổ chức tín dụng báo cáo mở tại tổ chức tín dụng đối tác hoặc tài khoản của tổ chức tín dụng đối tác mở tại tổ chức tín dụng báo cáo); không bao gồm các giao dịch thanh toán điện tử chuyển đi/nhận về tổ chức tín dụng khác qua NHNN, giao dịch thanh toán nội địa qua Hệ thống SWIFT.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột (1): Mã của tổ chức tín dụng đối tác theo hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước cấp.
- Từ cột (2) đến cột (9): Số lượng giao dịch (món) và giá trị giao dịch thanh toán điện tử chuyển đi/nhận về trong nước qua các tổ chức tín dụng khác của tổ chức tín dụng báo cáo chia theo VND và các loại ngoại tệ khác quy đổi ra VND.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 052-TT |
BÁO CÁO GIAO DỊCH CHUYỂN TIỀN QUA SWIFT
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Món/Nghìn USD (Các loại tiền tệ khác quy đổi sang USD)
STT |
Tên quốc gia |
Mã quốc gia |
Giao dịch đến |
Giao dịch đi |
||||||
Cá nhân |
Doanh nghiệp |
Tổ chức tín dụng |
||||||||
Số lượng giao dịch |
Giá trị giao dịch |
Số lượng giao dịch |
Giá trị giao dịch |
Số lượng giao dịch |
Giá trị giao dịch |
Số lượng giao dịch |
Giá trị giao dịch |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||
1 |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Thanh toán.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Phản ánh số lượng giao dịch và giá trị giao dịch thanh toán, chuyển tiền nội địa và quốc tế đến/đi qua Hệ thống SWIFT của tổ chức tín dụng báo cáo theo quốc gia trong kỳ báo cáo.
- Tên quốc gia và Mã quốc gia được xác định dựa trên quốc gia của người yêu cầu (giao dịch đến) và người thụ hưởng (giao dịch đi), không thống kê các giao dịch có mã quốc gia của người yêu cầu (giao dịch đến) và người thụ hưởng (giao dịch đi) là Việt Nam; riêng các giao dịch của tổ chức tín dụng báo cáo với quốc gia khác nhưng chuyển qua Ngân hàng trung gian tại Việt Nam được báo cáo theo mã quốc gia là Việt Nam.
- Thống kê theo loại tiền USD và các loại tiền tệ quy đổi ra USD theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột “Tên quốc gia”: Tên quốc gia được quy định tại Bảng 7 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (1): Mã quốc gia theo quy định tại Bảng 7 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (2), cột (3): Số lượng giao dịch và giá trị giao dịch nhận về qua Hệ thống SWIFT của tổ chức tín dụng báo cáo theo từng quốc gia trong kỳ báo cáo.
- Từ cột (4) đến cột (9): Số lượng giao dịch và giá trị giao dịch đi qua hệ thống SWIFT của tổ chức tín dụng báo cáo theo các nhóm đối tượng khách hàng là khách hàng cá nhân, khách hàng doanh nghiệp và khách hàng tổ chức tín dụng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 053-TT |
BÁO CÁO GIAO DỊCH THANH TOÁN NỘI ĐỊA PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN, PHƯƠNG THỨC XỬ LÝ VÀ CÁC KÊNH GIAO DỊCH THANH TOÁN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Món/Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số lượng giao dịch |
Giá trị |
(1) |
(2) |
||
1 |
Giao dịch thanh toán phân theo phương tiện thanh toán = (1.1)+(1.2)+(1.3)+(1.4)+(1.5) |
|
|
1.1 |
- Séc |
|
|
1.2 |
- Thẻ = (1.2.1)+(1.2.2) |
|
|
1.2.1 |
Thẻ nội địa = (1.2.1.1)+(1.2.1.2)+(1.2.1.3)+(1.2.1.4)+ (1.2.1.5) |
|
|
1.2.1.1 |
Thẻ ghi nợ nội địa |
|
|
1.2.1.2 |
Thẻ tín dụng nội địa |
|
|
1.2.1.3 |
Thẻ trả trước nội địa định danh |
|
|
1.2.1.4 |
Thẻ trả trước nội địa vô danh |
|
|
1.2.1.5 |
Các loại thẻ nội địa khác |
|
|
1.2.2 |
Thẻ quốc tế =(1.2.2.1)+(1.2.2.2) |
|
|
1.2.2.1 |
Thẻ quốc tế do TCTD trong nước phát hành = (1.2.2.1.1)+ (1.2.2.1.2)+(1.2.2.1.3)+(1.2.2.1.4)+(1.2.2.1.5) |
|
|
1.2.2.1.1 |
Thẻ ghi nợ quốc tế |
|
|
1.2.2.1.2 |
Thẻ tín dụng quốc tế |
|
|
1.2.2.1.3 |
Thẻ trả trước quốc tế định danh |
|
|
1.2.2.1.4 |
Thẻ trả trước quốc tế vô danh |
|
|
1.2.2.1.5 |
Các loại thẻ quốc tế khác |
|
|
1.2.2.2 |
Thẻ quốc tế do ngân hàng ở nước ngoài phát hành |
|
|
1.3 |
- Lệnh chi, ủy nhiệm chi |
|
|
1.4 |
- Nhờ thu, ủy nhiệm thu |
|
|
1.5 |
- Phương tiện thanh toán khác |
|
|
2 |
Giao dịch thanh toán phân theo Phương thức xử lý = (2.1) + (2.2) |
|
|
2.1 |
- Lệnh dạng chứng từ điện tử |
|
|
2.2 |
- Lệnh dạng chứng từ giấy |
|
|
3 |
Giao dịch thanh toán phân theo các kênh giao dịch thanh toán = (3.1) +.... + (3.6) |
|
|
3.1 |
- Giao dịch qua Internet Banking |
|
|
3.2 |
- Giao dịch qua Mobile Banking |
|
|
3.3 |
- Giao dịch qua ATM |
|
|
3.4 |
- Giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC |
|
|
3.5 |
- Giao dịch tại quầy giao dịch của TCTD |
|
|
3.6 |
- Các kênh thanh toán khác |
|
|
- Thống kê tình hình thanh toán không dùng tiền mặt nội địa được tổ chức tín dụng báo cáo thực hiện, phân theo 03 tiêu chí: Phương tiện thanh toán (PTTT), phương thức xử lý, các kênh giao dịch thanh toán.
- Một giao dịch thanh toán trong phần thống kê này được hiểu là việc thực hiện nghĩa vụ trả tiền hoặc chuyển tiền giữa các tổ chức, cá nhân. Thống kê về “giao dịch thanh toán” không bao gồm các giao dịch gửi, rút tiền từ tài khoản bằng séc, thẻ hoặc giao dịch chuyển tiền mà người gửi và người nhận là một (một khách hàng có một hoặc nhiều tài khoản tại cùng một ngân hàng), đồng thời không bao gồm các khoản thanh toán giữa tổ chức tín dụng báo cáo và khách hàng (như các khoản cho vay, trả nợ tiền vay, trả lãi hoặc phí). Các khoản chuyển vốn của bản thân tổ chức tín dụng báo cáo cũng được thống kê vào các chỉ tiêu. Các Lệnh chuyển Có được coi như Lệnh chi, các Lệnh chuyển Nợ được coi như Nhờ thu. Tuy nhiên, các khoản chuyển vốn để quyết toán các giao dịch thanh toán liên chi nhánh hoặc liên ngân hàng của khách hàng phải được loại khỏi thống kê do đã được thống kê một lần ở phần giao dịch của khách hàng. Đối với các lệnh thanh toán theo gói hoặc theo lô, một giao dịch thanh toán riêng lẻ trong đó được tính là một giao dịch thanh toán.
- Thanh toán quốc tế là hoạt động thanh toán trong đó có ít nhất một bên liên quan là tổ chức hoặc cá nhân có tài khoản thanh toán ở ngoài lãnh thổ Việt Nam.
- Thanh toán nội địa được hiểu là hoạt động thanh toán bằng đồng nội tệ và ngoại tệ mà không phải là hoạt động thanh toán quốc tế như nêu ở trên.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Chỉ tiêu 1: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán nội địa không dùng tiền mặt phát sinh, trong kỳ báo cáo theo các hình thức: Séc, Thẻ, Lệnh chi & Ủy nhiệm chi, Nhờ thu & Ủy nhiệm thu và PTTT khác dùng để thanh toán.
+ Các chỉ tiêu từ 1.1 đến 1.5: Thống kê các giao dịch thanh toán được thực hiện bằng các loại phương tiện thanh toán. Để tránh trùng lặp, mỗi giao dịch thanh toán chỉ được tổ chức tín dụng báo cáo thống kê 01 lần theo hướng dẫn cụ thể đối với từng phương tiện thanh toán.
+ Chỉ tiêu 1.1: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán nội địa phát sinh trong kỳ báo cáo được thực hiện bằng Séc. Thống kê áp dụng đối với tổ chức tín dụng báo cáo (hoặc chi nhánh của tổ chức tín dụng báo cáo) được thụ hưởng tiền hoặc giữ tài khoản của khách hàng được thụ hưởng tiền khi tờ Séc được nộp vào để thanh toán.
+ Chỉ tiêu 1.2: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán phát sinh trong kỳ báo cáo được thực hiện bằng Thẻ. Thống kê áp dụng đối với các Thẻ do tổ chức tín dụng trong nước phát hành thì được tổ chức tín dụng phát hành báo cáo và thẻ do ngân hàng nước ngoài phát hành thì được tổ chức tín dụng thanh toán báo cáo. Các loại thẻ được yêu cầu báo cáo bao gồm: các thẻ do tổ chức tín dụng trong nước phát hành (thẻ ghi nợ nội địa, thẻ tín dụng nội địa, thẻ trả trước nội địa định danh, thẻ trả trước nội địa vô danh, các loại thẻ nội địa khác; thẻ ghi nợ quốc tế, thẻ tín dụng quốc tế, thẻ trả trước quốc tế định danh, thẻ trả trước quốc tế vô danh, các loại thẻ quốc tế khác); thẻ quốc tế do ngân hàng ở nước ngoài phát hành.
+ Chỉ tiêu 1.3: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán nội địa phát sinh trong kỳ báo cáo được thực hiện bằng Lệnh chi, Ủy nhiệm chi. Thống kê áp dụng đối với tổ chức tín dụng báo cáo (hoặc chi nhánh của tổ chức tín dụng báo cáo) trả tiền hoặc giữ tài khoản của khách hàng trả tiền.
+ Chỉ tiêu 1.4: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán nội địa phát sinh trong kỳ báo cáo được thực hiện bằng Nhờ thu, Ủy nhiệm thu. Thống kê áp dụng đối với tổ chức tín dụng báo cáo (hoặc chi nhánh của tổ chức tín dụng báo cáo) được thụ hưởng tiền hoặc giữ tài khoản của khách hàng được thụ hưởng tiền.
+ Chỉ tiêu 1.5: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán nội địa phát sinh trong kỳ báo cáo được thực hiện bằng các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt khác (ngoài các phương tiện thanh toán đã được thống kê ở các chỉ tiêu nêu trên). Thống kê áp dụng đối với tổ chức tín dụng báo cáo (hoặc chi nhánh của tổ chức tín dụng báo cáo) trả tiền hoặc giữ tài khoản của khách hàng trả tiền. Phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt khác bao gồm: hối phiếu, lệnh phiếu, thư tín dụng, giấy chuyển tiền, giấy chuyển khoản,...
- Chỉ tiêu 2: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt nội địa phát sinh trong kỳ báo cáo được phân chia trên cơ sở lệnh thanh toán được lập dưới dạng chứng từ điện tử hay chứng từ giấy.
+ Chỉ tiêu 2.1: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán nội địa được thực hiện bằng lệnh thanh toán được lập dưới dạng chứng từ giấy (mặc dù sau đó lệnh thanh toán có thể được chuyển hóa thành điện tử và nhập vào hệ thống thanh toán nội bộ của tổ chức tín dụng báo cáo hoặc các hệ thống thanh toán mà tổ chức tín dụng báo cáo tham gia để thực hiện các giao dịch thanh toán).
+ Chỉ tiêu 2.2: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán nội địa bằng lệnh thanh toán dạng chứng từ điện tử (thống kê các giao dịch thanh toán còn lại ngoài các giao dịch đã được thống kê ở các chỉ tiêu 2.1).
- Chỉ tiêu 3: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt nội địa thực hiện qua các kênh cung ứng dịch vụ của tổ chức tín dụng báo cáo.
+ Chỉ tiêu 3.1: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt nội địa được khách hàng thực hiện qua Internet như là kênh cung ứng dịch vụ của tổ chức tín dụng báo cáo, bao gồm các giao dịch được thực hiện bằng việc truy cập Internet trên điện thoại di động.
Lưu ý: Chỉ thống kê các giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt nội địa (nạp tiền, chuyển khoản, thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ,...), không thống kê các giao dịch không phát sinh giá trị tiền tệ như: vấn tin, sao kê,...
+ Chỉ tiêu 3.2: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt nội địa được khách hàng thực hiện bằng điện thoại di động như là kênh cung ứng dịch vụ của tổ chức tín dụng báo cáo (SMS banking, Mobile banking), không bao gồm các giao dịch được thực hiện bằng việc truy cập Internet trên điện thoại di động.
Lưu ý: Chỉ thống kê các giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt nội địa (nạp tiền, chuyển khoản, thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ,...), không thống kê các giao dịch không phát sinh giá trị tiền tệ như: vấn tin, sao kê,...
+ Chỉ tiêu 3.3: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt nội địa được khách hàng thực hiện qua ATM.
+ Chỉ tiêu 3.4: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt nội địa được khách hàng thực hiện qua POS/EFTPOS/EDC.
+ Chỉ tiêu 3.5: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt nội địa được khách hàng thực hiện tại quầy giao dịch của các tổ chức tín dụng.
+ Chỉ tiêu 3.6: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt nội địa được khách hàng thực hiện qua các kênh thanh toán khác với các kênh thanh toán nêu trên.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 054-TT |
BÁO CÁO GIAO DỊCH THANH TOÁN/CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Món/Nghìn USD
STT |
Tên chỉ tiêu |
Giao dịch đi/ Thanh toán nhập khẩu |
Giao dịch đến/ Thanh toán xuất khẩu |
||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
||
1 |
Phương thức Chuyển tiền: (1) = (1.1) + (1.2) + (1.3) |
|
|
|
|
1.1 |
Chuyển tiền bằng Điện |
|
|
|
|
1.2 |
Chuyển tiền bằng Thư |
|
|
|
|
1.3 |
Chuyển tiền khác |
|
|
|
|
2 |
Phương thức Nhờ thu: (2) = (2.1) + (2.2) |
|
|
|
|
2.1 |
Nhờ thu trả chậm |
|
|
|
|
2.2 |
Nhờ thu trả ngay |
|
|
|
|
3 |
Phương thức Tín dụng thư: (3) = (3.1) + (3.2) |
|
|
|
|
3.1 |
Thư tín dụng trả ngay |
|
|
|
|
3.2 |
Thư tín dụng trả chậm |
|
|
|
|
4 |
Tổng cộng: (4) = (1.1) + (1.2) + (2) + (3) |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thanh toán biên mậu (*) |
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Thanh toán.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán/chuyển tiền quốc tế phát sinh trong kỳ báo cáo của tổ chức tín dụng, bao gồm thanh toán qua các phương thức Chuyển tiền, phương thức Nhờ thu, phương thức Thư tín dụng.
- Thanh toán quốc tế là hoạt động thanh toán trong đó có ít nhất một bên liên quan là tổ chức hoặc cá nhân có tài khoản thanh toán ở ngoài lãnh thổ Việt Nam.
- Chỉ tiêu 1 “Phương thức Chuyển tiền (Remittance)”: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán/chuyển tiền quốc tế đi và đến bằng phương thức Chuyển tiền phát sinh trong kỳ báo cáo, bao gồm:
+ Chỉ tiêu 1.1: Thống kê các giao dịch thanh toán quốc tế nhập khẩu và xuất khẩu bằng phương thức Chuyển tiền bằng Điện.
+ Chỉ tiêu 1.2: Thống kê các giao dịch thanh toán quốc tế nhập khẩu và xuất khẩu bằng phương thức Chuyển tiền bằng Thư.
+ Chỉ tiêu 1.3: Thống kê các giao dịch chuyển tiền quốc tế khác, bao gồm các giao dịch vốn, ngoại hối... hoặc giao dịch qua các kênh như Money Gram, Western Union...
- Chỉ tiêu 2 “Phương thức Nhờ thu (Collection)”: Thống kê số lượng giao dịch và giá trị thanh toán quốc tế nhập khẩu và thanh toán quốc tế xuất khẩu bằng phương thức Nhờ thu (Collection), bao gồm:
+ Chỉ tiêu 2.1: Nhờ thu trả chậm (Documents against Acceptance - D/A).
+ Chỉ tiêu 2.2: Nhờ thu trả ngay (Documents against Payment - D/P).
- Chỉ tiêu 3 “Phương thức Tín dụng thư (Letter of Credit - L/C)”: Thống kê số lượng giao dịch và giá trị thanh toán quốc tế nhập khẩu và xuất khẩu bằng phương thức L/C phát sinh trong kỳ báo, phân theo thời hạn thanh toán của L/C, bao gồm:
+ Chỉ tiêu 3.1: Thư tín dụng trả ngay (L/C at Sight)
+ Chỉ tiêu 3.2: Thư tín dụng trả chậm (Deferred L/C).
- Chỉ tiêu (*) Thanh toán biên mậu: Thống kê tổng số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán biên mậu của tất cả các phương thức thanh toán nêu trên.
Thanh toán biên mậu được hiểu là các giao dịch thanh toán xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ qua cửa khẩu với các nước có chung đường biên giới (gồm: Lào, Trung Quốc, Campuchia).
- Thống kê theo loại tiền USD và các loại tiền tệ quy đổi ra USD theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 055-TT |
BÁO CÁO GIAO DỊCH THẺ THEO THIẾT BỊ VÀ GIAO DỊCH RÚT TIỀN MẶT THEO PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Món/Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Rứt tiền mặt |
Thanh toán (*) |
Giao dịch khác (**) |
||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|||
Giao dịch thẻ theo thiết bị ATM, POS/EFTPOS/EDC của TCTD báo cáo |
||||||||
1 |
Giao dịch tại ATM = (1.1) + (1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thẻ do các TCTD trong nước phát hành = (1.1.1) + (1.1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Thẻ nội địa = (1.1.1.1) + (1.1.1.2) + (1.1.1.3) + (1.1.1.4) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
Thẻ ghi nợ |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 |
Thẻ tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.3 |
Thẻ trả trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thẻ định danh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.4 |
Thẻ khác |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Thẻ quốc tế = (1.1.2.1)+ (1.1.2.2) + (1.1.2.3) + (1.1.2.4) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2.1 |
Thẻ ghi nợ |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2.2 |
Thẻ tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2.3 |
Thẻ trả trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thẻ định danh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2.4 |
Thẻ khác |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thẻ quốc tế do ngân hàng ở nước ngoài phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giao dịch tại POS/EFTPOS/EDC = (2.1) + (2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thẻ do các TCTD trong nước phát hành = (2.1.1) + (2.1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Thẻ nội địa = (2.1.1.1) + (2.1.1.2) + (2.1.1.3) + (2.1.1.4) |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 |
Thẻ ghi nợ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.2 |
Thẻ tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.13 |
Thẻ trả trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thẻ định danh |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.4 |
Thẻ khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Thẻ quốc tế = (2.1.2.1) + (2.1.2.2) + (2.1.2.3) + (2.1.2.4) |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.1 |
Thẻ ghi nợ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.2 |
Thẻ tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.3 |
Thẻ trả trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thẻ định danh |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.4 |
Thẻ khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thẻ quốc tế do ngân hàng ở nước ngoài phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng số (3) = (1) + (2) |
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch rút tiền mặt theo phương tiện thanh toán |
||||||||
4 |
Séc |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thẻ |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các phương tiện khác |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tổng số 7 = (4) + (5) + (6) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Thanh toán.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số lượng và giá trị giao dịch tài chính (giao dịch rút tiền mặt, các giao dịch chuyển khoản, thanh toán hàng hóa, dịch vụ và các giao dịch khác) được thực hiện bằng thẻ trên các thiết bị ATM, POS/EFTPOS/EDC của tổ chức tín dụng báo cáo; số lượng và giá trị giao dịch rút tiền mặt từ các tài khoản của khách hàng mở tại các tổ chức tín dụng được phép cung ứng dịch vụ thanh toán phát sinh trong kỳ báo cáo theo từng loại phương tiện thanh toán (PTTT).
- Chỉ tiêu 1: Thống kê tổng số lượng (món) và tổng giá trị các giao dịch qua ATM của tổ chức tín dụng báo cáo. Trong đó:
+ Chỉ tiêu 1.1: Thống kê các giao dịch được thực hiện bằng thẻ do các tổ chức tín dụng trong nước phát hành.
+ Chỉ tiêu 1.2: Thống kê các giao dịch được thực hiện bằng thẻ quốc tế do ngân hàng ở nước ngoài phát hành.
- Chỉ tiêu 2: Thống kê tổng số lượng (món) và tổng giá trị các giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC của tổ chức tín dụng báo cáo. Trong đó:
+ Chỉ tiêu 2.1: Thống kê các giao dịch được thực hiện bằng thẻ do các tổ chức tín dụng trong nước phát hành
+ Chỉ tiêu 2.2: Thống kê các giao dịch được thực hiện bằng thẻ quốc tế do ngân hàng ở nước ngoài phát hành.
- Chỉ tiêu 4: Thống kê tổng số lượng (món) và tổng giá trị các giao dịch rút tiền mặt bằng Séc từ các tài khoản của khách hàng mở tại tổ chức tín dụng báo cáo phát sinh trong kỳ báo cáo. Thống kê áp dụng đối với tổ chức tín dụng báo cáo (hoặc chi nhánh của tổ chức tín dụng báo cáo) nơi tờ Séc được nộp vào để thực hiện giao dịch rút tiền mặt
- Chỉ tiêu 5: Thống kê tổng số lượng (món) và tổng giá trị các giao dịch rút tiền mặt bằng thẻ (thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng, thẻ trả trước, thẻ khác) phát sinh trong kỳ báo cáo. Thống kê áp dụng đối với thẻ do tổ chức tín dụng báo cáo phát hành
- Chỉ tiêu 6: Thống kê tổng số lượng (món) và tổng giá trị các giao dịch rút tiền mặt bằng các PTTT khác (ngoài Séc, thẻ đã được thống kê ở chỉ tiêu 4 và 5) từ các tài khoản thanh toán của khách hàng mở tại tổ chức tín dụng báo cáo phát sinh trong kỳ báo cáo. Thống kê áp dụng đối với tổ chức tín dụng báo cáo (hoặc chi nhánh của tổ chức tín dụng báo cáo) trả tiền hoặc giữ tài khoản của khách Hàng trả tiền. PTTT khác bao gồm: hối phiếu, lệnh phiếu, thư tín dụng, giấy rút tiền mặt,...
Ghi chú:
- (*) Thống kê các giao dịch chuyển khoản (để thanh toán, chuyển tiền giữa các khách hàng khác nhau) và các giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ.
- (**) Thống kê các giao dịch tài chính khác mà không phải là các giao dịch rút tiền, chuyển khoản, thanh toán hàng hóa, dịch vụ đã thống kê tại các cột (1), (2), (3) và (4).
- Không thống kê các giao dịch không phát sinh giá trị tiền tệ như: Vấn tin, sao kê...
- Không thống kê các mục (*) và (**) đối với các chỉ tiêu 4, 5, 6 và 7.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 056-DBTK |
BÁO CÁO DOANH SỐ CHI TIÊU QUA THẺ THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA NGƯỜI CƯ TRÚ CỦA VIỆT NAM TẠI NƯỚC NGOÀI
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên quốc gia |
Mã quốc gia |
Giá trị giao dịch |
(1) |
(2) |
|
... |
... |
|
... |
... |
|
n |
n |
|
Tổng cộng |
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Dự báo, thống kê.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê doanh số chi tiêu qua thẻ thanh toán quốc tế của Người cư trú của Việt Nam tại nước ngoài theo quốc gia phát sinh giao dịch trong kỳ báo cáo.
- Cột “Tên quốc gia”: Tổ chức tín dụng ghi rõ tên quốc gia theo quy định tại Bảng 7 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (1): Là Mã quốc gia quy định tại Bảng 7 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (2): Thống kê tổng giá trị của các giao dịch phát sinh qua thẻ thanh toán quốc tế của Người cư trú của Việt Nam tại nước ngoài tại quốc gia tương ứng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 057-TT |
BÁO CÁO TÀI KHOẢN ĐẢM BẢO THANH TOÁN
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Món/Triệu VND
STT |
Tên đơn vị cung cấp dịch vụ trung gian thanh toán có mở tài khoản đảm bảo thanh toán tại tổ chức tín dụng báo cáo |
Mã đơn vị cung cấp dịch vụ trung gian thanh toán |
Số dư đầu kỳ tài khoản đảm bảo thanh toán |
Giao dịch chuyển tiền vào tài khoản đảm bảo thanh toán |
Giao dịch chuyển tiền ra khỏi tài khoản đảm bảo thanh toán |
Số dư cuối kỳ tài khoản đảm bảo thanh toán |
||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1 |
Tên đơn vị 1 = (1.1) + (1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
- Dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
- Dịch vụ ví điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên đơn vị 2 = (2.1) + (2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
- Dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
- Dịch vụ ví điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
n |
Tên đơn vị n |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Thanh toán.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Phản ánh số dư, các giao dịch chuyển tiền vào và giao dịch chuyển tiền ra khỏi tài khoản đảm bảo thanh toán do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán (dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ, dịch vụ ví điện tử) mở tại tổ chức tín dụng báo cáo. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán là các tổ chức không phải Ngân hàng được Ngân hàng Nhà nước cấp giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.
- Cột (1): Tên các đơn vị cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán có mở tài khoản đảm bảo thanh toán tại tổ chức tín dụng báo cáo.
- Cột (2): Mã đơn vị cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán là mã số thuế của đơn vị cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán do Ngân hàng Nhà nước cấp Giấy phép cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.
- Cột (3): Số dư đầu kỳ tài khoản đảm bảo thanh toán của đơn vị cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán mở tại tổ chức tín dụng báo cáo.
- Cột (4), cột (5): Số lượng và giá trị các giao dịch chuyển tiền vào tài khoản đảm bảo thanh toán dịch vụ trung gian thanh toán phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (6), cột (7): Số lượng và giá trị các giao dịch chuyển tiền ra khỏi tài khoản đảm bảo thanh toán dịch vụ trung gian thanh toán phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (8): Số dư cuối kỳ tài khoản đảm bảo thanh toán của đơn vị cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán mở tại tổ chức tín dụng báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 058-TT |
BÁO CÁO TÀI KHOẢN THANH TOÁN PHÂN THEO ĐỐI TƯỢNG
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số lượng tài khoản |
Số dư Nợ |
Số dư Có |
(1) |
(2) |
(3) |
||
1 |
Tài khoản thanh toán của cá nhân |
|
|
|
|
Trong đó: (*) Tài khoản thanh toán có phát hành séc |
|
|
|
2 |
Tài khoản thanh toán của tổ chức |
|
|
|
|
Trong đó: (**) Tài khoản thanh toán có phát hành séc |
|
|
|
3 |
Tài khoản tiền gửi thanh toán của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán khác |
|
|
|
4 |
Tài khoản thẻ ghi nợ của cá nhân |
|
|
|
|
Trong đó: (***) Tài khoản ghi nợ nội địa |
|
|
|
5 |
Tài khoản phát hành thẻ trả trước |
|
|
|
|
Trong đó: (****) Tài khoản phát hành thẻ trả trước định danh |
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Thanh toán.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê tình hình mở tài khoản thanh toán tại các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. Tài khoản thanh toán là tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng mở tại ngân hàng để sử dụng các dịch vụ thanh toán do ngân hàng cung ứng. Tổ chức thực hiện báo cáo các chỉ tiêu này là một tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. Các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán khác gồm: ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức khác thực hiện cung ứng dịch vụ thanh toán có mở tài khoản tại tổ chức thực hiện báo cáo.
- Chỉ tiêu 1: Thống kê số lượng và số dư (nợ/có) của tài khoản thanh toán bằng đồng Việt Nam còn hoạt động của các cá nhân tại tổ chức tín dụng báo cáo tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
+ Tài khoản thanh toán có phát hành séc (*): Thống kê số lượng và số dư (nợ/có) của tài khoản thanh toán bằng đồng Việt Nam có phát hành séc còn hoạt động của các cá nhân tại tổ chức tín dụng báo cáo tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu 2: Thống kê số lượng và số dư (nợ/có) tài khoản thanh toán bằng đồng Việt Nam còn hoạt động của các tổ chức (không bao gồm tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán khác) tại tổ chức tín dụng báo cáo tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
+ Tài khoản thanh toán có phát hành séc (**): Thống kê số lượng và số dư (nợ/có) tài khoản thanh toán bằng đồng Việt Nam có phát hành séc còn hoạt động của các tổ chức (không bao gồm tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán khác) tại tổ chức tín dụng báo cáo tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu 3: Thống kê số lượng và số dư (nợ/có) tài khoản thanh toán bằng đồng Việt Nam còn hoạt động của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán khác tại tổ chức tín dụng báo cáo tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu 4: Thống kê số lượng và số dư (nợ/có) các tài khoản thẻ ghi nợ (nội địa và quốc tế) bằng đồng Việt Nam còn hoạt động của khách hàng cá nhân được mở tại tổ chức tín dụng báo cáo tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
+ Tài khoản ghi nợ nội địa (***): Thống kê số lượng và số dư (nợ/có) tài khoản thẻ ghi nợ nội địa bằng đồng Việt Nam còn hoạt động của khách hàng cá nhân tại tổ chức tín dụng báo cáo tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu 5: Thống kê số lượng và số dư (nợ/có) của các tài khoản phát hành thẻ trả trước bằng đồng Việt Nam còn hoạt động tại tổ chức tín dụng tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Tài khoản phát hành thẻ trả trước do tổ chức tín dụng báo cáo sử dụng để theo dõi nghiệp vụ phát hành và thanh toán thẻ trả trước cho các khách hàng là chủ thẻ trả trước (các giao dịch nạp tiền vào thẻ, sử dụng thẻ để thanh toán hoặc rút tiền mặt).
+ Tài khoản phát hành thẻ trả trước định danh (****): Thống kê số lượng và số dư (nợ/có) tài khoản tiền gửi thanh toán bằng đồng Việt Nam có phát hành thẻ trả trước định danh còn hoạt động tại tổ chức tín dụng báo cáo tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 059-TT |
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG THẺ ĐANG LƯU HÀNH
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Món/Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số lượng thẻ đang lưu hành |
Số lượng thẻ phát hành trong kỳ báo cáo |
Số lượng thẻ hoạt động đang lưu hành |
Số lượng thẻ có giao dịch trong kỳ báo cáo |
Giao dịch ở nước ngoài |
|
Số lượng |
Giá trị |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
||
1 |
Thẻ ghi nợ nội địa |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thẻ tín dụng nội địa |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thẻ trả trước nội địa = (3.1)+(3.2) |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thẻ trả trước nội địa định danh |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Thẻ trả trước nội địa vô danh |
|
|
|
|
|
|
4 |
Các loại thẻ nội địa khác |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thẻ ghi nợ quốc tế |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thẻ tín dụng quốc tế |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thẻ trả trước quốc tế = (7.1)+ (7.2) |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Thẻ trả trước quốc tế định danh |
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Thẻ trả trước quốc tế vô danh |
|
|
|
|
|
|
8 |
Các loại thẻ quốc tế khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Thanh toán.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số lượng thẻ do tổ chức tín dụng báo cáo phát hành và đang lưu hành tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo, theo loại thẻ bao gồm thẻ ghi nợ nội địa, thẻ tín dụng nội địa, thẻ trả trước nội địa, thẻ nội địa khác (ngoài thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng và thẻ trả trước nội địa), thẻ ghi nợ quốc tế, thẻ tín dụng quốc tế, thẻ trả trước quốc tế và thẻ quốc tế khác (ngoài thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng và thẻ trả trước quốc tế).
- Cột (1): Thống kê tổng số lượng thẻ đã được tổ chức tín dụng báo cáo phát hành và đang lưu hành tính đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo, phân theo các loại thẻ: thẻ ghi nợ nội địa, thẻ tín dụng nội địa, thẻ trả trước nội địa, thẻ nội địa khác (thẻ không phân loại được vào thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng, thẻ trả trước), thẻ ghi nợ quốc tế, thẻ tín dụng quốc tế, thẻ trả trước quốc tế, thẻ quốc tế khác (thẻ không phân loại được vào thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng, thẻ trả trước). Số lượng các thẻ đang lưu hành (hay các thẻ còn có thể sử dụng được) không bao gồm các thẻ do tổ chức tín dụng báo cáo phát hành nhưng chưa được kích hoạt, thẻ đã hết hạn sử dụng, các thẻ đã bị đóng/hủy bỏ theo yêu cầu của chủ thẻ hoặc do tổ chức tín dụng báo cáo tự đóng/hủy bỏ.
- Cột (2): Thống kê số lượng thẻ đã được tổ chức tín dụng phát hành cho khách hàng trong kỳ báo cáo, tại thời điểm cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (3): Số lượng thẻ hoạt động đang lưu hành và có phát sinh ít nhất một giao dịch trong vòng 12 tháng tính đến ngày báo cáo (không bao gồm các giao dịch thu phí của tổ chức tín dụng phát hành thẻ, các giao dịch không phát sinh giá trị tiền tệ như: vấn tin, sao kê,...).
- Cột (4): Thống kê số lượng thẻ do tổ chức tín dụng báo cáo phát hành mà có thực hiện “giao dịch thẻ” trong kỳ báo cáo, tại thời điểm cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. “Giao dịch thẻ” ở đây được hiểu là việc sử dụng thẻ để gửi, nạp, rút tiền mặt chuyển tiền, thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ, thanh toán hóa đơn hoặc sử dụng các dịch vụ tài chính khác do tổ chức phát hành thẻ, tổ chức thanh toán thẻ cung ứng; không bao gồm các giao dịch thu phí của tổ chức tín dụng phát hành thẻ, các giao dịch không phát sinh giá trị tiền tệ như: vấn tin, sao kê,.....
- Cột (5) và cột (6): Số lượng và giá trị các giao dịch được thực hiện ở nước ngoài bằng các loại thẻ quốc tế phát sinh trong kỳ báo cáo (thẻ ghi nợ quốc tế, thẻ tín dụng quốc tế, thẻ trả trước quốc tế và các loại thẻ quốc tế khác) do tổ chức tín dụng phát hành.
Lưu ý: Chỉ thống kê các giao dịch tài chính (rút tiền, chuyển khoản, thanh toán,...), không thống kê các giao dịch không phát sinh giá trị tiền tệ như: vấn tin, sao kê,....
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 060-TT |
BÁO CÁO THẺ BỊ GIẢ MẠO
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số lượng thẻ |
Số lượng giao dịch |
Giá trị giao dịch |
(1) |
(2) |
(3) |
||
1 |
Thẻ nội địa = (1.1) + ... + (1.4) |
|
|
|
1.1 |
- Thẻ tín dụng |
|
|
|
1.2 |
- Thẻ ghi nợ |
|
|
|
1.3 |
- Thẻ trả trước = (1.3.1) + (1.3.2) |
|
|
|
1.3.1 |
Thẻ trả trước nội địa định danh |
|
|
|
1.3.2 |
Thẻ trả trước nội địa vô danh |
|
|
|
1.4 |
- Thẻ khác |
|
|
|
2 |
Thẻ quốc tế = (2.1) + ... + (2.4) |
|
|
|
2.1 |
- Thẻ tín dụng |
|
|
|
2.2 |
- Thẻ ghi nợ |
|
|
|
2.3 |
- Thẻ trả trước = (1.3.1) + (1.3.2) |
|
|
|
2.3.1 |
Thẻ trả trước nội địa định danh |
|
|
|
2.3.2 |
Thẻ trả trước nội địa vô danh |
|
|
|
2.4 |
- Thẻ khác |
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Thanh toán.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số lượng thẻ nội địa/thẻ quốc tế do tổ chức tín dụng phát hành bị giả mạo đã phát hiện trong kỳ báo cáo; số lượng giao dịch và giá trị các giao dịch được thực hiện trong kỳ báo cáo bằng thẻ giả thẻ nội địa/thẻ quốc tế của tổ chức tín dụng phát hành.
- Cột (1): Số lượng thẻ nội địa/thẻ quốc tế do tổ chức tín dụng phát hành bị làm giả đã phát hiện trong kỳ báo cáo.
- Cột (2): Số lượng giao dịch được thực hiện trong kỳ báo cáo bằng thẻ giả thẻ nội địa/thẻ quốc tế của tổ chức tín dụng phát hành.
- Cột (3): Tổng giá trị các giao dịch được thực hiện trong kỳ báo cáo bằng thẻ giả thẻ nội địa/thẻ quốc tế của tổ chức tín dụng phát hành.
Ghi chú: Chỉ thống kê đối với các giao dịch thẻ được hiểu với nghĩa như được giải thích ở Biểu số 059-TT.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 061-TT |
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG MÁY ATM/POS/EFTPOS/EDC VÀ CÁC ĐƠN VỊ CHẤP NHẬN THẺ
(Tháng...năm...)
STT |
Tên tỉnh/thành phố |
Mã tỉnh/thành phố |
Số lượng ATM |
Số lượng thiết bị POS/EFTPOS/EDC |
Số lượng đơn vị chấp nhận thẻ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
||
1 |
... |
... |
|
|
|
2 |
... |
... |
|
|
|
... |
... |
... |
|
|
|
n |
... |
... |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng có trang bị ATM/POS/EFTPOS/EDC.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Thanh toán.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Phản ánh thông tin về hệ thống ATM/POS/EFTPOS/EDC và đơn vị chấp nhận thẻ theo đơn vị tỉnh/thành phố của tổ chức tín dụng.
- Cột “Tên tỉnh/thành phố”: Tên tỉnh/thành phố được quy định tại Bảng 8 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (1): Mã tỉnh/thành phố được quy định tại Bảng 8 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (2): Số lượng máy rút tiền tự động của tổ chức tín dụng được đặt trên từng địa bàn tỉnh/thành phố tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (3): Số lượng máy hoặc thiết bị đầu cuối đặt tại các đơn vị chấp nhận thẻ; các phòng giao dịch/chi nhánh của tổ chức tín dụng có thể sử dụng để cung cấp thông tin hoặc thực hiện giao dịch thanh toán tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (4): Số lượng đơn vị chấp nhận thẻ (như các cửa hàng,...) tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Một cửa hàng có thể có một vài thiết bị đầu cuối, nhưng chỉ được tính là một đơn vị chấp nhận thẻ.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 062-TT |
BÁO CÁO THÔNG TIN VỀ ATM
(Tháng...năm...)
STT |
Tên đơn vị trực tiếp quản lý ATM |
Mã đơn vị trực tiếp quản lý ATM |
Tên/ Số hiệu ATM |
Loại máy |
Số Series |
Địa chỉ ATM |
Điện thoại liên hệ |
Ngày lắp đặt |
Ngày chấm dứt hoạt động |
Trang bị Camera |
Thiết bị Anti- skiming |
Ghi chú |
|||
Địa điểm |
Quận, huyện |
Tỉnh, thành phố |
Mã tỉnh, thành phố |
||||||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng có trang bị ATM.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Thanh toán.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
Thông tin về ATM của tổ chức tín dụng đặt tại các tỉnh/thành phố, bao gồm thông tin về:
+ Cột (1): Tên đơn vị trực tiếp quản lý ATM.
+ Cột (2): Mã đơn vị trực tiếp quản lý ATM theo hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước cấp.
+ Cột (3): Tên/số hiệu ATM theo thông tin quản lý của tổ chức tín dụng.
+ Cột (4): Loại máy ATM.
+ Cột (5): Số Series của ATM.
+ Cột (6), (7), (8), (9): Địa chỉ đặt ATM. Trong đó, cột (9) là mã tỉnh/thành phố nơi đặt máy ATM. Mã tỉnh/thành phố được quy định tại Bảng 8 Phụ lục 3 Thông tư này.
+ Cột (10): Điện thoại liên hệ với đơn vị quản lý ATM.
+ Cột (11): Ngày lắp đặt máy ATM.
+ Cột (12): Ngày chấm dứt hoạt động của máy ATM (nếu có).
+ Cột (13): Tình trạng camera (có hoặc không có thiết bị camera tại bốt ATM): Tổ chức tín dụng điền ký tự (C) nếu có và (K) nếu không có.
+ Cột (14): Tình trạng thiết bị anti skimming (có hoặc không có thiết bị anti-skimming tại bốt ATM): Tổ chức tín dụng điền ký tự (C) nếu có và (K) nếu không có.
+ Cột (15): Các chú thích (nếu có) của tổ chức tín dụng báo cáo.
Ghi chú: Báo cáo trong kỳ đầu tiên sẽ thống kê toàn bộ các máy ATM của tổ chức tín dụng, các báo cáo tiếp theo chỉ thống kê máy ATM mới lắp đặt; chấm dứt hoạt động hoặc thay đổi thông tin trong kỳ.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 063-TT |
BÁO CÁO DANH SÁCH ATM NGỪNG HOẠT ĐỘNG QUÁ 24H
(Ngày... tháng... năm...)
STT |
Tên đơn vị trực tiếp quản lý ATM |
Mã đơn vị trực tiếp quản lý ATM |
Tên/ Số hiệu ATM |
Loại máy |
Số Series |
Địa chỉ ATM |
Điện thoại liên hệ |
Ngày lắp đặt |
Thời điểm ngừng hoạt động |
Thời điểm dự kiến hoạt động lại |
Nguyên nhân |
Phương án xử lý |
Thời gian (số giờ) xử lý dự kiến |
Ghi chú |
|||
Địa điểm |
Quận, huyện |
Tỉnh, thành phố |
Mã tỉnh, thành phố |
||||||||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng có ATM ngừng hoạt động quá 24h.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Trong ngày làm việc tiếp theo kể từ khi phát sinh (hoặc dự kiến) ATM ngừng hoạt động quá 24h.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Thanh toán.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê danh sách ATM ngừng hoạt động quá 24h phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (1): Tên đơn vị trực tiếp quản lý ATM ngừng hoạt động quá 24h.
- Cột (2): Mã đơn vị trực tiếp quản lý ATM ngừng hoạt động quá 24h theo hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng do NHNN cấp.
- Cột (3): Tên/số hiệu ATM ngừng hoạt động quá 24h phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (4): Loại máy của ATM ngừng hoạt động quá 24h.
- Cột (5): Số series của ATM ngừng hoạt động quá 24h.
- Từ cột (6) đến cột (9): Địa chỉ đặt máy ATM ngừng hoạt động quá 24h. Trong đó, cột (9) là mã tỉnh/thành phố nơi đặt máy ATM ngừng hoạt động quá 24h. Mã tỉnh/thành phố được quy định tại Bảng 8 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (10): Điện thoại liên hệ với đơn vị quản lý ATM.
- Cột (11): Ngày lắp đặt của ATM.
- Cột (12): Thời điểm ATM ngừng hoạt động.
- Cột (13): Thời điểm dự kiến hoạt động lại của ATM.
- Cột (14): Nguyên nhân ATM ngừng hoạt động.
- Cột (15): Phương án xử lý ATM ngừng hoạt động.
- Cột (16): Khoảng thời gian (số giờ) xử lý dự kiến.
- Cột (17): Các chú thích (nếu có) của tổ chức tín dụng báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 064-TT |
BÁO CÁO SỐ LIỆU GIAO DỊCH THANH TOÁN CÓ TRA SOÁT, KHIẾU NẠI
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Món/Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số lượng |
Giá trị |
(1) |
(2) |
||
1 |
Qua ATM |
|
|
2 |
Qua POS/EFTPOS/EDC |
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng có trang bị ATM/POS/EFTPOS/EDC.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Thanh toán.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê tổng số lượng (món) và tổng giá trị các giao thanh toán qua máy ATM và POS/EFTPOS/EDC của tổ chức tín dụng trong kỳ có phát sinh tra soát khiếu nại.
- Cột (1): Tổng số lượng (món) các giao dịch thanh toán qua máy ATM, POS/EFTPOS/EDC của tổ chức tín dụng trong kỳ có phát sinh tra soát khiếu nại.
- Cột (2): Tổng giá trị các giao dịch thanh toán qua máy ATM, POS/EFTPOS/EDC của tổ chức tín dụng trong kỳ có phát sinh tra soát khiếu nại.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 065-PHKQ |
BÁO CÁO THU, CHI CÁC LOẠI TIỀN THUỘC QUỸ NGHIỆP VỤ
(Tháng...năm...)
I - Tiền mặt tại đơn vị:
Đơn vị tính: Nghìn VND
STT |
Loại tiền |
Tồn quỹ đầu kỳ |
Thu tiền mặt trong kỳ |
Chi tiền mặt trong kỳ |
Tồn quỹcuối kỳ |
Tỷ lệ thu, chi, (%) |
|||||||||
Thu từ NHNN |
Thu từ TCTD khác |
Thu từ khách hàng |
Thu nội bộ TCTD |
Cộng thu |
Chi nộp NHNN |
Chi cho TCTD khác |
Chi cho khách hàng |
Chi nội bộ TCTD |
Cộng chi |
Thu |
Chi |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Tiền Cotton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
100.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
50.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
20.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
10.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
2.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
1.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
500đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
200đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Từ 100đ trở xuống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cộng tiền cotton |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiền Polymer |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
500.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
200.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
100.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
50.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
20.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
10.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cộng tiền Polymer |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tiền kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
5.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1.000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
500đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
200đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cộng tiền kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông:
Đơn vị tính: Nghìn VND
STT |
Loại tiền |
Tồn đầu kỳ |
Nhập trong kỳ |
Xuất trong kỳ |
Tồn cuối kỳ |
||
Nhập từ lưu thông |
Nhập nội bộ TCTD |
Xuất nộp NHNN |
Xuất nộp nội bộ TCTD |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Tiền Cotton |
|
|
|
|
|
|
1 |
100.000đ |
|
|
|
|
|
|
2 |
50.000đ |
|
|
|
|
|
|
3 |
20.000đ |
|
|
|
|
|
|
4 |
10.000đ |
|
|
|
|
|
|
5 |
5.000đ |
|
|
|
|
|
|
6 |
2.000đ |
|
|
|
|
|
|
7 |
1.000đ |
|
|
|
|
|
|
8 |
500đ |
|
|
|
|
|
|
9 |
200đ |
|
|
|
|
|
|
10 |
Từ 100đ trở xuống |
|
|
|
|
|
|
11 |
Cộng tiền cotton |
|
|
|
|
|
|
II |
Tiền Polymer |
|
|
|
|
|
|
1 |
500.000đ |
|
|
|
|
|
|
2 |
200.000đ |
|
|
|
|
|
|
3 |
100.000đ |
|
|
|
|
|
|
4 |
50.000đ |
|
|
|
|
|
|
5 |
20.000đ |
|
|
|
|
|
|
6 |
10.000đ |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cộng tiền Polymer |
|
|
|
|
|
|
III |
Tiền kim loại |
|
|
|
|
|
|
1 |
5.000đ |
|
|
|
|
|
|
2 |
2.000đ |
|
|
|
|
|
|
3 |
1.000đ |
|
|
|
|
|
|
4. |
500đ |
|
|
|
|
|
|
5 |
200đ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Cộng tiền kim loại |
|
|
|
|
|
|
IV |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có) gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
Số liệu báo cáo lấy từ tổng số tiền thu, chi qua quỹ nghiệp vụ trong tháng có đối chiếu với số liệu kế toán.
I/ Tiền mặt tại đơn vị:
* Tiền mặt tại đơn vị bao gồm: Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành.
- Cột (1): Loại tiền (từ tiền lớn đến tiền nhỏ, theo chất liệu đồng tiền).
- Cột (2): Số dư tồn đầu kỳ của từng loại tiền thuộc quỹ nghiệp vụ.
- Cột (3) đến cột (6): Là tổng số thu tiền mặt trong kỳ, bao gồm thu từ NHNN, thu từ tổ chức tín dụng khác, thu từ khách hàng và thu nội bộ tổ chức tín dụng trong kỳ báo cáo theo từng loại tiền thuộc quỹ nghiệp vụ.
- Cột (7): Bằng tổng cộng từ cột (3) đến cột (6).
- Cột (8) đến cột (11): Là tổng số chi tiền mặt trong kỳ, bao gồm chi nộp NHNN, chi cho tổ chức tín dụng khác, chi cho khách hàng và chi nội bộ tổ chức tín dụng trong kỳ báo cáo theo từng loại tiền thuộc quỹ nghiệp vụ.
- Cột (12): Bằng tổng cộng từ cột (8) đến cột (11)
- Cột (13): Là số dư tồn quỹ nghiệp vụ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo từng loại tiền thuộc quỹ nghiệp vụ.
Cột (13) = Cột (2) + Cột (7) - Cột (12).
- Cột (14), (15): Phản ánh tỷ lệ các loại tiền thu, chi trong kỳ trong tổng số tiền thu, chi trong tháng, trong đó:
Cột (14) = |
[cột (4) + cột (5) + cột (6)] |
x 100% |
å[cột (4) + cột (5) + cột (6)] |
Cột (15) = |
[cột (9) + cột (10) + cột (11)] |
x 100% |
å[cột (9) + cột (10) + cột (11)] |
II/ Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông:
* Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông: Là tiền thu đổi cho khách hàng theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông qua tuyển chọn kiểm đếm.
- Cột (1): Phản ánh các loại tiền (từ tiền lớn đến tiền nhỏ, theo chất liệu đồng tiền).
- Cột (2): Số dư tồn đầu kỳ đối với từng loại tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông.
- Cột (3) và cột (4): Là doanh số nhập đối với từng loại tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông bao gồm nhập từ lưu thông và nhập nội bộ tổ chức tín dụng.
- Cột (5) và cột (6): Là doanh số xuất đối với từng loại tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông bao gồm xuất nộp NHNN và xuất nộp nội bộ tổ chức tín dụng.
- Cột (7): Số dư tồn quỹ cuối kỳ đối với từng loại tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông.
Cột (7) = Cột (2) + cột (3) + cột (4) - cột (5) - cột (6).
Ghi chú: Cơ sở để thu thập số liệu: sổ quỹ tiền mặt; sổ thu, chi tiền mặt; bảng kê thu chi tiền mặt.
Đơn vị gửi báo cáo:... |
Biểu số 066-PHKQ |
BÁO CÁO THU GIỮ TIỀN GIẢ
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Tờ/Miếng
STT |
Loại tiền giả |
Tồn kho đầu kỳ |
Nhập trong kỳ |
Xuất trong kỳ |
Tồn kho cuối kỳ |
Vần sêri (02 chữ cái đầu) tiền giả thu từ khách hàng |
||
Từ khách hàng |
Từ đơn vị thành viên |
Nộp về NHNN chi nhánh |
Nộp về đơn vị đầu mối |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I. Tiền giả Polymer |
Tổng |
Tổng |
Tổng |
Tổng |
Tổng |
Tổng |
|
|
|
500.000 200.000 100.000 50.000 20.000 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II. Tiền giả Cotton |
Tổng |
Tổng |
Tổng |
Tổng |
Tổng |
Tổng |
|
|
|
100.000 50.000 20.000 10.000 5.000 2.000 1.000 500 200 100 |
|
|
|
|
|
|
|
III. Tiền giả Kim loại |
Tổng |
Tổng |
Tổng |
Tổng |
Tổng |
Tổng |
|
|
|
5.000 2.000 1.000 500 200 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có) gửi NHNN thông qua Cục công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
Thống kê theo mệnh giá từng loại tiền (đang lưu hành và đã đình chỉ lưu hành).
- Cột (1): Mệnh giá từng loại tiền.
- Cột (2): Số liệu tiền giả tồn kho cuối kỳ trước.
- Cột (3): Số liệu tiền giả thu giữ từ khách hàng trong kỳ.
- Cột (4): Số liệu tiền giả thu từ các đơn vị thành viên nộp về đơn vị đầu mối.
- Cột (5): Số liệu tiền giả nộp về NHNN chi nhánh trong kỳ.
- Cột (6): Số liệu tiền giả nộp về đơn vị đầu mối.
- Cột (7): Số liệu tiền giả tồn kho cuối kỳ.
- Cột (7) = Cột (2) + cột (3) + cột (4) - cột (5) - cột (6).
- Cột (8):
+ Vần seri (2 chữ cái đầu) tiền giả thu giữ trong kỳ.
+ Cách nhau bằng dấu ";".
+ In hoa và không trùng lặp.
+ Không cần tổng hợp Tổng.
E. HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 067-QLNH |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI NGẮN HẠN
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Nghìn USD
STT |
Tên chỉ tiêu |
Phát sinh trong kỳ báo cáo |
Số dư cuối kỳ |
|||||
Tăng |
Giảm |
Gốc |
Quá hạn |
|||||
Rút vốn |
Khác |
Trả nợ gốc |
Trả lãi |
Khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1 |
Vay nợ của bản thân TCTD/chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam (1=1.1+1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vay từ ngân hàng mẹ và các đơn vị thành viên của ngân hàng mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vay từ các nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay nợ của Doanh nghiệp FDI (2= 2.1+2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vay bằng hàng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vay bằng tiền (2.2=2.2.1+2.2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Vay từ TCTD và Tổ chức tài chính nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Vay từ các nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vay nợ của Doanh nghiệp nhà nước và Doanh nghiệp do nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ (3=3.1+3.2) |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Vay bằng hàng |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Vay bằng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vay nợ của các doanh nghiệp khác (4=4.1+4.2) |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Vay bằng hàng |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Vay bằng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng cộng (5=1+2+3+4) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Quản lý ngoại hối.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Doanh nghiệp FDI trong mẫu biểu báo cáo này là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông và được cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Vay bằng hàng là hình thức vay thông qua các hợp đồng nhập khẩu hàng hóa trả chậm và hợp đồng thuê tài chính với Bên cho thuê là Người không cư trú.
- Vay bằng tiền là hình thức Bên cho vay nước ngoài cung cấp 1 khoản tín dụng bằng tiền cho Bên đi vay.
- Cột (2): Là giá trị rút vốn khoản vay ngắn hạn trong kỳ báo cáo (Trường hợp vay ngắn hạn dưới hình thức nhập hàng trả chậm, đơn vị báo cáo ghi giá trị hàng nhập khẩu vào Cột (2) Rút vốn).
- Cột (3): Là sự điều chỉnh tăng lượng rút vốn vay nước ngoài ngắn hạn mà không làm phát sinh dòng tiền trong kỳ báo cáo, bao gồm: do trả nợ khoản vay tại ngân hàng nhưng không thực hiện rút vốn qua ngân hàng (cụ thể như ghi chú dưới đây), do khoản vay nước ngoài trung, dài hạn chuyển thành khoản vay ngắn hạn, do phát sinh trong kỳ báo cáo trước nhưng tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối báo cáo thiếu, do điều chỉnh tỷ giá,...
- Cột (4): Là số tiền trả nợ gốc phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (5): Là số tiền trả nợ lãi của khoản vay phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (6): Là sự điều chỉnh giảm nghĩa vụ trả nợ nước ngoài ngắn hạn mà không phát sinh dòng tiền trong kỳ báo cáo, bao gồm: khoản vay ngắn hạn được chuyển đổi thành khoản vay trung, dài hạn, do rút vốn hoặc thay đổi ngân hàng tiếp tục trả nợ khoản vay (cụ thể như ghi chú dưới đây), do điều chỉnh tỷ giá do chuyển vốn vay thành vốn góp, xóa nợ,...
- Cột (7): Là số dư nợ gốc vay nước ngoài ngắn hạn vào ngày cuối cùng của kỳ báo cáo (bao gồm số dư quá hạn).
Cột (7) = Số dư cuối kỳ báo cáo liền trước + Cột (2) + Cột (3) - Cột (4) - Cột (6).
- Cột (8): Là dư nợ nước ngoài ngắn hạn quá hạn cuối kỳ.
Ghi chú:
Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngân hàng thực hiện rút vốn, trả nợ (doanh nghiệp đã rút vốn, trả nợ một phần ở ngân hàng A và trả nợ phần còn lại ở ngân hàng B), các ngân hàng thực hiện báo cáo như sau:
+ Ngân hàng A: Khi tất toán, đóng tài khoản cho khách hàng: Ghi (+) dư nợ còn lại của khoản vay vào cột (6).
+ Ngân hàng B: Khi mở tài khoản cho khách hàng: Ghi (+) dư nợ còn lại của khoản vay theo báo cáo của doanh nghiệp vào cột (3) và tiếp tục theo dõi, thống kê các giao dịch rút vốn, trả nợ liên quan đến khoản vay của khách hàng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 068-QLNH |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI TRUNG, DÀI HẠN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Nghìn USD
STT |
Tên chỉ tiêu |
Phát sinh trong kỳ báo cáo |
Số dư cuối kỳ |
|||||
Tăng |
Giảm |
Gốc |
Quá hạn |
|||||
Rút vốn |
Khác |
Trả nợ gốc |
Trả lãi |
Khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1 |
Vay nợ của bản thân TCTD/chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam (1=1.1+1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vay từ ngân hàng mẹ và các đơn vị thành viên của ngân hàng mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vay từ các nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay nợ của Doanh nghiệp FDI (2= 2.1+2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vay bằng hàng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vay bằng tiền (2.2=2.2.1+2.2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Vay từ TCTD và Tổ chức tài chính nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Vay từ các nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vay nợ của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp do nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ (3=3.1+3.2) |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Vay bằng hàng |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Vay bằng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vay nợ của các doanh nghiệp khác (4=4.1+4.2) |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Vay bằng hàng |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Vay bằng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng cộng (5=1+2+3+4) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Quản lý ngoại hối.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Doanh nghiệp FDI trong mẫu biểu báo cáo này là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông và được cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Vay bằng hàng là hình thức vay thông qua các hợp đồng nhập khẩu hàng hóa trả chậm và hợp đồng thuê tài chính với Bên cho thuê là Người không cư trú.
- Vay bằng tiền là hình thức Bên cho vay nước ngoài cung cấp 1 khoản tín dụng bằng tiền cho Bên đi vay.
- Cột (2): Là giá trị rút vốn khoản vay trung, dài hạn trong kỳ báo cáo (Trường hợp vay trung, dài hạn dưới hình thức nhập hàng trả chậm, đơn vị báo cáo ghi giá trị hàng nhập khẩu vào Cột (2) Rút vốn).
- Cột (3): Là sự điều chỉnh tăng lượng rút vốn vay nước ngoài trung, dài hạn mà không làm phát sinh dòng tiền trong kỳ báo cáo, bao gồm: do trả nợ khoản vay tại ngân hàng nhưng không thực hiện rút vốn qua ngân hàng (cụ thể như ghi chú dưới đây); do phát sinh trong kỳ báo cáo trước nhưng tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối báo cáo thiếu; do điều chỉnh tỷ giá,...
- Cột (4): Là số tiền trả nợ gốc phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (5): Là số tiền trả nợ lãi của khoản vay phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (6): Là sự điều chỉnh giảm nghĩa vụ trả nợ nước ngoài trung, dài hạn mà không phát sinh dòng tiền trong kỳ báo cáo, bao gồm: do rút vốn hoặc thay đổi ngân hàng tiếp tục trả nợ khoản vay (cụ thể như ghi chú dưới đây), do điều chỉnh tỷ giá do chuyển vốn vay thành vốn góp, xóa nợ, ...
- Cột (7): Là số dư nợ gốc vay nước ngoài trung, dài hạn vào ngày cuối cùng của kỳ báo cáo (bao gồm số dư quá hạn).
Cột (7) = Số dư cuối kỳ báo cáo liền trước + Cột (2) + Cột (3) - Cột (4) - Cột (6).
- Cột (8): Là dư nợ nước ngoài trung, dài hạn quá hạn cuối kỳ.
Ghi chú:
Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngân hàng thực hiện rút vốn, trả nợ (doanh nghiệp đã rút vốn, trả nợ một phần ở ngân hàng A và trả nợ phần còn lại ở ngân hàng B), các ngân hàng thực hiện báo cáo như sau:
+ Ngân hàng A: Khi tất toán, đóng tài khoản cho khách hàng: Ghi (+) dư nợ còn lại của khoản vay vào cột (6).
+ Ngân hàng B: Khi mở tài khoản cho khách hàng: Ghi (+) dư nợ còn lại của khoản vay theo báo cáo của doanh nghiệp vào cột (3) và tiếp tục theo dõi, thống kê các giao dịch rút vốn, trả nợ liên quan đến khoản vay của khách hàng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 069-QLNH |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI TRUNG, DÀI HẠN THEO LOẠI ĐỒNG TIỀN VAY
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Nghìn USD
STT |
Tên chỉ tiêu |
Phát sinh trong kỳ báo cáo |
Số dư cuối kỳ |
|||
Rút vốn |
Trả nợ gốc |
Trả lãi |
Gốc |
Quá hạn |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đi vay nước ngoài (1=1.1+1.2+1.3+1.4+1.5+1.6+1.7+1.8) |
|
|
|
|
|
1.1 |
VND |
|
|
|
|
|
1.2 |
USD |
|
|
|
|
|
1.3 |
EUR |
|
|
|
|
|
1.4 |
JPY |
|
|
|
|
|
1.5 |
CNY |
|
|
|
|
|
1.6 |
LAK |
|
|
|
|
|
1.7 |
KHR |
|
|
|
|
|
1.8 |
Ngoại tệ khác |
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp đi vay nước ngoài (2=2.1+2.2+2.3+2.4+2.5+2.6+2.7+2.8) |
|
|
|
|
|
2.1 |
VND |
|
|
|
|
|
2.2 |
USD |
|
|
|
|
|
2.3 |
EUR |
|
|
|
|
|
2.4 |
JPY |
|
|
|
|
|
2.5 |
CNY |
|
|
|
|
|
2.6 |
LAK |
|
|
|
|
|
2.7 |
KHR |
|
|
|
|
|
2.8 |
Ngoại tệ khác |
|
|
|
|
|
3 |
Tổng (3=1+2) |
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Quản lý ngoại hối.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (2): Là tổng rút vốn nước ngoài trung và dài hạn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức (không phải tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) trong kỳ báo cáo theo loại đồng tiền (VND, EUR, CNY, LAK, KHR và các đồng tiền khác).
- Cột (3): Là tổng trả nợ gốc của nợ nước ngoài trung và dài hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) trong kỳ báo cáo theo loại đồng tiền vay (VND, EUR, CNY, LAK, KHR và các đồng tiền khác).
- Cột (4): Là tổng trả lãi của nợ nước ngoài trung và dài hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) trong kỳ báo cáo theo loại đồng tiền vay (VND, EUR, CNY, LAK, KHR và các đồng tiền khác).
- Cột (5): Là dư nợ gốc cuối kỳ của nợ nước ngoài trung và dài hạn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) vào ngày cuối cùng của kỳ báo cáo theo loại đồng tiền vay (VND, EUR, CNY, LAK, KHR và các đồng tiền khác).
- Cột (6): Là số dư nợ quá hạn cuối kỳ của nợ nước ngoài trung và dài hạn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) vào ngày cuối cùng của kỳ báo cáo theo loại đồng tiền vay (VND, EUR, CNY, LAK, KHR và các đồng tiền khác).
Ghi chú:
Kiểm tra giữa các Biểu:
- Giá trị rút vốn (Cột 2) của Chỉ tiêu 1 Biểu số 069-QLNH = Giá trị rút vốn (Cột 2) Chỉ tiêu 1 Biểu số 068-QLNH.
- Giá trị rút vốn (Cột 2) của Chỉ tiêu 2 Biểu số 069-QLNH = Giá trị rút vốn (Cột 2) Chỉ tiêu 2 Biểu số 068-QLNH + Giá trị rút vốn (Cột 2) Chỉ tiêu 3 Biểu số 068-QLNH + Giá trị rút vốn (Cột 2) Chỉ tiêu 4 Biểu số 068-QLNH.
- Giá trị trả nợ gốc (Cột 3) của Chỉ tiêu 1 Biểu số 069-QLNH = Giá trả nợ gốc (Cột 4) Chỉ tiêu 1 Biểu số 068-QLNH.
- Giá trị trả nợ gốc (Cột 3) của Chỉ tiêu 2 Biểu số 069-QLNH = Giá trị trả nợ gốc (Cột 4) Chỉ tiêu 2 Biểu số 068-QLNH + Giá trị trả nợ gốc (Cột 4) Chỉ tiêu 3 Biểu số 068-QLNH + Giá trị trả nợ gốc (Cột 4) Chỉ tiêu 4 Biểu số 068-QLNH.
- Giá trị trả nợ lãi (Cột 4) của Chỉ tiêu 1 Biểu số 069-QLNH = Giá trị trả nợ lãi (Cột 5) của Chỉ tiêu 1 Biểu số 068-QLNH.
- Giá trị trả nợ lãi (Cột 4) của Chỉ tiêu 2 Biểu số 069-QLNH = Giá trị trả nợ lãi (Cột 5) của Chỉ tiêu 2 Biểu số 068-QLNH + Giá trị trả nợ lãi (Cột 5) Chỉ tiêu 3 Biểu số 068-QLNH + Giá trị trả nợ lãi (Cột 5) Chỉ tiêu 4 Biểu số 068-QLNH.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 070-QLNH |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY VÀ THU HỒI NỢ NƯỚC NGOÀI NGẮN HẠN (*)
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Nghìn USD
STT |
Tên chỉ tiêu |
Trong kỳ báo cáo |
Số dư cuối kỳ |
||||
Giải ngân |
Thu nợ |
Khác |
Gốc |
Trong đó: Quá hạn |
|||
Gốc |
Lãi |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1 |
Tổ chức tín dụng cho vay |
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp cho vay (2=2.1+2.2+2.3) |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Doanh nghiệp FDI |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Các doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
(*) Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối chỉ báo cáo tình hình thực hiện khoản cho vay ra nước ngoài, không bao gồm việc thu hồi nợ phát sinh từ việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh cho Người không cư trú của Việt Nam.
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Quản lý ngoại hối.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Doanh nghiệp FDI trong mẫu biểu báo cáo này là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông và được cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Cột (2): Là tổng số tiền giải ngân của các khoản cho vay nước ngoài ngắn hạn của tổ chức tín dụng và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng) trong kỳ báo cáo.
- Cột (3): Là tổng số tiền thu hồi nợ gốc từ các khoản cho vay nước ngoài ngắn hạn của tổ chức tín dụng và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng) trong kỳ báo cáo.
- Cột (4): Là tổng số tiền thu hồi nợ lãi từ các khoản cho vay nước ngoài ngắn hạn của tổ chức tín dụng và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng) trong kỳ báo cáo.
- Cột (5): Là những khoản tăng và giảm khác của cho vay nước ngoài ngắn hạn phát sinh trong kỳ báo cáo nhưng không làm phát sinh dòng tiền, bao gồm: giải ngân tại ngân hàng nhưng không thực hiện thu hồi nợ qua ngân hàng này; do phát sinh trong kỳ báo cáo trước nhưng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài báo cáo thiếu; do điều chỉnh tỷ giá; do gia hạn khoản cho vay ngắn hạn thành khoản cho vay trung, dài hạn; do chuyển đổi khoản cho vay thành phần vốn góp trong kỳ báo cáo....
Ghi chú:
- Giá trị của Cột (5) có thể mang giá trị âm.
- Cột (6): Là số dư nợ gốc cuối kỳ của các khoản cho vay nước ngoài ngắn hạn của các tổ chức tín dụng và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng).
Cột (6) = Tổng số dư cuối kỳ của tháng báo cáo liền trước + Cột (2) - Cột (3) + Cột (5).
- Cột (7): Là số dư nợ gốc quá hạn cuối kỳ của các khoản cho vay nước ngoài ngắn hạn của các tổ chức tín dụng và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng).
- Trường hợp doanh nghiệp là bên cho vay thay đổi tài khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài, các ngân hàng làm dịch vụ tài khoản thực hiện báo cáo như sau:
+ Ngân hàng cung cấp dịch vụ ban đầu: Ghi (-) đối với phần cho vay chưa thu hồi vào cột (5) và tất toán đóng tài khoản cho khách hàng.
+ Ngân hàng cung cấp dịch vụ thay đổi: Ghi (+) đối với số dư nợ cho vay chưa thu hồi của khách hàng mở tài khoản vào cột (5) và tiếp tục theo dõi, thống kê các giao dịch giải ngân, thu hồi nợ liên quan đến khoản cho vay của khách hàng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 071-QLNH |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY VÀ THU HỒI NỢ NƯỚC NGOÀI TRUNG, DÀI HẠN (*)
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Nghìn USD
STT |
Tên chỉ tiêu |
Trong kỳ báo cáo |
Số dư cuối kỳ |
||||
Giải ngân |
Thu nợ |
Khác |
Gốc |
Trong đó: Quá hạn |
|||
Gốc |
Lãi |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1 |
Tổ chức tín dụng cho vay |
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp cho vay (2=2.1+2.2+2.3) |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Doanh nghiệp FDI |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Các doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
(*) Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối chỉ báo cáo tình hình thực hiện khoản cho vay ra nước ngoài, không bao gồm việc thu hồi nợ phát sinh từ việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh cho Người không cư trú của Việt Nam.
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Quản lý ngoại hối.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Doanh nghiệp FDI trong mẫu biểu báo cáo này là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông và được cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Cột (2): Là tổng số tiền giải ngân của các khoản cho vay nước ngoài trung và dài hạn của tổ chức tín dụng và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng) trong kỳ báo cáo.
- Cột (3): Là tổng số tiền thu hồi nợ gốc từ các khoản cho vay nước ngoài trung và dài hạn của tổ chức tín dụng và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng) trong kỳ báo cáo.
- Cột (4): Là tổng số tiền thu hồi nợ lãi từ các khoản cho vay nước ngoài trung và dài hạn của tổ chức tín dụng và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng) trong kỳ báo cáo.
- Cột (5): Là những khoản tăng và giảm khác của cho vay nước ngoài trung và dài hạn không làm phát sinh dòng tiền, bao gồm: giải ngân tại ngân hàng nhưng không thực hiện thu hồi nợ qua ngân hàng này; do phát sinh trong kỳ báo cáo trước nhưng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài báo cáo thiếu; do điều chỉnh tỷ giá; do chuyển đổi khoản cho vay thành phần vốn góp trong kỳ báo cáo...
- Cột (6): Là số dư nợ gốc cuối kỳ của các khoản cho vay nước ngoài trung và dài hạn của các tổ chức tín dụng và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng).
Cột (6) = Là số dư cuối kỳ của tháng báo cáo liền trước + Cột (2) - Cột (3) + Cột (5).
- Cột (7): Là số dư nợ gốc quá hạn cuối kỳ của các khoản cho vay nước ngoài trung và dài hạn của các tổ chức tín dụng và tổ chức (không phải tổ chức tín dụng).
- Trường hợp doanh nghiệp là bên cho vay thay đổi tài khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài, các ngân hàng làm dịch vụ tài khoản thực hiện báo cáo như sau:
+ Ngân hàng cung cấp dịch vụ ban đầu: Ghi (-) đối với phần cho vay chưa thu hồi vào cột (5) và tất toán đóng tài khoản cho khách hàng.
+ Ngân hàng cung cấp dịch vụ thay đổi: Ghi (+) đối với số dư nợ cho vay chưa thu hồi của khách hàng mở tài khoản vào cột (5) và tiếp tục theo dõi, thống kê các giao dịch giải ngân, thu hồi nợ liên quan đến khoản cho vay của khách hàng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 072-QLNH |
BÁO CÁO DOANH SỐ THANH TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA DỊCH VỤ PHÂN THEO CÁC LOẠI NGOẠI TỆ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Nghìn USD
STT |
Loại ngoại tệ |
Doanh số |
|
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
USD |
|
|
2 |
JPY |
|
|
3 |
GBP |
|
|
4 |
AUD |
|
|
5 |
HKD |
|
|
6 |
CHF |
|
|
7 |
CAD |
|
|
8 |
SGD |
|
|
9 |
THB |
|
|
10 |
EUR |
|
|
11 |
Các loại ngoại tệ khác (Quy USD) |
|
|
12 |
Tổng |
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Quản lý ngoại hối; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Giá trị ngoại tệ thanh toán hàng hóa và dịch vụ xuất nhập khẩu bằng từng loại ngoại tệ cụ thể của doanh nghiệp thông qua tài khoản thanh toán tại tổ chức tín dụng.
- Cột (2): Thống kê từng loại ngoại tệ cụ thể.
- Cột (3): Là giá trị ngoại tệ quy USD nhận được từ xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ thông qua tài khoản thanh toán tại tổ chức tín dụng.
- Cột (4): Là giá trị ngoại tệ quy USD thanh toán nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ thông qua tài khoản thanh toán tại tổ chức tín dụng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 073-QLNH |
BÁO CÁO DOANH SỐ THANH TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ VỚI CÁC NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Nguyên tệ, Nghìn USD
Quốc gia |
Loại ngoại tệ |
Nguyên tệ |
Quy USD |
||
Nhập khẩu |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Xuất khẩu |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
Lào |
LAK |
|
|
|
|
VND |
|
|
|
|
|
USD |
|
|
|
|
|
Các loại ngoại tệ khác (Quy USD) |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Campuchia |
KHR |
|
|
|
|
VND |
|
|
|
|
|
USD |
|
|
|
|
|
Các loại ngoại tệ khác (Quy USD) |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
CNY |
|
|
|
|
VND |
|
|
|
|
|
USD |
|
|
|
|
|
Các loại ngoại tệ khác (Quy USD) |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối (chỉ áp dụng đối với các tổ chức tín dụng có mở chi nhánh tại các tỉnh có đường biên giới với Trung Quốc, Lào và Campuchia).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có) tại các tỉnh có đường biên giới với Trung Quốc, Lào, Campuchia.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Quản lý ngoại hối; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố tại tỉnh có đường biên giới với Trung Quốc, Lào, Campuchia.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê doanh số các giao dịch thanh toán xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ với các nước có chung biên giới bao gồm Trung Quốc, Lào và Campuchia.
- Cột (3): Là doanh số nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ sử dụng đồng nguyên tệ với các nước có chung biên giới trong kỳ báo cáo.
- Cột (4): Là doanh số xuất khẩu nguyên tệ với các nước có chung biên giới trong kỳ báo cáo.
- Cột (5): Là doanh số nhập khẩu bằng đồng nguyên tệ quy USD với các nước có chung biên giới trong kỳ báo cáo.
- Cột (6): Là doanh số xuất khẩu bằng đồng nguyên tệ quy USD với các nước có chung biên giới trong kỳ báo cáo.
- Các loại ngoại tệ khác là tổng các loại ngoại tệ phát sinh tính theo hình thức quy USD
- Việc tính tổng chỉ tính ở phần quy USD tại cột (5) và cột (6).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 074-QLNH |
BÁO CÁO CHUYỂN TIỀN TỪ NƯỚC NGOÀI CHO
CÁC CÁ NHÂN NGƯỜI CƯ TRÚ CỦA VIỆT NAM
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Nghìn USD
STT |
Tên quốc gia |
Mã quốc gia |
Doanh số |
Doanh số chi trả cho người thụ hưởng |
||||
Rút bằng ngoại tệ tiền mặt |
Bán cho ngân hàng |
Gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ |
Gửi vào tài khoản tiền gửi thanh toán |
Sử dụng vào các mục đích được phép khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
n |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có).
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Quản lý ngoại hối; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo về doanh số ngoại tệ chuyển từ nước ngoài cho các cá nhân người thụ hưởng là cá nhân Người cư trú của Việt Nam qua các tổ chức tín dụng trong thời hạn báo cáo theo mã quốc gia quy định tại Bảng 7 Phụ lục 3 Thông tư này (không bao gồm ngoại tệ chuyển qua các tổ chức được NHNN cấp phép cung cấp dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ).
- Cột (2): Tổ chức tín dụng ghi rõ tên quốc gia theo quy định tại Bảng 7 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (3): Là mã quốc gia theo quy định tại Bảng 7 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (4): Là tổng giá trị ngoại tệ chuyển từ nước ngoài cho các cá nhân là Người cư trú của Việt Nam qua các tổ chức tín dụng trong kỳ báo cáo theo mã quốc gia.
- Cột (5): Là tổng giá trị ngoại tệ chuyển về Việt Nam được ghi nhận là đã chi bằng ngoại tệ cho các cá nhân là Người cư trú của Việt Nam trong kỳ báo cáo.
- Cột (6): Là tổng giá trị ngoại tệ chuyển về cho các cá nhân là Người cư trú của Việt Nam đã bán cho tổ chức tín dụng được phép trong kỳ báo cáo.
- Cột (7): Là tổng giá trị ngoại tệ chuyển về Việt Nam cho các cá nhân là Người cư trú của Việt Nam đã mở tài khoản tiết kiệm ngoại tệ tại các tổ chức tín dụng trong kỳ báo cáo.
- Cột (8): Là tổng giá trị ngoại tệ chuyển về Việt Nam vào tài khoản tiền gửi thanh toán bằng ngoại tệ tại các tổ chức tín dụng của các cá nhân là Người cư trú của Việt Nam trong kỳ báo cáo.
- Cột (9): Là tổng giá trị ngoại tệ chuyển về Việt Nam cho các cá nhân là Người cư trú của Việt Nam. Sau đó sử dụng số ngoại tệ đã nhận được vào các mục đích được phép theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối trong kỳ báo cáo.
- Giá trị cột (4) = cột (5) + cột (6) + cột (7)+ cột (8)+ cột (9).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 075-QLNH |
BÁO CÁO CHUYỂN NGOẠI TỆ RA NƯỚC NGOÀI
CỦA NGƯỜI CƯ TRÚ LÀ NGƯỜI VIỆT NAM
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Nghìn USD
STT |
Mục đích |
Giá trị (*) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Du lịch, học tập, chữa bệnh, công tác ở nước ngoài |
|
2 |
Trợ cấp cho thân nhân ở nước ngoài |
|
3 |
Định cư ở nước ngoài |
|
4 |
Mục đích khác |
|
5 |
Tổng |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Quản lý ngoại hối.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo doanh số mua, chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của Người cư trú là người Việt Nam cho các mục đích du học, chữa bệnh, định cư, trợ cấp, công tác, du lịch, trả phí và các mục đích được phép khác trong kỳ báo cáo.
- Cột (3): Là tổng doanh số ngoại tệ quy USD được mua, chuyển ra nước ngoài của Người cư trú là người Việt Nam cho các mục đích sau:
+ Chỉ tiêu 1: Du lịch, học tập, chữa bệnh, công tác ở nước ngoài.
+ Chỉ tiêu 2: Trợ cấp cho thân nhân ở nước ngoài.
+ Chỉ tiêu 3: Định cư ở nước ngoài.
+ Chỉ tiêu 4: Các mục đích khác bao gồm: trả phí cho nước ngoài, chuyển tiền thừa kế cho người hưởng thừa kế ở nước ngoài và các mục đích chuyển tiền một chiều hợp pháp khác.
(*): Bao gồm chuyển tiền điện tử và bán ngoại tệ tiền mặt cho cá nhân để mang ra nước ngoài.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 076-QLNH |
BÁO CÁO DOANH SỐ XUẤT NHẬP KHẨU NGOẠI TỆ TIỀN MẶT
CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐƯỢC PHÉP
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Nguyên tệ, Nghìn USD
STT |
Loại ngoại tệ |
Nguyên tệ |
Quy USD |
||
Nhập khẩu |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Xuất khẩu |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
USD |
|
|
|
|
2 |
JPY |
|
|
|
|
3 |
GBP |
|
|
|
|
4 |
AUD |
|
|
|
|
5 |
HKD |
|
|
|
|
6 |
CHF |
|
|
|
|
7 |
CAD |
|
|
|
|
8 |
SGD |
|
|
|
|
9 |
THB |
|
|
|
|
10 |
EUR |
|
|
|
|
11 |
Các loại ngoại tệ khác (Quy USD) |
|
|
|
|
12 |
Tổng số |
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Quản lý ngoại hối.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo doanh số xuất - nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các tổ chức tín dụng trong kỳ báo cáo.
- Cột (2): Là loại ngoại tệ quy định cụ thể theo 10 loại đồng tiền, tổng các loại ngoại tệ khác tại dòng 11 báo cáo theo hình thức quy USD tại cột (5) và cột (6).
- Cột (3): Là tổng doanh số ngoại tệ tiền mặt nhập khẩu vào Việt Nam trong kỳ báo cáo theo từng loại ngoại tệ quy định cụ thể tại cột (2).
- Cột (4): Là tổng doanh số ngoại tệ tiền mặt xuất khẩu ra nước ngoài trong kỳ báo cáo theo từng loại ngoại tệ quy định cụ thể tại cột (2).
- Cột (5): Là tổng doanh số ngoại tệ tiền mặt nhập khẩu vào Việt Nam trong kỳ báo cáo quy USD theo các loại ngoại tệ quy định cụ thể tại cột (2).
- Cột (6): Là tổng doanh số ngoại tệ tiền mặt xuất khẩu ra nước ngoài trong kỳ báo cáo quy USD theo các loại ngoại tệ quy định cụ thể tại cột (2).
- Việc tính tổng số chỉ áp dụng cho cột (5) và cột (6).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 077-CSTT |
BÁO CÁO DOANH SỐ MUA BÁN NGOẠI TỆ VỚI VND GIỮA TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀ KHÁCH HÀNG
(Ngày... tháng ...năm...)
Đơn vị tính: Nguyên tệ
Loại ngoại tệ |
Doanh số mua ngoại tệ |
Doanh số bán ngoại tệ |
||||||||||||||||
Giao ngay |
Kỳ hạn |
Hoán đổi |
Giao ngay |
Kỳ hạn |
Hoán đổi |
|||||||||||||
Dưới 30 ngày |
Từ 30 ngày đến 90 ngày |
Từ 91 ngày đến 180 ngày |
Trên 180 ngày |
Tổng |
Giao ngay |
Kỳ hạn |
Tổng |
Dưới 30 ngày |
Từ 30 ngày đến 90 ngày |
Từ 91 ngày đến 180 ngày |
Trên 180 ngày |
Tổng |
Giao ngay |
Kỳ hạn |
Tổng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EUR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
JPY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GBP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHF |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AUD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RUB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HKD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KRW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại tệ khác (quy USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (2) và (11): Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán giao ngay giữa ngoại tệ với VND của tổ chức tín dụng với khách hàng (không bao gồm tổ chức tín dụng với nhau). Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Từ cột (3) đến cột (6), từ cột (12) đến cột (15): Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán kỳ hạn giữa ngoại tệ với VND giữa tổ chức tín dụng với khách hàng theo từng loại kỳ hạn. Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Cột (7) = Cột (3) + cột (4) + cột (5) + cột (6).
- Cột (16) = Cột (12) + cột (13) + cột (14) + cột (15).
- Cột (8), (9), (17), (18): Báo cáo doanh số các giao dịch hoán đổi mua, bán giữa ngoại tệ với VND của tổ chức tín dụng với khách hàng. Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Cột (10) = Cột (8) + cột (9).
- Cột (19) = Cột (17) + cột (18).
Ghi chú:
- Doanh số mua hoán đổi Cột (10) = doanh số bán hoán đổi Cột (19).
- Đối với các ngoại tệ khác ngoài 13 loại ngoại tệ nêu trên, tổ chức tín dụng báo cáo giá trị giao dịch giữa ngoại tệ đó với VND quy theo USD.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 078-CSTT |
BÁO CÁO DOANH SỐ MUA, BÁN NGOẠI TỆ VỚI VND
GIỮA TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀ KHÁCH HÀNG (quy USD)
(Ngày...tháng...năm...)
Đơn vị tính: Quy USD
USD |
EUR (quy USD) |
JPY (quy USD) |
Ngoại tệ khác |
||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Tổ chức tín dụng được phép được phép ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán ngoại hối của tổ chức tín dụng với khách hàng (không bao gồm tổ chức tín dụng với nhau).
- Cột (1) và cột (2): Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán giữa USD với VND của tổ chức tín dụng và khách hàng. Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Từ cột (3) đến cột (8): Báo cáo doanh số (được quy USD) các giao dịch mua, bán giữa EUR/JPY/ngoại tệ khác với VND của tổ chức tín dụng và khách hàng. Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Tỷ giá để tính doanh số giao dịch quy USD tại các cột (3), (4), (5), (6), (7), (8) là các loại tỷ giá giao dịch của từng tổ chức tín dụng được thực hiện theo quy định tại Thông tư 07/2012/TT-NHNN ngày 20/3/2012.
Ghi chú:
- Các cột Mua = mua giao ngay ngoại tệ + mua kỳ hạn ngoại tệ.
- Các cột Bán = bán giao ngay ngoại tệ + bán kỳ hạn ngoại tệ.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 079-QLNH |
BÁO CÁO DOANH SỐ MUA, BÁN NGOẠI TỆ TIỀN MẶT VỚI CÁ NHÂN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Nguyên tệ, Nghìn USD
STT |
Loại ngoại tệ |
Mua |
Bán |
||
Nguyên tệ |
Quy USD |
Nguyên tệ |
Quy USD |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
USD |
|
|
|
|
2 |
JPY |
|
|
|
|
3 |
GBP |
|
|
|
|
4 |
AUD |
|
|
|
|
5 |
HKD |
|
|
|
|
6 |
CHF |
|
|
|
|
7 |
CAD |
|
|
|
|
8 |
SGD |
|
|
|
|
9 |
THB |
|
|
|
|
10 |
EUR |
|
|
|
|
11 |
Các loại ngoại tệ khác (Quy USD) |
|
|
|
|
12 |
Tổng số |
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Quản lý ngoại hối.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo tổng lượng ngoại tệ tiền mặt mua, bán với các cá nhân trong kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN.
- Cột (2): Là các loại ngoại tệ phát sinh trong giao dịch mua bán ngoại tệ tiền mặt của tổ chức tín dụng với các cá nhân. Tổng giá trị các ngoại tệ khác tại dòng 11 có phát sinh giao dịch mua, bán ngoại tệ tiền mặt với cá nhân báo cáo theo hình thức quy USD tại cột (4) và cột (6).
- Cột (3) và cột (4): Là tổng giá trị tiền mặt ngoại tệ mà tổ chức tín dụng mua từ các cá nhân trong kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN, gồm nguyên tệ và quy USD.
- Cột (5) và cột (6): Là tổng giá trị tiền mặt ngoại tệ mà tổ chức tín dụng bán cho các cá nhân trong kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN, bao gồm nguyên tệ và quy USD.
- Việc tính tổng số chỉ áp dụng cho cột (4) và cột (6).
Ghi chú: Trong trường hợp ngoại tệ là USD, cột (3) = cột (4) và cột (5) = cột (6).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 080-CSTT |
BÁO CÁO DOANH SỐ MUA, BÁN NGOẠI TỆ VỚI VND
CỦA TOÀN HỆ THỐNG VÀ NHÀ ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP
(Ngày... tháng... năm...)
Đơn vị tính: Quy USD
USD |
EUR (quy USD) |
JPY (quy USD) |
Ngoại tệ khác |
||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán ngoại tệ với VND của tổ chức tín dụng với nhà đầu tư gián tiếp. Nhà đầu tư gián tiếp là tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư gián tiếp vào Việt Nam thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá khác, quỹ đầu tư chứng khoán và thông qua các định chế tài chính trung gian khác mà nhà đầu tư không trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tư.
- Cột (1), cột (2): Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán giữa USD với VND của tổ chức tín dụng với nhà đầu tư gián tiếp. Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Từ cột (3) đến cột (8): Báo cáo doanh số (được quy USD) các giao dịch mua, bán giữa EUR/JPY/các ngoại lệ khác với VND của tổ chức tín dụng với nhà đầu tư gián tiếp. Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Tỷ giá để tính doanh số giao dịch quy USD tại các cột (3), (4), (5), (6), (7), (8) là các loại tỷ giá giao dịch của từng tổ chức tín dụng được thực hiện theo quy định tại Thông tư 07/2012/TT-NHNN ngày 20/3/2012.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 081-SGD |
BÁO CÁO ĐẦU TƯ TIỀN GỬI TẠI CÁC NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
(Quý...năm...)
STT |
Khu vực |
Tên ngân hàng (không phân chi nhánh) |
Xếp hạng |
Hạn mức tối đa quyđịnh (quy USD) |
Loại tiền |
Tổng số tiền đầu tư |
Tổng số (Quy USD) |
||||
S&P's |
Moody's |
Không kỳ hạn |
Có kỳ hạn |
||||||||
Nguyên tệ |
Quy USD |
Nguyên tệ |
Quy USD |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Châu Á |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Ngân hàng A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
USD |
|
|
|
|
|
' |
|
|
|
|
|
EUR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GBP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
JPY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại tệ khác (ngoài các loại ngoại tệ trên) |
|
|
|
|
|
2 |
|
Ngân hàng B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Châu Âu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Ngân hàng A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EUR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GBP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
JPY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại tệ khác (ngoài các loại ngoại tệ trên) |
|
|
|
|
|
III |
Châu Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Châu Úc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (quy USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: 04 ngân hàng: NHTMCP Ngoại thương Việt Nam, NHTMCP Công thương Việt Nam, NHTMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Ngày 05 của tháng tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Sở Giao dịch.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Tỷ giá từng đồng tiền tính theo Phần 1 Phụ lục 2 của Thông tư này.
- Cột (3): Chi tiết theo Trụ sở chính hoặc chi nhánh của ngân hàng đối tác gửi tiền.
Ví dụ: Ngân hàng HSBC, London ở khu vực Châu Âu; HSBC Singapore ở Khu vực Châu Á.
- Cột (6): Hạn mức tối đa áp dụng cho từng ngân hàng đối tác theo quy định của các ngân hàng thương mại Việt Nam.
- Ngoại tệ khác (ngoài các ngoại tệ trên): Giá trị của ngoại tệ khác đó quy đổi sang USD.
- Cột (9) và Cột (11): Số quy USD = nguyên tệ x tỷ giá hối đoái (tỷ giá từng đồng tiền tính theo Phần 1 Phụ lục 2 của Thông tư này).
- Cột (12): Tổng số quy USD bao gồm các loại tổng như sau:
+ Tổng số đầu tư (có kỳ hạn và không kỳ hạn) quy USD phân theo ngoại tệ.
+ Tổng số đầu tư (có kỳ hạn và không kỳ hạn) quy USD phân theo khu vực.
+ Tổng số đầu tư (có kỳ hạn và không kỳ hạn) quy USD phân theo từng đối tác gửi tiền.
- Tổng số (quy USD) phân theo khu vực = Tổng số tiền đầu tư (quy USD) của mỗi khu vực.
- Tổng số (quy USD) của Ngân hàng A = Tổng số tiền đầu tư (quy USD) tại Ngân hàng A.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 082-QLNH |
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH TIỀN GỬI Ở NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC PHÉP HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Nghìn USD
STT |
Loại tiền |
Số dư tiền gửi |
Tổng số |
|
Không kỳ hạn |
Có kỳ hạn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
USD |
|
|
|
2 |
JPY |
|
|
|
3 |
GBP |
|
|
|
4 |
AUD |
|
|
|
5 |
HKD |
|
|
|
6 |
CHF |
|
|
|
7 |
CAD |
|
|
|
8 |
SGD |
|
|
|
9 |
THB |
|
|
|
10 |
EUR |
|
|
|
11 |
Các loại ngoại tệ khác (Quy USD) |
|
|
|
12 |
Tổng số |
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ quản lý ngoại hối.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
Tổng hợp số dư tài khoản tiền gửi ở nước ngoài của các ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được phép hoạt động ngoại hối (tổng hợp số liệu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng) tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo bao gồm số dư tài khoản tiền gửi không kỳ hạn và số dư tiền gửi có kỳ hạn.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 083-CSTT |
BÁO CÁO TRẠNG THÁI NGOẠI TỆ
(Ngày...tháng...năm...)
Đơn vị tính: Nguyên tệ
STT |
Loại ngoại tệ |
Tên chỉ tiêu |
||||||||||||||
Số dư tài khoản mua bán ngoại tệ kinh doanh |
Số dư tài khoản giao dịch kỳ hạn tiền tệ |
Số dư tài khoản cam kết mua ngoại tệ giao ngay |
Số dư tài khoản cam kết bán ngoại tệ giao ngay |
Số dư tài khoản quyền chọn mua tiền tệ |
Số dư tài khoản quyền chọn bán tiền tệ |
Số dư tài khoản giao dịch hợp đồng tương lai tiền tệ |
Trạng thái nguyên tệ của ngoại tệ (cột 8 = các cột (1)+(2)+(3)-(4)+(5)- (6)+(7)) |
Trạng thái ngoại tệ so với vốn tự có (%) |
Tỷ giá quy đổi trạng thái |
Trạng thái nguyên tệ của ngoại tệ (quy USD) |
Vốn tự có của tháng trước (VND) |
Tổng trạng thái ngoại tệ dương so với vốn tự có (%) |
Tổng trạng thái ngoại tệâm so với vốn tự có (%) |
Trạng thái ngoại hối phát sinh từ giao dịch phái sinh tiền tệ khác |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
1 |
USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
EUR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
JPY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
GBP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
CHF |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
AUD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
CAD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
RUB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
HKD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
SGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
THB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
CNY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
KRW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ngoại tệ khác(quy USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo trạng thái ngoại tệ là chênh lệch giữa tổng Tài sản Có và Tài sản Nợ bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng tại cuối ngày báo cáo theo quy định tại Thông tư số 07/2012/TT-NHNN về trạng thái ngoại tệ.
- Các ngoại tệ cần báo cáo là USD, EUR, JPY và các ngoại tệ khác (ngoại tệ khác chỉ báo cáo đối với ngoại tệ có trạng thái lớn hơn 0,5% vốn tự có).
- Từ cột (1) đến cột (7): Là số dư các Tài khoản mua bán ngoại tệ kinh doanh; Tài khoản cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ; Tài khoản cam kết mua ngoại tệ giao ngay; Tài khoản cam kết bán ngoại tệ giao ngay; Tài khoản cam kết giao dịch quyền chọn mua tiền tệ; Tài khoản cam kết giao dịch quyền chọn bán tiền tệ; và Tài khoản cam kết giao dịch tương lai tiền tệ của tổ chức tín dụng theo các loại ngoại tệ cần báo cáo tại cuối ngày báo cáo.
- Cột (8): Là trạng thái nguyên tệ theo từng ngoại tệ. Cột (8) = Cột (1) + cột (2) + cột (3) - cột (4) + cột (5) - cột (6) + cột (7).
- Cột (9): Là tỷ lệ của tổng trạng thái nguyên tệ so với vốn tự có của tháng trước.
- Cột (10): Là tỷ giá quy đổi trạng thái, trong đó tỷ giá giữa VND và USD là tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố vào ngày báo cáo, tỷ giá giữa VND với các ngoại tệ khác là tỷ giá bán giao ngay chuyển khoản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài vào cuối ngày báo cáo.
- Cột (11): Là tổng trạng thái nguyên tệ của các ngoại tệ được quy USD.
- Cột (12): Là vốn tự có tại cuối ngày làm việc cuối cùng của tháng trước.
- Cột (13): Là tỷ lệ của tổng trạng thái ngoại tệ dương so với vốn tự có của tháng trước.
- Cột (14): Là tỷ lệ của tổng trạng thái ngoại tệ âm so với vốn tự có của tháng trước.
- Cột (15): Là trạng thái ngoại hối từ các giao dịch phái sinh ngoại tệ khác.
Ghi chú:
Đối với các ngoại tệ khác ngoài 13 loại ngoại tệ nêu trên, đề nghị báo cáo giá trị giao dịch giữa ngoại tệ đó với VND quy theo USD.
- Cột (9): Ngoại tệ có trạng thái cuối ngày âm ghi rõ dấu âm (Ví dụ: -5,67). Ngoại tệ có trạng thái dương không cần ghi thêm dấu (Ví dụ: 0,87%)
- Cột (13), (14): Không ghi dấu dương/âm (+/-).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 084-QLNH |
BÁO CÁO KINH DOANH MUA, BÁN VÀNG MIẾNG HÀNG NGÀY
(Ngày ...tháng...năm...)
STT |
Loại khách hàng |
Doanh số mua |
Doanh số bán |
|||||
Khối lượng (lượng) |
Giá trị |
Tổng khối lượng (lượng) |
Trong đó khối lượng bán cho |
Tổng giá trị (VND) |
||||
Khách hàng mua từ 5 đến 10 lượng |
Khách hàng mua từ trên 10 lượng đến 50 lượng |
Khách hàng mua trên 50 lượng |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Khách hàng cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khách hàng tổ chức (liệt kê từng khách hàng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Tổ chức tín dụng được NHNN cấp Giấy phép kinh doanh mua, bán vàng miếng.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính của tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Quản lý ngoại hối.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (3) và (4): Là khối lượng và giá trị vàng miếng các tổ chức tín dụng mua vào trong ngày báo cáo.
- Cột (5) và (9): Là khối lượng và giá trị vàng miếng các tổ chức tín dụng bán ra trong ngày báo cáo.
- Giá trị cột (5) lớn hơn hoặc bằng tổng giá trị 3 cột (6), (7), (8) do còn có giá trị các giao dịch dưới 5 lượng.
- Khối lượng bán 10 lượng được tính vào cột (6), khối lượng bán 50 lượng được tính vào cột (7).
- Đối với khách hàng tổ chức: Yêu cầu báo cáo cụ thể số liệu của từng khách hàng thực hiện mua, bán vàng miếng với tổ chức tín dụng.
F. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 085-SGD |
BÁO CÁO GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG
(Ngày... tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %/năm, Số ngày
STT |
TCTD đối tác |
Đồng tiền giao dịch |
Loại giao dịch |
Ngày giá trị |
Thời hạn (số ngày) |
Lãi suất |
Doanh số giao dịch |
Mã loại giấy tờ có giá |
Loại tài sản bảo đảm |
Giá trị tài sản bảo đảm |
|||
Mã TCTD |
Tên TCTD đối tác |
Cố định |
Thả nổi |
||||||||||
Lãi suất tham chiếu |
Biên độ |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
1 |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Sở Giao dịch.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê từng giao dịch cho vay, gửi tiền, mua có kỳ hạn giấy tờ có giá, mua hẳn giấy tờ có giá thực hiện trong ngày báo cáo với đối tác là các tổ chức tín dụng khác (không báo cáo các khoản đi vay, nhận tiền gửi, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá và bán hẳn giấy tờ có giá).
- Các giao dịch không phải báo cáo:
+ Các khoản tiền gửi thanh toán, tiền gửi không kỳ hạn giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
+ Các giao dịch cho vay giữa các chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam của cùng một ngân hàng nước ngoài;
+ Các giao dịch giữa tổ chức tín dụng trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam với tổ chức tín dụng ở nước ngoài;
+ Giao dịch cho vay thấu chi trên tài khoản thanh toán giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
+ Giao dịch cho vay đảm bảo khả năng thanh toán giao dịch chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán giữa ngân hàng thanh toán do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước lựa chọn với các thành viên của Trung tâm lưu ký chứng khoán là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Thông tin về giao dịch tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phải báo cáo bao gồm:
- Cột (2): Là mã và tên của tổ chức tín dụng đi vay/nhận tiền gửi/bán có kỳ hạn giấy tờ có giá/bán hẳn giấy tờ có giá. Mã tổ chức tín dụng theo hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước cấp.
- Cột (3): Là tên các loại tiền. Tổ chức tín dụng ghi VND nếu đồng tiền giao dịch là đồng Việt Nam, USD nếu đồng tiền giao dịch là đôla Mỹ, EUR nếu đồng tiền giao dịch là đồng Euro, KHAC nếu đồng tiền giao dịch là các loại ngoại tệ khác.
- Cột (4): Tổ chức tín dụng ghi CV nếu giao dịch là cho vay, GT nếu giao dịch là gửi tiền, MKH nếu là giao dịch mua có kỳ hạn giấy tờ có giá, MH nếu là giao dịch mua hẳn giấy tờ có giá.
- Cột (5): Là ngày giá trị của giao dịch điền theo định dạng dd/mm/yyyy trong đó dd, mm, yyyy lần lượt là ngày, tháng và năm.
- Cột (6): Là thời hạn được tính theo số ngày. Đối với các giao dịch cho vay, gửi tiền, thời hạn là khoảng thời gian được tính từ ngày tiếp theo của ngày cho vay, gửi tiền đến ngày đến hạn của khoản cho vay, gửi tiền. Đối với các giao dịch mua có kỳ hạn giấy tờ có giá, thời hạn là khoảng thời gian được tính từ ngày tiếp theo của ngày mua đến ngày bán lại. Đối với các giao dịch mua hẳn giấy tờ có giá, thời hạn được hiểu là thời hạn còn lại của giấy tờ có giá tương ứng (khoảng thời gian kể từ ngày giấy tờ có giá được mua đến ngày đến hạn thanh toán toàn bộ gốc của giấy tờ có giá đó).
- Cột (7), cột (8), cột (9): Ghi thông tin về lãi suất giao dịch:
+ Chỉ báo cáo lãi suất đối với các giao dịch bằng VND, USD, EUR.
+ Tùy theo thỏa thuận lãi suất giữa hai bên là lãi suất cố định hay lãi suất thả nổi tổ chức tín dụng điền thông tin vào cột tương ứng.
+ Đơn vị của cột (7) và cột (9): Là %/năm (để sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, không ghi % bên cạnh).
- Cột (8): Cung cấp thông tin về lãi suất tham chiếu với kiểu dữ liệu dạng ký tự, không có cấu trúc xác định. Thông tin nhập vào cột (8) bao gồm biểu lãi suất tham chiếu (LIBOR, SIBOR,...), kỳ hạn tham chiếu, định kỳ thay đổi (nếu những thông tin này có trong thỏa thuận giao dịch) và những thông tin liên quan khác (nếu cần thiết).
- Cột (10): Là doanh số giao dịch được quy đổi ra VND.
+ Cột (11): Là mã loại giấy tờ có giá theo quy định Bảng 6 Phụ lục 3 Thông tư này. Cột (11) chỉ điền khi giao dịch là mua có kỳ hạn giấy tờ có giá hoặc mua hẳn giấy tờ có giá.
+ Cột (12): Tổ chức tín dụng ghi GTCG nếu tài sản bảo đảm là giấy tờ có giá, TG nếu tài sản bảo đảm là các khoản tiền gửi, KHAC nếu là các loại tài sản bảo đảm khác. Cột (12) chỉ điền khi giao dịch là giao dịch cho vay hoặc gửi tiền.
+ Cột (13): Là giá trị thị trường của tài sản bảo đảm được quy đổi ra VND và do tổ chức tín dụng tự đánh giá và phân bổ tại thời điểm thực hiện
- Thứ tự ưu tiên sắp xếp: Loại giao dịch (CV ->GT ->MKH ->MH), Tên đồng tiền giao dịch (VND -> USD -> EUR ->KHAC), Thời hạn (tăng dần về thời hạn).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 086-SGD |
BÁO CÁO DƯ NỢ CHO VAY, GỬI TIỀN TRÊN THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG
(Kỳ báo cáo từ ngày...đến ngày...tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
TCTD đối tác |
Đồng tiền giao dịch |
Loại giao dịch |
Dư nợ phân theo mức độ bảo đảm |
Dư nợ phân theo tình trạng |
Giá trị tài sản bảo đảm |
|||||
Mã TCTD |
Tên TCTD đối tác |
Có bảo đảm |
Không có bảo đảm |
Tổng |
Trong hạn |
Quá hạn |
Tổng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(7)+(6) |
(9) |
(10) |
(11)=(9)+(10) |
(12) |
1 |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHHN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Sở Giao dịch.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Định kỳ báo cáo: 3 kỳ/tháng.
- Thống kê dư nợ cho vay, gửi tiền tại tổ chức tín dụng đối tác khác tại ngày cuối cùng của kỳ báo cáo. Số liệu dư nợ được phân chia thành dư nợ có bảo đảm/không có bảo đảm, dư nợ trong hạn/quá hạn và theo từng loại tiền và từng loại giao dịch.
- Cột (2): Là mã của tổ chức tín dụng đi vay/nhận tiền gửi theo hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước cấp.
- Cột (4): Là tên các loại tiền. Tổ chức tín dụng ghi VND nếu đồng tiền giao dịch là đồng Việt Nam, USD nếu đồng tiền giao dịch là đôla Mỹ, EUR nếu đồng tiền giao dịch là đồng Euro, KHAC nếu đồng tiền giao dịch là các loại ngoại tệ khác.
- Cột (5): Tổ chức tín dụng ghi CV nếu giao dịch là cho vay, GT nếu giao dịch là gửi tiền.
- Cột (6), cột (7) và cột (8): Thống kê dư nợ cho vay, gửi tiền theo mức độ bảo đảm (có bảo đảm và không có bảo đảm).
- Cột (9), cột (10) và cột (11): Thống kê dư nợ cho vay, gửi tiền theo tình trạng khoản giao dịch (trong hạn và quá hạn);
- Các chỉ tiêu về dư nợ (có bảo đảm/không có bảo đảm và trong hạn/quá hạn) tại cột (6), (7), (9), (10) và giá trị tài sản bảo đảm tại (cột 12) được quy đổi ra VND.
- Cột (8) = Cột (6) + Cột (7).
- Cột (11) = Cột (9) + Cột (10).
- Cột (8) = Cột (11).
- Giá trị tài sản bảo đảm là giá trị thị trường của tài sản bảo đảm được quy đổi ra VND và do tổ chức tín dụng tự đánh giá và phân bổ.
- Thứ tự ưu tiên sắp xếp: Mã tổ chức tín dụng, Tên đồng tiền giao dịch (VND -> USD -> EUR ->KHAC), Loại giao dịch (CV -> GT).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 087-SGD |
BÁO CÁO GIAO DỊCH QUÁ HẠN TRÊN THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG
(Ngày... tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %/năm, số ngày
STT |
TCTD đối tác |
Thông tin giao dịch ban đầu |
Dư nợ quá hạn |
Số ngày quá hạn |
||||||
Mã TCTD |
Tên TCTD đối tác |
Đồng tiền giao dịch |
Loại giao dịch |
Ngày giao dịch |
Kỳ hạn (số ngày) |
Lãi suất (%/năm) |
Giá trị giao dịch |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(ố) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Sở Giao dịch.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê từng giao dịch cho vay, gửi tiền tại tổ chức tín dụng khác đã bị chuyển nợ quá hạn (có số dư nợ quá hạn) tại cuối ngày báo cáo.
- Cột (2): Là mã của tổ chức tín dụng đi vay/nhận tiền gửi theo hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước cấp.
- Thông tin về giao dịch ban đầu tổ chức tín dụng phải báo cáo bao gồm:
+ Cột (4): Là tên các loại tiền. Tổ chức tín dụng ghi VND nếu đồng tiền giao dịch là đồng Việt Nam, USD nếu đồng tiền giao dịch là đôla Mỹ, EUR nếu đồng tiền giao dịch là đồng Euro, KHAC nếu đồng tiền giao dịch là các loại ngoại tệ khác.
+ Cột (5): Tổ chức tín dụng ghi CV nếu giao dịch là cho vay, GT nếu giao dịch là gửi tiền.
+ Cột (6): Ngày giao dịch điền theo định dạng dd/mm/yyyy trong đó dd, mm, yyyy lần lượt là ngày, tháng và năm.
+ Cột (7): Kỳ hạn tính theo số ngày.
+ Cột (8): Lãi suất (đơn vị là %/năm và để sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, không ghi % bên cạnh).
+ Cột (9): Doanh số giao dịch ban đầu được quy đổi ra VND.
- Thông tin về tình trạng khoản cho vay, gửi tiền đã quá hạn bao gồm:
+ Cột (10): Dư nợ quá hạn được quy đổi ra VND.
+ Cột (11): Số ngày quá hạn.
- Thứ tự ưu tiên sắp xếp: Mã tổ chức tín dụng, Tên đồng tiền giao dịch (VND -> USD -> EUR ->KHAC), Loại giao dịch (CV -> GT).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 088-SGD |
BÁO CÁO TỔNG HỢP CÁC GIAO DỊCH GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH KỲ HẠN TRẢ NỢ
(Ngày... tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %/năm, Số ngày
STT |
TCTD đối tác |
Thông tin giao dịch ban đầu |
Thời gian gia hạn (số ngày) |
Lãi suất sau gia hạn (%/năm) |
Số tiền gia hạn |
||||||
Mã TCTD |
Tên TCTD đối tác |
Đồng tiền giao dịch |
Loại giao dịch |
Ngày giao dịch |
Kỳ hạn (số ngày) |
Lãi suất (%/năm) |
Giá trị giao dịch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Sở Giao dịch.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê từng khoản cho vay, gửi tiền được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ trong ngày báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN về hoạt động cho vay, gửi tiền giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Cột 2: Là mã của tổ chức tín dụng đi vay/nhận tiền gửi theo hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước cấp.
- Cột (3): Là tên của Tổ chức tín dụng đối tác.
- Thông tin về giao dịch ban đầu tổ chức tín dụng phải báo cáo bao gồm:
+ Cột (4): Là tên các loại tiền. TCTD ghi VND nếu đồng tiền giao dịch là đồng Việt Nam, USD nếu đồng tiền giao dịch là đôla Mỹ, EUR nếu đồng tiền giao dịch là đồng Euro, KHAC nếu đồng tiền giao dịch là các loại ngoại tệ khác.
+ Cột (5): TCTD ghi CV nếu giao dịch là cho vay, GT nếu giao dịch là gửi tiền.
+ Cột (6): Là ngày giao dịch điền theo định dạng dd/mm/yyyy trong đó dd, mm, yyyy lần lượt là ngày, tháng và năm.
+ Cột (7): Kỳ hạn tính theo số ngày.
+ Cột (8): Lãi suất (đơn vị là %/năm và để sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, không ghi % bên cạnh).
+ Cột (9): Doanh số giao dịch ban đầu được quy đổi ra VND.
- Thông tin về gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ bao gồm:
+ Cột (10): Thời gian gia hạn tính theo số ngày gia hạn.
+ Cột (11): Lãi suất áp dụng đối với khoản cho vay, gửi tiền sau khi được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ (đơn vị %/năm và để sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, không ghi % bên cạnh).
+ Cột (12): Số tiền gia hạn được quy đổi ra VND.
- Thứ tự ưu tiên sắp xếp: Mã tổ chức tín dụng, Tên đồng tiền giao dịch (VND -> USD -> EUR ->KHAC), Loại giao dịch (CV -> GT).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 089-SGD |
BÁO CÁO TỔNG HỢP PHÂN BỔ HẠN MỨC CHO VAY,
GỬI TIỀN TRÊN THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
TCTD đối tác được phân bổ hạn mức |
Hạn mức phân bổ |
||
Mã TCTD |
Tên TCTD đối tác |
Có bảo đảm bằng tài sản |
Không có bảo đảm bằng tài sản |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu của trụ sở chính gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Sở Giao dịch.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê hạn mức cho vay, gửi tiền của trụ sở chính phân bổ cho các tổ chức tín dụng khác là đối tác giao dịch, số liệu thống kê được lấy tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo và được phân chia theo 2 loại hạn mức là hạn mức có tài sản bảo đảm và hạn mức không có tài sản bảo đảm.
- Cột (2): Là mã của từng tổ chức tín dụng đối tác được phân bổ hạn mức cho vay, gửi tiền theo hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước cấp.
- Cột (4) và cột (5): Thống kê hạn mức có bảo đảm bằng tài sản và hạn mức không có bảo đảm bằng tài sản tổ chức tín dụng phân bổ cho tổ chức tín dụng khác là đối tác giao dịch và được quy đổi ra VND.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 090-TTGS |
BÁO CÁO DƯ NỢ CHO VAY CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG KHÁC
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên TCTD vay vốn |
Dư nợ cho vay đối với các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (trừ QTDND) |
Dư nợ cho vay đối với các Quỹ tín dụng nhân dân |
||||||||||
Tổng dư nợ |
Trong đó nợ xấu |
Tổng dư nợ |
Trong đó nợ xấu |
||||||||||
Nợ nhóm 3 |
Nợ nhóm 4 |
Nợ nhóm 5 |
Tổng nợ xấu |
Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ cho vay |
Nợ nhóm 3 |
Nợ nhóm 4 |
Nợ nhóm 5 |
Tổng nợ xấu |
Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ cho vay |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (3), (4), (5), (6), (9), (10), (11), (12): Thống kê tổng số dư cho vay, nợ xấu theo từng nhóm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (7) = Cột (4) + cột (5) + cột (6).
- Cột (13) = Cột (10) + cột (11) + cột (12).
- Cột (8) = (Cột (7)/Cột (3))* 100; Cột (14) = (Cột (13)/Cột (9))* 100 (Lưu ý: không ghi dấu %, không thực hiện cộng tổng).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 091-TD |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH MUA NỢ
(Quý... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên đơn vị bán nợ |
Mã số thuế |
Loại hình đơn vị bán nợ |
Số món nợ được mua |
Giá trị ghi sổ các món mua nợ |
Phân loại nợ (đã quy đổi VND) |
Số tiền thanh toán mua nợ |
Số dư mua nợ từ bên bán nợ tại thời điểm cuối kỳ báo cáo |
Giá trị tài sản bảo đảm |
|||||||||
VND |
Ngoại tệ quy đổi ra VND |
Nội bảng |
Ngoại bảng |
VND |
Ngoại tệ quy đổi ra VND |
VND |
Ngoại tệ quy đổi ra VND |
|||||||||||
Tổng số |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Tên đơn vị bán nợ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Tên đơn vị bán nợ n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng = (1+...+n) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng báo cáo: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo tình hình mua nợ của các tổ chức tín dụng theo quy định về mua, bán nợ tại Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015.
- Các số liệu báo cáo thống kê đến thời điểm mua nợ trong kỳ báo cáo, không báo cáo số liệu lũy kế từ kỳ báo cáo trước.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột (2): Thống kê tên đơn vị bán nợ trong kỳ báo cáo.
- Cột (3): Thống kê mã số thuế của đơn vị bán nợ ghi trong Quyết định thành lập và Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp thay đổi ghi theo sự thay đổi mới nhất).
- Cột (4): Thống kê Loại hình đơn vị bán nợ được quy định như sau:
+ 01 nếu bên bán nợ là tổ chức tín dụng.
+ 02 nếu bên bán nợ là công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng có chức năng mua/bán nợ (VD: AMC,...).
+ 03 nếu bên bán nợ là tổ chức khác không phải là loại 01, 02 nêu trên.
- Cột (5): Thống kê số món nợ được mua theo hợp đồng mua, bán nợ phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (6) và (7): Giá trị ghi sổ của khoản nợ là thống kê tổng giá trị nợ gốc, nợ lãi (kể cả lãi quá hạn) của các khoản nợ đến thời điểm mua nợ trong kỳ báo cáo.
- Từ cột (8) đến cột (14): Phân loại nợ là thống kê tổng giá trị nợ gốc, nợ lãi (kể cả lãi quá hạn) của các khoản nợ đến thời điểm mua nợ được bên bán nợ hạch toán nội bảng và ngoại bảng theo quy định hiện hành của Thống đốc NHNN. Các khoản nợ nội bảng được bên bán phân loại theo nhóm nợ theo quy định hiện hành về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng.
- Cột (15) và (16): Thống kê số tiền bên mua nợ phải trả cho bên bán nợ theo thỏa thuận mua, bán nợ.
- Cột (17) và (18): Thống kê số dư mua nợ từ bên bán nợ tại thời điểm cuối kỳ báo cáo được tính bằng tổng giá trị nợ gốc, nợ lãi (bao gồm lãi lũy kế) đến thời điểm mua/bán nợ trừ đi số tiền bên mua nợ thu hồi được từ bên nợ, trường hợp số tiền thu hồi được từ bên nợ lớn hơn giá trị nợ gốc, nợ lãi đến thời điểm mua/bán nợ thì số dư mua nợ bằng 0.
- Cột (19): Thống kê giá trị tài sản bảo đảm tại thời điểm mua nợ đối với nợ được mua trong kỳ báo cáo.
- Cột (8) = Cột (9) + cột (10) + cột (11) + cột (12) + cột (13).
- Cột (6) + cột (7) = Cột (8) + cột (14).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 092-TD |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BÁN NỢ
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên đơn vị mua nợ |
Mã số thuế |
Loại hình đơn vị mua nợ |
Số món nợ được bán |
Giá trị ghi sổ các món bán nợ |
Phân loại nợ (đã quy đổi ra VND) |
Số tiền thu được từ bán nợ |
Giá trị tài sản bảo đảm |
||||||||
VND |
Ngoại tệ quy đổi ra VND |
Nội bảng |
Ngoại bảng |
VND |
Ngoại tệ quy đổi ra VND |
|||||||||||
Tổng số |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Tên đơn vị mua nợ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Tên đơn vị mua nợ n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng = (1+...+n) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng báo cáo: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo tình hình bán nợ của các tổ chức tín dụng theo quy định về mua, bán nợ tại Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015.
- Các số liệu báo cáo thống kê đến thời điểm bán nợ trong kỳ báo cáo, không báo cáo số liệu lũy kế từ kỳ báo cáo trước.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột (2): Thống kê tên đơn vị mua nợ trong kỳ báo cáo.
- Cột (3): Thống kê mã số thuế của đơn vị mua nợ ghi trong Quyết định thành lập và Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp thay đổi ghi theo sự thay đổi mới nhất). Đối với cá nhân mua nợ thì mã số thuế là mã số thuế thu nhập cá nhân.
- Cột (4): Thống kê Loại hình đơn vị mua nợ được quy định như sau:
+ “01” nếu bên mua nợ là tổ chức tín dụng.
+ “02” nếu bên mua nợ là công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng có chức năng mua/bán nợ (VD: AMC,...).
+ “03” nếu bên mua nợ là tổ chức khác không phải là loại 01, 02 nêu trên.
+ “04” nếu bên mua là cá nhân.
- Cột (5): Thống kê số món nợ được bán theo hợp đồng mua, bán nợ phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Cột (6) và (7): Giá trị ghi sổ của khoản nợ là thống kê tổng giá trị nợ gốc, nợ lãi (kể cả lãi quá hạn) của các khoản nợ đến thời điểm bán nợ trong kỳ báo cáo.
- Từ cột (8) đến cột (14): Phân loại nợ là thống kê tổng giá trị nợ gốc, nợ lãi (kể cả lãi quá hạn) của các khoản nợ đến thời điểm bán nợ được hạch toán nội bảng và ngoại bảng theo quy định hiện hành của Thống đốc NHNN. Các khoản nợ nội bảng được phân loại theo nhóm nợ theo quy định hiện hành về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng.
- Cột (15) và (16): Thống kê số tiền bên mua nợ phải trả cho bên bán nợ theo thỏa thuận mua, bán nợ.
- Cột (17): Thống kê giá trị tài sản bảo đảm tại thời điểm bán nợ đối với nợ được bán trong kỳ báo cáo.
- Cột (8) = Cột (9) + cột (10) + cột (11) + cột (12) + cột (13).
- Cột (6) + cột (7) = Cột (8) + cột (14).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 093-CSTT |
BÁO CÁO DOANH SỐ MUA, BÁN NGOẠI TỆ VỚI VND
TRÊN THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG (theo nguyên tệ)
(Ngày...tháng...năm...)
Đơn vị tính: Nguyên tệ
Loại ngoại tệ |
Giao ngay |
Kỳ hạn |
Hoán đổi |
|||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
USD |
|
|
|
|
|
|
EUR |
|
|
|
|
|
|
JPY |
|
|
|
|
|
|
GBP |
|
|
|
|
|
|
CHF |
|
|
|
|
|
|
AUD |
|
|
|
|
|
|
CAD |
|
|
|
|
|
|
RUB |
|
|
|
|
|
|
HKD |
|
|
|
|
|
|
SGD |
|
|
|
|
|
|
THB |
|
|
|
|
|
|
CNY |
|
|
|
|
|
|
KRW |
|
|
|
|
|
|
Ngoại tệ khác (quy USD) |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (2) và cột (3): Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán giao ngay giữa ngoại tệ với VND của tổ chức tín dụng với nhau (không bao gồm tổ chức tín dụng với NHNN). Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Cột (4) và cột (5): Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán kỳ hạn giữa ngoại tệ với VND của tổ chức tín dụng với nhau (không bao gồm tổ chức tín dụng với NHNN). Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Cột (6) và cột (7): Báo cáo doanh số các giao dịch hoán đổi mua, bán giữa ngoại tệ với VND của tổ chức tín dụng với nhau (không bao gồm tổ chức tín dụng với NHNN). Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
Ghi chú:
- Giao dịch trên thị trường liên ngân hàng là giao dịch giữa các tổ chức tín dụng với nhau, không bao gồm giao dịch với Ngân hàng Nhà nước.
- Số liệu Cột (6) = Cột (7).
- Đối với các ngoại tệ khác ngoài 13 loại ngoại tệ nêu trên, đề nghị báo cáo giá trị giao dịch giữa ngoại tệ đó với VND quy theo USD.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 094-CSTT |
BÁO CÁO DOANH SỐ MUA, BÁN NGOẠI TỆ VỚI VND
TRÊN THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG (quy USD)
(Ngày... tháng... năm)
Đơn vị tính: Quy USD
USD |
EUR (quy USD) |
JPY (quy USD) |
Ngoại tệ khác (quy USD) |
||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán ngoại hối của tổ chức tín dụng với tổ chức tín dụng khác (không bao gồm tổ chức tín dụng với NHNN).
- Cột (1) và cột (2): Báo cáo doanh số các giao dịch mua, bán giữa USD với VND của tổ chức tín dụng với tổ chức tín dụng khác (không bao gồm tổ chức tín dụng với NHNN). Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Từ cột (3) đến cột (8): Báo cáo doanh số (được quy USD) các giao dịch mua, bán giữa EUR/JPY/các ngoại tệ khác với VND của tổ chức tín dụng với tổ chức tín dụng khác (không bao gồm tổ chức tín dụng với NHNN). Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Tỷ giá để tính doanh số giao dịch quy USD tại các cột (3), cột (4), cột (5), cột (6), cột (7), cột (8) là các loại tỷ giá giao dịch của từng tổ chức tín dụng được thực hiện theo quy định tại Thông tư 07/2012/TT-NHNN ngày 20/3/2012.
Ghi chú:
- Giao dịch trên thị trường liên ngân hàng là giao dịch giữa các tổ chức tín dụng với nhau, không bao gồm giao dịch với Ngân hàng Nhà nước.
- Các cột Mua = mua giao ngay ngoại tệ + mua kỳ hạn ngoại tệ.
- Các cột Bán = bán giao ngay ngoại tệ + bán kỳ hạn ngoại tệ.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 095-SGD |
BÁO CÁO LÃI SUẤT CHÀO TRÊN THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG
(Ngày... tháng...năm...)
Đơn vị tính: %/năm
STT |
Loại lãi suất |
Kỳ hạn |
|||||||||
Qua đêm |
1 tuần |
2 tuần |
3 tuần |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
12 tháng |
Trên 12 tháng |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Lãi suất VND chào trên thị trường liên ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lãi suất cho vay bằng VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lãi suất đi vay bằng VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lãi suất USD chào trên thị trường liên ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lãi suất cho vay bằng USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lãi suất đi vay bằng USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tổng hợp số liệu của trụ sở chính gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất 10 giờ của ngày báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Sở Giao dịch.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Các ngân hàng báo cáo lãi suất chào cho vay/đi vay phổ biến bằng VND, USD cho các kỳ hạn dự kiến có phát sinh giao dịch trên thị trường liên ngân hàng tại thời điểm báo cáo.
- Lãi suất: %/năm (để sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, không ghi % bên cạnh).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 096-SGD |
BÁO CÁO TỔNG HỢP GIẤY TỜ CÓ GIÁ DO TỔ CHỨC TÍN DỤNG NẮM GIỮ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên giấy tờ có giá |
Mã loại giấy tờ có giá |
Giá trị giấy tờ có giá |
Tổng cộng |
|||
VND |
USD |
EUR |
Ngoại tệ khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Sở Giao dịch.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê tổng giá trị giấy tờ có giá theo mệnh giá tổ chức tín dụng nắm giữ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trường hợp giấy tờ có giá không ghi mệnh giá thì thống kê theo giá trị đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá.
- Cột (2): Là tên giấy tờ có giá quy định tại Bảng 6 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (3): Mã loại giấy tờ có giá theo quy định tại Bảng 6 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Từ cột (4) đến cột (7): Giá trị giấy tờ có giá được quy đổi ra VND. Tùy theo nguyên tệ của giấy tờ có giá, tổ chức tín dụng điền vào cột tương ứng.
- Cột (8) = Cột (4) + Cột (5) + Cột (6) + Cột (7).
G. GIÁM SÁT, BẢO ĐẢM AN TOÀN HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Đơn vị báo cáo:.... |
Biểu số 097-TTGS |
BÁO CÁO GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀO CÁC DOANH NGHIỆP
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %
STT |
Tên chỉ tiêu/ Tên doanh nghiệp |
Mã số thuế |
Vốn điều lệ của doanh nghiệp nhận vốn góp |
Giá trị góp vốn, mua cổ phần |
Tỷ lệ góp vốn, mua cổ phần/Vốn điều lệ và quỹ dự trữ của đơn vị báo cáo |
Tổng tài sản củadoanh nghiệp được góp vốn, mua cổ phần |
Số cổ tức, lãi lũy kế nhận được từ việc góp vốn, mua cổ phần bằng tiền mặt |
Số cổ tức, lãi lũy kế nhận được từ việc góp vốn, mua cổ phần bằng cổ phiếu |
|||||
Theo mệnh giá |
Theo giá trị thực tế |
||||||||||||
Tổng |
Trong đó |
|
Trong đó |
||||||||||
Bằng VND |
Bằng ngoại tệ |
Tổng |
Bằng VND |
Bằng ngoại tệ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng mức góp vốn, mua cổ phần (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp (không bao gồm công ty con, công ty liên kết của đơn vị báo cáo) (=1.1+1.2+….) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tên doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tên doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty con, công ty liên kết của đơn vị báo cáo (=2.1+2.2+….) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công ty con (=2.1.1+2.1.2+….) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Tên công ty con 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Tên công ty con 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công ty liên kết (=2.2.1+2.2.2+ …..) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Tên công ty liên kết 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Tên công ty liên kết 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số liệu tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Các loại ngoại tệ được quy đổi sang VND theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm cuối ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (2): Ghi tên doanh nghiệp mà đơn vị báo cáo góp vốn, mua cổ phần.
- Cột (3): Ghi mã số thuế của doanh nghiệp mà đơn vị báo cáo góp vốn, mua cổ phần.
- Cột (4): Ghi vốn điều lệ của doanh nghiệp mà đơn vị báo cáo góp vốn, mua cổ phần.
- Cột (5) = Cột (6) + cột (7).
- Cột (6): Ghi giá trị góp vốn, mua cổ phần bằng VND theo mệnh giá.
- Cột (7): Ghi giá trị góp vốn, mua cổ phần bằng ngoại tệ theo mệnh giá.
- Cột (8) = Cột (9) + cột (10)
- Cột (9): Ghi giá trị góp vốn, mua cổ phần bằng VND theo giá thực tế.
- Cột (10): Ghi giá trị góp vốn, mua cổ phần bằng ngoại tệ theo giá thực tế.
- Cột (11) = Cột (8) * 100/Vốn điều lệ và quỹ dự trữ của đơn vị báo cáo (chỉ ghi giá trị, không ghi ký tự %. Ví dụ: 50% ghi là 50, 0.5% ghi là 0.5)
- Cột (12): Ghi tổng tài sản của doanh nghiệp mà đơn vị báo cáo góp vốn, mua cổ phần tại thời điểm quý gần nhất.
- Cột (13): Ghi tổng số cổ tức, lãi lũy kế từ đầu năm đến cuối ngày cuối cùng của kỳ báo cáo nhận được từ việc góp vốn, mua cổ phần bằng tiền mặt.
- Cột (14): Ghi tổng số cổ tức, lãi lũy kế từ đầu năm đến cuối ngày cuối cùng của kỳ báo cáo nhận được từ việc góp vốn, mua cổ phần bằng cổ phiếu.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 098-TTGS |
BÁO CÁO GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
VÀ CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT VÀO MỘT DOANH NGHIỆP
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND,%
STT |
Tên chỉ tiêu/ Tên khách hàng |
Mã số thuế |
Vốn điều lệ của doanh nghiệp |
Lĩnh vực hoạt động |
Giá trị góp vốn, mua cổ phần |
Tỷ lệ góp vốn, mua cổ phần/Vốn điều lệ của doanh nghiệp nhận vốn góp |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Giá trị góp vốn, mua cổ phần của đơn vị báo cáo |
Giá trị góp vốn, mua cổ phần của công ty con, công ty liên kết của đơn vị báo cáo |
||||||||||
Giá trị tính theo mệnh giá |
Giá trị thực tế |
Giá trị tính theo mệnh giá |
Giá trị thực tế |
Giá trị tính theo mệnh giá |
Giá trị thực tế |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột (6)/Cột (4) (%) |
2 |
Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột (6)/Cột (4) (%) |
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột (6)/Cột (4) (%) |
Tổng |
|
|
|
= (1) |
= (1) |
= (1) |
= (1) |
= (1) |
= (1) |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (2): Ghi tên doanh nghiệp mà đơn vị báo cáo và các công ty con, công ty liên kết của đơn vị báo cáo góp vốn, mua cổ phần (đối với đơn vị báo cáo là ngân hàng thương mại: loại trừ trường hợp công ty con, công ty liên kết là công ty quản lý quỹ góp vốn, mua cổ phần từ nguồn vốn của các quỹ do công ty quản lý).
- Cột (3): Ghi mã số thuế của doanh nghiệp mà đơn vị báo cáo và các công ty con, công ty liên kết của đơn vị báo cáo góp vốn mua cổ phần.
- Cột (4): Ghi vốn điều lệ của doanh nghiệp mà đơn vị báo cáo và các công ty con, công ty liên kết của đơn vị báo cáo góp vốn mua cổ phần.
- Cột (5) có giá trị:
+ "1" nếu Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm.
+ "2" nếu Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán.
+ "3" nếu Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kiều hối.
+ "4" nếu Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh ngoại hối, vàng.
+ "5" nếu Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bao thanh toán.
+ "6" nếu Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực phát hành thẻ tín dụng.
+ "7" nếu Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực tín dụng tiêu dùng.
+ "8" nếu Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ trung gian thanh toán.
+ "9" nếu Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thông tin tín dụng.
+ "10" nếu Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực khác ngoài 09 lĩnh vực trên.
- Cột (7), (9), (11): Giá trị thực tế là giá trị ghi sổ của khoản góp vốn, mua cổ phần (đối với chứng khoán kinh doanh và chứng khoán sẵn sàng để bán: ghi giá gốc (= giá mua + chi phí mua), chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn: ghi giá trị thuần (= mệnh giá - chiết khấu + phụ trội) đối với các khoản góp vốn, đầu tư dài hạn: ghi giá trị đầu tư ban đầu).
Nếu doanh nghiệp hoạt động trên 02 lĩnh vực trong danh sách trên, giá trị các lĩnh vực sẽ phân cách bằng dấu ";".
- Cột (6) = Cột (8) + cột (10).
- Cột (7) = Cột (9) + cột (11).
- Cột (12) = Cột (6) * 100 /Cột (4) (phần thập phân: lấy 02 số sau dấu ",", chỉ ghi giá trị, không ghi ký tự %. Ví dụ: 50% ghi là 50, 0.5% ghi là 0.5).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 099-TTGS |
BÁO CÁO CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ GÓP VỐN DÀI HẠN CỦA CÔNG TY CON
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Thông tin về công ty con của TCTD |
Thông tin về các đơn vị nhận đầu tư của công ty con |
|||||||||||
Tên công ty con |
Mã số thuế |
Mã loại hình tổ chức, cá nhân của công ty con |
Tên của đơn vị được đầu tư |
Mã số thuế của đơn vị được đầu tư |
Ngành nghề kinh doanh của đơn vị nhận đầu tư |
Mã loạihình tổ chức |
Tổng số tiền đầu tư |
Tỷ lệ sở hữu |
Vốn điều lệ của đơn vị nhận đầu tư |
Tổng vốn Chủ sở hữu của đơn vị nhận đầu tư |
Số cổ tức, lãi mà các công ty con của TCTD nhận được bằng tiền (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) |
||
Trong nămbáo cáo |
Lũy kế trong 3 năm gần nhất hoặc từ khi góp vốn mua cổ phần (nếu < 3 năm) |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
1 |
Tên công ty con 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
Tên Đơn vị nhận ĐT thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.n |
|
|
|
Tên Đơn vị nhận ĐT thứ n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên công ty con 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
Tên Đơn vị nhận ĐT thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.n |
|
|
|
Tên Đơn vị nhận ĐT thứ n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m |
Tên công ty con thứ m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m.1 |
|
|
|
Tên Đơn vị nhận ĐT thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m.n |
|
|
|
Tên Đơn vị nhận ĐT thứ n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê các khoản đầu tư góp vốn dài hạn của các công ty con của tổ chức tín dụng theo các đơn vị nhận đầu tư.
- Cột (1): Tên công ty con của tổ chức tín dụng.
- Cột (2): Là mã số thuế theo đăng ký kinh doanh của Công ty con.
- Cột (3): Mã loại hình tổ chức, cá nhân của công ty con theo quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (4): Tên của đơn vị được công ty con của tổ chức tín dụng đầu tư.
- Cột (5): Mã số thuế của đơn vị được đầu tư.
- Cột (6): Mã ngành kinh tế của đơn vị nhận đầu tư theo quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (7): Mã loại hình tổ chức, cá nhân của đơn vị nhận đầu tư theo quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (8): Là tổng số tiền công ty con đầu tư vào đơn vị nhận đầu tư.
- Cột (9): Là tỷ lệ sở hữu của đơn vị được đầu tư đối với tổ chức tín dụng báo cáo, được căn cứ theo giấy chứng nhận góp vốn hoặc được tính theo tỷ lệ số cổ phiếu đơn vị được đầu tư sở hữu trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành của tổ chức tín dụng báo cáo tại ngày báo cáo.
- Cột (10): Là vốn điều lệ của đơn vị nhận đầu tư tại thời điểm báo cáo, theo đăng ký kinh doanh/giấy phép hoạt động và các sửa đổi đăng ký kinh doanh/đăng ký hoạt động.
- Cột (11): Là vốn chủ sở hữu của đơn vị nhận đầu tư, dựa trên báo cáo tài chính gần nhất của đơn vị được đầu tư.
- Cột (12) và (13): Là số cổ tức, lãi trả bằng tiền mà công ty con tổ chức tín dụng nhận được trong năm báo cáo và lũy kế trong 3 năm gần nhất hoặc từ khi góp vốn hoặc mua cổ phần (nếu thời gian góp vốn < 3 năm).
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 100.1-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỞ HỮU CỔ PHẦN CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG "KHÁC"
VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN TẠI TỔ CHỨC TÍN DỤNG BÁO CÁO
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Số cổ phần, %, Triệu VND
STT |
Tên cổ đông chính là Tổ chức tín dụng "khác" |
Tên người có liên quan của cổ đông chính |
Mã số thuế của TCTD "khác" là cổ đông chính |
Số CMND/ Hộ chiếu của cá nhân là người có liên quan đến cổ đông "chính" |
Mã số thuế của tổ chức là người có liên quan đến cổ đông "chính" |
Mối quan hệ với cổ đông "chính" |
TCTD "khác" và người có liên quan sở hữu cổ phần và cấp tín dụng cho TCTD báo cáo |
TCTD báo cáo sở hữu cổ phần tại TCTD "khác" và người có liên quan |
|||||||||||
Sở hữu cổ phần tại TCTD báo cáo |
Cấp tín dụng cho TCTD báo cáo |
Số lượng |
Tỷ lệ so với tổng số cổ phần (%) |
||||||||||||||||
Tổng |
Trong đó |
Nợ xấu cấp tín dụng |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Số lượng cổ phần có quyền biểu quyết |
Tỷ lệ so với tổng số cổ phần (%) |
Cho vay |
Trái phiếu |
Ủy thác |
Bảo lãnh |
Hình thức khác |
Tổng |
Nợ xấu cho vay |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
TCTD A (Cổ đông chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (TCTD) A và người có liên quan đến TCTD A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TCTD B (Cổ đông chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (TCTD B và người có liên quan đến TCTD B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng cổ phần.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng cổ phần tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê tất cả các cổ đông là tổ chức tín dụng "khác" và người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo.
"Người có liên quan": Theo quy định tại khoản 15, Điều 3, Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
+ Cột (1): Số thứ tự của cổ đông.
+ Cột (2): Thống kê tên cổ đông chính của tổ chức tín dụng là tổ chức tín dụng "khác".
+ Cột (3): Tên người có liên quan đến cổ đông chính của tổ chức tín dụng
Lưu ý: Thông tin tại cột (2) và cột (3) của Biểu số 100.1-TTGS tương đương (về nội dung, số lượng, thứ tự) với thông tin tại cột (2) và cột (3) của Biểu số 100.2-TTGS.
+ Cột (4): Mã số thuế của tổ chức tín dụng "khác" là cổ đông chính của tổ chức tín dụng.
+ Cột (5): Số CMND/Hộ chiếu của cá nhân là người có liên quan đến cổ đông chính của tổ chức tín dụng.
+ Cột (6): Mã số thuế của tổ chức là người có liên quan đến cổ đông chính của tổ chức tín dụng.
+ Cột (7): Mối quan hệ với cổ đông "chính" của tổ chức tín dụng đến thời điểm báo cáo.
Ví dụ: Công ty con, công ty liên kết...
+ Cột (8), (9), (10): Tổng số lượng cổ phần (cột 8); số lượng cổ phần có quyền biểu quyết (cột 9); tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần (cột 10) của tổ chức tín dụng khác và người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo (Lưu ý: cột (10) không ghi đơn vị %).
+ Cột (11) = Cột (12) + Cột (13) + Cột (14) + Cột (15) + Cột (16).
+ Cột (12), cột (13), cột (14), cột (15), cột (16): Thống kê số dư nợ cấp tín dụng của các cổ đông là tổ chức "khác" và người có liên quan đã cấp cho tổ chức tín dụng báo cáo dưới các hình thức: cho vay (cột 12), trái phiếu (cột 13), ủy thác (cột 14), bảo lãnh (cột 15) và hình thức khác (cột 16 bao gồm: bao thanh toán, chuyển nhượng giấy tờ có giá....).
+ Cột (17): Thống kê tổng nợ xấu cấp tín dụng của tổ chức tín dụng báo cáo tại tổ chức tín dụng khác và người có liên quan.
+ Cột (18): Thống kê nợ xấu cho vay của tổ chức tín dụng báo cáo tại tổ chức tín dụng khác và người có liên quan.
+ Cột (19), cột (20): Số lượng cổ phần (cột 19); tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần (cột 20) của tổ chức tín dụng báo cáo tại tổ chức tín dụng khác và người có liên quan (Lưu ý: cột (20) không ghi đơn vị %).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 100.2-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỞ HỮU CỔ PHẦN CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG "KHÁC"
VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN TẠI TỔ CHỨC TÍN DỤNG BÁO CÁO
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Số cổ phần, %, Triệu VND
STT |
Tên cổ đông chính là Tổ chức tín dụng "khác" |
Tên người có liên quan của cổ đông chính |
Mã số thuế của TCTD "khác" là cổ đông chính |
Số CMND/Hộ chiếu của cá nhân là người có liên quan đến cổ đông "chính" |
Mã số thuế của tổ chức là người có liên quan đến cổ đông "chính" |
Cấp tín dụng cho TCTD "khác" và người có liên quan |
|||||||
Tổng |
Trong đó |
Nợ xấu cấp tín dụng |
|||||||||||
Cho vay |
Trái phiếu |
Ủy thác |
Bảo lãnh |
Hình thức khác |
Tổng |
Nợ xấu cho vay |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
TCTD A (Cổ đông chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (TCTD A và người có liên quan đến TCTD A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TCTD B (Cổ đông chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (TCTD B và người có liên quan đến TCTD B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng cổ phần.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng cổ phần tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo
- Thống kê tất cả các cổ đông là tổ chức tín dụng "khác" và người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo.
- "Người có liên quan": Theo quy định tại khoản 15, Điều 3, Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
+ Cột (1): Số thứ tự của cổ đông.
+ Cột (2): Thống kê tên cổ đông chính của tổ chức tín dụng là Tổ chức tín dụng "khác".
+ Cột (3): Tên người có liên quan đến cổ đông chính của tổ chức tín dụng
Lưu ý: Thông tin tại cột (2) và cột (3) của Biểu số 100.2-TTGS tương đương (về nội dung, số lượng, thứ tự) với thông tin tại cột (2) và cột (3) của Biểu số 100.1-TTGS.
+ Cột (4): Mã số thuế của tổ chức tín dụng "khác" là cổ đông chính của tổ chức tín dụng.
+ Cột (5): Số CMND/Hộ chiếu của cá nhân là người có liên quan đến cổ đông chính của tổ chức tín dụng.
+ Cột (6): Mã số thuế của tổ chức là người có liên quan đến cổ đông chính của tổ chức tín dụng.
+ Cột (7) = Cột (8) + Cột (9) + Cột (10) + Cột (11) + Cột (12).
+ Cột (8), cột (9), cột (10), cột (11), cột (12): Thống kê số dư nợ cấp tín dụng mà tổ chức tín dụng báo cáo đã cấp cho các cổ đông là tổ chức tín dụng "khác" và người có liên quan dưới các hình thức: cho vay (cột 8), trái phiếu (cột 9), ủy thác (cột 10), bảo lãnh (cột 11) và hình thức khác (cột 12 bao gồm: bao thanh toán, chuyển nhượng giấy tờ có giá....).
+ Cột (13): Thống kê tổng nợ xấu cấp tín dụng của tổ chức tín dụng khác và người liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 101-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CỔ PHẦN CỦA NHÓM NHỮNG NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN VỚI NHAU
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Số cổ phần, %, Triệu VND
STT |
Tên cổ đông "chính" (tổ chức, cá nhân) |
Tên người có liên quan đến cổ đông "chính" |
Số CMND/ Hộ chiếu của cổ đông"chính'' là cá nhân |
Mã số thuế của cổ đông "chính'' là tổ chức |
Mã số thuế/Số CMND của người có liên quan |
Mối quan hệ với cổ đông "chính" |
Sở hữu cổ phần của cổđông và người có liên quan tại TCTD báo cáo |
TCTD báo cáo cấp tín dụng cho cổ đông và người có liên quan |
|||||||
Tổng |
Trong đó |
Nợ xấu cấp tín dụng |
|||||||||||||
Số lượng cổ phần |
Tỷ lệ (%) so với tổng số cổ phần |
Cho vay |
Trái phiếu |
Bảo lãnh |
Hình thức khác |
Tổng |
Trong đó: Nợ xấu cho vay |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Nhóm cổ đông có liên quan đến cá nhân A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cá nhân A (là “cổ đông chính” trong nhóm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (cổ đông chính và người liên quan của cổ đông chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhóm cổ đông có liên quan đến tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức B (là "cổ đông chính" trong nhóm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (cổ đông chính và người liên quan của cổ đông chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng cổ phần.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng cổ phần tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê tất cả các nhóm cổ đông và người có liên quan sở hữu từ 5% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng báo cáo.
- "Người có liên quan": Theo quy định tại khoản 15 Điều 3 Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Cột (1): Số thứ tự của cổ đông chính.
- Cột (2): Thống kê tên cổ đông chính là cá nhân, tổ chức.
- Cột (3): Thống kê tên của người có liên quan của cổ đông chính.
- Cột (4): Thống kê số CMND/Hộ chiếu của cổ đông chính là cá nhân.
- Cột (5): Thống kê tên Mã số thuế của tổ chức là cổ đông chính.
- Cột (6): Thống kê số CMND/Mã số thuế của người có liên quan đến cổ đông chính.
- Cột (7): Ghi rõ mối quan hệ của cá nhân, tổ chức là người có liên quan với cổ đông chính.
- Cột (8), cột (9): Số lượng cổ phần (cột 8); Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần (cột 9) của cổ đông chính và người có liên quan đến cổ đông chính tại tổ chức tín dụng báo cáo (Lưu ý: cột (9) không ghi đơn vị %).
- Cột (10)= Cột (11) + Cột (12) + Cột (13) + Cột (14).
- Cột (11), (12), (13), (14): Thống kê số dư nợ cấp tín dụng mà tổ chức tín dụng báo cáo cấp cho cổ đông và người có liên quan dưới các hình thức: cho vay (cột 11), trái phiếu (cột 12), bảo lãnh (cột 13) và hình thức khác (cột 14) (gồm: bao thanh toán, chuyển nhượng giấy tờ có giá ...).
- Cột (15): Thống kê tổng nợ xấu cấp tín dụng của cổ đông và người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo.
- Cột (16): Thống kê nợ xấu cho vay của cổ đông và người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 102-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỞ HỮU CỔ PHẦN CỦA CỔ ĐÔNG LÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
ĐẾN BAN LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Quý... năm...)
Đơn vị tính: Số cổ phần, %, Triệu VND
STT |
Tên Ban lãnh đạo của TCTD |
Tên cổ đông là người có liên quan đến Ban lãnh đạo TCTD |
Số CMND/ Hộ chiếu của lãnh đạo TCTD |
Số CMND/ Mã sốthuế của người có liên quan |
Chức vụ tại TCTD báo cáo |
Mối quan hệ với Ban lãnh đạo của TCTD báo cáo |
Sở hữu cổ phần của Ban lãnh đạo và người có liên quan tại TCTD báo cáo |
TCTD báo cáo cấp tín dụng cho Ban lãnh đạo và cổ đông là người có liên quan |
|||||||
Tổng |
Trong đó |
Nợ xấu cấp tín dụng |
|||||||||||||
Số lượng cổphần |
Tỷ lệ (%) so với tổng số cổ phần |
Cho vay |
Trái phiếu |
Bảo lãnh |
Hình thức khác |
Tổng |
Trong đó: Nợ xấu cho vay |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Hội đồng quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cá nhân A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (Thành viên HĐQT và người cóliên quan) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ban kiểm soát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cá nhân B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (Thành viên BKS và người cóliên quan) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Ban điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cá nhân C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị C1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty C1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (Thành viênBĐH và người có liên quan) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng = (I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng cổ phần.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng cổ phần tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê tất cả Ban lãnh đạo là thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Ban điều hành và cổ đông là người có liên quan đến đối tượng này tại tổ chức tín dụng báo cáo.
- "Người có liên quan": Theo quy định tại khoản 15 Điều 3 Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Cột (1): Số thứ tự Ban lãnh đạo của tổ chức tín dụng.
- Cột (2): Thống kê tên Ban lãnh đạo của tổ chức tín dụng.
- Cột (3): Thống kê tên cổ đông là người có liên quan đến Ban lãnh đạo của tổ chức tín dụng.
- Cột (4): Thống kê số CMND/Hộ chiếu của Ban lãnh đạo tổ chức tín dụng.
- Cột (5): Thống kê số CMND/Mã số thuế của cổ đông là người có liên quan đến lãnh đạo của tổ chức tín dụng.
- Cột (6): Ghi rõ chức vụ của Ban lãnh đạo và cổ đông là người có liên quan (nếu có) tại tổ chức tín dụng báo cáo.
- Cột (7): Ghi rõ mối quan hệ của cổ đông là người có liên quan với Ban lãnh đạo của tổ chức tín dụng.
- Cột (8) (9): Số lượng cổ phần (cột 8); Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần (cột 9) của Ban lãnh đạo và cổ đông là người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo (Lưu ý: cột (9) không ghi đơn vị %. Ví dụ: 7,2% báo cáo 7,2).
- Cột (10) = Cột (11) + Cột (12) + Cột (13) + Cột (14).
- Cột (11), (12), (13), (14): Thống kê số dư nợ cấp tín dụng mà tổ chức tín dụng báo cáo đã cấp cho Ban lãnh đạo và cổ đông là người có liên quan dưới các hình thức: cho vay (cột 11), trái phiếu (cột 12), bảo lãnh (cột 13) và hình thức khác (cột 14) (gồm: bao thanh toán, chuyển nhượng giấy tờ có giá…).
- Cột (15): Thống kê tổng nợ xấu cấp tín dụng của Ban lãnh đạo và cổ đông là người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo.
- Cột (16): Thống kê nợ xấu cho vay của Ban lãnh đạo và cổ đông là người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 103-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỞ HỮU CỔ PHẦN LẪN NHAU GIỮA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
VÀ CỔ ĐÔNG LÀ DOANH NGHIỆP KHÁC VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %, Số cổ phần
STT |
Tên cổ đông "chính" là doanh nghiệp |
Tên người có liên quan của cổ đông chính |
Mã số thuế của cổ đông doanh nghiệp |
Số CMND/Hộ chiếu/Mã số thuế của cá nhân/tổchức là người có liên quan đến cổ đông doanh nghiệp |
Mối quan hệ của người có liên quan với cổđông doanhnghiệp |
Sở hữu cổ phần của doanh nghiệp và người có liên quan tại TCTD báo cáo |
Sở hữu cổ phần của TCTD báo cáo tại doanh nghiệp và người có liên quan |
TCTD báo cáo cấp tín dụng cho doanh nghiệp và người có liên quan |
||||||||
Tổng |
Trong đó |
Nợ xấu cấp tín dụng |
||||||||||||||
Số lượng cổ phần |
Tỷ lệ so với tổng số cổ phần (%) |
Số lượng cổ phần |
Tỷ lệ so với tổng số cổ phần (%) |
Cho vay |
Trái phiếu |
Bảo lãnh |
Hình thức khác |
Tổng |
Trong đó: Nợ xấu cho vay |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Cổ đông là doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá nhân A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
Tổ chức A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (cổ đông chính và người liên quan của cổ đông chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cổ đông là doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá nhân B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (cổ đông chính và người liên quan của cổ đông chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng cổ phần.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng cổ phần tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê tất cả các cổ đông là doanh nghiệp và người có liên quan mà tổ chức tín dụng báo cáo có sở hữu cổ phần lẫn nhau (sở hữu trực tiếp và gián tiếp) tại tổ chức tín dụng báo cáo.
- "Người có liên quan": Theo quy định tại khoản 15 Điều 3 Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Cột (1): Số thứ tự của cổ đông chính là doanh nghiệp.
- Cột (2): Thống kê tên cổ đông chính là doanh nghiệp.
- Cột (3): Thống kê tên người có liên quan của cổ đông chính là doanh nghiệp.
- Cột (4): Thống kê Mã số thuế của cổ đông chính là doanh nghiệp.
- Cột (5): Thống kê số CMND/Hộ chiếu, Mã số thuế của cá nhân, tổ chức là người có liên quan đến cổ đông chính.
- Cột (6): Ghi rõ mối quan hệ của người có liên quan với cổ đông chính là doanh nghiệp.
- Cột (7), cột (8): Thống kê số lượng cổ phần (cột 7); Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần (cột 8) của doanh nghiệp và người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo (Lưu ý: cột (8) không ghi đơn vị %).
- Cột (9), cột (10): Thống kê số lượng cổ phần (cột 9); Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần (cột 10) của tổ chức tín dụng báo cáo tại doanh nghiệp và người có liên quan (Lưu ý: cột (10) không ghi đơn vị %).
- Cột (11) = Cột (12) + Cột (13) + Cột (14) + Cột (15).
- Cột (12), cột (13), cột (14), cột (15): Thống kê số dư nợ cấp tín dụng mà tổ chức tín dụng báo cáo đã cấp cho cổ đông là doanh nghiệp và người có liên quan dưới các hình thức: cho vay (cột 12), trái phiếu (cột 13), bảo lãnh (cột 14) và hình thức khác (cột 15) (gồm: bao thanh toán, chuyển nhượng giấy tờ có giá...).
- Cột (16): Thống kê tổng nợ xấu cấp tín dụng của cổ đông là doanh nghiệp và người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo.
- Cột (17): Thống kê nợ xấu cho vay của cổ đông là doanh nghiệp và người có liên quan tại tổ chức tín dụng báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 104-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CỔ ĐÔNG LÀ TỔ CHỨC
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Số cổ phần, %, Triệu VND
STT |
Tên cổ đông là tổ chức |
Mã số thuế |
Người đại diện phần vốn góp tại TCTD |
Sở hữu cổ phần của cổđông tại TCTD |
Cổ phần đã cầm cố (thế chấp) |
TCTD báo cáo cấp tín dụng cho cổ đông |
Ghi chú |
|||||||||||
Tổng |
Trong đó |
Nợ xấu cấp tín dụng |
||||||||||||||||
Họ và tên |
Số hộ chiếu/ CMND |
Chức vụ tại tổ chức góp vốn |
Chức vụ tại TCTD báo cáo (nếu có) |
Số lượng cổ phần |
Tỷ lệ so với tổng số cổ phần (%) |
Số lượng cổ phần |
Tổ chức nhận cầm cố thế chấp |
Cho vay |
Trái phiếu |
Bảo lãnh |
Hình thức khác |
Tổng |
Trong đó: Nợ xấu cho vay |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tập đoàn kinh tế và Tổng công ty Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tập đoàn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp Nhà nước không phải tập đoàn và Tổng công ty Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổ chức trong nước khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tổ chức A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tổ chức nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng cổ phần.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng cổ phần tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê các cổ đông là tổ chức sở hữu cổ phần từ 0,5% vốn điều lệ trở lên của tổ chức tín dụng báo cáo (riêng cổ đông là các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, doanh nghiệp Nhà nước báo cáo tất cả nếu có sở hữu cổ phần tại tổ chức tín dụng).
- Cột (1): Số thứ tự của cổ đông là tổ chức.
- Cột (2): Thống kê tên cổ đông là tổ chức.
- Cột (3): Thống kê Mã số thuế của cổ đông là tổ chức.
- Cột (4), cột (5), cột (6), cột (7); Thống kê họ và tên (cột 4), số CMND/Hộ chiếu (cột 5), chức vụ tại tổ chức, doanh nghiệp góp vốn (cột 6), chức vụ tại tổ chức tín dụng báo cáo nếu có (cột 7) của người đại diện phần vốn góp tại tổ chức tín dụng.
- Cột (8), cột (9): Số lượng cổ phần (cột 8); Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần (cột 9) của cổ đông là tổ chức tại tổ chức tín dụng (Lưu ý: cột (9) không ghi đơn vị %).
- Cột (10), cột (11): Thống kê số lượng cổ phần cổ đông tổ chức đã đem cầm cố, thế chấp (cột 10) và tên tổ chức tín dụng nhận cầm cố, thế chấp (cột 11).
- Cột (12) = Cột (13) + cột (14) + cột (15) + cột (16).
- Cột (13), cột (14), cột (15), cột (16): Thống kê số dư nợ tổ chức tín dụng đã cấp tín dụng cho các cổ đông là tổ chức dưới các hình thức: cho vay (cột 13), trái phiếu (cột 14), bảo lãnh (cột 15) và hình thức khác (cột 16) (như: bao thanh toán, chuyển nhượng giấy tờ có giá …).
- Cột (17): Thống kê tổng nợ xấu cấp tín dụng của cổ đông tại tổ chức tín dụng báo cáo.
- Cột (18): Thống kê nợ xấu cho vay của cổ đông tại tổ chức tín dụng báo cáo.
- Cột (19): Trường hợp cổ đông là cổ đông chiến lược thì ghi rõ “cổ đông chiến lược” tại cột (19).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 105-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CỔ ĐÔNG LÀ CÁ NHÂN TRONG NƯỚC
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Số cổ phần, %, Triệu VND
STT |
Tên cổ đông là cá nhân trong nước |
Chức vụ |
Số chứng minh nhân dân |
Sở hữu cổ phần của cổ đông tại TCTD |
Cổ phần đã cầm cố (thế chấp) |
TCTD báo cáo cấp tín dụng cho cổ đông |
|||||||
Số lượng cổ phần |
Tỷ lệ so với tổng số cổ phần (%) |
Số lượng cổ phần |
Tổ chức nhận cầm cố thế chấp |
Tổng |
Trong đó |
Nợ xấu cấp tín dụng |
|||||||
Cho vay |
Bảo lãnh |
Hình thức khác |
Tổng |
Trong đó: Nợ xấu cho vay |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Cá nhân là thành viên HĐQT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cá nhân là thành viên Ban kiểm soát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cá nhân là thành viên Ban điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Cá nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng cổ phần.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng cổ phần tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê tất cả các cổ đông là cá nhân trong nước sở hữu từ 0,5% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng trở lên đến thời điểm báo cáo (riêng đối với cổ đông là thành viên Ban kiểm soát, Ban điều hành, Hội đồng quản trị báo cáo tất cả nếu có sở hữu cổ phần tại tổ chức tín dụng).
- Cột (1): Số thứ tự của cổ đông của tổ chức tín dụng là cá nhân trong nước.
- Cột (2): Thống kê tên cổ đông của tổ chức tín dụng là cá nhân trong nước.
- Cột (3): Thống kê chức vụ của cổ đông là cá nhân trong nước tại tổ chức tín dụng.
- Cột (4): Thống kê số CMND của cá nhân là cổ đông của tổ chức tín dụng.
- Cột (5), cột (6): Số lượng cổ phần (cột 5), tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần (cột 6) của cổ đông (Lưu ý: cột (6) không ghi đơn vị %).
- Cột (7), cột (8): Thống kê số lượng cổ phần mà cổ đông đã đem cầm cố, thế chấp (cột 7) và tên tổ chức tín dụng nhận cầm cố, thế chấp (cột 8).
- Cột (9): Tổng số tiền tổ chức tín dụng báo cáo cấp tín dụng cho cổ đông = cột (10) + cột (11) + cột (12).
- Cột (10), cột (11), cột (12): Thống kê số dư nợ tổ chức tín dụng đã cấp tín dụng cho cổ đông cá nhân trong nước dưới các hình thức: cho vay (cột 10), bảo lãnh (cột 11) và hình thức khác (cột 12 bao gồm; bao thanh toán, chuyển nhượng giấy tờ có giá....).
- Cột (13): Thống kê tổng nợ xấu cấp tín dụng của cổ đông tại tổ chức tín dụng báo cáo.
- Cột (14): Thống kê nợ xấu cho vay của cổ đông tại tổ chức tín dụng báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 106-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CỔ ĐÔNG LÀ CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Số cổ phần, %, Triệu VND
STT |
Tên cổ đông là cá nhân nước ngoài |
Chức vụ |
Số CMND /Hộ chiếu |
Sở hữu cổ phần của cổ đông tại TCTD |
Cổ phần đã cầm cố (thế chấp) |
TCTD báo cáo cấp tín dụng cho cổ đông |
|||||||
Số lượng cổ phần |
Tỷ lệ so với tổng số cổ phần (%) |
Số lượng cổ phần |
Tổ chức nhận cầm cố thế chấp |
Tổng |
Trong đó |
Nợ xấu cấp tín dụng |
|||||||
Cho vay |
Bảo lãnh |
Hình thức khác |
Tổng |
Trong đó: Nợ xấu cho vay |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Cá nhân là thành viên HĐQT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cá nhân là thành viên Ban kiểm soát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cá nhân là thành viên Ban điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Cá nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng cổ phần.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng cổ phần tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo
- Thống kê tất cả các cổ đông là cá nhân nước ngoài sở hữu từ 0,5% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng trở lên đến thời điểm báo cáo (riêng đối với cổ đông là thành viên Ban kiểm soát, Ban điều hành, Hội đồng quản trị báo cáo tất cả nếu có sở hữu cổ phần tại tổ chức tín dụng).
+ Cột (1): Số thứ tự của cổ đông của tổ chức tín dụng là cá nhân nước ngoài.
+ Cột (2): Thống kê tên cổ đông của tổ chức tín dụng là cá nhân nước ngoài.
+ Cột (3): Thống kê chức vụ của cổ đông là cá nhân nước ngoài của tổ chức tín dụng.
+ Cột (4): Thống kê số CMND/Hộ chiếu của cá nhân nước ngoài là cổ đông của tổ chức tín dụng.
+ Cột (5), cột (6): Số lượng cổ phần (cột 5); Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần (cột 6) của cổ đông (Lưu ý: cột (6) không ghi đơn vị %).
+ Cột (7), cột (8): Thống kê số lượng cổ phần mà cổ đông đã đem cầm cố, thế chấp (cột 7) và tên tổ chức tín dụng nhận cầm cố, thế chấp (cột 8).
+ Cột (9): Tổng số tiền tổ chức tín dụng báo cáo cấp tín dụng cho cổ đông = cột (10) + cột (11) + cột (12).
+ Cột (10), cột (11), cột (12): Thống kê số dư nợ tổ chức tín dụng báo cáo đã cấp tín dụng cho cổ đông cá nhân nước ngoài dưới các hình thức: cho vay (cột 10), bảo lãnh (cột 11) và hình thức khác (cột 12) (như: bao thanh toán, chuyển nhượng giấy tờ có giá...).
+ Cột (13): Thống kê tổng nợ xấu cấp tín dụng của cổ đông tại tổ chức tín dụng báo cáo.
+ Cột (14): Thống kê nợ xấu cho vay của cổ đông tại tổ chức tín dụng báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 107-TTGS |
BÁO CÁO CHÍNH SÁCH CỔ TỨC
(Năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %
STT |
Tên chỉ tiêu |
Năm tài chính hiện tại |
Năm trước |
||
Số tiền |
Tỷ lệ chia cổ tức so vốn điều lệ |
Số tiền |
Tỷ lệ chia cổ tức so vốn điều lệ |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Cổ tức đã trả trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
1.1 |
Bằng tiền |
|
|
|
|
1.2 |
Bằng cổ phiếu |
|
|
|
|
2 |
Cổ tức phải trả trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
2.1 |
Bằng tiền |
|
|
|
|
2.2 |
Bằng cổ phiếu |
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng cổ phần.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng cổ phần tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Gửi chậm nhất 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo các khoản trả cổ tức bằng tiền đã trả và phải trả cho năm tài chính hiện tại và lũy kế từ các năm trước.
- Cột (3): Là giá trị các khoản cổ tức đã trả và phải trả bằng tiền cho năm tài chính hiện tại căn cứ trên Nghị quyết đại hội đồng cổ đông.
- Cột (5): Là giá trị các khoản cổ tức đã trả và phải trả bằng tiền cho năm trước.
Đối tượng báo cáo:... |
Biểu số 108-TTGS |
BÁO CÁO VỐN GÓP THAM GIA NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM
(Năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên tổ chức, cá nhân góp vốn vào Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
Tổng vốn góp |
Mức vốn góp xác lập tư cách thành viên/vốn góp ban đầu |
Mức vốn góp thường niên |
Vốn nhận chuyển nhượng |
Vốn góp khác |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Quỹ tín dụng nhân dân góp vốn |
|
|
|
|
|
|
1 |
QTDND A |
|
|
|
|
|
|
2 |
QTDND B |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn góp của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn góp từ nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn góp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Gửi chậm nhất ngày làm việc cuối cùng của tháng 4 năm tiếp theo ngay sau năm báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (3) = Cột (4) + cột (5) + cột (6) + cột (7).
- Tổng cộng toàn bảng dữ liệu các cột (3), cột (4), cột (5), cột (6), cột (7).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 109-TTGS |
BÁO CÁO CÁC CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN TỶ LỆ KHẢ NĂNG CHI TRẢ
(Ngày...tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Giá trị |
1 |
Tài sản có tính thanh khoản cao |
|
2 |
Tài sản có tính thanh khoản cao theo VND |
|
3 |
Tài sản có tính thanh khoản cao theo ngoại tệ |
|
4 |
Tổng Nợ phải trả |
|
5 |
Dòng tiền ra ròng trong 30 ngày tiếp theo, theo VND |
|
6 |
Dòng tiền ra ròng trong 30 ngày tiếp theo, theo ngoại tệ |
|
7 |
Giá trị dòng tiền vào theo thời gian đến hạn ngày tiếp theo, theo VND |
|
8 |
Giá trị dòng tiền vào theo thời gian đến hạn ngày tiếp theo, theo ngoại tệ |
|
9 |
Giá trị dòng tiền ra theo thời gian đến hạn ngày tiếp theo, theo VND |
|
10 |
Giá trị dòng tiền ra theo thời gian đến hạn ngày tiếp theo, theo ngoại tệ |
|
11 |
Giá trị dòng tiền vào theo thời gian đến hạn từ ngày 2 đến ngày 7 theo VND |
|
12 |
Giá trị dòng tiền vào theo thời gian đến hạn từ ngày 2 đến ngày 7 theo ngoại tệ |
|
13 |
Giá trị dòng tiền ra theo thời gian đến hạn từ ngày 2 đến ngày 7 theo VND |
|
14 |
Giá trị dòng tiền ra theo thời gian đến hạn từ ngày 2 đến ngày 7 theo ngoại tệ |
|
15 |
Giá trị dòng tiền vào theo thời gian đến hạn từ ngày 8 đến ngày 30 theo VND |
|
16 |
Giá trị dòng tiền vào theo thời gian đến hạn từ ngày 8 đến ngày 30 theo ngoại tệ |
|
17 |
Giá trị dòng tiền ra theo thời gian đến hạn từ ngày 8 đến ngày 30 theo VND |
|
18 |
Giá trị dòng tiền ra theo thời gian đến hạn từ ngày 8 đến ngày 30 theo ngoại tệ |
|
19 |
Giá trị dòng tiền vào theo thời gian đến hạn từ ngày 31 đến ngày 180 theo VND |
|
20 |
Giá trị dòng tiền vào theo thời gian đến hạn từ ngày 31 đến ngày 180 theo ngoại tệ |
|
21 |
Giá trị dòng tiền ra theo thời gian đến hạn từ ngày 31 đến ngày 180 theo VND |
|
22 |
Giá trị dòng tiền ra theo thời gian đến hạn từ ngày 31 đến ngày 180 theo ngoại tệ |
|
23 |
Giá trị dòng tiền vào theo thời gian đến hạn từ ngày 181 đến ngày 360 theo VND |
|
24 |
Giá trị dòng tiền vào theo thời gian đến hạn từ ngày 181 đến ngày 360 theo ngoại tệ |
|
25 |
Giá trị dòng tiền ra theo thời gian đến hạn từ ngày 181 đến ngày 360 theo VND |
|
26 |
Giá trị dòng tiền ra theo thời gian đến hạn từ ngày 181 đến ngày 360 theo ngoại tệ |
|
27 |
Giá trị dòng tiền vào theo thời gian đến hạn trên 360 ngày theo VND |
|
28 |
Giá trị dòng tiền vào theo thời gian đến hạn trên 360 ngày theo ngoại tệ |
|
29 |
Giá trị dòng tiền ra theo thời gian đến hạn trên 360 ngày theo VND |
|
30 |
Giá trị dòng tiền ra theo thời gian đến hạn trên 360 ngày theo ngoại tệ |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Ngoại tệ bao gồm đô la Mỹ và các ngoại tệ khác quy đổi sang đô la Mỹ rồi quy đổi sang đồng Việt Nam. Tỷ giá quy đổi theo Tỷ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN công bố hàng ngày hoặc theo Tỷ giá do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hạch toán nếu không có Tỷ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN công bố.
- Chỉ tiêu từ 1 đến 4, chỉ tiêu từ 7 đến 30: Thống kê số dư tại cuối ngày báo cáo. Cách tính các chỉ tiêu này để xác định, tỷ lệ khả năng chi trả được thực hiện theo quy định hiện hành của NHNN về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng.
- Chỉ tiêu 1, 4: Đơn vị tính theo đồng Việt Nam, bao gồm đồng Việt Nam và các loại ngoại tệ tự do chuyển đổi khác quy đổi sang đồng Việt Nam (theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN công bố hàng ngày hoặc theo tỷ giá do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hạch toán nếu không có tỷ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN công bố).
- Chỉ tiêu 5, 6: Dòng tiền ra ròng trong 30 ngày tiếp theo là chênh lệch dương giữa dòng tiền ra của 30 ngày liên tiếp kể từ ngày hôm sau và dòng tiền vào của 30 ngày liên tiếp kể từ ngày hôm sau. Trường hợp Dòng tiền ra nhỏ hơn hoặc bằng (<=) Dòng tiền vào, thì Dòng tiền ra ròng báo cáo không phát sinh (KPS).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 110-TTGS |
BÁO CÁO TÀI SẢN CÓ TÍNH THANH KHOẢN CAO
(Ngày... tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Khoản mục |
Số liệu |
1 |
Tiền mặt, vàng |
|
2 |
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước |
|
3 |
Các loại giấy tờ có giá được sử dụng trong các giao dịch của Ngân hàng Nhà nước |
|
4 |
Tiền trên tài khoản thanh toán tại các ngân hàng đại lý, trừ các khoản đã cam kết cho mục đích thanh toán cụ thể |
|
5 |
Tiền gửi không kỳ hạn tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác ở trong nước và nước ngoài |
|
6 |
Các loại trái phiếu, tín phiếu do Chính phủ các nước, Ngân hàng Trung ương các nước có mức xếp hạng từ AA trở lên phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán |
|
7 |
Tổng cộng (= dòng 1 + ... + dòng 6) |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Tổ chức tín dụng thực hiện theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 111-TTGS |
BÁO CÁO THANH KHOẢN THEO THỜI GIAN ĐẾN HẠN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Mã loại hình tổ chức, cá nhân |
Loại hình tổ chức, cá nhân |
Tiền gửi không kỳ hạn |
Tiền gửi có thời gian đến hạn đến 1 tháng (không bao gồm tiền gửi không kỳ hạn) |
Tiền gửi có thời gian đến hạn trên 1 tháng đến 3 tháng |
Tiền gửi có thời gian đến hạn trên 3 tháng đến 6 tháng |
Tiền gửi có thời gian đến hạn trên 6 tháng đến 12 tháng |
Tiền gửi có thời gian đến hạn trên 12 tháng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (1), cột (2): Tổ chức tín dụng thực hiện theo quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (3): Số dư tiền gửi của tổ chức (không bao gồm tổ chức tín dụng) và cá nhân.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 112-TTGS |
BÁO CÁO DÒNG TIỀN RA
(Ngày... tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Khoản mục |
Giá trị dòng tiền theo thời gian đến hạn |
|||||
Ngày tiếp theo |
Từ ngày 2 đến ngày 7 |
Từ ngày 8 đến ngày 30 |
Từ ngày 31 đến ngày 180 |
Từ ngày 181 đến ngày 360 |
Trên 360 ngày |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
||
1 |
Các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền gửi của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức tín dụng nước ngoài theo quy định của pháp luật. Tiền vay các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam và tổ chức tín dụng nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tiền gửi không kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Tiền vay tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam và tổ chức tín dụng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tiền gửi của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tiền gửi không kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm |
|
|
|
|
|
|
4 |
Công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn nhận tài trợ, ủy thác đầu tư, ủy thác cho vay mà tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu rủi ro theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
6 |
Phát hành giấy tờ có giá |
|
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản lãi, phí phải trả |
|
|
|
|
|
|
8 |
Các khoản Nợ khác |
|
|
|
|
|
|
9 |
Các cam kết không hủy ngang đối với khách hàng |
|
|
|
|
|
|
10 |
Các nghĩa vụ thanh toán đã quá hạn |
|
|
|
|
|
|
11 |
Dòng tiền ra (= 1 + 2 + 3 +... + 10) |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Tổ chức tín dụng thực hiện theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 113-TTGS |
BÁO CÁO DÒNG TIỀN VÀO
(Ngày... tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Khoản mục |
Giá trị dòng tiền theo thời gian đến hạn |
|||||
Ngày tiếp theo |
Từ ngày 2 đến ngày 7 |
Từ ngày 8 đến ngày 30 |
Từ ngày 31 đến ngày 180 |
Từ ngày 181 đến ngày 360 |
Trên 360 ngày |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
||
1 |
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức tín dụng nước ngoài theo quy định của pháp luật; Cho vay tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức tín dụng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiền gửi không kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Cho vay tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam và tổ chức tín dụng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cho vay khách hàng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chứng khoán đầu tư |
|
|
|
|
|
|
5 |
Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
|
|
|
|
|
|
6 |
Các khoản lãi, phí phải thu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tài sản Có khác |
|
|
|
|
|
|
8 |
Dòng tiền vào (= 1 + 2 + ... + 7) |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Tổ chức tín dụng thực hiện theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 114-TTGS |
BÁO CÁO VIỆC DUY TRÌ KHẢ NĂNG CHI TRẢ CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Kỳ từ ngày...đến ngày...tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Ngày dữ liệu |
Khả năng chi trả của ngày làm việc tiếp theo |
Khả năng chi trả của 7 ngày làm việc tiếp theo |
Tỷ lệ khả năng chi trả (%) |
|||
Tài sản Có có thể thanh toán ngay của ngày làm việc tiếp theo |
Tài sản Nợ phải thanh toán của ngày làm việc tiếp theo |
Tài sản Có có thể thanh toán ngay của 7 ngày làm việc tiếp theo |
Tài sản Nợ phải thanh toán ngay của 7 ngày làm việc tiếp theo |
Của ngày làm việc tiếp theo |
Của 7 ngày làm việc tiếp theo |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
12-01-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
13-01-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
14-01-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
15-01-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
16-01-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
19-01-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
20-01-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Định kỳ và thời hạn gửi báo cáo: 3 kỳ/tháng. Quỹ tín dụng nhân dân gửi sau ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Quỹ tín dụng nhân dân phải thường xuyên duy trì khả năng chi trả cho ngày làm việc tiếp theo và 7 ngày làm việc tiếp theo theo quy định hiện hành của NHNN về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân. Đồng thời thực hiện báo cáo về khả năng chi trả 3 kỳ/tháng. Mỗi kỳ báo cáo phải báo cáo đầy đủ việc duy trì khả năng chi trả của các ngày làm việc trong kỳ (Ví dụ: Báo cáo kỳ 2 tháng 1/2015, Quỹ tín dụng nhân dân phải báo cáo việc duy trì khả năng chi trả của tất cả các ngày làm việc trong kỳ là ngày 12, 13, 14, 15, 16, 19, 20 (giả sử Quỹ tín dụng nhân dân không làm việc ngày 17 là Thứ bảy và 18 là Chủ nhật).
- Cột 7 = [cột (3)/cột (4)] x 100%.
- Cột 8 = [cột (5)/cột (6)] x 100%.
* Dữ liệu dạng số: Phần thập phân lấy 1 số sau dấu phẩy. Ví dụ tại cột 5: 100,5 Triệu VND.
Cột tỷ lệ %: Không ghi dấu % Ví dụ: 7,5% chỉ ghi 7,5.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 115-TTGS |
BÁO CÁO CÁC CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN
DƯ NỢ CHO VAY SO VỚI TỔNG TIỀN GỬI
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Giá trị |
1 |
Tổng dư nợ cho vay bằng VND |
|
2 |
Tổng dư nợ cho vay bằng USD |
|
3 |
Tổng dư nợ cho vay bằng các ngoại tệ khác |
|
4 |
Tổng tiền gửi bằng VND |
|
5 |
Tổng tiền gửi bằng USD |
|
6 |
Tổng tiền gửi bằng các ngoại tệ khác |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Đơn vị tính theo đồng Việt Nam (USD, ngoại tệ quy đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN công bố hàng ngày hoặc theo tỷ giá do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hạch toán nếu không có tỷ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN công bố).
- Các chỉ tiêu này được thực hiện theo quy định hiện hành của NHNN về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 116-TTGS |
BÁO CÁO CÁC CHỈ TIÊU XÁC ĐỊNH TỶ LỆ TỐI ĐA NGUỒN VỐN
NGẮN HẠN ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ CHO VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Giá trị |
1 |
Tổng nguồn vốn ngắn hạn |
|
2 |
Tổng nguồn vốn trung, dài hạn |
|
3 |
Tổng dư nợ cho vay trung, dài hạn |
|
4 |
Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung và dài hạn (%) |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Các chỉ tiêu nhóm này được sử dụng khi xác định tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài hạn theo quy định hiện hành của NHNN về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng.
- Chỉ tiêu 1: Thống kê số dư nguồn vốn ngắn hạn tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo, được xác định theo quy định hiện hành của NHNN về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng.
- Chỉ tiêu 2: Thống kê số dư nguồn vốn trung hạn, dài hạn tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo, được xác định theo quy định hiện hành của NHNN về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng.
- Chỉ tiêu 3: Thống kê tổng dư nợ cho vay trung hạn, dài hạn tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo, được xác định theo quy định hiện hành của NHNN về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng.
- Chỉ tiêu 4 = Chỉ tiêu [(3-2)/1]* 100%.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 117-TTGS |
BÁO CÁO TỶ LỆ NGUỒN VỐN NGẮN HẠN
SỬ DỤNG CHO VAY TRUNG, DÀI HẠN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND; %
STT |
Tên chỉ tiêu |
Giá trị |
1 |
Nguồn vốn ngắn hạn |
|
2 |
Tổng nguồn vốn trung và dài hạn |
|
3 |
Tổng dư nợ cho vay trung, dài hạn |
|
4 |
Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung và dài hạn (%) |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Các chỉ tiêu báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN, báo cáo số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo;
- Nguồn vốn trung, dài hạn được sử dụng cho vay trung dài hạn gồm:
Vốn tự có + Huy động trung, dài hạn (gồm tiền gửi, tiền vay) - Số tiền đầu tư trung, dài hạn (gồm cho vay, đầu tư trái phiếu, góp vốn vào Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, tiền gửi tại tổ chức tín dụng khác và vốn đã sử dụng mua sắm tài sản cố định).
Chỉ tiêu 4 = Chỉ tiêu [(3-2)/1]*100%.
* Dữ liệu dạng số: Phần thập phân lấy 1 số sau dấu phẩy. Ví dụ tại cột 4: 100,5 triệu đồng.
Cột tỷ lệ %: Không ghi dấu %. Ví dụ: 7,5% chỉ ghi 7,5.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 118-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %
STT |
Tên chỉ tiêu |
Giá trị |
1 |
Vốn tự có để tính tỷ lệ an toàn vốn |
|
1.1 |
Vốn cấp 1 |
|
1.2 |
Vốn cấp 2 |
|
1.3 |
Các khoản phải trừ khỏi vốn tự có |
|
2 |
Tổng tài sản có phân theo các mức độ rủi ro |
|
2.1 |
Tài sản có rủi ro 0% |
|
2.2 |
Tài sản có rủi ro 20% |
|
2.3 |
Tài sản có rủi ro 50% |
|
2.4 |
Tài sản có rủi ro 100% |
|
3 |
Tổng Tài sản có đã điều chỉnh theo mức độ rủi ro |
|
4 |
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Các chỉ tiêu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành của NHNN.
- Chỉ tiêu 1 = Chỉ tiêu (1.1 + 1.2 - 1.3).
- Nhóm chỉ tiêu 2 là số dư Tài sản có thuộc các nhóm rủi ro (chưa nhân với hệ số rủi ro).
- Chỉ tiêu 2 = Chỉ tiêu (2.1 + 2.2 + 2.3 + 2.4).
- Chỉ tiêu 3 = Chỉ tiêu (2.1) x 0% + chỉ tiêu (2.2) x 20% + chỉ tiêu (2.3) x 50% + chỉ tiêu (2.4) x 100%.
- Chỉ tiêu 4 = (chỉ tiêu 1/chỉ tiêu 3) x 100%.
* Dữ liệu dạng số: Phần thập phân lấy 1 số sau dấu phẩy. Ví dụ tại cột 4:100,5 triệu đồng.
Chỉ tiêu liên quan đến tỷ lệ %: Không ghi dấu %. Ví dụ: 7,5% chỉ ghi 7,5.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 119.1-TTGS |
BÁO CÁO TÀI SẢN CÓ RỦI RO RIÊNG LẺ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
1. Tài sản Có nội bảng riêng lẻ xác định theo mức độ rủi ro
Mục |
Tài sản Có nội bảng |
Giá trị Riêng lẻ |
Hệ số rủi ro |
Giá trị tài sản Có Riêng lẻ xác định theo mức độ rủi ro |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (3) x (4) |
(A1) |
Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 0% |
|
|
= å 1÷11 |
1 |
Tiền mặt |
|
0% |
|
2 |
Vàng |
|
0% |
|
3 |
Tiền, vàng gửi tại Ngân hàng Nhà nước |
|
0% |
|
4 |
Tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội theo quy định về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
|
0% |
|
5 |
Giấy tờ có giá do Chính phủ Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán |
|
0% |
|
6 |
Các khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do Chính phủ Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán |
|
0% |
|
7 |
Các khoản phải đòi bằng đồng Việt Nam được bảo đảm toàn bộ bằng tiền, tiền gửi có kỳ hạn, sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá do chính tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành |
|
0% |
|
8 |
Các khoản phải đòi đối với Chính phủ trung ương, Ngân hàng trung ương các nước thuộc OECD hoặc được Chính phủ trung ương, Ngân hàng trung ương các nước này bảo lãnh thanh toán |
|
0% |
|
9 |
Các khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do Chính phủ trung ương, Ngân hàng trung ương các nước thuộc OECD phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán |
|
0% |
|
10 |
Các khoản phải đòi đối với các tổ chức tài chính quốc tế hoặc được các tổ chức này bảo lãnh thanh toán |
|
0% |
|
11 |
Các khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do các tổ chức tài chính quốc tế phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán |
|
0% |
|
(A2) |
Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 20% |
|
|
= å 12÷21 |
12 |
Kim loại quý (trừ vàng), đá quý |
|
20% |
|
13 |
Các khoản phải đòi bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ đối với tổ chức tài chính nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác ở trong nước |
|
20% |
|
14 |
Các khoản phải đòi bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do tổ chức tài chính nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành |
|
20% |
|
15 |
Trái phiếu đặc biệt do Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam phát hành |
|
20% |
|
16 |
Giấy tờ có giá do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phát hành |
|
20% |
|
17 |
Các khoản phải đòi đối với ngân hàng được thành lập ở các nước thuộc khối OECD và những khoản phải đòi được các ngân hàng này bảo lãnh thanh toán |
|
20% |
|
18 |
Các khoản phải đòi đối với các công ty chứng khoán được thành lập ở các nước thuộc khối OECD có tuân thủ nhữngthỏa thuận quản lý và giám sát về vốn trên cơ sở rủi ro và những khoản phải đòi được các công ty này bảo lãnh thanh toán |
|
20% |
|
19 |
Các khoản phải đòi có thời hạn còn lại dưới 1 năm đối với các ngân hàng được thành lập ở các nước không thuộc OECD hoặc được các ngân hàng đó bảo lãnh thanh toán |
|
20% |
|
20 |
Các khoản phải đòi đối với các công ty chứng khoán có thời hạn còn lại dưới 1 năm được thành lập ở các nước không thuộc khối OECD có tuân thủ những thỏa thuận quản lý và giám sát về vốn trên cơ sở rủi ro và những khoản phải đòi được các công ty này bảo lãnh thanh toán |
|
20% |
|
21 |
Các khoản phải đòi bằng ngoại tệ được bảo đảm toàn bộ bằng tiền, tiền gửi có kỳ hạn, sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá do chính tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành |
|
20% |
|
(A.3) |
Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 50% |
|
|
= 22 |
22 |
Các khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng nhà ở, quyền sử dụng đất, nhà ở gắn với quyền sử dụng đất của bên vay hoặc những tài sản này được bên vay cho thuê nhưng bên thuê đồng ý cho bên cho thuê dùng làm tài sản thế chấp trong thời gian thuê |
|
50% |
|
(A.4) |
Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 100% |
|
|
= å 23÷25 |
23 |
Các khoản góp vốn, mua cổ phần, không bao gồm phần giá trị góp vốn, mua cổ phần đã bị trừ khỏi vốn cấp 1 để tính vốn tự có |
|
100% |
|
24 |
Các khoản đầu tư máy móc, thiết bị, tài sản cố định và bất động sản khác |
|
100% |
|
25 |
Toàn bộ tài sản Có khác còn lại trên bảng cân đối kế toán, ngoài các khoản phải đòi đã được phân loại vào nhóm hệ số rủi ro 0%, 20%, 50%, 100%, 150% |
|
100% |
|
(A5) |
Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 150% |
|
|
= å 26÷30 |
26 |
Các khoản phải đòi đối với các công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng |
|
150% |
|
27 |
Các khoản phải đòi để đầu tư, kinh doanh chứng khoán |
|
150% |
|
28 |
Các khoản phải đòi đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ |
|
150% |
|
29 |
Các khoản phải đòi để kinh doanh bất động sản |
|
150% |
|
30 |
Các khoản cho vay được bảo đảm bằng vàng |
|
150% |
|
(A) |
Tổng tài sản Có nội bảng xác định theo mức độ rủi ro |
|
|
= å (A1) ÷ (A5) |
2. Cam kết ngoại bảng riêng lẻ
Mã số |
Các cam kết ngoại bảng |
Giá trị Riêng lẻ |
Hệ số chuyển đổi |
Hệ số rủi ro |
Giá trị tài sản Có nội bảng tương ứng của các cam kết ngoại bảng Riêng lẻ được xác định theo mức độ rủi ro |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (3) x (4) x (5) |
31 |
Bảo lãnh vay vốn |
|
100% |
|
|
32 |
Bảo lãnh thanh toán |
|
100% |
|
|
33 |
Các khoản xác nhận thư tín dụng; Thư tín dụng dự phòng bảo lãnh tài chính cho các khoản cho vay, phát hành chứng khoán; Các khoản chấp nhận thanh toán bao gồm các khoản chấp nhận thanh toán dưới hình thức ký hậu, trừ các khoản chấp nhận thanh toán hối phiếu thương mại ngắn hạn, có bảo đảm bằng hàng hóa |
|
100% |
|
|
34 |
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
|
50% |
|
|
35 |
Bảo lãnh dự thầu |
|
50% |
|
|
36 |
Bảo lãnh khác |
|
50% |
|
|
37 |
Thư tín dụng dự phòng ngoài thư tín dụng có hệ số chuyển đổi 100% |
|
50% |
|
|
38 |
Cam kết hạn mức cấp tín dụng |
|
50% |
|
|
39 |
Các cam kết khác |
|
50% |
|
|
40 |
Thư tín dụng không hủy ngang |
|
50% |
|
|
41 |
Chấp nhận thanh toán hối phiếu thương mại ngắn hạn, có bảo đảm bằng hàng hóa |
|
20% |
|
|
42 |
Các cam kết tài trợ thương mại khác |
|
20% |
|
|
43 |
Thư tín dụng có thể hủy ngang |
|
0% |
|
|
44 |
Các cam kết có thể hủy ngang vô điều kiện khác |
|
0% |
|
|
45 |
Các hợp đồng giao dịch lãi suất có kỳ hạn ban đầu dưới 1 năm |
|
0.50% |
|
|
46 |
Các hợp đồng giao dịch lãi suất có kỳ hạn ban đầu từ 1 năm đến dưới 2 năm |
|
1% |
|
|
47 |
Các hợp đồng giao dịch lãi suất có kỳ hạn ban đầu từ 2 năm trở lên (cộng thêm (+) 1,0% cho mỗi năm kể từ năm thứ 3) |
|
1% |
|
|
48 |
Hợp đồng giao dịch ngoại tệ có kỳ hạn ban đầu dưới 1 năm |
|
2% |
|
|
49 |
Hợp đồng giao dịch ngoại tệ có kỳ hạn ban đầu từ 1 năm đến dưới 2 năm |
|
5% |
|
|
50 |
Hợp đồng giao dịch ngoại tệ có kỳ hạn ban đầu từ 2 năm trở lên (cộng thêm (+) 3,0% cho mỗi năm kể từ năm thứ 3) |
|
5% |
|
|
(B) |
Tổng giá trị nội bảng tương ứng của các cam kết ngoại bảng riêng lẻ xác định theo mức độ rủi ro |
= å 31÷50 |
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
Tổ chức tín dụng thực hiện theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 119.2-TTGS |
BÁO CÁO TÀI SẢN CÓ RỦI RO HỢP NHẤT
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
1. Tài sản Có nội bảng hợp nhất xác định theo mức độ rủi ro
Mục |
Tài sản Có nội bảng |
Giá trị Hợp nhất |
Hệ số rủi ro |
Giá trị tài sản Có hợp nhất xác định theo mức độ rủi ro |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (3)x(4) |
(A1) |
Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 0% |
|
|
= å 1 ÷ 11 |
1 |
Tiền mặt |
|
0% |
|
2 |
Vàng |
|
0% |
|
3 |
Tiền, vàng gửi tại Ngân hàng Nhà nước |
|
0% |
|
4 |
Tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội theo quy định về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
|
0% |
|
5 |
Giấy tờ có giá do Chính phủ Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán |
|
0% |
|
6 |
Các khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do Chính phủ Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán |
|
0% |
|
7 |
Các khoản phải đòi bằng đồng Việt Nam được bảo đảm toàn bộ bằng tiền, tiền gửi có kỳ hạn, sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá do chính tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành |
|
0% |
|
8 |
Các khoản phải đòi đối với Chính phủ trung ương, Ngân hàng trung ương các nước thuộc OECD hoặc được Chính phủ trung ương, Ngân hàng trung ương các nước này bảo lãnh thanh toán |
|
0% |
|
9 |
Các khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do Chính phủ trung ương, Ngân hàng trung ương các nước thuộc OECD phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán |
|
0% |
|
10 |
Các khoản phải đòi đối với các tổ chức tài chính quốc tế hoặc được các tổ chức này bảo lãnh thanh toán |
|
0% |
|
11 |
Các khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do các tổ chức tài chính quốc tế phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán |
|
0% |
|
(A2) |
Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 20% |
|
|
= å12 ÷ 21 |
12 |
Kim loại quý (trừ vàng), đá quý |
|
20% |
|
13 |
Các khoản phải đòi bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ đối với tổ chức tài chính nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác ở trong nước |
|
20% |
|
14 |
Các khoản phải đòi bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do tổ chức tài chính nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành |
|
20% |
|
15 |
Trái phiếu đặc biệt do Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam phát hành |
|
20% |
|
16 |
Giấy tờ có giá do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phát hành |
|
20% |
|
17 |
Các khoản phải đòi đối với ngân hàng được thành lập ở các nước thuộc khối OECD và những khoản phải đòi được các ngân hàng này bảo lãnh thanh toán |
|
20% |
|
18 |
Các khoản phải đòi đối với các công ty chứng khoán được thành lập ở các nước thuộc khối OECD có tuân thủ những thỏa thuận quản lý và giám sát về vốn trên cơ sở rủi ro và những khoản phải đòi được các công ty này bảo lãnh thanh toán |
|
20% |
|
19 |
Các khoản phải đòi có thời hạn còn lại dưới 1 năm đối với các ngân hàng được thành lập ở các nước không thuộc OECD hoặc được các ngân hàng đó bảo lãnh thanh toán |
|
20% |
|
20 |
Các khoản phải đòi đối với các công ty chứng khoán có thời hạn còn lại dưới 1 năm được thành lập ở các nước không thuộc khối OECD có tuân thủ những thỏa thuận quản lý và giám sát về vốn trên cơ sở rủi ro và những khoản phải đòi được các công ty này bảo lãnh thanh toán |
|
20% |
|
21 |
Các khoản phải đòi bằng ngoại tệ được bảo đảm toàn bộ bằng tiền, tiền gửi có kỳ hạn, sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá do chính tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành |
|
20% |
|
(A3) |
Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 50% |
|
|
= 22 |
22 |
Các khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng nhà ở, quyền sử dụng đất, nhà ở gắn với quyền sử dụng đất của bên vay hoặc những tài sản này được bên vay cho thuê nhưng bên thuê đồng ý cho bên cho thuê dùng làm tài sản thế chấp trong thời gian thuê |
|
50% |
|
(A4) |
Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 100% |
|
|
= å23 ÷ 25 |
23 |
Các khoản góp vốn, mua cổ phần, không bao gồm phần giá trị góp vốn, mua cổ phần đã bị trừ khỏi vốn cấp 1 để tính vốn tự có |
|
100% |
|
24 |
Các khoản đầu tư máy móc, thiết bị, tài sản cố định và bất động sản khác |
|
100% |
|
25 |
Toàn bộ tài sản Có khác còn lại trên bảng cân đối kế toán, ngoài các khoản phải đòi đã được phân loại vào nhóm hệ số rủi ro 0%, 20%, 50%, 100%, 150% |
|
100% |
|
(A5) |
Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 150% |
|
|
= å26÷30 |
26 |
Các khoản phải đòi đối với các công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng |
|
150% |
|
27 |
Các khoản phải đòi để đầu tư, kinh doanh chứng khoán |
|
150% |
|
28 |
Các khoản phải đòi đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ |
|
150% |
|
29 |
Các khoản phải đòi để kinh doanh bất động sản |
|
150% |
|
30 |
Các khoản cho vay được bảo đảm bằng vàng |
|
150% |
|
(A) |
Tổng tài sản Có nội bảng xác định theo mức độ rủi ro |
|
|
= å(A1)÷(A5) |
2. Cam kết ngoại bảng hợp nhất
Mã số |
Các cam kết ngoại bảng |
Giá trị Hợp nhất |
Hệ số chuyển đổi |
Hệ số rủi ro |
Giá trị tài sản Có nội bảng tương ứng của các cam kết ngoại bảng Hợp nhất được xác định theo mức độ rủi ro |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)x(4)x(5) |
31 |
Bảo lãnh vay vốn |
|
100% |
|
|
32 |
Bảo lãnh thanh toán |
|
100% |
|
|
33 |
Các khoản xác nhận thư tín dụng; Thư tín dụng dự phòng bảo lãnh tài chính cho các khoản cho vay, phát hành chứng khoán; Các khoản chấp nhận thanh toán bao gồm các khoản chấp nhận thanh toán dưới hình thức ký hậu, trừ các khoản chấp nhận thanh toán hối phiếu thương mại ngắn hạn, có bảo đảm bằng hàng hóa |
|
100% |
|
|
34 |
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
|
50% |
|
|
35 |
Bảo lãnh dự thầu |
|
50% |
|
|
36 |
Bảo lãnh khác |
|
50% |
|
|
37 |
Thư tín dụng dự phòng ngoài thư tín dụng có hệ số chuyển đổi 100% |
|
50% |
|
|
38 |
Cam kết hạn mức cấp tín dụng |
|
50% |
|
|
39 |
Các cam kết khác |
|
50% |
|
|
40 |
Thư tín dụng không hủy ngang |
|
50% |
|
|
41 |
Chấp nhận thanh toán hối phiếu thương mại ngắn hạn, có bảo đảm bằng hàng hóa |
|
20% |
|
|
42 |
Các cam kết tài trợ thương mại khác |
|
20% |
|
|
43 |
Thư tín dụng có thể hủy ngang |
|
0% |
|
|
44 |
Các cam kết có thể hủy ngang vô điều kiện khác |
|
0% |
|
|
45 |
Các hợp đồng giao dịch lãi suất có kỳ hạn ban đầu dưới 1 năm |
|
0.50% |
|
|
46 |
Các hợp đồng giao dịch lãi suất có kỳ hạn ban đầu từ 1 năm đến dưới 2 năm |
|
1% |
|
|
47 |
Các hợp đồng giao dịch lãi suất có kỳ hạn ban đầu từ 2 năm trở lên (cộng thêm (+) 1,0% cho mỗi năm kể từ năm thứ 3) |
|
1% |
|
|
48 |
Hợp đồng giao dịch ngoại tệ có kỳ hạn ban đầu dưới 1 năm |
|
2% |
|
|
49 |
Hợp đồng giao dịch ngoại tệ có kỳ hạn ban đầu từ 1 năm đến dưới 2 năm |
|
5% |
|
|
50 |
Hợp đồng giao dịch ngoại tệ có kỳ hạn ban đầu từ 2 năm trở lên (cộng thêm (+) 3,0% cho mỗi năm kể từ năm thứ 3) |
|
5% |
|
|
(B) |
Tổng giá trị nội bảng tương ứng của các cam kết ngoại bảng hợp nhất xác định theo mức độ rủi ro |
= å 31÷50 |
|
|
= å31÷50 |
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
Tổ chức tín dụng thực hiện theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 120.1-TTGS |
BÁO CÁO VỐN TỰ CÓ RIÊNG LẺ
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số dư |
I |
VỐN CẤP 1 RIÊNG LẺ (A) = (A1) - (A2) - (A3) |
|
|
Cấu phần vốn cấp 1 riêng lẻ (A1) = (1)+(2)+(3)+(4)+(5) |
|
1 |
Vốn điều lệ (vốn đã được cấp, vốn đã góp) |
Lấy số liệu tại khoản mục vốn điều lệ trên Bảng cân đối kế toán. |
2 |
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ |
Lấy số liệu Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán. |
3 |
Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ |
Lấy số liệu Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán. |
4 |
Lợi nhuận không chia lũy kế |
Xác định theo hướng dẫn về các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài theo quy định hiện hành. |
5 |
Thặng dư vốn cổ phần |
Lấy số liệu Thặng dư vốn cổ phần trên bảng cân đối kế toán. |
|
Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 1 riêng lẻ (A2) =(6)+(7)+(8)+(9)+(10)+(11)+(12) |
|
6 |
Lợi thế thương mại |
Lấy số liệu chênh lệch lớn hơn giữa số tiền mua một tài sản tài chính và giá trị sổ sách kế toán của tài sản tài chính đó mà tổ chức tín dụng phải trả phát sinh từ giao dịch có tính chất mua lại do tổ chức tín dụng thực hiện. |
7 |
Lỗ lũy kế |
Lấy số liệu Lỗ lũy kế tại thời điểm tính tỷ lệ an toàn vốn. |
8 |
Cổ phiếu quỹ |
Lấy số liệu tại khoản mục Cổ phiếu quỹ trên bảng cân đối kế toán. |
9 |
Các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng khác |
Lấy số dư các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng khác. |
10 |
Các khoản góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng khác |
Lấy số liệu các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào đối tượng là các tổ chức tín dụng khác thuộc khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán. |
11 |
Các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty con |
Lấy số liệu các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào đối tượng là công ty con thuộc khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán, trừ các khoản đã tính ở mục (10). |
12 |
Các khoản đầu tư dưới hình thức góp vốn mua cổ phần nhằm nắm quyền kiểm soát của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm, chứng khoán, kiều hối, kinh doanh ngoại hối, vàng, bao thanh toán, phát hành thẻ tín dụng, tín dụng tiêu dùng, dịch vụ trung gian thanh toán, thông tin tíndụng |
Lấy số liệu các khoản đầu tư dưới hình thức góp vốn mua cổ phần nhằm nắm quyền kiểm soát của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm, chứng khoán, kiều hối, kinh doanh ngoại hối, vàng, bao thanh toán, phát hành thẻ tín dụng, tín dụng tiêu dùng, dịch vụ trung gian thanh toán, thông tin tín dụng thuộc khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán, trừ các khoản đã tính ở mục (10) và mục (11). |
|
Các khoản giảm trừ bổ sung (A3) = (13)+(14) |
|
13 |
Phần góp vốn, mua cổ phần của một doanh nghiệp (bao gồm cả công ty liên kết), một quỹ đầu tư sau khi đã trừ các khoản từ mục (10) đến mục (12), vượt mức 10% của (A1 - A2) |
Phần chênh lệch dương giữa: (i) Số dư khoản góp vốn đầu tư dài hạn vào từng doanh nghiệp, từng công ty liên kết, từng quỹ đầu tư trong khoản mục Đầu tư dài hạn khác trên Bảng cân đối kế toán sau khi trừ đi các khoản từ mục (10) đến mục (12); và (ii) 10% của (A1-A2). |
14 |
Tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần còn lại sau khi trừ đi các khoản từ mục (10) đến mục (13), vượt mức 40% của (A1 - A2) |
Phần chênh lệch dương giữa: (i) Tổng các khoản góp vốn đầu tư dài hạn trên khoản mục Góp vốn, đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán, sau khi trừ đi các khoản từ mục (10) đến mục (13); và (ii) 40% của (A1-A2). |
II |
VỐN CẤP 2 RIÊNG LẺ (B) = (B1) - (B2) - (22) |
Giá trị vốn cấp 2 riêng lẻ tối đa bằng vốn cấp 1 riêng lẻ. |
|
Cấu phần vốn cấp 2 riêng lẻ (B1) = (15)+(16)+(17)+(18)+(19) |
|
15 |
50% phần chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật |
50% tổng số dư có của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định. |
16 |
40% phần chênh lệch tăng do đánh giá lại các khoản góp vốn đầu tư dài hạn theo quy định của pháp luật |
40% tổng số dư có của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản đối với các khoản gópvốn đầu tư dài hạn. |
17 |
Quỹ dự phòng tài chính |
Lấy số liệu Quỹ dự phòng tài chính trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán. |
18 |
Dự phòng chung |
Lấy tổng của hai khoản mục: (i) Số dư Dự phòng chung trong khoản mục Dự phòng rủi ro cho vay các tổ chức tín dụng khác trên Bảng cân đối kế toán; và (ii) số dư Dự phòng chung trong khoản mục Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng khác trên Bảng cân đối kế toán. |
19 |
Trái phiếu chuyển đổi, công cụ nợ khác do tổ chức tín dụng phát hành thỏa mãn các điều kiện sau đây: |
- Tại thời điểm xác định giá trị, nếu thời hạn trái phiếu chuyển đổi, công cụ nợ khác trên 5 năm, toàn bộ giá trị trái phiếu chuyển đổi, công cụ nợ khác được tính vào vốn cấp 2. |
(i) Có kỳ hạn ban đầu tối thiểu là 5 năm; |
- Bắt đầu từ năm thứ năm trước khi đến hạn thanh toán, mỗi năm tại ngày đầu tiên của năm (tính theo ngày phát hành), giá trị trái phiếu chuyển đổi, công cụ nợ khác được tính vào vốn cấp 2 sẽ phải được khấu trừ 20% của tổng mệnh giá. |
|
(ii) Không được đảm bảo bằng tài sản của chính tổ chức tín dụng; |
|
|
(iii) Tổ chức tín dụng không được mua lại, trả nợ trước thời gian đáo hạn. Tổ chức tín dụng chỉ được mua lại, trả nợ trước thời gian đáo hạn sau khi được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản với điều kiện việc mua lại, trả nợ trước thời gian đáo hạn vẫn đảm bảo các tỷ lệ bảo đảm an toàn theo quy định; |
|
|
(iv) Tổ chức tín dụng được ngừng trả lãi và chuyển lãi lũy kế sang năm tiếp theo nếu việc trả lãi dẫn đến kết quả kinh doanh trong năm bị lỗ; |
|
|
(v) Trong trường hợp thanh lý tổ chức tín dụng, người sở hữu trái phiếu và các công cụ nợ khác chỉ được thanh toán sau khi tổ chức tín dụng đã thanh toán cho tất cả các chủ nợ khác; |
|
|
(vi) Lãi suất hoặc công thức tính lãi của trái phiếu và các công cụ nợ khác được xác định trước và ghi rõ trong hợp đồng, tài liệu phát hành. Việc điều chỉnh tăng lãi suất chỉ được thực hiện sau 5 năm kể từ ngày phát hành, ký kết hợp đồng và chỉ được điều chỉnh 1 lần trong suốt thời hạn của trái phiếu chuyển đổi, các công cụ nợ khác và phải được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận. |
|
|
|
Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 2 riêng lẻ (B2) = (20) + (21) |
|
20 |
Phần giá trị chênh lệch dương giữa tổng các khoản từ mục (17) đến mục (18) và 1,25% của “Tổng tài sản có rủi ro” theo quy định của pháp luật |
|
21 |
Phần giá trị chênh lệch dương giữa các khoản tại mục (19) và 50% của A |
|
|
Các khoản giảm trừ bổ sung |
|
22 |
Phần giá trị chênh lệch dương giữa (B1-B2) và A |
|
III |
Các khoản mục giảm trừ khi tính vốn tự có = (23)+(24) |
|
23 |
100% phần chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật |
100% tổng số dư nợ của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định. |
24 |
100% phần chênh lệch giảm do đánh giá lại các khoản góp vốn đầu tư dài hạn theo quy định của pháp luật |
100% tổng số dư nợ của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản đối với các khoản góp vốn đầu tư dài hạn. |
IV |
VỐN TỰ CÓ RIÊNG LẺ (C) = (A) + (B) - (23) - (24) |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
Tổ chức tín dụng thực hiện theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 120.2-TTGS |
BÁO CÁO VỐN TỰ CÓ HỢP NHẤT
(Quý... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Mục |
Cấu phần |
Cách xác định |
I |
VỐN CẤP 1 HỢP NHẤT (A) = (A1) - (A2) - (A3) |
|
|
Cấu phần vốn cấp 1 hợp nhất (A1) = (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) |
|
1 |
Vốn điều lệ (vốn đã được cấp, vốn đã góp) |
Lấy số liệu tại khoản mục Vốn điều lệ trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. |
2 |
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ |
Lấy số liệu Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. |
3 |
Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ |
Lấy số liệu Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. |
4 |
Lợi nhuận không chia lũy kế |
Xác định theo hướng dẫn về các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài theo quy định, hiện hành. |
5 |
Thặng dư vốn cổ phần lũy kế |
Lấy số liệu Thặng dư vốn cổ phần trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. |
6 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi hợp nhất báo cáo tài chính |
Lấy số liệu tại khoản mục Chênh lệch tỷ giá hối đoái trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. |
|
Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 1 hợp nhất (A2) = (7) + (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
|
7 |
Lợi thế thương mại |
Lấy số liệu chênh lệch dương giữa số tiền mua một tài sản tài chính và giá trị sổ sách kế toán của tài sản tài chính đó mà tổ chức tín dụng phải trả phát sinh từ giao dịch có tính chất mua lại do tổ chức tín dụng thực hiện. |
8 |
Lỗ lũy kế |
Lấy số liệu Lỗ lũy kế tại thời điểm tính tỷ lệ an toàn vốn. |
9 |
Cổ phiếu quỹ |
Lấy số liệu tại khoản mục Cổ phiếu quỹ trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. |
10 |
Các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng khác |
Lấy số liệu các khoản cho vay để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng khác, bao gồm cả số dư tại tổ chức tín dụng mẹ và các công ty con được hợp nhất. |
11 |
Các khoản góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng khác |
Lấy số liệu các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào đối tượng là các tổ chức tín dụng khác thuộc khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. |
12 |
Các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty con không thuộc đối tượng hợp nhất và công ty con là doanh nghiệp hoạt động theo Luật kinh doanh bảo hiểm |
Lấy số liệu các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào đối tượng là công ty con không thuộc đối tượng hợp nhất và các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty bảo hiểm, trừ các khoản đã tính ở mục (11) thuộc khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. |
|
Các khoản giảm trừ bổ sung (A3) = (13)+(14) |
|
13 |
Phần góp vốn, mua cổ phần của một doanh nghiệp, một công ty liên kết, một quỹ đầu tư sau khi đã trừ các khoản từ mục (11) đến (12), vượt mức 10% của (A1 - A2) |
Tổng các Phần chênh lệch dương giữa: (i) số dư khoản góp vốn dài hạn vào từng doanh nghiệp, từng công ty liên kết, từng quỹ đầu tư trong khoản mục Đầu tư dài hạn khác trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất, sau khi trừ đi các khoản ở mục (11) và mục (12); và (ii) 10% của (A1 - A2) |
14 |
Tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần còn lại sau khi trừ đi các khoản từ mục (11) đến mục (13), vượt mức 40% của (A1 - A2) |
Phần chênh lệch dương giữa: (i) Tổng các khoản góp vốn đầu tư dài hạn trên khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất, sau khi trừ đi các khoản từ mục (11) đến mục (13); và (ii) 40% của (A1- A2) |
II |
VỐN CẤP 2 HỢP NHẤT (B) = (B1) - (B2) - (22) |
Giá trị vốn cấp 2 hợp nhất tối đa bằng vốn cấp 1 hợp nhất |
|
Cấu phần vốn cấp 2 hợp nhất (B1) = (15)+(16)+(17)+(18)+(19)+(20) |
|
15 |
50% phần chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật |
50% tổng số dư có của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. |
16 |
40% phần chênh lệch tăng do đánh giá lại các khoản góp vốn đầu tư dài hạn theo quy định của pháp luật |
40% tổng số dư có của tài khoản, chênh lệch, đánh giá lại tài sản đối với các khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. |
17 |
Quỹ dự phòng tài chính |
Lấy số liệu Quỹ dự phòng tài chính trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. |
18 |
Dự phòng chung |
Lấy tổng của hai khoản mục: (i) số dư Dự phòng chung trong khoản mục Dự phòng rủi ro cho vay các tổ chức tín dụng khác trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất; và (ii) số dư Dự phòng chung trong khoản mục Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng khác trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất |
19 |
Trái phiếu chuyển đổi, công cụ nợ khác do tổ chức tín dụng phát hành thỏa mãn các điều kiện sau đây: |
- Tại thời điểm xác định giá trị, nếu thời hạn trái phiếu chuyển đổi, công cụ nợ khác trên 5 năm, toàn bộ giá trị trái phiếu chuyển đổi, công cụ nợ khác được tính vào vốn cấp 2. |
(i) Có kỳ hạn ban đầu tối thiểu là 5 năm; |
- Bắt đầu từ năm thứ năm trước khi đến hạn thanh toán, mỗi năm tại ngày đầu tiên của năm (tính theo ngày phát hành), giá trị trái phiếu chuyển đổi, công cụ nợ khác được tính vào vốn cấp 2 sẽ phải được khấu trừ 20% của tổng mệnh giá. |
|
(ii) Không được đảm bảo bằng tài sản của chính tổ chức tín dụng; |
- Lưu ý: Trái phiếu chuyển đổi, công cụ nợ khác do công ty con không phải là tổ chức tín dụng phát hành không được tính vào khoản mục này. |
|
(iii) Tổ chức tín dụng không được mua lại, trả nợ trước thời gian đáo hạn. Tổ chức tín dụng chỉ được mua lại, trả nợ trước thời gian đáo hạn sau khi được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản với điều kiện việc mua lại, trả nợ trước thời gian đáo hạn vẫn đảm bảo các tỷ lệ bảo đảm an toàn theo quy định; |
|
|
(iv) Tổ chức tín dụng được ngừng trả lãi và chuyển lãi lũy kế sang năm tiếp theo nếu việc trả lãi dẫn đến kết quả kinh doanh trong năm bị lỗ; |
|
|
(v) Trong trường hợp thanh lý tổ chức tín dụng, người sở hữu trái phiếu và các công cụ nợ khác chỉ được thanh toán sau khi tổ chức tín dụng đã thanh toán cho tất cả các chủ nợ khác; |
|
|
(vi) Lãi suất hoặc công thức tính lãi của trái phiếu và các công cụ nợ khác được xác định trước và ghi rõ trong hợp đồng, tài liệu phát hành. Việc điều chỉnh tăng lãi suất chỉ được thực hiện sau 5 năm kể từ ngày phát hành, ký kết hợp đồng và chỉ được điều chỉnh 1 lần trong suốt thời hạn của trái phiếu chuyển đổi, các công cụ nợ khác và phải được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận. |
|
|
20 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số |
Lấy số liệu tại khoản mục Lợi ích của cổ đông thiểu số trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất |
|
Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 2 hợp nhất (B2) = (21) + (22) |
|
21 |
Phần giá trị chênh lệch dương giữa tổng các khoản từ mục (17) đến mục (18) và 1,25% của “Tổng tài sản có rủi ro” theo quy định của pháp luật |
|
22 |
Phần giá trị chênh lệch dương giữa các khoản tại mục (19) và 50% của A |
|
|
Các khoản giảm trừ bổ sung |
|
23 |
Phần giá trị chênh lệch dương giữa (B1 - B2) và A |
|
III |
Các khoản mục giảm trừ khi tính vốn tự có |
|
24 |
100% phần chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật |
100% tổng số dư nợ của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định trên Bảng cân đối kế toán. |
25 |
100% phần chênh lệch giảm do đánh giá lại các khoản góp vốn đầu tư dài hạn theo quy định của pháp luật |
100% tổng số dư nợ của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản đối với các khoản góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán. |
IV |
VỐN TỰ CÓ HỢP NHẤT (C) = (A) + (B) - (24) - (25) |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng có công ty con (trừ Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng có công ty con tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
Tổ chức tín dụng thực hiện theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 120.3-TTGS |
BÁO CÁO VỐN TỰ CÓ CỦA CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Mục |
Cấu phần |
Cách xác định |
|
Vốn cấp 1 (A) = (A1) - (A2) |
|
|
Cấu phần vốn cấp 1 (A1) = å1÷5 |
|
(1) |
Vốn đã được cấp |
Lấy số liệu tại khoản mục Vốn điều lệ trên Bảng cân đối kế toán |
(2) |
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ |
Lấy số liệu Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán |
(3) |
Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ |
Lấy số liệu Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán |
(4) |
Lợi nhuận không chia lũy kế |
Xác định theo hướng dẫn các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài theo quy định hiện hành. |
|
Các khoản phải giảm trừ khỏi vốn cấp 1 (A2) = (6) + (7) |
|
(5) |
Lỗ lũy kế |
Lấy số liệu Lỗ lũy kế tại thời điểm tính tỷ lệ an toàn vốn. |
(6) |
Các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng khác |
Lấy số dư các khoản cho vay để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng khác. |
|
VỐN CẤP 2 (B) = B1 - B2 - (13) |
Giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng vốn cấp 1. |
|
Cấu phần vốn cấp 2 (B1) = å8÷10 |
|
(7) |
Quỹ dự phòng tài chính |
Lấy số liệu Quỹ dự phòng tài chính trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán. |
(8) |
Dự phòng chung |
Lấy tổng của hai khoản mục: (i) Số dư Dự phòng chung trong khoản mục Dự phòng rủi ro cho vay các TCTD khác trên Bảng cân đối kế toán; và (ii) số dư Dự phòng chung trong khoản mục Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng khác trên Bảng cân đối kế toán. |
(9) |
Khoản vay thỏa mãn các điều kiện sau đây: (i) Có kỳ hạn vay tối thiểu là 5 năm; (ii) Không được đảm bảo bằng tài sản của chính chi nhánh ngân hàng nước ngoài; (iii) Chi nhánh ngân hàng nước ngoài không được trả nợ trước thời gian đáo hạn. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài chỉ được trả nợ trước thời gian đáo hạn sau khi được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản với điều kiện việc trả nợ trước thời gian đáo hạn vẫn đảm bảo các tỷ lệ bảo đảm an toàn theo quy định; (iv) Chi nhánh ngân hàng nước ngoài được ngừng trả lãi và chuyển lãi lũy kế sang năm tiếp theo nếu việc trả lãi dẫn đến kết quả kinh doanh trong năm bị lỗ; (v) Trong trường hợp chi nhánh ngân hàng nước ngoài chấm dứt hoạt động, bên cho vay chỉ được thanh toán sau khi chi nhánh ngân hàng nước ngoài đã thanh toán cho tất cả các chủ nợ khác; (vi) Lãi suất hoặc công thức tính lãi của khoản vay được xác định trước và ghi rõ trong hợp đồng vay. Việc điều chỉnh tăng lãi suất chỉ được thực hiện sau 5 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng vay và chỉ được điều chỉnh 1 lần trong suốt thời hạn vay và phải được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận. |
- Tại thời điểm xác định giá trị, nếu thời hạn khoản vay trên 5 năm, toàn bộ giá trị khoản vay được tính vào vốn cấp 2. - Bắt đầu từ năm thứ năm trước khi đến hạn thanh toán, mỗi năm tại ngày đầu tiên của năm (tính theo ngày phát hành), giá trị khoản vay được tính vào vốn cấp 2 sẽ phải được khấu trừ 20% của tổng giá trị khoản vay. |
|
Các khoản phải trừ khỏi Vốn cấp 2 (B2) = (11) + (12) |
|
(10) |
Phần giá trị chênh lệch dương giữa tổng các khoản từ mục (8) đến mục (9) và 1,25% của “Tổng tài sản có rủi ro” theo quy định của pháp luật |
|
(11) |
Phần giá trị chênh lệch dương giữa các khoản tại mục (10) và 50% của A |
|
|
Các khoản giảm trừ bổ sung |
|
(12) |
Phần giá trị chênh lệch dương giữa (B1-B2) và A |
|
(C) |
VỐN TỰ CÓ (C) = (A) + (B) |
|
1. Đối tượng áp dụng: Chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính chi nhánh ngân hàng nước ngoài tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
Tổ chức tín dụng thực hiện theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 121-TTGS |
BÁO CÁO GIÁ TRỊ THỰC CỦA VỐN ĐIỀU LỆ, VỐN ĐƯỢC CẤP
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số dư |
Tăng/giảm so với kỳ trước |
Ghi chú |
|
Số tiền |
% |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Vốn điều lệ thực góp, vốn được cấp |
|
|
|
|
2 |
Lợi nhuận lũy kế chưa phân phối (hoặc lỗ lũy kế chưa xử lý) |
|
|
|
|
3 |
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ |
|
|
|
|
4 |
Quỹ dự phòng tài chính |
|
|
|
|
5 |
Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ |
|
|
|
|
6 |
Giá trị thực của vốn điều lệ, vốn được cấp (=1 + 2 + 3 + 4 + 5) |
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Định kỳ báo cáo: 6 tháng.
- Đối với tổ chức tín dụng có kỳ lập báo cáo tài chính năm kết thúc vào ngày 31/12: Chậm nhất ngày 15/7 và ngày 15/01 gửi số liệu thời điểm cuối ngày 30/6 và 31/12.
- Đối với tổ chức tín dụng có kỳ lập báo cáo tài chính năm không kết thúc vào ngày 31/12: Chậm nhất ngày 15 của tháng đầu tiên kỳ kế toán quý thứ nhất và kỳ kế toán quý thứ ba gửi số liệu thời điểm cuối cùng của kỳ kế toán quý liền kề trước đó.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Theo quy định tại Điều 6 Thông tư 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Cột (3): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu 2 “Lợi nhuận lũy kế chưa phân phối (hoặc lỗ lũy kế chưa xử lý)”: Ghi giá trị dương nếu lãi, ghi giá trị âm nếu lỗ.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 122-TTGS |
BÁO CÁO VỀ CẤP TÍN DỤNG ĐỐI VỚI MỘT KHÁCH HÀNG, MỘT KHÁCH HÀNG VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %
STT |
Tên chỉ tiêu/ Tên khách hàng |
CMND/ Mã sốthuế |
Cấp tín dụng |
Cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu |
Hạn mức cấp tín dụng vượt giới hạn được chấp thuận |
Thời hạn cấp tín dụng vượt giới hạn được chấp thuận (tháng) |
Số công văn, ngày tháng năm của công văn chấp thuận cấp tín dụng vượt giới hạn |
Ghi chú |
|||||||||||
Tổng các khoản cấp tín dụng |
Trong đó |
Phân loại nợ |
Dư nợ cấp tín dụng/ Vốn tự có |
Giá trị tài sản bảo đảm cho các khoản cấp tín dụng |
Dư nợ cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu |
Dư nợ cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổphiếu/ vốn điều lệ (hoặc vốn được cấp) |
|||||||||||||
Dư nợ cho vay, cho thuê tài chính |
Dư nợ chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá |
Dư nợ bao thanh toán |
Đầu tư trái phiếu doanh nghiệp |
Dư nợ thẻ tín dụng |
Dư nợ cấp tín dụng khác |
Số dư bảo lãnh và các khoản ủy thác cấp tín dụng |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
I |
Cấp tín dụng vượt giới hạn đối với một khách hàng và/hoặc đối với một khách hàng và người có liên quan |
|
|||||||||||||||||
1 |
Tên khách hàng A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người có liên quan đến khách hàng A (= 1.1 +1.2 +…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tên khách hàng A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tên khách hàng A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khách hàng A và người có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên khách hàng B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người có liên quan đến khách hàng B (=2.1+2.2+ ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tên khách hàng B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tên khách hàng B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khách hàng B và người có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản cấp tín dụng đã được NHNN cho phép cấp tín dụng vượt giới hạn đối với một khách hàng và/hoặc đối với một khách hàng và người có liên quan nhưng chưa cấp vượt giới hạn |
||||||||||||||||||
1 |
Tên khách hàng X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người có liên quan đến khách hàng X (=1.1 + 1.2 + ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tên khách hàng X1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tên khách hàng X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khách hàng X và người có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên khách hàng Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người có liên quan đến khách hàng Y (=2.1 +2.2 + …) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tên khách hàng Y1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tên khách hàng Y2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khách hàng Y và người có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các khoản cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan (không bao gồm các khoản cấp tín dụng tại Mục I và Mục II) |
||||||||||||||||||
1 |
Tên khách hàng M |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người có liên quan đến khách hàng M (=1.1 + 1.2 + ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tên khách hàng M1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tên khách hàng M2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khách hàng M và người có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên khách hàng N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người có liên quan đến khách hàng N (=2.1 + 2.2 + …) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tên khách hàng N1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tên khách hàng N2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khách hàng N và người có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Các tổ chức tín dụng căn cứ vào quy định về giới hạn cấp tín dụng theo Thông tư 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Mục I: Thống kê các khoản cấp tín dụng vượt giới hạn đối với một khách hàng và/hoặc một khách hàng và người có liên quan theo các hình thức cấp tín dụng từ cột (5) đến cột (11), và các khoản cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu tại cột (15) (nếu có);
Đối với mỗi khách hàng và/hoặc một khách hàng và người có liên quan được chấp thuận cấp tín dụng vượt giới hạn: Cột (17) ghi rõ hạn mức tín dụng vượt giới hạn được chấp thuận, cột (18) ghi rõ thời hạn (tháng) được cấp tín dụng vượt giới hạn, cột (19) ghi rõ số công văn và ngày, tháng, năm của công văn chấp thuận việc cấp tín dụng vượt giới hạn.
- Mục II: Thống kê các khoản cấp tín dụng đối với một khách hàng và/hoặc một khách hàng và người có liên quan đã được NHNN chấp thuận cấp tín dụng vượt giới hạn nhưng tổng các khoản cấp tín dụng chưa vượt giới hạn đảm bảo an toàn theo các hình thức cấp tín dụng từ cột (5) đến cột (11), và các khoản cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu tại cột (15) (nếu có);
Đối với mỗi khách hàng và/hoặc một khách hàng và người có liên quan được chấp thuận cấp tín dụng vượt giới hạn: Cột (17) ghi rõ hạn mức tín dụng vượt giới hạn được chấp thuận, cột (18) ghi rõ thời hạn được cấp tín dụng vượt giới hạn, cột (19) ghi rõ số công văn và ngày, tháng, năm của công văn chấp thuận việc cấp tín dụng vượt giới hạn.
- Mục III: Thống kê các khoản cấp tín dụng cho khách hàng và người có liên quan (không bao gồm các khoản cấp tín dụng vượt giới hạn tại Mục I và các khoản được chấp thuận nhưng chưa vượt giới hạn tại Mục II) theo các hình thức cấp tín dụng từ cột (5) đến cột (11), và các khoản cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu tại cột (15) (nếu có).
- Lưu ý:
+ Mục I, Mục II, Mục III chỉ báo cáo những người có liên quan có dư nợ tại đơn vị báo cáo.
+ Mục III: Khi tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cấp tín dụng đối với một khách hàng có số tiền bằng 0,5% Vốn tự có đối với tổ chức tín dụng phi ngân hàng hoặc bằng 0,1% vốn tự có đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (trừ đối tượng là tổ chức tín dụng phi ngân hàng) thì phải ghi nhận thông tin về khách hàng và người có liên quan đã báo cáo.
- Cột (4) = cột (5) + cột (6) + cột (7) + cột (8) + cột (9) + cột (10) + cột (11).
- Cột (12): Ghi nhóm nợ của từng khách hàng, nhận các giá trị (1, 2, 3, 4, 5).
- Cột (13) = Cột (4) *100/Vốn tự có của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (phần thập phân: lấy 02 số sau dấu phẩy, chỉ ghi giá trị, không ghi ký tự %. Ví dụ: 50% ghi là 50, 0.5% ghi là 0.5).
- Cột (16) = Cột (15) *100/Vốn điều lệ hoặc vốn được cấp (phần thập phân: lấy 02 số sau dấu phẩy, chỉ ghi giá trị, không ghi ký tự %. Ví dụ: 50% ghi là 50, 0.5% ghi là 0.5).
Ghi chú:
- “Nợ”, “Khoản nợ” được hiểu theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN.
- Phân loại nợ là kết quả phân loại nhóm nợ sau khi tham chiếu nhóm nợ do CIC cung cấp.
- Đối với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, phân loại nợ theo quy định tại Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 123-TTGS |
BÁO CÁO DƯ NỢ CHO VAY MỘT KHÁCH HÀNG VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Dư nợ cho vay đối với 1 khách hàng |
Dư nợ cho vay đối với người có liên quan |
Vốn tự có của Quỹ tín dụng nhân dân |
Tổng dư nợ cho vay đối với 1 khách hàng và những người có liên quan với khách hàng |
Ghi chú |
|||||
Tên của khách hàng |
Mã số thuế/CMND |
Tổng dư nợ cho vay khách hàng ở cột (2) |
Tên của người liên quan với khách hàng ở cột (2) |
Mã số thuế/CMND |
Tổng dư nợ cho vay nhóm khách hàng ở cột (5) |
Tổng dư nợ cho vay |
Tỷ lệ so với Vốn tự có (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Khách hàng thứ nhất |
|
|
Nhóm người liên quan với khách hàng thứ nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lê Thị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khách hàng thứ hai |
|
|
Nhóm người liên quan với khách hàng thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trần Văn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vũ Lê D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Các chỉ tiêu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành của NHNN.
- Cột (2): Chỉ thống kê những khách hàng có tổng nợ vay Quỹ tín dụng nhân dân còn lại từ 200 triệu đồng trở lên tại thời điểm báo cáo.
- Cột (7): Dư nợ cho vay của mỗi nhóm khách hàng bằng tổng dư nợ cho vay của từng khách hàng trong nhóm.
- Cột (9) = Cột (4) + cột (7).
- Cột (10) = (Cột (9)/Cột (8)) * 100%.
* Dữ liệu dạng số: Phần thập phân lấy 1 số sau dấu phẩy. Ví dụ tại cột 6: 100,5 triệu đồng.
Cột tỷ lệ %: Không ghi dấu %. Ví dụ: 7,5% chỉ ghi 7,5.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 124-TTGS |
BÁO CÁO VỀ CẤP TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỘC ĐIỀU 126
VÀ ĐIỀU 127 LUẬT CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG 2010
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %
STT |
Tên chỉ tiêu/ Tên khách hàng |
CMND/ Mã số thuế |
Cấp tín dụng |
Cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu |
Ghi chú |
|||||||||||
Tổng các khoản cấp tín dụng |
Trong đó |
Phân loại nợ |
Dư nợ cấp tín dụng/ Vốn tự có |
Giá trị tài sản bảo đảm cho các khoản cấp tín dụng |
Dư nợ cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu |
Dư nợ cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu/ vốn điều lệ (hoặc vốn được cấp) |
||||||||||
Dư nợ cho vay, cho thuê tài chính |
Dư nợ chiết khấu, táichiết khấu giấy tờ có giá |
Dư nợ bao thanh toán |
Đầu tư trái phiếu doanh nghiệp |
Dư nợ thẻ tín dụng |
Dư nợ cấp tín dụng khác |
Số dư bảo lãnh và các khoản ủy thác cấp tín dụng |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
Khách hàng thuộc đối tượng không được cấp tín dụng theo Điều 126 Luật các TCTD 2010 (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khách hàng là tổ chức (=1.1+1.2+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tên khách hàng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tên khách hàng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khách hàng là cá nhân (=2.1+2.2+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tên khách hàng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tên khách hàng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khách hàng thuộc đối tượng bị hạn chế cấp tín dụng theo Điều 127 Luật các TCTD 2010 (=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khách hàng thuộc đối tượng bị hạn chế cấp tín dụng (không bao gồm công ty con, công ty liên kết của TCTD hoặc doanh nghiệp mà TCTD nắm quyền kiểm soát) (=1.1+1.2+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tên khách hàng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tên khách hàng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khách hàng là công ty con, công ty liên kết của TCTD hoặc doanh nghiệp mà TCTD nắm quyền kiểm soát (=2.1+2.2+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tên công ty 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tên công ty 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Các khoản cấp tín dụng thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột (2):
+ Tại Mục I: Ghi tên khách hàng thuộc đối tượng không được cấp tín dụng theo quy định tại Điều 126 Luật Các tổ chức tín dụng 2010.
+ Tại Mục II: Ghi tên khách hàng thuộc đối tượng bị hạn chế cấp tín dụng theo quy định tại Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng 2010.
- Cột (3): Ghi số CMND đối với cá nhân, mã số thuế đối với tổ chức.
- Cột (4) = Cột (5) + cột (6) + cột (7) + cột (8) + cột (9) + cột (10) + cột (11).
- Từ cột (5) đến cột (11): Thống kê các khoản cấp tín dụng cho các khách hàng theo các hình thức cấp tín dụng.
- Cột (12): Ghi nhóm nợ của từng khách hàng, nhận các giá trị (1, 2, 3, 4, 5).
- Cột (13) = Cột (4) *100/Vốn tự có của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (phần thập phân: lấy 02 số sau dấu phẩy, chỉ ghi giá trị, không ghi ký tự %. Ví dụ: 50% ghi là 50, 0.5% ghi là 0.5).
- Cột (14): Ghi giá trị tài sản bảo đảm được định giá tại thời điểm gần nhất được bảo đảm cho khoản cấp tín dụng (nếu có).
- Cột (15): Thống kê các khoản cấp tín dụng (theo mục đích) để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu (nếu có).
Lưu ý: Cột (15) báo cáo số dư cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu nằm trong tổng các khoản cấp tín dụng (Cột (4)).
- Cột (16) = Cột (15) *100/Vốn điều lệ hoặc vốn được cấp (phần thập phân: lấy 02 số sau dấu phẩy, chỉ ghi giá trị, không ghi ký tự %. Ví dụ: 50% ghi là 50, 0.5% ghi là 0.5).
- Cột (17): Ghi rõ khách hàng thuộc đối tượng nào theo quy định tại Điều 126, Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng 2010.
Ghi chú:
- “Nợ”, “Khoản nợ” được hiểu theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN;
- Phân loại nợ là kết quả phân loại nhóm nợ sau khi tham chiếu nhóm nợ do CIC cung cấp.
- Đối với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, phân loại nợ theo quy định tại Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 125-TTGS |
BÁO CÁO CẤP TÍN DỤNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG
THUỘC ĐIỀU 127 LUẬT CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG 2010
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %
STT |
Tên khách hàng thuộc Điều 127 Luật TCTD được Quỹ tín dụng nhân dân cấp tín dụng |
Mã số thuế/CMND của khách hàng |
Quan hệ của khách hàng đối với Quỹ tín dụng nhân dân |
Dư nợ cấp tín dụng cho khách hàng |
Vốn tự có của Quỹ tín dụng nhân dân |
Tỷ lệ dư nợ cấp tín dụng/Vốn tự có của Quỹ tín dụng nhân dân (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Khách hàng A |
|
|
|
|
|
2 |
Khách hàng B |
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (7) = (Cột (5)/Cột (6)) x 100%
- Dữ liệu dạng số: Phần thập phân lấy 1 số sau dấu phẩy. Ví dụ tại cột 7: 100,5 triệu đồng.
Cột tỷ lệ %: Không ghi dấu %. Ví dụ: 7,5% chỉ ghi 7,5.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 126-TTGS |
BÁO CÁO DƯ NỢ VÀ SỐ DƯ TIỀN GỬI CỦA CÁC KHÁCH HÀNG LỚN NHẤT
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số CMND/ Hộ chiếu |
Mã số thuế |
Số dư |
Trong đó |
Giá trị tài sản bảo đảm |
Dự phòng cụ thểđã trích |
||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
A |
Dư nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dư nợ của 10 khách hàng cá nhân lớn nhất (=1.1+....+1.10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tên khách hàng lớn thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Tên khách hàng lớn thứ 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dư nợ của 10 khách hàng là tổ chức kinh tế lớn nhất (=2.1+....+2.10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tên khách hàng lớn thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Tên khách hàng lớn thứ 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dư nợ của 10 khách hàng là tổ chức tín dụng khác lớn nhất (=3.1+....+3.10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tên khách hàng lớn thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 |
Tên khách hàng lớn thứ 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhận tiền gửi |
|
|
|
|
||||||
1 |
Số dư tiền gửi của 10 khách hàng cá nhân lớn nhất (=1.1+.. ..+1.10) |
|
|
|
|||||||
1.1 |
Khách hàng lớn thứ 1 |
|
|
|
|
||||||
… |
……… |
|
|
|
|
||||||
1.10 |
Khách hàng lớn thứ 10 |
|
|
|
|
||||||
2 |
Số dư tiền gửi của 10 khách hàng là tổ chức kinh tế (không bao gồm TCTD) lớn nhất (=2.1+….+2.10) |
|
|
|
|
||||||
2.1 |
Khách hàng lớn thứ 1 |
|
|
|
|
||||||
…. |
….. |
|
|
|
|
||||||
2.10 |
Khách hàng lớn thứ 10 |
|
|
|
|
||||||
3 |
Số dư tiền gửi của 10 khách hàng là tổ chức tín dụng khác lớn nhất (=3.1+....+3.10) |
|
|
|
|
||||||
3.1 |
Khách hàng lớn thứ 1 |
|
|
|
|
||||||
…… |
… … … |
|
|
|
|
||||||
3.10 |
Khách hàng lớn thứ 10 |
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Tại Biểu số 126-TTGS không quy định tổ chức tín dụng báo cáo phần B phải ghi cụ thể tên khách hàng gửi tiền.
- Xác định nợ theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN, riêng Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam dư nợ xác định theo Quyết định 493/QĐ-NHNN. Xác định các khoản tiền gửi được hạch toán theo quy định của pháp luật về hệ thống tài khoản của các tổ chức tín dụng hiện hành.
- Cột (3): Báo cáo đối với khách hàng cá nhân.
- Cột (4): Báo cáo đối với khách hàng là tổ chức (bao gồm cả tổ chức tín dụng, không bao gồm tiền gửi của Kho bạc Nhà nước).
- Cột (5): Báo cáo số dư cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (6), (7), (8), (9), (10): Phân loại nợ sau khi điều chỉnh theo thông báo điều chỉnh nhóm nợ của CIC.
- Cột (11): Giá trị tài sản bảo đảm sử dụng để tính dự phòng rủi ro.
- Cột (12): Số dư dự phòng cụ thể đã hạch toán tại thời điểm báo cáo
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 127-TTGS |
BÁO CÁO DƯ NỢ VÀ SỐ DƯ TIỀN GỬI CỦA 30 KHÁCH HÀNG LỚN NHẤT
CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số CMND/ Hộ chiếu |
Mã số thuế |
Số dư |
Trong đó |
Tài sản bảo đảm |
Dự phòng chung |
Dự phòng cụ thể |
Vốn tự có của Quỹ tín dụng nhân dân |
Tỷ lệ cấp tín dụng/Vốn tự có của Quỹ tín dụng nhân dân |
|||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
Tổng |
Bất động sản |
Sổ tiền gửi |
Tài sản khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
A |
Dư nợ của 30 khách hàng lớn nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên khách hàng lớn thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Tên khách hàng lớn thứ 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhận tiền gửi của 30 khách hàng lớn nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khách hàng lớn thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Khách hàng lớn thứ 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (5) = cột (6) + cột (7) + cột (8) + cột (9) + cột (10).
- Cột (11) = cột (12) + cột (13) + cột (14).
- Cột (12), (13), (14): Giá trị định giá lại tài sản bảo đảm tại thời điểm gần nhất.
- Cột (18) = (Cột (5)/Cột (17)) x 100%.
- Dữ liệu dạng số:
+ Phần thập phân lấy 1 số sau dấu phẩy. Ví dụ tại cột 4: 100,5 triệu đồng.
+ Cột 18 tỷ lệ %: Không ghi dấu %. Ví dụ: 7,5% chỉ ghi 7,5.
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 128.1-TTGS |
BÁO CÁO THÔNG TIN VỀ KHÁCH HÀNG
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Mã CIF khách hàng |
Tên khách hàng |
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Quyết định thành lập |
Loại hình khách hàng |
Mã số thuế/CMND (Hộ chiếu) |
CMND/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật (nếu khách hàng là tổ chức) |
Công ty mẹ (***) |
Vốn chủ sở hữu của khách hàng |
Mã ngành |
Hạn mức tín dụng của khách hàng |
Địa chỉ liên hệ |
Thuộc đối tượng hạn chế cấp tín dụng theo điều 127 Luật các TCTD |
Nhóm nợ |
|||
Tên công ty mẹ |
MST của công ty mẹ |
CMND/ Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật |
Phân loại nợ theo hệ thống xếp hạng của Ngân hàng |
Phân loại nợ theo tham chiếu từ CIC |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(***): Chỉ điền khi có công ty mẹ sở hữu trên 50% Vốn chủ sở hữu.
- Thống kê danh mục khách hàng có dư nợ cấp tín dụng từ 500 triệu VND trở lên của tổ chức tín dụng tại thời điểm báo cáo. Biểu này có liên kết dữ liệu với Biểu số 128.2-TTGS, Biểu số 128.3-TTGS, Biểu số 128.4-TTGS.
- Chỉ tiêu từ cột (1) đến cột (14) là các thông tin về khách hàng bao gồm:
+ Mã CIF khách hàng (theo quy định của riêng ngân hàng).
+ Tên khách hàng.
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Quyết định thành lập: Số Quyết định thành lập: áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như: tổ chức chính trị xã hội, đơn vị hành chính sự nghiệp.
+ Loại hình khách hàng theo mã tổ chức, cá nhân theo quy định tại Bảng 2 Phụ lục 3 Thông tư này.
+ Mã số thuế/Số CMND/Số hộ chiếu.
+ Tên và Mã số thuế của công ty mẹ (nếu có).
+ Vốn chủ sở hữu của khách hàng nếu là doanh nghiệp.
+ Mã ngành phân theo mục đích khoản vay theo quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
+ Hạn mức tín dụng của khách hàng, theo hợp đồng tín dụng đã ký.
+ Địa chỉ liên hệ của khách hàng.
+ Thuộc đối tượng hạn chế cấp tín dụng theo điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng 2010 (Có hoặc Không).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 128.2-TTGS |
BÁO CÁO THÔNG TIN VỀ KHOẢN CẤP TÍN DỤNG
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Mã CIF khách hàng |
Mã số thuế/ CMND (Hộ chiếu) |
Mã ngành theo mục đích khoản vay |
Mã tiền tệ |
Kỳ hạn vay |
Loại hình cấp tín dụng |
Dư nợ |
Khách hàng được xử lý nợ trong kỳ |
Cho vay theo chỉ định của Chính phủ |
Giá trị tài sản bảo đảm |
Nhóm nợ |
Dự phòng chung |
Dự phòng cụ thể |
Số dự phòng đã sửdụng trong kỳ để xử lý rủi ro |
Lãi dự thu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê danh mục khách hàng có dư nợ cấp tín dụng từ 500 triệu VND trở lên của tổ chức tín dụng tại thời điểm báo cáo. Biểu này có liên kết dữ liệu với Biểu số 128.1-TTGS, Biểu số 128.3-TTGS, Biểu số 128.4-TTGS.
- Cột (1): Mã CIF của khách hàng (theo quy định của riêng ngân hàng).
- Cột (2): Mã số thuế/Số CMND/Số hộ chiếu.
- Cột (3): Mã ngành theo mục đích khoản cấp tín dụng theo quy định tại Bảng 1 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (4): Mã tiền tệ của khoản cấp tín dụng theo quy định tại Mục I Bảng 5 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (5): Kỳ hạn vay, có giá trị:
1: Ngắn hạn
2: Trung hạn
3: Dài hạn
- Cột (6): Loại hình cấp tín dụng, có giá trị:
1: Cấp tín dụng dưới hình thức Cho vay thông thường.
2: Cấp tín dụng dưới hình thức Cho thuê tài chính.
3: Cấp tín dụng dưới hình thức Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư.
4: Cấp tín dụng dưới hình thức Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá.
5: Cấp tín dụng khác.
- Cột (7): Dư nợ của khách hàng.
- Cột (8): Có 02 giá trị:
Y: Khách hàng đã được xử lý nợ trong kỳ.
N: Khách hàng không xử lý nợ trong kỳ.
- Cột (9): Có 02 giá trị:
Y: Cho vay theo chỉ định của Chính phủ.
N: Cho vay không theo chỉ định của Chính phủ.
- Cột (10): Giá trị tài sản bảo đảm định giá tại thời điểm gần nhất.
- Cột (11): Nhóm nợ của khoản cấp tín dụng.
- Cột (12): Dự phòng chung.
- Cột (13): Dự phòng cụ thể.
- Cột (14): Số dự phòng đã sử dụng trong kỳ để xử lý rủi ro.
- Cột (15): Lãi dự thu.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 128.3-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Mã CIF khách hàng |
Tên khách hàng |
Mã số thuế/CMND (Hộ chiếu) |
Dư nợ tại thời điểm bàn giao TSBĐ cho TCTD |
Lãi chưa thu đến thời điểm bàn giao TSBĐ cho TCTD |
Trong tháng báo cáo |
Lũy kế |
Số dư nợ/ số tiền còn phải thu hồi của bên đi vay sau khi xử lý TSBĐ |
||||||||||
Giá trị TSBĐ được định giá tại thời điểm bàn giao cho TCTD |
Giá trị thu hồi được từ thanh lý TSBĐ |
Số tiền thanh lý thu được |
Số tiền hạch toán thu nợ gốc |
Số tiền hạch toán thu nợ lãi |
Số tiền trả lại cho bên bảo đảm |
Giá trị TSBĐ được định giá tại thời điểm bàn giao cho TCTD |
Giá trị thu hồi được từ thanh lý TSBĐ |
Số tiền thanh lý thu được |
Số tiền hạch toán thu nợ gốc |
Số tiền hạch toán thu nợ lãi |
Số tiền trả lại cho bên bảo đảm |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê danh mục khách hàng có dư nợ cấp tín dụng từ 500 triệu VND trở lên của tổ chức tín dụng tại thời điểm báo cáo. Biểu này có liên kết dữ liệu với Biểu số 128.1-TTGS, Biểu số 128.2-TTGS, Biểu số 128.4-TTGS.
- Cột (1): Là mã CIF của khách hàng (theo quy định của riêng ngân hàng) có tài sản bảo đảm lũy kế đến cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (2): Là tên khách hàng có tài sản bảo đảm lũy kế đến cuối ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (3): Là mã số thuế/số CMND của khách hàng có tài sản bảo đảm lũy kế đến cuối ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (4): Là dư nợ tại thời điểm bàn giao TSBĐ cho tổ chức tín dụng của khách hàng có tài sản bảo đảm lũy kế đến cuối ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (5): Là lãi chưa thu tại thời điểm bàn giao TSBĐ cho tổ chức tín dụng của khách hàng có tài sản bảo đảm lũy kế đến cuối ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Từ cột (6) đến cột (11): Thống kê các giao dịch phát sinh trong kỳ, bao gồm: giá trị TSBĐ được định giá tại thời điểm bàn giao cho tổ chức tín dụng, giá trị thu hồi được từ thanh lý TSBĐ, số tiền thanh lý thu được, số tiền hạch toán giảm dư nợ gốc và số tiền hạch toán giảm lãi phải thu.
- Từ cột (12) đến cột (17): Thống kê số lũy kế đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo, bao gồm giá trị TSBĐ khi thanh lý, giá trị thu hồi được từ thanh lý TSBĐ, số tiền thanh lý thu được, số tiền hạch toán giảm dư nợ gốc và số tiền hạch toán giảm lãi phải thu.
- Cột (18): Thống kê số dư nợ/số tiền còn phải thu hồi của bên đi vay sau khi xử lý TSBĐ.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 128.4-TTGS |
BÁO CÁO THÔNG TIN VỀ BẢO LÃNH
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
Mã CIF khách hàng |
Mã số thuế/CMND (Hộ chiếu) |
Loại bảo lãnh |
Tổng số dư bảo lãnh |
Đối tượng được bảo lãnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 25 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê chi tiết các thông tin về bảo lãnh bao gồm tổng số dư bảo lãnh, tổng số dư được bảo lãnh được loại trừ với từng khách hàng theo quy định hiện hành của Thống đốc NHNN về Bảo lãnh ngân hàng. Biểu này có liên kết dữ liệu với Biểu số 128.1-TTGS, Biểu số 128.2-TTGS, Biểu số 128.3-TTGS.
- Cột (1): Là mã CIF của khách hàng được bảo lãnh bởi tổ chức tín dụng báo cáo.
- Cột (2): Là mã số thuế/Số CMND/Số hộ chiếu của khách hàng được bảo lãnh bởi tổ chức tín dụng báo cáo.
- Cột (3): Là loại hình bảo lãnh mà tổ chức tín dụng thực hiện đối với khách hàng theo các quy định về bảo lãnh ngân hàng hiện hành.
- Cột (4): Là tổng số dư các cam kết bảo lãnh phát hành theo từng loại bảo lãnh và theo các quy định về bảo lãnh ngân hàng hiện hành.
- Cột (5): Ghi thông tin khách hàng được tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bảo lãnh phải theo quy định hiện hành về bảo lãnh ngân hàng và thống kê theo đối tượng là Người cư trú/Người không cư trú của Việt Nam theo quy định của pháp luật hiện hành. Người cư trú của Việt Nam ghi là 1; Người không cư trú của Việt Nam ghi là 2.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 129-TTGS |
BÁO CÁO SỐ TIỀN PHẢI TRẢ VÀ PHẢI THU TỪ CÁC BÊN LIÊN QUAN
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Công ty mẹ của đơn vị báo cáo |
Công ty con khác trực thuộc công ty mẹ của đơn vị báo cáo |
Công ty con của đơn vị báo cáo |
Công ty liên kết của đơn vị báo cáo |
Cổ đông của đơn vị báo cáo |
Người quản lý, thành viên Ban kiểm soát của công ty mẹ của đơn vị báo cáo |
Người quản lý, thành viên Ban kiểm soát của đơn vị báo cáo |
Cơ quan quản lý của đơn vị báo cáo |
Các bên liên quan khác |
|||||
Cổ đông là tổ chức sở hữu từ 5% vốn điều lệ của đơn vị báo cáo |
Cổ đông là cá nhân sở hữu từ 1% vốn điều lệ của đơn vị báo cáo |
Thành viên Hội đồng quản trị (hoặc Hội đồng thành viên) |
Thành viên Ban điều hành |
Thành viên Ban kiểm soát |
Thành viên Hội đồng quản trị (hoặc Hội đồng thành viên) |
Thành viên Ban điều hành |
Thành viên Ban kiểm soát |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiền gửi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đầu tư chứng khoán nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Dư nợ cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Dư nợ ủy thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Dư nợ cấp tín dụng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tiền gửi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Phát hành các công cụ nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Tiền vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cam kết cho vay, các cam kết tài chính và các cam kết khác (dư nợ gốc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Các cam kết đưa ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Các cam kết nhận được |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công cụ phái sinh (số dư gốc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự phòng rủi ro, dự phòng giảm giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo số tiền phải trả và phải thu từ các bên liên quan, bao gồm: công ty mẹ của đơn vị báo cáo (cột 3), các công ty con khác trực thuộc công ty mẹ của đơn vị báo cáo (cột 4), công ty con của đơn vị báo cáo (cột 5), công ty liên kết của đơn vị báo cáo (cột 6), cổ đông là tổ chức sở hữu trên 5% vốn điều lệ của đơn vị báo cáo (cột 7), cổ đông là cá nhân sở hữu trên 1% vốn điều lệ của đơn vị báo cáo (cột 8), thành viên Hội đồng quản trị (hoặc thành viên Hội đồng thành viên) của công ty mẹ của đơn vị báo cáo (cột 9), thành viên Ban lãnh đạo của công ty mẹ của đơn vị báo cáo (cột 10), thành viên Ban kiểm soát của công ty mẹ của đơn vị báo cáo (cột 11), thành viên Hội đồng quản trị của đơn vị báo cáo (cột 12), thành viên Ban lãnh đạo của đơn vị báo cáo (cột 13), thành viên Ban kiểm soát của đơn vị báo cáo (cột 14), cơ quan quản lý (đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm người quản lý, thành viên Ban kiểm soát) của đơn vị báo cáo (cột 15) và các bên liên quan khác (cột 16).
- Các bên liên quan: bao gồm các bên liên quan theo quy định tại khoản 15 Điều 3 Thông tư 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014.
- Chỉ tiêu 1: Là tổng số dư các khoản mục tài sản trên bảng cân đối phát sinh từ giao dịch với các bên liên quan.
- Chỉ tiêu 1.2: Thống kê số dư đầu tư chứng khoán nợ của đơn vị báo cáo vào các bên liên quan.
- Chỉ tiêu 1.3: Dư nợ cho vay của đơn vị báo cáo đối với các bên liên quan.
- Chỉ tiêu 1.4: Dư nợ ủy thác của đơn vị báo cáo đối với các bên liên quan.
- Chỉ tiêu 1.5: Dư nợ cấp tín dụng khác của đơn vị báo cáo đối với các bên liên quan.
- Chỉ tiêu 2: Thống kê tổng số dư các khoản mục công nợ trên bảng cân đối phát sinh từ giao dịch với các bên liên quan.
- Chỉ tiêu 2.1: Thống kê số dư tiền gửi mà các bên liên quan gửi tại đơn vị báo cáo.
- Chỉ tiêu 2.2: Thống kê số dư các công cụ nợ mà đơn vị phát hành và bán cho các bên liên quan.
- Chỉ tiêu 2.3: Thống kê số dư tiền vay mà đơn vị báo cáo vay các bên liên quan.
- Chỉ tiêu 3, 3.1, 3.2: Thống kê tổng số dư nợ gốc của các cam kết cho vay, các cam kết tài chính và các cam kết khác (chỉ tiêu 3), chia thành các cam kết đưa ra bởi đơn vị báo cáo (chỉ tiêu 3.1) và các cam kết mà đơn vị báo cáo nhận được (chỉ tiêu 3.2) từ các bên liên quan.
- Chỉ tiêu 4: Thống kê số tiền theo hợp đồng của công cụ tài chính phái sinh mà đơn vị báo cáo thực hiện với các bên liên quan.
- Chỉ tiêu 5: Thống kê số dư dự phòng rủi ro, dự phòng giảm giá của đơn vị báo cáo đối với các bên liên quan.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 130-TTGS |
BÁO CÁO SỐ DƯ TÀI KHOẢN CÁC KHOẢN KHÁC PHẢI THU CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên tổ chức, cá nhân sử dụng vốn của TCTD |
Mã số thuế/ CMND |
Số tiền |
Thời gian đến hạn thu |
Mục đích sử dụng vốn |
Giá trị tài sản bảo đảm |
Phân loại nợ |
Số dư dự phòng đã trích lập |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Phải thu được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng (=I.1+I.2+I.3) |
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Tổ chức (=I.1.1 +...+I.1.n) |
|
|
|
|
|
|
|
I.1.1 |
Tên tổ chức 1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
I.1.n |
Tên tổ chức n |
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Cá nhân (=I.2.1+…+I.2.n) |
|
|
|
|
|
|
|
I.2.1 |
Tên cá nhân 1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
I.2.n |
Tên cá nhân n |
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
Tổ chức, cá nhân khác (không bao gồm tổ chức tại Mục I.1 và cá nhân tại Mục I.2) |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Phải thu khác (=II.1+II.2+II.3) |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Tổ chức (=I.1.1+...+I.1.n) |
|
|
|
|
|
|
|
II.1.1 |
Tên tổ chức 1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
II.1.n |
Tên tổ chức n |
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Cá nhân (=I.2.1+...+I.2.n) |
|
|
|
|
|
|
|
II.2.1 |
Tên cá nhân 1 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
II.2.n |
Tên cá nhân n |
|
|
|
|
|
|
|
II.3 |
Tổ chức, cá nhân khác (không bao gồm tổ chức tại Mục II.1 và cá nhân tại Mục II.2) |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số (=I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Tại cột (2) các Mục I.1, Mục I.2, Mục II.1, Mục II.2: Ghi tên các tổ chức, cá nhân có các khoản khác phải thu quá hạn hoặc các tổ chức cá nhân có số dư các khoản khác phải thu từ 1 tỷ VND trở lên.
- Tại Mục I.3: Thống kê số tổng tương ứng của các khách hàng không bao gồm các khách hàng tại Mục I.1 và I.2.
- Tại Mục II.3: Thống kê số tổng tương ứng của các khách hàng không bao gồm các khách hàng tại Mục II.1 và II.2.
- Cột (3): Ghi mã số thuế đối với tổ chức, số CMND đối với cá nhân.
- Cột (4): Ghi số tiền đơn vị báo cáo các khoản khác phải thu đối với tổ chức, cá nhân.
- Cột (5): Ghi thời gian đến hạn của từng khoản khác phải thu đối với tổ chức, cá nhân.
- Cột (6): Ghi mục đích sử dụng vốn, nhận các giá trị:
1: Ủy thác cho các tổ chức tín dụng khác.
2: Đặt cọc môi giới chứng khoán.
3: Bán chứng khoán trả chậm.
4: Đầu tư cổ phiếu, repo cổ phiếu.
5: Ủy thác cho công ty con.
6: Cấn trừ nợ.
7: Tạm ứng.
8: Khác.
- Cột (7): Ghi giá trị tài sản bảo đảm được định giá tại thời điểm gần nhất đảm bảo cho các khoản khác phải thu.
- Cột (8): Ghi giá trị nhóm nợ, nhận các giá trị (1, 2, 3, 4, 5) đối với những khoản khác phải thu phải thực hiện phân loại nợ theo quy định tại Thông tư 02/2014/TT-NHNN.
- Cột (9): Ghi số dư dự phòng đã trích lập cho các khoản khác phải thu tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 131-TTGS |
BÁO CÁO RỦI RO TIỀN TỆ
(Quý, Năm)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên chỉ tiêu |
EUR được quy đổi |
USD được quy đổi |
Các ngoại hối khác được quy đổi |
Tổng |
Tài sản |
|
|
|
|
I- Tiền mặt, vàng bạc, đá quý |
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại và cho vay tại các TCTD khác |
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
V- Công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng |
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư |
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn |
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
X- Các tài sản Có khác |
|
|
|
|
Tổng tài sản |
|
|
|
|
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và các TCTD khác |
|
|
|
|
Trong đó: Tiền gửi và vay của ngân hàng ở nước ngoài |
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng |
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro |
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá |
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác |
|
|
|
|
VII- Vốn và các quỹ |
|
|
|
|
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ nội bảng |
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ ngoại bảng |
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ nội, ngoại bảng |
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Báo cáo tài chính giữa niên độ: Chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý kế tiếp.
- Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét (tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn thực hiện).
+ Báo cáo tài chính bán niên đã được soát xét: Chậm nhất là 45 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính.
+ Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét: 60 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính, Trong trường hợp tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn phải lập Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo: Theo chế độ tài chính, kế toán hiện hành.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 132-TTGS |
BÁO CÁO RỦI RO THANH KHOẢN
(Quý, Năm)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên chỉ tiêu |
Quá hạn |
Trong hạn |
Tổng |
|||||
Đến 3 tháng |
Trên 3 tháng |
Đến 1 tháng |
Từ trên 1 tháng đến 3 tháng |
Từ trên 3 tháng đến 12 tháng |
Từ trên 1 năm đến 5 năm |
Trên 5 năm |
||
Tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt, vàng bạc, đá quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
X- Tài sản Có khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và các TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh thanh khoản ròng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Báo cáo tài chính giữa niên độ: Chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý kế tiếp.
- Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét (tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn thực hiện).
+ Báo cáo tài chính bán niên đã được soát xét: Chậm nhất là 45 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính.
+ Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét: 60 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính. Trong trường hợp tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn phải lập Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp.
- Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán: Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Theo chế độ tài chính, kế toán hiện hành.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Quá hạn được xác định theo chế độ tài chính, kế toán hiện hành (Các khoản nhận tiền gửi, đi vay và cho vay, gửi tiền khi đến hạn mà chưa được thanh toán từ 01 ngày trở lên là quá hạn).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 133-TTGS |
BÁO CÁO RỦI RO LÃI SUẤT
(Quý, Năm)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên chỉ tiêu |
Quá hạn |
Không chịu lãi |
Dưới 1 tháng |
Từ 1 tháng đến 3 tháng |
Từ trên 3 tháng đến 6 tháng |
Từ trên 6 tháng đến 12 tháng |
Từ trên 1 năm đến 5 năm |
Trên 5 năm |
Tổng |
Tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt, vàng bạc, đá quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X- Tài sản Có khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và các TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội bảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các cam kết ngoại bảng có tác động tới mức độ nhạy cảm với Lãi suất của các Tài sản và công nợ (ròng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội, ngoại bảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Báo cáo tài chính giữa niên độ: Chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý kế tiếp.
- Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét (tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn thực hiện).
+ Báo cáo tài chính bán niên đã được soát xét: Chậm nhất là 45 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính.
+ Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét: 60 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính. Trong trường hợp tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn phải lập Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp.
- Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán: Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo: Theo chế độ tài chính, kế toán hiện hành.
Ghi chú:
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Quá hạn được xác định theo chế độ tài chính, kế toán hiện hành (Các khoản nhận tiền gửi, đi vay và cho vay, gửi tiền khi đến hạn mà chưa được thanh toán từ 01 ngày trở lên là quá hạn).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 134-TTGS |
BÁO CÁO GIAO DỊCH TÍN DỤNG VỚI TỔ CHỨC TÍN DỤNG KHÁC Ở NƯỚC NGOÀI
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên TCTD khác ở nước ngoài phát sinh giao dịch với đơn vị báo cáo |
Mã Quốc gia |
Mã giao dịch/Số hiệu hợp đồng, chứng từ giao dịch |
Loại giao dịch |
Số dư phân theo loại tiền tệ |
Số dư phân theo thời gian đến hạn |
Ngày giá trị |
Ngày đến hạn |
Lãi suất (%) |
|||||||
VND |
USD quy đổi VND |
EUR quy đổi VND |
Ngoại tệ khác quy đổi VND |
Dưới 1 tháng |
Từ 1 tháng đến dưới 3 tháng |
Từ 3 tháng đến dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng đến dưới 60 tháng |
Trên 60 tháng |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Ngân hàng mẹ và các chi nhánh khác của Ngân hàng mẹ ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tên ngân hàng mẹ (nếu có giao dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tên chi nhánh khác ở nước ngoài của ngân hàng mẹ - A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Tên chi nhánh khác ở nước ngoài của ngân hàng mẹ - A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Tên chi nhánh khác ở nước ngoài của ngân hàng mẹ - C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.n |
Tên chi nhánh khác ở nước ngoài của ngân hàng mẹ - N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các TCTD khác ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tên TCTD khác ở nước ngoài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tên TCTD khác ở nước ngoài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Tên TCTD khác ở nước ngoài 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.n |
Tên TCTD khác ở nước ngoài n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các ngân hàng 100% vốn nước ngoài, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Tổ chức tín dụng ở nước ngoài tại báo cáo này được hiểu là Người không cư trú của Việt Nam theo quy định tại Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-VPQH ngày 11/7/2013 Pháp lệnh ngoại hối hoặc theo Văn bản pháp luật hiện hành có tính pháp lý cao nhất.
- Thống kê số dư chi tiết đến từng giao dịch tín dụng giữa đơn vị báo cáo theo từng tổ chức tín dụng khác ở nước ngoài trong kỳ báo cáo, bao gồm các giao dịch về nhận tiền gửi, đi vay, gửi tiền, cho vay và các giao dịch nhận/cấp tín dụng khác.
- Tỷ giá quy đổi theo Tỷ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN công bố hàng ngày hoặc theo Tỷ giá do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hạch toán nếu không có Tỷ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN công bố.
- Cột (2): Ghi tên ngân hàng Mẹ, hoặc chi nhánh khác của ngân hàng Mẹ ở nước ngoài, hoặc tổ chức tín dụng khác ở nước ngoài mà đơn vị báo cáo thực hiện giao dịch.
Lưu ý: Tên của một tổ chức tín dụng có thể xuất hiện nhiều hơn 1 lần tùy thuộc vào số lượng giao dịch với đơn vị báo cáo trong kỳ báo cáo, do vậy yêu cầu tên của đối tượng tại cột (2) phải thống nhất cho tất cả các giao dịch có liên quan.
- Cột (3): Thống kê Mã Quốc gia nơi tổ chức tín dụng phát sinh giao dịch đặt trụ sở theo quy định tại Bảng 7 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (4): Nhập mã giao dịch hoặc số hiệu hợp đồng, chứng từ giao dịch tương ứng với từng giao dịch theo quy định nội bộ của đơn vị báo cáo.
- Cột (5): Tổ chức tín dụng nhập loại giao dịch tín dụng theo phân loại sau:
+ Là 1 nếu “Nhận tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác ở nước ngoài”.
+ Là 2 nếu “Đi vay tổ chức tín dụng khác ở nước ngoài”.
+ Là 3 nếu “Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng khác ở nước ngoài”.
+ Là 4 nếu “Cho vay tổ chức tín dụng khác ở nước ngoài”.
+ Là 5 nếu “Giao dịch vốn vào lãnh thổ Việt Nam từ các tổ chức tín dụng khác ở nước ngoài dưới các hình thức khác (ngoài Nhận tiền gửi và Đi vay)”.
+ Là 6 nếu “Cấp tín dụng khác cho các tổ chức tín dụng khác ở nước ngoài (ngoài Gửi tiền và Đi vay)”.
- Cột (6), Cột (7), Cột (8), Cột (9): Thống kê số dư nhận tiền gửi/đi vay/nhận tín dụng khác; tiền gửi/cho vay/cấp tín dụng khác tại thời điểm cuối kỳ báo cáo giữa đơn vị báo cáo với các tổ chức tín dụng khác ở nước ngoài phân theo loại tiền VND, USD, EUR và các ngoại tệ khác. Trong đó, USD, EUR và các ngoại tệ khác được quy đổi ra VND.
- Cột (10), Cột (11), Cột (12), Cột (13), Cột (14): Thống kê số dư nhận tiền gửi/ đi vay/ nhận tín dụng khác; tiền gửi/cho vay/cấp tín dụng khác tại thời điểm cuối kỳ báo cáo giữa đơn vị báo cáo với các tổ chức tín dụng khác ở nước ngoài phân loại theo thời gian đến hạn của các giao dịch (dưới 1 tháng, từ 1 tháng đến dưới 3 tháng, từ 3 tháng đến dưới 12 tháng, từ 12 tháng đến dưới 60 tháng và từ 60 tháng trở lên).
- Cột (15), Cột (16): Nhập theo định dạng dd/mm/yyyy.
- Cột (17): Lãi suất chỉ nhập số, không nhập điểm %. Ví dụ: Lãi suất là 2,5% → nhập 2,5 (không nhập %)
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 135-TTGS |
BÁO CÁO GIAO DỊCH THANH TOÁN TRÊN TÀI KHOẢN THANH TOÁN KHÁC
GIỮA CÁC ĐƠN VỊ TRONG TỪNG NGÂN HÀNG
(Tháng... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Mã giao dịch |
Tên đơn vị khác trong cùng hệ thống với đơn vị báo cáo thực hiện chuyển vốn/nhận vốn |
Mã tỉnh, thànhphố/ Quốc gia |
Mã phân loại giao dịch vốn |
Tài khoản hạch toán |
Số dư đầu kỳ báo cáo |
Doanh số Nợ trong kỳ báo cáo |
Doanh số Có trong kỳ báo cáo |
Số dư cuối kỳ báo cáo |
Nội dung, mục đích giao dịch |
||
Dư đầu Nợ |
Dư đầu Có |
Dư cuối Nợ |
Dư cuối Có |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
… |
Tên chi nhánh khác cùng hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
Tên Ngân hàng mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=1 + 2 + ... + n) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Tổ chức tín dụng trong nước, Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân, Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo chi tiết từng giao dịch vốn nội bộ giữa đơn vị báo cáo với các đơn vị khác trong cùng hệ thống (giữa Trụ sở chính với chi nhánh khác cùng hệ thống hoặc giữa Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam với ngân hàng mẹ và các chi nhánh/đơn vị khác cùng Ngân hàng mẹ)
- Cột (2): Nhập Mã lệnh giao dịch/số chứng từ/số hợp đồng theo quy định nội bộ của đơn vị báo cáo. Ví dụ: HD20150629-5191A.
- Cột (3): Thống kê tên đơn vị khác cùng hệ thống với đơn vị báo cáo có phát sinh giao dịch điều chuyển vốn đến hoặc đi/thu hộ hoặc chi hộ/thanh toán khác với đơn vị báo cáo.
Lưu ý: Tên của một tổ chức tín dụng có thể xuất hiện nhiều hơn 1 lần tùy thuộc vào số lượng giao dịch với đơn vị báo cáo trong kỳ báo cáo do vây yêu cầu tên của đối tượng tại Cột (2) phải thống nhất cho tất cả các giao dịch có liên quan.
- Cột (4): Đối với đơn vị báo cáo là Ngân hàng liên doanh và Ngân hàng 100% vốn nước ngoài, thống kê mã tỉnh/thành phố nơi đơn vị được báo cáo tại Cột (3) đặt trụ sở theo quy định tại Bảng 8 Phụ lục 3 Thông tư này. Đối với đơn vị báo cáo là Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, thống kê Mã Quốc gia nơi đơn vị được báo cáo tại Cột (3) đặt trụ sở theo quy định tại Bảng 7 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Cột (5): Tổ chức tín dụng nhập mã loại giao dịch vốn theo phân loại sau:
+ Là 1 nếu “Đơn vị báo cáo Nhận vốn điều chuyển đến, hoặc Thu hộ, hoặc Phải trả khác”.
+ Là 2 nếu “Đơn vị báo cáo Điều chuyển vốn đi, hoặc Chi hộ, hoặc Phải thu khác”.
- Cột (6): Hạch toán từng loại giao dịch vốn, tương ứng với từng tài khoản kế toán được quy định tại Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng theo quy định hiện hành.
- Cột (7), Cột (8), Cột (9), Cột (10), Cột (11), Cột (12), Cột (13): Thống kê số dư Nợ/Có đầu kỳ, doanh số Nợ, doanh số Có và Số dư Nợ/Có cuối kỳ báo cáo của tài khoản hạch toán tương ứng đã báo cáo tại cột (6).
- Cột (13): Thống kê chi tiết nội dung, mục đích của giao dịch vốn.
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 136.1-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY CÁC QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
THÀNH VIÊN CỦA NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Tổng dư nợ cho vay |
Số lượng Quỹ tín dụng nhân dân được vay vốn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Cho vay mở rộng tín dụng |
|
|
2 |
Cho vay hỗ trợ khả năng chi trả |
|
|
3 |
Cho vay bù đắp khó khăn về tài chính |
|
|
4 |
Cho vay đặc biệt |
|
|
5 |
Cho vay khác |
|
|
|
Tổng cộng (=1+2+3+4+5) |
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
Các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5 tương ứng với các cột (3, 4): Báo cáo số dư đến cuối ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 136.2-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỘP QUỸ BẢO TOÀN VÀ CHO VAY TỪ QUỸ BẢO TOÀN
(6 tháng, Năm)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Tình hình nộp Quỹ bảo toàn |
Dư nợ cho vay từ Quỹ bảo toàn |
Nguyên nhân Quỹ tín dụng nhân dân không được chấp thuận |
||||||||
Số dư Quỹ bảo toàn |
Số lượng Quỹ tín dụng nhân dân đã nộp Quỹ bảo toàn trong năm |
Số lượng Quỹ tín dụng nhân dân chưa nộp Quỹ bảo toàn trong năm |
Số quỹ không phải nộp phí trong năm |
Số lượng Quỹ đăng ký xin vay trong kỳ báo cáo |
Số lượng Quỹ được chấp thuận trong kỳ báo cáo |
Số dư nợ cho vay (số lũy kế) |
Số lượng Quỹ được vay (số lũy kế) |
|||||
Số lượng quỹ |
Số tiền |
Số lượng quỹ |
Số tiền |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Nộp Quỹ bảo toàn |
|
|
|
|
|
||||||
II |
Cho vay từ Quỹ bảo toàn (=1+2+3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cho vay hỗ trợ khả năng chi trả |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Cho vay hỗ trợ khó khăn về tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Cho vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Thời hạn gửi báo cáo:
+ Báo cáo định kỳ 6 tháng: Gửi chậm nhất ngày 15 tháng 7 (tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo).
+ Báo cáo định kỳ năm: Chậm nhất 45 ngày sau khi kết thúc năm tài chính.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- I, tại cột (3): Báo cáo số dư đến cuối ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
- I, tại cột (4, 5, 6): Báo cáo số quỹ đã nộp, chưa nộp và không phải nộp quỹ bảo toàn trong năm.
- II, chỉ tiêu (1, 2, 3) tương ứng với các cột (7, 8, 9, 10): Báo cáo số lượng quỹ đăng ký xin vay, số lượng quỹ được chấp thuận, số tiền vay từ đầu năm đến cuối ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
- II, chỉ tiêu (1, 2, 3) tương ứng với các cột (11, 12): Báo cáo số dư nợ cho vay và số lượng quỹ được vay lũy kế đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo (Lưu ý: chỉ báo cáo số lượng quỹ được vay còn dư nợ vay đến cuối kỳ báo cáo).
Ghi chú: Tổ chức tín dụng không điền số liệu vào các ô màu xám.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 137-TTGS |
BÁO CÁO THÀNH VIÊN CỦA NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND; Người
STT |
Khoản mục |
Số liệu |
1 |
Số thành viên vay vốn Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
|
2 |
Số thành viên tham gia Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
|
3 |
Số thành viên ra khỏi Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
|
4 |
Dư nợ cho vay thành viên |
|
5 |
Dư nợ cho vay ngoài thành viên (bao gồm cả cá nhân và tổ chức) |
|
1. Đối tượng áp dụng: Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Gửi ngày 15 tháng tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo: Báo cáo số dư đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 138.1-TTGS |
BÁO CÁO TIỀN GỬI TẠI NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND; %
STT |
Món |
Tổng số dư tiền gửi tại Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
Tiền gửi duy trì tối thiểu |
Tiền gửi thanh toán |
Tiền gửi điều hòa |
Tiền gửi khác |
||||||
Số dư |
Lãi suất |
Số dư |
Lãi suất |
Số dư |
Kỳ hạn |
Lãi suất |
Số dư |
Kỳ hạn |
Lãi suất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (3) = cột (4) + cột (6) + cột (8) + cột (11).
- Dữ liệu dạng số: Phần thập phân lấy 1 số sau dấu phẩy. Ví dụ tại dòng 4: 100,5 triệu đồng.
+ Cột kỳ hạn: Ghi theo tháng (Không kỳ hạn ghi: 0; kỳ hạn 1 tháng ghi: 01; kỳ hạn 2 tháng ghi: 02; kỳ hạn 15 ngày ghi: 0,5; kỳ hạn 7 ngày ghi: 0,25).
+ Cột lãi suất %: Lãi suất năm; Không ghi dấu %. Ví dụ: 7,5% chỉ ghi 7,5.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 138.2-TTGS |
BÁO CÁO TIỀN VAY TẠI NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND; %
STT |
Món |
Tổng số tiền vay ở Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
Vay mở rộng tín dụng |
Vay hỗ trợ chi trả tiền gửi |
Vay giải quyết khó khăn về tài chính |
Vay đặc biệt |
Vay khác |
||||||||||
Số dư |
Kỳ hạn |
Lãi suất |
Số dư |
Kỳ hạn |
Lãi suất |
Số dư |
Kỳ hạn |
Lãi suất |
Số dư |
Kỳ hạn |
Lãi suất |
Số dư |
Kỳ hạn |
Lãi suất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (3) = cột (4) + cột (7) + cột (10) + cột (13) + cột (16).
- Dữ liệu dạng số: Phần thập phân lấy 1 số sau dấu phẩy. Ví dụ tại dòng 4: 100,5 triệu đồng.
+ Cột kỳ hạn: Ghi theo tháng (Không kỳ hạn ghi: 0; kỳ hạn 1 tháng ghi: 01; kỳ hạn 2 tháng ghi: 02; kỳ hạn 15 ngày ghi: 0,5; kỳ hạn 7 ngày ghi: 0,25).
+ Cột lãi suất %: Lãi suất năm; Không ghi dấu %. Ví dụ: 7,5% chỉ ghi 7,5.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 139-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG LÀ THÀNH VIÊN
VÀ KHÁCH HÀNG KHÔNG PHẢI LÀ THÀNH VIÊN QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Giá trị |
|
A. Dư nợ cho vay khách hàng là thành viên và khách hàng không phải là thành viên QTDND |
= (I + II) |
1 |
Tổng số khách hàng đang vay vốn QTDND |
|
2 |
Tổng dư nợ cho vay |
|
|
I. Cho vay khách hàng là thành viên QTDND |
|
3 |
Tổng số thành viên đang vay vốn QTDND |
|
4 |
Tổng dư nợ cho vay thành viên QTDND |
|
|
Trong đó: |
|
5 |
Tổng số thành viên là pháp nhân đang vay vốn QTDND |
|
6 |
Tổng dư nợ cho vay thành viên là pháp nhân |
|
7 |
Tổng số thành viên là cá nhân, hộ gia đình đang vay vốn QTDND |
|
8 |
Tổng dư nợ cho vay thành viên là cá nhân, hộ gia đình |
|
|
II. Cho vay khách hàng không phải là thành viên QTDND |
|
9 |
Số khách hàng không phải là thành viên đang vay vốn QTDND |
|
10 |
Tổng dư nợ cho vay khách hàng không phải là thành viên |
|
|
Trong đó: |
|
|
Cho vay tổ chức đảm bảo bằng số tiền gửi |
|
11 |
Số khách hàng là tổ chức đang vay vốn QTDND |
|
12 |
Dư nợ cho vay tổ chức |
|
13 |
Số khách hàng là cá nhân đang vay vốn QTDND |
|
14 |
Dư nợ cho vay cá nhân |
|
15 |
Số khách hàng là hộ nghèo đang vay vốn QTDND |
|
16 |
Dư nợ cho vay hộ nghèo |
|
|
B. Nợ xấu |
|
17 |
Số khách hàng đang có nợ xấu vay QTDND |
= (I + II) |
18 |
Tổng nợ xấu |
|
|
I. Nợ xấu cho vay khách hàng là thành viên QTDND |
|
19 |
Số thành viên đang có nợ xấu vay QTDND |
|
20 |
Tổng số nợ xấu |
|
|
Trong đó: |
|
|
Nợ xấu cho vay pháp nhân |
|
21 |
Số thành viên là pháp nhân đang có nợ xấu vay QTDND |
|
22 |
Tổng nợ xấu cho vay thành viên là pháp nhân |
|
|
Nợ xấu cho vay cá nhân, hộ gia đình |
|
23 |
Số thành viên là cá nhân, hộ gia đình đang có nợ xấu vay QTDND |
|
24 |
Tổng nợ xấu cho vay thành viên là cá nhân, hộ gia đình |
|
|
II. Nợ xấu cho vay khách hàng không phải là thành viên QTDND |
|
25 |
Số khách hàng không phải là thành viên đang có nợ xấu vay QTDND |
|
26 |
Tổng nợ xấu của khách hàng không phải là thành viên QTDND |
|
|
Trong đó: |
|
|
Nợ xấu cho vay tổ chức đảm bảo bằng số tiền gửi |
|
27 |
Số khách hàng là tổ chức đang có nợ xấu vay QTDND |
|
28 |
Tổng nợ xấu cho vay tổ chức |
|
|
Nợ xấu cho vay cá nhân đảm bảo bằng số tiền gửi |
|
29 |
Số khách hàng là cá nhân đang có nợ xấu vay QTDND |
|
30 |
Tổng nợ xấu cho vay cá nhân |
|
|
Nợ xấu cho vay hộ nghèo |
|
31 |
Số khách hàng là hộ nghèo đang có nợ xấu vay QTDND |
|
32 |
Tổng nợ xấu cho vay hộ nghèo |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số dư cuối ngày làm việc cuối cùng của tháng báo cáo
Dòng 1 = Dòng (3 + 9) Dòng 17 = Dòng (19 + 25)
Dòng 2 = Dòng (4 + 10) Dòng 18 = Dòng (20 + 26)
Dòng 3 = Dòng (5 + 7) Dòng 19 = Dòng (21 + 23)
Dòng 4 = Dòng (6 + 8) Dòng 20 = Dòng (22 + 24)
Dòng 9 = Dòng (11 + 13 + 15) Dòng 25 = Dòng (27 + 29 + 31)
Dòng 10 = Dòng (12 + 14 + 16) Dòng 26 = Dòng (28 + 30 + 32)
- Dữ liệu dạng số: Phần thập phân lấy 1 số sau dấu phẩy. Ví dụ: tại dòng 2: 100,5 triệu đồng.
Dòng tỷ lệ %: Không ghi dấu %. Ví dụ: 7,5% chỉ ghi 7,5.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 140-TTGS |
BÁO CÁO CHO VAY THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN VÀ CHO VAY TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
KHÔNG PHẢI LÀ THÀNH VIÊN QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên đầy đủ của cá nhân, tổ chức, pháp nhân đang vay vốn Quỹ tín dụng nhân dân |
Số CMND/ Mã số thuế |
Hộ khẩu thường trú/Địa chỉ tổchức, pháp nhân đóng trụ sở chính |
Số vốn góp của thành viên là pháp nhân tại Quỹ tín dụng nhân dân |
Số dư tiền gửi của pháp nhân, tổ chức, cá nhân đang gửi tại Quỹ tín dụng nhân dân |
Ngày, tháng, năm gửi tiền |
Thời hạn gửi tiền ghi trên sổ tiền gửi |
Dư nợ vay tại Quỹ tín dụng nhân dân |
Ngày, tháng, năm vay vốn Quỹ tín dụng nhân dân |
Thời hạn từng món vay |
Các khoản nợ đang vay Quỹ tín dụng nhân dân được phân theo các nhóm |
Ghi chú |
||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
Cho vay thành viên là pháp nhân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền gửi/Món vay thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền gửi/Món vay thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cho vay tổ chức, không phải là thành viên QTDND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức C: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền gửi/Món vay thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền gửi/Món vay thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức D: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cho vay cá nhân không phải thành viên QTDND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn E: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền gửi/Món vay thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền gửi/Món vay thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị G: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
4. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 16 tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số dư cuối ngày làm việc cuối cùng của quý báo cáo.
- Nếu pháp nhân, tổ chức, cá nhân có nhiều món vay/tiền gửi tại Quỹ tín dụng nhân dân thì báo cáo cụ thể thông tin của từng món.
- Dữ liệu dạng số: Phần thập phân lấy 1 số sau dấu phẩy. Ví dụ: tại cột 7: 100,5 triệu đồng.
Cột tỷ lệ %: Không ghi dấu %. Ví dụ: 7,5% chỉ ghi 7,5.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 141-TTGS |
BÁO CÁO THÔNG TIN QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN CHO VAY THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN ĐIỀU HÀNH,
BAN KIỂM SOÁT, BAN TÍN DỤNG, CÁN BỘ, NHÂN VIÊN CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên đầy đủ của cá nhân đang vay vốn Quỹ tín dụng nhân dân |
Chức danh tại Quỹ tín dụng nhân dân (nếu có) |
Số CMND |
Hộ khẩu thường trú |
Tổng dư nợ |
Các khoản nợ đang vay Quỹ tín dụng nhân dân được phân theo nhóm |
Giá trị tài sản bảo đảm khoản vay |
Số tiền trích lập dự phòng rủi ro |
Ghi chú |
|||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
Tổng giá trị tài sản bảo đảm |
Trong đó: |
||||||||||||
Đảm bảo bằng bất động sản |
Đảm bảo bằng sổ tiền gửi tại Quỹ tín dụng nhân dân |
Đảm bảo bằng máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hóa |
Đảm bảo bằng giấy tờ có giá |
Đảm bảo bằng tài sản khác |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
Hội đồng quản trị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị B |
Chủ tịch Hội đồng quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ban kiểm soát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Anh C |
Trưởng Ban kiểm soát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Ban điều hành: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn E |
Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn T |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Cho vay cán bộ nhân viên khác của QTDND: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn D |
Cán bộ tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn A |
Kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 16 tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số dư cuối ngày làm việc cuối cùng của quý báo cáo.
- Cột (3): Ghi rõ chức vụ của cán bộ vay vốn Quỹ tín dụng nhân dân (Ví dụ: Chủ tịch, Giám đốc, Trưởng phòng tín dụng...)
- Cột (12) = Cột (13) + cột (14) + cột (15) + cột (16) + cột (17).
- Cột (19): Ghi những thông tin liên quan (như: không có tài sản bảo đảm, tín chấp...).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 142-TTGS |
BÁO CÁO THÔNG TIN QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN HUY ĐỘNG VỐN VÀ GỬI TIỀN
TẠI CÁC TỔ CHỨC KHÁC (TRỪ NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM)
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND; %
STT |
Tên đầy đủ của tổ chức có giao dịch với Quỹ tín dụng nhân dân (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam) |
Mã số thuế |
Địa chỉ tổ chức đóng Trụ sở chính |
Huy động vốn từ tổ chức khác |
Tiền gửi tại TCTD khác (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam) |
||||||||
Tổng cộng |
Trong đó: |
||||||||||||
Tiền gửi của tổ chức khác |
Vay TCTD, tổ chức tài chính khác |
||||||||||||
Số dư |
Kỳ hạn |
Lãi suất |
Số dư |
Kỳ hạn |
Lãi suất |
Số dư |
Kỳ hạn |
Lãi suất |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(13) |
(15) |
(14) |
1 |
Tổ chức A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TCTD C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 15 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số dư cuối ngày làm việc cuối cùng của quý báo cáo.
- Cột (5) = Cột (6) + cột (9).
- Cột kỳ hạn: Ghi theo tháng (Không kỳ hạn ghi: 0; Kỳ hạn 1 tháng ghi: 01; Kỳ hạn 2 tháng ghi: 02; Kỳ hạn 15 ngày ghi: 0,5; Kỳ hạn 7 ngày ghi: 0,25).
- Cột lãi suất: Chỉ ghi giá trị (Ví dụ: Lãi suất 7,5% chỉ ghi 7,5).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 143-TTGS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Quý... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên khách hàng |
Mã số thuế/SốCMND của khách hàng |
Nợ gốc tại thời điểm Quỹ tín dụng nhân dân nhận TSBĐ |
Lãi chưa thu từ khách hàng đến thời điểm nhận TSBĐ |
Giá trị tài sản của khách hàng ghi trong biên bản giao nhận TSBĐ |
Giá trị tài sản của khách hàng đã được Quỹ tín dụng nhân dân bán |
Giá trị tài sản của khách hàng đang quản lý chờ bán |
Giá trị tài sản của khách hàng dùng để sử dụng cho Quỹ tín dụng nhân dân |
Số tiền thu được từ việc xử lý TSBĐ của khách hàng được hạch toán thu nợ gốc |
Số tiền thu được từ việc xử lý TSBĐ của khách hàng được hạch toán thu lãi |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Khách hàng A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khách hàng B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 15 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số dư đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo
- Dữ liệu dạng số: Phần thập phân lấy 1 số sau dấu phẩy. Ví dụ tại cột 5: 100,5 triệu đồng.
- Cột tỷ lệ %: Không ghi dấu %. Ví dụ: 7,5% chỉ ghi 7,5.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 144-TTGS |
BÁO CÁO THÔNG TIN VỀ CHI NHÁNH, CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT
HOẠT ĐỘNG TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Quý... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chi nhánh, công ty con, công ty liên kết |
Số Giấy phép ĐKKD/ Mã số thuế |
Mối quan hệ với TCTD báo cáo |
Ngày, tháng, năm thành lập hoặc khai trương |
Vốn được cấp của chi nhánh, vốn điều lệ của công ty con, công ty liên kết |
Người đại diện theo pháp luật |
Lĩnh vực hoạt động |
Mã nước |
Địa chỉ |
|||
Họ và tên |
Số CMND/ Hộ chiếu |
Chức vụ |
Mã lĩnh vực hoạt động |
Chi tiết lĩnh vực hoạt động chính |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Chi nhánh ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên chi nhánh 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công ty con, liên kết ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Công ty con, liên kết ở trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo thông tin lần lượt theo thứ tự từng chi nhánh, công ty con, công ty liên kết hoạt động ở nước ngoài và công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010.
- Cột (4): Ghi rõ mối quan hệ (Nếu là chi nhánh nước ngoài: ghi số 1; Công ty con trong nước: ghi số 2; Công ty con nước ngoài: ghi số 3; Công ty liên kết trong nước: ghi số 4; Công ty liên kết nước ngoài: ghi số 5).
- Cột (9): Ghi rõ chức vụ tại chi nhánh, công ty con, công ty liên kết của người đại diện theo pháp luật của chi nhánh, công ty con, công ty liên kết.
- Cột (10): Ghi mã lĩnh vực hoạt động (Quản lý nợ và khai thác tài sản: ghi số 1; Bất động sản: ghi số 2; Chứng khoán: ghi số 3; Quản lý quỹ: ghi số 4; Bảo hiểm: ghi số 5; Tài chính ngân hàng: ghi số 6; Lĩnh vực khác: ghi số 7).
- Cột (11): Ghi chi tiết lĩnh vực hoạt động chính của chi nhánh, công ty con, công ty liên kết.
- Cột (12): Điền mã nước theo quy định tại Bảng 7 Phụ lục 3 Thông tư này.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 145-TTGS |
BÁO CÁO GIAO DỊCH VỐN GIỮA NGÂN HÀNG MẸ VÀ
TỪNG CHI NHÁNH, CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT Ở NƯỚC NGOÀI
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chi nhánh/công ty con, công ty liên kết ởnước ngoài |
Số Giấy phép ĐKKD/ Mã số thuế |
Mã nước |
Giao dịch vốn từ TCTD mẹ đến từng chi nhánh, công ty con, liên kết ở nước ngoài |
Giao dịch vốn từ chi nhánh, công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài đến TCTD mẹ |
|||||||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó: |
Tổng cộng |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||
Tiền gửi |
Cấp tín dụng |
Ủy thác |
Đầu tư |
Góp vốn đầu tưdài hạn |
Các khoản giao dịch vốn khác |
Tiền gửi |
Cấp tín dụng |
Ủy thác |
Đầu tư |
Các khoản giao dịch vốn khác |
||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: Chứng khoán nợ |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó: Chứng khoán nợ |
|||||||||||||||
Ủy thác cho vay |
Ủy thác đầu tư |
Ủy thác cho vay |
Ủy thác đầu tư |
|||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
||
I |
Tên chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên chi nhánh 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tên công ty con, liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên công ty con, liên kết 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 15 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Giao dịch vốn là các giao dịch bao gồm tiền gửi, cấp tín dụng, đầu tư giấy tờ có giá do tổ chức tín dụng mẹ, công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài phát hành, ủy thác, nhận ủy thác đầu tư, cho vay và các giao dịch vốn khác giữa tổ chức tín dụng mẹ và chi nhánh, công ty con, công ty liên kết tại nước ngoài của tổ chức tín dụng và các giao dịch vãng lai khác.
- Thống kê theo loại tiền VND và các loại ngoại tệ quy đổi ra VND theo hướng dẫn tại Phần 1 Phụ lục 2 Thông tư này.
- Cột (1): Ghi số giấy phép ĐKKD/Mã số thuế của chi nhánh, công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài của tổ chức tín dụng.
- Cột (2): Ghi mã nước nơi chi nhánh/công ty con ở nước ngoài của tổ chức tín dụng đặt trụ sở theo quy định tại Bảng 7 Phụ lục 3 Thông tư này.
- Từ cột (3) đến (12): Thống kê giá trị các giao dịch vốn từ tổ chức tín dụng mẹ đến từng chi nhánh, công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài trong kỳ báo cáo.
- Từ cột (13) đến (21): Thống kê giá trị các giao dịch vốn từ từng chi nhánh, công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài đến tổ chức tín dụng mẹ trong kỳ báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 146.1-TTGS |
BÁO CÁO QUAN HỆ TÀI CHÍNH GIỮA TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀ TỪNG CHI NHÁNH,
CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT Ở NƯỚC NGOÀI
(Quý... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %
STT |
Tên chi nhánh, công ty con, công ty liên kết ởnước ngoài |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Mối quan hệ với TCTD báo cáo |
Lĩnh vực hoạt động |
Góp vốn, mua cổ phần của TCTD báo cáo tại công ty con,công ty liên kết |
Quan hệ tài chính giữa TCTD báo cáo với chi nhánh, công ty con, công ty liên kết |
|||||||||||||||
Tiền gửi của TCTD báo cáo tại chi nhánh công ty con, công ty liên kết |
Dư nợ cấp tín dụng mà TCTD báo cáo cấp cho chi nhánh, công ty con, công ty liên kết |
||||||||||||||||||||
Mã lĩnh vực hoạt động |
Chi tiết lĩnh vực hoạt động |
Số tiền |
Tỷ lệ sở hữu (%) |
Tổng dư nợ cấp tín dụng |
Trong đó |
Nợ xấu |
Tài sản bảo đảm cho các khoản cấp tín dụng |
||||||||||||||
Dư nợ cho vay |
Mua/ủy thác mua trái phiếu do công ty con, công ty liên kết phát hành |
Ủy thác cấp tín dụng |
Cấp tín dụng khác |
Tổng nợ xấu cấp tín dụng |
Trong đó |
||||||||||||||||
Tổng |
Trong đó |
Nợ xấu cho vay |
Nợ xấu mua/ ủy thác mua trái phiếu chưa niêm yết do công ty con, công ty liên kết phát hành |
Nợ xấu ủy thác cấp tín dụng |
Nợ xấu cấp tín dụng khác |
||||||||||||||||
Mua/ủy thác mua trái phiếu chưa niêm yết |
Mua/ủy thác mua trái phiếu đã niêm yết |
||||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Tên chi nhánh, công ty con, liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên chi nhánh, công ty con, liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với Biểu số 146.2-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng chi nhánh, công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài của tổ chức tín dụng. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010; Thứ tự chi nhánh, công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại Biểu số 146.2-TTGS.
- Cấp tín dụng: Quy định tại Khoản 14, Điều 4, Luật Các tổ chức tín dụng 2010.
- Mua/ủy thác mua trái phiếu chưa niêm yết do công ty con, công ty liên kết phát hành bao gồm: số tiền mua hoặc ủy thác mua trái phiếu chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán hoặc chưa đăng ký giao dịch trên thị trường giao dịch của các công ty đại chúng chưa niêm yết (Upcom) do công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài phát hành, không bao gồm mua trái phiếu chưa niêm yết bằng nguồn vốn nhận ủy thác mà bên ủy thác chịu rủi ro.
- Đầu tư vào trái phiếu đã niêm yết do công ty con, công ty liên kết phát hành bao gồm: Số tiền mua hoặc ủy thác mua trái phiếu đã niêm yết trên thị trường chứng khoán hoặc đã đăng ký giao dịch trên thị trường giao dịch của của các công ty đại chúng chưa niêm yết (Upcom) do công ty con công ty liên kết ở nước ngoài phát hành.
- Tại cột (4): Ghi rõ mối quan hệ: Nếu là chi nhánh ở nước ngoài: ghi số 1; Công ty con ở nước ngoài: ghi số 3; Công ty liên kết ở nước ngoài: ghi số 5.
- Tại cột (5): Ghi mã lĩnh vực hoạt động (Quản lý nợ và khai thác tài sản: ghi số 1; Bất động sản: ghi số 2; Chứng khoán: ghi số 3; Quản lý quỹ: ghi số 4; Bảo hiểm: ghi số 5; Tài chính ngân hàng: ghi số 6; Lĩnh vực khác: ghi số 7).
- Từ cột (7) đến cột (22): Thống kê số dư/tỷ lệ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (8): Chỉ ghi số, không ghi ký tự % (Ví dụ: 50% ghi là 50; 0,5% ghi là 0,5).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 146.2-TTGS |
BÁO CÁO QUAN HỆ TÀI CHÍNH GIỮA TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀ TỪNG CHI NHÁNH,
CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT Ở NƯỚC NGOÀI
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chi nhánh, công ty con, công ty liên kết ởnước ngoài |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Quan hệ tài chính giữa TCTD báo cáo với chi nhánh, công ty con, công ty liên kết |
Quan hệ tài chính giữa chi nhánh, công ty con, công ty liên kết đối với TCTD báo cáo |
||||||||||||||||
Số dư nợ TCTD báo cáo đã bán hoặc chuyển cho chi nhánh, công ty con, công ty liên kết |
TCTD báo cáo ủy thác đầu tư cho chi nhánh, công ty con, công ty liên kết |
Các khoản phải thu khác của TCTD báo cáo đối với chi nhánh, công ty con, công ty liên kết |
Tiền gửi của chi nhánh, công ty con,công ty liên kết tại TCTD báo cáo |
Số dư mua/ủy thác mua trái phiếu do TCTD báo cáo phát hành |
Dư nợ cấp tín dụng của chi nhánh, công ty con, công ty liên kết đối với TCTD báo cáo |
Công ty con, công ty liên kết ủy thác cho TCTD báo cáo |
Các khoản phải thu khác của chi nhánh, công ty con,công ty liên kết đối với TCTD báo cáo |
|||||||||||||
Tổng |
Trong đó: quá hạn trả |
Giá trị tài sản bảo đảm |
Tổng dư nợ cấp tín dụng |
Tài sản bảo đảm cho các khoản cấp tín dụng |
Nợ xấu cấp tín dụng |
Tổng |
Trong đó |
|||||||||||||
Tổng |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
Dư nợ cho vay |
Mua/ủy thác mua trái phiếu do TCTD báo cáo phát hành |
Ủy thác cấp tín dụng |
Cấp tín dụng khác |
Ủy thác cho vay |
Ủy thác đầu tư |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
1 |
Tên chi nhánh, công ty con, công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên chi nhánh, công tycon, công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với Biểu số 146.1-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng chi nhánh, công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài của tổ chức tín dụng. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010; Thứ tự chi nhánh, công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại Biểu số 146.1-TTGS.
- Cấp tín dụng: Quy định tại Khoản 14 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010.
- Từ cột (23) đến cột (40): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (29), Cột (38): Chỉ áp dụng đối với công ty con, công ty liên kết không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính. Đối với công ty con, công ty liên kết là tổ chức tín dụng thì báo cáo số dư mua hoặc ủy thác mua trái phiếu do tổ chức tín dụng báo cáo, số dư ủy thác cho vay lần lượt tại Cột (32), Cột (33).
- Cột (32), Cột (33): Chỉ áp dụng đối với công ty con, công ty liên kết là tổ chức tín dụng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 147.1-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU NGUỒN VỐN CỦA CÁC CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT
(không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính)
Ở NƯỚC NGOÀI CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG VIỆT NAM
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Mối quan hệ vớiTCTD báo cáo |
Lĩnh vực hoạt động |
NGUỒN VỐN |
||||||||
Mã lĩnh vực hoạt động |
Chi tiết lĩnh vực hoạt động |
Tổng cộng nguồn vốn |
Trong đó |
||||||||||
Vốn chủ sở hữu |
Trong đó |
||||||||||||
Vốn góp của chủ sở hữu |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
Cổ phiếu quỹ |
Các quỹ |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
Nguồn khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng Việt Nam (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 147.2-TTGS, Biểu số 147.3-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính) ở nước ngoài của tổ chức tín dụng. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quyđịnh tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 147.2-TTGS, Biểu số 147.3-TTGS.
- Tại cột (4): Ghi rõ mối quan hệ (Nếu là công ty con ở nước ngoài: ghi số 3; công ty liên kết ở nước ngoài: ghi số 5).
- Tại cột (5): Ghi mã lĩnh vực hoạt động (Quản lý nợ và khai thác tài sản: ghi số 1; Bất động sản: ghi số 2; Chứng khoán: ghi số 3; Quản lý quỹ: ghi số 4; Bảo hiểm: ghi số 5; Lĩnh vực khác: ghi số 7).
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết.
- Từ cột (7) đến cột (14): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (7) = Cột (8) + Cột (15) (Biểu số 147.2-TTGS).
+ Cột (8) = Cột (9) + Cột (10) + Cột (11) + Cột (12) + Cột (13) + Cột (14).
+ Cột (11): Có giá trị âm (-).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 147.2-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU NGUỒN VỐN CỦA CÁC CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT
(không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính)
Ở NƯỚC NGOÀI CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG VIỆT NAM
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết nước ngoài |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
NGUỒN VỐN |
||||||||||||||
Tổng nợ phải trả |
Trong đó |
||||||||||||||||
Nợ ngắn hạn |
Nợ dài hạn |
||||||||||||||||
Tổng nợ ngắn hạn |
Trong đó: Phải trả TCTD báo cáo |
Trong đó |
Tổng nợ dài hạn |
Trong đó: Phải trả TCTD báo cáo |
Trong đó |
|
|||||||||||
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn |
Phải trả người bán ngắn hạn |
Người mua trả tiền trước |
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
Khác |
Vay và nợ thuê tài chính dài hạn |
Phải trả người bán dài hạn |
Trái phiếu chuyển đổi |
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn |
Khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng Việt Nam (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 147.1-TTGS, Biểu số 147.3-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính) ở nước ngoài của tổ chức tín dụng. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 147.1-TTGS, Biểu số 147.3-TTGS.
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết.
- Từ cột (15) đến cột (29): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (15) = Cột (16) + Cột (23).
+ Cột (16) = Cột (18) + Cột (19) + Cột (20) + Cột (21) + Cột (22).
+ Cột (23) = Cột (25) + Cột (26) + Cột (27) + Cột (28) + Cột (29)
- Cột (17): Thống kê tổng số dư nợ phải trả ngắn hạn tương ứng mà công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính) ở nước ngoài phải trả tổ chức tín dụng báo cáo.
- Cột (24): Thống kê tổng số dư nợ phải trả dài hạn tương ứng mà công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính) ở nước ngoài trả tổ chức tín dụng báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 147.3-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI SẢN CỦA CÁC CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT
(không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính)
Ở NƯỚC NGOÀI CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG VIỆT NAM
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con,công ty liên kết ởnước ngoài |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
TÀI SẢN |
|||||||||||||||
Tổng tài sản |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Tài sản ngắn hạn |
Tài sản dài hạn |
|||||||||||||||||
Tổng tài sản ngắn hạn |
Trong đó |
Tổng tài sản dài hạn |
Trong đó |
|
||||||||||||||
Tiền và các khoản tương đương tiền |
Đầu tư tài chính ngắn hạn |
Các khoản phải thu ngắn hạn |
Hàng tồn kho |
Tài sản ngắn hạn khác |
Dự phòng giảm giá |
Các khoản phải thu dài hạn |
Tài sản cố định |
Bất động sản đầu tư |
Tài sản dở dang dài hạn |
Đầu tư tài chính dài hạn |
Tài sản dài hạn khác |
Dự phòng giảm giá, giá trị hao mòn lũy kế |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
(44) |
(45) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng Việt Nam (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 147.1-TTGS, Biểu số 147.2-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính) ở nước ngoài của tổ chức tín dụng. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 147.1-TTGS, Biểu số 147.2-TTGS.
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết.
- Từ cột (30) đến cột (45): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (33), (34), (35), (36), (39), (40), (41), (42), (43), (44): Thống kê số dư tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo chưa trừ dự phòng giảm giá, giá trị hao mòn lũy kế.
+ Cột (37): Thống kê tổng số dư dự phòng giảm giá của các tài sản ngắn hạn, có giá trị âm (-).
+ Cột (45): Thống kê tổng số dư dự phòng giảm giá, giá trị hao mòn lũy kế của các tài sản dài hạn, có giá trị âm (-).
+ Cột (30) = Cột (31) + Cột (38).
+ Cột (31) = Cột (32) + Cột (33) + Cột (34) + Cột (35) + Cột (36) + Cột (37).
+ Cột (38) = Cột (39) + Cột (40) + Cột (41) + Cột (42) + Cột (43) + Cột (44) + Cột (45).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 148-TTGS |
BÁO CÁO PHÂN LOẠI NỢ CỦA CÁC CHI NHÁNH, CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT (là tổ chức tín dụng)
HOẠT ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG VIỆT NAM
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %
STT |
Tên chi nhánh, công ty con |
Số Giấy phép ĐKKD/ Mã số thuế |
Mối quan hệ với TCTD báo cáo |
Tổng |
Phân loại nợ cho vay |
Dự phòng rủi ro |
||||||||||
Nợ nhóm 1 |
Nợ nhóm 2 |
Tổng nợ xấu |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
|||||||||||
Nợ nhóm 3 |
Nợ nhóm 4 |
Nợ nhóm 5 |
Dự phòng chung |
Dự phòng cụ thể |
||||||||||||
Tổng |
% so nợ xấu |
Tổng |
% so nợxấu |
Tổng |
% so nợ xấu |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
A |
CHI NHÁNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tên chi nhánh 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cho vay, cho thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dư nợ cho vay, cho thuê tài chính đối với tổ chức kinh tế và dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dư nợ cho vay, cho thuê tài chính đối với TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tiền gửi (trừ tiền gửi thanh toán) tại TCTD trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của pháp luật và tiền gửi tại TCTD nước ngoài. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Số tiền mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán hoặc chưa đăng ký giao dịch trên thị trường giao dịch của các công ty đại chúng chưa niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Ủy thác cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Nợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nợ không có tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nợ có tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phân theo kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nợ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nợ trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cam kết ngoại bảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tên chi nhánh 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tên công ty con, công ty liên kết 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cho vay, cho thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dư nợ cho vay, cho thuê tài chính đối với tổ chức kinh tế và dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dư nợ cho vay, cho thuê tài chính đối với TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tiền gửi (trừ tiền gửi thanh toán) tại TCTD trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của pháp luật và tiền gửi tại TCTD nước ngoài. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Số tiền mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán hoặc chưa đăng ký giao dịch trên thị trường giao dịch của các công ty đại chúng chưa niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Ủy thác cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Nợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nợ không có tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nợ có tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phân theo kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nợ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nợ trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cam kết ngoại bảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tên công ty con, công ty liên kết 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng Việt Nam (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng chi nhánh, công ty con, công ty liên kết (là tổ chức tín dụng) của các tổ chức tín dụng Việt Nam tại nước ngoài.
- Tổng nợ: Quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
- Tại cột (4): Ghi rõ mối quan hệ (Nếu là chi nhánh của tổ chức tín dụng Việt Nam tại nước ngoài: ghi số 1; Công ty con của các tổ chức tín dụng Việt Nam tại nước ngoài: ghi số 3; Công ty liên kết ở nước ngoài: ghi số 5).
- Từ cột (5) đến cột (17): Thống kê số dư/tỷ lệ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (5) = Cột (6) + cột (7) + cột (8).
- Cột (8) = Cột (9) + cột (11) + cột (13).
- Cột (10) = (cột (9)/cột (8)) x100; Cột (12) = (cột (11)/cột (8)) x100; Cột (14) = (cột (13)/cột (8)) x100.
Giá trị cột (10), cột (12), cột (14): Chỉ ghi số, không ghi ký tự % (Ví dụ: 50% ghi là 50; 0.5% ghi là 0.5).
- Cột (15) = Cột (16) + cột (17).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 149-TTGS |
BÁO CÁO CHO VAY, ĐẦU TƯ, GÓP VỐN ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG LỚN
CỦA CHI NHÁNH, CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT Ở NƯỚC NGOÀI
(Tháng...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên đơn vị |
Số ĐKKD/ Mã sốthuế |
Mối quan hệ với TCTD báo cáo |
Địa chỉ |
Cấp tín dụng |
Góp vốn đầu tư dài hạn |
Đầu tư |
Vốn được cấp của chi nhánh, vốn tự có công ty con, công ty liên kết ở nước ngoài |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng |
Trong đó |
||||||||||
Đầu tư chứng khoán (không bao gồm trái phiếu) |
Đầu tư trái phiếu |
Đầu tư khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Đối với chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên chi nhánh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khách hàng thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên chi nhánh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đối với công ty con, công ty liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên công ty con, công ty liên kết 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khách hàng thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên công ty con, công ty liên kết 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng Việt Nam (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Thống kê số dư cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Khách hàng lớn: Là khách hàng có cấp tín dụng hoặc góp vốn, đầu tư dài hạn hoặc đầu tư chứng khoán (không bao gồm trái phiếu) hoặc đầu tư trái phiếu hoặc đầu tư khác chiếm từ 5% trở lên vốn được cấp của chi nhánh hoặc vốn tự có của công ty con, công ty liên kết có hoạt động ngân hàng ở nước ngoài.
- Cột (4): Ghi rõ mối quan hệ (Nếu là chi nhánh nước ngoài: ghi số 1; Công ty con nước ngoài: ghi số 3; Công ty liên kết nước ngoài: ghi số 5)
- Cột (8) = Cột (9) + cột (10) + cột (11).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 150.1-TTGS |
BÁO CÁO QUAN HỆ TÀI CHÍNH GIỮA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
VÀ TỪNG CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC
(Quý ... năm ...)
Đơn vị tính: Triệu VND, %
STT |
Tên công ty con,công ty liên kết trong nước |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Mối quan hệ với TCTD báo cáo |
Lĩnh vực hoạt động |
Góp vốn, mua cổ phần của TCTD báo cáo tại công ty con,công ty liên kết |
Quan hệ tài chính giữa TCTD báo cáo với công ty con, công ty liên kết |
Tài sản bảođảm cho các khoản cấp tín dụng |
||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiền gửi của TCTD báo cáo tại công ty con, công ty liên kết |
Dư nợ cấp tín dụng mà TCTD báo cáo cấp cho công ty con, công ty liên kết |
||||||||||||||||||||
Mã lĩnh vực hoạt động |
Chi tiết lĩnh vực hoạt động |
Số tiền |
Tỷ lệ sở hữu (%) |
Tổng dư nợ cấp tín dụng |
Trong đó |
Nợ xấu |
|||||||||||||||
Dư nợ cho vay |
Mua/ủy thác mua trái phiếu do công ty con, công ty liên kết phát hành |
Ủy thác cấp tín dụng |
Cấp tín dụng khác |
Tổng nợ xấu cấp tín dụng |
Trong đó |
||||||||||||||||
Tổng |
Trong đó |
||||||||||||||||||||
Mua/ ủy thác mua trái phiếu chưa niêm yết |
Mua/ủy thác mua trái phiếu đã niêm yết |
Nợ xấu cho vay |
Nợ xấu mua/ủy thác mua trái phiếu chưa niêm yết do công ty con, công ty liên kết phát hành |
Nợ xấu ủy thác cấp tín dụng |
Nợ xấu cấp tín dụng khác |
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Tên công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với Biểu số 150.2-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại Biểu số 150.2-TTGS.
- Cấp tín dụng: Quy định tại Khoản 14, Điều 4, Luật Các tổ chức tín dụng 2010.
- Mua/ủy thác mua trái phiếu chưa niêm yết do công ty con, công ty liên kết phát hành bao gồm: Số tiền mua hoặc ủy thác mua trái phiếu chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán hoặc chưa đăng ký giao dịch trên thị trường giao dịch của các công ty đại chúng chưa niêm yết (Upcom) do công ty con, công ty liên kết trong nước phát hành, không bao gồm mua trái phiếu chưa niêm yết bằng nguồn vốn nhận ủy thác mà bên ủy thác chịu rủi ro.
- Đầu tư vào trái phiếu đã niêm yết do công ty con, công ty liên kết phát hành bao gồm: Số tiền mua hoặc ủy thác mua trái phiếu đã niêm yết trên thị trường chứng khoán hoặc đã đăng ký giao dịch trên thị trường giao dịch của các công ty đại chúng chưa niêm yết (Upcom) do công ty con công ty liên kết trong nước phát hành.
- Cột (4): Ghi rõ mối quan hệ (Nếu là công ty con trong nước: ghi số 2; Công ty liên kết trong nước: ghi số 4).
- Cột (5): Ghi mã lĩnh vực hoạt động (Quản lý nợ và khai thác tài sản: ghi số 1; Bất động sản: ghi số 2; Chứng khoán: ghi số 3; Quản lý quỹ: ghi số 4; Bảo hiểm: ghi số 5; Tài chính ngân hàng: ghi số 6; Lĩnh vực khác: ghi số 7).
- Từ cột (7) đến cột (22); Thống kê số dư/tỷ lệ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (8): Chỉ ghi số, không ghi ký tự % (Ví dụ: 50% ghi là 50; 0,5% ghi là 0,5).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 150.2-TTGS |
BÁO CÁO QUAN HỆ TÀI CHÍNH GIỮA TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀ
TỪNG CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước |
Số ĐKKD /Mã số thuế |
Quan hệ tài chính giữa TCTD báo cáo với công tycon, công ty liên kết |
Quan hệ tài chính giữa công ty con, công ty liên kết đối với TCTD báo cáo |
||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số dư nợ TCTD báo cáo đã bán hoặc chuyển cho công ty con, công ty liên kết |
TCTD báo cáo ủy thác đầu tư cho công ty con, công ty liên kết |
Các khoản phải thu khác của TCTD báo cáo đối với công ty con, công ty liên kết |
Tiền gửi của công ty con, công ty liên kết tại TCTD báo cáo |
Số dư mua/ủy thác mua trái phiếu do TCTD báo cáo phát hành |
Dư nợ cấp tín dụng của công ty con, công ty liên kết đối với TCTD báo cáo |
Công ty con, công ty liên kết ủy thác cho TCTD báo cáo |
Các khoản phải thu khác của công ty con,công ty liên kết đối với TCTD báo cáo |
|||||||||||||
Tổng |
Trong đó: Quá hạn trả |
Giá trị tài sản bảo đảm |
Tổng dư nợ cấp tín dụng |
Tài sản bảo đảm cho các khoản cấp tín dụng |
Nợ xấu cấp tín dụng |
Tổng |
Trong đó |
|||||||||||||
Tổng |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
Dư nợ cho vay |
Mua/ủy thác mua trái phiếu do TCTD báo cáo phát hành |
Ủy thác cấp tín dụng |
Cấp tín dụng khác |
Ủy thác cho vay |
Ủy thác đầu tư |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
1 |
Tên công ty con, công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên công ty con, công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với Biểu số 150.1-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại Biểu số 150.1-TTGS.
- Cấp tín dụng: Quy định tại khoản 14 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010.
- Từ cột (23) đến cột (40): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
- Cột (29), Cột (38): Chỉ áp dụng đối với công ty con, công ty liên kết không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính. Đối với công ty con, công ty liên kết là tổ chức tín dụng thì báo cáo số dư mua hoặc ủy thác mua trái phiếu do tổ chức tín dụng báo cáo, số dư ủy thác cho vay lần lượt tại cột (32), cột (33).
- Cột (32), cột (33): Chỉ áp dụng đối với công ty con, công ty liên kết là tổ chức tín dụng.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 151.1-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU NGUỒN VỐN CỦA CÁC CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT
(không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ, công ty bảo hiểm) TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công tyliên kết trong nước |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Mối quan hệ với TCTD báo cáo |
Lĩnh vực hoạt động |
NGUỒN VỐN |
||||||||
Mã lĩnh vực hoạt động |
Chi tiết lĩnh vực hoạt động |
Tổng cộng nguồn vốn |
Trong đó |
||||||||||
Vốn chủ sở hữu |
Trong đó |
||||||||||||
Vốn góp của chủ sở hữu |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
Cổ phiếu quỹ |
Các quỹ |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
Nguồn khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 151.2-TTGS, Biểu số 151.3-TTGS, Biểu số 151.4-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, bảo hiểm) trong nước của tổ chức tín dụng. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 151.2-TTGS, Biểu số 151.3-TTGS, Biểu số 151.4-TTGS.
- Cột (4): Ghi rõ mối quan hệ (Nếu là công ty con trong nước: ghi số 2; Công ty liên kết trong nước: ghi số 4).
- Cột (5): Ghi mã lĩnh vực hoạt động (Ghi “1”: Quản lý nợ và khai thác tài sản, Ghi “2”: Bất động sản, Ghi “7”: Khác).
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết.
- Từ cột (7) đến cột (14): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (7) = Cột (8) + Cột (15) (Biểu số 151.2-TTGS).
+ Cột (8) = Cột (9) + Cột (10) + Cột (11) + Cột (12) + Cột (13) + Cột (14).
+ Cột (11): Có giá trị âm (-).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 151.2-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU NGUỒN VỐN CỦA CÁC CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT
(không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ, công ty bảo hiểm) TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
NGUỒN VỐN |
||||||||||||||
Tổng nợ phải trả |
Trong đó |
||||||||||||||||
Nợ ngắn hạn |
Nợ dài hạn |
||||||||||||||||
Tổng nợ ngắn hạn |
Trong đó: Phải trả TCTD báo cáo |
Trong đó |
Tổng nợ dài hạn |
Trong đó: Phải trả TCTD báo cáo |
Trong đó |
Khác |
|||||||||||
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn |
Phải trả người bán ngắn hạn |
Người mua trả tiền trước |
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
Khác |
Vay và nợ thuê tài chính dài hạn |
Phải trả người bán dài hạn |
Trái phiếu chuyển đổi |
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 151.1-TTGS, Biểu số 151.3-TTGS, Biểu số 151.4-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, bảo hiểm) trong nước của tổ chức tín dụng. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 151.1-TTGS, Biểu số 151.3-TTGS, Biểu số 151.4-TTGS.
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết.
- Từ cột (15) đến cột (29): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (15) = Cột (16) + Cột (23).
+ Cột (16) = Cột (18) + Cột (19) + Cột (20) + Cột (21) + Cột (22).
+ Cột (23) = Cột (25) + Cột (26) + Cột (27) + Cột (23) + Cột (29).
- Cột (17): Thống kê tổng số dư nợ phải trả ngắn hạn tương ứng mà công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, bảo hiểm) trong nước phải trả tổ chức tín dụng báo cáo.
- Cột (24): Thống kê tổng số dư nợ phải trả dài hạn tương ứng mà công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, bảo hiểm) trong nước phải trả tổ chức tín dụng báo cáo.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 151.3-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI SẢN CỦA CÁC CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT
(không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ, công ty bảo hiểm) TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con,công ty liên kết trong nước |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
TÀI SẢN |
|||||||||||||||
Tổng tài sản |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Tài sản ngắn hạn |
Tài sản dài hạn |
|||||||||||||||||
Tổng tài sản ngắn hạn |
Trong đó |
Tổng tài sản dài hạn |
Trong đó |
|
|
|||||||||||||
Tiền và các khoản tương đương tiền |
Đầu tư tài chính ngắn hạn |
Các khoản phải thu ngắn hạn |
Hàng tồn kho |
Tài sản ngắn hạn khác |
Dự phòng giảm giá |
Các khoản phải thu dài hạn |
Tài sản cốđịnh |
Bất động sản đầu tư |
Tài sản dở dang dài hạn |
Đầu tư tài chính dài hạn |
Tài sản dài hạn khác |
Dự phòng giảm giá, giá trị hao mòn lũy kế |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
(44) |
(45) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 151.1-TTGS, Biểu số 151.2-TTGS, Biểu số 151.4-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, Công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, bảo hiểm) trong nước của tổ chức tín dụng. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 151.1 -TTGS, Biểu số 151.2-TTGS, Biểu số 151.4-TTGS.
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết.
- Từ cột (30) đến cột (45): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (33), (34), (35), (36), (39), (40), (41), (42), (43), (44): Thống kê số dư tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo chưa trừ dự phòng giảm giá, giá trị hao mòn lũy kế
+ Cột (37): Thống kê tổng số dư dự phòng giảm giá của các tài sản ngắn hạn, có giá trị âm (-).
+ Cột (45): Thống kê tổng số dư dự phòng giảm giá, giá trị hao mòn lũy kế của các tài sản dài hạn, có giá trị âm (-).
+ Cột (30) = Cột (31) + Cột (38).
+ Cột (31) = Cột (32) + Cột (33) + Cột (34) + Cột (35) + Cột (36) + Cột (37).
+ Cột (38) = Cột (39) + Cột (40) + Cột (41) + Cột (42) + Cột (43) + Cột (44) + Cột (45).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 151.4-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ, công ty bảo hiểm) TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
Giá vốn hàng bán |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
Doanh thu tài chính |
Chi phí tài chính |
Chi phí bán hàng |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
Thu nhập khác |
Chi phí khác |
Lợi nhuận khác |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
(1) |
(2) |
(3) |
(46) |
(47) |
(48) |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
(53) |
(54) |
(55) |
(56) |
(57) |
(58) |
(59) |
(60) |
(61) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 151.1-TTGS, Biểu số 151.2-TTGS, Biểu số 151.3-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết (không phải là ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, bảo hiểm) trong nước của tổ chức tín dụng. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 151.1-TTGS, Biểu số 151.2-TTGS, Biểu số 151.3-TTGS.
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của Công ty con, công ty liên kết.
- Từ cột (46) đến cột (61): Thống kê số lũy kế từ ngày đầu tiên của năm tài chính đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo (Ví dụ: kỳ báo cáo Quý 2/N, số liệu từ cột (46) đến cột (61) là số lũy kế từ ngày 01/01/N đến ngày 30/6/N đối với công ty con, công ty liên kết thực hiện năm tài chính từ ngày 01/01/N đến 31/12/N).
Trong đó:
+ Cột (48) = Cột (46) - Cột (47).
+ Cột (50) = Cột (48) - Cột (49).
+ Cột (55) = Cột (50) + Cột (51) - Cột (52) - Cột (53) - Cột (54).
+ Cột (58) = Cột (56) - Cột (57).
+ Cột (59) = Cột (55) + Cột (58)
+ Cột (60) = Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và hoãn lại.
+ Cột (61) = Cột (59) - Cột (60).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 152.1-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU NGUỒN VỐN CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty chứng khoán |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Mối quan hệ với TCTD báo cáo |
NGUỒN VỐN |
|||||||
Tổng cộng nguồn vốn |
Trong đó |
||||||||||
Vốn chủ sở hữu |
Trong đó |
||||||||||
Vốn góp của chủsở hữu |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
Cổ phiếu quỹ |
Các quỹ |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
Nguồn khác |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 152.2-TTGS, Biểu số 152.3-TTGS, Biểu số 152.4-TTGS, Biểu số 152.5-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là Công ty chứng khoán. Trong đó công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 152.2-TTGS, Biểu số 152.3-TTGS, Biểu số 152.4-TTGS, Biểu số 152.5-TTGS.
- Cột (4): Ghi rõ mối quan hệ (Nếu là công ty con trong nước: ghi số 2; công ty liên kết trong nước: ghi số 4).
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết là Công ty chứng khoán theo quy định tại Thông tư số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán.
- Từ cột (5) đến cột (12): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (5) = Cột (6) + Cột (13) (Biểu số 152.2-TTGS).
+ Cột (6) = Cột (7) + Cột (8) + Cột (9) + Cột (10) + Cột (11) + Cột (12).
+ Cột (10): Có giá trị âm (-).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 152.2-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU NGUỒN VỐN CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY CHỨNG KHOẢN
(Quý... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty chứng khoán |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Tổng nợphải trả |
Trong đó |
||||||||||||||
Nợ phải trả ngắn hạn |
Nợ phải trả dài hạn |
|||||||||||||||||
Tổng nợ ngắn hạn |
Trong đó: Phải trảTCTD báo cáo |
Trong đó |
Tổng nợ dài hạn |
Trong đó: Phải trả TCTD báo cáo |
Trong đó |
|||||||||||||
Vay và nợ ngắn hạn |
Trái phiếu phát hành ngắn hạn |
Phải trả hoạt động giao dịch chứng khoán |
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn |
Khác |
Vay và nợ dài hạn |
Trái phiếu phát hành dài hạn |
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn |
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
Khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 152.1-TTGS, Biểu số 152.3-TTGS, Biểu số 152.4-TTGS, Biểu số 152.5-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là Công ty chứng khoán. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 152.1-TTGS, Biểu số 152.3-TTGS, Biểu số 152.4-TTGS, Biểu số 152.5-TTGS.
- Từ cột (13) đến cột (28): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (13) = Cột (14) + Cột (22).
+ Cột (14) = Cột (16) + Cột (17) + Cột (18) + Cột (19) + Cột (20) + Cột (21).
+ Cột (15): Thống kê tổng số dư nợ phải trả ngắn hạn tương ứng mà công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty chứng khoán phải trả tổ chức tín dụng báo cáo.
+ Cột (16) = Tổng các khoản mục sau theo cách tính tại mẫu biểu báo cáo tài chính theo quy định tại Thông tư số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán: Vay và nợ thuê tài sản tài chính ngắn hạn, Vay tài sản tài chính ngắn hạn, Vay quỹ hỗ trợ thanh toán.
+ Cột (22) = Cột (24) + Cột (25) + Cột (26) + Cột (27) + Cột (28).
+ Cột (23): Thống kê tổng số dư nợ phải trả dài hạn tương ứng mà công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty chứng khoán phải trả tổ chức tín dụng báo cáo.
+ Cột (24) = Tổng các khoản mục sau theo cách tính tại mẫu biểu báo cáo tài chính theo quy định tại Thông tư số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán: Vay và nợ thuê tài sản tài chính dài hạn, Vay tài sản tài chính dài hạn.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 152.3-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI SẢN CỦA CÁC CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT
TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty chứng khoán |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
TÀI SẢN |
|||||||||||||||
Tổng tài sản |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Tài sản ngắn hạn |
Tài sản dài hạn |
|||||||||||||||||
Tổng tài sản ngắn hạn |
Trong đó |
Tổng tài sản dài hạn |
Trong đó |
|||||||||||||||
Tiền và các khoản tương đương tiền |
Các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi lỗ |
Các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn |
Các khoản cho vay |
Các tài sản tài chính sẵn sàng để bán |
Các khoản phải thu |
Tài sản ngắn hạn khác |
Các khoản phải thu dài hạn |
Các khoản đầu tư |
Tài sản cố định |
Bất động sản đầu tư |
Chi phí xây dựng cơbản dở dang |
Tài sản dài hạn khác |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
(44) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 152.1-TTGS, Biểu số 152.2-TTGS, Biểu số 152.4-TTGS, Biểu số 152.5-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là Công ty chứng khoán. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 152.1-TTGS, Biểu số 152.2-TTGS, Biểu số 152.4-TTGS, Biểu số 152.5-TTGS.
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết là Công ty chứng khoán theo quy định tại Thông tư số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 hướng dẫn kế toán áp dụng đối với công ty chứng khoán.
- Từ cột 29 đến cột 44: Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (32), cột (33), cột (34), cột (35), cột (36), cột (37), cột (39), cột (40), cột (41), cột (42) cột (43), cột (44): Thống kê số dư tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo chưa trừ dự phòng suy giảm giá trị, giá trị hao mòn lũy kế.
+ Cột (29) = Cột (30) + Cột (38).
+ Cột (30) = Cột (31) + Cột (32) + Cột (33) + Cột (34) + Cột (35) + Cột (36) + Cột (37) - số dư dự phòng suy giảm giá trị tài sản ngắn hạn.
+ Cột (38) = Cột (39) + Cột (40) + Cột (41) + Cột (42) + Cột (43) + Cột (44) - số dư dự phòng suy giảm giá trị của các tài sản dài hạn, giá trị hao mòn lũy kế.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 152.4-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty chứng khoán |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Doanh thu hoạt động |
||||||||
Tổng doanh thu hoạt động |
Trong đó |
|
|||||||||
Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ |
Lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
Lãi từ các khoản cho vay và phải thu |
Lãi từ các tài sản tài chính sẵn sàng để bán |
Doanh thu môi giới chứng khoán |
Doanh thu bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán |
Doanh thu tư vấn |
Thu nhập hoạt động khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(45) |
(46) |
(47) |
(48) |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
(53) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 152.1-TTGS, Biểu số 152.2-TTGS, Biểu số 152.3-TTGS, Biểu số 152.5-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là Công ty chứng khoán. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 152.1-TTGS, Biểu số 152.2-TTGS, Biểu số 152.3-TTGS, Biểu số 152.5-TTGS.
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết là Công ty chứng khoán theo quy định tại Thông tư số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 hướng dẫn kế toán áp dụng đối với công ty chứng khoán.
- Từ cột (45) đến cột (53): Thống kê số lũy kế từ ngày đầu tiên của năm tài chính đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo (Ví dụ: kỳ báo cáo Quý 2/N, số liệu từ cột (45) đến cột (53) là số lũy kế từ ngày 01/01/N đến ngày 30/6/N đối với công ty con, công ty liên kết thực hiện năm tài chính từ ngày 01/01/N đến 31/12/N.
Trong đó:
+ Cột (45) = Cột (46) + Cột (47) + Cột (48) + Cột (49) + Cột (50) + Cột (51) + Cột (52) + Cột (53).
+ Cột (53) = Tổng thu nhập hoạt động khác trong phần doanh thu hoạt động ngoài các hoạt động tại Cột (46) đến Cột (52).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 152.5-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty chứng khoán |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Chi phí hoạt động |
Kết quả hoạt động tài chính |
Chi phí bán hàng |
Chi phí quản lý công ty chứng khoán |
Kết quả hoạt động khác |
Lợi nhuận kế toán trước thuế |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
Lợi nhuậnsau thuế thu nhập doanh nghiệp |
|||||||||
Tổng chi phí hoạt động |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Lỗ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi lỗ |
Lỗ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
Chi phí lãi vay, lỗ từ các khoản cho vay và phải thu |
Lỗ bán các tài sản tài chính sẵn sàng để bán |
Chi phí hoạt động tự doanh |
Chi phí môi giới chứng khoán |
Chi phí hoạt động bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán |
Chi phí tư vấn |
Chi phí khác |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(54) |
(55) |
(56) |
(57) |
(58) |
(59) |
(60) |
(61) |
(62) |
(63) |
(64) |
(65) |
(66) |
(67) |
(68) |
(69) |
(70) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 152.1-TTGS, Biểu số 152.2-TTGS, Biểu số 152.3-TTGS, Biểu số 152.4-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là Công ty chứng khoán. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 152.1-TTGS, Biểu số 152.2-TTGS, Biểu số 152.3-TTGS, Biểu số 152.4-TTGS.
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết là Công ty chứng khoán theo quy định tại Thông tư số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 hướng dẫn kế toán áp dụng đối với công ty chứng khoán.
- Từ cột (54) đến cột (70): Thống kê số lũy kế từ ngày đầu tiên của năm tài chính đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo (Ví dụ: kỳ báo cáo Quý 2/N, số liệu từ cột (54) đến cột (70) là số lũy kế từ ngày 01/01/N đến ngày 30/6/N đối với công ty con, công ty liên kết thực hiện năm tài chính từ ngày 01/01/N đến 31/12/N).
Trong đó:
+ Cột (54) = Cột (55) + Cột (56) + Cột (57) + Cột (58) + Cột (59) + Cột (60) + Cột (61) + Cột (62) + Cột (63).
+ Cột (63) = Tổng chi phí hoạt động khác ngoài các hoạt động từ Cột (55) đến Cột (62).
+ Cột (64) = Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí tài chính.
+ Cột (67) = Thu nhập khác - Chi phí khác.
+ Cột (68) = Cột (45) (Biểu số 152.4-TTGS) - Cột (54) + Cột (64) - Cột (65) - Cột (66) + Cột (67).
+ Cột (69) = Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và hoãn lại.
+ Cột (70) = Cột (68) - Cột (69).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 153.1-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU NGUỒN VỐN CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty quản lý quỹ |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Mối quan hệ với TCTD báo cáo |
NGUỒN VỐN |
||||||
Tổng cộng nguồn vốn |
Trong đó |
|||||||||
Vốn chủ sở hữu |
Trong đó |
|||||||||
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
Cổ phiếu quỹ |
Các quỹ |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
Nguồn khác |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 153.2-TTGS, Biểu số 153.3-TTGS, Biểu số 153.4-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty quản lý quỹ. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 153.2-TTGS, Biểu số 153.3-TTGS, Biểu số 153.4-TTGS.
- Cột (4): Ghi rõ mối quan hệ (Nếu là công ty con trong nước: ghi số 2; Công ty liên kết trong nước: ghi số 4)
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết là Công ty quản lý quỹ
- Từ cột (5) đến cột (11): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (5) = Cột (6) + Cột (12) (Biểu số 153.2-TTGS).
+ Cột (6) = Cột (7) + Cột (8) + Cột (9) + Cột (10) + Cột (11).
+ Cột (8): Có giá trị âm (-).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 153.2-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU NGUỒN VỐN CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty quản lý quỹ |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Tổng nợ phải trả |
Trong đó |
||||||||||||||
Nợ ngắn hạn |
Nợ dài hạn |
|||||||||||||||||
Tổng nợ ngắn hạn |
Trong đó: Phải trả TCTD báo cáo |
Trong đó |
Tổng nợ dài hạn |
Trong đó: Phải trả TCTD báo cáo |
Trong đó |
|||||||||||||
Vay ngắn hạn |
Phải trả người bán ngắn hạn |
Người mua trả tiền trước ngắn hạn |
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
Khác |
Vay và nợ dài hạn |
Phải trả người bán dài hạn |
Quỹ dự phòng bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư |
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn |
Khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 153.1-TTGS, Biểu số 153.3-TTGS, Biểu số 153.4-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty quản lý quỹ. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 153.1-TTGS, Biểu số 153.3-TTGS, Biểu số 153.4-TTGS.
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết là Công ty quản lý quỹ.
- Từ cột (12) đến cột (27): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (12) = Cột (13) + Cột (21).
+ Cột (13) = Cột (15) + Cột (16) + Cột (17) + Cột (18) + Cột (19) + Cột (20).
+ Cột (14): Thống kê tổng số dư nợ phải trả ngắn hạn tương ứng mà công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty quản lý quỹ phải trả tổ chức tín dụng báo cáo.
+ Cột (20) = Tổng các khoản nợ ngắn hạn khác ngoài các khoản mục tại Cột (15) đến Cột (19).
+ Cột (21) = Cột (23) + Cột (24) + Cột (25) + Cột (26) + Cột (27).
+ Cột (22): Thống kê tổng số dư nợ phải trả dài hạn tương ứng mà công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty quản lý quỹ phải trả tổ chức tín dụng báo cáo.
+ Cột (27) = Tổng các khoản nợ dài hạn khác ngoài các khoản mục tại Cột (23) đến Cột (26).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 153.3-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI SẢN CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con,công ty liên kết trong nước là công ty quản lý quỹ |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
TÀI SẢN |
||||||||||||||||
Tổng tài sản |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Tài sản ngắn hạn |
Tài sản dài hạn |
||||||||||||||||||
Tổng tài sản ngắn hạn |
Trong đó |
Tổng tài sản dài hạn |
Trong đó |
||||||||||||||||
Tiền và các khoản tương đương tiền |
Đầu tư tài chính ngắn hạn |
Phải thu khách hàng |
Phải thu hoạt động nghiệp vụ |
Các khoản phải thu khác |
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
Tài sản ngắn hạn khác |
Dự phòng |
Phải thu dài hạn khách hàng |
Đầu tư tài chính dài hạn |
Phải thu khác |
Tài sản cố định |
Tài sản dài hạn khác |
Dự phòng, giá trị hao mòn lũy kế |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
(44) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 153.1-TTGS, Biểu số 153.2-TTGS, Biểu số 153.4-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty quản lý quỹ. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 153.1-TTGS, Biểu số 153.2-TTGS, Biểu số 153.4-TTGS
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết là công ty quản lý quỹ.
- Từ cột (28) đến cột (44): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Số liệu tại Cột (31), (32), (33), (34), (35), (36), (39), (40), (41), (42), (43): Thống kê số dư tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo chưa trừ dự phòng, giá trị hao mòn lũy kế.
+ Cột (28) = Cột (29) + Cột (38).
+ Cột (29) = Cột (30) + Cột (31) + Cột (32) + Cột (33) + Cột (34) + Cột (35) + Cột (36) + Cột (37).
+ Cột (34): Tương ứng với khoản mục các khoản phải thu khác trên Bảng cân đối kế toán của Công ty quản lý quỹ.
+ Cột (36): Tổng các khoản mục tài sản ngắn hạn khác ngoài các khoản mục tại Cột (30) đến Cột (35).
+ Cột (37): Thống kê tổng số dư dự phòng của các tài sản ngắn hạn, có giá trị âm (-).
+ Cột (38) = Cột (39) + Cột (40) + Cột (41) + Cột (42) + Cột (43) + Cột (44).
+ Cột (43): Tổng các khoản mục tài sản dài hạn khác ngoài các khoản mục tại Cột (39) đến Cột (42).
+ Cột (44): Thống kê tổng số dư dự phòng của các tài sản dài hạn, có giá trị âm (-).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 153.4-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Quý... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước của TCTD là công ty quản lý quỹ |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Doanh thu |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh |
Chi phí hoạt động kinh doanh, giávốn hàng bán |
Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh |
Doanh thu hoạt động tài chính |
Chi phí tài chính |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Lợi nhuận thuần từhoạt động kinh doanh |
Thu nhập khác |
Chi phí khác |
Lợi nhuận khác |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
(1) |
(2) |
(3) |
(45) |
(46) |
(47) |
(48) |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
(53) |
(54) |
(55) |
(56) |
(57) |
(58) |
(59) |
(60) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 153.1-TTGS, Biểu số 153.2-TTGS, Biểu số 153.3-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty quản lý quỹ. Trong đó, công ty liên kết, công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 153.1-TTGS, Biểu số 153.2-TTGS, Biểu số 153.3-TTGS
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết là công ty quản lý quỹ.
- Từ cột (45) đến cột (60): Thống kê số lũy kế từ ngày đầu tiên của năm tài chính đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo (Ví dụ: kỳ báo cáo Quý 2/N, số liệu từ cột (45) đến cột (51) là số lũy kế từ ngày 01/01/N đến ngày 30/6/N đối với công ty con, công ty liên kết thực hiện năm tài chính từ ngày 01/01/N đến 31/12/N).
Trong đó:
+ Cột (47) = Cột (45) - Cột (46).
+ Cột (49) = Cột (47) - Cột (48).
+ Cột (53) = Cột (49) + Cột (50) - Cột (51) - Cột (52).
+ Cột (56) = Cột (54) - Cột (55).
+ Cột (57) = Cột (53) + Cột (56).
+ Cột (60) = Cột (57) - Cột (58) - Cột (59).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 154.1-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU NGUỒN VỐN CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY BẢO HIỂM
(Quý... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty bảo hiểm |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Mối quan hệ với TCTD báo cáo |
NGUỒN VỐN |
||||||
Tổng cộng nguồn vốn |
Trong đó |
|||||||||
Vốn chủ sở hữu |
Trong đó |
|||||||||
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
Cổ phiếu quỹ |
Các quỹ |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
Nguồn khác |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 154.2-TTGS, Biểu số 154.3-TTGS, Biểu số 154.4-TTGS, Biểu số 154.5-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm. Trong đó, công ty liên kết công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 154.2-TTGS, Biểu số 154.3-TTGS, Biểu số 154.4-TTGS, Biểu số 154.5-TTGS
- Cột (4): Ghi rõ mối quan hệ (Nếu là công ty con trong nước: ghi số 2; Công ty liên kết trong nước: ghi số 4).
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết là Công ty bảo hiểm
- Từ cột (5) đến cột (11): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (5) = Cột (6) + Cột (12) (Biểu số 154.2-TTGS).
+ Cột (6) = Cột (7) + Cột (8) + Cột (9) + Cột (10) + Cột (11).
+ Cột (8): Có giá trị âm (-).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 154.2-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU NGUỒN VỐN CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY BẢO HIỂM
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty bảo hiểm |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Tổng nợ phải trả |
Trong đó |
|||||||||||||||
Nợ ngắn hạn |
Nợ dài hạn |
||||||||||||||||||
Tổng nợ ngắn hạn |
Trong đó: Phải trả TCTD báo cáo |
Trong đó |
Tổng nợ dài hạn |
Trong đó: Phải trả TCTD báo cáo |
|
|
|||||||||||||
Vay và nợ ngắn hạn |
Phải trả về hợp đồng bảo hiểm |
Phải trả khác cho người bán |
Người mua trả tiền trước |
Phí bảo hiểm tạm thu, Doanh thu chưa thực hiện |
Dự phòng nghiệp vụ |
Khác |
Vay và nợ dài hạn |
Phải trả dài hạn người bán |
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn |
Dự phòng nghiệp vụ |
Khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 154.1-TTGS, Biểu số 154.3-TTGS, Biểu số 154.4-TTGS, Biểu số 154.5-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm. Trong đó, công ty liên kết công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 154.1-TTGS, Biểu số 154.3-TTGS, Biểu số 154.4-TTGS, Biểu số 154.5-TTGS
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết là Công ty bảo hiểm.
- Từ cột (12) đến cột (28): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (12) = Cột (13) + Cột (22).
+ Cột (13) = Cột (15) + Cột (16) + Cột (17) + Cột (18) + Cột (19) + Cột (20) + Cột (21).
+ Cột (14): Thống kê tổng số dư nợ phải trả ngắn hạn tương ứng mà công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty bảo hiểm phải trả tổ chức tín dụng báo cáo.
+ Cột (21) = Tổng các khoản nợ ngắn hạn khác ngoài các khoản mục tại Cột (15) đến Cột (20).
+ Cột (22) = Cột (24) + Cột (25) + Cột (26) + Cột (27) + Cột (28).
+ Cột (23): Thống kê tổng số dư nợ phải trả dài hạn tương ứng mà công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty bảo hiểm phải trả tổ chức tín dụng báo cáo.
+ Cột (28) = Tổng các khoản nợ dài hạn khác ngoài các khoản mục tại Cột (24) đến Cột (27).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 154.3-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI SẢN CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY BẢO HIỂM
(Quý…. năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công tyliên kết trong nước là công ty bảo hiểm |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Tổng tài sản |
Trong đó |
|||||||||
Tài sản ngắn hạn |
|||||||||||||
Tổng tài sản ngắn hạn |
Trong đó |
||||||||||||
Tiền và các khoản tương đương tiền |
Đầu tư tài chính ngắn hạn |
Phải thu về hợp đồng bảo hiểm |
Phải thu khác của khách hàng |
Các khoản phải thu khác |
Hàng tồn kho |
Tài sản tái bảo hiểm |
Tài sản ngắn hạn khác |
Dự phòng giảm giá, dự phòng phải thu |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 154.1-TTGS, Biểu số 154.2-TTGS, Biểu số 154.4-TTGS, Biểu số 154.5-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm. Trong đó, công ty liên kết công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 154.1-TTGS, Biểu số 154.2-TTGS, Biểu số 154.4-TTGS, Biểu số 154.5-TTGS
- Từ cột (5) đến cột (14): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (7), (8), (9), (10), (11), (12), (13): Thống kê số dư tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo chưa trừ dự phòng của các tài sản ngắn hạn.
+ Cột (4) = Cột (5) + Cột (15) (Biểu số 154.4-TTGS).
+ Cột (5) = Cột (6) + Cột (7) + Cột (8) + Cột (9) + Cột (10) + Cột (11) + Cột (12) + Cột (13) + Cột (14).
+ Cột (13): Thống kê tổng số dư tài sản ngắn hạn khác của công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty bảo hiểm ngoài các khoản mục tại cột (6) đến cột (12).
+ Cột (14): Thống kê tổng số dư dự phòng của các tài sản ngắn hạn, có giá trị âm (-).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 154.4-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI SẢN CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY BẢO HIỂM
(Quý... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty bảo hiểm |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Trong đó |
||||||||
Tài sản dài hạn |
|||||||||||
Tổng tài sản dài hạn |
Trong đó |
||||||||||
Các khoản phải thu dài hạn của khách hàng |
Ký quỹ bảo hiểm |
Phải thu dài hạn khác |
Tài sản cố định |
Bất động sản đầu tư |
Đầu tư tài chính dài hạn |
Tài sản dài hạn khác |
Dự phòng giảm giá, dự phòng phải thu, giá trị hao mòn lũy kế |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 154.1-TTGS, Biểu số 154.2-TTGS, Biểu số 154.3-TTGS, Biểu số 154.5-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm. Trong đó, công ty liên kết công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 154.1-TTGS, Biểu số 154.2-TTGS, Biểu số 154.3-TTGS, Biểu số 154.5-TTGS
- Từ cột (15) đến cột (23): Thống kê số dư tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Trong đó:
+ Cột (16), (17), (18), (19), (20), (21), (22): Thống kê số dư tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo chưa trừ dự phòng của các tài sản dài hạn.
+ Cột (15) = Cột (16) + Cột (17) + Cột (18) + Cột (19) + Cột (20) + Cột (21) + Cột (22) + Cột (23).
+ Cột (22): Thống kê tổng số dư tài sản dài hạn khác của công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty bảo hiểm ngoài các khoản mục tại cột (16) đến cột (21).
+ Cột (23): Thống kê tổng số dư dự phòng, giá trị hao mòn lũy kế của các tài sản dài hạn, có giá trị âm (-).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 154.5-TTGS |
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC CÔNG TY CON,
CÔNG TY LIÊN KẾT TRONG NƯỚC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG LÀ CÔNG TY BẢO HIỂM
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên công ty con, công ty liên kết trong nước là công ty bảo hiểm |
Số ĐKKD/ Mã số thuế |
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư |
Doanh thu hoạt động tài chính |
Thu nhập khác |
Tổng chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
Giá vốn bất động sản đầu tư |
Chi phí hoạt động tài chính |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Chi phí khác |
Tổng lợinhuận kế toán trước thuế |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Biểu này liên kết với các Biểu số 154.1-TTGS, Biểu số 154.2-TTGS, Biểu số 154.3-TTGS, Biểu số 154.4-TTGS.
- Báo cáo lần lượt theo thứ tự từng công ty con, công ty liên kết trong nước của tổ chức tín dụng là công ty bảo hiểm. Trong đó, công ty liên kết công ty con của tổ chức tín dụng là công ty đáp ứng theo quy định tại khoản 29, 30 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010. Thứ tự công ty con, công ty liên kết được sắp xếp tương tự tại các Biểu số 154.1-TTGS, Biểu số 154.2-TTGS, Biểu số 154.3-TTGS, Biểu số 154.4-TTGS
- Các chỉ tiêu báo cáo được tính như cách tính để lập báo cáo tài chính của công ty con, công ty liên kết là công ty bảo hiểm.
- Từ cột (4) đến cột (16): Thống kê số lũy kế từ ngày đầu tiên của năm tài chính đến cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo (Ví dụ: kỳ báo cáo Quý 2/N, số liệu từ cột (4) đến cột (16) là số lũy kế từ ngày 01/01/N đến ngày 30/6/N đối với công ty con, công ty liên kết thực hiện năm tài chính từ ngày 01/01/N đến 31/12/N).
Trong đó:
+ Cột (13) = Cột (4) + Cột (5) + Cột (6) + Cột (7) - Cột (8) - Cột (9) - Cột (10) - Cột (11) - Cột (12).
+ Cột (16) = Cột (13) - Cột (14) - Cột (15).
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 155-TTGS |
BÁO CÁO THU NHẬP VÀ CHI PHÍ PHÁT SINH TỪ GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
(Quý... năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Công ty mẹ của đơn vị báo cáo |
Công ty con khác trực thuộc công ty mẹ của đơn vị báo cáo |
Công ty con của đơn vị báo cáo |
Công ty liên kết của đơn vị báo cáo |
Cổ đông của đơn vị báo cáo |
Người quản lý, thành viên Ban kiểm soát của công ty mẹ của đơn vị báo cáo |
Người quản lý, thành viên Ban kiểm soát của đơn vị báo cáo |
Cơ quan quản lý của đơn vị báo cáo |
Các bên liên quan khác |
|||||
Cổ đông là tổ chức sở hữu từ 5% vốn điều lệ của đơn vị báo cáo |
Cổ đông là cá nhân sở hữu từ 1% vốn điều lệ của đơn vị báo cáo |
Thành viên Hội đồng quản trị (hoặc Hội đồng thành viên) |
Thành viên Ban điều hành |
Thành viên Ban kiểm soát |
Thành viên Hội đồng quản trị (hoặc Hội đồng thành viên) |
Thành viên Ban điều hành |
Thành viên Ban kiểm soát |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí lãi và các chi phí tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí từ hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu nhập hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
4. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Báo cáo các khoản thu nhập và chi phí từ các bên liên quan, bao gồm: công ty mẹ của đơn vị báo cáo (cột 3), các công ty con khác trực thuộc công ty mẹ của đơn vị báo cáo (cột 4), công ty con của đơn vị báo cáo (cột 5), công ty liên kết của đơn vị báo cáo (cột 6), cổ đông là tổ chức sở hữu trên 5% vốn điều lệ của đơn vị báo cáo (cột 7), cổ đông là cá nhân sở hữu trên 1% vốn điều lệ của đơn vị báo cáo (cột 8), thành viên Hội đồng quản trị (hoặc Hội đồng thành viên) của công ty mẹ của đơn vị báo cáo (cột 9), thành viên Ban điều hành của công ty mẹ của đơn vị báo cáo (cột 10), thành viên Ban kiểm soát của công ty mẹ của đơn vị báo cáo (cột 11), thành viên Hội đồng quản trị của đơn vị báo cáo (cột 12), thành viên Ban điều hành của đơn vị báo cáo (cột 13), thành viên Ban kiểm soát của đơn vị báo cáo (cột 14), Cơ quan quản lý (đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm người quản lý, thành viên Ban kiểm soát) của đơn vị báo cáo (cột 15) và các bên liên quan khác (cột 16).
- Các bên liên quan: bao gồm các bên liên quan theo quy định tại khoản 15 Điều 3 Thông tư 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 156-TTGS |
BÁO CÁO VỀ THÀNH VIÊN THAM GIA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Quý...năm...)
Số thành viên mới tham gia Quỹ tín dụng nhân dân trong quý báo cáo |
Số thành viên đã chấm dứt tư cách trong quý báo cáo |
Số thành viên đang tham gia Quỹ tín dụng nhân dân tính đến cuối quý báo cáo |
||||||||||
Tổng số thành viên |
Trong đó: |
Tổng số thành viên |
Trong đó: |
Lý do chấm dứt tư cách |
Tổng số thành viên |
Trong đó: |
||||||
Cá nhân |
Hộ gia đình |
Pháp nhân |
Cá nhân |
Hộ gia đình |
Pháp nhân |
Cá nhân |
Hộ gia đình |
Pháp nhân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 15 tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (1) = Cột (2) + Cột (3) + Cột (4).
- Cột (5) = Cột (6) + Cột (7) + Cột (8).
- Cột (10) = Cột (11) + Cột (12) + Cột (13).
- Cột (9): Ghi rõ lý do thành viên chấm dứt tư cách (vì bị khai trừ do không đảm bảo đủ vốn góp theo quy định; hoặc do thành viên tự nguyện; hoặc do thành viên bị chết; hoặc do thành viên bị mất năng lực hành vi dân sự...).
Ví dụ:
+ Cá nhân: Tự nguyện, mất năng lực hành vi dân sự,...
+ Hộ gia đình: Tự nguyện, mất năng lực hành vi dân sự,...
+ Pháp nhân: Không đảm bảo đủ vốn góp theo quy định,... .
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 157-TTGS |
BÁO CÁO THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Năm...)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Thông tin |
1 |
Ngày, tháng, năm cấp giấy phép hoạt động |
|
2 |
Ngày, tháng, năm khai trương hoạt động |
|
3 |
Địa chỉ đặt Trụ sở chính |
|
4 |
Số điện thoại |
|
5 |
Số Fax |
|
6 |
Tên Chủ tịch Hội đồng quản trị |
|
7 |
Tên Giám đốc |
|
8 |
Số xã được cấp phép hoạt động |
|
9 |
Số lượng Phòng giao dịch |
|
10 |
Số lượng Quỹ tiết kiệm |
|
11 |
Tổng số cán bộ, nhân viên làm việc tại Quỹ tín dụng nhân dân |
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Báo cáo định kỳ năm: Chậm nhất 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Báo cáo đột xuất: Khi phát sinh Quỹ tín dụng nhân dân mới khai trương hoạt động: Quỹ tín dụng nhân dân gửi NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố chậm nhất 10 ngày sau khi khai trương hoạt động.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 158-TTGS |
BÁO CÁO THÔNG TIN VỀ NHÂN SỰ CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Năm...)
Họ tên cán bộ của Quỹ tín dụng nhân dân |
Năm sinh |
Chức vụ tại Quỹ tín dụng nhândân |
Trình độ chuyên môn |
Năm được cấp chứng chỉ nghiệp vụ Quỹ tín dụng nhân dân (nếu có) |
Kinh nghiệm công tác trước khi vào làm tại Quỹ tín dụng nhân dân |
Năm vào làm tại Quỹ tín dụng nhân dân |
|||
Nam |
Nữ |
Chuyên ngành |
Văn bằng |
Lĩnh vực đã công tác |
Số năm làm việc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
* Hội đồng quản trị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nguyễn Văn A |
|
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị |
|
|
|
|
|
|
2. Trần Thị B |
|
|
Thành viên Hội đồng quản trị |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ban điều hành: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lê Văn E |
|
|
Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
Phó giám đốc |
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Báo cáo định kỳ năm: Chậm nhất 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Báo cáo đột xuất: Khi Quỹ tín dụng nhân dân mới được khai trương hoạt động.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (1): Thống kê đầy đủ các cán bộ đang làm việc tại Quỹ tín dụng nhân dân.
- Cột (5) và cột (6): Ghi trình độ cao nhất tương ứng với chuyên ngành được đào tạo (Ví dụ: Cán bộ tốt nghiệp chuyên ngành tài chính ngân hàng, trình độ cao nhất hiện tại là đại học; cột (5) ghi "Tài chính ngân hàng"; cột (6) ghi "Cử nhân").
- Cột (8): Ghi lĩnh vực đã công tác trước khi vào làm việc tại Quỹ tín dụng nhân dân; Cột (9): Ghi số năm đã công tác tại lĩnh vực ghi ở cột 8 (Ví dụ: Cán bộ công tác tại lĩnh vực kế toán 03 năm và lĩnh vực kiểm soát 02 năm: cột số 8 ghi "Kế toán", tương ứng cột số 9 ghi "03"; cột số 8 ghi "Kiểm soát", tương ứng cột số 9 ghi "02").
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 159-TTGS |
BÁO CÁO THÔNG TIN VỀ VỐN GÓP CỦA THÀNH VIÊN QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND; %
Tên đầy đủ của thành viên và cán bộ chủ chốt góp vốn tại Quỹ tín dụng nhân dân |
Năm sinh |
Chức danh tại Quỹ tín dụng nhân dân (nếu có) |
Số CMND/ Mã số thuế |
Hộ khẩu thường trú/ Địa chỉ pháp nhân đóng Trụ sở chính |
Vốn góp của thành viên |
Tỷ lệ vốn góp/Vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân tại thời điểm góp vốn (%) |
||||
Nam |
Nữ |
Tổng số vốn góp (triệu VND) |
Vốn góp xác lập tư cách thành viên (triệu VND) |
Vốn góp thường niên (triệu VND) |
Góp vốn bằng tài sản khác được định giá bằng tiền (triệu VND) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I. Tổng vốn góp của cán bộ chủ chốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Hội đồng quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trần Thị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ban kiểm soát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Phạm Anh C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguyễn Thị D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ban điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lê Văn E |
|
|
Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
2. Trần Văn T |
|
|
Phó giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tổng vốn góp của các thành viên là pháp nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức A |
|
|
Thành viên Hội đồng quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. 30 thành viên có vốn góp lớn nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nguyễn Thị E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trần Văn T |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Cột (5):
+ Ghi số CMND của người góp vốn là cán bộ chủ chốt của Quỹ tín dụng nhân dân, thành viên là cá nhân, đại diện hộ gia đình tham gia góp vốn.
+ Ghi mã số thuế đối với thành viên là pháp nhân tham gia góp vốn tại Quỹ tín dụng nhân dân.
- Cột (6):
+ Đối với thành viên là cán bộ chủ chốt của Quỹ tín dụng nhân dân và là cá nhân khác tham gia góp vốn tại Quỹ tín dụng nhân dân: Ghi hộ khẩu thường trú.
+ Đối với pháp nhân tham gia góp vốn tại Quỹ tín dụng nhân dân: Ghi địa chỉ nơi pháp nhân đóng trụ sở chính.
- Cột (7): Tổng số vốn góp của từng thành viên là cán bộ chủ chốt của Quỹ tín dụng nhân dân, là pháp nhân, cá nhân, hộ gia đình (nêu tại cột 3) tính đến thời điểm báo cáo.
Cột (7) = Cột (8) + Cột (9) + Cột (10).
- Cột (11): Tỷ lệ vốn góp của từng thành viên là cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân, là cán bộ chủ chốt của Quỹ tín dụng nhân dân so với vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân tại thời điểm góp vốn.
- Dữ liệu dạng số: Phần thập phân lấy 1 số sau dấu phẩy. Ví dụ tại cột 10: 100,5 triệu đồng.
Cột tỷ lệ %: Không ghi dấu %, chỉ ghi giá trị. Ví dụ: 7,5% chỉ ghi 7,5.
H. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 160-TTGS |
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
(Tháng...năm...)
A - CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam (VND)
Tên tài khoản |
Số hiệu tài khoản |
Số dư đầu kỳ |
Số phát sinh |
Số dư cuối kỳ |
|||
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
B - CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam (VND)
Tên tài khoản |
Số hiệu tài khoản |
Số dư đầu kỳ |
Số phát sinh |
Số dư cuối kỳ |
|
Nợ |
Có |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng gửi báo cáo cho NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
- Số liệu toàn hệ thống;
- Số liệu từng chi nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống (nếu có);
- Số liệu chi nhánh, công ty con (là tổ chức tín dụng) của tổ chức tín dụng Việt Nam hoạt động tại nước ngoài (nếu có).
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Chậm nhất ngày 7 tháng tiếp theo tháng báo cáo.
- Chậm nhất ngày 10 tháng tiếp theo tháng báo cáo đối với chi nhánh, công ty con (Là tổ chức tín dụng) của tổ chức tín dụng Việt Nam hoạt động tại nước ngoài.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Theo chế độ tài chính, kế toán hiện hành.
+ Tổng dư Nợ đầu kỳ = Tổng dư Có đầu kỳ.
+ Tổng số phát sinh Nợ trong kỳ = Tổng số phát sinh Có trong kỳ.
+ Tổng dư Nợ cuối kỳ = Tổng dư Có cuối kỳ.
- Mục A:
+ Toàn bộ các dòng: Cột (3) + Cột (5) - Cột (6) = Cột (7); Cột (4) + Cột (6) - Cột (5) = Cột (8).
+ Dòng tổng cộng: Cột (3) = Cột (4); Cột (7) = Cột (8).
- Mục B: Cột (3) + Cột (4) - Cột (5) = Cột (6).
- Tài khoản cấp 1 bằng tổng toàn bộ tài khoản cấp hai thành phần.
- Tài khoản cấp 2 bằng tổng toàn bộ tài khoản cấp ba thành phần.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 161-TTGS |
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Tháng...năm...)
A- CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam (VND)
Số hiệu tài khoản |
Tên tài khoản |
Số dư đầu kỳ |
Số phát sinh trong kỳ |
Số dư cuối kỳ |
|||||||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|||||||||
II |
III |
IV |
V |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||||||
Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|||||||
10 |
|
|
|
|
Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý |
|
|
|
|
|
|
||
|
101 |
|
|
|
Tiền mặt bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1011 |
|
|
Tiền mặt tại đơn vị |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1012 |
|
|
Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1013 |
|
|
Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1019 |
|
|
Tiền mặt đang vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
||
|
103 |
|
|
|
Tiền mặt ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1031 |
|
|
Ngoại tệ tại đơn vị |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1039 |
|
|
Ngoại tệ đang vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
|
|
|
|
Tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
|
|
|
||
|
111 |
|
|
|
Tiền gửi tại NHNN bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1111 |
|
|
Tiền gửi phong toả |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1113 |
|
|
Tiền gửi thanh toán |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
13 |
|
|
|
|
Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
131 |
|
|
|
Tiền gửi tại các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1311 |
|
|
Tiền gửi không kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
13111 |
|
Tiền gửi tại NH HTX |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
1311101 |
Tiền gửi không kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
1311102 |
Tiền gửi duy trì tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
13119 |
|
Tiền gửi tại TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1312 |
|
|
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
13121 |
|
Tiền gửi tại NH HTX |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
1312101 |
Tiền gửi điều hòa có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
1312102 |
Tiền gửi có kỳ hạn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
13129 |
|
Tiền gửi tại TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
139 |
|
|
|
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Loại 2: Hoạt động tín dụng |
|||||||||||||
21 |
|
|
|
|
Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
211 |
|
|
|
Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2111 |
|
|
Nợ trong hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21111 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111101 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111102 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111103 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111104 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111105 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111106 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111107 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111108 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111199 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21112 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111201 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111202 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111203 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111204 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111205 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111206 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111207 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111208 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111299 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21113 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111301 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111302 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111303 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111304 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111305 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111306 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111307 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111308 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111399 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21114 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111401 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111402 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111403 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111404 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111405 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111406 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111407 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111408 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111499 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21115 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111501 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111502 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111503 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111504 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111505 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111506 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111507 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111508 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2111599 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2112 |
|
|
Nợ quá hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21121 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112101 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112102 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112103 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112104 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112105 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112106 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112107 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112108 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112199 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21122 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112201 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112202 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112203 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112204 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112205 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112206 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112207 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112208 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112209 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21123 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112301 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112302 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112303 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112304 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112305 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112306 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112307 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112308 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112399 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21124 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112401 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112402 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112403 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112404 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112405 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112406 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112407 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112408 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112499 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21125 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112501 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112502 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112503 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112504 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112505 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112506 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112507 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112508 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2112599 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
212 |
|
|
|
Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2121 |
|
|
Nợ trong hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21211 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121101 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121102 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121103 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121104 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121105 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121106 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121107 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121108 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121199 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21212 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121201 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121202 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121203 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121204 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121205 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121206 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121207 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121208 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121299 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21213 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121301 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121302 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121303 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121304 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121305 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121306 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121307 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121308 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121399 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21214 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121401 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121402 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121403 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121404 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121405 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121406 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121407 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121408 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121499 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21215 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121501 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121502 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121503 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121504 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121505 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121506 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121507 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121508 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2121599 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2122 |
|
|
Nợ quá hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21221 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122101 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122102 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122103 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122104 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122105 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122106 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122107 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122108 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122199 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21222 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122201 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122202 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122203 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122204 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122205 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122206 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122207 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122208 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122299 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21223 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122301 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122302 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122303 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122304 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122305 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122306 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122307 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122308 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122399 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21224 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122401 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122402 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122403 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122404 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122405 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122406 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122407 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122408 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122499 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21225 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122501 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122502 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122503 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122504 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122505 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122506 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122507 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122508 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2122599 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
213 |
|
|
|
Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2131 |
|
|
Nợ trong hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21311 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131101 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131102 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131103 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131104 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131105 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131106 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131107 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131108 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131199 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21312 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131201 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131202 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131203 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131204 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131205 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131206 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131207 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131208 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131299 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21313 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131301 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131302 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131303 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131304 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131305 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131306 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131307 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131308 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131399 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21314 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131401 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131402 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131403 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131404 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131405 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131406 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131407 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131408 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131499 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21315 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131501 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131502 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131503 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131504 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131505 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131506 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131507 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131508 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2131599 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2132 |
|
|
Nợ quá hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21321 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132101 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132102 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132103 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132104 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132105 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132106 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132107 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132108 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132199 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21322 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132201 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132202 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132203 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132204 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132205 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132206 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132207 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132208 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132299 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21323 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132301 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132302 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132303 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132304 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132305 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132306 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132307 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132308 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132399 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21324 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132301 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132302 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132303 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132304 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132305 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132306 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132307 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132308 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132399 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
21325 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132501 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132502 |
Cho vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132503 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132504 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132505 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132506 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132507 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132508 |
Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2132599 |
Cho vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
219 |
|
|
|
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2191 |
|
|
Dự phòng cụ thể |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2192 |
|
|
Dự phòng chung |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
25 |
|
|
|
|
Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
||
|
251 |
|
|
|
Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2511 |
|
|
Nợ trong hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25111 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2511101 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2511102 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25112 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2511201 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2511202 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25113 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2511301 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2511302 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25114 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2511401 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2511402 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25115 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2511501 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2511502 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2512 |
|
|
Nợ quá hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25121 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2512101 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2512102 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25122 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2512201 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2512202 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25123 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2512301 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2512302 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25124 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2512401 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2512402 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25125 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2512501 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2512502 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
252 |
|
|
|
Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2521 |
|
|
Nợ trong hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25211 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2521101 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2521102 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25212 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2521201 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2521202 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25213 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2521301 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2521302 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25214 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2521401 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2521402 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25215 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2521501 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2521502 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2522 |
|
|
Nợ quá hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25221 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2522101 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2522102 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25222 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2522201 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2522202 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25223 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2522301 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2522302 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25224 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2522401 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2522402 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25225 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2522501 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2522502 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
253 |
|
|
|
Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2531 |
|
|
Nợ trong hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25311 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2531101 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2531102 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25312 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2531201 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2531202 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25313 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2531301 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2531302 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25314 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2531401 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2531402 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25315 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2531501 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2531502 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2532 |
|
|
Nợ quá hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25321 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2532101 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2532102 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25322 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2532201 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2532202 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25323 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2532301 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2532302 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25324 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2532401 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2532402 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
25325 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2532501 |
Cho vay bằng vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
2532502 |
Cho vay bằng vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
259 |
|
|
|
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2591 |
|
|
Dự phòng cụ thể |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2592 |
|
|
Dự phòng chung |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
28 |
|
|
|
|
Các khoản nợ chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
281 |
|
|
|
Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2812 |
|
|
Các khoản nợ chờ xử lý khác đã có tài sản xiết nợ, gán nợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
282 |
|
|
|
Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử |
|
|
|
|
|
|
||
|
283 |
|
|
|
Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
||
|
284 |
|
|
|
Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
285 |
|
|
|
Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động |
|
|
|
|
|
|
||
|
289 |
|
|
|
Dự phòng rủi ro nợ chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2891 |
|
|
Dự phòng cụ thể |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2892 |
|
|
Dự phòng chung |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
29 |
|
|
|
|
Nợ cho vay được khoanh |
|
|
|
|
|
|
||
|
291 |
|
|
|
Cho vay ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
292 |
|
|
|
Cho vay trung hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
293 |
|
|
|
Cho vay dài hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
299 |
|
|
|
Dự phòng rủi ro nợ được khoanh |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2991 |
|
|
Dự phòng cụ thể |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
2992 |
|
|
Dự phòng chung |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác |
|
|
|
|
|
|
|||||||
30 |
|
|
|
|
Tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
||
|
301 |
|
|
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3012 |
|
|
Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3013 |
|
|
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3014 |
|
|
Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3015 |
|
|
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3019 |
|
|
TSCĐ hữu hình khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
302 |
|
|
|
Tài sản cố định vô hình |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3021 |
|
|
Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3024 |
|
|
Phần mềm máy vi tính |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3029 |
|
|
TSCĐ vô hình khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
303 |
|
|
|
Tài sản cố định thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
||
|
305 |
|
|
|
Hao mòn TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3051 |
|
|
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3052 |
|
|
Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3053 |
|
|
Hao mòn TSCĐ đi thuê |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
31 |
|
|
|
|
Tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
311 |
|
|
|
Công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
||
|
313 |
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
32 |
|
|
|
|
Xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
||
|
321 |
|
|
|
Mua sắm TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
||
|
322 |
|
|
|
Chi phí XDCB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3221 |
|
|
Chi phí công trình |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3222 |
|
|
Vật liệu dùng cho XDCB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3223 |
|
|
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3229 |
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
323 |
|
|
|
Sửa chữa TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
34 |
|
|
|
|
Góp vốn, đầu tư dài hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
344 |
|
|
|
Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
34401 |
|
Góp vốn vào NH HTX |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
34409 |
|
Đầu tư dài hạn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
349 |
|
|
|
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
35 |
|
|
|
|
Các khoản phải thu, bên ngoài |
|
|
|
|
|
|
||
|
351 |
|
|
|
Ký quỹ, thế chấp, cầm cố |
|
|
|
|
|
|
||
|
352 |
|
|
|
Các khoản tham ô, lợi dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
353 |
|
|
|
Thanh toán với Ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3531 |
|
|
Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3532 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng đầu vào |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3539 |
|
|
Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán |
|
|
|
|
|
|
||
|
359 |
|
|
|
Các khoản khác phải thu |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3592 |
|
|
Phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3599 |
|
|
Dự phòng phải thu khó đòi |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
36 |
|
|
|
|
Các khoản phải thu nội bộ |
|
|
|
|
|
|
||
|
361 |
|
|
|
Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3612 |
|
|
Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3613 |
|
|
Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3614 |
|
|
Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3615 |
|
|
Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3619 |
|
|
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
366 |
|
|
|
Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ hệ thống QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3661 |
|
|
Các khoản phải thu từ các chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3662 |
|
|
Các khoản phải thu từ Hội sở chính |
|
|
|
|
|
|
||
|
369 |
|
|
|
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3699 |
|
|
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
38 |
|
|
|
|
Các tài sản Có khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
381 |
|
|
|
Chuyển vốn để cấp tín dụng hợp vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3811 |
|
|
Chuyển vốn để cấp tín dụng hợp vốn bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
386 |
|
|
|
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3861 |
|
|
Dự phòng rủi ro cụ thể |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3862 |
|
|
Dự phòng rủi ro chung |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3863 |
|
|
Dự phòng rủi ro khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
387 |
|
|
|
Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu cho TCTD, đang chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
388 |
|
|
|
Chi phí chờ phân bổ |
|
|
|
|
|
|
||
|
389 |
|
|
|
Tài sản Có khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
39 |
|
|
|
|
Lãi và phí phải thu |
|
|
|
|
|
|
||
|
391 |
|
|
|
Lãi phải thu từ tiền gửi |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3911 |
|
|
Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
394 |
|
|
|
Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
3941 |
|
|
Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
39411 |
|
Lãi phải thu từ cho vay ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
39412 |
|
Lãi phải thu từ cho vay trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
39413 |
|
Lãi phải thu từ cho vay vốn nhận trực tiếp của các tổ chức Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
39414 |
|
Lãi phải thu từ cho vay vốn nhận trực tiếp của các tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
397 |
|
|
|
Phí phải thu |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Loại 4: Các khoản phải trả |
|
|
|
|
|
|
|||||||
40 |
|
|
|
|
Các khoản Nợ Chính phủ NHNN |
|
|
|
|
|
|
||
|
403 |
|
|
|
Vay NHNN bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4035 |
|
|
Vay hỗ trợ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4038 |
|
|
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4039 |
|
|
Nợ quá hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
41 |
|
|
|
|
Các khoản Nợ các TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
411 |
|
|
|
Tiền gửi của các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4111 |
|
|
Tiền gửi không kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4112 |
|
|
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
415 |
|
|
|
Vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4151 |
|
|
Nợ vay trong hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
41511 |
|
Vay NH HTX từ quỹ bảo đảm an toàn hệ thống QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151101 |
Vay hỗ trợ vốn để cho vay thành viên |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151102 |
Vay hỗ trợ khó khăn tài chính, khó khăn chi trả |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151103 |
Vay đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151199 |
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
41512 |
|
Vay NH HTX từ các nguồn dự án |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151201 |
Vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151202 |
Vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151203 |
Vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151204 |
Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151205 |
Vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151206 |
Vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151207 |
Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151208 |
Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151299 |
Vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
41513 |
|
Vay NH HTX theo quy chế điều hòa vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151301 |
Vay hỗ trợ vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151302 |
Vay hỗ trợ khó khăn tạm thời về thanh khoản |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4151399 |
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
41519 |
|
Vay các tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4159 |
|
|
Nợ quá hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
41591 |
|
Vay NH HTX từ quỹ bảo đảm an toàn hệ thống QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159101 |
Vay hỗ trợ vốn để cho vay thành viên |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159102 |
Vay hỗ trợ khó khăn tài chính, khó khăn chi trả |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159103 |
Vay đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159199 |
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
41592 |
|
Vay NH HTX từ các nguồn dự án |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159201 |
Vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159202 |
Vay bằng nguồn vốn ADB |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159203 |
Vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159204 |
Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159205 |
Vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159206 |
Vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159207 |
Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159208 |
Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159299 |
Vay bằng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
41593 |
|
Vay NH HTX theo quy chế điều hòa vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159301 |
Vay hỗ trợ vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159302 |
Vay hỗ trợ khó khăn tạm thời về thanh khoản |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
4159399 |
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
41599 |
|
Vay các tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
42 |
|
|
|
|
Tiền gửi của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
||
|
421 |
|
|
|
Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4211 |
|
|
Tiền gửi không kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4212 |
|
|
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
423 |
|
|
|
Tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4231 |
|
|
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4232 |
|
|
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4238 |
|
|
Tiền gửi tiết kiệm khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
427 |
|
|
|
Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4274 |
|
|
Ký quỹ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4279 |
|
|
Bảo đảm các khoản thanh toán khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
44 |
|
|
|
|
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay |
|
|
|
|
|
|
||
|
441 |
|
|
|
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4411 |
|
|
Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
44111 |
|
Vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
44112 |
|
Vốn ủy thác, cho vay |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4412 |
|
|
Vốn nhận của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
44121 |
|
Vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
44122 |
|
Vốn ủy thác, cho vay |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4413 |
|
|
Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
44131 |
|
Vốn tài trợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
44132 |
|
Vốn ủy thác, cho vay |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
45 |
|
|
|
|
Các khoản phải trả cho bên ngoài |
|
|
|
|
|
|
||
|
451 |
|
|
|
Các khoản phải trả về XDCB, mua sắm TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
||
|
452 |
|
|
|
Tiền giữ hộ và đợi thanh toán |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4521 |
|
|
Tiền giữ hộ và đợi thanh toán |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4523 |
|
|
Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
453 |
|
|
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4531 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4534 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4538 |
|
|
Các loại thuế khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4539 |
|
|
Các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
454 |
|
|
|
Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
459 |
|
|
|
Các khoản chờ thanh toán khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4591 |
|
|
Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4599 |
|
|
Các khoản chờ thanh toán khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
46 |
|
|
|
|
Các khoản phải trả nội bộ |
|
|
|
|
|
|
||
|
461 |
|
|
|
Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
462 |
|
|
|
Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
466 |
|
|
|
Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4661 |
|
|
Các khoản phải trả các chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4662 |
|
|
Các khoản phải trả Hội sở chính |
|
|
|
|
|
|
||
|
469 |
|
|
|
Các khoản phải trả khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
48 |
|
|
|
|
Các tài sản Nợ khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
481 |
|
|
|
Nhận vốn để cấp tín dụng hợp vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4811 |
|
|
Nhận vốn để cấp tín dụng hợp vốn bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
482 |
|
|
|
Nhận tiền ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4821 |
|
|
Nhận tiền ủy thác bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
483 |
|
|
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4831 |
|
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4832 |
|
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
||
|
484 |
|
|
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi và thưởng ban quản lý điều hành |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4841 |
|
|
Quỹ khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4842 |
|
|
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4843 |
|
|
Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4844 |
|
|
Quỹ thưởng Ban quản lý điều hành |
|
|
|
|
|
|
||
|
488 |
|
|
|
Doanh thu chờ phân bổ |
|
|
|
|
|
|
||
|
489 |
|
|
|
Dự phòng rủi ro khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4891 |
|
|
Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4892 |
|
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4899 |
|
|
Dự phòng rủi ro khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
49 |
|
|
|
|
Lãi và phí phải trả |
|
|
|
|
|
|
||
|
491 |
|
|
|
Lãi phải trả cho tiền gửi |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4911 |
|
|
Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4913 |
|
|
Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
493 |
|
|
|
Lãi phải trả cho tiền vay |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4931 |
|
|
Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
49311 |
|
Lãi phải trả NH HTX cho tiền vay từ quỹ bảo đảm an toàn hệ thống QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
49312 |
|
Lãi phải trả NH HTX cho tiền vay từ các nguồn dự án |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
49313 |
|
Lãi phải trả NH HTX cho tiền vay theo quy chế điều hòa vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
49319 |
|
Lãi phải trả cho tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
494 |
|
|
|
Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
4941 |
|
|
Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
497 |
|
|
|
Phí phải trả |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Loại 5: Hoạt động thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|||||||
50 |
|
|
|
|
Thanh toán giữa các QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
502 |
|
|
|
Thu, chi hộ giữa các QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
509 |
|
|
|
Thanh toán khác giữa các QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
51 |
|
|
|
|
Thanh toán chuyển tiền |
|
|
|
|
|
|
||
|
519 |
|
|
|
Thanh toán khác giữa các đơn vị trong từng QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
5191 |
|
|
Điều chuyển vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
5192 |
|
|
Thu hộ, chi hộ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
5199 |
|
|
Thanh toán khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|||||||
60 |
|
|
|
|
Vốn của QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
601 |
|
|
|
Vốn điều lệ |
|
|
|
|
|
|
||
|
602 |
|
|
|
Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
||
|
609 |
|
|
|
Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
61 |
|
|
|
|
Quỹ của QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
611 |
|
|
|
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
61101 |
|
Quỹ dự trữ bổ sung VĐL được hình thành từ lợi nhuận |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
61102 |
|
Quỹ dự trữ bổ sung VĐL được hình thành từ số tiền miễn, giảm thuế TNDN |
|
|
|
|
|
|
||
|
612 |
|
|
|
Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
6121 |
|
|
Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
6122 |
|
|
Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
||
|
613 |
|
|
|
Quỹ dự phòng tài chính |
|
|
|
|
|
|
||
|
619 |
|
|
|
Quỹ khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
63 |
|
|
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý |
|
|
|
|
|
|
||
|
631 |
|
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
6311 |
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
64 |
|
|
|
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
|
|
|
|
||
|
642 |
|
|
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
69 |
|
|
|
|
Lợi nhuận chưa phân phối |
|
|
|
|
|
|
||
|
691 |
|
|
|
Lợi nhuận năm nay |
|
|
|
|
|
|
||
|
692 |
|
|
|
Lợi nhuận năm trước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Loại 7: Thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|||||||
70 |
|
|
|
|
Thu nhập từ hoạt động tín dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
701 |
|
|
|
Thu lãi tiền gửi |
|
|
|
|
|
|
||
|
702 |
|
|
|
Thu lãi cho vay |
|
|
|
|
|
|
||
|
709 |
|
|
|
Thu khác từ hoạt động tín dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
71 |
|
|
|
|
Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
||
|
711 |
|
|
|
Thu từ dịch vụ thanh toán |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
71101 |
|
Thu dịch vụ thanh toán |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
71102 |
|
Thu các dịch vụ thu hộ, chi hộ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
71109 |
|
Thu lệ phí hoa hồng và các dịch vụ thanh toán khác. |
|
|
|
|
|
|
||
|
713 |
|
|
|
Thu từ dịch vụ ngân quỹ |
|
|
|
|
|
|
||
|
714 |
|
|
|
Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
71401 |
|
Thu từ nghiệp vụ chi trả kiều hối |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
71402 |
|
Thu từ nghiệp vụ bàn đổi ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
71409 |
|
Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
718 |
|
|
|
Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két |
|
|
|
|
|
|
||
|
719 |
|
|
|
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
74 |
|
|
|
|
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
749 |
|
|
|
Thu về hoạt động kinh doanh khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
74909 |
|
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
78 |
|
|
|
|
Thu nhập góp vốn mua cổ phần |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
79 |
|
|
|
|
Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
791 |
|
|
|
Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
79101 |
|
Thu từ khoản nợ gốc đã xử lý rủi ro |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
79102 |
|
Thu lãi từ các khoản nợ đã xử lý rủi ro |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
79103 |
|
Thu thanh lý, nhượng bán tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
79109 |
|
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
||
Loại 8: Chi phí |
|
|
|
|
|
|
|||||||
80 |
|
|
|
|
Chi phí hoạt động tín dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
801 |
|
|
|
Trả lãi tiền gửi |
|
|
|
|
|
|
||
|
802 |
|
|
|
Trả lãi tiền vay |
|
|
|
|
|
|
||
|
809 |
|
|
|
Chi phí khác cho hoạt động tín dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
81 |
|
|
|
|
Chi phí hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
||
|
811 |
|
|
|
Chi về dịch vụ thanh toán |
|
|
|
|
|
|
||
|
812 |
|
|
|
Cước phí bưu điện về mạng viễn thông |
|
|
|
|
|
|
||
|
813 |
|
|
|
Chi về ngân quỹ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8131 |
|
|
Vận chuyển, bốc xếp tiền |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8132 |
|
|
Kiểm đếm, phân loại và đóng gói tiền |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8133 |
|
|
Bảo vệ tiền |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8139 |
|
|
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
814 |
|
|
|
Chi về nghiệp vụ ủy thác và đại lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
81401 |
|
Chi hoạt động về nghiệp vụ chi trả kiều hối |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
81402 |
|
Chi hoạt động về nghiệp vụ bàn đổi ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
81409 |
|
Chi hoạt động về nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
815 |
|
|
|
Chi về dịch vụ tư vấn |
|
|
|
|
|
|
||
|
816 |
|
|
|
Chi phí hoa hồng môi giới |
|
|
|
|
|
|
||
|
819 |
|
|
|
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
83 |
|
|
|
|
Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
||
|
831 |
|
|
|
Chi nộp thuế |
|
|
|
|
|
|
||
|
832 |
|
|
|
Chi nộp các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
||
|
833 |
|
|
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8331 |
|
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
84 |
|
|
|
|
Chi phí hoạt động kinh doanh khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
849 |
|
|
|
Chi về hoạt động kinh doanh khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
84902 |
|
Chi phí cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
84909 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
85 |
|
|
|
|
Chi phí cho nhân viên |
|
|
|
|
|
|
||
|
851 |
|
|
|
Lương và phụ cấp |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8511 |
|
|
Lương và phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
|
||
|
852 |
|
|
|
Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
||
|
853 |
|
|
|
Các khoản chi để đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8531 |
|
|
Nộp bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8532 |
|
|
Nộp bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8533 |
|
|
Nộp bảo hiểm lao động |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8534 |
|
|
Nộp kinh phí công đoàn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8539 |
|
|
Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ |
|
|
|
|
|
|
||
|
854 |
|
|
|
Chi trợ cấp |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8541 |
|
|
Trợ cấp khó khăn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8542 |
|
|
Trợ cấp thôi việc |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8549 |
|
|
Chi trợ cấp khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
856 |
|
|
|
Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
857 |
|
|
|
Chi y tế cho cán bộ, nhân viên QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
859 |
|
|
|
Chi khác cho cán bộ, nhân viên QTD |
|
|
|
|
|
|
||
86 |
|
|
|
|
Chi cho hoạt động quản lý và công vụ |
|
|
|
|
|
|
||
|
861 |
|
|
|
Chi về vật liệu và giấy tờ in |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8611 |
|
|
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8612 |
|
|
Giấy tờ in |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8613 |
|
|
Vật mang tin |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8614 |
|
|
Xăng dầu |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8619 |
|
|
Vật liệu khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
862 |
|
|
|
Công tác phí |
|
|
|
|
|
|
||
|
863 |
|
|
|
Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
||
|
864 |
|
|
|
Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến |
|
|
|
|
|
|
||
|
865 |
|
|
|
Chi bưu phí và điện thoại |
|
|
|
|
|
|
||
|
866 |
|
|
|
Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại |
|
|
|
|
|
|
||
|
867 |
|
|
|
Chi mua tài liệu, sách báo |
|
|
|
|
|
|
||
|
868 |
|
|
|
Chi về các hoạt động đoàn thể của QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
869 |
|
|
|
Các khoản chi phí quản lý khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8691 |
|
|
Điện, nước, vệ sinh cơ quan |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8693 |
|
|
Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8694 |
|
|
Lễ tân, khánh tiết |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8695 |
|
|
Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8696 |
|
|
Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8697 |
|
|
Chi phí phòng cháy, chữa cháy |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8699 |
|
|
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
86991 |
|
Chi phí cho công tác quản lý môi trường |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
86999 |
|
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
87 |
|
|
|
|
Chi về tài sản |
|
|
|
|
|
|
||
|
871 |
|
|
|
Khấu hao cơ bản tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
||
|
872 |
|
|
|
Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản |
|
|
|
|
|
|
||
|
874 |
|
|
|
Mua sắm công cụ lao động |
|
|
|
|
|
|
||
|
875 |
|
|
|
Chi bảo hiểm tài sản |
|
|
|
|
|
|
||
|
876 |
|
|
|
Chi thuê tài sản |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
88 |
|
|
|
|
Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
||
|
882 |
|
|
|
Chi dự phòng |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8822 |
|
|
Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8824 |
|
|
Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8825 |
|
|
Chi dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8826 |
|
|
Chi dự phòng giảm giá khoản góp vốn đầu tư, mua cổ phần |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
8829 |
|
|
Chi dự phòng rủi ro khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
883 |
|
|
|
Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
88301 |
|
Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
88302 |
|
Chi nộp quỹ đảm bảo an toàn hệ thống QTD |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
89 |
|
|
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
891 |
|
|
|
Chi công tác xã hội |
|
|
|
|
|
|
||
|
899 |
|
|
|
Chi phí khác theo chế độ tài chính |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
89901 |
|
Chi thanh lý nhượng bán tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
89902 |
|
Chi phí tham gia hiệp hội, ngành nghề |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
89909 |
|
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
||
Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán |
|
|
|
|
|
|
|||||||
90 |
|
|
|
|
Tiền không có giá trị lưu hành |
|
|
|
|
|
|
||
|
901 |
|
|
|
Tiền không có giá trị lưu hành |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
9011 |
|
|
Tiền mẫu |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
9019 |
|
|
Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
93 |
|
|
|
|
Các cam kết nhận được |
|
|
|
|
|
|
||
|
931 |
|
|
|
Các cam kết bảo lãnh nhận từ các TCTD khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
9311 |
|
|
Vay vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
9319 |
|
|
Các bảo lãnh khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
938 |
|
|
|
Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được |
|
|
|
|
|
|
||
|
939 |
|
|
|
Các bảo lãnh khác nhận được |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
94 |
|
|
|
|
Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được |
|
|
|
|
|
|
||
|
941 |
|
|
|
Lãi cho vay chưa thu được bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
||
|
945 |
|
|
|
Lãi tiền gửi chưa thu được |
|
|
|
|
|
|
||
|
949 |
|
|
|
Phí phải thu chưa thu được |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
97 |
|
|
|
|
Nợ khó đòi đã xử lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
971 |
|
|
|
Nợ bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
9711 |
|
|
Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
9712 |
|
|
Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
98 |
|
|
|
|
Nghiệp vụ mua, bán nợ, ủy thác và đại lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
982 |
|
|
|
Cho vay theo hợp đồng hợp vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
9821 |
|
|
Nợ trong hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98211 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98212 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98213 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98214 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98215 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
9822 |
|
|
Nợ quá hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98221 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98222 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98223 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98224 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98225 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
983 |
|
|
|
Cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủy thác |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
9831 |
|
|
Nợ trong hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98311 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98312 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98313 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98314 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98315 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
9832 |
|
|
Nợ quá hạn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98321 |
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98322 |
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98323 |
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98324 |
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
98325 |
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
|
|
|
||
|
984 |
|
|
|
Các nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác |
|
|
|
|
|
|
||
99 |
|
|
|
|
Tài sản và chứng từ khác |
|
|
|
|
|
|
||
|
992 |
|
|
|
Tài sản khác giữ hộ |
|
|
|
|
|
|
||
|
993 |
|
|
|
Tài sản thuê ngoài |
|
|
|
|
|
|
||
|
994 |
|
|
|
Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
||
|
995 |
|
|
|
Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
||
|
996 |
|
|
|
Các GTCG của khách hàng đưa cầm cố |
|
|
|
|
|
|
||
|
998 |
|
|
|
Tài sản, giấy tờ có giá của QTD thế chấp, cầm cố |
|
|
|
|
|
|
||
|
999 |
|
|
|
Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Chậm nhất ngày 05 tháng tiếp theo, Quỹ tín dụng nhân dân gửi NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
- Chậm nhất ngày 07 tháng tiếp theo, NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố duyệt xong báo cáo của tất cả các Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Phần A - CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:
Tại dòng tổng cộng:
+ Cột (3) = Cột (4); Cột (5) = Cột (6); Cột (7) = Cột (8).
+ Cột (7) = Cột (3) + Cột (5) - Cột (6).
+ Cột (8) = Cột (4) + Cột (6) - Cột (5).
Phần B - CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:
Tại dòng tổng cộng:
+ Cột (6) = Cột (3) + Cột (4) - Cột (5).
Ghi chú:
- Để đáp ứng yêu cầu quản lý, Bảng cân đối tài khoản kế toán Quỹ tín dụng nhân dân lập và gửi về NHNN chi nhánh, tỉnh thành phố là Bảng cân đối tài khoản kế toán được lập đến tài khoản cấp V.
- Yêu cầu của phần các tài khoản nội bảng là:
Tổng dư Nợ đầu kỳ = Tổng dư Có đầu kỳ.
Tổng số phát sinh Nợ trong kỳ = Tổng số phát sinh Có trong kỳ.
Tổng dư Nợ cuối kỳ = Tổng dư Có cuối kỳ.
- Bảng cân đối tài khoản kế toán tháng 12/tháng cuối cùng của năm tài chính, các Quỹ tín dụng nhân dân lập và gửi về NHNN chi nhánh, tỉnh thành phố là Bảng cân đối tài khoản kế toán khi chưa kết chuyển thu nhập, chi phí vào tài khoản lợi nhuận chưa phân phối sau khi đã xử lý số dư tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản theo chế độ hiện hành.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 162-TTGS |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (HỢP NHẤT, RIÊNG LẺ)
(Quý, Bán niên, Năm)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số cuối kỳ |
Số đầu năm |
A |
TÀI SẢN |
|
|
I |
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý |
|
|
1 |
Tiền mặt bằng VND |
|
|
2 |
Tiền mặt bằng ngoại tệ |
|
|
3 |
Chứng từ có giá trị ngoại tệ |
|
|
4 |
Vàng tiền tệ |
|
|
5 |
Vàng phi tiền tệ |
|
|
6 |
Kim loại quý, đá quý khác |
|
|
II |
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
|
1 |
Tiền gửi thanh toán tại NHNN |
|
|
|
- Bằng VND |
|
|
|
- Bằng ngoại tệ |
|
|
2 |
Tiền gửi phong tỏa (nếu có) |
|
|
3 |
Tiền gửi khác |
|
|
III |
Tiền gửi và cho vay các TCTD khác (1 + 2) |
|
|
a |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
b |
Nợ cần chú ý |
|
|
c |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
d |
Nợ nghi ngờ |
|
|
e |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
1 |
Tiền gửi tại các TCTD khác |
|
|
a |
Tiền gửi không kỳ hạn |
|
|
|
- Bằng VND |
|
|
|
- Bằng ngoại hối |
|
|
b |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
- Bằng VND |
|
|
|
- Bằng ngoại hối |
|
|
|
- Dự phòng rủi ro |
|
|
2 |
Cho vay các TCTD khác |
|
|
a |
- Bằng VND |
|
|
|
Trong đó: chiết khấu, tái chiết khấu |
|
|
b |
- Bằng ngoại hối |
|
|
|
Trong đó: chiết khấu, tái chiết khấu |
|
|
c |
- Dự phòng rủi ro |
|
|
d |
- Cho vay các QTDND (áp dụng đối với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam) |
|
|
|
+ Mở rộng tín dụng |
|
|
|
+ Hỗ trợ khả năng chi trả |
|
|
|
+ Hỗ trợ khó khăn về tài chính |
|
|
|
+ Cho vay đặc biệt |
|
|
|
+ Dự phòng chung |
|
|
|
+ Dự phòng cụ thể |
|
|
3 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
Dự phòng chung |
|
|
|
Dự phòng cụ thể |
|
|
IV |
Chứng khoán kinh doanh |
|
|
1 |
Chứng khoán kinh doanh |
|
|
1.1 |
Chứng khoán Nợ |
|
|
|
- Chứng khoán Chính phủ, chính quyền địa phương |
|
|
|
- Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành |
|
|
|
- Chứng khoán do các TCKT trong nước phát hành |
|
|
|
- Chứng khoán Nợ nước ngoài |
|
|
1.2 |
Chứng khoán vốn |
|
|
|
- Chứng khoán Vốn do các TCTD khác phát hành |
|
|
|
- Chứng khoán Vốn do các TCKT trong nước phát hành |
|
|
|
- Chứng khoán Vốn nước ngoài |
|
|
1.3 |
Chứng khoán kinh doanh khác |
|
|
1.4 |
Thuyết minh về tình trạng niêm yết của các chứng khoán kinh doanh |
|
|
a |
Chứng khoán Nợ |
|
|
|
Đã niêm yết |
|
|
|
Chưa niêm yết |
|
|
b |
Chứng khoán vốn |
|
|
|
Đã niêm yết |
|
|
|
Chưa niêm yết |
|
|
c |
Chứng khoán kinh doanh khác |
|
|
|
Đã niêm yết |
|
|
|
Chưa niêm yết |
|
|
2 |
Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
- Dự phòng giảm giá |
|
|
|
- Dự phòng chung |
|
|
|
- Dự phòng cụ thể |
|
|
V |
Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
|
|
VI |
Cho vay khách hàng |
|
|
1 |
Cho vay khách hàng |
|
|
a |
Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước |
|
|
b |
Cho vay chiết khấu công cụ chuyển nhượng và các giấy tờ có giá |
|
|
c |
Cho thuê tài chính |
|
|
d |
Các khoản trả thay khách hàng |
|
|
e |
Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư |
|
|
f |
Cho vay đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
|
g |
Cho vay theo chỉ định của Chính phủ |
|
|
h |
Nợ cho vay được khoanh và nợ chờ xử lý |
|
|
1.1 |
Phân tích chất lượng nợ cho vay |
|
|
a |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
b |
Nợ cần chú ý |
|
|
c |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
d |
Nợ nghi ngờ |
|
|
e |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
1.2 |
Phân tích dư nợ theo thời gian |
|
|
a |
Nợ ngắn hạn |
|
|
b |
Nợ trung hạn |
|
|
c |
Nợ dài hạn |
|
|
2 |
Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng |
|
|
2.1 |
Dự phòng chung |
|
|
|
Số dư đầu kỳ |
|
|
|
Dự phòng rủi ro trích lập trong kỳ/(Hoàn nhập dự phòng trong kỳ) |
|
|
|
Sử dụng dự phòng rủi ro tín dụng trong kỳ |
|
|
|
Số dư cuối kỳ |
|
|
2.2 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
|
Số dư đầu kỳ |
|
|
|
Dự phòng rủi ro trích lập trong kỳ/(Hoàn nhập dự phòng trong kỳ) |
|
|
|
Sử dụng dự phòng rủi ro tín dụng trong kỳ |
|
|
|
Số dư cuối kỳ |
|
|
VII |
Hoạt động mua nợ |
|
|
1 |
Mua nợ |
|
|
1.1 |
Mua nợ bằng VND |
|
|
1.2 |
Mua nợ bằng ngoại tệ |
|
|
1.3 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
1.4 |
Thuyết minh giá trị nợ gốc, lãi của khoản nợ đã mua |
|
|
|
- Nợ gốc đã mua |
|
|
|
- Lãi của khoản nợ đã mua |
|
|
2 |
Dự phòng rủi ro hoạt động mua nợ |
|
|
VIII |
Chứng khoán đầu tư |
|
|
1 |
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán |
|
|
1.1 |
Chứng khoán Nợ |
|
|
|
Chứng khoán Chính phủ, chính quyền địa phương |
|
|
|
Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành |
|
|
|
Chứng khoán Nợ do các TCKT trong nước phát hành |
|
|
|
Chứng khoán Nợ nước ngoài |
|
|
1.2 |
Chứng khoán vốn |
|
|
|
Chứng khoán Vốn do các TCTD khác trong nước phát hành |
|
|
|
Chứng khoán Vốn do các TCKT trong nước phát hành |
|
|
|
Chứng khoán Vốn nước ngoài |
|
|
1.3 |
Dự phòng rủi ro chứng khoán sẵn sàng để bán |
|
|
|
Dự phòng giảm giá |
|
|
|
Dự phòng chung |
|
|
|
Dự phòng cụ thể |
|
|
2 |
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn |
|
|
2.1 |
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn (không bao gồm trái phiếu đặc biệt do VAMC phát hành) |
|
|
|
Chứng khoán Chính phủ, chính quyền địa phương |
|
|
|
Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành |
|
|
|
Chứng khoán Nợ do các TCKT trong nước phát hành |
|
|
|
Chứng khoán Nợ nước ngoài |
|
|
|
Dự phòng rủi ro chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn |
|
|
|
Trong đó: - Dự phòng giảm giá |
|
|
|
- Dự phòng chung |
|
|
|
- Dự phòng cụ thể |
|
|
2.2 |
Trái phiếu đặc biệt do VAMC phát hành |
|
|
|
Mệnh giá trái phiếu đặc biệt |
|
|
|
Dự phòng trái phiếu đặc biệt |
|
|
3 |
Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư |
|
|
|
* Phân tích chất lượng chứng khoán (bao gồm chứng khoán kinh doanh và chứng khoán đầu tư) được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng |
|
|
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
IX |
Góp vốn, đầu tư dài hạn |
|
|
1 |
Đầu tư vào công ty con |
|
|
2 |
Góp vốn liên doanh |
|
|
3 |
Đầu tư vào công ty liên kết |
|
|
4 |
Đầu tư dài hạn khác |
|
|
5 |
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
|
|
X |
Tài sản cố định |
|
|
1 |
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
a |
Nguyên giá TSCĐ |
|
|
b |
Hao mòn TSCĐ |
|
|
|
Các thông tin khác về tài sản cố định hữu hình |
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố cho các khoản vay |
|
|
|
Cam kết mua TSCĐ có giá trị lớn trong tương lai |
|
|
|
Cam kết bán TSCĐ có giá trị lớn trong tương lai |
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình tạm thời không được sử dụng vào sản xuất kinh doanh |
|
|
|
Nguyên giá TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng |
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đang chờ thanh lý |
|
|
|
Các thay đổi khác |
|
|
2 |
Tài sản cố định thuê tài chính |
|
|
a |
Nguyên giá TSCĐ |
|
|
b |
Hao mòn TSCĐ |
|
|
3 |
Tài sản cố định vô hình |
|
|
a |
Nguyên giá TSCĐ |
|
|
b |
Hao mòn TSCĐ |
|
|
XI |
Bất động sản đầu tư |
|
|
a |
Nguyên giá bất động sản đầu tư |
|
|
b |
Hao mòn bất động sản đầu tư |
|
|
XII |
Tài sản có khác |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
1 |
Các khoản phải thu |
|
|
|
Các khoản phải thu nội bộ |
|
|
|
Các khoản phải thu bên ngoài |
|
|
2 |
Các khoản lãi, phí phải thu |
|
|
3 |
Tài sản thuế TNDN hoãn lại |
|
|
4 |
Tài sản có khác |
|
|
|
- Trong đó: Lợi thế thương mại |
|
|
|
* Phân tích chất lượng tài sản có khác được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng |
|
|
|
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
Nợ cần chú ý |
|
|
|
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
|
Nợ nghi ngờ |
|
|
|
Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
5 |
Các khoản dự phòng rủi ro cho các Tài sản có nội bảng khác |
|
|
5.1 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
|
5.2 |
Dự phòng rủi ro tín dụng |
|
|
|
Dự phòng chung |
|
|
|
Dự phòng cụ thể |
|
|
5.3 |
Dự phòng rủi ro khác (nếu nội dung kinh tế phù hợp) |
|
|
|
TỔNG TÀI SẢN CÓ |
|
|
B |
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
I |
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN |
|
|
1 |
Vay NHNN |
|
|
|
Vay theo hồ sơ tín dụng |
|
|
|
Vay chiết khấu, tái chiết khấu các giấy tờ có giá |
|
|
|
Vay cầm cố các giấy tờ có giá |
|
|
|
Vay thanh toán bù trừ |
|
|
|
Vay hỗ trợ đặc biệt |
|
|
|
Vay khác |
|
|
|
Nợ quá hạn |
|
|
2 |
Tiền gửi của KBNN |
|
|
|
Tiền gửi bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
Tiền gửi bằng ngoại tệ |
|
|
3 |
Các khoản nợ khác |
|
|
II |
Tiền gửi và vay các TCTD khác |
|
|
1 |
Tiền gửi của các TCTD khác |
|
|
1.1 |
Tiền gửi không kỳ hạn |
|
|
|
- Bằng VND |
|
|
|
- Bằng ngoại hối |
|
|
1.2 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
- Bằng VND |
|
|
|
- Bằng ngoại hối |
|
|
1.3 |
Tiền gửi của các QTDND (áp dụng đối với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam) |
|
|
|
- Tiền gửi không kỳ hạn |
|
|
|
+ Tiền gửi thanh toán |
|
|
|
+ Tiền gửi duy trì tối thiểu |
|
|
|
- Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
Trong đó: Tiền gửi điều hòa |
|
|
2 |
Vay các TCTD khác |
|
|
2.1. |
Bằng VND |
|
|
|
Trong đó: Vay chiết khấu, tái chiết khấu |
|
|
|
Vay cầm cố, thế chấp |
|
|
2.2 |
Bằng ngoại hối |
|
|
|
Trong đó: Vay chiết khấu, tái chiết khấu |
|
|
|
Vay cầm cố, thế chấp |
|
|
III |
Tiền gửi của khách hàng |
|
|
1 |
Thuyết minh theo loại tiền gửi |
|
|
1.1 |
Tiền gửi không kỳ hạn |
|
|
|
- Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND |
|
|
|
- Tiền gửi không kỳ hạn bằng vàng, ngoại tệ |
|
|
1.2 |
Tiền, vàng gửi có kỳ hạn |
|
|
|
- Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND |
|
|
|
- Tiền gửi có kỳ hạn bằng vàng và ngoại tệ |
|
|
1.3 |
Tiền gửi vốn chuyên dùng |
|
|
1.4 |
Tiền gửi ký quỹ |
|
|
2 |
Thuyết minh theo đối tượng khách hàng, loại hình doanh nghiệp |
|
|
2.1 |
Tiền gửi của TCKT |
|
|
|
Công ty nhà nước |
|
|
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
|
|
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có phần vốn góp của nhà nước trên 50% vốn điều lệ hoặc nhà nước giữ quyền chi phối |
|
|
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn khác |
|
|
|
Công ty cổ phần có vốn cổ phần của nhà nước chiếm trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết; hoặc nhà nước giữ quyền chi phối đối với công ty trong Điều lệ của công ty |
|
|
|
Công ty cổ phần khác |
|
|
|
Công ty hợp danh |
|
|
|
Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
Hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
Hộ kinh doanh, cá nhân |
|
|
|
Đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và hiệp hội |
|
|
|
Khác |
|
|
2.2 |
Tiền gửi của cá nhân |
|
|
2.3 |
Tiền gửi của các đối tượng khác |
|
|
IV |
Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
|
|
V |
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro |
|
|
1 |
Vốn nhận tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng VND |
|
|
2 |
Vốn nhận tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng vàng, ngoại tệ |
|
|
VI |
Phát hành GTCG |
|
|
|
Giấy tờ có giá dưới 12 tháng |
|
|
|
Giấy tờ có giá có kỳ hạn từ 12 tháng đến 5 năm |
|
|
|
Giấy tờ có giá có kỳ hạn từ 5 năm trở lên |
|
|
VII |
Các khoản nợ khác |
|
|
1 |
Các khoản lãi, phí phải trả |
|
|
2 |
Thuế TNDN hoãn lại phải trả |
|
|
3 |
Các khoản phải trả và công nợ khác |
|
|
4 |
Dự phòng rủi ro khác (Dự phòng cho công nợ tiềm ẩn) |
|
|
|
* Thuyết minh các khoản nợ khác |
|
|
|
- Các khoản phải trả nội bộ |
|
|
|
- Các khoản phải trả bên ngoài |
|
|
|
- Dự phòng rủi ro khác: |
|
|
|
+ Dự phòng đối với các cam kết đưa ra |
|
|
|
+ Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán |
|
|
|
+ Dự phòng rủi ro khác (dự phòng rủi ro hoạt động,... không bao gồm dự phòng khác đối với tài sản có nội bảng) |
|
|
|
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
|
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ |
|
|
VIII |
VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
1 |
Vốn của TCTD |
|
|
a |
Vốn điều lệ |
|
|
b |
Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ |
|
|
c |
Thặng dư vốn cổ phần |
|
|
d |
Cổ phiếu quỹ |
|
|
e |
Cổ phiếu ưu đãi |
|
|
g |
Vốn khác |
|
|
2 |
Quỹ của TCTD |
|
|
3 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
4 |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
5 |
Lợi nhuận chưa phân phối/lỗ lũy kế |
|
|
a |
Lợi nhuận/Lỗ năm nay |
|
|
b |
Lợi nhuận/Lỗ lũy kế năm trước |
|
|
6 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số |
|
|
|
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ, VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN |
|
|
1 |
Bảo lãnh vay vốn |
|
|
2 |
Cam kết giao dịch hối đoái |
|
|
Cam kết mua ngoại tệ |
|
|
|
Cam kết bán ngoại tệ |
|
|
|
Cam kết giao dịch hoán đổi |
|
|
|
Cam kết giao dịch tương lai |
|
|
|
3 |
Cam kết cho vay không hủy ngang |
|
|
4 |
Cam kết trong nghiệp vụ L/C |
|
|
5 |
Bảo lãnh khác |
|
|
6 |
Các cam kết khác |
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Báo cáo tài chính giữa niên độ: Chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý kế tiếp.
- Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét (tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn thực hiện).
+ Báo cáo tài chính bán niên đã được soát xét: Chậm nhất là 45 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính.
+ Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét: 60 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính trong trường hợp tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn phải lập Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp.
- Báo cáo tài chính năm chưa kiểm toán: Chậm nhất là 45 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Báo cáo tài chính năm hợp nhất chưa kiểm toán: Chậm nhất là 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán: Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- Theo chế độ tài chính, kế toán hiện hành. Đối với các khoản mục thuyết minh chi tiết theo Thuyết minh Báo cáo tài chính, trong trường hợp không phát sinh báo cáo thì để trống.
- Tại phần A, tiết (d) của Điểm 2 của Mục III: Áp dụng riêng với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, theo đó tại tiết (a, b, c) Điểm 2 bao gồm cả số liệu của tiết (d) của Điểm 2.
- Tại Phần A, Mục III, tiết (a, b, c, d, e): Đối với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam chỉ báo cáo phân nhóm nợ đối với khoản dư nợ cho vay các tổ chức tín dụng khác (không bao gồm tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác).
- Tại Phần B, Điểm 1.3 của Mục II: Áp dụng riêng với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam theo đó tại Điểm 1.1 và 1.2 bao gồm cả số liệu của Mục 1.3.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 163-TTGS |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Cho năm tài chính kết thúc ngày....tháng....năm...)
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam (VND)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
Cách lấy số liệu từ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
A |
Tài sản |
|
|
|
I |
Tiền mặt |
|
|
DN 101,103 |
II |
Tiền gửi tại NHNN |
|
|
DN 111 |
III |
Tiền gửi tại các TCTD khác |
|
|
|
1 |
Tiền gửi tại các TCTD khác |
|
|
DN 131 |
2 |
Dự phòng rủi ro tiền gửi tại các TCTD khác (*) |
|
|
DC 139 |
IV |
Cho vay khách hàng |
|
|
|
1 |
Cho vay khách hàng |
|
|
DN các TK: 211, 212, 213, 251, 252, 253, 281, 282, 283, 284, 285, 291, 292, 293 |
2 |
Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng (*) |
(xxx) |
(xxx) |
DC 219, 259, 289, 299 |
V |
Góp vốn, đầu tư dài hạn |
|
|
|
1 |
Đầu tư dài hạn khác |
|
|
DN 344 |
2 |
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
(xxx) |
(xxx) |
DC 349 |
VI |
Tài sản cố định |
|
|
|
1 |
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
|
a |
Nguyên giá TSCĐ |
|
|
DN 301 |
b |
Hao mòn TSCĐ (*) |
(xxx) |
(xxx) |
DC 3051 |
2 |
Tài sản cố định thuê tài chính |
|
|
|
a |
Nguyên giá TSCĐ |
|
|
DN 303 |
b |
Hao mòn TSCĐ (*) |
(xxx) |
(xxx) |
DC 3053 |
3 |
Tài sản cố định vô hình |
|
|
|
a |
Nguyên giá TSCĐ |
|
|
DN 302 |
b |
Hao mòn TSCĐ (*) |
(xxx) |
(xxx) |
DC 3052 |
VII |
Tài sản Có khác |
|
|
|
1 |
Các khoản phải thu |
|
|
DN 32, 35, 36, 453 (Nếu DN) |
2 |
Các khoản lãi, phí phải thu |
|
|
DN 391 → 397 |
3 |
Tài sản thuế TNDN hoãn lại (1) |
|
|
|
4 |
Tài sản Có khác |
|
|
Chênh lệch DN trừ (-) DC 31, DN 38; Chênh lệch DN 50, 51 (Nếu DN>DC) |
5 |
Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản Có nội bảng khác (*) |
(xxx) |
(xxx) |
DC 4892, 4899 (nếu nội dung kinh tế phù hợp) |
Tổng tài sản Có |
|
|
|
STT |
Tên chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
Cách lấy số liệu từ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
B |
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu |
|
|
|
I |
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN |
|
|
DC 403 |
II |
Tiền gửi và vay các TCTD khác |
|
|
|
1 |
Tiền gửi và vay các TCTD khác |
|
|
DC 411 |
2 |
Vay các TCTD khác |
|
|
DC 415 |
III |
Tiền gửi của khách hàng |
|
|
DC 42 |
IV |
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay QTDCS chịu rủi ro |
|
|
DC 44 |
V |
Các khoản nợ khác |
|
|
|
1 |
Các khoản lãi, phí phải trả |
|
|
DC 491 → 497 |
2 |
Thuế TNDN hoãn lại phải trả (2) |
|
|
|
3 |
Các khoản phải trả và công nợ khác |
|
|
DC 45, 46, DC 481 → 484, 488 Chênh lệch DC 50, 51 (Nếu DC>DN) |
4 |
Dự phòng rủi ro khác |
|
|
DC 4891, 4899 (nếu nội dung kinh tế phù hợp) |
Tổng nợ phải trả |
|
|
|
|
VI |
Vốn và các quỹ |
|
|
|
1 |
Vốn của TCTD |
|
|
|
a |
Vốn điều lệ |
|
|
DC 601 |
b |
Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ |
|
|
DC 602 |
c |
Vốn khác |
|
|
DC 609 |
2 |
Quỹ của TCTD |
|
|
DC 61 |
3 |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
DC 64 (nếu DN ghi bằng số âm) |
4 |
Lợi nhuận chưa phân phối/Lỗ lũy kế(3) |
|
|
DC 69 (nếu DN ghi bằng số âm) |
Tổng nợ phải trả và |
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Chậm nhất 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Chậm nhất ngày 10/4 năm tiếp theo, NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố duyệt xong báo cáo của tất cả các Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
5. Ghi chú:
+ (1),(2): Đối với chỉ tiêu “Tài sản thuế TNDN hoãn lại” và chỉ tiêu “Thuế TNDN hoãn lại phải trả”: Hiện nay NHNN chưa hướng dẫn hạch toán thuế TNDN hoãn lại, vì vậy Quỹ tín dụng nhân dân tạm thời chưa sử dụng hai chỉ tiêu này.
Lưu ý: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu.
+ (3): Quỹ tín dụng nhân dân lập Bảng cân đối kế toán dựa trên số liệu từ Bảng cân đối tài khoản kế toán hoàn chỉnh của tháng 12/tháng cuối cùng của năm tài chính. Bảng cân đối kế toán hoàn chỉnh là Bảng cân đối tài khoản kế toán đã bao gồm nghiệp vụ xử lý số dư tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản và đã kết chuyển thu nhập, chi phí vào tài khoản lợi nhuận chưa phân phối.
+ Các chỉ tiêu có dấu (*) là các chỉ tiêu được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (xxx).
+ Số liệu để lập Cột (2) - “Năm nay” là số liệu được lấy từ Bảng cân đối tài khoản kế toán hoàn chỉnh của tháng 12 năm tài chính hiện hành, số liệu để lập Cột (3) - “Năm trước” là số liệu được lấy từ Bảng cân đối tài khoản kế toán hoàn chỉnh của tháng 12 của năm tài chính trước liền kề.
+ Cột (4): Là cột hướng dẫn lấy số liệu để lập báo cáo tài chính, các Quỹ tín dụng nhân dân không đưa các nội dung này khi lập và trình bày báo cáo tài chính.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 164-TTGS |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
(Quý...năm...)
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam (VND)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số dư cuối quý |
Số dư đầu năm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A |
Tài sản |
|
|
I |
Tiền mặt |
|
|
|
...(*) |
|
|
VI |
Vốn và các quỹ |
|
|
|
...(*) |
|
|
5 |
Lợi nhuận chưa phân phối/Lỗ lũy kế |
|
|
a |
Lợi nhuận/Lỗ năm nay |
Chênh lệch tài khoản loại 7 trừ (-) tài khoản loại 8 (Nếu chênh lệch âm thì ghi bằng số âm) |
|
b |
Lợi nhuận/Lỗ lũy kế năm trước |
Dư Có tài khoản 69 (Nếu Dư Nợ thì ghi bằng số âm) |
|
|
...(*) |
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Chậm nhất ngày 15 tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
- Chậm nhất ngày 25 tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo, NHNN chi nhánh tỉnh thành phố duyệt xong báo cáo của tất cả các Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
Ghi chú:
+ (*) Nội dung các chỉ tiêu trên Báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Bảng cân đối kế toán năm - Biểu số 163-TTGS.
+ Số liệu để lập cột (3) "Số cuối quý": Là số liệu cuối quý báo cáo của năm tài chính hiện hành.
+ Số liệu để lập cột (4) "Số đầu năm": Là số liệu đầu năm tài chính hiện hành.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 165-TTGS |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (HỢP NHẤT, RIÊNG LẺ)
(Quý, Bán niên, Năm)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Cùng kỳ năm trước |
||
Phát sinh trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm kết thúc kỳ báo cáo |
Phát sinh trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm kết thúc kỳ báo cáo |
||
1 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
|
|
|
|
a |
Thu nhập lãi tiền gửi |
|
|
|
|
b |
Thu nhập lãi cho vay |
|
|
|
|
c |
Thu nhập lãi từ kinh doanh, đầu tư chứng khoán nợ |
|
|
|
|
|
- Thu lãi từ chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
|
- Thu lãi từ chứng khoán đầu tư |
|
|
|
|
d |
Thu phí từ nghiệp vụ bảo lãnh |
|
|
|
|
e |
Thu nhập lãi từ cho thuê tài chính |
|
|
|
|
f |
Thu nhập lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ |
|
|
|
|
g |
Thu khác từ hoạt động tín dụng |
|
|
|
|
2 |
Chi phí lãi và các chi phí tương tự |
|
|
|
|
a |
Trả lãi tiền gửi |
|
|
|
|
b |
Trả lãi tiền vay |
|
|
|
|
c |
Trả lãi phát hành GTCG |
|
|
|
|
d |
Trả lãi tiền thuê tài chính |
|
|
|
|
e |
Chi phí hoạt động tín dụng khác |
|
|
|
|
I |
Thu nhập lãi thuần |
|
|
|
|
3 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
4 |
Chi phí từ hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
II |
Lãi/Lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
5 |
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
|
|
|
|
|
- Thu từ kinh doanh ngoại tệ giao ngay |
|
|
|
|
|
- Thu từ kinh doanh vàng |
|
|
|
|
|
- Thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ |
|
|
|
|
6 |
Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối |
|
|
|
|
|
- Chi về kinh doanh ngoại tệ giao ngay |
|
|
|
|
|
- Chi về kinh doanh vàng |
|
|
|
|
|
- Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ |
|
|
|
|
III |
Lãi/Lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
|
|
|
|
7 |
Thu nhập từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
8 |
Chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
9 |
Chi phí dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
IV |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
10 |
Thu nhập từ mua bán chứng khoán đầu tư |
|
|
|
|
11 |
Chi phí về mua bán chứng khoán đầu tư |
|
|
|
|
12 |
Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư |
|
|
|
|
V |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh (mua bán) chứng khoán đầu tư |
|
|
|
|
13 |
Thu nhập hoạt động khác |
|
|
|
|
14 |
Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
|
VI |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác |
|
|
|
|
15 |
Cổ tức nhận được trong kỳ từ góp vốn, mua cổ phần |
|
|
|
|
|
- Từ chứng khoán Vốn kinh doanh (hạch toán trên TK 14) |
|
|
|
|
|
- Từ chứng khoán Vốn đầu tư (hạch toán trên TK 15) |
|
|
|
|
|
- Từ góp vốn, đầu tư dài hạn (hạch toán trên TK 34) |
|
|
|
|
16 |
Phân chia lãi/lỗ theo phương pháp vốn CSH của các khoản đầu tư vào các công ty liên doanh, liên kết (đối với Báo cáo tài chính hợp nhất) |
|
|
|
|
17 |
Các khoản thu nhập khác |
|
|
|
|
VII |
Thu nhập từ góp vốn mua cổ phần |
|
|
|
|
18 |
Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
19 |
Chi phí cho nhân viên |
|
|
|
|
|
- Chi lương và phụ cấp |
|
|
|
|
|
- Các khoản chi đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
- Chi trợ cấp |
|
|
|
|
|
- Chi khác cho nhân viên |
|
|
|
|
20 |
Chi về tài sản |
|
|
|
|
|
- Trong đó khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
21 |
Chi cho hoạt động quản lý công vụ |
|
|
|
|
|
- Công tác phí |
|
|
|
|
|
- Chi về các hoạt động đoàn thể của TCTD |
|
|
|
|
22 |
Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng |
|
|
|
|
23 |
Chi phí dự phòng (không tính chi phí dự phòng rủi ro tín dụng; chi phí dự phòng rủi ro chứng khoán) |
|
|
|
|
24 |
Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
|
VIII |
Chi phí hoạt động |
|
|
|
|
IX |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
|
|
|
|
25 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng cho vay khách hàng |
|
|
|
|
26 |
Chi phí dự phòng rủi ro cho vay các TCTD khác |
|
|
|
|
27 |
Hoàn nhập dự phòng rủi ro tín dụng |
|
|
|
|
X |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
|
|
|
|
XI |
Tổng lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
|
28 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
|
|
|
|
|
1. Lợi nhuận trước thuế TNDN |
|
|
|
|
|
2. Thu nhập chịu thuế |
|
|
|
|
|
3. Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế kỳ hiện hành (= Thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN) |
|
|
|
|
|
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành kỳ này |
|
|
|
|
|
4. Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN đã nộp trong kỳ |
|
|
|
|
|
- Điều chỉnh chênh lệch thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước |
|
|
|
|
|
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp cuối kỳ |
|
|
|
|
29 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại |
|
|
|
|
|
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế |
|
|
|
|
|
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
|
|
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
|
|
|
|
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
|
|
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại |
|
|
|
|
XII |
Chi phí thuế TNDN |
|
|
|
|
XIII |
Lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
|
XIV |
Lợi ích của cổ đông thiểu số |
|
|
|
|
XV |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Báo cáo tài chính giữa niên độ: Chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý kế tiếp.
- Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét (tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn thực hiện).
+ Báo cáo tài chính bán niên đã được soát xét: Chậm nhất là 45 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính.
+ Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét: 60 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính trong trường hợp tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn phải lập Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp.
- Báo cáo tài chính năm chưa kiểm toán: Chậm nhất là 45 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Báo cáo tài chính năm hợp nhất chưa kiểm toán: Chậm nhất là 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán: Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo: Theo chế độ tài chính, kế toán hiện hành.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 166-TTGS |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH,
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
Cho năm tài chính kết thúc ngày...tháng...năm...
A - BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam (VND)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
Cách lấy số liệu từ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
|
|
DC 701, 702, 709 |
2 |
Chi phí lãi và các chi phí tương tự |
|
|
DN 801, 802, 809 |
I |
Thu nhập lãi thuần |
|
|
|
3 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
|
|
DC 71 |
4 |
Chi phí hoạt động dịch vụ |
|
|
DN 81 |
II |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ |
|
|
3-4 |
5 |
Thu nhập từ hoạt động khác |
|
|
DC 749, 79 |
6 |
Chi phí hoạt động khác |
|
|
DN 849, 89 |
III |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác |
|
|
5-6 |
IV |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
|
|
DC 78 |
V |
Chi phí hoạt động |
|
|
DN 831, 832, 85, 86, 87, 883, 8824, 8825, 8826, 8829 |
VI |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước dự phòng rủi ro tín dụng |
|
|
I+II+III+IV-V |
VII |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
|
|
DN 8822 |
VIII |
Tổng lợi nhuận trước thuế |
|
|
VI-VII |
7 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
|
DN 8331 |
IX |
Chi phí thuế TNDN |
|
|
7 |
X |
Lợi nhuận sau thuế |
|
|
VII-IX |
B - TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam (VND)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số dư đầu năm |
Số phát sinh trong năm |
Số dư cuối năm |
|
Số phải nộp |
Số đã nộp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Thuế |
|
|
|
|
1 |
Thuế GTGT |
|
|
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
3 |
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
5 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
6 |
Thuế nhà đất |
|
|
|
|
7 |
Tiền thuê đất |
|
|
|
|
8 |
Các loại thuế khác |
|
|
|
|
II |
Các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
1 |
Các khoản phụ thu |
|
|
|
|
2 |
Các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
3 |
Các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Báo cáo năm: Chậm nhất 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Chậm nhất ngày 10/4 năm tiếp theo, NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố duyệt xong báo cáo của tất cả các Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
Ghi chú:
- Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu.
- Cách lấy số liệu để lập phần A - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Số dư Có/Nợ các tài khoản thu nhập/chi phí) là số dư của các tài khoản trên Bảng cân đối tài khoản kế toán sau khi đã xử lý chênh lệch đánh giá lại tài sản vào các tài khoản thu nhập, chi phí nhưng chưa kết chuyển thu nhập, chi phí vào tài khoản lợi nhuận chưa phân phối.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 167-TTGS |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH,
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Quý...năm...)
A - BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam (VND)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Quý |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
||
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Thu nhập lãi thuần |
|
|
|
|
|
…..(*) |
|
|
|
|
B- TÌNH HÌNH THU NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam (VND)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Quý |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
||
Số phải nộp |
Số đã nộp |
Số phải nộp |
Số đã nộp |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Thuế |
|
|
|
|
|
…(*) |
|
|
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính Quỹ tín dụng nhân dân tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Chậm nhất ngày 15 tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
- Chậm nhất ngày 25 tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo, NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố duyệt xong báo cáo của tất cả các Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố.
Ghi chú:
- (*) Nội dung các chỉ tiêu trên báo cáo này tương tự các chỉ tiêu của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình thực hiện thu nộp ngân sách Nhà nước năm - Biểu số 166-TTGS.
- Tại phần A - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
+ Số liệu để lập Cột (3): Là số liệu cuối quý báo cáo của năm tài chính hiện hành.
+ Số liệu để lập Cột (4): Là số liệu cuối quý báo cáo tương ứng thuộc năm tài chính trước liền kề. Số liệu để lập Cột (5): Là số lũy kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo của năm tài chính hiện hành.
+ Số liệu để lập Cột (6): Là số lũy kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo của năm tài chính trước liền kề.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 168-TTGS |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (HỢP NHẤT, RIÊNG LẺ)
(Quý, Bán niên, Năm...)
Đơn vị tính: Triệu VND
STT |
Tên chỉ tiêu |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
|
Năm nay |
Năm trước |
||
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
1 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được |
|
|
2 |
Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả |
|
|
3 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được |
|
|
4 |
Chênh lệch số tiền thực thu/thực chi từ hoạt động kinh doanh (ngoại tệ, vàng bạc, chứng khoán) |
|
|
5 |
Thu nhập khác |
|
|
6 |
Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xóa, bù đắp bằng nguồn rủi ro |
|
|
7 |
Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ |
|
|
8 |
Tiền thuế thu nhập thực nộp trong kỳ |
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và vốn lưu động |
|
|
|
Những thay đổi về tài sản hoạt động |
|
|
|
9 |
(Tăng)/Giảm các khoản tiền gửi và cho vay các TCTD khác |
|
|
10 |
(Tăng)/Giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán |
|
|
11 |
(Tăng)/Giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác |
|
|
12 |
(Tăng)/Giảm các khoản cho vay khách hàng |
|
|
13 |
Giảm nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản |
|
|
14 |
(Tăng)/Giảm khác về tài sản hoạt động |
|
|
Những thay đổi về công nợ hoạt động |
|
|
|
15 |
Tăng/(Giảm) các khoản nợ chính phủ và NHNN |
|
|
16 |
Tăng/(Giảm) các khoản tiền gửi, tiền vay các TCTD |
|
|
17 |
Tăng/(Giảm) tiền gửi của khách hàng (bao gồm cả Kho bạc Nhà nước) |
|
|
18 |
Tăng/(Giảm) phát hành giấy tờ có giá (ngoại trừ giấy tờ có giá phát hành được tính vào hoạt động tài chính) |
|
|
19 |
Tăng/(Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro |
|
|
20 |
Tăng/(Giảm) các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác |
|
|
21 |
Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động |
|
|
22 |
Chi từ các quỹ của TCTD |
|
|
I |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
1 |
Mua sắm tài sản cố định |
|
|
2 |
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ |
|
|
3 |
Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ |
|
|
4 |
Mua sắm bất động sản đầu tư |
|
|
5 |
Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản đầu tư |
|
|
6 |
Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động sản đầu tư |
|
|
7 |
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác) |
|
|
8 |
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác) |
|
|
9 |
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn |
|
|
II |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
1 |
Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/hoặc phát hành cổ phiếu |
|
|
2 |
Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác |
|
|
3 |
Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác |
|
|
4 |
Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia |
|
|
5 |
Tiền chi ra mua cổ phiếu quỹ |
|
|
6 |
Tiền thu được do bán cổ phiếu quỹ |
|
|
III |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
|
|
IV |
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ |
|
|
V |
Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ |
|
|
VI |
Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá |
|
|
VII |
Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ |
|
|
1 |
Tiền mặt và các khoản tương đương tiền tại quỹ |
|
|
2 |
Tiền gửi tại NHNN |
|
|
3 |
Tiền, ngoại hối gửi tại các TCTD khác (gồm không kỳ hạn và có kỳ hạn không quá 3 tháng) |
|
|
4 |
Chứng khoán có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua |
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Báo cáo tài chính giữa niên độ: Chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý kế tiếp.
- Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét (tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn thực hiện)
+ Báo cáo tài chính bán niên đã được soát xét: Chậm nhất là 45 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính.
+ Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét: 60 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính trong trường hợp tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn phải lập Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp.
- Báo cáo tài chính năm chưa kiểm toán: Chậm nhất là 45 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Báo cáo tài chính năm hợp nhất chưa kiểm toán: Chậm nhất là 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán: Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo: Theo chế độ tài chính, kế toán hiện hành.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 169-TTGS |
BÁO CÁO LỢI THẾ THƯƠNG MẠI
(Quý, Bán niên, Năm)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên chỉ tiêu |
Kỳ này |
Kỳ trước |
Tổng giá trị Lợi thế thương mại |
|
|
Thời gian phân bổ |
|
|
Giá trị LTTM đã phân bổ lũy kế đầu kỳ |
|
|
Giá trị LTTM chưa phân bổ đầu kỳ |
|
|
Lợi thế thương mại tăng trong kỳ |
|
|
- Lợi thế thương mại phát sinh trong kỳ |
|
|
- Điều chỉnh do sự thay đổi giá trị của tài sản và công nợ có thể xác định được |
|
|
Lợi thế thương mại giảm trong kỳ |
|
|
- LTTM giảm do thanh lý, nhượng bán một phần hoặc toàn bộ TCTD |
|
|
- Giá trị LTTM phân bổ trong kỳ |
|
|
- Các điều chỉnh giảm khác của LTTM |
|
|
Tổng giá trị Lợi thế thương mại chưa phân bổ cuối kỳ |
|
|
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Báo cáo tài chính giữa niên độ: Chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý kế tiếp.
- Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét (tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn thực hiện).
+ Báo cáo tài chính bán niên đã được soát xét: Chậm nhất là 45 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính.
+ Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét 60 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính trong trường hợp tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn phải lập Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp.
- Báo cáo tài chính năm chưa kiểm toán: Chậm nhất là 45 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Báo cáo tài chính năm hợp nhất chưa kiểm toán: Chậm nhất là 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán: Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo: Theo chế độ tài chính, kế toán hiện hành.
Đơn vị báo cáo:... |
Biểu số 170-TTGS |
BÁO CÁO CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
(Quý, Bán niên, Năm)
Đơn vị tính: Triệu VND
Tên chỉ tiêu |
Phát sinh trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm kết thúc kỳ báo cáo |
I. Chi phí hoạt động |
||
1. Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí |
… |
… |
2. Chi phí cho nhân viên: |
… |
… |
Trong đó: - Chi lương và phụ cấp |
… |
… |
- Các khoản chi đóng góp theo lương |
… |
… |
- Chi trợ cấp |
… |
… |
- Chi khác cho nhân viên |
… |
… |
3. Chi về tài sản: |
… |
… |
- Trong đó khấu hao tài sản cố định |
… |
… |
4. Chi cho hoạt động quản lý công vụ: |
… |
… |
Trong đó: |
|
|
- Công tác phí |
… |
… |
- Chi về các hoạt động đoàn thể của TCTD |
… |
… |
5. Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng |
… |
… |
6. Chi phí dự phòng (không tính chi phí dự phòng rủi ro tín dụng; chi phí dự phòng rủi ro chứng khoán) |
… |
… |
7. Chi phí hoạt động khác |
… |
… |
Tổng |
… |
… |
II. Tình hình thu nhập của cán bộ công nhân viên |
||
Tổng số cán bộ, CNV |
… |
… |
Thu nhập của cán bộ |
… |
… |
1. Tổng quỹ lương |
… |
… |
2. Tiền thưởng |
… |
… |
3. Thu nhập khác |
… |
… |
4. Tổng thu nhập (1+2+3) |
… |
… |
5. Tiền lương bình quân |
… |
… |
6. Thu nhập bình quân |
… |
… |
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân).
2. Yêu cầu số liệu báo cáo: Trụ sở chính tổ chức tín dụng tổng hợp số liệu toàn hệ thống gửi NHNN thông qua Cục Công nghệ tin học.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
- Báo cáo tài chính giữa niên độ: Chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý kế tiếp.
- Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét (tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn thực hiện).
+ Báo cáo tài chính bán niên đã được soát xét: Chậm nhất là 45 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính.
+ Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét: 60 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính trong trường hợp tổ chức tín dụng là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn phải lập Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp.
- Báo cáo tài chính năm chưa kiểm toán: Chậm nhất là 45 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Báo cáo tài chính năm hợp nhất chưa kiểm toán: Chậm nhất là 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán: Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
4. Đơn vị nhận và duyệt báo cáo: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
5. Hướng dẫn lập báo cáo: Theo chế độ tài chính, kế toán hiện hành.
PHỤ LỤC 2
HƯỚNG DẪN BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015)
Nội dung hướng dẫn báo cáo quy định tại Phụ lục này áp dụng chung đối với việc thống kê các mẫu biểu báo cáo quy định tại Phần 3 Phụ lục 1 đính kèm Thông tư này. Trường hợp thống kê các mẫu biểu báo cáo khác với hướng dẫn báo cáo quy định tại Phụ lục này thì được quy định cụ thể trên các mẫu biểu báo cáo.
PHẦN 1
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Đơn vị tính: Đơn vị tính áp dụng đối với các chỉ tiêu báo cáo được ghi cụ thể tại mẫu biểu báo cáo trong Phần 3 “Các mẫu biểu báo cáo” Phụ lục 1 đính kèm Thông tư này.
2. Tỷ giá áp dụng để lập báo cáo:
a. Tỷ giá giữa VND và USD: TCTD áp dụng tỷ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN công bố tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
b. Tỷ giá giữa VND và các ngoại tệ khác: TCTD áp dụng tỷ giá do Tổng giám đốc (Giám đốc) TCTD quy định tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
c. Tỷ giá giữa USD và các ngoại tệ khác: TCTD áp dụng tỷ giá do Tổng giám đốc (Giám đốc) TCTD quy định tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.
3. Nguyên tắc làm tròn số:
a. Đối với số liệu báo cáo được quy định đơn vị tính là Triệu VND: Đơn vị báo cáo được làm tròn lên 1 triệu VND nếu giá trị hàng thập phân (sau dấu phẩy) của các chỉ tiêu lớn hơn hoặc bằng 500 nghìn VND, nếu giá trị hàng thập phân của các chỉ tiêu dưới 500 nghìn VND thì coi như bằng 0.
b. Đối với số liệu báo cáo được quy định đơn vị tính là Tỷ VND: Đơn vị báo cáo được làm tròn lên 1 tỷ VND nếu giá trị hàng thập phân (sau dấu phẩy) của các chỉ tiêu lớn hơn hoặc bằng 500 triệu VND, nếu giá trị hàng thập phân của các chỉ tiêu dưới 500 triệu VND thì coi như bằng 0.
c. Đối với số liệu báo cáo được quy định đơn vị tính là Nghìn USD: Đơn vị báo cáo được làm tròn số nếu giá trị hàng thập phân (sau dấu phẩy) của các chỉ tiêu lớn hơn hoặc bằng 500 USD, nếu giá trị hàng thập phân của các chỉ tiêu dưới 500 USD thì coi như bằng 0.
d. Đối với số liệu báo cáo được quy định đơn vị tính là Triệu USD: Đơn vị báo cáo được làm tròn số nếu giá trị hàng thập phân (sau dấu phẩy) của các chỉ tiêu lớn hơn hoặc bằng 500 nghìn USD, nếu giá trị hàng thập phân của các chỉ tiêu dưới 500 nghìn USD thì coi như bằng 0.
PHẦN 2
GIẢI THÍCH MỘT SỐ TỪ NGỮ
1. Tín dụng ngắn hạn là các khoản cấp tín dụng có thời hạn đến 12 tháng.
2. Tín dụng trung hạn là các khoản cấp tín dụng có thời hạn từ trên 12 tháng đến 60 tháng.
3. Tín dụng dài hạn là các khoản cấp tín dụng có thời hạn từ trên 60 tháng.
4. Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để cá nhân, tổ chức sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, tái chiết khấu các công cụ chuyển nhượng và các giấy tờ có giá khác, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác.
5. Dư nợ tín dụng là toàn bộ số dư tại một thời điểm cụ thể của các khoản cấp tín dụng của TCTD cho cá nhân, tổ chức dưới hình thức sau đây:
a) Cho vay;
b) Chiết khấu, tái chiết khấu các công cụ chuyển nhượng và các giấy tờ có giá khác;
c) Cho thuê tài chính;
d) Bao thanh toán;
đ) Các khoản trả thay cá nhân, tổ chức trong trường hợp cá nhân, tổ chức được bảo lãnh không thực hiện được nghĩa vụ của mình khi đến hạn thanh toán;
e) Các nghiệp vụ cấp tín dụng khác được NHNN chấp thuận.
6. Dư nợ xấu bao gồm toàn bộ dư nợ tín dụng thuộc nhóm nợ 3, nhóm nợ 4, nhóm nợ 5 được phân loại theo quy định hiện hành của Thống đốc NHNN.
7. Tiêu chí để phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa được quy định như sau: Theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 của Chính phủ về trợ giúp phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa, Doanh nghiệp nhỏ và vừa quy định tại Thông tư này là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, có quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp). Hướng dẫn phân tổ các ngành kinh tế cấp 1 theo 3 khu vực kinh tế theo quy mô tổng nguồn vốn theo quy định tại Phụ lục 4 đính kèm Thông tư này.
8. Người cư trú và Người không cư trú của Việt Nam được hướng dẫn cụ thể như sau:
8.1. Người cư trú của Việt Nam gồm tổ chức, cá nhân thuộc các đối tượng sau đây:
a) Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập, hoạt động tại Việt Nam theo quy định của Luật Các tổ chức tín dụng;
b) Tổ chức kinh tế không phải là tổ chức tín dụng được thành lập, hoạt động kinh doanh tại Việt Nam (sau đây gọi là tổ chức kinh tế);
c) Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam;
d) Văn phòng đại diện tại nước ngoài của các tổ chức quy định tại các điểm a, b và c khoản này;
đ) Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự, cơ quan đại diện tại tổ chức quốc tế của Việt Nam ở nước ngoài;
e) Công dân Việt Nam cư trú tại Việt Nam; công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài có thời hạn dưới 12 tháng; công dân Việt Nam làm việc tại các tổ chức quy định tại điểm d và điểm đ khoản này và cá nhân đi theo họ;
g) Công dân Việt Nam đi du lịch, học tập, chữa bệnh và thăm viếng ở nước ngoài;
h) Người nước ngoài được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên. Đối với người nước ngoài học tập, chữa bệnh, du lịch hoặc làm việc cho cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam không kể thời hạn là những trường hợp không thuộc đối tượng người cư trú;
i) Chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức kinh tế nước ngoài, các hình thức hiện diện tại Việt Nam của bên nước ngoài tham gia hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, văn phòng điều hành của nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam.
8.2. Người không cư trú của Việt Nam gồm các đối tượng không quy định tại khoản 8.1 Phần 2 Phụ lục này.
9. Giá trị giấy tờ có giá phản ánh mệnh giá của giấy tờ có giá được TCTD mua hoặc bán lại.
10. Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước gồm các ngân hàng thương mại cổ phần có trên 50% vốn điều lệ thuộc sở hữu Nhà nước.
11. Các tổ chức không phải là TCTD được hiểu là các tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam không phải là tổ chức tín dụng thực hiện một hoặc một số hoạt động sau đây: Nhận tiền gửi; cho vay, chiết khấu, tái chiết khấu các công cụ chuyển nhượng và các giấy tờ có giá khác, cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các hình thức cấp tín dụng khác; đầu tư, kinh doanh ngoại hối; cung ứng các dịch vụ Thanh toán; môi giới và cung cấp dịch vụ bảo hiểm; môi giới và kinh doanh chứng khoán; bao gồm:
a) Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
b) Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
c) Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
d) Doanh nghiệp bảo hiểm;
e) Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa;
g) Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán (thẻ tín dụng, thẻ thanh toán, chuyển tiền kiều hối,...);
h) Công ty chuyên cho vay tiêu dùng trả góp, cho vay tiêu dùng, mua nhà trả góp;
i) Công ty chuyên thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán;
k) Công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán;
l) Các tổ chức khác.
PHỤ LỤC 3
MÃ SỐ THỐNG KÊ ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC THỐNG KÊ NGÂN HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015)
Bảng 1: MÃ NGÀNH KINH TẾ
STT |
Tên ngành |
Mã |
A |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
0101 |
B |
Khai khoáng |
0201 |
C |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
0202 |
D |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
0203 |
E |
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải. |
0204 |
F |
Xây dựng |
0301 |
G |
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
0401 |
H |
Vận tải kho bãi |
0402 |
I |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
0403 |
J |
Thông tin và truyền thông |
0501 |
K |
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
0601 |
L |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
0602 |
M |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
0701 |
N |
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
0702 |
O |
Hoạt động của đảng Cộng sản, tổ chức chính trị-xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng: bảo đảm xã hội bắt buộc |
0801 |
P |
Giáo dục và đào tạo |
0802 |
Q |
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
0803 |
R |
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
0804 |
S |
Hoạt động dịch vụ khác |
0805 |
T |
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
0806 |
U |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
0807 |
Ghi chú: Mã ngành kinh tế nêu tại bảng này là mã ngành kinh tế cấp 1. Các TCTD thực hiện thống nhất phân ngành kinh tế đến cấp 5, nội dung cụ thể của từng ngành kinh tế được quy định tại Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/04/2007 của Bộ trưởng BộKế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
Bảng 2: MÃ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
STT |
Loại hình tổ chức và cá nhân |
Mã |
1 |
Công ty nhà nước. |
01 |
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
02 |
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có phần vốn góp của nhà nước trên 50% vốn điều lệ hoặc nhà nước giữ quyền chi phối |
03 |
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn khác |
04 |
5 |
Công ty cổ phần có vốn cổ phần của nhà nước chiếm trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết; hoặc nhà nước giữ quyền chi phối đối với công ty trong Điều lệ của công ty. |
05 |
6 |
Công ty cổ phần khác |
06 |
7 |
Công ty hợp danh |
07 |
8 |
Doanh nghiệp tư nhân |
08 |
9 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
09 |
10 |
Hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã |
10 |
11 |
Hộ kinh doanh, cá nhân |
11 |
12 |
Đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và hiệp hội |
12 |
13 |
Khác |
13 |
Bảng 3: MÃ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC TÍN DỤNG
STT |
Tên |
Mã |
1 |
Ngân hàng thương mại Nhà nước |
01 |
2 |
Ngân hàng Chính sách |
02 |
3 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước |
03 |
4 |
Ngân hàng thương mại cổ phần khác |
04 |
5 |
Ngân hàng liên doanh |
05 |
6 |
Chi nhánh ngân hàng Nước ngoài |
06 |
7 |
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài |
07 |
8 |
Công ty Cho thuê tài chính |
08 |
9 |
Công ty Tài chính |
09 |
10 |
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
10 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân |
11 |
Bảng 4: MÃ ĐỒNG TIỀN CÁC NƯỚC
STT |
Tên nước |
Tên tiền, đơn vị tiền tệ và đơn vị tiền lẻ |
Mã |
|
Bằng chữ |
Bằng số |
|||
1 |
Việt Nam |
Dong |
VND |
00 |
2 |
Đồng tiền chung châu Âu |
Euro |
EUR |
01 |
3 |
Mỹ |
Dollar/Cents |
USD |
02 |
4 |
Nhật Bản |
Yen/Sen |
JPY |
03 |
5 |
Trung Quốc |
Yuan/Jiao/Fen |
CNY |
04 |
6 |
Lào |
Kip/At |
LAK |
05 |
7 |
Cam-pu-chia |
Riel/Sen |
KHR |
06 |
8 |
Các nước khác |
Các đồng tiền khác |
|
09 |
Bảng 5: MÃ ĐỒNG TIỀN QUY ĐỔI
STT |
Tên |
Mã |
I |
Quy đổi ra VND |
|
1 |
EUR quy đổi ra VND |
11 |
2 |
USD quy đổi ra VND |
12 |
3 |
GBP quy đổi ra VND |
13 |
4 |
Vàng và các loại ngoại tệ khác quy đổi ra VND |
19 |
II |
Quy đổi ra USD |
|
1 |
VND quy đổi ra USD |
21 |
2 |
EUR quy đổi ra USD |
22 |
3 |
JPY quy đổi ra USD |
23 |
4 |
CNY quy đổi ra USD |
24 |
5 |
LAK quy đổi ra USD |
25 |
6 |
KHR quy đổi ra USD |
26 |
7 |
Vàng và các loại ngoại tệ khác quy đổi ra USD |
29 |
Bảng 6: MÃ CÁC LOẠI GIẤY TỜ CÓ GIÁ
STT |
Tên giấy tờ có giá |
Mã |
1 |
Kỳ phiếu kỳ hạn dưới 6 tháng |
1011 |
2 |
Kỳ phiếu kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng |
1012 |
3 |
Tín phiếu NHNN kỳ hạn dưới 6 tháng |
2011 |
4 |
Tín phiếu NHNN kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng |
2012 |
5 |
Tín phiếu KBNN kỳ hạn dưới 6 tháng |
2021 |
6 |
Tín phiếu KBNN kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng |
2022 |
7 |
Tín phiếu NHTM loại dưới 6 tháng |
2031 |
8 |
Tín phiếu NHTM loại từ 6 tháng đến 12 tháng |
2032 |
9 |
Trái phiếu NHNN loại từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
3011 |
10 |
Trái phiếu NHNN loại từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
3012 |
11 |
Trái phiếu NHNN loại trên 60 tháng |
3013 |
12 |
Trái phiếu KBNN loại từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
3021 |
13 |
Trái phiếu KBNN loại từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
3022 |
14 |
Trái phiếu KBNN loại trên 60 tháng |
3023 |
15 |
Trái phiếu NHTM loại từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
3031 |
16 |
Trái phiếu NHTM loại từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
3032 |
17 |
Trái phiếu NHTM loại trên 60 tháng |
3033 |
18 |
Trái phiếu Chính phủ bảo lãnh |
3034 |
19 |
Trái phiếu doanh nghiệp |
3035 |
20 |
Chứng chỉ tiền gửi dưới 6 tháng |
4011 |
21 |
Chứng chỉ tiền gửi từ 6 tháng đến 12 tháng |
4012 |
22 |
Chứng chỉ tiền gửi từ trên 12 tháng đến 24 tháng |
4021 |
23 |
Chứng chỉ tiền gửi từ trên 24 tháng đến 60 tháng |
4022 |
24 |
Chứng chỉ tiền gửi trên 60 tháng |
4023 |
25 |
Các loại giấy tờ có giá ngắn hạn khác |
8000 |
26 |
Các loại giấy tờ có giá dài hạn khác |
9000 |
Bảng 7: MÃ QUỐC GIA
STT |
Tên quốc gia |
Ký hiệu |
Mã số |
STT |
Tên quốc gia |
Ký hiệu |
Mã số |
1 |
Afghanistan |
AFG |
001 |
25 |
Brunei Darussalam |
BRN |
025 |
2 |
Albania |
ALB |
002 |
26 |
Bulgaria |
BGR |
026 |
3 |
Algeria |
DZA |
003 |
27 |
Burkina Faso |
BFA |
027 |
4 |
Andorra |
AND |
004 |
28 |
Burundi |
BDI |
028 |
5 |
Angola |
AGO |
005 |
29 |
Cabo Verde |
CPV |
6 |
Antigua and Barbuda |
ATG |
006 |
30 |
Cambodia |
KHM |
030 |
7 |
Argentina |
ARG |
007 |
31 |
Cameroon |
CMR |
031 |
8 |
Armenia |
ARM |
008 |
32 |
Canada |
CAN |
032 |
9 |
Australia |
AUS |
009 |
33 |
Cape Verde |
CPV |
033 |
10 |
Austria |
AUT |
010 |
34 |
Central African Republic |
CAF |
034 |
11 |
Azerbaijan |
AZE |
011 |
35 |
Chad |
TCD |
035 |
12 |
Bahamas |
BHS |
012 |
36 |
Chile |
CHL |
036 |
13 |
Bahrain |
BHR |
013 |
37.1 |
China Mainland |
CHN |
037.1 |
14 |
Bangladesh |
BGD |
014 |
37.2 |
Hong Kong |
HKG |
037.2 |
15 |
Barbados |
BRB |
015 |
37.3 |
Macao |
MAC |
037.3 |
16 |
Belarus |
BLR |
016 |
37.4 |
Taiwan |
TWN |
037.4 |
17 |
Belgium |
BEL |
017 |
38 |
Colombia |
COL |
038 |
18 |
Belize |
BLZ |
018 |
39 |
Comoros |
COM |
039 |
19 |
Benin |
BEN |
019 |
40 |
Congo |
COG |
040 |
20 |
Bhutan |
BTN |
020 |
41 |
Costa Rica |
CRI |
041 |
21 |
Bolivia |
BOL |
021 |
42 |
Cote d'Ivoire |
CIV |
042 |
22 |
Bosnia and Herzegovina |
BIH |
022 |
43 |
Croatia |
HRV |
043 |
23 |
Botswana |
BWA |
023 |
44 |
Cuba |
CUB |
044 |
24 |
Brazil |
BRA |
024 |
45 |
Cyprus |
CYP |
045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Czech Republic |
CZE |
046 |
74 |
Haiti |
HTI |
074 |
47 |
Democratic People's Republic of Korea |
PRK |
047 |
75 |
Honduras |
HND |
075 |
48 |
Democratic Republic of the Congo |
COD |
048 |
76 |
Hungary |
HUN |
076 |
49 |
Denmark |
DNK |
049 |
77 |
Iceland |
ISL |
077 |
50 |
Djibouti |
DJI |
050 |
78 |
India |
IND |
078 |
51 |
Dominica |
DMA |
051 |
79 |
Indonesia |
IDN |
079 |
52 |
Dominican Republic |
DOM |
052 |
80 |
Iran (Islamic Republic of) |
IRN |
080 |
53 |
Ecuador |
ECU |
053 |
81 |
Iraq |
IRQ |
081 |
54 |
Egypt |
EGY |
054 |
82 |
Ireland |
IRL |
082 |
55 |
El Salvador |
SLV |
055 |
83 |
Israel |
ISR |
083 |
56 |
Equatorial Guinea |
GNQ |
056 |
84 |
Italy |
ITA |
084 |
57 |
Eritrea |
ERI |
057 |
85 |
Jamaica |
JAM |
085 |
58 |
Estonia |
EST |
058 |
86 |
Japan |
JPN |
086 |
59 |
Ethiopia |
ETH |
059 |
87 |
Jordan |
JOR |
087 |
60 |
Fiji |
FJI |
060 |
88 |
Kazakhstan |
KAZ |
088 |
61 |
Finland |
FIN |
061 |
89 |
Kenya |
KEN |
089 |
62 |
France |
FRA |
062 |
90 |
Kiribati |
KIR |
090 |
63 |
Gabon |
GAB |
063 |
91 |
Kuwait |
KWT |
091 |
64 |
Gambia |
GMB |
064 |
92 |
Kyrgyzstan |
KGZ |
092 |
65 |
Georgia |
GEO |
065 |
93 |
Lao People's Democratic Republic |
LAO |
093 |
66 |
Germany |
DEU |
066 |
94 |
Latvia |
LVA |
094 |
67 |
Ghana |
GHA |
067 |
95 |
Lebanon |
LBN |
095 |
68 |
Greece |
GRC |
068 |
96 |
Lesotho |
LSO |
096 |
69 |
Grenada |
GRD |
069 |
97 |
Liberia |
LBR |
097 |
70 |
Guatemala |
GTM |
070 |
98 |
Libyan Arab Jamahiriya |
LBY |
098 |
71 |
Guinea |
GIN |
071 |
99 |
Liechtenstein |
LIE |
099 |
72 |
Guinea-Bissau |
GNB |
072 |
100 |
Lithuania |
LTU |
100 |
73 |
Guyana |
GUY |
073 |
101 |
Luxembourg |
LUX |
101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Madagascar |
MDG |
102 |
130 |
Palau |
PLW |
130 |
103 |
Malawi |
MWI |
103 |
131 |
Panama |
PAN |
131 |
104 |
Malaysia |
MYS |
104 |
132 |
Papua New Guinea |
PNG |
132 |
105 |
Maldives |
MDV |
105 |
133 |
Paraguay |
PRY |
133 |
106 |
Mali |
MLI |
106 |
134 |
Peru |
PER |
134 |
107 |
Malta |
MLT |
107 |
135 |
Philippines |
PHL |
135 |
108 |
Marshall Islands |
MHL |
108 |
136 |
Poland |
POL |
136 |
109 |
Mauritania |
MRT |
109 |
137 |
Portugal |
PRT |
137 |
110 |
Mauritius |
MUS |
110 |
138 |
Qatar |
QAT |
138 |
111 |
Mexico |
MEX |
111 |
139 |
Republic of Korea |
KOR |
139 |
112 |
Micronesia, Federated States of |
FSM |
112 |
140 |
Republic of Moldova |
MDA |
140 |
113 |
Monaco |
MCO |
113 |
141 |
Romania |
ROU |
141 |
114 |
Mongolia |
MNG |
114 |
142 |
Russian Federation |
RUS |
142 |
115 |
Montenegro |
MNE |
115 |
143 |
Rwanda |
RWA |
143 |
116 |
Morocco |
MAR |
116 |
144 |
Saint Kitts and Nevis |
KNA |
144 |
117 |
Mozambique |
MOZ |
117 |
145 |
Saint Lucia |
LCA |
145 |
118 |
Myanmar |
MMR |
118 |
146 |
Saint Vincent and the Grenadines |
VCT |
146 |
119 |
Namibia |
NAM |
119 |
147 |
Samoa |
WSM |
147 |
120 |
Nauru |
NRU |
120 |
148 |
San Marino |
SMR |
148 |
121 |
Nepal |
NPL |
121 |
149 |
Sao Tome and Principe |
STP |
149 |
122 |
Netherlands |
NLD |
122 |
150 |
Saudi Arabia |
SAU |
150 |
123 |
New Zealand |
NZL |
123 |
151 |
Senegal |
SEN |
151 |
124 |
Nicaragua |
NIC |
124 |
152 |
Serbia |
SRB |
152 |
125 |
Niger |
NER |
125 |
153 |
Seychelles |
SYC |
153 |
126 |
Nigeria |
NGA |
126 |
154 |
Sierra Leone |
SLE |
154 |
127 |
Norway |
NOR |
127 |
155 |
Singapore |
SGP |
155 |
128 |
Oman |
OMN |
128 |
156 |
Slovakia |
SVK |
156 |
129 |
Pakistan |
PAK |
129 |
157 |
Slovenia |
SVN |
157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
158 |
Solomon Islands |
SLB |
158 |
176 |
Tunisia |
TUN |
176 |
159 |
Somalia |
SOM |
159 |
177 |
Turkey |
TUR |
177 |
160 |
South Afica |
ZAF |
160 |
178 |
Turkmenistan |
TKM |
178 |
161 |
Spain |
ESP |
161 |
179 |
Tuvalu |
TUV |
179 |
162 |
Sri Lanka |
LKA |
162 |
180 |
Uganda |
UGA |
180 |
163 |
Sudan |
SDN |
163 |
181 |
Ukraine |
UKR |
181 |
164 |
Suriname |
SUR |
182 |
United Arab Emirates |
ARE |
182 |
165 |
Swaziland |
SWZ |
183 |
United Kingdom |
GBR |
183 |
166 |
Sweden |
SWE |
184 |
United Republic of Tanzania |
TZA |
184 |
167 |
Switzerland |
CHE |
185 |
United States |
USA |
185 |
168 |
Syrian Arab Republic |
SYR |
186 |
Uruguay |
URY |
186 |
169 |
Tajikistan |
TJK |
187 |
Uzbekistan |
UZB |
187 |
170 |
Thailand |
THA |
188 |
Vanuatu |
VUT |
188 |
171 |
The former Yugoslav Republic of Macedonia |
MKD |
171 |
189 |
Venezuela |
VEN |
189 |
172 |
Timor-Leste |
TLS |
172 |
190 |
Viet Nam |
VNM |
190 |
173 |
Togo |
TGO |
173 |
191 |
Yemen |
YEM |
191 |
174 |
Tonga |
TON |
174 |
192 |
Zambia |
ZMB |
192 |
175 |
Trinidad and Tobago |
TTO |
175 |
193 |
Zimbabwe |
ZWE |
193 |
Ghi chú: Các quốc gia trong Bảng 7 là các quốc gia thành viên của Liên hiệp quốc.
Bảng 8: MÃ TỈNH THÀNH PHỐ VÀ PHÂN VÙNG KINH TẾ
STT |
Tên tỉnh, Thành phố |
Mã số |
STT |
Tên tỉnh, Thành phố |
Mã số |
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
001 |
|
Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
004 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh Lai Châu |
12 |
31 |
Tỉnh Thanh Hóa |
38 |
2 |
Tỉnh Điện Biên |
11 |
32 |
Tỉnh Nghệ An |
40 |
3 |
Tỉnh Sơn La |
14 |
33 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
42 |
4 |
Tỉnh Hòa Bình |
17 |
34 |
Tỉnh Quảng Bình |
44 |
5 |
Tỉnh Cao Bằng |
04 |
35 |
Tỉnh Quảng Trị |
45 |
6 |
Tỉnh Lạng Sơn |
20 |
36 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
46 |
7 |
Tỉnh Bắc Giang |
24 |
37 |
Thành phố Đà Nẵng |
48 |
8 |
Tỉnh Thái Nguyên |
19 |
38 |
Tỉnh Quảng Nam |
49 |
9 |
Tỉnh Bắc Kạn |
06 |
39 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
51 |
10 |
Tỉnh Hà Giang |
02 |
40 |
Tỉnh Bình Định |
52 |
11 |
Tỉnh Tuyên Quang |
08 |
41 |
Tỉnh Phú Yên |
54 |
12 |
Tỉnh Phú Thọ |
25 |
42 |
Tỉnh Khánh Hòa |
56 |
13 |
Tỉnh Lào Cai |
10 |
43 |
Tỉnh Ninh Thuận |
58 |
14 |
Tỉnh Yên Bái |
15 |
44 |
Tỉnh Bình Thuận |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
Vùng đồng bằng sông Hồng |
002 |
|
Vùng Đông Nam Bộ |
005 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thành phố Hà Nội |
01 |
45 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
79 |
16 |
Thành phố Hải Phòng |
31 |
46 |
Tỉnh Bình Phước |
70 |
17 |
Tỉnh Hải Dương |
30 |
47 |
Tỉnh Tây Ninh |
72 |
18 |
Tỉnh Hưng Yên |
33 |
48 |
Tỉnh Bình Dương |
74 |
19 |
Tỉnh Ninh Bình |
37 |
49 |
Tỉnh Đồng Nai |
75 |
20 |
Tỉnh Thái Bình |
34 |
50 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
77 |
21 |
Tỉnh Hà Nam |
35 |
|
|
|
22 |
Tỉnh Nam Định |
36 |
|
Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
006 |
23 |
Tỉnh Bắc Ninh |
27 |
|
|
|
24 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
26 |
51 |
Tỉnh Long An |
80 |
25 |
Tỉnh Quảng Ninh |
22 |
52 |
Tỉnh Đồng Tháp |
87 |
|
|
|
53 |
Tỉnh An Giang |
89 |
|
Vùng Tây Nguyên |
003 |
54 |
Tỉnh Tiền Giang |
82 |
|
|
|
55 |
Tỉnh Vĩnh Long |
86 |
26 |
Tỉnh Kon Tum |
62 |
56 |
Tỉnh Bến Tre |
83 |
27 |
Tỉnh Gia Lai |
64 |
57 |
Tỉnh Kiên Giang |
91 |
28 |
Tỉnh Đắk Lắk |
66 |
58 |
Thành phố Cần Thơ |
92 |
29 |
Tỉnh Lâm Đồng |
68 |
59 |
Tỉnh Hậu Giang |
93 |
30 |
Tỉnh Đắk Nông |
67 |
60 |
Tỉnh Trà Vinh |
84 |
|
|
|
61 |
Tỉnh Sóc Trăng |
94 |
|
|
|
62 |
Tỉnh Bạc Liêu |
95 |
|
|
|
63 |
Tỉnh Cà Mau |
96 |
1.13. Khác: Là các loại hình tổ chức không được xếp vào các loại hình tổ chức quy định từ điểm 1.1 đến điểm 1.12 Phụ lục này.
2. Hướng dẫn phân tổ các ngành kinh tế cấp 1 theo 3 khu vực kinh tế:
STT |
Tên khu vực hoạt động sản xuất kinh doanh |
Ký hiệu |
Tên ngành |
Mã |
Quy mô tổng nguồn vốn để xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa |
I |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
A |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
0101 |
Từ 100 tỷ đồng trở xuống |
II |
Công nghiệp và xây dựng |
B |
Khai khoáng |
0201 |
Từ 100 tỷ đồng trở xuống |
C |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
0202 |
|||
D |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
0203 |
|||
E |
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải. |
0204 |
|||
F |
Xây dựng |
0301 |
|
||
III |
Thương mại và dịch vụ |
G |
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
0401 |
Từ 50 tỷ đồng trở xuống |
H |
Vận tải kho bãi |
0402 |
|||
I |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
0403 |
|||
J |
Thông tin và truyền thông |
0501 |
|||
K |
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
0601 |
|||
L |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
0602 |
|||
M |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
0701 |
|||
N |
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
0702 |
|||
0 |
Hoạt động của đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc |
0801 |
|||
P |
Giáo dục và đào tạo |
0802 |
|||
Q |
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
0803 |
|||
R |
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
0804 |
|||
S |
Hoạt động dịch vụ khác |
0805 |
|||
T |
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
0806 |
|||
U |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
0807 |
PHỤ LỤC 4
HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI HÌNH TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN, DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015)
1. Hướng dẫn phân loại hình tổ chức và cá nhân:
Hướng dẫn này được soạn thảo phù hợp với các quy định tại Luật Doanh nghiệp (năm 2014), Luật Đầu tư (2014), Luật Hợp tác xã (2012), Luật doanh nghiệp nhà nước (2003).
Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.
1.1. Công ty nhà nước: Là tổ chức kinh tế do nhà nước sở hữu toàn bộ vốn điều lệ, được tổ chức dưới hình thức công ty nhà nước theo quy định của Luật doanh nghiệp nhà nước năm 2003 nhưng chưa thực hiện chuyển đổi mô hình.
1.2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ: Là doanh nghiệp do một tổ chức nhà nước làm chủ sở hữu 100% vốn điều lệ của doanh nghiệp.
1.3. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có phần vốn góp của nhà nước trên 50% vốn điều lệ: Là doanh nghiệp có từ một thành viên trở lên là tổ chức nhà nước có tổng vốn góp trên 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp hoặc nhà nước giữ quyền chi phối đối với doanh nghiệp.
1.4. Công ty trách nhiệm hữu hạn khác: Là công ty trách nhiệm hữu hạn nhưng không được xếp vào nhóm công ty trách nhiệm hữu hạn quy định tại điểm 1.2 và 1.3 Phần này.
1.5. Công ty cổ phần có vốn cổ phần của nhà nước chiếm trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phiếu có quyền biểu quyết của công ty; hoặc nhà nước giữ quyền chi phối đối với với công ty trong Điều lệ công ty.
1.6. Công ty cổ phần khác: Là công ty cổ phần nhưng không được xếp vào các công ty cổ phần quy định tại điểm 1.5 Phụ lục này.
1.7. Công ty hợp danh: Là doanh nghiệp, trong đó:
a) Phải có ít nhất hai thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung (sau đây gọi là thành viên hợp danh); ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn;
b) Thành viên hợp danh phải là cá nhân, chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty;
c) Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
1.8. Doanh nghiệp tư nhân: Là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
1.9. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Bao gồm doanh nghiệp do nhà đầu tư nước ngoài thành lập để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam; doanh nghiệp Việt Nam do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại.
1.10. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: Được tổ chức quản lý và đăng ký thành lập theo Luật Hợp tác xã (năm 2012).
1.11. Hộ kinh doanh, cá nhân: Bao gồm cá nhân, hộ sản xuất, kinh doanh thuộc các khu vực nông, lâm thủy sản, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ không tham gia hợp tác xã được thành lập theo Luật Hợp tác xã và chưa đăng ký thành lập doanh nghiệp.
Tín dụng cấp cho các cán bộ, sinh viên, các đối tượng đi lao động nước ngoài được phân tổ vào loại hình này.
1.12. Đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và hiệp hội: Bao gồm các đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, trường học, hội, hiệp hội,...
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây